You are on page 1of 197

Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỆ


THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ
Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là:
A. Quả n lí cấ p cao, quả n lí hoạ t độ ng và nhâ n viên dịch vụ
B. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt động )
C. Quả n lí cấ p cao, quả n lí hoạ t độ ng và hệ thố ng thô ng tin
D. Quả n lí cấ p cao, quả n lí cấ p trung và nhâ n viên dịch vụ
E. Quả n lí cấ p cao, nhâ n viên dữ liệu và nhâ n viên phụ c vụ .
Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh
A. Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống
B. Hoạ t độ ng nghiên cứ u, khoa họ c quả n lí, khoa họ c má y tính
C. Quả n lí, tổ chứ c và kỹ thuậ t
D. Tâ m lí họ c, kinh tế họ c, xã hộ i họ c
E. Tổ chứ c, kinh tế họ c và tâ m lý họ c
Câu 14: Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong
nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình
được gọi là:
A. Chuỗ i giá trị thô ng tin
B. Chuỗ i giá trị CNTT
C. Xử lí thông tin
D. Phả n hồ i
E. Phổ biến
Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng
hành vi là
A. Tâ m lí họ c, kinh tế họ c, triết họ c
B. Hoạ t độ ng nghiên cứ u, khoa họ c quả n lí, khoa họ c má y tính
C. Quả n lí, tổ chứ c và cô ng nghệ thô ng tin
D. Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học
E. Tổ chứ c, kinh tế họ c, tâ m lí họ c
Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ
thuật là
A. Khoa họ c má y tính, kỹ thuậ t và mạ ng
B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C. Kỹ thuậ t , quả n lí sử dụ ng , khoa họ c má y tính
D. Khoa họ c quả n lí, khoa họ c má y tính và kỹ thuậ t
E. Kinh tế họ c, xã hộ i họ c và tâ m lí họ c
Câu 18: Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt quy trình hoàn toàn mới
?
1. Thay đổ i dò ng thô ng tin
2. Thay thế cá c bướ c tuầ n tự bằ ng cá c bướ c song song
3. Loạ i bỏ sự chậ m trễ trong việc ra quyết định
4. Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới?
A. Chỉ 1 D. 1, 2 và 3
B. 1 và 2 E. 1, 2, 3 và 4
C. 2 và 3

2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa, với
loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản xuất của bạn?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. DSS
Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ
thống khác
A. Hệ thống xử lí giao dịch
B. Hệ thố ng thô ng tin quả n lí
C. Hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh
D. Hệ thố ng hỗ trợ ra quyết định
E. Hệ thố ng quả n lí kiến thứ c
Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên đầu tư nếu bạn
sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn?
A. ESS
B. TPS
C. MIS
D. CRM
E. DSS
Câu 23: Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi hà
A. Thương mại điện tử
B. Kinh doanh điện tử
C. Mộ t mạ ng nộ i bộ
D. Mộ t extranet
E. Thương mạ i kỹ thuậ t số
Câu 24: Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân
viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau?
A. Sự riêng tư
B. Quyền ( sự chấ p nhậ n )
C. Mú i giờ
D. Ngô n ngữ
E. Văn hóa doanh nghiệp
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 25: Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa
công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình?
A. Mạ ng nộ i bộ ( intranet )
B. Mạ ng diện rộ ng ( extranet )
C. DSS
D. TPS
E. MIS
Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và lưu
trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng bởi các
bộ phận khác nhau của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
A. Giao dịch D. Thô ng tin quả n lí
B. Doanh nghiệp E. Quả n lí tri thứ c
C. Bá o cá o tự độ ng

4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 27: Hệ thống thông tin nào cho phép quản lí đưa ra quyết định tốt hơn về tổ
chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối.
A. SCM
B. TPS
C. KMS
D. ERP
E. MIS
Câu 28: Để quản lí các mối quan hệ với khách hàng của bạn, bạn sẽ sử dụng hệ
thống thông tin gì?
A. CRM
B. MIS
C. CLE
D. CLU
E. KMS
A. KMS
Câu 29: Phần mềm doanh nghiệp là được xây dựng dựa trên hàng ngàn quy trình
kinh doanh được định trước phản ánh
A. Tổ chứ c củ a cô ng ty
B. Mụ c tiêu ngà nh
C. Thực hành tốt nhất/ thực hiện tối ưu
D. Phâ n tích chuỗ i cô ng việc vượ t trộ i
E. Vă n hó a củ a cô ng ty
Câu 30: Một mạng lưới các tổ chức và quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật
liệu, chuyển các vật liệu này thành các sản phẩm trung gian và thành phẩm, và phân
phối các thành phẩm đến khách hàng được gọi là một
A. Kênh phâ n phố i
B. Chuỗi cung ứng
C. Chuỗ i giá trị
D. Kênh tiếp thị
E. Hệ thố ng thô ng tin
Câu 31: Các tổ chức và các quy trình của một công ty phân phối và cung cấp sản
phẩm cho khách hàng cuối cùng là
A. Chuỗ i cung ứ ng nộ i bộ củ a nhà cung cấ p
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B. Chuỗ i cung ứ ng bên ngoà i
C. Phầ n thượ ng lưu củ a chuỗ i cung ứ ng
D. Phần hạ lưu của chuỗi cung ứng
E. Phầ n trung lưu củ a chuỗ i cung ứ ng
Câu 32: Một hệ thống lập kế hoạch để giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách có được các
thành phần đến chính xác tại thời điểm họ cần và thành phẩm được vận chuyển
ngay sau khi rời khỏi dây chuyền lắp ráp được mô tả tốt nhất trong chiến lược nào?
A. Just-in-time
B. Khô ng ma sá t
C. Roi da (bullwhip)
D. Dự trữ bả o hiểm
E. Sắ p xếp hợ p lí

6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 33: Sự bóp méo của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi nó đi từ một
thực thể liên quan tới toàn bộ chuỗi cung ứng được gọi là hiệu ứng gì?
A. Mạ ng
B. Cái roi da (bullwhip)
C. Gợ n
D. Xoá y
E. Nhiễu xạ
Câu 34:Phần mềm chuỗi cung ứng có thể được phân loại thành các hệ thống chuỗi
cung ứng gì?
A. Đẩ y, kéo
B. Yêu cầ u, liên tụ c
C. Thượ ng lưu, hạ lưu
D. Hoạch định, thực hiện
E. Bả o trì, phá t triển
Câu 35: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng
thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
A. Dựa trên kéo
B. Sả n xuấ t để dự trữ
C. Dự a trên đẩ y
D. Bổ sung theo định hướ ng
E. Tố i ưu hó a
Câu 36: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi khách hàng đặt hàng đi theo mô
hình nào?
A. Dự trên kéo
B. Sả n xuấ t để dự trữ
C. Dự a trên đẩ y
D. Bổ sung theo định lượ ng
E. Tố i ưu hó a
Câu 37:Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào?
A. Hệ thố ng ERP
B. Internet
C. Hệ thố ng quả n lí chuỗ i cung ứ ng
D. Cô ng nghệ chuỗ i cung ứ ng just-in-time
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E. Mạ ng diện rộ ng
Câu 39: Hệ thống CRM giúp doanh nghiệp có được mục tiêu kinh doanh nào?
A. Sự số ng cò n
B. Hoạ t độ ng xuấ t să c
C. Cá c sả n phẩ m và dịch vụ mớ i
D. Cả i thiện việc ra quyết định
E. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 42: Sử dụng các công cụ mạng xã hội để trò chuyện với khác hàng được gọi là
A. CRM phâ n tích
B. CRM xã hộ i
C. CRM hoạt động
D. PRM

8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm chính của các tổ chức có
ảnh hưởng đến việc sử dụng các hệ thống thông tin?
A. Quy trình kinh doanh
B. Mô i trườ ng
C. Cá c mụ c tiêu
D. Chi phí đại diện
E. Phong cá ch lã nh đạ o
Câu 45: Yếu tố gì cùng với vốn là đầu vào sản xuất chính mà tổ chức sử dụng để tạo
ra các sản phâm và dịch vụ
A. Cấ u trú c
B. Vă n hó a
C. Chính trị
D. Tà i nguyên thiên nhiên
E. Lao động
Câu 46: Công nghệ nào thay đổi triệt để bối cảnh kinh doanh và môi trường
A. Bù ng nổ
B. Sá ng tạ o
C. Đột phá
D. Lậ t đổ
E. Chia rẽ
Câu 47: Các quy trình kinh doanh là tập hợp các:
A. Thự c hà nh khô ng chính thứ c và hà nh vi
B. Thự c hiện chính thứ c và thự c hà nh tà i liệu
C. Quy tắ c kinh doanh
D. Cá c quyền và đặ c quyền
E. Công việc
Câu 48: Khi một công ty mua trên thị trường những gì nó không thể làm được , các
chi phí phát sinh được gọi là
A. Chi phí chuyển đổ i
B. Chi phí mạ ng
C. Mua sắ m
D. Chi phí đạ i diện
E. Chi phí giao dịch
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 49: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà
quản lí để nhà quản lí cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí bả o quả n
C. Chi phí khá c biệt
D. Chi phí đại diện
E. Chi phí biến đổ i
Câu 50: Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một (n)
A. Thự c thể thố ng nhấ t, lợ i nhuậ n tố i đa
B. Tổ chứ c lự c lượ ng đặ c nhiệm phả i đá p ứ ng vớ i thay đổ i mô i trườ ng nhanh chó ng
C. Nỗ lự c kinh doanh
D. “ mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan
E. Cấ u trú c doanh nghiệp

10
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 51: Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần
phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông
tin mới là:
A. Mô i trườ ng, tổ chứ c, cơ cấ u và nhiệm vụ
B. Cô ng nghệ, con ngườ i , văn hó a và cơ cấ u
C. Tổ chứ c , vă n hó a, quả n lí và mô i trườ ng
D. Các nhiệm vụ/công việc , công nghệ, con người và cơ cấu
E. Chi phí, nhiệm vụ , cơ cấ u và quả n lí
Câu 52: Với mô hình nào được sử dụng để mô tả sự tương tác của các lực lượng bên
ngoài có ảnh hưởng đến chiến lược và khả năng cạnh tranh của một tổ chức?
A. Mô hình mạ ng lướ i kinh tế
B. Mô hình lực lượng canh tranh
C. Mô hình lợ i thế cạ nh tranh
D. Mô hình kiểm soá t nhu cầ u
E. Mô hình chi phí cơ quan
Câu 53: Tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A. Nhà cung cấ p
B. Gia nhậ p thị trườ ng mớ i (gia nhậ p ngà nh củ a cá c đố i thủ tiềm năng)
C. Môi trường bên ngoài
D. Khá ch hà ng
E. Sả n phẩ m thay thế
Câu 54: Các chi phí phát sinh bởi một khách hàng hoặc công ty cho tiêu tốn thời gian
và nguồn lực khi thay đổi từ một nhà cung cấp hoặc một hệ thống này sang một nhà
cung cấp cạnh tranh hoặc một hệ thống cạnh tranh khác được gọi là:
A. Chi phí duy trì
B. Chi phí bả o quả n
C. Chi phí khá c biệt
D. Chi phí chuyển đổi
E. Chi phí biến đổ i
Câu 55: Bốn chiến lực chung để đối phó với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng
cách sử dụng CNTT là
A. Dẫ n đầ u về chi phí thấ p , sả n phẩ m và dịch vụ thay thế, khá ch hàng và cá c nhà cung
cấ p
11
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B. Dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị
trường , và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện
C. Gia nhậ p thị trườ ng mớ i, sả n phẩ m và dịch vụ thay thế, khá ch hà ng và nhà cung cấ p
D. Dẫ n đầ u về chi phí thấ p, gia nhậ p thị trườ ng mớ i, khá c biệt hó a sả n phẩ m và tậ p trung
và o phâ n khú c thị trườ ng
E. Khá ch hà ng, nhà cung cấ p, gia nhậ p thị trườ ng mớ i , và cá c sả n phẩ m thay thế Câu
56: Một chiến lược cạnh tranh bằng với cách sử dụng IT để sản xuất các sản phẩm
và dịch vụ với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khá c biệt hó a sả n phẩ m
B. Dẫn đầu về chi phí thấp
C. Tậ p trung và o phâ n khú c thị trườ ng
D. Cá nhâ n hó a vớ i số đô ng
E. Khá ch hà ng và nhà cung cấ p thâ n thiết

12
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Câu 57: Một chiến lược cạnh tranh để tạo ra lòng trung thành thương hiệu bằng
cách phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và độc đáo mà không phải là dễ dàng
sao chép bởi đối thủ cạnh tranh là:
A. Sự khác biệt hóa sản phẩm
B. Dẫ n đầ u về chi phí thấ p
C. Hiệu quả cho khá ch hà ng
D. Cá nhâ n hó a vớ i cổ đô ng
E. Chi phí chuyển đổ i
Câu 58: Các công ty sử dụng một chiến lược nào để cung cấp một sản phẩm hoặc
dịch vụ chuyên biệt cho việc thu hẹp thị trường mục tiêu hơn đối thủ cạnh tranh
A. Khá c biệt hó a sả n phẩ m
B. Phân khúc thị trường
C. Cá thể hó a theo số đô ng
D. Hiệu quả quy trình
E. Dẫ n đầ u về chi phí thấ p
Câu 59: Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ phù hợp cá nhân sử dụng các
nguồn lực sản xuất tương tự như sản xuất số lượng lớn ( đại trà ) được gọi là:
A. Phả n ứ ng cá thể hó a
B. Cá thể hó a theo kích thướ c
C. Cá thể hó a theo độ lớ n
D. Cá thể hó a theo khoả ng cá ch
E. Cá thể hóa theo số đông
Câu 60: Internet làm tăng khả năng thương lượng của khách hàng bằng cách:
A. Tạo ra cơ hội mới cho việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành
B. Là m cho sả n phẩ m có sẵ n hơn
C. Là m cho thô ng tin có sẵ n cho tấ t cả mọ i ngườ i
D. Giả m chi phí giao dịch
E. Tạ o điều kiện cho sự phá t triển cá c dịch vụ mớ i
Câu 61: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. Loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa ọ và người dùng
B. Là m cho sả n phẩ m có sẵ n hơn
C. Là m cho thô ng tin có sẵ n cho tấ t cả mọ i ngườ i
D. Giả m chi phí giao dịch
13
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E. Tạ o điều kiện cho sự phá t triển cá c dịch vụ mớ i
Câu 62: Internet làm tăng mối đe đọa từ những người mới bằng cách
A. Giả m chi phí giao dịch
B. Là m cho sả n phẩ m có sẵ n hơn
C. Là m cho thô ng tin có sẵ n cho tấ t cả mọ i ngườ i
D. Giảm rào cản gia nhập
E. Tạ o điều kiện cho sự phá t triển cá c dịch vụ mớ i
Câu 63: Điều nào sau đây không phải là một trong những xu hướng xông nghệ chủ
đạo nâng cao vấn đề đạo đức
A. Năng lực quản lí thiết bị
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giả m nhanh chó ng
C. Sự tiến bộ về mạ ng internet
D. Nhữ ng tiến bộ trong phâ n tích dữ liệu

14
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E. Sự gia tă ng thiết bị di độ ng
Câu 64: Công nghệ gì sử dụng máy tính để tổng hợp số liệu từ các nguồn khác nhau
để tạo ra hồ sơ điện tử của các thông tin chi tiết về cá nhân
A. Profiling
B. Phishing
C. Spamming
D. Targeting
E. Spyware
CHƯƠNG 7
1/ Tất cả những điều sau đây là những tính năng độc đáo của công nghệ thương mại
điện tử, ngoại trừ:
A. Cá nhâ n hó a/ Tù y biến
B. Sự tương tá c
C. Sự phổ quát
D. Sự phong phú
E. Phạ m vi toà n cầ u
2/ Sự tích hợp của video, âm thanh và tin nhắn tiếp thị vào một thông điệp tiếp thị
duy nhất và sự trải nghiệm của người tiêu dung được mô tả ở tính năng nào của công
nghệ thương mại điện tử?
A. Sự rộ ng khắ p
B. Cá nhâ n hó a/ Tù y biến
C. Sự phong phú
D. Sự tương tá c
E. Cô ng nghệ xã hộ i
3/ Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lí và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao chất
lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử
A. Mật độ thông tin
B. Sự phong phú
C. Tù y biến
D. Sự tương tá c
E. Tiêu chuẩ n thế giớ i
4/ Các nỗ lực cần thiết để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp được gọi là
A. Phâ n biệt giá
15
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B. Chi phí tìm kiếm
C. Chi phí thự c đơn
D. Chi phí mua sắ m
E. Chi phí địa điểm
5/ Thông tin gì tồn tại trong các giao dịch khi một bên trong một giao dịch có nhiều
thông tin quan trọng hơn so với bên kia
A. Minh bạ ch
B. Bất đối xứng
C. Phứ c tạ p
D. Phâ n biệt đố i xử
E. Vượ t trộ i

