You are on page 1of 46

1.

Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức


A. Chợ
B. Công ty
C. Nhà máy
D.Trường học

2. Theo mô hình chuỗi giá trị (Micheal Porter, 1985), hoạt động nào sau đây thuộc về các hoạt động chủ
yếu? A. Quản trị
B. Nguồn nhân lực
C. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
D. Sales & Marketing

3. Theo Henry Mintzberg, vai trò quản trị nào sau đây thuộc nhóm các vai trò thông tin A.
Đại diện
B. Lãnh đạo
C. Liên lạc
D. Thu thập, tiếp nhận
E. Phổ biến
F. Cung cấp
G. Doanh nhân
H. Giải quyết xáo trộn
I. Phân phối tài nguyên
J. Đàm phán

4. Quá trình ra quyết định theo lý thuyết của Simon (1977) được các nhà quản trị bổ sung thêm giai
đoạn
A. Lựa chọn (Choice)
B. Nhận dạng vấn đề (Intelligence)
C. Thiết kế (Design)
D. Thực thi (Implementation)

5. Theo quy trình ra quyết định của Simon; nhiệm vụ của giai đoạn “Intelligence” là:
A. Phân tích môi trường để nhận dạng vấn đề
B. Xác định tiêu chuẩn, dự đoán kết quả thực hiện của từng phương án
C. So sánh mức độ chính xác và hiệu quả của từng phương án; xác lập phương án tối ưu
D. Tổ chức, thực hiện phương án được chọn

6. Theo quy trình ra quyết định của Simon; nhiệm vụ của giai đoạn “Design” là:
A. Phân tích môi trường để nhận dạng vấn đề
B. Xác định tiêu chuẩn, dự đoán kết quả thực hiện của từng phương án
C. So sánh mức độ chính xác và hiệu quả của từng phương án; xác lập phương án tối ưu
D. Tổ chức, thực hiện phương án được chọn

1
7. Theo quy trình ra quyết định của Simon; nhiệm vụ của giai đoạn “Choice” là:
A. Phân tích môi trường để nhận dạng vấn đề
B. Xác định tiêu chuẩn, dự đoán kết quả thực hiện của từng phương án
C. So sánh mức độ chính xác và hiệu quả của từng phương án; xác lập phương án tối ưu
D. Tổ chức, thực hiện phương án được chọn

8. Hệ thống thông tin quản lý là:


A. Tập hợp các công nghệ dành cho chuyên gia sử dụng
B. Tập hợp phần cứng, phần mềm, mạng truyền thông do con người xây dựng để thu thập và xử lý dữ
liệutrong phạm vi thiết chế tổ chức
C. Tập hợp các thiết bị công nghệ, máy tính được sử dụng để thay thế con người
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

9. Hệ thống thông tin quản lý là:


A. Tập hợp các thành phần được điều hành cùng nhau nhằm đạt được cùng một mục đích nào đó
B. Hệ thống gồm các thiết bị (phần cứng, phần mềm, ...), con người (người chuyên môn về HTTT, nhà
quản lý, ...) dữ liệu và thông tin và các thủ tục quản lý/ tổ chức nhằm cung cấp thông tin cho các nhà
quản lý ra quyết định
C. Tập hợp phần cứng, phần mềm, mạng truyền thông do con người xây dựng để thu thập và xử lý
dữ liệu
D. Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra
quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức

10. Cơ sở hạ tầng của hệ thống thông tin gồm:


A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Mạng và truyền thông
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

11. Hệ thống thông tin có khả năng làm tăng hiệu quả xử lý của:
A. Hoạt động làm việc nhóm của các đơn vị
B. Các tiến trình sản xuất kinh doanh
C. Các hoạt động ra quyết định
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

12. Thông tin là ____


A. Kiến thức tích lũy
B. Những gì nhập vào máy tính
C. Dữ liệu được xử lý, tổ chức ở dạng có thể hiểu được
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

2
13. _____ thể hiện đối tượng trong thế giới thực của hệ thống thông tin
A. Tri thức (Knowledge)
B. Dữ liệu (Data)
C. Thông tin (Information)
D. Trí tuệ (Wisdom)

14. _____ cần thiết để hiểu được mối quan hệ giữa các thông tin riêng rẽ
A. Tri thức (Knowledge)
B. Dữ liệu (Data)
C. Thông tin (Information)
D. Trí tuệ (Wisdom)

15. Môi trường ra quyết định của các nhà quản trị cấp chiến lược thường là A.
Có cấu trúc
B. Bán cấu trúc
C. Không có cấu trúc
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

16. Tiêu chuẩn phân loại quyết định theo tính cấu trúc dựa trên sự rõ ràng, xác định của:
A. Tiêu chuẩn ra quyết định và độ đo hiệu quả
B. Dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý
C. Cả (A) VÀ (B)
D. Một trong (A) HOẶC (B)

17. Sự bất bình đẳng về kinh tế và xã hội giữa các nhóm dân cư trong việc tiếp cận, sử dụng, hoặc hiểu
biết về công nghệ thông tin và truyền thông được gọi là:
A. Khoảng cách Internet (internet gap)
B. Khoảng cách số (digital divide)
C. Khoảng cách thông tin (information divide)
D. Trình độ tin học (computer literacy)

18. Theo tác phẩm “thế giới phẳng”, việc các công ty nước ngoài đầu tư vào các khu chế xuất để khai
thác nguồn lao động và thị trường tiêu thụ để tăng quy mô và giảm chi phí gọi là:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (In–Sourcing)

19. Theo tác phẩm “thế giới phẳng”, việc khai thác nguồn lao động có kỹ năng cao và rẻ tiền, làm lệch
múi giờ ở các nước đang phát triển để thực hiện một số công đoạn cần thiết và sau đó gắn vào chuỗi giá
trị của tổ chức gọi là:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)

3
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (In–Sourcing)

20. Theo tác phẩm “thế giới phẳng”, việc các tổ chức ủy quyền một số khâu trong các hoạt động chủ
yếu cho các nhà thầu phụ thực hiện được gọi là:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (In–Sourcing)

21. Theo Peter Druker, tạo mới, hiệu chỉnh, và tổng hợp tri thức là đặc trưng cơ bản về công việc của:
A. Lập trình viên.
B. Lao động trí thức.
C. Phân tích viên hệ thống
D. Quản trị viên cơ sở dữ liệu

22. Theo Peter Druker, đặc trưng cơ bản về công việc của người lao động trong kỹ nguyên thông tin là
A. Tạo lập tri thức
B. Cập nhật
C. Tổng hợp
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

23. Chức danh công việc chịu trách nhiệm về lãnh vực hệ thống thông tin trong tổ chức là: A.
Quản trị viên cơ sở dữ liệu
B. Phân tích viên hệ thống
C. Lập trình viên
D. CIO

24. Chức danh công việc có trách nhiệm quản trị và phát triển cơ sở dữ liệu trong một tổ chức là:
A. DBA
B. CEO
C. CIO
D. CFO

25. Ai có khả năng là người sử dụng hệ thống thông tin của tổ chức:
A. Khách hàng
B. Các nhà quản lý trong tổ chức
C. Nhân viên kế toán
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

4
26. Hệ thống thông tin quản lý được các tổ chức nào sau đây sử dụng:
A. Doanh nghiệp
B. Trường học
C. Cơ quan nhà nước
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

27. Thành phần nào sau đây thuộc về năng lực nghề nghiệp cốt lõi trong hệ thống thông tin? A.
Kiến thức kỹ thuật
B. Kiến thức kinh doanh
C. Kỹ năng tích hợp hệ thống
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

28. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về năng lực kỹ thuật trong hệ thống thông tin? A.
Phần cứng
B. Tích hợp hệ thống
C. Phần mềm
D. Mạng và truyền thông

29. Người có vị trí cao nhất trong công ty sản xuất phần mềm chuyên nghiệp là:
A. Phân tích viên hệ thống
B. Lập trình viên hệ thống
C. Giám đốc thông tin (CIO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)

30. Chức danh công việc có trách nhiệm thu thập các yêu cầu về kinh doanh từ người sử dụng và
chuyển đổi sang các đặc tả kỹ thuật là:
A. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
B. Phân tích viên hệ thống
C. Lập trình viên
D. . CIO

31. Trong chuỗi giá trị của Micheal Porter khâu nào KHÔNG thuộc các hoạt động hỗ trợ:
A. Bán hàng và Marketing
B. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
C. Sản xuất, cung cấp dịch vụ
D. Quản trị nguồn nhân lực

32. Các quá trình kinh doanh thường xuyên hàng ngày và hoạt động giao tiếp với khách hàng xảy ra ở
cấp quản trị nào trong tổ chức:
A. Tác nghiệp (Operational)
B. Trung gian (Managerial)

5
C. Lãnh đạo (Executive)
D. Chức năng (Functional)

33. Khái niệm tự do trong phần mềm tự do mã nguồn mở (FOSS - Free Open Source
Software) KHÔNG bao gồm
A. Tự do sao chép.
B. Tự do phân phối
C. Tự do thay đổi mã nguồn
D. Tự do sử dụng (không trả phí)

34. Phần mềm nào sau đây KHÔNG thuộc phần mềm tự do mã nguồn mở A.
Hệ điều hành Linux.
B. Bộ gõ Unikey
C. Trình duyệt Internet Explorer
D. Bộ phần mềm văn phòng OpenOffice.

