You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Phần trắc nghiệm :
75% trong bộ câu hỏi ôn tập - 25% ngoài bộ câu hỏi ôn tập

Phần tự luận:
Vẽ sơ đồ: Ôn tập sơ đồ trong chương 3, 4
Câu hỏi đúng sai: Đọc hiểu tài liệu

1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.


b. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
c. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
d. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Dữ liệu = Thông tin + Xử lí


b. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
c. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
d. Dữ liệu chỉ được thể hiện dưới dạng những con số.

3. Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là

a. Đầu vào
b. Đầu ra
c. Xử lý
d. Cơ chế phản hồi

4. Yếu tố dùng để phân biệt hệ thống với môi trường xung quanh là:

a. Ranh giới
b. Giao diện
c. Đầu vào
d. Môi trường

5. Một trong các mô hình quản lý tổ chức cấu trúc giản đơn được mô tả

a. Phối hợp các nhóm chuyên gia vào dự án nhỏ dựa trên yêu cầu của thị trường
b. Có ít cán bộ tham gia. Công việc không chuyên biệt hóa và ít thay đổi
c. Có sự xác định rõ ràng về quyền. Quyền lực tập trung trong việc ra quyết định và
liên lạc chính thức trên toàn tổ chức
d. Thuê các nhà chuyên môn làm việc

6. Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin:

a. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm


b. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, mức độ chi tiết cao và phạm vi hẹp
c. Có tính tổng hợp, ít chi tiết, có tính dự báo, quy mô rộng
d. Tất cả đáp án đều đúng

7. “Thông tin đến với người sử dụng vào đúng thời điểm cần thiết” là đặc trưng nào
của thông tin :

a. Tin cậy
b. Đầy đủ
c. An toàn
d. Kịp thời

8. Yếu tố dùng để lưu giữ lại giá trị đầu vào tạo ra là:

a. Ranh giới
b. Kho dữ liệu
c. Đầu vào
d. Môi trường

9. Ngân hàng thuộc mô hình cấu trúc:

a. giản đơn
b. quan chế chuyên môn
c. phân quyền
d. hành chính

10. Cửa hàng tạp hóa thuộc mô hình cấu trúc:

a. giản đơn
b. quan chế chuyên môn
c. phân quyền
d. hành chính

11. Ban quản lý dự án thuộc mô hình cấu trúc:

a. dự án
b. quan chế chuyên môn
c. phân quyền
d. hành chính

12. là tập hợp con người, thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động
thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập ràng buộc.

a. Hệ thống
b. Hệ thống thông tin
c. Quá trình xử lý thông tin
d. Hệ thống quản lý.

13. Hệ thống thông tin có …………….. giúp báo lỗi và yêu cầu hiệu chỉnh những sai sót
khi nhập dữ liệu hoặc thay đổi tiến trình công việc.
a . Đầu vào của HTTT
b. Kho lưu trữ của HTTT
c. Đầu ra của HTTT
d. Cơ chế phản hồi của HTTT

14. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong
các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của

a. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin


b. Đầu ra của hệ thống thông tin
c. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
d. Đầu vào hệ thống thông tin

15. Bộ nhớ trong bao gồm:

a. Đĩa CD và ROM
b. USB và RAM
c. ROM và RAM
d. USB và ROM

16. Chương trình dịch là chương trình :

a. Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn ngữ máy
b. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
c. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
d. Tất cả đều đúng

17. Ngôn ngữ máy là gì?

a. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy
tính thực hiện
b. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
c. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc
vào các loại máy
d. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào, gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao,
có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện

18. Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành:

a. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
b. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính
một cách tối ưu
d. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng
Microsoft

19. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra (thiết bị xuất) của máy vi tính?

a. Máy quét.
b. Máy chiếu.
c. Màn hình
d. Máy in.