16
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
6/ Với loại định giá nào cho phép thay đổi giá của sản phẩm theo tình hình cung cấp
của người bán
A. Thự c đơn
B. Linh hoạ t
C. Nă ng độ ng
D. Bấ t đố i xứ ng
E. Tùy chỉnh
7/ Việc cắt giảm các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong một kênh phân phối
được gọi là:
A. Xóa bỏ trung gian ( phi trung gian )
B. BRP (Business Process Re-engineering ) (tá i cấ u trú c doanh nghiệp)
C. Phâ n khú c thị trườ ng
D. Hiệu ứ ng mạ ng
E. Tính minh bạ ch củ a thị trườ ng
8/ Lợi ích chính cho người tiêu dung khi xóa bỏ trung gian là gì?
A. Dịch vụ nhanh hơn
B. Chi phí thấp hơn
C. Chấ t lượ ng cao hơn
D. Nhiều lự a chọ n hơn
E. Khô ng xó a bỏ trung gian chủ yếu có lợ i cho nhà sả n xuấ t
9/ Điều nào sau đây là không một xu hướng hiện tại của TMĐT?
A. Dịch vụ dự a trên vị trí
B. Mạ ng xã hộ i
C. Apps
D. Thương mạ i di độ ng
E. Ảo hóa
11/ Amazon.com là một ví dụ về
A. Thương mạ i điện tử C2C
B. Thương mạ i điện tử B2B
C. Thương mại điện tử B2C
D. Thương mạ i di độ ng
E. Thương mạ i P2P
13/ Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các doanh nghiệp bán hàng hóa và dịch vụ
17
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
điện tử cho cá nhân
A. Thương mại điện tử B2C
B. Thương mạ i điện tử xã hộ i
C. Thương mạ i điện tử C2C
D. Phi trung gian
E. Thương mạ i di độ ng
14/ Mô hình nào của TMĐT đề cập đến việc cung cấp công cụ tìm kiếm mạnh cộng
với tích hợp các gói nội dung và dịch vụ
A. Nhà tạ o ra thị trườ ng
B. Nhà bá n lẻ trự c tuyến
C. Cổng thông tin
D. Mô i giớ i giao dich
E. Nhà xâ y dung cộ ng đồ ng

18
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
15/ Mô hình nào của TMĐT đề cấp đến việc người trung gian xử lí các giao dịch trực
tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc
làm, dịch vụ tài chính,… Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và
chi phí rẻ
A. Nhà tạ o ra thị trườ ng
B. Nhà bá n lẻ trự c tuyến
C. Cổ ng thô ng tin
D. Môi giới giao dịch
E. Nhà xâ y dự ng cộ ng đồ ng
16/ Nhà tạo lập thị trường
A. Ngườ i dù ng tiết kiệm tiền và thờ i gian bằ ng cá ch xử lí cá c giao dịch bá n hà ng trự c
tuyến
B. Cung cấp một môi trường kỹ thuật số, nơi người mua và người bán có thể thiết
lập giá cho sản phẩm
C. Tạ o ra doanh thu bằ ng cá ch cung cấ p nộ i dung số trên Web
D. Bá n sả n phẩ m vậ t lý trự c tiếp cho
17/ Trong các mô hình doanh thu nào? , một công ty cung cấp một số dịch vụ miễn
phí nhưng thu phí cho việc đăng kí các dịch vụ cao cấp hơn.
A. Free/freemium
B. Đăng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bá n hà ng
18/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp.
A. Free/freemium
B. Đă ng kí
C. Phí giao dịch
D. Liên kết
E. Bá n hà ng
19/ Trong các mô hình doanh thu nào? Hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch
A. Free/freemium
B. Đă ng kí
C. Phí giao dịch
19
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D. Liên kết
E. Bá n hà ng
20/ Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả
năng biết được vị trí vật lý của người dung tại một thời điểm cụ thể
A. Cá nhâ n hó a/ Tù y biến
B. Sự tương tác
C. Sự định vị
D. Sự phong phú
E. Phạ m vi toà n cầ u
21/ Trong kế hoạch cho một sự hiện diện thương mại điện tử mạnh mẽ, bạn
muốn xem xét nền tảng blog như là một loại nào cho sự hiện diện của bạn
A. Phương tiện truyền thô ng xã hộ i
B. E-mail

20
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C. Cộ ng đồ ng
D. Trang web
E. Phương tiện truyền thô ng ngoạ i tuyến
F. Trang web
22/ Điều nào sau đây không phải là một trong bốn loại hiện diện để được xem xét khi
xây dựng một sự hiện diện thương mại điện tử?
A. Cá c phương tiện truyền thô ng ngoạ i tuyến
B. Cá c trang Web
C. Phương tiện truyền thô ng xã hộ i
D. Công ty
E. E-mail
CHƯƠNG 8:
1. Khi không có được sự hiểu rõ hoặc không đồng ý về thủ tục ra quyết định,
được cho là:
a. Khô ng có tà i liệu d. Bán cấu trúc
b. Khô ng có cấ u trú c e. Ad-hoc
c. Có tà i liệu
2. Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh, bạn
đang ra loại quyết định gì?
a. Ad-hoc d. Bá n cấ u trú c
b. Thủ tụ c e. Có cấu trúc
c. Khô ng có cấ u trú c
3. Loại quyết định nào mà tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục
xử lý là không rõ ràng
a. Khô ng có tà i liệu d. Bá n cấ u trú c
b. Không có cấu trúc e. Có cấ u trú c
c. Khô ng có că n cứ
4. Quyết định liên quan đến việc thiết lập và vận hành một mạng nội bộ của công
ty có thể được phân loại là loại quyết định gì?
a. Bán cấu trúc d. Có cấ u trú c
b. Thủ tụ c e. Khô ng có cấ u trú c
c. Ad-hoc

21
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
5. Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định phát hiện hay nhận ra một vấn đề,
nhu cầu, hoặc cơ hội
a. Lự a chọ n d. Phâ n tích
b. Thiết kế e. Nhậ n thứ c
c. Thự c hiện
6. Giai đoạn nào sau đây không phải là một trong bốn giai đoạn của quy trình ra
quyết định của Simon?
a. Thự c hiện c. Phân tích
b. Nhậ n thứ c d. Lự a chọ n
e. Thiết kế

22
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
7. Hệ thống ra quyết định với tốc độ cao được phát triển nhanh chóng với các
quyết định phân loại là:
a. Bá n cấ u trú c d. Đượ c định sẵ n
b. Tà i chính e. Có cấu trúc
c. Ad-hoc
11. Trong phân tích hệ thống, với loại nào sau đây được sử dụng để xác định liệu các
giải pháp có thể đạt được, từ một quan điểm tài chính, kỹ thuật và tổ chức.
a. nghiên cứ u khả thi d. Thiết kế tà i liệu hệ thố ng
b. Sơ đồ luồ ng dữ liệu e. Đề xuấ t yêu cầ u
c. Thiết kế logic
11. Hệ thống nào tạo điều kiện đưa ra giải pháp cho các vấn đề không cấu trúc của
người ra quyết định làm việc cùng nhau như một nhóm.
a. DSS D. GIS
B. ESS E. GDSS
C. CDSS
12. Kinh doanh thông minh được thiết kế để xác định các ảnh hưởng lớn của các
thay đổi trong môi trường kinh doanh.
a. bá o cá o theo tham số
b. phâ n tích mô i trườ ng
c. phâ n tích dự bá o
d. phân tích dữ liệu lớn
e. mô hình thố ng kê
14. Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẻ của hệ thống và các luồng dữ
liệu giữa chúng là:
a. từ điển dữ liệu
b. sơ đồ tặ c tả quy trình
c. tà i liệu hướ ng dẫ n sử dụ ng
d. sơ đồ luồng dữ liệu
e. biểu đồ cấ u trú c
16. Mô hình hướng đối tượng dựa trên các khái niệm về
a. cá c đố i tượ ng và cá c mố i quan hệ
b. cá c lớ p và cá c đố i tượ ng
23
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
c. lớ p và thừ a kế
d. cá c đố i tượ ng và thừ a kế
e. cá c lớ p và cá c mố i quan hệ
17. Phát triển hướng đối tượng có khả năng làm giảm thời gian và chi phí viết phần
mềm vì
a. lậ p trình hướ ng đố i tượ ng đò i phả i phả i đà o tạ o ít hơn
b. tạ o mẫ u lặ p đi lặ p lạ i là khô ng đượ c yêu cầ u
c. cá c đố i tượ ng đượ c tá i sử dụ ng
d. mộ t đố i tượ ng giao diện ngườ i dù ng duy nhấ t có thể đượ c sử dụ ng cho toà n bộ ứ ng
dụ ng
e. khô ng cầ n thiết phả i sử dụ ng … chuẩ n để thiết kế hệ thố ng

24
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Chương 9:
1. Bốn loại thay đổi cơ cấu tổ chức kích hoạt bằng CNTT, theo thứ tự rủi ro ít
nhất đến nhiều nhất là:
a. Hợ p lý hó a, tự độ ng hó a, tá i cấ u trú c, thiết kế lạ i
b. Hợ p lý hó a, tự độ ng hó a, tá i cấ u trú c và chuyển đổ i mô hình
c. Tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại và chuyển đổi mô hình
d. Tự độ ng hó a, thiết kế lạ i, tá i cơ cấ u và chuyển đổ i mô hình
e. Chuyển đổ i mô hình, tá i cấ u trú c, hợ p lý hó a và tự độ ng hó a
2. Quy trình kinh doanh được phân tích, đơn giản hóa và tái thiết kế lại trong
quá trình nào sau đây
a. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
b. Hợ p lý hó a cá c thủ tụ c
c. Tự độ ng hó a
d. Chuyển đổ i mô hình
e. Phâ n tích và tá i thiết kế hệ thố ng
3. Với giai đoạn nào mà việc mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống thông tin
mới phải thực hiện
a. nghiên cứ u khả thi
b. phâ n tích yêu cầ u
c. thiết kế hệ thố ng
d. xây dựng kế hoạch kiểm thử
e. kế hoạ ch quả n lý
8. Trong phương pháp chuyển đổi trực tiếp, hệ thống mới
a. Đượ c thử nghiệm bở i mộ t cô ng ty bên ngoà i
b. Thay thế hệ thống cũ tại thời điểm chuyển đổi
c. Và hệ thố ng cũ cù ng tồ n tạ i vớ i nhau
d. Là đượ c phâ n cá c giai đoạ n
e. Và hệ thố ng cũ cù ng chạ y song song
10. Trong giai đoạn nào của phát triển hệ thống đặc tả được tạo ra
a. Hệ thố ng phâ n tích
b. Thiết kế hệ thống
c. Thử nghiệm
25
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
d. Chuyển đổ i
e. Thự c hiện
18. Trong vòng đời phát triển hệ thống truyền thống, người dùng cuối
a. là cá c thà nh viên quan trọ ng và liên tụ c củ a ban (độ i) từ giai đoạ n phâ n tích ban đầ u cho
đến bả o trì.
b. là quan trọ ng chỉ trong giai đoạ n kiểm thử
c. khô ng có tham gia
d. được giới hạn để cung cấp … thông tin và rà soát công việc của nhân viên kỹ thuật
e. kiểm soá t sự phá t triển củ a hệ thố ng …

26
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
21. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những năm biến số chính dẫn
đến thành công của dự án
a. rủ i ro
b. nhà cung cấp
c. thờ i gian
d. chấ t lượ ng
e. chi phí
22. Một lộ trình cho thấy hướng phát triển hệ thống, cơ sở lý luận, các hệ thống hiện
tại, phát triển mới để xem xét, các chiến lược quản lý, kế hoạch thực hiện và ngân
sách được gọi là
a. Kế hoạ ch dự á n
b. phâ n tích danh mụ c đầ u tư
c. kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin
d. phâ n tích doanh nghiệp
e. tà i liệu, lậ p kế hoạ ch chiến lượ c

1. Sáu mục tiêu kinh doanh quan trọng của công nghệ thông tin là các sản phẩm, dịch
vụ và mô hình kinh doanh mới, Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; sự sống
còn của DN; lợi thế cạnh tranh; tối ưu hóa hoạt động kinh doanh; và
a. cả i thiện tính linh hoạ t
b. cải thiện việc ra quyết định
c. cả i thiện hoạ t độ ng kinh doanh
d. cả i thiện hiệu quả
e. cả i thiện giá trị kinh doanh
4. Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin cung cấp cách tạo ra thông tin sử
dụng cho hoạt động điều hành là:
a. Truy vấn thô ng tin, nghiên cứ u và phâ n tích
b. Đầ u và o, đầ u ra và phả n hồ i
c. Dữ liệu, thô ng tin và phâ n tích
d. Phâ n tích dữ liệu, xử lý, phả n hồ i
e. Đầu vào, xử lý và đầu ra
6. Điều nào sau đây không phải là một trong những thay đổi hiện nay đang diễn
27
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
ra trong công nghệ của hệ thống thông tin?
a. Phá t triển doanh nghiệp sử dụ ng “dữ liệu lớ n”
b. Tă ng trưở ng trong điện toá n đá m mâ y
c. Tăng trưởng trong nền tảng PC
d. Nổ i lên nền tả ng điện thoạ i di độ ng
e. Gia tă ng việc sử dụ ng cá c mạ ng xã hộ i củ a doanh nghiệp

7. Phát biểu nào sau đây không phải là một trong những yếu tố môi trường chính
tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức
a. Đố i thủ cạ nh tranh d. nhà cung cấ p
b. cơ quan quả n lý e. lực lượng bán hàng
c. khá ch hà ng

28
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
70. Quá trình thể hiện một tập hợp các tài nguyên máy tính (chẳng hạn như năng lực
điện toán hoặc lưu trữ dữ liệu) mà có thể được truy cập không bị hạn chế bởi cấu
hình vật lý hoặc vị trí địa lý được gọi là
A. Điện toán đám mây
B. điện toá n tự vị
C. ả o hó a
D. xử lý đa lõ i
E. điện toá n phổ quá t
71/ Tất cả những điều sau đây là dịch vụ điện toán đám mây, ngoại trừ
A. Cơ sở hạ tầ ng như mộ t dịch vụ
B. Nền tả ng như mộ t dịch vụ
C. Phầ n mềm như mộ t dịch vụ
D. Điện toá n theo yêu cầ u
E. Ảo hóa như là một dịch vụ
72/ Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi một cộng đồng trên toàn thế giới
của các lập trình viên mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là
A. Cá c gó i phầ n mềm
B. Ứ ng dụ ng hỗ n hợ p
C. Gia cô ng phầ n mềm
D. Phần mềm mã nguồn mở
E. Phầ n mềm mã nguồ n đó ng
73/ Thực hiện ký kết hợp đồng phát triển phần mềm đặt hàng cho một công ty bên
ngoài thường được gọi là
A. Gia công phần mêm
B. Mở rộ ng
C. Dịch vụ theo định hướ ng kiến trú c
D. Ứ ng dụ ng tích hợ p
E. Điện toá n tiện ích
74/ Mô hình E-R ;à
A. Nhóm các thực thể có quan hệ với nhau
B. Nhó m cá c bả n thể
C. Nhó m cá c thuộ c tính
D. Nhó m cá c kí tự
29
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E. Nhó m cá c hình ả nh
75/ Đặc trưng của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A. Chứ a cá c liên kết mộ t:nhiều ; nhiều : nhiều; mộ t: mộ t
B. Chứ a cá c liên kết mộ t:nhiều ; nhiều : nhiều
C. Chứ a cá c liên kết nhiều: nhiều; mộ t : mộ t
D. Chứa các liên kết một: nhiều; một :một
E. Chứ a cá c liên kết nhiều:nhiều
76/ Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu
khác nhau , điều này được gọi là
A. Dư thừ a dữ liệu D. Sự khá c biệt dữ liệu
B. Trù ng lặ p dữ liệu E. Không đồng nhất dữ liệu
C. Phụ thuộ c dữ liệu

30
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
77/ Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin
truyền thống
A. Dữ liệu thừ a
B. Nhất quán dữ liệu
C. Chương trình bị rà ng buộ c bở i dữ liệu
D. Bả o mậ t kém
E. Thiếu sự sẵ n có và chia sẻ dữ liệu
78/ Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1. Nhấ t quá n dữ liệu
2. Trá nh dữ liệu dư thừ a
3. Bả o mậ t dữ liệu
A. Chỉ 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3
E. 1,2 và 3
79/ An toàn dữ liệu có thể có thể hiểu là
A. Dễ dạ ng cho việc bả o trì dữ liệu
B. Ngăn chặn các truy cập trái phép , sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C. Tính nhấ t quá n và toà n vẹn dữ liệu
D. Dễ dà ng cho việc truy cậ p dữ liệu
E. Ngă n chặ n việc chia sẻ dữ liệu
80/ Điều nào sau đây không phải là một công cụ và kỹ thuật để an toàn thông tin
A. Phầ n mềm quả n lí danh tính
B. Hệ thống tích hợp trong doanh nghiệp
C. Bứ c tườ ng lử a
D. Hệ thố ng phá t triển xâ m nhậ p
E. Phầ n mềm chố ng virus và phầ n mềm chố ng giá n điệp

31
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Chương 1 Hệ thố ng thô ng tin trong kinh doanh toà n cầ u ngà y nay

1) Sá u mụ c tiêu kinh doanh quan trọ ng củ a cô ng nghệ thô ng tin là cá c sả n phẩ m, dịch vụ và
mô hình kinh doanh mớ i; sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p; Sự số ng cò n; lợ i thế
cạ nh tranh; hoạ t độ ng xuấ t sắ c; và
A) cả i thiện tính linh hoạ t.
B) cải thiện việc ra quyết định.
C) cả i thiện thự c hà nh kinh doanh.
D) nâ ng cao hiệu quả .
E) giá trị kinh doanh đượ c cả i thiện. Trả lờ i: B

2) Tậ p đoà n Verizon sử dụ ng bả ng điều khiển kỹ thuậ t số dự a trên Web để cung cấ p cho


ngườ i quả n lý thô ng tin thờ i gian thự c chính xá c minh họ a mụ c tiêu kinh doanh nà o?
A) cả i thiện tính linh hoạ t
B) cải thiện việc ra quyết định
C) lợ i thế cạ nh tranh
D) số ng só t
E) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p Trả lờ i: B

3) Lự a chọ n nà o sau đâ y có thể dẫ n đến lợ i thế cạ nh tranh?