35. Phần mềm nào sau đây thuộc phân loại phần mềm tự do mã nguồn mở
A. Window Media Player
B. Bộ gõ tiếng việt Vietkey
C. Trình duyệt Mozilla Firefox
D. Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office.

36. _____ là những nguyên liệu thô, không mang ý nghĩa


A. Dữ liệu (Data)
B. Thông tin (Information)
C. Tri thức (Knowledge)
D. Trí tuệ (Wisdom)

37. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề phi cấu trúc, có nghĩa là:
A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị
D. Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị

38. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là:
A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị D. Vấn đề đã có sẵn
lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị

39. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề có cấu trúc, có nghĩa là:

6
A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị
D. Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị

40. Dữ liệu trong bảng tính Excel là minh họa của


A. Dữ liệu có cấu trúc
B. Dữ liệu bán cấu trúc
C. Dữ liệu phi cấu trúc
D. Dữ liệu đa cấu trúc

41. Dữ liệu tìm được bằng trang Google là minh họa của
A. Dữ liệu có cấu trúc
B. Dữ liệu bán cấu trúc
C. Dữ liệu phi cấu trúc
D. Dữ liệu đa cấu trúc

42. Đối với quyết định bán cấu trúc, hệ thống thông tin được dùng để
A. Tự động hóa các công việc có tính lặp
B. Có được các số liệu tổng hợp về xu hướng và dự kiến tương lai
C. Nâng cao hiệu quả công việc bằng cách tự động hóa các công việc thường ngày
D. Cải thiện hiệu suất qua việc tự động hóa hoạt động giám sát và kiểm tra của tổ chức

43. Trung Quốc được xem như là “công xưởng của thế giới” là minh họa cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)

44. Sự kiện các công ty phần mềm tại Mỹ thuê các lập trình viên Ấn độ gia công phần mềm minh họa
cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)

45. Sự hợp tác trong đó công ty UPS tiến hành việc bảo hành sửa chửa máy tính cho khách hàng của
Toshiba là minh họa cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)

7
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)

Chương 2
1. Mạng máy tính KHÔNG bắt buộc có thành phần sau
A. Môi trường truyền dẫn
B. Người nhận và người gửi có thông tin cần chia sẽ
C. Bộ dẫn đường (Router)
D. Nghi thức truyền (Protocols)

2. Máy tính vừa sử dụng vừa cung cấp dịch vụ cho các máy khác trên mạng gọi là
A. Máy chủ (Server) (I)
B. Máy khách(Client) (II)
C. Máy ngang hàng (Peer) (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều sai

3. Hình thức xử lý tổng hợp trong đó hai hay nhiều mạng máy tính được sử dụng để thực hiện một tác
vụ xử lý chung gọi là
A. Tập trung (Centralized)
B. Phân bố (Distributed)
C. Hợp tác (Collaborative)
D. Đám mây (Cloud)

4. Đặc trưng của mô hình điện toán đám mây (cloud computing) là:
A. Hợp tác và chia xẻ trách nhiệm xử lý giữa các mạng máy tính
B. Phân chia trách nhiệm xử lý giữa các máy tính trên mạng
C. Chuyển các tài nguyên xử lý lên mạng(Internet) và cung cấp khả năng khai thác dưới dạng dịch vụ
D. Tập trung năng lực xử lý vào hệ thống máy chủ

5. Môi trường truyền dẫn nào sau đây dễ bị nghe lén nhất
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp quang
C. WiFi
D. Sóng hồng ngoại

6. Môi trường truyền dẫn nào sau đây không bị tác động của nhiểu điện từ:
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp quang
C. WiFi
D. Sóng hồng ngoại

8
7. Các thủ tục, quy tắc truyền thông mà hệ thống mạng máy tính phải tuân thủ là
A. Nghi thức truyền (Protocols)
B. Mạng (Netwwork)
C. Kiểm soát truy xuất (Access Control)
D. Chuyển đổi (Conversion)

8. Mô hình truyền thông phân tầng trên mạng máy tính của tổ chức ISO được gọi là:
A. Network Allocation System (NAS)
B. Open Systems Network (OSN)
C. Open Systems Interconnection (OSI)
D. Network Transfer Systems (NTS)

9. Mô hình OSI có bao nhiêu lớp?


A. 3
B. 4
C. 7
D. 9

10. Các thông điệp được truyền trên Internet theo phương thức
A. Chuyển mạch gói (Packet-Swiching Network) (I)
B. Chuyển mạch - mạch nối/ kênh (Circuit—Switched Network) (II)
C. Chuyển mạch -thông điệp (Switched Network) (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

11. Internet sử dụng giao thức ____ để đánh địa chỉ nơi nhận vào gói tin được truyền đi. A. TCP
B. IP
C. TCP/IP
D. FTP

12. Internet sử dụng giao thức ____ để chia thông điệp thành từng gói tin
A. TCP
B. IP
C. TCP/IP
D. FTP

13. Thương mại điện tử theo nghĩa hẹp là ―quá trình mua, bán và trao đổi ______ thông qua hệ thống
máy tính trên Internet‖
A. Hàng hóa (I)
B. Dịch vụ (II)
C. Thông tin (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

9
14. Theo mô hình thương mại điện tử của Whinston, Stahl, Choi (1997), các tổ chức được phân
loại theo phương diện: A. Sản phẩm, dịch vụ (I)
B. Quá trình kinh doanh (II)
C. Phân phối trung gian (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

15. Yếu tố nào sau đây quyết định việc lựa chọn môi trường truyền dẫn A. Băng
thông (Bandwidth) (I)
B. Độ suy hao (Attenuation) (II)
C. Nhiễu điện từ (Electro Magnetic Interference – EMI) (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

16. Băng thông (Bandwidth) ảnh hưởng đến lựa chọn gì liên quan đến môn trường truyền dẫn
A. Khoảng cách truyền dẫn (I)
B. Tải, độ lớn dữ liệu cần truy xuất (II)
C. Số lượng thiết bị cơ điện tại nơi đi dây (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

17. Độ suy hao (Attenuation) quyết định đến vấn đề gì khi lựa chọn môn trường truyền dẫn
A. Khoảng cách truyền dẫn (I)
B. Tải, độ lớn dữ liệu cần truy xuất (II)
C. Số lượng thiết bị cơ điện tại nơi đi dây (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

18. Trục xương sống (backbone) của Internet Việt nam được kết nối theo topology:
A. Hình sao (Star)
B. Đường thẳng (Bus)
C. Hình vòng (Ring)
D. Mạng lưới (Mesh)

19. Cơ quan quản lý hệ thống tên miền và địa chỉ IP tại Việt nam là:
A. Bộ thông tin và truyền thông (I)
B. Các nhà đăng ký tên miền (FPT, VDC …) (II)
C. Trung tâm Internet Việt nam VNNIC (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều đúng

20. Electronic Data Interchange (EDI) được sử dụng để thực hiện các giao dịch giữa các công ty lớn
với các nhà cung cấp, được xem là tiền thân của hình thức thương mại điện tử: A. B2B
B. B2C
C. B2E
D. C2C

10
21. Trong thương mại điện tử, chiến lược kinh doanh theo kiểu truyền thống kết hợp trang web để giới
thiệu sản phẩm được gọi là:
A. Brick and Mortar
B. Click only
C. Click and Mortar
D. Cả A và B đều đúng

22. Công ty kinh doanh vừa theo kiểu truyền thống, vừa trực tuyến. Chiến lược kinh doanh thương mại
điện tử này được gọi là:
A. Brick and Mortar
B. Click only
C. Click and Mortar
D. Cả A và B đều đúng

23. Yêu cầu quan trọng nhất của một website là:
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung của website
C. Thiết kế website
D. Bảo trì và cập nhật thông tin

