You are on page 1of 6

1.

Một ví dụ về tài sản bổ trợ tổ chức là


a) Luật và các quy định
b) Internet
c) Sử dụng mô hình kinh doanh thích hợp
d) Một môi trường làm việc cộng tác
e) Tăng cường quản lý cấp cao
2. Một doanh nghiệp đầu tư vào hệ thống thông tin quản lý nhằm xây dựng doanh nghiệp trở
thành doanh nghiệp số do yêu cầu của chính phủ, việc đầu tư này nhằm mục đích gì?
a) Sự sống còn của doanh nghiệp
b) Cải thiện ra quyết định
c) Lợi thế cạnh tranh
d) Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
e) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh
3. Amazon.com đang sử dụng mô hình kinh doanh nào dưới đây để vận hành kinh doanh
a) Nhà cung cấp nội dung
b) Đại lí bán lẻ
c) Cổng thông tin
d) Nhà tạo ra thị trường
e) Môi giới giao dịch
4. So với thị trường truyền thống, thị trường số có lợi thế nào dưới đây
a) Tăng bất đối xứng thông tin
b) Chi phí lưu kho giảm xuống
c) Chi phí đại diện giảm xuống
d) Chi phí tìm kiếm thấp hơn
e) Chi phí giao dịch cao hơn
5. Các kỹ sư, nhà nghiên cứu, hoặc kiến trúc sư là những người tham gia thiết kế các sản phẩm
hoặc dịch vụ mới cho một công ty. Họ thuộc nhóm nào trong doanh nghiệp
a) Quản lý trung gian
b) Lao động trí thức
c) Nhân viên dịch vụ
d) Lao động dữ liệu
e) Lao động sản xuất
6. Nhà quản lý cần phải hiểu tại tài sản bổ trợ vì
a) Phân cấp tổ chức hợp lí
b) Xây dựng được văn hóa hợp tác cho doanh nghiệp
c) Tối ưu hóa quy trình kinh doanh
d) Tránh cho doanh nghiệp đầu tư vào hệ thống thông tin không mang lại hiệu quả
e) Tăng cường hỗ trợ ra quyết định
7. Một ví dụ về tài sản bổ trợ quản lý là
a) Khuyến khích sự đổi mới trong quản lý
b) Một nhóm phát triển hệ thống thông tin tốt
c) Công nghệ và dịch vụ công ty tại các thị trường lân cận
d) Các chương trình đào tạo
e) Các quyền ra quyết định phân phối
8. Các lĩnh vực nào dưới đây có liên quan đến cách tiếp cận kỹ thuật của hệ thống thông tin
a) Nghiên cứu hoạt động (vận trù học), khoa học quản lý và khoa học máy tính
b) Kinh tế, xã hội học và tâm lý học
c) Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng
d) Khoa học quản lý, khoa học máy tính và kỹ thuật
e) Kỹ thuật, quản lý sử dụng và khoa học máy tính
9. Những lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào cả sự hiểu biết về hành vi và kỹ thuật của hệ thống
thông tin
a) Xã hội học
b) Kinh tế
c) Hệ thống thông tin quản lý
d) Nghiên cứu hoạt động
e) Hành vi điện toán
10. Tính năng nổi trội nào dưới đây KHÔNG thuộc tính năng nổi trội của công nghệ thương mại điện
tử
a) Công nghệ xã hội
b) Sự phong phú
c) Cá nhân hóa/ tùy chỉnh
d) Phổ quát
e) Tương tác
11. Giả sử doanh số bán sản phẩm của doanh nghiệp giảm xuống một cách đáng kể ở một thành
phố nào đó so với các thành phố trong toàn quốc, theo Anh(chị) hệ thống thông tin nào dưới
đây sẽ giúp Anh(chị) nhận ra được việc giảm doanh số bán này
a) ESS
b) MIS
c) DSS
d) KMS
e) TPS