1. sả n phẩ m, dịch vụ và mô hình kinh doanh mớ i; 2. sạ c ít hơn cho cá c sả n phẩ m cao cấ p; 3.
trả lờ i khá ch hà ng trong thờ i gian thự c?
A) 1 chỉ
B) 1 và 2
C) 2 và 3
D) 1 và 3
E) 1, 2 và 3 Trả lờ i: D

4) Việc sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin vì sự cầ n thiết mô tả mụ c tiêu kinh doanh củ a


A) hoạ t độ ng xuấ t sắ c.
B) cả i thiện thự c hà nh kinh doanh.
C) lợ i thế cạ nh tranh.
D) cả i thiện tính linh hoạ t.
32
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) sự sống còn.
Trả lờ i: E

5) Khá ch sạ n Mandarin Oriental sử dụ ng hệ thố ng má y tính để theo dõ i sở thích củ a khá ch


là mộ t ví dụ về
A) cả i thiện tính linh hoạ t.
B) cả i thiện việc ra quyết định.
C) nâ ng cao hiệu quả .
D) sự thân mật của khách hàng và nhà cung cấp.
E) hoạ t độ ng xuấ t sắ c.
Trả lờ i: D
6) Độ ng thá i củ a ngâ n hà ng bá n lẻ sử dụ ng ATM sau khi Citibank tiết lộ cá c má y ATM đầ u
tiên minh họ a việc sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh nà o?
A) nâ ng cao hiệu quả
B) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
C) sống sót
D) lợ i thế cạ nh tranh
E) cả i thiện việc ra quyết định

Trả lờ i: C

7) Mụ c tiêu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t chiến lượ c kinh doanh đằ ng sau cá c cô ng nghệ


đượ c thự c hiện bở i Ngườ i khổ ng lồ San Francisco, như đượ c thả o luậ n trong trườ ng hợ p
chương?
A) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
B) số ng só t
C) lợi thế cạnh tranh
D) hỗ trợ khá ch hà ng
E) hoạ t độ ng xuấ t sắ c Trả lờ i: C

8) Mộ t ví dụ về mộ t doanh nghiệp sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để tạ o ra cá c sả n phẩ m và


dịch vụ mớ i là
A) Hệ thố ng RetailLink củ a Wal-Mart.

33
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) hệ thố ng theo dõ i ưu tiên khá ch hà ng củ a khá ch sạ n Mandarin Oriental.
C) Bả ng điều khiển kỹ thuậ t số dự a trên web củ a Verizon.
D) iPod củ a Apple Inc.
E) hệ thố ng theo dõ i chơi San Francisco Giants. Trả lờ i: D

9) Mộ t ví dụ về mộ t doanh nghiệp sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để đạ t đượ c sự xuấ t sắ c


trong hoạ t độ ng là
A) Hệ thố ng liên kết bá n lẻ củ a Wal-Mart.
B) hệ thố ng theo dõ i ưu tiên khá ch hà ng củ a khá ch sạ n Mandarin Oriental.
C) Bả ng điều khiển kỹ thuậ t số dự a trên web củ a Verizon.
D) iPod củ a Apple Inc.
E) ATM củ a Citibank.
Trả lờ i: A

10) Mộ t ví dụ về mộ t doanh nghiệp sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin cho sự thâ n mậ t củ a khá ch


hà ng và nhà cung cấ p là
A) Hệ thố ng liên kết bá n lẻ củ a Wal-Mart.
B) hệ thố ng theo dõ i ưu tiên khá ch hà ng củ a khá ch sạ n Mandarin Oriental.
C) Bả ng điều khiển kỹ thuậ t số dự a trên web củ a Verizon.
D) iPod củ a Apple Inc.
E) ATM củ a Citibank.
Trả lờ i: B
11) Cơ quan tạ m thờ i mà bạ n sở hữ u đang gặ p khó khă n nghiêm trọ ng khi đặ t temps vì rấ t ít
trong số họ quen thuộ c vớ i nghiên cứ u Internet. Đầ u tư và o phầ n mềm đà o tạ o để nâ ng cao
kỹ nă ng củ a cô ng nhâ n là mộ t ví dụ về việc sử dụ ng cô ng nghệ để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh
doanh nà o?
A) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
B) số ng só t
C) hoạ t độ ng xuấ t sắ c
D) cả i thiện việc ra quyết định
E) sả n phẩ m và dịch vụ mớ i Trả lờ i: B

12) Apple Computer thố ng trị ngà nh bá n hà ng â m nhạ c hợ p phá p trự c tuyến chủ yếu do thấ t
34
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
bạ i củ a cá c cô ng ty thu â m
A) đầ u tư và o cô ng nghệ.
B) lắ p rá p dữ liệu chính xá c.
C) đầ u tư và o tà i sả n bổ sung.
D) hiện đạ i hó a chuỗ i giá trị thô ng tin củ a họ .
E) á p dụ ng mô hình kinh doanh mớ i.

Trả lờ i: E

13) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là lợ i thế, đố i vớ i mộ t cô ng ty, về điện toá n đá m mâ y ngoạ i trừ
A) khả nă ng hỗ trợ điện toá n di độ ng.
B) khả nă ng hỗ trợ cô ng việc từ xa.
C) khả nă ng cả i thiện giao tiếp.
D) khả nă ng dự a và o thị trườ ng để xâ y dự ng giá trị.
E) khả nă ng giả m chi phí lưu trữ dữ liệu. Trả lờ i: C

14) Điều nà o sau đâ y là tà i sả n chính củ a cô ng ty?


A) sở hữ u trí tuệ, nă ng lự c cố t lõ i và tà i sả n con ngườ i
B) cô ng nghệ sả n xuấ t và quy trình kinh doanh để bá n hà ng, tiếp thị và tà i chính
C) kiến thứ c và tà i sả n hữ u hình củ a cô ng ty, như hàng hó a hoặ c dịch vụ
D) thờ i gian và kiến thứ c
E) mố i quan hệ kinh doanh quan trọ ng Trả lờ i: A

15) Mộ t cô ng ty phả i đầ u tư và o khả năng củ a hệ thố ng thô ng tin mớ i để tuâ n thủ luậ t phá p
liên bang có thể nó i là đầ u tư để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh nà o?
A) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng
B) hoạ t độ ng xuấ t sắ c
C) số ng só t
D) bá o cá o đượ c cả i thiện
E) cả i thiện việc ra quyết định Trả lờ i: C

22) Bạ n đang bắ t đầ u mộ t cô ng ty nhắ n tin xe đạ p nhỏ . Vớ i loạ i dịch vụ củ a bạ n (cá c gó i giao


hà ng trong mộ t khu vự c địa lý nhỏ ), cô ng ty củ a bạ n có thể là mộ t cô ng ty kỹ thuậ t số khô ng?

35
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Nếu vậ y, điều gì sẽ là m cho điều này mộ t cô ng ty kỹ thuậ t số ?
Trả lờ i: Trở thà nh mộ t cô ng ty kỹ thuậ t số khô ng hoà n toà n dự a và o việc có hà ng hó a và dịch
vụ kỹ
thuậ t số . Mộ t cô ng ty kỹ thuậ t số sẽ có hầ u hết cá c mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng, nhà cung cấ p
và nhâ n viên đượ c kích hoạ t kỹ thuậ t số . Đặ t hàng giao hà ng, giao việc giao hà ng, quả n lý
nhâ n viên và phâ n cô ng chắ c chắ n có thể đượ c kích hoạ t kỹ thuậ t số ; sử dụ ng điện thoạ i di
độ ng, hệ thố ng thô ng tin và thiết bị cầ m tay để kết nố i khá ch hà ng, quả n lý giao hàng và
ngườ i gử i xe đạ p.

23) Nhữ ng thay đổ i chính diễn ra trong tổ chứ c sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin là gì? Theo bạ n,
điều nà o trong số nà y có ả nh hưở ng lớ n nhấ t đến doanh nghiệp?
Trả lờ i: Nhữ ng thay đổ i chính củ a tổ chứ c đang diễn ra là :
1. doanh nghiệp sử dụ ng mạ ng xã hộ i để kết nố i vớ i khá ch hàng và nhà cung cấ p,
2. cá c doanh nghiệp mở rộ ng sử dụ ng nền tả ng di độ ng và
3. tă ng sự hợ p tá c, vớ i khá ch hà ng và nhà cung cấ p đượ c kết nố i nhiều hơn bở i cá c mạ ng
vớ i cô ng ty và có thể đó ng gó p trong cá c sả n phẩ m và dịch vụ mớ i.
Câ u trả lờ i củ a sinh viên về tá c độ ng lớ n nhấ t sẽ thay đổ i. Mộ t câ u trả lờ i ví dụ là : Sự gia tă ng
sự hợ p tá c đang có tá c độ ng lớ n nhấ t, vì về cơ bả n khá ch hà ng sẽ già nh đượ c quyền kiểm
soá t lớ n hơn trong việc xá c định sả n phẩ m cuố i cù ng; cá c doanh nghiệp đủ linh hoạ t để lắ ng
nghe và đá p ứ ng nhu cầ u củ a khá ch hà ng sẽ thà nh cô ng hơn.

24) Ba hoạ t độ ng trong mộ t hệ thố ng thô ng tin tạ o ra cá c tổ chứ c thô ng tin sử dụ ng để kiểm
soá t cá c hoạ t độ ng là
A) phụ c hồ i thô ng tin, nghiên cứ u và phâ n tích.
B) đầ u và o, đầ u ra và phả n hồ i.
C) dữ liệu, thô ng tin và phâ n tích.

D) phâ n tích dữ liệu, xử lý và phả n hồ i.


E) đầ u và o, xử lý và đầ u ra. Trả lờ i: E

25) Dữ liệu đặ t hàng cho vé bó ng chà y và dữ liệu mã vạ ch là ví dụ về


A) đầ u và o thô .
B) sả n lượ ng thô .

36
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) dữ liệu khá ch hàng và sả n phẩ m.
D) thô ng tin bá n hà ng.
E) hệ thố ng thô ng tin.
Trả lờ i: A

26) Số lượ ng vé trung bình đượ c bá n trự c tuyến hà ng ngà y là mộ t ví dụ về


A) đầ u và o.
B) dữ liệu thô .
C) thô ng tin có ý nghĩa.
D) phả n hồ i.
E) xử lý.
Trả lờ i: C

27) Đầ u ra
A) là phả n hồ i đã đượ c xử lý để tạ o ra thô ng tin có ý nghĩa.
B) là thô ng tin đượ c trả về cho cá c thà nh viên phù hợ p củ a tổ chứ c để giú p họ đá nh giá giai
đoạ n đầ u và o.
C) chuyển dữ liệu cho nhữ ng ngườ i sẽ sử dụ ng nó hoặ c cho cá c hoạ t độ ng mà nó sẽ đượ c sử
dụ ng.
D) chuyển thô ng tin đã xử lý cho nhữ ng ngườ i sẽ sử dụ ng thô ng tin đó hoặ c cho cá c hoạ t
độ ng sẽ sử dụ ng thô ng tin đó .
E) chuyển đổ i đầ u và o thô thà nh mộ t hình thứ c có ý nghĩa. Trả lờ i: D

28) Chuyển đổ i dữ liệu thô thà nh mộ t hình thứ c có ý nghĩa hơn đượ c gọ i là
A) chụ p.
B) chế biến.
C) tổ chứ c.
D) phả n hồ i.
E) phâ n tích.
Trả lờ i: B

29) Mộ t ví dụ về dữ liệu thô từ mộ t chuỗ i cử a hàng ô tô quố c gia sẽ là


A) trung bình 13 Toyotas đượ c bá n hà ng ngà y ở Kentucky.
37
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) Tă ng 30% doanh số củ a Toyota RAV4 trong thá ng 9 tạ i Kentucky.
C) 1 Toyota RAV4 đượ c bá n ngà y 3 thá ng 3 nă m 2013, tạ i Louisville, Kentucky.
D) cả i thiện 10% trong dự bá o doanh số cho doanh số củ a Toyota và o nă m tớ i.
E) phâ n tích nhâ n khẩ u họ c củ a tấ t cả ngườ i mua Toyota trong nă m qua. Trả lờ i: C

30) Trong mộ t tổ chứ c phâ n cấ p, cá c cấ p trên bao gồ m


A) nhâ n viên quả n lý và chuyên nghiệp.
B) nhâ n viên quả n lý, chuyên nghiệp và kỹ thuậ t.
C) nhâ n viên chuyên nghiệp và hoạ t độ ng.
D) nhâ n viên quả n lý, chuyên nghiệp và hoạ t độ ng.
E) cô ng nhâ n tri thứ c.
Trả lờ i: B

31) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng thay đổ i hiện tạ i đang diễn ra trong
cô ng nghệ hệ thố ng thô ng tin?
A) doanh nghiệp ngà y cà ng tă ng sử dụ ng "dữ liệu lớ n"
B) tă ng trưở ng trong điện toá n đá m mâ y
C) tă ng trưở ng trong nền tả ng PC
D) nền tả ng di độ ng mớ i nổ i
E) tă ng cườ ng sử dụ ng mạ ng xã hộ i bở i doanh nghiệp Trả lờ i: C

32) Tậ p hợ p cơ bả n củ a cá c giả định, giá trị và cá ch thứ c thự c hiện nhữ ng điều đã đượ c hầ u
hết cá c thà nh viên củ a cô ng ty chấ p nhậ n đượ c gọ i là
Mộ t nền văn hó a.
B) mô i trườ ng.
C) bầ u khô ng khí.
D) cá c giá trị.
E) ethos.
Trả lờ i: A

33) Tuyên bố củ a Thomas Friedman rằng thế giớ i bâ y giờ "phẳ ng" có nghĩa là
A) Internet đã là m giả m lợ i thế kinh tế củ a cá c nướ c phá t triển.
B) toà n cầ u hó a đang bắ t đầ u cung cấ p ít lợ i thế hơn cho cá c tậ p đoà n lớ n.

38
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) nền kinh tế toà n cầ u ngà y cà ng đượ c chỉ huy bở i cá c tậ p đoà n ngà y cà ng nhỏ hơn.
D) chủ nghĩa tư bả n toà n cầ u đang đồ ng nhấ t hó a vă n hó a và thự c tiễn kinh doanh trên toà n
thế giớ i.
E) giá vậ n chuyển toà n cầ u đã đạ t mứ c thấ p lịch sử . Trả lờ i: A

34) Cô ng nghệ quả n lý dữ liệu bao gồ m


A) phầ n cứ ng và phương tiện vậ t lý đượ c sử dụ ng bở i mộ t tổ chứ c để lưu trữ dữ liệu.
B) hướ ng dẫ n chi tiết, đượ c lậ p trình sẵ n để điều khiển và phố i hợ p cá c thà nh phầ n phầ n
cứ ng má y tính trong mộ t hệ thố ng thô ng tin.
C) hai hoặ c nhiều má y tính để chia sẻ dữ liệu hoặ c tà i nguyên.
D) phầ n cứ ng và phầ n mềm đượ c sử dụ ng để truyền dữ liệu.
E) phầ n mềm quả n lý việc tổ chứ c dữ liệu trên phương tiện lưu trữ vậ t lý. Trả lờ i: E

35) Phá t biểu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t về vă n hó a tổ chứ c?