24. Trong thuật ngữ m–commerce, chữ ―m‖ là viết tắt của từ:
A. Mobile
B. Multimedia
C. Massive
D. Miscellaneous

25. Hệ thống máy rút tiền tự động ATM là ví dụ minh họa cho phương thức xử lý:
A. Tập trung (Centralized)
B. Phân bố (Distributed)
C. Hợp tác (Collaborative)
D. Đám mây (Cloud)

26. Mô hình mạng đáp ứng yêu cầu triển khai loại hình đào tạo từ xa đối với Trường Cao đẳng Kinh tế
TPHCM là:
A. Internet
B. Intranet
C. Extranet
D. Ethernet

27. Theo mô hình phân loại thương mại điện tử của Whinston, Stahl, Choi (1997), thư viện trường Cao
đẳng Kinh tế TPHCM thuộc loại hình:
A. Thương mại truyền thống

11
B. Thương mại điện tử một phần (sản phẩm/dịch vụ)
C. Thương mại điện tử một phần (quá trình kinh doanh)
D. Thương mại điện tử thuần túy

28. Hình thức thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay tại Việt nam là:
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. G2C

29. Mô hình doanh thu đặc trưng của Ebay.com là:


A. Quảng cáo
B. Thuê bao
C. Phí giao dịch
D. Bán hàng

30. Mô hình doanh thu đặc trưng của Amazon.com là:


A. Quảng cáo
B. Thuê bao
C. Phí giao dịch
D. Bán hàng

31. Web Site của eBay hoạt động theo phương thức:
A. Thông tin sản phẩm trực tuyến (Electronic Brochure)
B. Đặt hàng trực tuyến (Online Ordering)
C. Sàn giao dịch điện tử (Electronic Marketplaces)
D. Hỗ trợ khách hàng trực tuyến (Online Customer Service)

32. Web Site của trường Cao đẳng Kinh tế TPHCM (kthcm.edu.vn) hiện đang hoạt động theo phương
thức:
A. Thông tin sản phẩm trực tuyến (Electronic Brochure)
B. Đặt hàng trực tuyến (Online Ordering)
C. Sàn giao dịch điện tử (Electronic Marketplaces)
D. Hỗ trợ khách hàng trực tuyến (Online Customer Service)

12
Chương 3
1. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
A. DBMS là phần mềm tạo, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu (I)
B. DBMS là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu (II)
C. DBMS không chứa cơ sở dữ liệu (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

2. Trong DBMS, mỗi database là


A. Tập hợp các mẫu tin
B. Tập hợp các thuộc tính
C. Tập hợp các thuộc tính có liên quan về các thực thể
D. Tập tin .MDB

3. Mục nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
A. Tăng năng suất phát triển hệ thống thông tin
B. Tăng chất lượng dữ liệu
C. Giảm sự nhất quán của dữ liệu
D. Giảm trùng lắp dữ liệu

4. Một cơ sở dữ liệu có thể có tối đa bao nhiêu thực thể:


A. Một
B. Hai
C. Nhiều
D. Không

5. là định danh không trùng lắp có được bằng cách kết hợp nhiều thuộc tính
A. Khóa đại diện (surogate key) B. Khóa
chính (primary key)
C. Khóa tổ hợp (composite key)
D. Khóa ngoại (foreign key)

6. của một thực thể là khóa chính của thực thể khác,
A. Khóa thứ cấp
B. Khóa đại diện
C. Khóa tổ hợp
D. Khóa ngoại

7. Các quan hệ quản lý trong tổ chức được biểu diễn bởi:


A. Khóa thứ cấp
B. Khóa chính
C. Khóa tổ hợp

13
D. Khóa ngoại

8. Thao tác truy xuất dữ liệu nằm trong cơ sở dữ liệu được gọi là
A. Rút trích (extraction)
B. Loại bỏ (Removal)
C. Truy vấn (Query)
D. Lọc (Filtration)
9. Ngôn ngữ SQL được viết tắt của từ:
A. Structured query language
B. Sample query language
C. Study query language D. Standard query language

10. Form là gì?


A. Bảng in kết quả truy vấn cơ sở dữ liệu
B. Chương trình đầy đủ viết bằng SQL
C. Quá trình đặc tả và thiết kế cơ sở dữ liệu
D. Công cụ đồ họa với các chỗ trống để người dùng nhập hoặc lựa chọn thông tin

11. Kho dữ liệu (Data Warehouse) là:


A. Kho lưu trữ an toàn các dữ liệu của tổ chức khỏi hỏa hoạn (I)
B. Tích hợp nhiều cơ sở dữ liệu lớn vào trong một kho dữ liệu duy nhất (II)
C. Một thuật ngữ ngày nay không còn thường dùng do sự thay đổi của công nghệ (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai.

12. Công cụ tìm kiếm các thông tin hữu ích như dự báo xu hướng, hành vi và xác định các mẫu dạng
(patterns) và quan hệ (relationships) trong data warehouse được gọi là:
A. Data Mining
B. Data mart
C. Data Drill–Down
D. Data Warehouse

13. Phát biểu nào sau đây về cơ sở dữ liệu là SAI


A. Cơ sở dữ liệu (CSDL) trở nên phổ biến
B. Kho dữ liệu (data warehouse) sử dụng một CSDL
C. Quản trị viên CSDL chịu trách nhiệm phát triển và quản lý CSDL
D. Không thể tích hợp nhiều CSDL lại thành một cơ sở dữ liệu dùng chung

14. Nguyên tắc “một thủ trưởng” trong quản lý được thể hiện bằng mối liên kết:
A. một - một (I)
B. một - nhiều (II)
C. nhiều - nhiều (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai

14
15. Mối quan hệ “quản lý” trong cơ cấu tổ chức ma trận được thể hiện bằng mối liên kết: A. một -
một (I)
B. một - nhiều (II)
C. nhiều - nhiều (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai

16. Kỹ thuật tách các bảng dữ liệu phức tạp thành các bảng đơn giản bằng cách loại bỏ sự dư thừa,
không làm mất dữ liệu và đảm bảo yêu cầu quản lý gọi là:
A. Nhà kho dữ liệu
B. Khai phá dữ liệu
C. Chuẩn hóa dữ liệu
D. Phân rã dữ liệu
17. Lược đồ dữ liệu của một ứng dụng thông thường phải đảm bảo tối thiểu ở:
A. Dạng chuẩn 1
B. Dạng chuẩn 2
C. Dạng chuẩn 3
D. Dạng chuẩn 4

18. Thuộc tính “nguyên tố” là yêu cầu tối thiểu của:
A. Cơ sở dữ liệu chưa chuẩn hóa
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 1
C. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
D. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3

19. Thuộc tính “đa trị” là tồn tại trong:


A. Cơ sở dữ liệu chưa chuẩn hóa
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 1
C. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
D. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3

20. “Thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm hoàn toàn vào khóa chính” là yêu cầu của:
A. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2 (I)
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3 (II)
C. Câu (I), và (II) đều đúng (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai

21. Để kiểm tra lược đồ dữ liệu có thỏa dạng chuẩn 2 hay không, người ta chỉ cần xét:
A. Thực thể có khóa ngoại
B. Thực thể có khóa tổ hợp
C. Thực thể có khóa chính
D. Tất cả các thực thể

15
22. Quy định “mỗi khách hàng được duy nhất một nhân viên bán hàng phụ trách” minh họa cho mối
liên kết A. một - một (I)
B. một - nhiều (II)
C. nhiều - nhiều (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai

23. Khóa chính của thực thể E1 là:

A. At1
B. At2
C. At3
D. At4

24. Trong thực thể E1, nếu At1 là thuộc tính “nhân tạo”, do hệ thống tự động tạo ra khi tạo mới mỗi
dòng để làm khóa thì At1 gọi là:

A. Khóa tổ hợp (composite key)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Khóa thay thế (surrogate key)
D. Khóa dự tuyển (candidate key) 25. Trong thực thể E1, At2 là thuộc tính:

16
A. Không trùng (unique)
B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)
D. Không rỗng (Not Null)

26. Trong thực thể E1, At3 là thuộc tính:

A. Không trùng (unique)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Không rỗng (Not Null)
D. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)

27. Trong thực thể E1, giả sử At4 là khóa chính của một trong các thực thể khác thì At4 là:

A. Khóa tổ hợp (composite key)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Khóa thay thế (surrogate key)
D. Khóa dự tuyển (candidate key)