12. Bốn loại hệ thống thông tin nào dưới đây liên quan đến ứng dụng doanh nghiệp
a) ERP, SCM, DSS, CRM
b) EPR, SCM, CRM, KMS
c) SCM, CRM, DSS, KMS
d) SCM, CRM, ESS, KMS
e) TPS, MIS, DSS, ESS
13. Công nghệ quản lý dữ liệu bao gồm
a) Phần cứng và phần mềm được sử dụng để truyền dữ liệu
b) Phần cứng vật lý và phương tiện truyền thông được tổ chức sử dụng để lưu trữ dữ liệu
c) Các hướng dẫn chi tiết và được lập trình để kiểm soát và điều phối các thành phần phần
cứng máy tính trong một hệ thống thông tin
d) Phần mềm quản lý việc tổ chức dữ liệu trên các phương tiện lưu trữ vật lý
e) Hai hoặc nhiều máy tính để chia sẻ dữ liệu hoặc tài nguyên
14. Chức năng quan trọng của hệ thống thông tin ứng dụng doanh nghiệp là gì
a) Giảm chi phí
b) Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp
c) Hỗ trợ ra quyết định cho cấp cao
d) Hỗ trợ ra quyết định cho cấp trung
e) Phục vụ cho sự liên kết giữa các khu vực chức năng trong doanh nghiệp
15. Hệ thống thông tin nào dưới dây thông thường dựa vào bảng tổng hợp thông tin (Dashboard)
để nắm tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp một cách tổng quát
a) TPS
b) DSS
c) ESS
d) MIS
e) CRM
16. Ba cấp quản lý trong hệ thống doanh nghiệp phân cấp là
a) Quản lý cấp cao, quản lý trung cấp và quản lý hoạt động
b) Quản lý cấp cao, quản lý hoạt động và nhân viên dịch vụ
c) Quản lý cấp cao, quản lý bậc trung và dịch vụ lao động
d) Quản lý cấp cao, lao động dữ liệu và lao động dịch vụ
e) Quản lý cấp cao, quản lý hoạt động và hệ thống thông tin
17. Dữ liệu liên quan đến việc đăng ký học phần của sinh viên là ví dụ của
a) Dữ liệu đầu vào
b) Hệ thống thông tin sinh viên
c) Dữ liệu đầu ra
d) Thông tin sinh viên
e) Các hệ thống thông tin
18. Để quản lý tình trạng hoạt động của doanh nghiệp cũng như xem xét so sánh với môi trường
kinh doanh bên ngoài, nahf quản lý cần đến hệ thống thông tin nào dưới đây
a) KMS
b) MIS
c) ESS/EIS
d) TPS
e) DSS
19. Tính năng nào dưới đây mà công nghệ thương mại điện tử có thể tăng được chất lượng thông
tin
a) Cá nhân hóa/ tùy chỉnh
b) Mật độ thông tin
c) Công nghệ xã hội
d) Tương tác
e) Phạm vi toàn cầu
20. Doanh nghiệp nào sau đây sử dụng mô hình kinh doanh Internet cung cấp dịch vụ cộng đồng
a) Yahoo
b) Ebay
c) Itunes
d) Google
e) Google+
21. Thuật ngữ nào dưới đây đề cập đến việc sử dụng Internet và công nghệ số để thực hiện các quy
trình kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp
a) Thương mại điện tử
b) Kinh doanh điện tử
c) Mạng mở rộng
d) Chính phủ điện tử
e) Marketing điện tử
22. Lợi ích cơ bản của phi trung gian về việc phản đối bán hàng hóa đến khách hàng là gì
a) Chất lượng cao hơn
b) Chăm sóc khách hàng tốt hơn
c) Dịch vụ nhanh hơn
d) Có nhiều lựa chọn hơn
e) Chi phí thấp hơn
23. Hệ thống nào dưới đây là nguồn chính cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác
a) TPS
b) MIS
c) KMS
d) DSS
e) ESS
24. Tổ chức dữ liệu theo mô hình ERD nhằm giải quyết những khó khăn mà tổ chức dữ liệu dựa vào