20. Trình điều khiển Driver thuộc về phần mềm

a. Hệ thống.
b. Ứng dụng
c. Công cụ
d. Tiện ích

21. Mô hình nào liên quan đến những khía cạnh nhìn thấy được của hệ thống từ
người sử dụng:

a. Mô hình logic
b. Mô hình vật lý trong
c. Mô hình vật lý ngoài
d. Mô hình tối ưu

22. Trong 3 mô hình cấu thành hệ thống thông tin, mô hình nào được nhìn nhận ở
góc độ quản lý?

a. Mô hình logic
b. Mô hình vật lý trong
c. Mô hình vật lý ngoài
d. Mô hình tối ưu

23. Trong 3 mô hình cấu thành hệ thống thông tin, mô hình nào được được nhìn
nhận bởi nhân viên kỹ thuật?

a. Mô hình logic
b. Mô hình vật lý trong
c. Mô hình vật lý ngoài
d. Mô hình tối ưu

24. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh
tương tự và ngược lại được gọi là

a. Concentrator
b. Modem
c. Front-End Proccesor
d. Controller

25. Người thực hiện công việc viết phần mềm để xây dựng mới một ứng dụng, nâng
cấp và sửa chữa các ứng dụng có sẵn là:

a. Thao tác viên


b. Người sử dụng cuối
c. Hướng dẫn viên
d. Lập trình viên

26. Người quyết định về việc thiết lập hệ thống thông tin là:

a. Nhà quản lý
b. Người sử dụng cuối
c. Người ra quyết định
d. Lập trình viên

27. Khi phân loại hệ thống thông tin theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức
năng: quản lý phát triển sản phẩm mới, phân phối, định giá sản phẩm?

a. Hệ thống thông tin kinh doanh và tác nghiệp


b. Hệ thống thông tin bán hàng và Marketing
c. Hệ thống thông tin tích hợp
d. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch

28. Khi phân loại hệ thống thông tin theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức
năng: Tuyển chọn người lao động, đào tạo, đề bạt hay thuyên chuyển người lao
động, quản lý lương bổng của người lao động, ....?

a. Hệ thống thông tin kinh doanh và tác nghiệp


b. Hệ thống thông tin bán hàng và Marketing
c. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
d. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch

29. Khi phân loại hệ thống thông tin theo lĩnh vực chức năng, hệ thống nào có chức
năng tạo ra các báo cáo như: sổ cái, sổ nhật ký chung, ...?

a. Hệ thống thông tin kinh doanh và tác nghiệp


b. Hệ thống thông tin bán hàng và Marketing
c. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
d. Hệ thống thông tin tài chính, kế toán

30. Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?

a. Dữ liệu được biểu diễn bằng con trỏ


b. Dữ liệu được biểu diễn bằng mối quan hệ thực thể
c. Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng
d. Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây

31. Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

a. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều


b. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều nhiều
c. Chứa các liên kết một - nhiều và nhiều nhiều
d. Chứa các liên kết nhiều - một và một nhiều

32. Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

a. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính


b. Bảng
c. Hàng
d. Cột

33. Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

a. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính


b. Bảng
c. Hàng
d. Cột

34. Mô hình cơ sở dữ liệu Client –Server:

a. Máy chủ và máy khách đều tham gia vào quá trình xử lý
b. Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với
cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách
c. Máy khách yêu cầu máy chủ cung cấp các loại dịch vụ
d. Các máy khách chia sẻ hánh nặng xử lý của máy chủ trung tâm

35. Thuật ngữ Data Mining dịch ra tiếng Việt có nghĩa là:

a. Khai phá tri thức từ dữ liệu lớn


b. Khai phá dữ liệu hoặc khai thác dữ liệu
c. Kho dữ liệu
d. Kho dữ liệu chuyên biệt

36. Một tập hợp con của kho dữ liệu Data Warehouse chứa tất cả dữ liệu về một chủ
đề cụ thể được gọi là:

a. Data Mart
b. Data Mining
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai

37. Để có được khuôn dạng của các dữ liệu một cách cụ thể để người dùng nhìn thấy
dữ liệu dưới cấu trúc thuật ngữ dễ hiểu thì cần phải có

a. Có một ngôn ngữ lập trình


b. Một bảng tính
c. Mô hình dữ liệu
d. Mô hình toán học

38. Sự liên kết giữa hai bảng dựa vào:

a. Các bản ghi trong bảng


b. Dựa vào các thuộc tính trong bảng
c. Dựa vào giá trị của các cột trong bảng
d. Dựa và thuộc tính khóa