28. Mối liên kết giữa thực thể E1 và E2 là mối liên kết:

A. một – một

17
B. một – nhiều (phía E1)
C. một – nhiều (phía E2)
D. nhiều – nhiều

29. Mối liên kết giữa thực thể E2 và E3 là mối liên kết:

A. một – một
B. một – nhiều (phía E2)
C. một – nhiều (phía E3)
D. nhiều – nhiều

30. Mối liên kết giữa thực thể E2 và E5 là mối liên kết:

A. một – một
B. một – nhiều (phía E2)
C. một – nhiều (phía E5)
D. nhiều – nhiều

18
Chương 4
1. Hệ thống nào sau đây phản ánh đầy đủ, chi tiết mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của
tổ chức
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS / ESS
2. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về TPS
A. Thuộc loại hệ thống thông tin liên cấp
B. Giúp xử lý các giao dịch diễn ra hàng ngày
C. Thuộc cấp quyết định tác nghiệp
D. Giải quyết các vấn đề có cấu trúc
3. Mục tiêu của hệ thống thông tin phục vụ cho cấp quản lý trung gian là: A.
Cung cấp các báo cáo đầu vào cho TPS.
B. Hỗ trợ các hoạt động diễn ra hàng ngày.
C. Hỗ trợ ra quyết định của các lãnh vực chức năng trong tổ chức.
D. Tự động hóa các hoạt động xử lý thông tin có tính chất lặp lại nhiều lần.
4. Báo cáo hàng ngày, tuần, hay tháng để cung cấp thông tin cần thiết cho việc ra quyết định ở cấp trung
gian gọi là … A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Exception reports
D. Scheduled reports
5. Báo cáo chi tiết về một chỉ tiêu tổng hợp nhằm xác định nguyên nhân không đạt dự kiến hoặc phát
sinh biến cố thuộc loại:
A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Key indicator reports
D. Scheduled reports
6. Báo cáo “drill-down” cung cấp các thông tin ______ để xác định nguyên nhân một số chỉ tiêu quan
trọng của tổ chức không đạt mức độ mong đợi
A. Tổng hợp
B. Chi tiết
C. Bất kỳ, không xác định trước
D. Định kỳ
7. Báo cáo _____ ___cung cấp thông tin không dự kiến trước để phục vụ việc ra quyết định không
thường xuyên.
A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Key indicator reports
D. Scheduled reports
8. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng khi nói về MIS

19
A. Tạo ra các báo cáo định kỳ theo yêu cầu của nhà quản trị
B. Thuộc cấp quyết định chiến thuật
C. Giải quyết các vấn đề không có cấu trúc
D. Phục vụ cho công tác kiểm soát và phân bổ nguồn lực
9. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của MIS
A. Hoạch định và quản lý tồn kho
B. Lập lịch trình sản xuất
C. Xử lý đơn đặt hàng
D. Hoạch định tài chính
10. Hệ thống cung cấp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, trong nội bộ cũng như từ bên ngoài, dưới
các hình thức dễ dàng sử dụng nhằm đạt lợi thế cạnh tranh là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
11. Hệ thống bao gồm các công nghệ và con người cần thiết nhằm hợp nhất thông tin đáp ứng yêu cầu
quản trị ở cấp cao nhất là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
12. Hệ thống thông tin chuyên dùng cho các CEO là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
13. Các nhu cầu thông tin của nhà quản trị cấp cao thường được đảm bảo bởi:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
14. Giải quyết các vấn đề bán cấu trúc là chức năng của:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
15. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
A. Thuộc loại hệ thống thông tin liên cấp
B. Thay con người trong việc ra quyết định
C. Hỗ trợ cải tiến chất lượng ra quyết định
D. Được xây dựng dựa trên việc lập các mô hình ra quyết định
16. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là công việc của OAS

20
A. Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân viên
B. Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên
C. Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công việc
D. Làm theo quy định cho công việc được thực hiện đúng 17. Phân loại hệ thống thông tin chức
năng KHÔNG bao gồm:
A. Hệ quản trị quan hệ khách hàng
B. Hệ thông tin Marketing
C. Hệ quản trị nguồn nhân lực
D. Hệ thông tin điều hành sản xuất
18. Hệ thống thông tin kế toán tài chính thuộc phân loại
A. Hệ hỗ trợ điều hành
B. Hệ hỗ trợ ra quyết định
C. Hệ thống thông tin chức năng
D. Hệ tự động văn phòng
19. Hệ thống thông tin sản xuất bao gồm các chức năng:
A. Khuyến mãi và quảng cáo
B. Lập kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu
D. Phân tích giá thành sản xuất
D. Tổ chức trả lương
20. Các quy tắc, luật suy diễn (rule) của hệ chuyên gia được mô tả dưới dạng phát biểu:
A. If – then (I)
B. For – next (II)
C. What – if (III)
D. Câu (I), (II) và (III) đều sai

21
Chương 5
1. Theo (Don Tapscott, 2004), hệ thống thông tin mang lại lợi thế cạnh tranh khi:
A. Giúp tổ chức bù đắp những khó khăn, yếu kém trong quản lý
B. Giảm lao động bằng các hệ thống xử lý công việc tự động
C. Hỗ trợ tổ chức thực hiện chiến lược kinh doanh
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
2. Việc sử dụng công nghệ hỗ trợ nhằm thực hiện các công việc trong tổ chức nhanh hơn, rẻ hơn với độ
chính xác cao được gọi là:
a. Hỗ trợ xử lý b. Hỗ trợ chiến lược
c. Tự động hóa d. Việc học của tổ chức
3. Hệ thống thông tin giúp tăng giá trị cho tổ chức qua "việc học của tổ chức" (Organizational learning)
khi nó:
A. Thực hiện các nhiệm vụ nhanh hơn, rẻ hơn, với độ chính xác và tính nhất quán cao
B. Hỗ trợ nâng cao chất lượng các tác vụ thường ngày qua tạo mới, truy cập và chuyển giao kiến thức
C. Hỗ trợ tổ chức đạt được lợi thế cạnh tranh
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
4. Trong hội thảo “Cạnh tranh toàn cầu và lợi thế của Việt Nam” (12/2008), Michael Porter khuyến cáo
doanh nghiệp Việt nam nên theo đuổi chiến lược cạnh tranh:
A. Chi phí thấp (low cost)
B. Khác biệt hóa (differentation)
C. Giá tốt nhất (best cost)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
5. Quá trình nhận dạng các lợi ích mà hệ thống thông tin được đề xuất sẽ mang lại cho tổ chức được gọi
là:
A. Phát triển hệ thống thông tin
B. Phân tích lợi ích và chi phí
C. Xác định tình huống kinh doanh
D. Xác lập dự án kinh doanh
6. Nội dung nào sau đây thuộc về các luận cứ xác lập dự án kinh doanh (business case)
A. Hiểm họa (Fear) (I)
B. Niềm tin (Faith) (II)
C. Sự kiện (Fact) (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
7. Các tiến bộ khoa học công nghệ tác động đến lực cạnh tranh nào sau đây
A. Người mới nhập cuộc
B. Sản phẩm thay thế
C. Khả năng trả giá người bán
D. Khả năng trả giá khách hàng
8. Để lựa chọn các hệ thống thông tin khác nhau hoặc giữa các phương án của cùng một hệ thống
thông tin, người ta sử dụng công cụ A. Điểm hòa vốn (Break-Even Analysis)
B. Giá trị hiện tại thuần của dòng tiền (NPV)
C. Phân tích đa chỉ tiêu có trọng số (Weighted multicriteria analysis)

22
D. D. Tỷ suất nội hoàn (IRR)
9. Giai đoạn nào trong đổi mới chu kỳ kinh doanh điện tử (e–business) đem lại lợi ích thực sự cho tổ
chức

Trang 1
A. Lựa chọn (Choosing)
B. So khớp (Matching)
C. Thực hiện (Executing)
D. Khai thác giá trị mới (Assessing)
10. Đổi mới chu kỳ kinh doanh điện tử (e–business) gồm các bước sau đây NGOẠI TRỪ
A. Lựa chọn (Choosing)
B. So khớp (Matching)
C. Thực hiện (Executing)
D. Kiểm tra chất lượng toàn diện (TQM)
11. Chức năng “lĩnh hội tri thức” của hệ thống thông tin nhằm giúp tổ chức hoạt động một cách _____
so với đối thủ cạnh tranh
A. Nhanh hơn
B. Rẻ hơn
C. Tốt hơn
D. Khôn ngoan hơn
12. Việc phân tích "các yếu tố trong môi trường vi mô ảnh hưởng đến khả năng phục vụ khách hàng và
khả năng sinh lợi của tổ chức" (Micheal Porter, 1975) là nhằm xác định luận cứ
A. Hiểm họa (Fear) (I)
B. Niềm tin (Faith) (II)
C. Sự kiện (Fact) (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
13. Thương vụ mua bán và sát nhập (M&A) trong đó Amazon mua lại hệ thống Kiva với giá 775 triệu
USD để dùng trong các kho hàng của mình là nhằm thực hiện phương thức
A. Tự động hóa
B. Việc học của tổ chức
C. Hỗ trợ chiến lược
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
14. Việc sử dụng hệ thống thông tin để chuyển tồn kho từ Just-In-Time (JIT) sang tồn kho bằng không
(Stoceless Inventory Method) là minh họa của phương thức:
A. Tự động hóa
B. Việc học của tổ chức
C. Hỗ trợ chiến lược
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