tập tin truyền thông gặp phải
a) Không nhất quán và không linh hoạt
b) Dư thừa dữ liệu, không linh hoạt và không nhất quán
c) Dư thừa dữ liệu
d) Dư thừa dữ liệu, không linh hoạt
e) Dư thừa dữ liệu, không nhất quán
25. Những nhân tố nào dưới đây gây tác động lẫn nhau giữa tổ chức và công nghệ thông tin/ hệ
thống thông tin
a) Cấu trúc tổ chức, quy trình kinh doanh, hỗ trợ ra quyết định cho quản lú, chính sách,
môi trường, văn hóa
b) Sự phát triển về công nghệ mới
c) Quy trình kinh doanh, hỗ trợ ra quyết định cho quản lý, chính sách, môi trường, văn hóa
d) Vốn và lao động
e) Sự phát triển tổ chức
26. Loại phần mềm nào dưới đây được tạo ra bởi cộng đồng và miễn phí
a) Mashups
b) Phần mềm gia công
c) Phần mềm mã nguồn mở
d) Phần mềm đám mây
e) Phần mềm đóng gói
27. Khóa ngoại (khóa liên kết) được hiểu như sau
a) Là một hay một số thuộc tính của một thực thể mà giá trị cảu nó cho phép phân biệt
được các bản thể khác nhau của một thực thể
b) Là thuộc tính mô tả của thực thể
c) Là một số thuộc tính dùng để mô tả của thực thể này nhưng thuộc tính khóa của thực
thể khác
d) Là thuộc tính dùng để mô tả của thực thể này nhưng là thuộc tính khóa của thực thể
khác
e) Là nhóm thuộc tính mô tả và đóng vai trò là khóa chính của bản thể
28. Tất cả những điều sau đây là lợi thế của điện toán đám mây ngoại trừ
a) Khả năng hỗ trợ điện toán di động
b) Có khả năng giảm chi phí lưu trữ dữ liệu
c) Có khả năng hỗ trợ công việc từ xa
d) Có khả năng cải thiện giao tiếp và truyền thông
e) Có khả năng giảm chi phí phần mềm cho doanh nghiệp
29. Thuật ngữ nào sau đây thể hiện việc cho phép nhân viên sử dụng thiết bị cá nhân/ di động trong
công việc
a) Điện toán tự phục vụ
b) Thiết bị đeo được
c) Hợp nhất di động
d) Điện toán đám mây
e) BYOD
30. Ở lý thuyết kinh tế mạng, giá trị phần mềm của doanh nghiệp hoặc tổ chức mang lại những lợi
ích nào dưới đây
a) Lợi ích của phần mềm tăng lên khi có nhiều người sử dụng
b) Không liên quan gì đến lợi ích của doanh nghiệp
c) Chi phí doanh nghiệp được giảm xuống
d) Lợi ích của phần mềm giảm xuống khi có nhiều người sử dụng
e) Doanh thu của doanh nghiệp được tăng lên
31. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có những chức năng nào dưới đây
a) Định nghĩa dữ liệu
b) Định nghĩa dữ liệu, từ điển dữ liệu, thao tác dữ liệu, tạo báo cáo
c) Tạo báo cáo
d) Thao tác dữ liệu
e) Từ điển dữ liệu
32. Bốn thành phần nào trong tổ chức bị thay đổi đồng thời khi triển khai hệ thống thông tin và tổ
chức
a) Tổ chức, quản lý, công nghệ, môi trường
b) Công việc, chi phí, công nghệ, con người và cấu trúc
c) Môi trường, tổ chức, cấu trúc và văn hóa
d) Công việc, công nghệ, con người và cấu trúc
e) Tổ chức, quản lý, công nghệ
33. Mô hình nào dưới đây được sử dụng để mô tả sự tương tác của các nhân tố bên ngoài mà ảnh
hưởng đến chiến lược cạnh tranh của tổ chức
a) Mô hình chi phí đại diện
b) Mô hình kinh tế mạng