A) Nó bao gồ m tổ ng số niềm tin và giả định củ a tấ t cả cá c thà nh viên.
B) Nó cho phép tổ chứ c vượ t qua cá c cấ p độ và chuyên mô n khá c nhau củ a nhâ n viên.
C) Nó phả n á nh quan điểm củ a quả n lý cấ p cao về tổ chứ c và mụ c tiêu.
D) Nó cho phép mộ t cô ng ty đạ t đượ c hiệu quả hoạ t độ ng cao hơn.
E) Nó là mộ t tậ p hợ p cá c giả định và giá trị đượ c hầ u hết cá c thà nh viên chấ p nhậ n. Trả lờ i:
E

36) Cô ng nghệ mạ ng và viễn thô ng, cù ng vớ i phầ n cứ ng má y tính, phầ n mềm, cô ng nghệ quả n
lý dữ liệu và nhữ ng ngườ i đượ c yêu cầ u để chạ y và quả n lý chú ng, tạ o thà nh mộ t tổ chứ c
A) mô i trườ ng quả n lý dữ liệu.
B) mô i trườ ng nố i mạ ng.
C) Cơ sở hạ tầ ng CNTT.
D) hệ thố ng thô ng tin.
E) vă n hó a.
Trả lờ i: C

37) Duy trì hồ sơ tà i chính củ a tổ chứ c là mụ c đích chính củ a chứ c nă ng kinh doanh chính
nà o?
A) sả n xuấ t và kế toá n
39
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

B) tà i chính kế toá n
C) bá n hà ng và sả n xuấ t
D) tà i chính và bá n hà ng
E) nguồ n nhâ n lự c Trả lờ i: B

38) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng tá c nhâ n mô i trườ ng chính tương tá c
vớ i mộ t tổ chứ c và hệ thố ng thô ng tin củ a nó ?
A) đố i thủ cạ nh tranh
B) cơ quan quả n lý
C) khá ch hà ng
D) nhà cung cấ p
E) lự c lượ ng bá n hà ng Trả lờ i: E

39) Điều nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t lý do chính để thự c hiện mộ t hệ thố ng thô ng tin mớ i,
từ gó c độ kinh doanh?
A) Hệ thố ng cho phép hã ng tạ o ra cá c sả n phẩ m và dịch vụ mớ i.
B) Hệ thố ng sẽ tạ o ra giá trị mớ i cho cô ng ty, vượ t quá chi phí củ a nó .
C) Hệ thố ng sẽ tự độ ng hó a cá c quy trình kinh doanh chính.
D) Hệ thố ng đượ c sử dụ ng bở i cá c đố i thủ cạ nh tranh chính củ a chú ng tô i.
E) Hệ thố ng tích hợ p tố t vớ i Web. Trả lờ i: B

40) Điều nà o sau đâ y sẽ khô ng phả i là tà i sả n bổ sung cho nhà sả n xuấ t tấ m pin mặ t trờ i?
A) tiêu chuẩ n chứ ng nhậ n thiết bị nă ng lượ ng mặ t trờ i quố c tế
B) tà i trợ củ a chính phủ cho cô ng nghệ xanh
C) ra quyết định phâ n cấ p tậ p trung
D) độ i ngũ quả n lý theo định hướ ng đổ i mớ i
E) trợ cấ p cho việc sử dụ ng nă ng lượ ng mặ t trờ i Trả lờ i: C

41) Trong hệ thố ng phâ n cấ p kinh doanh, cấ p độ chịu trá ch nhiệm giá m sá t cá c hoạ t độ ng
hà ng ngà y củ a doanh nghiệp là
A) quả n lý cấ p trung.
B) nhâ n viên phụ c vụ .

40
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) quả n lý sả n xuấ t.
D) quả n lý vậ n hà nh.
E) cô ng nhâ n tri thứ c.
Trả lờ i: D

42) Từ gó c độ kinh doanh, dữ liệu thô đượ c chuyển đổ i mộ t cá ch có hệ thố ng trong cá c giai
đoạ n khá c nhau, biến nó thà nh thô ng tin có giá trị, trong mộ t quy trình gọ i là
A) chuỗ i giá trị thô ng tin.
B) chuỗ i giá trị CNTT.
C) xử lý thô ng tin.
D) phả n hồ i.
E) phổ biến.
Trả lờ i: A

43) Mộ t cô ng ty tà i trợ cho mộ t ủ y ban hà nh độ ng chính trị, từ đó thú c đẩ y và tà i trợ cho mộ t


ứ ng cử viên chính trị đồ ng ý vớ i cá c giá trị củ a cô ng ty đó , có thể đượ c coi là đầ u tư và o loạ i
tà i sả n bổ sung chính nà o?
A) quả n lý

B) chính phủ
C) xã hộ i
D) tổ chứ c
E) phụ trợ Trả lờ i: C

44) Mộ t ví dụ về tà i sả n bổ sung củ a tổ chứ c là


A) sử dụ ng mô hình kinh doanh phù hợ p.
B) mộ t mô i trườ ng là m việc hợ p tá c.
C) luậ t phá p và cá c quy định.
D) Internet.
E) quả n lý cấ p cao mạ nh mẽ. Trả lờ i: A

45) Mộ t ví dụ về tà i sả n bổ sung xã hộ i là
A) cá c cô ng ty cô ng nghệ và dịch vụ tạ i cá c thị trườ ng liền kề.

41
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) chương trình đà o tạ o.
C) quyền ra quyết định phâ n tá n.
D) khuyến khích đổ i mớ i quả n lý.
E) mộ t nhó m phá t triển IS mạ nh. Trả lờ i: A

46) Vai trò nà o sau đâ y trong mộ t cô ng ty sẽ ít bị ả nh hưở ng nhấ t khi sử dụ ng thiết bị di độ ng


để truy cậ p hệ thố ng thô ng tin củ a cô ng ty?
A) giá m đố c điều hà nh cấ p cao
B) giá m đố c bá n hà ng
C) cô ng nhâ n sả n xuấ t
D) quả n lý vậ n hà nh
E) cô ng nhâ n tri thứ c Trả lờ i: C

47) Điều nà o sau đâ y sẽ khô ng đượ c sử dụ ng là m đầ u và o cho mộ t hệ thố ng thô ng tin?


A) bả ng điều khiển kỹ thuậ t số
B) má y tính cầ m tay
C) má y quét mã vạ ch
D) điện thoạ i di độ ng
E) Đọ c RFID Trả lờ i: A

48) Ba cấ p độ chính trong hệ thố ng phâ n cấ p tổ chứ c kinh doanh là


A) quả n lý cấ p cao, quả n lý vậ n hà nh và nhâ n viên phụ c vụ .
B) quả n lý cấ p cao, quả n lý cấ p trung và quả n lý vậ n hành.
C) quả n lý cấ p cao, quả n lý vậ n hà nh và hệ thố ng thô ng tin.
D) quả n lý cấ p cao, quả n lý cấ p trung và nhâ n viên phụ c vụ .
E) quả n lý cấ p cao, nhâ n viên dữ liệu và nhâ n viên phụ c vụ . Trả lờ i: B

49) Cá c kỹ sư, nhà khoa họ c hoặ c kiến trú c sư, ngườ i thiết kế cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ mớ i
cho mộ t cô ng ty, thuộ c cấ p bậ c nà o củ a hệ thố ng phâ n cấ p kinh doanh?
A) quả n lý cấ p trung
B) cô ng nhâ n sả n xuấ t
C) cô ng nhâ n tri thứ c
D) nhâ n viên dữ liệu
42
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) nhâ n viên phụ c vụ

Trả lờ i: C

50) Chứ c nă ng kinh doanh chính nà o chịu trá ch nhiệm duy trì hồ sơ nhâ n viên?
A) bá n hà ng và tiếp thị
B) nguồ n nhâ n lự c
C) tà i chính kế toá n
D) sả n xuấ t và sả n xuấ t
E) quả n lý cấ p trung Trả lờ i: B

51) Điều nà o sau đâ y cấ u thà nh mộ t yếu tố tổ chứ c trong hệ thố ng theo dõ i UPS đượ c mô tả
trong chương này?
A) đặ c điểm kỹ thuậ t củ a quy trình xá c định gó i vớ i thô ng tin ngườ i gử i và ngườ i nhậ n
B) mứ c độ dịch vụ giá m sá t
C) thú c đẩ y chiến lượ c củ a cô ng ty về dịch vụ cao cấ p, chi phí thấ p
D) việc sử dụ ng má y tính cầ m tay và mạ ng để quả n lý phâ n phố i gó i
E) Hệ thố ng quả n lý đơn hà ng bá n hà ng qua bưu điện Trả lờ i: A

52) Mộ t yếu tố quả n lý trong hệ thố ng theo dõ i UPS đượ c mô tả trong chương nà y là
A) lấ y hà ng tồ n kho.
B) cung cấ p bá o cá o tình trạ ng gó i cho khá ch hà ng.
C) quyết định sử dụ ng tự độ ng hó a.
D) phầ n mềm theo dõ i gó i trong nhà .
E) khả nă ng nhú ng cá c chứ c năng củ a UPS và o cá c trang bên ngoà i. Trả lờ i: C

76) Xá c định hoạ t độ ng xuấ t sắ c. Là m thế nà o cá c hệ thố ng thô ng tin có thể giú p đạ t đượ c nó ?
Trả lờ i: Hoạ t độ ng xuấ t sắ c là thà nh tự u củ a mứ c nă ng suấ t, hiệu quả và lợ i nhuậ n cao hơn.
Hệ thố ng thô ng tin có thể giú p đạ t đượ c sự xuấ t sắ c trong hoạ t độ ng bằ ng cá ch cả i thiện
thô ng tin liên lạ c đến cá c nhà cung cấ p và tố i ưu hó a chuỗ i cung ứ ng. Hệ thố ng thô ng tin có
thể giú p cá c nhà quả n lý giao tiếp vớ i cô ng nhâ n hiệu quả hơn, cho phép đổ i mớ i cô ng nghệ
trong cá c sả n phẩ m, giả m thiểu chi phí lưu kho và phâ n phố i hợ p lý.

43
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
77) Bạ n là m việc cho mộ t nhà sả n xuấ t và phâ n phố i ô tô . Là m thế nà o bạ n có thể sử dụ ng hệ
thố ng thô ng tin để đạ t đượ c sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng lớ n hơn?
Trả lờ i: Bạ n có thể tạ o mộ t trang web cho phép khá ch hà ng tù y chỉnh ô tô , liên lạ c vớ i nhâ n
viên hỗ trợ và chủ sở hữ u xe khá c. Bạ n có thể tạ o mộ t dịch vụ email tự độ ng nhắ c nhở chủ xe
đưa xe củ a họ đi kiểm tra định kỳ. Bạ n có thể có mộ t hệ thố ng thô ng tin theo dõ i sở thích củ a
khá ch hà ng ở cá c khu vự c địa phương, vì vậ y bạ n có thể cung cấ p nhữ ng chiếc xe phả n á nh
nhu cầ u và mong muố n củ a khá ch hà ng địa phương.

78) Sự khá c biệt giữ a cô ng nghệ thô ng tin và hệ thố ng thô ng tin là gì? Mô tả mộ t số chứ c
năng củ a hệ thố ng thô ng tin.
Trả lờ i: Cô ng nghệ thô ng tin (CNTT) bao gồ m tấ t cả cá c phầ n cứ ng và phầ n mềm mà mộ t
cô ng ty cầ n sử dụ ng để đạ t đượ c cá c mụ c tiêu kinh doanh củ a mình. Hệ thố ng thô ng tin phứ c
tạ p hơn. Mộ t hệ thố ng thô ng tin có thể đượ c định nghĩa về mặ t kỹ thuậ t là mộ t tậ p hợ p cá c
thà nh phầ n có liên quan vớ i nhau để thu thậ p (hoặ c truy xuấ t), xử lý, lưu trữ và phâ n phố i
thô ng tin để hỗ trợ việc ra quyết định và kiểm soá t trong mộ t tổ chứ c.
Mộ t hệ thố ng thô ng tin:
• hỗ trợ ra quyết định, phố i hợ p và kiểm soá t
• giú p nhâ n viên phâ n tích vấ n đề
• giú p nhâ n viên hình dung cá c chủ đề phứ c tạ p

• giú p tạ o ra sản phẩ m mớ i

79) Bạ n là giá m đố c tiếp thị cho mộ t chuỗ i rạ p chiếu phim quố c gia. Cho mộ t ví dụ về dữ liệu
mà bộ phậ n củ a bạ n có thể sử dụ ng để tạ o thô ng tin có ý nghĩa. Nhữ ng loạ i thô ng tin mà dữ
liệu có thể tạ o ra?
Trả lờ i: Doanh thu bá n vé phim từ cá c rạ p chiếu riêng lẻ sẽ là mộ t ví dụ về dữ liệu thô . Thô ng
tin có ý nghĩa từ điều này sẽ là : số lượ ng vé trung bình đượ c bá n cho ngườ i cao niên và o mộ t
số ngà y nhấ t định trong tuầ n.

80) Xá c định quy trình kinh doanh . Điều gì có thể là mộ t quá trình kinh doanh đượ c sử dụ ng
tạ i mộ t bệnh viện?
Trả lờ i: Mộ t quy trình kinh doanh là mộ t tậ p hợ p cá c nhiệm vụ và hà nh vi liên quan đến logic
để hoà n thà nh cô ng việc. Thuê mộ t nhâ n viên mớ i, lượ ng khá ch hàng và nộ p hồ sơ y tế là

44
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
nhữ ng ví dụ về quy trình kinh doanh tạ i bệnh viện.

81) Chương này thả o luậ n về cá ch mỗ i tổ chứ c có văn hó a riêng và cá c bộ giá trị đượ c chia sẻ
bở i hầ u hết cá c thà nh viên. Nhữ ng loạ i giá trị đượ c chia sẻ bạ n có thể tìm thấ y tạ i mộ t cô ng ty
luậ t?
Trả lờ i: Cá c giá trị đượ c chia sẻ tạ i mộ t cô ng ty luậ t có thể là : Hệ thố ng phá p lý hoạ t độ ng, hệ
thố ng
phá p lý cô ng bằ ng, luậ t sư giú p đỡ mọ i ngườ i và mọ i ngườ i cầ n trợ giú p vớ i hệ thố ng phá p lý
vì nó phứ c tạ p.

82) Bạ n là m việc tạ i trụ sở kinh doanh cho mộ t chuỗ i rạ p chiếu phim. Mô tả chuỗ i giá trị
thô ng tin củ a cô ng ty này.
Trả lờ i: Chuỗ i giá trị thô ng tin bổ sung giá trị cho dữ liệu ở cá c giai đoạ n khá c nhau, biến nó
thà nh dữ liệu có giá trị. Tạ i mộ t chuỗ i cá c rạ p chiếu phim, dữ liệu sẽ đượ c thu thậ p từ doanh
thu bá n vé và doanh thu nhượ ng quyền. Hệ thố ng thô ng tin sẽ giú p chuyển đổ i thô ng tin nà y
thà nh thô ng tin có ý nghĩa, chẳ ng hạ n như xá c định cá c loạ i phim phổ biến ở cá c khu vự c,
thờ i gian và ngà y trong tuầ n mà mọ i ngườ i thườ ng xem phim nhấ t, đồ ă n nhẹ nà o phổ biến
nhấ t. Thô ng tin này sẽ có giá trị trong việc đưa ra quyết định, chẳ ng hạ n như giả m giá vé
trong cá c khoả ng thờ i gian ít phổ biến hơn và cung cấ p cá c mặ t hà ng đồ ă n nhẹ phổ biến hơn.
Phả n hồ i thêm dự a trên kết quả củ a cá c quyết định nà y có thể xá c định liệu cá c quyết định
này có hiệu quả hay khô ng.