23
Trang 2

Chương 6
1. Quá trình chia nhỏ các vấn đề lớn, phức tạp thành nhiều vấn đề nhỏ và đơn giản hơn khi phát triển IS
được gọi là A. Phân tích (Analysis)
B. Phân rã (Decomposition)
C. Tích hợp (Intergration)
D. Thiết kế (Design)
2. Thuật ngữ CASE là từ viết tắt của
A. comprehensive-assessment software enterprise.
B. compressed-archive system event.
C. computer-architecture system event.
D. computer-aided software engineering.
3. Trong môi trường kinh doanh điện tử (e-business), căn cứ để nhận dạng các cơ hội phát triển hệ
thống thông tin là:
A. Công nghệ mới
B. Luật, chính sách và quy định của nhà nước
C. Thị phần và thu nhập của dân cư
D. Nhu cầu khách hàng hiện hữu
4. Yêu cầu 24/7 đối với hệ thống thông tin là tiêu chí khả thi về:
A. Tổ chức
B. Kỹ thuật
C. Kinh tế
D. Vận hành
5. Khả năng phục hồi dữ liệu khi có sự cố là tiêu chí khả thi về:
A. Tổ chức
B. Kỹ thuật
C. Kinh tế
D. Vận hành
6. Sản phẩm của giai đoạn hoạch định/ phân tích khả thi là:
A. Các phương án dự tuyển (I)
B. Đánh giá tính khả thi và phương án “tối ưu” (II)
C. Kế hoạch và lịch triển khai (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
7. Quá trình thu thập thông tin và cách tổ chức thông tin từ người dùng, các nhà quản trị, các quá trình
kinh doanh, và các tài liệu để hiểu rõ phương thức hoạt động và các chức năng mà hệ thống thông tin
được xây dựng phải thực hiện là:
A. Điều tra nhu cầu hệ thống
B. Khảo sát hệ thống
C. Phân tích hệ thống
D. Thiết kế hệ thống

24
8. Khảo sát và đánh giá hiện trạng thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống
A. Thiết kế hệ thống
B. Hoạch định/Nghiên cứu khả thi
C. Phân tích hệ thống
D. Xác lập dự án (tiền khả thi)
9. Mô hình hóa dữ liệu thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống
A. Thiết kế hệ thống (I)
B. Nghiên cứu khả thi (II)
C. Phân tích hệ thống (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai
10. Mô hình hóa chức năng thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống
A. Thiết kế hệ thống (I)
B. Nghiên cứu khả thi (II)
C. Phân tích hệ thống (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều sai
11. Mô hình dữ liệu được thể hiện qua sơ đồ
A. Sơ đồ quá trình (BPD)
B. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
C. Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD)
D. Sơ đồ cấp bậc chức năng (FHD)
12. Mô hình minh họa phương thức xử lý dữ liệu của hệ thống gồm sự luân chuyển thông tin từ các
thực thể bên ngoài vào hệ thống và các quá trình xử lý cùng với các kho dữ liệu bên trong tổ chức gọi
là: A. Sơ đồ quá trình (BPD)
B. Sơ đồ dòng dữ liệu (DFD)
C. Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD)
D. Sơ đồ cấp bậc chức năng (FHD)
13. Thông tin mô tả các đặc trưng của dữ liệu được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu chứa trong:
A. Số tay hướng dẫn sử dụng
B. Tài liệu huấn luyện người dùng
C. Tài liệu hướng dẫn thủ tục cài đặt và sửa lỗi
D. Từ điển dữ liệu
14. Phát biểu nào sau đây mô tả phương thức chuyển đổi trực tiếp (direct conversion)
A. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
B. Từng phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
C. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
15. Phát biểu nào sau đây mô tả phương thức chuyển đổi song song (parallel conversion)
A. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
B. Từng phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
C. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
16. Phát biểu nào sau đây mô tả phương thức chuyển đổi theo giai đoạn (phased conversion)

25
A. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
B. Từng phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
C. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
17. Phát biểu nào sau đây mô tả phương thức chuyển đổi hoa tiêu (pilot conversion)
A. Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới đã bắt đầu
B. Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống mới
C. Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ chức
D. Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới bắt đầu hoạt động
18. Việc huấn luyện người dùng đối với các hệ thống nhỏ, đơn giản thường được tiến hành qua phương
thức: A. Đào tạo tại hãng
B. Kèm cặp cá nhân tại nơi làm việc (Tutorial)
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Trung tâm, trường đào tạo chuyên
19. Ai chịu trách nhiệm bảo trì hệ thống thông tin:
A. Đơn vị cung cấp hệ thống (I)
B. Phòng IT của tổ chức (II)
C. Người dùng cuối (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
20. Phương thức phát triển hệ thống thông tin sử dụng cách tiếp cận “thử và sửa” gọi là … A.
Prototyping
B. SDLC
C. Join Application Development – JAD
D. Rapid Application Development – RAD

26
Chương 7
1. Khái niệm an ninh trong hệ thống thông tin bao gồm các phương diện:
A. Bảo vệ an toàn cho dữ liệu và máy tính của người dùng (I)
B. Biện pháp thực thi khi hệ thống gặp sự cố (II)
C. Bảo vệ an toàn tại các cỗng giao tiếp mạng riêng của tổ chức với bên ngoài (III)
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

2. Sử dụng phần mềm mã nguồn mở đảm bảo nội dung nào trong các vấn đề về đạo đức thông tin sau
đây
A. Tính riêng tư (Information Privacy)
B. Tính chính xác (Information Accuracy)
C. Tài sản thông tin (Information Property)
D. Quyền truy xuất (Information Accessibility)

3. Thông tin mà một tổ chức có thể bán và trao đổi với các tổ chức khác thuộc về:
A. Tính riêng tư (Information Privacy)
B. Tính chính xác (Information Accuracy)
C. Tài sản thông tin (Information Property)
D. Quyền truy xuất (Information Accessibility)

4. Các hành vi xâm phạm trái phép đến thông tin của tổ chức được thực hiện nhiều nhất do:
A. Người có quyền truy xuất thông tin đó
B. Các nhân viên khác trong tổ chức
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Hacker, khủng bố mạng (Cyberterrorism)

5. Theo luật CNTT số 67/2006/QH11 ngày ngày 29/6/2006; quy định về các hình thức giải quyết tranh
chấp về đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” KHÔNG bao gồm:
A. Thông qua thương lượng, hòa giải
B. Thông qua Trọng tài
C. C. Khởi kiện tại Tòa án
D. Truy tố hình sự

6. Kỹ thuật mã hóa công khai cần một cặp khóa gồm khóa công khai (public key) và:
A. Khóa bí mật (secret key)
B. Khóa riêng (private key)
C. Khóa tổ hợp (composite key)
D. Khóa dự tuyển (candidate key)

7. Mật khẩu nhân trắc học (biometrics) KHÔNG bao gồm loại nào sau đây:
A. Vân mắt (võng mạc)
B. Vân tay

27
C. CAPCHA
D. Giọng nói

Trang 1
8. Biện pháp thắt chặt an ninh trong đó chỉ cho phép truy xuất vào những đối tượng cần thiết để làm
việc thuộc nhóm biện pháp:
A. Quản trị rũi ro
B. Kiểm soát truy xuất
C. Thiết lập chính sách và thủ tục an ninh
D. Sao lưu và phục hồi

9. Mật khẩu mạnh phải đảm bảo yêu cầu sau NGOẠI TRỪ:
A. Chiều dài đủ lớn (tối thiểu 8)
B. Dễ nhớ đối với người tạo mật khẩu
C. Kết hợp nhiều ký hiệu: chữ, số, dấu, các ký tự đặc biệt
D. Ngẫu nhiên, không tạo thành quy luật hoặc dùng các từ trong tự điển

10. Hình thức lừa đảo bằng cách giả mạo email hay trang Web để lấy trộm mật khẩu hay tài khoản
cá nhân là: A. Adware
B. Cybersquatting
C. Phishing
D. Spam