39. Hệ thống thông tin quản lý (MIS):

a. tạo và chia sẻ các tài liệu hỗ trợ các hoạt động văn phòng hàng ngày
b. xử lý các giao dịch kinh doanh (ví dụ: thẻ thời gian, thanh toán, đơn đặt hàng,...)
c. nắm bắt và tái tạo kiến thức của một chuyên gia giải quyết vấn đề
d. sử dụng dữ liệu giao dịch để tạo ra thông tin mà người quản lý cần để điều hành
doanh nghiệp

40. _______ là một hệ thống thông tin máy tính được chính thức hóa có thể tích
hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau để cung cấp thông tin cần thiết cho việc ra
quyết định quản lý.

a. Hệ thống Nhắc nhở


b. Mật khẩu
c. MIS
d. Hệ thống Chiến thuật

41. MIS cung cấp

a. Thông tin quá khứ


b. Trình bày thông tin
c. Thông tin tương lai
d. Tất cả đều đúng

42. Hệ thống thông tin quản lý nhận đầu vào từ……………..

a. EIS
b. ES
c. DSS
d. TPS
43. Trong thiết kế hệ thống MIS, các nguồn thông tin có thể được phân loại là… và ..

a. bên trong, bên ngoài tổ chức


b. cá nhân, tổ chức
c. hữu ích, không hữu ích
d. Tất cả đều sai

44. Dữ liệu giao dịch tóm tắt, dữ liệu khối lượng lớn và các mô hình đơn giản là đặc
điểm đầu vào thông tin của ………………..

a. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS)


b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
c. Hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS)
d. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
d. Tên hệ thống cần xây dựng

45. TPS là viết tắt của _____

a. Transaction Processing System


b. Transaction Process System
c. Transaction Product System
d. Transaction Profit System

46. Thông tin về hóa đơn cho khách hàng được hệ thống ____ theo dõi.

a. quản lý chuỗi cung ứng


b. quản lý vòng đời sản phẩm
c. xử lý giao dịch
d. chuỗi giá trị

47. Hệ thống thông tin quản lý nhận đầu vào từ:

a. EIS
b. ES
c. DSS
d. TPS

48. Trong hệ thống xử lý giao dịch, xử lý hàng loạt được sử dụng khi:

a. thời gian phản hồi phải ngắn, quá trình xử lý dữ liệu phải được thực hiện theo các
khoảng thời gian định kỳ
b. thời gian phản hồi phải ngắn, giao dịch theo lô, giao dịch không diễn ra định kỳ
c. xử lý dữ liệu phải được thực hiện theo các khoảng thời gian định kỳ, các giao dịch
được thực hiện theo lô
d. thời gian phản hồi phải ngắn, xử lý dữ liệu phải được thực hiện định kỳ, giao dịch
theo lô

49. ____ xử lý nhiều giao dịch cùng một lúc.

a. Xử lý hàng loạt
b. Xử lý thời gian thực
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả đều sai

50. Hệ thống xử lý giao dịch giúp người dùng xử lý các giao dịch dữ liệu trong một
theo dõi các chương trình giao dịch.

a. Hệ thống giao dịch


b. Hệ thống hàng loạt
c. Hệ thống cơ sở dữ liệu
d. Không có điều nào được đề cập ở trên

51. giải quyết một giao dịch tại một thời điểm.

a. Hệ thống xử lý hàng loạt


b. Hệ thống xử lý thời gian thực
c. Hệ thống phân phối
d. Tất cả đều sai

52. Trong hệ thống xử lý giao dịch (TPS), nếu cơ sở dữ liệu TPS có thể được truy vấn
và cập nhật trong khi giao dịch đang diễn ra, thì đây được gọi là xử lý

a. trực tiếp.
b. theo lô.
c. thời gian thực.
d. ngay lập tức.