83) Việc sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin củ a mộ t cô ng ty ả nh hưở ng đến chiến lượ c củ a cô ng ty


như thế nà o? Cung cấ p mộ t ví dụ .
Trả lờ i: Khả năng sử dụ ng hiệu quả cô ng nghệ thô ng tin củ a mộ t cô ng ty phụ thuộ c lẫ n nhau
vớ i
khả nă ng thự c hiện cá c chiến lượ c củ a cô ng ty và đạ t đượ c cá c mụ c tiêu củ a cô ng ty. Hơn
nữ a, khả nă ng cạ nh tranh và thà nh cô ng phụ thuộ c và o khả năng triển khai cô ng nghệ củ a
mộ t cô ng ty. Nhữ ng gì mộ t doanh nghiệp muố n là m trong tương lai có thể phụ thuộ c và o
nhữ ng gì hệ thố ng củ a nó sẽ có thể là m. Ví dụ về điều này có thể là mộ t cô ng ty đầ u tư và o cá c
hệ thố ng thô ng tin cho phép nó tạ o ra cá c sả n phẩ m mớ i hoặ c là m cho hệ thố ng phâ n phố i
củ a nó hiệu quả hơn, cho phép cô ng ty trở thà nh nhà sả n xuấ t chi phí thấ p.

45
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
84) Lĩnh vự c liên quan đến cá c vấ n đề hà nh vi cũ ng như cá c vấ n đề kỹ thuậ t xung quanh sự
phá t triển, sử dụ ng và tá c độ ng củ a hệ thố ng thô ng tin đượ c sử dụ ng bở i cá c nhà quả n lý và
nhâ n viên trong cô ng ty đượ c gọ i là
A) hệ thố ng thô ng tin biết chữ .
B) kiến trú c hệ thố ng thô ng tin.
C) quy trình kinh doanh.
D) cơ sở hạ tầ ng cô ng nghệ thô ng tin.
E) hệ thố ng thô ng tin quả n lý. Trả lờ i: E

85) Cá c nguyên tắ c đó ng gó p cho phương phá p kỹ thuậ t đố i vớ i cá c hệ thố ng thô ng tin là


A) khoa họ c má y tính, kỹ thuậ t và mạ ng.
B) nghiên cứ u hoạ t độ ng, khoa họ c quả n lý và khoa họ c má y tính.
C) kỹ thuậ t, quả n lý sử dụ ng và khoa họ c má y tính.
D) khoa họ c quả n lý, khoa họ c má y tính và kỹ thuậ t.
E) kinh tế, xã hộ i họ c và tâ m lý họ c. Trả lờ i: B

86) Bộ mô n tậ p trung và o cá c kỹ thuậ t toá n họ c để tố i ưu hó a cá c tham số củ a cá c tổ chứ c,


chẳ ng hạ n như vậ n chuyển và kiểm soá t hà ng tồ n kho, là
A) khoa họ c quả n lý.
B) MIS.
C) khoa họ c má y tính.
D) quả n lý sử dụ ng.
E) nghiên cứ u hoạ t độ ng.
Trả lờ i: E

87) Cá c nhà xã hộ i họ c nghiên cứ u cá c hệ thố ng thô ng tin để hiểu


A) là m thế nà o cá c hệ thố ng ả nh hưở ng đến cá nhâ n, nhó m và tổ chứ c.
B) là m thế nà o nhữ ng ngườ i ra quyết định củ a con ngườ i nhậ n thứ c và sử dụ ng thô ng tin
chính thứ c.
C) là m thế nà o cá c hệ thố ng thô ng tin mớ i thay đổ i cấ u trú c kiểm soá t và chi phí trong cô ng
ty.
D) sả n xuấ t hà ng hó a kỹ thuậ t số .
E) mô hình dự a trên toá n họ c và cô ng nghệ vậ t lý. Trả lờ i: A

46
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

88) Cá c nhà tâ m lý họ c nghiên cứ u cá c hệ thố ng thô ng tin để hiểu


A) là m thế nà o cá c hệ thố ng ả nh hưở ng đến cá nhâ n, nhó m và tổ chứ c.
B) là m thế nà o nhữ ng ngườ i ra quyết định củ a con ngườ i nhậ n thứ c và sử dụ ng thô ng tin
chính thứ c.
C) là m thế nà o cá c hệ thố ng thô ng tin mớ i thay đổ i cấ u trú c kiểm soá t và chi phí trong cô ng
ty.
D) sả n xuấ t hà ng hó a kỹ thuậ t số .
E) mô hình dự a trên toá n họ c và cô ng nghệ vậ t lý. Trả lờ i: B

89) Lĩnh vự c nghiên cứ u nà o tậ p trung và o cả sự hiểu biết về hà nh vi và kỹ thuậ t củ a hệ


thố ng thô ng tin?
A) xã hộ i họ c
B) nghiên cứ u hoạ t độ ng
C) kinh tế
D) tính toá n hà nh vi
E) hệ thố ng thô ng tin quả n lý Trả lờ i: E

Chương 2 Hợ p tá c và kinh doanh điện tử toà n cầ u

1) Mộ t quy trình kinh doanh trong chứ c nă ng đang tạ o ra cá c hó a đơn nguyên vậ t liệu.
A) tà i chính kế toá n
B) nguồ n nhâ n lự c
C) sả n xuấ t và sả n xuấ t
D) nghiên cứ u và phá t triển
E) bá n hà ng và tiếp thị Trả lờ i: C

2) Mộ t ví dụ về quy trình kinh doanh đa chứ c nă ng là


A) xá c định khá ch hà ng.
B) vậ n chuyển sả n phẩ m.
C) tạ o ra mộ t sả n phẩ m mớ i.
D) lắ p rá p mộ t sả n phẩ m.
E) thanh toá n cho cá c chủ nợ . Trả lờ i: C

47
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

6) Mố i liên hệ giữ a cá c tổ chứ c, hệ thố ng thô ng tin và quy trình kinh doanh là gì?
Trả lờ i: Cá c quy trình kinh doanh đề cậ p đến cá ch thứ c tổ chứ c, phố i hợ p và tậ p trung và o cá c
hoạ t độ ng cô ng việc để tạ o ra mộ t kết quả kinh doanh cụ thể. Chú ng cũ ng đạ i diện cho nhữ ng
cá ch độ c đá o trong đó cá c tổ chứ c phố i hợ p cô ng việc, thô ng tin và kiến thứ c và cá ch thứ c
quả n lý chọ n phố i hợ p cô ng việc. Cá c nhà quả n lý cầ n chú ý đến cá c quy trình kinh doanh bở i
vì họ xá c định tổ chứ c có thể thự c thi tố t như thế nà o và do đó là mộ t nguồ n tiềm năng cho
thà nh cô ng hay thấ t bạ i chiến lượ c. Mặ c dù mỗ i chứ c nă ng kinh doanh chính có bộ quy trình
kinh doanh riêng, nhiều quy trình kinh doanh khá c có chứ c năng chéo. Hệ thố ng thô ng tin có
thể giú p cá c tổ chứ c đạ t đượ c hiệu quả cao bằ ng cá ch tự độ ng hó a cá c phầ n củ a cá c quy trình
này hoặ c bằ ng cá ch giú p cá c tổ chứ c suy nghĩ lạ i và hợ p lý hó a chú ng. Cá c cô ng ty có thể trở
nên linh hoạ t và hiệu quả hơn bằ ng cá ch phố i hợ p và tích hợ p cá c quy trình kinh doanh củ a
họ để cả i thiện việc quả n lý tà i nguyên và dịch vụ khá ch hà ng.

7) Cá c quy trình kinh doanh đa chứ c nă ng là gì? Cho mộ t ví dụ .


Trả lờ i: Cá c quy trình chứ c năng chéo là nhữ ng quy trình đò i hỏ i đầ u và o, hợ p tá c hoặ c phố i
hợ p giữ a cá c chứ c nă ng kinh doanh chính trong mộ t tổ chứ c. Ví dụ , khi mộ t nhâ n viên bá n
hà ng nhậ n đơn đặ t hà ng, cá c chứ c nă ng kinh doanh chính là lậ p kế hoạ ch, sả n xuấ t, kiểm soá t
hà ng tồ n kho, vậ n chuyển, kế toá n và quan hệ khá ch hà ng sẽ đượ c tham gia trướ c khi đơn
hà ng đượ c hoà n thà nh.

8) Dì củ a bạ n đã hỏ i bạ n về nhữ ng gợ i ý củ a bạ n để là m cho việc kinh doanh củ a cô ấ y, mộ t


cử a hà ng bá nh sandwich địa phương, hiệu quả hơn. Mô tả ít nhấ t ba loạ i quy trình kinh
doanh mà mộ t cử a hà ng bá nh sandwich có . Bấ t kỳ có thể đượ c phố i hợ p tố t hơn thô ng qua
việc sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin?
Trả lờ i: Quy trình kinh doanh củ a mộ t cử a hà ng bá nh sandwich sẽ bao gồ m: Nhậ n đơn đặ t
hà ng,
là m bá nh sandwich, bá n cho khá ch hà ng, đặ t hà ng vậ t tư, mở cử a hà ng, đó ng cử a hà ng, dọ n
dẹp cử a hà ng, trả lương cho nhâ n viên, trả tiền cho chủ nợ và nhà cung cấ p, tạ o ra bá o cá o tà i
chính, nộ p thuế, quả n lý tiền mặ t.
Nhiều trong số cá c quy trình này có thể đượ c trợ giú p bở i cá c hệ thố ng thô ng tin tố t hơn, đặ c
biệt là cá c quy trình yêu cầ u dữ liệu đượ c ghi lạ i, như bấ t kỳ quy trình tà i chính nà o (thanh
toá n, quả n lý tiền mặ t, thuế, tiền lương) và thô ng tin đượ c thu thậ p và phâ n phố i cho nhâ n
48
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
viên.

9) Hà m chịu trá ch nhiệm xá c định khá ch hà ng.


A) tà i chính kế toá n
B) nguồ n nhâ n lự c
C) sả n xuấ t và sả n xuấ t
D) bá n hà ng và tiếp thị
E) phâ n phố i và hậ u cầ n Trả lờ i: D

10) Nếu nhà cung cấ p chính củ a bạ n chậ m giao hà ng, bạ n sẽ sử dụ ng loạ i hệ thố ng nà o để cậ p
nhậ t lịch sả n xuấ t?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) DSS

Trả lờ i: B

11) Bạ n đã đượ c mộ t cơ quan phi lợ i nhuậ n thuê để thự c hiện mộ t hệ thố ng để xử lý cá c


khoả n đó ng gó p củ a họ . Hệ thố ng phả i có khả năng xử lý và ghi lạ i cá c khoả n đó ng gó p qua
điện thoạ i, SMS và Internet, cung cấ p cá c bá o cá o cậ p nhậ t từ ng phú t và tạ o danh sá ch gử i
thư có thể tù y chỉnh cao. Ngoà i ra, nhữ ng ngườ i gâ y quỹ sự kiện cầ n có thể nhanh chó ng truy
cậ p thô ng tin và lịch sử củ a mộ t nhà tà i trợ . Hệ thố ng nà o sau đâ y sẽ đá p ứ ng tố t nhấ t cá c
nhu cầ u nà y?
A) TPS
B) TPS vớ i khả năng DSS
C) TPS vớ i khả năng MIS
D) TPS vớ i khả năng ESS
E) DSS vớ i khả nă ng MIS Trả lờ i: C

12) Để theo dõ i tình trạ ng hoạ t độ ng nộ i bộ và mố i quan hệ củ a cô ng ty vớ i mô i trườ ng bên


ngoà i, cá c nhà quả n lý cầ n có hệ thố ng.
A) hỗ trợ quyết định

49
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) kiến thứ c
C) xử lý giao dịch
D) thô ng tin quả n lý Trả lờ i: C

13) A (n) thườ ng là nguồ n dữ liệu chính cho cá c hệ thố ng khá c.


A) hệ thố ng xử lý giao dịch
B) hệ thố ng thô ng tin quả n lý
C) hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh
D) hệ thố ng hỗ trợ quyết định
E) hệ thố ng quả n lý tri thứ c Trả lờ i: A

14) Thuậ t ngữ "hệ thố ng thô ng tin quả n lý" chỉ định mộ t danh mụ c cụ thể củ a hệ thố ng thô ng
tin phụ c vụ
A) xử lý dữ liệu tích hợ p trong toà n cô ng ty.
B) bá o cá o quá trình giao dịch.
C) nhâ n viên có quyền truy cậ p trự c tuyến và o hồ sơ lịch sử .
D) chứ c nă ng cô ng nghệ thô ng tin.
E) chứ c nă ng quả n lý trung gian. Trả lờ i: E

15) Bạ n sẽ sử dụ ng (n) để xá c định nhà cung cấ p nà o có hồ sơ tố t nhấ t và tệ nhấ t để lưu và o


lịch trình sả n xuấ t củ a bạ n?
A) MIS
B) TPS
C) UPS
D) DSS
E) CRM Trả lờ i: A

16) Mộ t hệ thố ng kiểm soá t tá i định cư bá o cá o tó m tắ t về tổ ng chi phí di chuyển, să n nhà và


chi phí tà i chính cho nhâ n viên trong tấ t cả cá c bộ phậ n củ a cô ng ty sẽ thuộ c danh mụ c
A) hệ thố ng quả n lý kiến thứ c.
B) hệ thố ng xử lý giao dịch.
C) hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh.
D) hệ thố ng thô ng tin quả n lý.
50
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

E) hệ thố ng hỗ trợ quyết định. Trả lờ i: D

17) Cá c vấ n đề kinh doanh khô ng điển hình vớ i nguyên nhâ n và hậ u quả đang thay đổ i nhanh
chó ng thườ ng đượ c xử lý bở i loạ i hệ thố ng thô ng tin nà o?
A) MIS
B) TPS
C) ESS
D) DSS
E) KMS Trả lờ i: D

18) hệ thố ng đặ c biệt phù hợ p vớ i cá c tình huố ng trong đó quy trình đưa ra giả i phá p có thể
khô ng đượ c xá c định đầ y đủ trướ c.
A) Thô ng tin quả n lý
B) Xử lý giao dịch
C) Hỗ trợ quyết định
D) Quả n lý kiến thứ c
E) Lậ p kế hoạ ch nguồ n lự c Trả lờ i: C

19) Loạ i hệ thố ng nà o bạ n sẽ sử dụ ng để dự bá o lợ i tứ c đầ u tư nếu bạ n sử dụ ng nhà cung cấ p


mớ i có hồ sơ theo dõ i giao hàng tố t hơn?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS Trả lờ i: E

20) Cấ p độ nà o củ a tổ chứ c đượ c ESS thiết kế đặ c biệt để phụ c vụ ?


A) hoạ t độ ng
B) ngườ i dù ng cuố i
C) quả n lý cấ p trung
D) quả n lý cấ p cao
E) cô ng nhâ n tri thứ c Trả lờ i: D

51
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

21) Hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh là hệ thố ng thô ng tin hỗ trợ


A) cá c hoạ t độ ng lậ p kế hoạ ch dà i hạ n củ a quả n lý cấ p cao.
B) nhâ n viên kiến thứ c và dữ liệu trong mộ t tổ chứ c.
C) ra quyết định và hoạ t độ ng hà nh chính củ a cá c nhà quả n lý cấ p trung.
D) quá trình sả n xuấ t hàng ngà y.
E) nhu cầ u giao dịch củ a tổ chứ c. Trả lờ i: A

22) Hệ thố ng nà o sau đâ y bạ n muố n cung cấ p nộ i dung kinh doanh đượ c cá nhâ n hó a, tích
hợ p thô ng qua giao diện cổ ng Web?
A) hệ thố ng xử lý giao dịch
B) hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh
C) hệ thố ng thô ng tin quả n lý
D) hệ thố ng hỗ trợ quyết định
E) hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng Trả lờ i: B

23) Để dự bá o xu hướ ng trong ngà nh củ a nhà cung cấ p có thể ả nh hưở ng đến cô ng ty củ a bạ n


trong nă m nă m tớ i, bạ n sẽ sử dụ ng (n)
A) ESS.
B) TPS.
C) MIS.
D) DSS.
E) KMS.
Trả lờ i: A

24) Điều nà o sau đâ y là mộ t quyết định có cấ u trú c cao?