11. Phần mềm giám sát lén lút các thao tác của người sử dụng trên máy tính và ngầm chuyển thông tin
đó cho người khác gọi là:
A. Adware
B. Malware
C. Shareware
D. Spyware

12. Công cụ nào sau đây dùng để bảo vệ hệ thống mạng nội bộ khỏi sự xâm nhập trái phép từ Internet
A. Phần mềm chống virus
B. Bức tường lửa (Firewall)
C. Sao lưu phục hồi (Backup & Recovery)
D. Mã hóa dữ liệu truyền thông (Encryption)

13. Công cụ an toàn nào sau đây được tổ chức và người dùng cá nhân sử dụng nhiều nhất
A. Phần mềm chống virus
B. Bức tường lửa (Firewall)
C. Phần mềm chống gián điệp (Anti spyware)

28
D. Sao lưu phục hồi (Backup & Recovery)

14. Công cụ nào sau đây được sử dụng để tránh rò rĩ thông tin trên đường truyền
A. Phần mềm chống virus
B. Bức tường lửa (Firewall)
C. Phần mềm chống gián điệp (Anti spyware)
D. Mã hóa (Encryption)

15. Phương pháp thu thập dữ liệu thường dùng để xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu mức 0 là:
A. Bảng câu hỏi
B. Phỏng vấn
C. Khảo sát
D. Nghiên cứu tài liệu

16. Quy định nào sau đây KHÔNG phải là ràng buộc toàn vẹn trên cơ sở dữ liệu
A. Giá trị khóa chính phải tồn tại trước khi khóa ngoại được đưa vào bảng
B. Mọi bảng phải có khóa ngoại
C. Mọi giá trị của khóa ngoại phải trùng khớp với một giá trị hiện có của khóa chính
D. Các giá trị của khóa chính phải có tính duy nhất (không trùng lắp
CHƯƠNG 1
21. Theo Peter Druker, tạo mới, hiệu chỉnh, và tổng hợp tri thức là đặc trưng cơ bản về
công việc của:
A. Lập trình viên.
B. Lao động trí thức.
C. Phân tích viên hệ thống
D. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
22. Theo Peter Druker, đặc trưng cơ bản về công việc của người lao động trong kỹ nguyên
thông tin là
A. Tạo lập tri thức
B. Cập nhật
C. Tổng hợp
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng

23. Chức danh công việc chịu trách nhiệm về lãnh vực hệ thống thông tin trong tổ chức là:
A. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
B. Phân tích viên hệ thống
C. Lập trình viên
D. CIO
24. Chức danh công việc có trách nhiệm quản trị và phát triển cơ sở dữ liệu trong một tổ
chức là:

29
A. DBA
B. CEO
C. CIO
D. CFO
25. Ai có khả năng là người sử dụng hệ thống thông tin của tổ chức:
A. Khách hàng
B. Các nhà quản lý trong tổ chức
C. Nhân viên kế toán
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
26. Hệ thống thông tin quản lý được các tổ chức nào sau đây sử dụng:
A. Doanh nghiệp
B. Trường học
C. Cơ quan nhà nước
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
27. Thành phần nào sau đây thuộc về năng lực nghề nghiệp cốt lõi trong hệ thống thông
tin?
A. Kiến thức kỹ thuật
B. Kiến thức kinh doanh
C. Kỹ năng tích hợp hệ thống
D. Câu (I), (II), và (III) đều đúng
28. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về năng lực kỹ thuật trong hệ thống thông
tin?
A. Phần cứng
B. Tích hợp hệ thống
C. Phần mềm
D. Mạng và truyền thông
29. Người có vị trí cao nhất trong công ty sản xuất phần mềm chuyên nghiệp là:
A. Phân tích viên hệ thống
B. Lập trình viên hệ thống
C. Giám đốc thông tin (CIO)
D. Giám đốc điều hành (CEO)
30. Chức danh công việc có trách nhiệm thu thập các yêu cầu về kinh doanh từ người sử
dụng và chuyển
đổi sang các đặc tả kỹ thuật là:
A. Quản trị viên cơ sở dữ liệu
B. Phân tích viên hệ thống
C. Lập trình viên
D. CIO
31. Trong chuỗi giá trị của Micheal Porter khâu nào KHÔNG thuộc các hoạt động hỗ trợ:

30
A. Bán hàng và Marketing
B. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
C. Sản xuất, cung cấp dịch vụ
D. Quản trị nguồn nhân lực
32. Các quá trình kinh doanh thường xuyên hàng ngày và hoạt động giao tiếp với khách
hàng xảy ra ở
cấp quản trị nào trong tổ chức:
A. Tác nghiệp (Operational)
B. Trung gian (Managerial)
C. Lãnh đạo (Executive)
D. Chức năng (Functional)
33. Khái niệm tự do trong phần mềm tự do mã nguồn mở (FOSS - Free Open Source
Software) KHÔNG bao gồm
A. Tự do sao chép.
B. Tự do phân phối
C. Tự do thay đổi mã nguồn
D. Tự do sử dụng (không trả phí)
34. Phần mềm nào sau đây KHÔNG thuộc phần mềm tự do mã nguồn mở
A. Hệ điều hành Linux.
B. Bộ gõ Unikey
C. Trình duyệt Internet Explorer
D. Bộ phần mềm văn phòng OpenOffice.
35. Phần mềm nào sau đây thuộc phân loại phần mềm tự do mã nguồn mở
A. Window Media Player
B. Bộ gõ tiếng việt Vietkey
C. Trình duyệt Mozilla Firefox
D. Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office.
36. _____ là những nguyên liệu thô, không mang ý nghĩa
A. Dữ liệu (Data)
B. Thông tin (Information)
C. Tri thức (Knowledge)
D. Trí tuệ (Wisdom)
37. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề phi cấu trúc, có nghĩa là:
A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị
D. Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị
38. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề bán cấu trúc, có nghĩa là:
A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.

31
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị
D. Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị
39. Nhà quản trị giải quyết một vấn đề có cấu trúc, có nghĩa là:

A. Vấn đề chỉ được giải quyết một phần, không có giải pháp hoàn chỉnh.
B. Quyết định đó cần dựa trên kinh nghiệm và tư duy riêng của nhà quản trị
C. Quyết định đó hoàn toàn dựa trên năng lực riêng của cá nhân từng nhà quản trị
D. Vấn đề đã có sẵn lời giải, chỉ cần quyết định chọn lựa của nhà quản trị
40. Dữ liệu trong bảng tính Excel là minh họa của
A. Dữ liệu có cấu trúc
B. Dữ liệu bán cấu trúc
C. Dữ liệu phi cấu trúc
D. Dữ liệu đa cấu trúc
41. Dữ liệu tìm được bằng trang Google là minh họa của
A. Dữ liệu có cấu trúc
B. Dữ liệu bán cấu trúc
C. Dữ liệu phi cấu trúc
D. Dữ liệu đa cấu trúc
42. Đối với quyết định bán cấu trúc, hệ thống thông tin được dùng để
A. Tự động hóa các công việc có tính lặp
B. Có được các số liệu tổng hợp về xu hướng và dự kiến tương lai
C. Nâng cao hiệu quả công việc bằng cách tự động hóa các công việc thường ngày
D. Cải thiện hiệu suất qua việc tự động hóa hoạt động giám sát và kiểm tra của tổ chức
43. Trung Quốc được xem như là “công xưởng của thế giới” là minh họa cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)
44. Sự kiện các công ty phần mềm tại Mỹ thuê các lập trình viên Ấn độ gia công phần
mềm minh họa
cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)
45. Sự hợp tác trong đó công ty UPS tiến hành việc bảo hành sửa chửa máy tính cho
khách hàng của

32
Toshiba là minh họa cho nhân tố:
A. Thuê làm bên ngoài (Outsourcing)
B. Chuyển sản xuất ra nước ngoài (Offshoring)
C. Chuỗi cung (Supply–Chaining)
D. Thuê bên ngoài làm (Insourcing)