53. Loại giao dịch nào không thuộc hệ thống xử lý theo thời gian thực?

a. Hệ thống đặt vé máy bay


b. Hệ thống lương
c. Hệ thống thanh toán POS
d. Hệ thống kiểm soát không lưu

54. Khi việc xử lý dữ liệu được thực hiện đồng thời với một hoạt động cụ thể và kết
quả có ngay để tổ chức có thể thực hiện hoạt động cụ thể đó để đưa ra quyết định.
Đây là mô tả cho hình thức xử lý nào trong số các hình thức xử lý dưới đây?

a. Xử lý thời gian thực


b. Xử lý hàng loạt
c. Xử lý truy cập ngẫu nhiên
d. Xử lý dữ liệu tích hợp

55. Xử lý nhiều giao dịch hơn với chi phí đơn vị thấp hơn

a. giúp hệ thống xử lý thời gian thực hiệu quả hơn so với xử lý hàng loạt.
b. giúp hệ thống xử lý hàng loạt hiệu quả hơn so với thời gian thực.
c. giúp hệ thống xử lý trực tuyến loạt hiệu quả hơn so với xử lý thời gian thực.
d. giúp hệ thống xử lý trực tuyến loạt hiệu quả hơn so với xử lý hàng loạt.

56. ___ là một ứng dụng máy tính được sử dụng để hỗ trợ các quyết định, quyết
định và các hướng hành động trong một tổ chức hoặc một doanh nghiệp.

a. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS)


b. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
c. Hệ thống quản lý bán hàng
d. Tất cả đều sai

57. DSS là viết tắt của cụm từ:

a. Decision Support System.


b. Definition support System.
c. Data sub system
d. Data storage system.
58. Hệ thống Hỗ trợ Quyết định (DSS) là một ứng dụng dành cho các hệ thống
thông tin trợ giúp trong việc___

a. Thiết kế hệ thống
b. Phân tích hệ thống
c. Ra quyết định
d. Tất cả đều đúng

59. Loại quyết định thường thực hiện ở mức thấp nhất của tổ chức là:

a. Quyết định có cấu trúc


b. Quyết định không có cấu trúc
c. Quyết định gián tiếp
d. Quyết định bán cấu trúc

60. Các quyết định có cấu trúc về bản chất là

a. Không lặp lại


b. Lặp đi lặp lại
c. có quy trình
d. Lặp đi lặp lại và có quy trình

61. ___ bao gồm các công cụ giúp người dùng cuối của DSS điều hướng trong hệ
thống.

a. Giao diện người dùng


b. Hệ thống quy trình giao dịch
c. Hệ thống hỗ trợ điều hành
d. Tất cả đều sai

62. Các hệ thống con của DSS -

a. Hệ thống con quản lý dữ liệu


b. Hệ thống con quản lý mô hình
c. Hệ thống con quản lý hộp thoại
d. Tất cả đều đúng

63. DSS hỗ trợ các công ty lưu trữ và phân tích dữ liệu bên trong và bên ngoài.

a. DSS hướng mô hình


b. DSS hướng dữ liệu
c. DSS hướng tài liệu
d. Tất cả đều sai

64. DSS sử dụng mô hình định lượng để tạo ra một giải pháp được đề xuất cho một
vấn đề.

a. DSS hướng mô hình


b. DSS hướng dữ liệu
c. DSS hướng tài liệu
d. Tất cả đều sai

65. Hệ thống hỗ trợ quyết định liên quan đến các hoạt động mô hình phân tích ngoại
trừ?

a. Phân tích mô phỏng


b. Phân tích What-If
c. Phân tích tối ưu hóa
d. Tất cả đều sai

66. Hệ thống nào sau đây là hệ thống dựa trên máy tính để lưu trữ và xử lý dữ liệu
được xem từ điểm địa lý hoặc tham chiếu?

a. Hệ thống thông tin địa lý (GIS)


b. Hệ thống cơ sở dữ liệu (DS)
c. Hệ thống địa lý (GS)
d. Hệ thống phần mềm (SS)

67. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần............. của một HTTT
quản lý đơn hàng.

a. Phần cứng
b. Phần mềm
c. Dữ liệu
d. Mạng viễn thông.

68. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi
năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:

a. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực


b. Hệ thống thông tin Marketing
c. Hệ thống thông tin sản xuất
d. Hệ thống thông tin tài chính

69. Lập lịch trình điện tử, gửi thư thoại là công việc của

a. Hệ thống tự động hóa văn phòng


b. Hệ thống xử lý giao dịch
c. Hệ thống chuyên gia
d. Hệ thống hỗ trợ điều hành

70. ………………..tích hợp các hệ thống thông tin khu vực chức năng riêng biệt và sẽ
nâng cao năng suất và dịch vụ khách hàng tốt hơn

a. Hệ thống xử lý giao dịch


b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
c. Hệ thống thông tin chuyên gia
d. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp

71. Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt hơn về việc tổ
chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm.

a. Hệ thống quản trị chuỗi cung cấp


b. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
c. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp
d. Hệ thống thông tin quản lý

72. Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh doanh thân
thiện với khách hàng và nhà cung cấp

a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng


b. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
c. Hệ thống quản trị tích hợp doanh nghiệp
d. Hệ thống quản trị chuỗi cung cấp

73. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
a. bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.
b. mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
c. bán hàng, mua hàng, quảng cáo.
d. mua hàng, bán hàng, dịch vụ.

74. Hàm nào được sử dụng để tính khấu hao tài sản theo phương pháp đường thẳng?

a. SYD(cost, salvage, life, per)


b. DB(cost, salvage, life, period, month)
c. SLN(cost, salvage, life)
d. DDB(cost, salvage, life, period, factor)

75. Trong Excel, cấu trúc hàm PMT(rate, nper, pv, [fv], [type]) , giá trị của đối số type
=1 là:

a. Thanh toán cuối mỗi kỳ


b. Thanh toán trong mỗi kỳ
c. Thanh toán đầu kỳ
d. Thanh toán giữa kỳ

76. Một người gửi 2000$ vào ngân hàng, mỗi nǎ m gửi thêm 100$ với lãi suất
8%/nǎ m (bo qua lam phát), để tính số tiền có được sau 5 nǎ m – thanh toán đầu kỳ,
anh/chị sử dụng hàm nào sau đây:

a. FV(-2000, -100, 8%, 5, 0)


b. FV(-2000, -100, 8%, 5, 1)
c. FV(8%, 5, -100, -2000, 1)
d. FV(8%, 5, -100, -2000, 0)

77. Một người muốn có số tiền tiết kiệm 3000 USD vào thời điểm 10 nǎ m sau. Biết
lãi suất ngân hàng là 6%/nǎ m (bỏ qua lạm phát). Để tính số tiền người này phải gửi
vào ngân hàng bây giờ là bao nhiêu, ta viết hàm sau:

a. PV(3000, 10, 6%)


b. PV(6%, 3000, 10)
c. PV(10, 6%, 3000)
d. PV(6%, 10, , 3000)

78. Để tính giá trị tương lai (Future Value) của một khoản đầu tư có lãi suất thay đổi
trong từng kỳ người ta sử dụng hàm nào?

a. FVSCHEDULE()
b. FV()
c. PMT()
d. NPV()

79. Trong Excel, để đánh giá khả thi về mặt tài chính của một dự án đầu tư, hàm NPV
là hàm ứng dụng:

a. Phương pháp giá trị hiện tai thuần.


b. Phương pháp tỷ suất thu hồi nội bộ.
c. Phương pháp chỉ số doanh lợi.
d. Phương pháp thời gian hoàn vốn.

80. Bạn sẽ sử dụng công cụ nào trong Excel để giải quyết vấn đề sau: “Xác định xem
nên bán bao nhiêu đơn vị sản phẩm đối với ba sản phẩm khác nhau để đạt được lợi
nhuận nhất định?” (Chọn đáp án đúng nhất)

a. Scenario
b. Data Table
c. Goal Seeking
d. Solver

You might also like