A) tạ o ra mộ t sả n phẩ m mớ i
B) ướ c tính ả nh hưở ng củ a việc thay đổ i chi phí vậ t tư cung ứ ng
C) tính toá n cá c tuyến đườ ng vậ n chuyển tố t nhấ t để phâ n phố i sả n phẩ m
D) cấ p tín dụ ng cho khá ch hà ng
E) dự bá o xu hướ ng cô ng nghiệp mớ i Trả lờ i: D

25) Sử dụ ng Internet để mua hoặ c bá n hà ng hó a đượ c gọ i là

52
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) thương mạ i điện tử .
B) kinh doanh điện tử .
C) mộ t mạ ng nộ i bộ .
D) mộ t extranet.
E) thương mạ i kỹ thuậ t số . Trả lờ i: A

41) Chuỗ i cả i tiến nhà bá n lẻ mà bạ n là m việc, DIY Giả m giá , đã nhậ n thấ y rằ ng mộ t trong
nhữ ng thương hiệu vò i củ a nó khô ng bá n đượ c gầ n như dự đoá n. Nhữ ng hệ thố ng thô ng tin
nà o củ a doanh nghiệp bạ n sẽ sử dụ ng để xá c định lý do bá n hà ng kém? Thả o luậ n về nhữ ng
thô ng tin bạ n sẽ lấ y từ hệ thố ng nà o. Nhữ ng hệ thố ng thô ng tin nà o sẽ là quan trọ ng nhấ t cho
phâ n tích củ a bạ n? Hệ thố ng nà o sẽ ít quan trọ ng nhấ t?
Trả lờ i: Bạ n có thể truy vấn TPS cấ p hoạ t độ ng để đả m bả o rằ ng sả n phẩ m thự c sự đượ c đưa
đến
cá c cử a hà ng và đượ c bổ sung. Bạ n có thể truy vấ n MIS để xem mứ c doanh số trung bình theo
địa lý, địa điểm và cá c yếu tố khá c để xem liệu có bấ t kỳ yếu tố cụ thể nà o ả nh hưở ng đến
doanh số hay khô ng. Bạ n có thể truy vấ n ESS để xem cá c vò i tương tự đang đượ c bá n bở i cá c
đố i thủ cạ nh tranh và giá củ a chú ng là bao nhiêu. Bạ n có thể sử dụ ng DSS để xem nhữ ng yếu
tố nà o có thể tă ng doanh số .
Giả sử rằ ng cá c vò i đang đượ c lưu trữ đú ng cá ch tạ i cá c cử a hà ng, cá c hệ thố ng quan trọ ng
nhấ t cầ n truy vấ n là cá c hệ thố ng cấ p quả n lý: MIS để tó m tắ t cá c hồ sơ bá n hà ng để giú p xá c
định bấ t kỳ yếu tố nà o khá c; ESS để kiểm tra cạ nh tranh và DSS để phâ n tích cấ p cao hơn để
dự bá o cá c giả i phá p khả thi.

42) Xá c định và thả o luậ n về cá c loạ i hệ thố ng thô ng tin chính phụ c vụ cá c nhó m quả n lý
chính trong mộ t doanh nghiệp. Cá c mố i quan hệ giữ a cá c hệ thố ng này là gì?
Trả lờ i: Bố n loạ i chính củ a hệ thố ng thô ng tin là :
1. Cá c hệ thố ng xử lý giao dịch, chẳ ng hạ n như bả ng lương hoặ c xử lý đơn đặ t hà ng, theo
dõ i dò ng chả y củ a cá c giao dịch hàng ngà y cầ n thiết để tiến hà nh kinh doanh.
2. Hệ thố ng thô ng tin quả n lý (MIS) cung cấ p mứ c độ kiểm soá t quả n lý vớ i cá c bá o cá o và
quyền truy cậ p và o hiệu suấ t hiện tạ i và hồ sơ lịch sử củ a tổ chứ c. Hầ u hết cá c bá o cá o MIS
ngưng tụ thô ng tin từ TPS và khô ng mang tính phâ n tích cao.
3. Cá c hệ thố ng hỗ trợ quyết định (DSS) hỗ trợ cá c quyết định quả n lý khi cá c quyết định
này là duy nhấ t, thay đổ i nhanh chó ng và khô ng đượ c chỉ định dễ dà ng trướ c. Họ có cá c mô
53
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
hình

phâ n tích và khả nă ng phâ n tích dữ liệu tiên tiến hơn MIS và thườ ng rú t ra thô ng tin từ cá c
nguồ n bên ngoà i cũ ng như bên trong.
4. Cá c hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh (ESS) hỗ trợ quả n lý cấ p cao bằ ng cá ch cung cấ p dữ liệu có
tầ m quan trọ ng lớ n nhấ t cho nhữ ng ngườ i ra quyết định quả n lý cấ p cao, thườ ng ở dạ ng biểu
đồ và biểu đồ đượ c phâ n phố i qua cổ ng. Họ có khả nă ng phâ n tích hạ n chế nhưng có thể rú t
ra phầ n mềm đồ họ a tinh vi và nhiều nguồ n thô ng tin bên trong và bên ngoà i.
Cá c loạ i hệ thố ng khá c nhau trong tổ chứ c trao đổ i dữ liệu vớ i nhau. TPS là nguồ n dữ liệu
chính cho cá c hệ thố ng khá c, đặ c biệt là MIS và DSS. ESS chủ yếu nhậ n dữ liệu từ cá c hệ thố ng
cấ p thấ p hơn.

43) Apex Vacuum, mộ t nhà sả n xuấ t má y hú t ngâ n sá ch thuộ c sở hữ u gia đình, đã tă ng


trưở ng theo cấ p số nhâ n trong và i nă m qua. Tuy nhiên, cô ng ty đang gặ p khó khă n trong việc
chuẩ n bị cho sự tă ng trưở ng trong tương lai. Hệ thố ng thô ng tin duy nhấ t đượ c sử dụ ng tạ i
Apex là mộ t hệ thố ng kế toá n cổ . Cô ng ty có mộ t nhà má y sả n xuấ t đặ t tạ i Arkansas; và ba
nhà kho ở Arkansas, Del biết và California.Lự c lượ ng bá n hà ng Apex là cô ng dâ n quố c gia và
Apex mua khoả ng mộ t phầ n ba cá c bộ phậ n và vậ t liệu châ n khô ng từ mộ t nhà cung cấ p ở
nướ c ngoà i. Bạ n đã đượ c thuê để giớ i thiệu cá c
hệ thố ng thô ng tin mà Apex nên triển khai để duy trì lợ i thế cạ nh tranh củ a họ . Tuy nhiên,
khô ng có đủ tiền cho mộ t ứ ng dụ ng doanh nghiệp đa chứ c nă ng, đầ y đủ chứ c năng và bạ n sẽ
cầ n giớ i hạ n bướ c đầ u tiên trong mộ t khu vự c chứ c nă ng hoặ c khu vự c bầ u cử . Bạ n sẽ chọ n
cá i gì, và tạ i sao?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Ví dụ : TPS tậ p trung và o sả n xuấ t và sả n xuấ t
để giữ chi phí sả n xuấ t thấ p trong khi vẫ n duy trì chấ t lượ ng và để liên lạ c vớ i cá c nhà cung
cấ p khá c có thể. TPS sau đó sẽ đượ c sử dụ ng để cung cấ p cho MIS và cá c hệ thố ng cấ p cao
khá c.

44) Bạ n đã đượ c thuê để là m việc vớ i 10 nhâ n viên bá n hà ng từ cá c chi nhá nh khá c nhau củ a
mộ t doanh nghiệp quố c gia trong việc tạ o ra mộ t trang web đà o tạ o trự c tuyến cho nhâ n viên
bá n hà ng mớ i. Xá c định sá u cô ng cụ cộ ng tá c có sẵ n để giú p nhó m là m việc cù ng nhau. Theo
bạ n, cô ng cụ nà o sẽ hữ u ích nhấ t cho dự á n và tạ i sao?
Trả lờ i: Cô ng cụ cộ ng tá c bao gồ m e-mail và tin nhắ n tứ c thờ i; mạ ng xã hộ i; wiki; thế giớ i ả o,

54
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
nền tả ng cộ ng tá c như hệ thố ng họ p ả o, Google Apps / Google Site. Hữ u ích nhấ t trong số nà y
có thể là mộ t nền tả ng cộ ng tá c vì nó sẽ cho phép mọ i ngườ i có cá c cuộ c thả o luậ n, lịch, hộ i
nghị và chia sẻ tà i liệu.

45) Chứ c nă ng quan trọ ng nhấ t củ a ứ ng dụ ng doanh nghiệp là gì?


A) tă ng tố c độ giao tiếp
B) cho phép cá c chứ c nă ng và bộ phậ n kinh doanh chia sẻ thô ng tin
C) cho phép mộ t cô ng ty hợ p tá c là m việc vớ i khá ch hàng và nhà cung cấ p
D) cho phép cá c quy trình kinh doanh điện tử hiệu quả về chi phí
E) cho phép quả n lý chuỗ i cung ứ ng và hà ng tồ n kho Trả lờ i: B

46) Hệ thố ng nà o sau đâ y đượ c thiết kế để hỗ trợ điều phố i và tích hợ p quy trình trên toà n tổ
chứ c?
A) hệ thố ng hỗ trợ quyết định
B) hệ thố ng thô ng tin quả n lý
C) hệ thố ng CRM
D) ứ ng dụ ng doanh nghiệp
E) hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng Trả lờ i: D

47) Hệ thố ng (n) thu thậ p dữ liệu từ cá c quy trình kinh doanh chính khá c nhau và lưu trữ
dữ liệu trong mộ t kho lưu trữ dữ liệu toà n diện, duy nhấ t, có thể sử dụ ng bở i cá c bộ phậ n
khá c củ a doanh nghiệp.
Mộ t giao dịch

B) doanh nghiệp
C) bá o cá o tự độ ng
D) thô ng tin quả n lý
E) quả n lý kiến thứ c Trả lờ i: B

48) Bố n ứ ng dụ ng doanh nghiệp chính là


A) SCM, CRM, DSS và KMS.
B) SCM, CRM, ESS và KMS.
C) hệ thố ng doanh nghiệp, SCM, DSS và CRM.

55
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) hệ thố ng doanh nghiệp, SCM, CRM và KMS.
E) TPS, MIS, DSS và ESS. Trả lờ i: D

49) hệ thố ng cò n đượ c gọ i là hệ thố ng doanh nghiệp.


A) Lậ p kế hoạ ch nguồ n lự c
B) Hoạ ch định nguồ n lự c doanh nghiệp
C) Hỗ trợ doanh nghiệp
D) Thô ng tin quả n lý
E) Hỗ trợ quyết định Trả lờ i: B

50) Việc sử dụ ng SharePoint củ a FWO để quả n lý dự á n là mộ t ví dụ về việc sử dụ ng cá c hệ


thố ng thô ng tin để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh nà o?
A) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
B) số ng só t
C) cả i thiện việc ra quyết định
D) hoạ t độ ng xuấ t sắ c Trả lờ i: C

51) cho phép quả n lý đưa ra quyết định tố t hơn về việc tổ chứ c và lên lịch tìm nguồ n cung
ứ ng, sả n xuấ t và phâ n phố i.
A) SCM
B) TPS
C) KMS
D) ERP
E) MIS Trả lờ i: A

52) Loạ i hệ thố ng nà o tích hợ p cá c quy trình hậ u cầ n củ a nhà cung cấ p, nhà sả n xuấ t, nhà
phâ n phố i và khá ch hà ng?
A) hệ thố ng phâ n phố i hợ p tá c
B) hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng
C) hệ thố ng hậ u cầ n ngượ c
D) hệ thố ng kế hoạ ch doanh nghiệp
E) hệ thố ng xử lý giao dịch Trả lờ i: B

56
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
53) Để quả n lý mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng củ a bạ n, bạ n sẽ sử dụ ng hệ thố ng (n) .
A) CRM
B) MIS
C) SẠ CH
D) CLU
E) KMS

Trả lờ i: A

54) Điều nà o sau đâ y là trở ngạ i lớ n nhấ t trong việc cho phép hợ p tá c giữ a cá c nhâ n viên tạ i
cá c địa điểm cô ng ty khá c nhau, xa xô i?
A) quyền riêng tư
B) quyền
C) mú i giờ
D) ngô n ngữ
E) vă n hó a doanh nghiệp Trả lờ i: C

55) Để củ ng cố kiến thứ c và kinh nghiệm có liên quan trong cô ng ty và cung cấ p nó để cả i


thiện quy trình kinh doanh và ra quyết định quả n lý, bạ n sẽ sử dụ ng mộ t (n)
A) TPS.
B) extranet.
C) KMS.
D) CRM.
E) MIS.
Trả lờ i: C

56) Mộ t (n) cô ng cụ mạ ng xã hộ i tạ o ra giá trị doanh nghiệp bằ ng cá ch kết nố i cá c thà nh viên


củ a tổ chứ c thô ng qua hồ sơ, cậ p nhậ t và thô ng bá o đượ c điều chỉnh theo nộ i bộ
sử dụ ng củ a cô ng ty.
A) dự a trên đá m mâ y
B) thương mạ i xã hộ i
C) hợ p tá c
D) từ xa, khô ng đồ ng bộ

57
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) doanh nghiệp Trả lờ i: E

57) Bạ n đã đượ c Insp Insp Inc. thuê, để giú p cả i thiện tỷ suấ t lợ i nhuậ n củ a họ . Inspotion Inc.
là mộ t cô ng ty tư vấn truyền thô ng kinh doanh phụ c vụ nhiều khá ch hà ng trong cá c ngà nh
cô ng nghiệp khá c nhau trên khắ p Hoa Kỳ. Cá c sả n phẩ m cuố i cù ng củ a cô ng ty là cá c đề xuấ t
tù y chỉnh để sử dụ ng tố t nhấ t cá c tà i nguyên hiện có củ a khá ch hà ng để cả i thiện thô ng tin
liên lạ c nộ i bộ , thườ ng đượ c phâ n phố i qua tà i liệu trên cá c phương tiện khá c nhau. Cô ng ty
có khoả ng 100 chuyên gia tư vấn, tấ t cả đều đượ c đặ t tạ i trụ sở trung tâ m củ a họ ở Chicago.
Bạ n đề nghị hệ thố ng nà o để cả i thiện quy trình kinh doanh củ a cô ng ty và tă ng tỷ suấ t lợ i
nhuậ n củ a họ ?
A) extranet, để cho phép cộ ng tá c nhanh chó ng qua Internet, giả m thiểu thờ i gian giao tiếp
vớ i khá ch hà ng và giả m thiểu số lượ ng giấ y tờ cầ n thiết
B) CRM, để duy trì hồ sơ khá ch hà ng dễ truy cậ p để giả m thiểu thờ i gian tìm kiếm dữ liệu
khá ch hà ng
C) KMS, để giả m thiểu cô ng việc dư thừ a trên cá c má y khá ch tương tự
D) hệ thố ng tiếp thị, để cả i thiện mứ c bá n hà ng
E) TPS, để giú p quả n lý tấ t cả cá c hoạ t độ ng và giao dịch hàng ngà y Trả lờ i: A

58) Bạ n quả n lý bộ phậ n CNTT tạ i mộ t nhà quả ng cá o Internet khở i nghiệp nhỏ . Bạ n cầ n thiết
lậ p mộ t hệ thố ng rẻ tiền cho phép khá ch hàng xem cá c số liệu thố ng kê theo thờ i gian thự c
như lượ t xem và số lầ n nhấ p về quả ng cá o biểu ngữ hiện tạ i củ a họ . Nhữ ng loạ i hệ thố ng sẽ
cung cấ p mộ t giả i phá p hiệu quả nhấ t?
A) CRM
B) hệ thố ng doanh nghiệp
C) extranet
D) mạ ng nộ i bộ

E) MIS Trả lờ i: C

59) Loạ i hệ thố ng nà o sau đâ y giú p điều phố i luồ ng thô ng tin giữ a cô ng ty vớ i nhà cung cấ p
và khá ch hàng củ a cô ng ty?
A) mạ ng nộ i bộ
B) extranet

58
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) KMS
D) TPS
E) TPS Trả lờ i: B

60) Sử dụ ngđể cho phép mố i quan hệ củ a chính phủ vớ i cô ng dâ n, doanh nghiệp và cá c tổ


chứ c chính phủ khá c đượ c gọ i là chính phủ điện tử .
A) Internet và cô ng nghệ mạ ng
B) thương mạ i điện tử
C) kinh doanh điện tử
D) bấ t kỳ cô ng nghệ má y tính
E) viễn thô ng Trả lờ i: A

61) Trong , cô ng nghệ kỹ thuậ t số và Internet đượ c sử dụ ng để thự c hiện cá c quy trình kinh
doanh chính trong doanh nghiệp.
A) thương mạ i điện tử
B) kinh doanh điện tử
C) ứ ng dụ ng doanh nghiệp
D) MIS
E) SCM Trả lờ i: B

62) Phá t biểu nà o sau đâ y về sự hợ p tá c là khô ng đú ng?