CHƯƠNG 2

4. Đặc trưng của mô hình điện toán đám mây (cloud computing) là:
A. Hợp tác và chia xẻ trách nhiệm xử lý giữa các mạng máy tính
B. Phân chia trách nhiệm xử lý giữa các máy tính trên mạng
C. Chuyển các tài nguyên xử lý lên mạng(Internet) và cung cấp khả năng khai thác dưới
dạng
dịch vụ
D. Tập trung năng lực xử lý vào hệ thống máy chủ
6. Môi trường truyền dẫn nào sau đây không bị tác động của nhiểu điện từ:
A. Cáp xoắn đôi
B. Cáp quang
C. WiFi
D. Sóng hồng ngoại
8. Mô hình truyền thông phân tầng trên mạng máy tính của tổ chức ISO được gọi là:
A. Network Allocation System (NAS)
B. Open Systems Network (OSN)
C. Open Systems Interconnection (OSI)
D. Network Transfer Systems (NTS)
9. Mô hình OSI có bao nhiêu lớp?
A. 3
B. 4
C. 7
D. 9
10. Các thông điệp được truyền trên Internet theo phương thức
A. Chuyển mạch gói (Packet-Swiching Network)
B. Chuyển mạch - mạch nối/ kênh (Circuit—Switched Network)
C. Chuyển mạch -thông điệp (Switched Network)
D. Câu (a),(b),và (c) đều đúng
12. Internet sử dụng giao thức ____ để chia thông điệp thành từng gói tin
A. TCP
B. IP

33
C. TCP/IP
D. FTP
13. Thương mại điện tử theo nghĩa hẹp là ―quá trình mua, bán và trao đổi ______ thông
qua
hệ thống máy tính trên Internet‖
A. Hàng hóa
B. Dịch vụ
C. Thông tin
D. Câu (A), (B), và (C) đều đúng
15. Yếu tố nào sau đây quyết định việc lựa chọn môi trường truyền dẫn
A. Băng thông (Bandwidth)
B. Độ suy hao (Attenuation)
C. Nhiễu điện từ (Electro Magnetic Interference – EMI)
D. Câu (A), (B), và (C) đều đúng
16. Băng thông (Bandwidth) ảnh hưởng đến lựa chọn gì liên quan đến môn trường truyền
dẫn
A. Khoảng cách truyền dẫn
B. Tải, độ lớn dữ liệu cần truy xuất
C. Số lượng thiết bị cơ điện tại nơi đi dây
D. Câu (A), (B), và (C) đều đúng
24. Trong thuật ngữ m–commerce, chữ ―m‖ là viết tắt của từ:
A. Mobile
B. Multimedia
C. Massive
D. Miscellaneous
26. Mô hình mạng đáp ứng yêu cầu triển khai loại hình đào tạo từ xa đối với Trường Cao
đẳng
Kinh tế TPHCM là:
A. Internet
B. Intranet
C. Extranet
D. Ethernet
27. Theo mô hình phân loại thương mại điện tử của Whinston, Stahl, Choi (1997), thư
viện
trường Cao đẳng Kinh tế TPHCM thuộc loại hình:
A. Thương mại truyền thống
B. Thương mại điện tử một phần (sản phẩm/dịch vụ)
C. Thương mại điện tử một phần (quá trình kinh doanh)
D. Thương mại điện tử thuần túy

34
29. Mô hình doanh thu đặc trưng của Ebay.com là:
A. Quảng cáo
B. Thuê bao
C. Phí giao dịch
D. Bán hàng
30. Mô hình doanh thu đặc trưng của Amazon.com là:
A. Quảng cáo
B. Thuê bao
C. Phí giao dịch
D. Bán hàng
31. Web Site của eBay hoạt động theo phương thức:
A. Thông tin sản phẩm trực tuyến (Electronic Brochure)
B. Đặt hàng trực tuyến (Online Ordering)
C. Sàn giao dịch điện tử (Electronic Marketplaces)
D. Hỗ trợ khách hàng trực tuyến (Online Customer Service)
CHƯƠNG 3
1. Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS)
A. DBMS là phần mềm tạo, thao tác, lưu trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu
B. DBMS là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ sở dữ liệu
C. DBMS không chứa cơ sở dữ liệu
D. Câu (a), (b), và (c) đều đúng
2. Trong DBMS, mỗi database là
A. Tập hợp các mẫu tin
B. Tập hợp các thuộc tính
C. Tập hợp các thuộc tính có liên quan về các thực thể
D. Tập tin .MDB
3. Mục nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
A. Tăng năng suất phát triển hệ thống thông tin
B. Tăng chất lượng dữ liệu
C. Giảm sự nhất quán của dữ liệu
D. Giảm trùng lắp dữ liệu
4. Một cơ sở dữ liệu có thể có tối đa bao nhiêu thực thể:
A. Một
B. Hai
C. Nhiều
D. Không
5. là định danh không trùng lắp có được bằng cách kết hợp nhiều thuộc tính
A. Khóa đại diện (surogate key)
B. Khóa chính (primary key)

35
C. Khóa tổ hợp (composite key)
D. Khóa ngoại (foreign key)
6. của một thực thể là khóa chính của thực thể khác,
A. Khóa thứ cấp
B. Khóa đại diện
C. Khóa tổ hợp
D. Khóa ngoại
7. Các quan hệ quản lý trong tổ chức được biểu diễn bởi:
A. Khóa thứ cấp
B. Khóa chính
C. Khóa tổ hợp
D. Khóa ngoại
8. Quy định nào sau đây KHÔNG phải là ràng buộc toàn vẹn trên cơ sở dữ liệu
A. Mọi giá trị của khóa ngoại phải trùng khớp với một giá trị hiện có của khóa chính
B. Giá trị khóa chính phải tồn tại trước khi khóa ngoại được đưa vào bảng
C. Các giá trị của khóa chính phải có tính duy nhất (không trùng lắp)
D. Mọi bảng phải có khóa ngoại
9. Thao tác truy xuất dữ liệu nằm trong cơ sở dữ liệu được gọi là
A. Rút trích (extraction)
B. Loại bỏ (Removal)
C. Truy vấn (Query)
D. Lọc (Filtration)
10. Ngôn ngữ SQL được viết tắt của từ:
A. Structured query language
B. Sample query language
C. Study query language
D. Standard query language
11. Ngôn ngữ lập trình chuyên dùng trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu quanhệ là:
A. GUI
B. QBE
C. SQL
D. DBA
12. Query by example (QBE) là:
A. Ngôn ngữ lập trình dùng để xử lý nội dung chứa trong cơ sở dữ liệu
B. Biểu diễn đồ họa các mối quan hệ giữa các thực thể
C. Minh họa dạng báo cáo dùng trong cơ sở dữ liệu
D. Công cụ sử dụng bảng mẫu để chọn các thuộc tính và các điều kiện để rút trích thông
tin
13.Trong cơ sở dữ liệu Form là

36
A. Bảng in kết quả truy vấn cơ sở dữ liệu
B. Chương trình đầy đủ viết bằngSQL
C. Quá trình đặc tả và thiết kế cơ sở dữ liệu
D. Công cụ đồ họa với các chỗ trống để người dùng nhập hoặc lựa chọn thông tin
14. Kho dữ liệu (Data Warehouse) là:
A. Kho lưu trữ an toàn các dữ liệu của tổ chức khỏi hỏa hoạn
B. Tích hợp nhiều cơ sở dữ liệu lớn vào trong một kho dữ liệu duy nhất
C. Một thuật ngữ ngày nay không còn thường dùng do sự thay đổi của côngnghệ
D. Cả 3 mục trên đều sai.
15. Công cụ tìm kiếm các thông tin hữu ích như dự báo xu hướng, hành vi và xác định các
mẫu dạng (patterns) và quan hệ (relationships) trong data warehouse được gọi là:
A. Data Mining
B. Data mart
C. Data Drill–Down
D. Data Warehouse
16. Phát biểu nào sau đây về cơ sở dữ liệu là SAI
A. Cơ sở dữ liệu (CSDL) trở nên phổ biến
B. Kho dữ liệu (data warehouse) sử dụng một CSDL
C. Quản trị viên CSDL chịu trách nhiệm phát triển và quản lý CSDL
D. Không thể tích hợp nhiều CSDL lại thành một cơ sở dữ liệu dùng chung
17. Nguyên tắc “một thủ trưởng” trong quản lý được thể hiện bằng mối liên kết:
A. một - một
B. một - nhiều
D. nhiều - nhiều
C. D. Câu (a),(b),và (c) đều sai
18. Mối quan hệ “quản lý” trong cơ cấu tổ chức ma trận được thể hiện bằng mối liên kết:
A. một - một
B. một - nhiều
C. nhiều - nhiều
D. Câu (a),(b),và (c) đều sai
19. Kỹ thuật tách các bảng dữ liệu phức tạp thành các bảng đơn giản bằng cách loại bỏ sự

thừa, không làm mất dữ liệu và đảm bảo yêu cầu quản lý gọi là:
A. Nhà kho dữ liệu
B. Khai phá dữ liệu
C. Chuẩn hóa dữ liệu
D. Phân rã dữ liệu
20. Phương pháp thu thập dữ liệu thường dùng để xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu mức 0
là:

37
A. Bảng câu hỏi
B. Phỏng vấn
C. Khảo sát
D. Nghiên cứu tài liệu
21. Lược đồ dữ liệu của một ứng dụng thông thường phải đảm bảo tối thiểu ở:
A. Dạng chuẩn 1
B. Dạng chuẩn 2
C. Dạng chuẩn 3
D. Dạng chuẩn 4
22. Thuộc tính “nguyên tố” là yêu cầu tối thiểu của:
A. Cơ sở dữ liệu chưa chuẩn hóa
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 1
C. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
D. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3
23. Thuộc tính “đa trị” là tồn tại trong:
A. Cơ sở dữ liệu chưa chuẩn hóa
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 1
C. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
D. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3
24. “Repeating group” tồn tại trong:
A. Cơ sở dữ liệu chưa chuẩn hóa
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 1
C. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
D. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3
25. “Thuộc tính không khóa phụ thuộc hàm hoàn toàn vào khóa chính” là yêu cầu của:
A. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 2
B. Cơ sở dữ liệu ở dạng chuẩn 3
C. Câu (a), và (b) đều đúng
D. Câu (a), (b), và (c) đều sai
26. Để kiểm tra lược đồ dữ liệu có thỏa dạng chuẩn 2 hay không, người ta chỉ cần xét:
A. Thực thể có khóa ngoại
B. Thực thể có khóa tổ hợp
C. Thực thể có khóa chính
D. Tất cả các thực thể
27. Quy định “mỗi khách hàng được duy nhất một nhân viên bán hàng phụ trách”
minhhọa
cho mối liên kết
A. một - một
B. một - nhiều

38
C. nhiều - nhiều
D. Câu (a), (b), và (c) đều sai
31. Trong thực thể E1, At2 là thuộc tính:

A. Không trùng (unique)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)
D. Không rỗng (Not Null)

32. Trong thực thể E1, At3 là thuộc tính:

A. Không trùng (unique)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)
D. Không rỗng (Not Null)
33. Trong thực thể E1, giả sử At4 là khóa chính của một trong các thực thể khác thì At4
là:

A. Khóa tổ hợp (composite key)

39
B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Khóa thay thế (surrogate key)
D. Khóa dự tuyển (candidate key)

34. Mối liên kết giữa thực thể E1 và E2 là mối liên kết:

A. một – một
B. một – nhiều (phía E1)
C. một – nhiều (phía E2)
D. nhiều – nhiều

51. Mối liên kết giữa E4 và E5 cho biết:

A. Mỗi E4 có thể được tạo bởi một E5


B. Mỗi E4 phải được tạo bởi một E5
C. Mỗi E4 có thể tạo lập một E5
D. Mỗi E4 phải tạo lập một E5
52. Mối liên kết giữa E5 và E4 cho biết:

40
A. Mỗi E5 có thể tạo lập một E4
B. Mỗi E5 phải tạo lập một E4
C. Mỗi E5 có thể tạo lập một hoặc nhiều E4
D. Mỗi E5 phải tạo lập một hoặc nhiều E4

53. Trong thực thể KH, nếu Kh1 là thuộc tính “nhân tạo” dùng để làm khóa chính thì
Kh1 được gọi là:

A. Khóa tổ hợp (composite key)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Khóa thay thế (surrogate key)(chọn này)
A. Khóa dự tuyển (candidate key)
54. Trong thực thể KH , thuộc tính Kh3 có đặc trưng:

A. Không trùng (unique)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Không rỗng (Not Null)

41
D. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)(chọn này)

55. Trong thực thể KH , thuộc tính Kh2 có đặc trưng:

A. Không trùng nhau (unique)


B. Khóa ngoại (foreign key)
C. Chấp nhận giá trị rỗng (Null)
D. Không rỗng (Not Null)
56. Mối liên kết giữa thực thể KH và DH là mối liên kết:

A. một – một
B. một – nhiều(chọn này)
C. nhiều – một
D. nhiều – nhiều
61. Mối liên kết giữa DH và KH cho biết:

A. Mỗi DH có thể được đặt bởi một KH


B. Mỗi DH phải được đặt bởi một KH
C. Mỗi DH có thể được đặt bởi một hoặc nhiều KH

42
D. Mỗi DH phải được đặt bởi một hoặc nhiều KH
62. Mối liên kết giữa GH và MH cho biết:

A. Mỗi GH có thể chứa một MH


B. Mỗi GH phải chứa một MH
C. Mỗi GH có thể chứa một hoặc nhiều MH
D. Mỗi GH phải chứa một hoặc nhiều MH(chọn này)
63. Mối liên kết giữa MH và GH cho biết:

A. Mỗi MH có thể thuộc về một GH


B. Mỗi MH phải thuộc về một GH
C. Mỗi MH có thể thuộc về một hoặc nhiều GH
D. Mỗi MH phải thuộc về một hoặc nhiều GH
64. Mối liên kết giữa DH và GH cho biết:

A. Mỗi DH có thể gồm một GH


B. Mỗi DH phải gồm một GH
C. Mỗi DH có thể gồm một hoặc nhiều GH
D. Mỗi DH phải gồm một hoặc nhiều GH

CHƯƠNG 4

43
1. Hệ thống nào sau đây phản ánh đầy đủ, chi tiết mọi diễn biến trong quá trình sản xuất
kinh doanh của tổ chức
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS / ESS
2. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về TPS
A. Thuộc loại hệ thống thông tin liên cấp
B. Giúp xử lý các giao dịch diễn ra hàng ngày
C. Thuộc cấp quyết định tác nghiệp
D. Giải quyết các vấn đề có cấu trúc
3. Mục tiêu của hệ thống thông tin phục vụ cho cấp quản lý trung gian là:
A. Cung cấp các báo cáo đầu vào cho TPS.
B. Hỗ trợ các hoạt động diễn ra hàng ngày.
C. Hỗ trợ ra quyết định của các lãnh vực chức năng trong tổ chức.
D. Tự động hóa các hoạt động xử lý thông tin có tính chất lặp lại nhiều lần.
4. Báo cáo hàng ngày, tuần, hay tháng để cung cấp thông tin cần thiết cho việc ra quyết
định ở cấp trung gian gọi là ...
A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Exception reports
D. Scheduled reports
5. Báo cáo chi tiết về một chỉ tiêu tổng hợp nhằm xác định nguyên nhân không đạt dự kiến
hoặc phát sinh biến cố thuộc loại:
A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Key indicator reports
D. Scheduled reports
6. Báo cáo “drill-down” cung cấp các thông tin ______ để xác định nguyên nhân một số
chỉ tiêu quan trọng của tổ chức không đạt mức độ mong đợi
A. Tổng hợp
B. Chi tiết C. Bất kỳ, không xác định trước
D. Định kỳ
7. Báo cáo _____ ___cung cấp thông tin không dự kiến trước để phục vụ việc ra quyết
định không thường xuyên.
A. Ah hoc reports
B. Drill–down reports
C. Key indicator reports
D. Scheduled reports

44
8. Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng khi nói về MIS
A. Tạo ra các báo cáo định kỳ theo yêu cầu của nhà quản trị
B. Thuộc cấp quyết định chiến thuật
C. Giải quyết các vấn đề không có cấu trúc
D. Phục vụ cho công tác kiểm soát và phân bổ nguồn lực
9. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của MIS
A. Hoạch định và quản lý tồn kho
B. Lập lịch trình sản xuất
C. Xử lý đơn đặt hàng
D. Hoạch định tài chính
10. Hệ thống cung cấp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, trong nội bộ cũng như từ bên
ngoài, dưới các hình thức dễ dàng sử dụng nhằm đạt lợi thế cạnh tranh là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
11. Hệ thống bao gồm các công nghệ và con người cần thiết nhằm hợp nhất thông tin đáp
ứng yêu cầu quản trị ở cấp cao nhất là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
12. Hệ thống thông tin chuyên dùng cho các CEO là:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
13. Các nhu cầu thông tin của nhà quản trị cấp cao thường được đảm bảo bởi:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
14. Giải quyết các vấn đề bán cấu trúc là chức năng của:
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. EIS/ ESS
15. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS)
A. Thuộc loại hệ thống thông tin liên cấp

45
B. Thay con người trong việc ra quyết định
C. Hỗ trợ cải tiến chất lượng ra quyết định
D. Được xây dựng dựa trên việc lập các mô hình ra quyết định

A. GH đến KH
B. KH đến DH
C. GH đến MH
D. DH đến GH

46

You might also like