c) Mô hình lực lượng cạnh tranh của Porter
d) Mô hình thuận lợi cạnh tranh của Porter
e) Mô hình chi phí giao dịch
34. Nếu mô hình ERD có mối quan hệ n:n thì chuyển qua lược đồ quan hệ cần phải làm gì
a) Hình thành nên một thực thể mới và chuyển về quan hệ 1:1
b) Hình thành nên một thực thể mới và chuyển về quan hệ 1:n
c) Hình thành hai thực thể mới và chuyển về quan hệ 1:n
d) Chuyển về quan hệ 1:1
e) Chuyển về quan hệ 1:n
35. Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ
a) Điện toán xanh
b) Điện toán đám mây
c) Unix
d) Ảo hóa
e) Điện toán lượng tử
36. Nếu chuỗi cung ứng của doanh nghiệp dựa vào đơn hàng của khách hàng thì doanh nghiệp áp
dụng mô hình nào dưới đây
a) Mô hình xây dựng để lưu trữ
b) Mô hình tối ưu hóa
c) Mô hình kéo
d) Mô hình theo định hướng bổ sung
e) Mô hình đẩy
37. Bốn chiến lược chung nhằm thuận lợi hóa cho cạnh tranh dựa vào hệ thống thông tin là những
chiến lược nào
a) Chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, phân khúc thị trường và thân thiện khách hàng và
nhà cung cấp
b) Dẫn đầu chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
c) Dẫn dầu chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, phân khúc thị trường, và thân thiện
khách hàng và nhà cung cấp
d) Thâm nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp
e) Thâm nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế và khách hàng
38. Hệ quản trị quan hệ khách hàng thường cung cấp phần mềm và các công cụ trực tuyến để bán
hàng, dịch vụ khách hàng và
a) Quản lý tài khoản
b) Quan hệ công chúng
c) Nguồn nhân lực
d) Tiếp thị
e) Quảng cáo
39. Tập hợp các công ty độc lập sử dụng công nghệ thông tin để điều phối chuỗi giá trị của công ty
nhằm sản xuất hoắc dịch vụ cho một thị trường chung gọi là
a) Chuỗi kết hợp
b) Hệ sinh thái kinh doanh
c) Mạng giá trị
d) Các tập đoàn
e) Chuỗi giá trị ngành
40. Doanh nghiệp cùng chiến lược gì để cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho thị trường hẹp nhằm
thuận lợi cho cạnh tranh
a) Sản xuất đại trà
b) Khác biệt hóa sản phẩm
c) Dẫn đầu chi phí thấp
d) Hiệu quả quản lý quy trình kinh doanh
e) Phân khúc thị trường
41. Mô hình chuỗi giá trị được hiểu như thế nào
a) Hỗ trựo dẫn đầu chi phí thấp
b) Hỗ trợ phân khúc thị trường tốt hơn
c) Hỗ trợ mô tả chuỗi cung ứng được chi tiết hơn thông qua các hoạt động
d) Nhấn mạnh vào các hoạt động cụ thể của doanh nghiệp nhằm xây dựng chiến lược cạnh
tranh
e) Hỗ trợ tạo ra khác biệt hóa sản phẩm
42. Điều nào sau đây không phải đặc điểm của dịch vụ điện toán đám mây
a) Phần mềm như một dịch vụ
b) Nền tảng như một dịch vụ
c) Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
d) Dịch vụ theo nhu cầu
e) Website như một dịch vụ
43. Hoạt động nào dưới đây được xem là hoạt động hỗ trợ trong mô hình chuỗi giá trị của doanh
nghiệp
a) Công nghệ
b) Inbound logistics
c) Bán hàng và marketing
d) Dịch vụ
e) Giao dịch

You might also like