A) Trong kinh doanh, sự hợ p tá c có thể kéo dà i trong và i phú t.
B) Hợ p tá c kinh doanh phụ thuộ c và o việc thà nh lậ p cá c nhó m đượ c giao mộ t nhiệm vụ hoặ c
mụ c tiêu cụ thể.
C) Hợ p tá c thà nh cô ng có thể đạ t đượ c thô ng qua cô ng nghệ bấ t kể văn hó a hoặ c cấ u trú c
củ a tổ chứ c.
D) Mộ t lợ i ích kinh doanh củ a sự hợ p tá c là cả i tiến đổ i mớ i.
E) Cá c doanh nghiệp cầ n cá c hệ thố ng đặ c biệt để hợ p tá c. Trả lờ i: C

63) Bạ n sẽ sử dụ ng cô ng cụ nà o sau đâ y để đá nh giá và chọ n cô ng cụ cộ ng tá c cho tổ chứ c củ a


mình?
A) hệ thố ng họ p ả o
B) cộ ng tá c đá m mâ y
59
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) Ghi chú củ a IBM
D) ma trậ n cộ ng tá c
E) ma trậ n cộ ng tá c thờ i gian / khô ng gian và ma trậ n cô ng cụ xã hộ i Trả lờ i: E

64) Quyết định nà o sau đâ y đò i hỏ i kiến thứ c dự a trên sự hợ p tá c và tương tá c?


A) Sẽ mấ t bao lâ u để sả n xuấ t sả n phẩ m nà y?
B) Chú ng ta có nên là m việc vớ i cá c nhà cung cấ p bên ngoà i về cá c sả n phẩ m và dịch vụ mớ i
khô ng?
C) Trong cá c vị trí địa lý là sản phẩ m củ a chú ng tô i thu đượ c nhiều doanh số nhấ t?

D) Thiết kế sản phẩ m nà o hiệu quả nhấ t cho ngườ i dù ng về mặ t sử dụ ng nă ng lượ ng?
E) Là m thế nà o chú ng ta có thể sả n xuấ t sả n phẩ m này vớ i giá rẻ hơn? Trả lờ i: B

65) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là lợ i ích kinh doanh củ a sự hợ p tá c?


A) chấ t lượ ng đượ c cả i thiện
B) cả i thiện hiệu quả tà i chính
C) cả i thiện dịch vụ khá ch hà ng
D) cả i tiến đổ i mớ i
E) cả i thiện tuâ n thủ cá c quy định củ a chính phủ Trả lờ i: E

66) cho phép bạ n giao tiếp vớ i avatar bằ ng tin nhắ n văn bả n.


A) Mộ t thế giớ i ả o
B) Chia sẻ mà n hình
C) Viết hợ p tá c
D) Mộ t hộ i thả o trự c tuyến lớ n
E) Thầ n giao cá ch cả m Trả lờ i: A

67) Tấ t cả nhữ ng lý do sau đâ y đượ c cho tă ng cườ ng tậ p trung kinh doanh trên sự hợ p tá c và
tinh thầ n đồ ng độ i, ngoạ i trừ
A) nhu cầ u tạ o ra cá c sả n phẩ m và dịch vụ sá ng tạ o.
B) tă ng trưở ng củ a cá c cô ng việc "tương tá c".
C) sự hiện diện toà n cầ u lớ n hơn.
D) nhu cầ u về hệ thố ng phâ n cấ p cô ng việc hiệu quả hơn.

60
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) sự cầ n thiết phả i giả m chi phí truyền thô ng. Trả lờ i: D

68) Tấ t cả cá c tuyên bố sau đâ y liên quan đến Ghi chú củ a IBM là đú ng ngoạ i trừ câ u nà o?
A) Nó bắ t đầ u như mộ t ứ ng dụ ng e-mail và nhắ n tin.
B) Nó là mộ t cô ng cụ cộ ng tá c đượ c sử dụ ng rộ ng rã i tạ i cá c cô ng ty lớ n hơn.
C) Nó cung cấ p khả nă ng cho wiki và tiểu blog.
D) Nó cung cấ p cá c cô ng cụ để kiểm soá t phiên bả n đầ y đủ củ a tấ t cả cá c tà i liệu củ a cô ng ty.
E) Nó đượ c thiết kế để cung cấ p bả o mậ t cho thô ng tin nhạ y cả m củ a cô ng ty. Trả lờ i: A

69) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong bố n phâ n loạ i chính cho cá c cô ng cụ cộ ng tá c
đượ c xá c định bở i ma trậ n khô ng gian / thờ i gian?
A) đồ ng bộ / colocated
B) cù ng thờ i gian / từ xa
C) thờ i gian khá c nhau / từ xa
D) từ xa / colocated
E) cù ng thờ i gian / cù ng mộ t địa điểm Trả lờ i: D

70) là mộ t cô ng cụ cộ ng tá c hỗ trợ cộ ng tá c từ xa (địa điểm khá c nhau), đồ ng bộ (cù ng thờ i


gian).
A) Hộ i nghị truyền hình
B) E-mail
C) MUD
D) Mộ t mà n hình treo tườ ng
E) Mộ t thế giớ i ả o Trả lờ i: A

77) Mô tả ít nhấ t hai lợ i ích củ a việc sử dụ ng hệ thố ng doanh nghiệp.


Trả lờ i: Hệ thố ng doanh nghiệp tích hợ p cá c quy trình kinh doanh chính củ a cô ng ty trong
bá n hà ng, sả n xuấ t, tà i chính, hậ u cầ n và nhâ n lự c và o mộ t hệ thố ng phầ n mềm duy nhấ t để
thô ng tin có thể lưu chuyển trong toà n tổ chứ c, cả i thiện sự phố i hợ p, hiệu quả và ra quyết
định. Cá c hệ thố ng nà y giú p tạ o ra mộ t tổ chứ c thố ng nhấ t hơn, trong đó mọ i ngườ i sử dụ ng
cá c quy trình và thô ng tin tương tự , và đo lườ ng cô ng việc củ a họ theo cá c tiêu chuẩ n hiệu
suấ t trên toà n tổ chứ c. Sự phố i hợ p củ a cá c quy trình kinh doanh chính củ a cô ng ty cho phép
cô ng ty đá p ứ ng nhanh hơn nhu cầ u củ a khá ch hà ng.

61
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

78) Bạ n đã đượ c thuê bở i mộ t cô ng ty kiến trú c quố c tế, có vă n phò ng tạ i Singapore, Paris và
Mumbai. Cô ng ty muố n cá c kiến trú c sư và ngườ i phá c thả o từ cá c nhó m khá c nhau có thể
hợ p tá c hiệu quả . Là m thế nà o bạ n sẽ xá c định nhữ ng cô ng cụ cộ ng tá c tố t nhấ t cho nhu cầ u
củ a họ là gì? Trả lờ i: Bướ c đầ u tiên trong đá nh giá là xá c định nhữ ng thá ch thứ c hợ p tá c là gì
và định vị cô ng ty trong ma trậ n thờ i gian / khô ng gian. Thứ hai, đố i vớ i mỗ i khố i ma trậ n mà
cô ng ty đang ở , hã y xá c
định giả i phá p nà o có sẵ n từ nhà cung cấ p nà o. Thứ ba, phâ n tích cá c sản phẩ m về chi phí và
lợ i ích củ a họ cho cô ng ty. Tiếp theo, xá c định bấ t kỳ rủ i ro liên quan đến việc sử dụ ng sả n
phẩ m. Sau đó , tìm kiếm sự giú p đỡ củ a ngườ i dù ng tiềm nă ng để xá c định cá c vấ n đề triển
khai và đà o tạ o. Cuố i cù ng, tạ o mộ t danh sá ch ngắ n cá c cô ng cụ và mờ i cá c nhà cung cấ p để
thuyết trình.

79) Liên lạ c chính giữ a cá c nhó m hệ thố ng thô ng tin và phầ n cò n lạ i củ a tổ chứ c là mộ t (n)
Ngườ i lậ p trình viên.
B) quả n lý hệ thố ng thô ng tin.
C) phâ n tích hệ thố ng.
D) CTO.
E) CIO.
Trả lờ i: C

80) Mộ t là mộ t ngườ i quả n lý cấ p cao giá m sá t việc sử dụ ng CNTT trong cô ng ty.


A) CEO
B) Giá m đố c tà i chính
C) CIO
D) CTO
E) CKO Trả lờ i: C

81) Mộ t ngườ i quả n lý hệ thố ng thô ng tin


A) viết hướ ng dẫ n phầ n mềm cho má y tính.
B) hoạ t độ ng như mộ t liên lạ c giữ a nhó m hệ thố ng thô ng tin và phầ n cò n lạ i củ a tổ chứ c.
C) chuyển cá c vấ n đề kinh doanh thà nh cá c yêu cầ u thô ng tin.
D) quả n lý nhâ n viên nhậ p dữ liệu.
62
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) giá m sá t chính sá ch bả o mậ t củ a cô ng ty. Trả lờ i: D

82) giú p thiết kế cá c chương trình và hệ thố ng để tìm cá c nguồ n kiến thứ c mớ i hoặ c sử
dụ ng tố t hơn cá c kiến thứ c hiện có trong cá c quy trình tổ chứ c và quả n lý.
A) CTO
B) CSO
C) CKO
D) CPO
E) CEO Trả lờ i: C

83) Điều nà o sau đâ y là CPO củ a mộ t cô ng ty chịu trá ch nhiệm?


A) đả m bả o rằ ng cô ng ty tuâ n thủ luậ t riêng tư dữ liệu hiện có
B) sử dụ ng tố t hơn cá c kiến thứ c hiện có trong cá c quy trình tổ chứ c và quả n lý
C) thi hà nh chính sá ch bả o mậ t thô ng tin củ a cô ng ty
D) giá m sá t việc sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin trong cô ng ty
E) đó ng vai trò liên lạ c giữ a nhó m hệ thố ng thô ng tin và phầ n cò n lạ i củ a cô ng ty Trả lờ i: A

90) Mô tả vai trò củ a quả n trị CNTT trong cô ng ty.


Trả lờ i: Quả n trị CNTT là quả n lý cá ch thứ c tổ chứ c và xử lý chứ c nă ng củ a hệ thố ng thô ng tin
trong cô ng ty. Quả n trị CNTT bao gồ m chiến lượ c và chính sá ch sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin
trong mộ t tổ chứ c.Nó chỉ định cá c quyền quyết định và khuô n khổ cho trá ch nhiệm giả i trình
để đả m bả o rằ ng việc sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin hỗ trợ cá c chiến lượ c và mụ c tiêu củ a tổ
chứ c. Ví dụ , quả n trị CNTT quyết định cá ch thứ c thự c hiện cá c quyết định và đá nh giá cá c hệ
thố ng mớ i, liệu chứ c nă ng CNTT nên đượ c phâ n cấ p hay tậ p trung, ai có quyền tạ o và quả n lý
hệ thố ng và loạ i ROI nà o đượ c mong đợ i từ cá c hệ thố ng.
Chương 3 Hệ thố ng thô ng tin, tổ chứ c và chiến lượ c

1) Sự tương tá c giữ a cá c hệ thố ng thô ng tin và tổ chứ c bị ả nh hưở ng


A) chủ yếu bằ ng việc ra quyết định củ a cá c nhà quả n lý cấ p trung và cấ p cao.
B) bở i sự phá t triển củ a cô ng nghệ thô ng tin mớ i.
C) bở i nhiều yếu tố , bao gồ m cấ u trú c, chính trị, văn hó a và mô i trườ ng.
D) bở i hai lự c lượ ng kinh tế vi mô chính: vố n và lao độ ng.
E) bở i cá c quyết định quả n lý. Trả lờ i: B

63
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

2) Mộ t tổ chứ c là mộ t
A) cấ u trú c xã hộ i chính thứ c, ổ n định, lấ y tà i nguyên từ mô i trườ ng và xử lý chú ng để tạ o ra
kết quả đầ u ra.
B) chính thứ c, phá p nhâ n vớ i cá c quy tắ c và thủ tụ c nộ i bộ phả i tuâ n thủ phá p luậ t.
C) mộ t tậ p hợ p nhữ ng ngườ i và cá c yếu tố xã hộ i khá c.
D) B và C
E) A, B và C Trả lờ i: E

3) Mộ t tổ chứ c đượ c coi là mộ t phương tiện để cá c yếu tố sả n xuấ t chính đượ c chuyển đổ i
thà nh đầ u ra đượ c tiêu thụ bở i mô i trườ ng theo định nghĩa củ a củ a cá c tổ chứ c.
A) kinh tế vi mô
B) kinh tế vĩ mô
C) xã hộ i họ c
D) hà nh vi
E) tâ m lý Trả lờ i: A

4) Là m thế nà o để quan điểm kỹ thuậ t củ a cá c tổ chứ c thiếu hiểu biết về tá c độ ng đầ y đủ củ a


hệ thố ng thô ng tin trong mộ t cô ng ty?
A) Nó xem hệ thố ng thô ng tin là mộ t cá ch để sắ p xếp lạ i đầ u và o và đầ u ra củ a tổ chứ c.
B) Nó coi vố n và lao độ ng là yếu tố sả n xuấ t chính.
C) Nó xem mộ t tổ chứ c là mộ t tậ p hợ p cá c quyền, đặ c quyền, nghĩa vụ và trá ch nhiệm.
D) Nó thấ y tổ chứ c là mộ t cấ u trú c xã hộ i tương tự như mộ t cá i má y.
E) Nó thấ y đầ u và o và đầ u ra, lao độ ng và vố n, là vô cù ng dễ uố n. Trả lờ i: E

5) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t tính nă ng chính củ a cá c tổ chứ c có tá c độ ng đến việc


sử dụ ng hệ thố ng thô ng tin?
A) quy trình kinh doanh
B) mô i trườ ng
C) mụ c tiêu
D) chi phí đạ i lý
E) phong cá ch lã nh đạ o Trả lờ i: D

64
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
6) Quy trình kinh doanh là tậ p hợ p củ a
A) thự c hà nh và hà nh vi khô ng chính thứ c.
B) thự c hà nh chính thứ c và tà i liệu.
C) quy tắ c kinh doanh.
D) quyền và đặ c quyền.
E) thó i quen.
Trả lờ i: E

7) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y đượ c coi là cô ng nghệ độ t phá trừ


A) nhắ n tin tứ c thì.
B) e-mail.
C) Điện thoạ i Internet.
D) PC.
E) điện thoạ i thô ng minh. Trả lờ i: A

8) Theo phâ n loạ i cơ cấ u tổ chứ c củ a Mintzberg, tổ chứ c dự a trên tri thứ c nơi hàng hó a và
dịch vụ phụ thuộ c và o chuyên mô n và kiến thứ c củ a cá c chuyên gia thuộ c danh mụ c
A) cơ cấ u doanh nhâ n.
B) quan liêu phâ n chia.
C) quan liêu chuyên nghiệp.
D) adhocracies.
E) má y quan liêu.
Trả lờ i: C

9) Mintzberg phâ n loạ i mộ t bộ má y quan liêu lớ n tồ n tạ i trong mộ t mô i trườ ng thay đổ i


chậ m, tạ o ra cá c sả n phẩ m tiêu chuẩ n và bị chi phố i bở i quả n lý tậ p trung như mộ t bộ má y
quan liêu.
Mộ t cá i má y
B) chuyên nghiệp
C) chia
D) đa ngà nh
E) quả ng cá o Trả lờ i: A

65
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
10) Mộ t ví dụ về bộ má y quan liêu phâ n chia là mộ t
A) cô ng ty khở i nghiệp.
B) đạ i họ c.
C) Cô ng ty Fortune 500.
D) nhà sả n xuấ t hạ ng trung.
E) cô ng ty tư vấ n.
Trả lờ i: C

11) Cù ng vớ i vố n, là đầ u và o sản xuấ t chính mà tổ chứ c sử dụ ng để tạ o ra cá c sả n phẩ m và


dịch vụ .
A) cấ u trú c

B) vă n hó a
C) chính trị
D) tà i nguyên thiên nhiên
E) lao độ ng Trả lờ i: E

12) Cá c quan điểm khá c nhau về cá ch phâ n phố i cá c nguồ n lự c, phầ n thưở ng và hình phạ t và
cá c cuộ c đấ u tranh do nhữ ng khá c biệt nà y đượ c gọ i là
Mộ t nền văn hó a.
B) chính trị.
C) cấ u trú c.
D) quan điểm.
E) phương sai.
Trả lờ i: B

13) cô ng nghệ thay đổ i hoà n toà n cả nh quan và mô i trườ ng kinh doanh.


A) Thuố c nổ
B) Sá ng tạ o
C) gâ y rố i
D) lậ t đổ
E) Chia rẽ Trả lờ i: C

66
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
17) Cá c định nghĩa kỹ thuậ t và hà nh vi củ a mộ t tổ chứ c khá c nhau như thế nà o?
Trả lờ i: Định nghĩa hà nh vi củ a mộ t tổ chứ c là nó là mộ t tậ p hợ p cá c quyền, đặ c quyền, nghĩa
vụ và trá ch nhiệm đượ c câ n bằ ng tinh tế trong mộ t khoả ng thờ i gian thô ng qua xung độ t và
giả i quyết xung độ t.Định nghĩa kỹ thuậ t xem mộ t tổ chứ c là mộ t thự c thể lấ y đầ u và o từ mô i
trườ ng và xử lý chú ng để tạ o ra cá c sả n phẩ m sau đó đượ c mô i trườ ng tiêu thụ . Quan điểm
kỹ thuậ t coi vố n và lao độ ng là cá c đơn vị có thể hoá n đổ i cho nhau, vớ i khả nă ng sắ p xếp lạ i
cá c đơn vị nà y theo ý muố n, trong khi quan điểm hà nh vi thấ y rằ ng sắ p xếp lạ i mộ t số khía
cạ nh củ a tổ chứ c, như hệ thố ng thô ng
tin, sẽ có nhữ ng hậ u quả và thay đổ i quan trọ ng đố i vớ i tổ chứ c khá c cá c đơn vị.

18) Khi mộ t cô ng ty mua trên thị trườ ng nhữ ng gì nó khô ng thể tự tạ o ra, cá c chi phí phá t
sinh đượ c gọ i là
A) chi phí chuyển đổ i.
B) chi phí mạ ng.
C) mua sắ m.
D) chi phí đạ i lý.
E) chi phí giao dịch.
Trả lờ i: E

19) Tấ t cả cá c tuyên bố sau đâ y là đú ng về tá c độ ng củ a cô ng nghệ thô ng tin đố i vớ i cá c cô ng


ty kinh doanh ngoạ i trừ
A) nó giú p cá c cô ng ty mở rộ ng kích thướ c.
B) nó giú p cá c cô ng ty giả m chi phí tham gia thị trườ ng.
C) nó giú p giả m chi phí quả n lý nộ i bộ .
D) nó giú p giả m chi phí giao dịch.
E) nó giú p giả m chi phí đạ i lý. Trả lờ i: A

20) Theo lý thuyết cơ quan, cô ng ty đượ c xem là mộ t (n)


A) thố ng nhấ t, tố i đa hó a lợ i nhuậ n thự c thể.
B) tổ chứ c lự c lượ ng đặ c nhiệm phả i đá p ứ ng vớ i mô i trườ ng thay đổ i nhanh chó ng.
C) nỗ lự c kinh doanh.

D) "mố i quan hệ hợ p đồ ng" giữ a cá c cá nhâ n tự quan tâ m.

67
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) cơ cấ u doanh nhâ n.
Trả lờ i: D

21) Theo nghiên cứ u về sứ c đề khá ng củ a tổ chứ c, bố n thà nh phầ n phả i đượ c thay đổ i trong
mộ t tổ chứ c để thự c hiện thà nh cô ng mộ t hệ thố ng thô ng tin mớ i là
A) mô i trườ ng, tổ chứ c, cấ u trú c và nhiệm vụ .
B) cô ng nghệ, con ngườ i, vă n hó a và cấ u trú c.
C) tổ chứ c, văn hó a, quả n lý và mô i trườ ng.
D) nhiệm vụ , cô ng nghệ, con ngườ i và cấ u trú c.
E) chi phí, nhiệm vụ , cấ u trú c và quả n lý. Trả lờ i: D

23) Liệt kê ba yếu tố tổ chứ c có thể ngă n cả n mộ t cô ng ty nhậ n thứ c đầ y đủ lợ i ích củ a mộ t hệ


thố ng thô ng tin mớ i và cung cấ p cá c ví dụ cho từ ng yếu tố .
Trả lờ i: Đặ c điểm củ a cá c tổ chứ c bao gồ m văn hó a, chính trị và cấ u trú c củ a tổ chứ c. Mộ t hệ
thố ng thô ng tin mớ i có thể bị chố ng lạ i bở i ngườ i dù ng cuố i hoặ c bở i cá c nhà quả n lý vì lý do
chính trị vì họ lo ngạ i về nhữ ng thay đổ i chính trị mà hệ thố ng ngụ ý. Ví dụ , mộ t hệ thố ng mớ i
có thể là m giả m thẩ m quyền củ a ngườ i quả n lý trong việc giá m sá t nhân viên và anh ta hoặ c
cô ta có thể khô ng muố n từ bỏ quyền lự c nà y. Mộ t hệ thố ng thô ng tin mớ i có thể thá ch thứ c
văn hó a củ a tổ chứ c và bị chố ng lạ i vì lý do nà y. Ví dụ , mộ t hệ thố ng thô ng tin có thể cho phép
sinh viên tạ i mộ t trườ ng đạ i họ c tham gia cá c khó a họ c tự quả n lý, trong khi cá c giả định vă n
hó a cơ bả n củ a trườ ng đạ i họ c bao gồ m khá i niệm giá o sư là ngườ i truyền đạ t kiến thứ c. Mộ t
hệ thố ng thô ng tin, bằ ng cá ch cho phép phâ n phố i kiến thứ c, có thể đượ c sử dụ ng tố t hơn
trong mộ t cô ng ty có tổ chứ c phẳ ng hơn. Mộ t cô ng ty có hệ thố ng phâ n cấ p cao có thể gặ p
khó khă n trong việc điều chỉnh cá c quy trình và cấ u trú c kinh doanh củ a mình thà nh mộ t hệ
thố ng thô ng tin khô ng tuâ n theo cù ng hệ thố ng phâ n cấ p thô ng tin kinh doanh.

24) Như đã thả o luậ n trong trườ ng hợ p mở đầ u chương, TJ Maxx đã sử dụ ng chiến lượ c nà o
trong bố n chiến lượ c chung để chố ng lạ i sự cạ nh tranh đượ c cung cấ p bở i Target, Kohls,
Walmart, Macy và cá c cử a hà ng trự c tuyến thuầ n tú y như Rue LaLa và Gilt Groupe?
A) tậ p trung thị trườ ng
B) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
C) chiến lượ c dự a trên mạ ng
D) hiệp lự c sả n phẩ m
68
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) đá p ứ ng khá ch hàng hiệu quả Trả lờ i: A

25) Mô hình nà o đượ c sử dụ ng để mô tả sự tương tá c củ a cá c lự c lượ ng bên ngoà i ả nh hưở ng


đến chiến lượ c và khả nă ng cạ nh tranh củ a mộ t tổ chứ c?
A) mô hình kinh tế mạ ng
B) mô hình lự c lượ ng cạ nh tranh
C) mô hình lợ i thế cạ nh tranh
D) mô hình kiểm soá t nhu cầ u
E) mô hình chi phí đạ i lý Trả lờ i: B

26) Ngà nh nà o sau đâ y có rà o cả n gia nhậ p thấ p?


A) ô tô
B) chip má y tính
C) nhà bá n lẻ quố c gia
D) hã ng hà ng khô ng
E) nhà hà ng Trả lờ i: E

27) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là lự c lượ ng cạ nh tranh ngoạ i trừ


A) nhà cung cấ p.
B) nhữ ng ngườ i tham gia thị trườ ng mớ i.
C) mô i trườ ng bên ngoà i.
D) khá ch hà ng.
E) sả n phẩ m thay thế.
Trả lờ i: C

28) Mộ t nhà sả n xuấ t già n khoan dầ u biển sâ u có thể ít quan tâ m nhấ t về lự c lượ ng thị
trườ ng nà y.
A) phâ n biệt sả n phẩ m
B) đố i thủ cạ nh tranh truyền thố ng
C) số lượ ng nhà cung cấ p thấ p
D) nhữ ng ngườ i tham gia thị trườ ng mớ i
E) số lượ ng khá ch hà ng thấ p Trả lờ i: D

69
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
29) Mộ t sả n phẩ m thay thế quan tâ m nhấ t đố i vớ i nhà phâ n phố i truyền hình cá p là
A) truyền hình vệ tinh.
B) truyền hình phá t só ng.
C) đà i phá t thanh vệ tinh.
D) Internet.
E) đà i phá t thanh mặ t đấ t. Trả lờ i: A

30) Nhữ ng nỗ lự c củ a Walmart để tă ng sự hiện diện trự c tuyến là mộ t ví dụ về mộ t cô ng ty


sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để
A) tă ng cườ ng mố i quan hệ vớ i khá ch hà ng củ a mình.
B) đơn giả n hó a chuỗ i giá trị ngà nh.
C) phá t triển sứ c mạ nh tổ ng hợ p.
D) tậ p trung và o thị trườ ng ngá ch.
E) đạ t đượ c sự lã nh đạ o chi phí thấ p. Trả lờ i: E

31) Mộ t cô ng ty có thể kiểm soá t tố t hơn cá c nhà cung cấ p củ a mình bằ ng cá ch có


A) nhiều nhà cung cấ p hơn.
B) ít nhà cung cấ p hơn.
C) nhà cung cấ p toà n cầ u.
D) nhà cung cấ p địa phương.
E) nhà cung cấ p khu vự c. Trả lờ i: A

32) Việc Amazon sử dụ ng Internet như mộ t nền tả ng để bá n sá ch hiệu quả hơn cá c nhà sá ch
truyền thố ng minh họ a việc sử dụ ng cá c dịch vụ thô ng tin cho
A) lã nh đạ o chi phí thấ p.
B) hiệu quả tiếp thị.
C) tậ p trung và o thị trườ ng ngá ch.
D) tă ng cườ ng sự thâ n mậ t củ a nhà cung cấ p.
E) phá t triển sứ c mạ nh tổ ng hợ p. Trả lờ i: A

33) Bố n chiến lượ c cạ nh tranh chính là


A) lã nh đạ o chi phí thấ p, sả n phẩ m và dịch vụ thay thế, khá ch hàng; và nhà cung cấ p.

70
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) lã nh đạ o chi phí thấ p, phâ n biệt sả n phẩ m, tậ p trung và o thị trườ ng thích hợ p, và sự thâ n
mậ t củ a khá ch hàng và nhà cung cấ p.
C) ngườ i tham gia thị trườ ng mớ i, sản phẩ m và dịch vụ thay thế, khá ch hà ng và nhà cung
cấ p.
D) lã nh đạ o chi phí thấ p, ngườ i tham gia thị trườ ng mớ i, phâ n biệt sả n phẩ m và tậ p trung
và o thị trườ ng thích hợ p.
E) khá ch hà ng, nhà cung cấ p, ngườ i tham gia thị trườ ng mớ i và sả n phẩ m thay thế. Trả lờ i:
B

34) Hệ thố ng bổ sung liên tụ c củ a Walmart cho phép nó


A) cung cấ p tù y biến đạ i chú ng.
B) phâ n biệt sả n phẩ m.
C) tă ng cườ ng sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng.
D) đạ t đượ c quy mô kinh tế.
E) đạ t đượ c sự lã nh đạ o chi phí thấ p. Trả lờ i: E

35) Cá c cô ng ty sử dụ ng chiến lượ c để cung cấ p mộ t sả n phẩ m hoặ c dịch vụ chuyên biệt


cho thị trườ ng mụ c tiêu hẹp tố t hơn so vớ i đố i thủ cạ nh tranh.
A) phâ n biệt sả n phẩ m
B) thị trườ ng ngá ch
C) tù y biến đạ i chú ng
D) hiệu quả quá trình
E) lã nh đạ o chi phí thấ p Trả lờ i: B

36) Khả nă ng cung cấ p cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ đượ c thiết kế riêng bằ ng cá ch sử dụ ng cá c


tà i nguyên sả n xuấ t giố ng như sả n xuấ t hàng loạ t đượ c gọ i là
A) đá p ứ ng tù y chỉnh.
B) tù y chỉnh kích thướ c.
C) tù y chỉnh cườ ng độ .
D) tù y biến kích thướ c.
E) tù y biến đạ i chú ng.
Trả lờ i: E

71
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
37) Trong quét mô i trườ ng, mộ t cô ng ty có thể sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để
A) sử dụ ng cá c cả m biến theo dõ i sả n phẩ m thô ng qua chuỗ i giá trị.
B) phâ n tích lưu lượ ng truy cậ p Internet bên ngoà i đến cá c trang web củ a nó .
C) xá c định cá c sự kiện bên ngoà i có thể ả nh hưở ng đến nó .
D) hiểu dấ u châ n carbon và tá c độ ng năng lượ ng củ a nó đố i vớ i mô i trườ ng.
E) phá t triển vă n hó a tổ chứ c thố ng nhấ t. Trả lờ i: C

38) Bướ c độ t phá củ a Nike và o cô ng nghệ thô ng tin thể hiện nỗ lự c


A) duy trì sự lã nh đạ o chi phí thấ p.
B) tậ p trung và o thị trườ ng ngá ch.
C) tă ng cườ ng sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p.
D) thự c hiện phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng chuyên sâ u.
E) đạ t đượ c sự khá c biệt hó a sả n phẩ m. Trả lờ i: E

39) Điều nà o sau đâ y minh họ a tố t nhấ t cho việc sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để tậ p trung
và o thị trườ ng ngá ch?
A) Trang web củ a nhà sả n xuấ t ô tô cho phép bạ n tù y chỉnh cá c tính nă ng trên xe bạ n đang
mua.

B) Mộ t chuỗ i nhà hà ng phâ n tích số liệu bá n hà ng địa phương để xá c định cá c mụ c menu


nà o sẽ phụ c vụ .
C) Mộ t ngườ i bá n sá ch bá n mộ t má y đọ c sá ch điện tử chỉ đọ c sá ch củ a nhà sá ch.
D) Mộ t cử a hà ng bá ch hó a tạ o ra cá c sả n phẩ m chuyên biệt cho khá ch hà ng ưa thích.
E) Mộ t nhà sả n xuấ t quầ n á o mở rộ ng dịch vụ củ a mình sang phong cá ch mớ i. Trả lờ i: D

40) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là cá c sả n phẩ m và dịch vụ hỗ trợ CNTT mang lạ i lợ i thế cạ nh
tranh ngoạ i trừ
A) Mua sắ m bằ ng mộ t cú nhấ p chuộ t củ a Amazon.
B) iPod và iTunes củ a Apple.
C) Tù y biến câ u lạ c bộ golf củ a Ping.
D) Hệ thố ng thanh toá n cá nhâ n trự c tuyến củ a PayPal.
E) Hệ thố ng RetailLink củ a Walmart. Trả lờ i: E

72
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
41) Internet tă ng sứ c mạ nh thương lượ ng củ a khá ch hà ng bằ ng cá ch
A) tạ o cơ hộ i mớ i để xâ y dự ng cơ sở khá ch hà ng trung thà nh.
B) là m cho nhiều sả n phẩ m có sẵ n.
C) là m cho thô ng tin có sẵ n cho tấ t cả mọ i ngườ i.
D) giả m chi phí giao dịch.
E) cho phép phá t triển cá c dịch vụ mớ i. Trả lờ i: C

42) Tấ t cả cá c ngà nh cô ng nghiệp sau đâ y đã bị giá n đoạ n bở i Internet ngoạ i trừ


A) bá ch khoa toà n thư.
B) bá o chí.
C) â m nhạ c.
D) du lịch hà ng khô ng.
E) quầ n á o.
Trả lờ i: E

43) Mộ t lự c lượ ng cạ nh tranh thá ch thứ c ngà nh xuấ t bả n là


A) định vị và cạ nh tranh giữ a cá c đố i thủ cạ nh tranh.
B) chi phí nhậ p cả nh thấ p.
C) sả n phẩ m hoặ c dịch vụ thay thế.
D) khả nă ng thương lượ ng củ a khá ch hà ng.
E) khả nă ng thương lượ ng củ a nhà cung cấ p. Trả lờ i: C

44) Mô hình chuỗ i giá trị


A) phâ n loạ i nă m lợ i thế liên quan để tă ng giá trị cho cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ củ a mộ t
cô ng ty.
B) xem chuỗ i cung ứ ng là hoạ t độ ng chính để tă ng thêm giá trị.
C) phâ n loạ i bố n chiến lượ c cơ bả n mà mộ t cô ng ty có thể sử dụ ng để nâ ng cao chuỗ i giá trị
củ a mình.
D) nêu bậ t cá c hoạ t độ ng cụ thể trong doanh nghiệp nơi cá c chiến lượ c cạ nh tranh có thể
đượ c á p dụ ng tố t nhấ t.
E) cho phép phâ n biệt sả n phẩ m hiệu quả hơn. Trả lờ i: D

45) Điều nà o sau đâ y thể hiện cá c hoạ t độ ng chính củ a mộ t cô ng ty?


73
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) hậ u cầ n trong nướ c, hoạ t độ ng, hậ u cầ n ra nướ c ngoà i, bá n hàng và tiếp thị, và dịch vụ
B) hậ u cầ n, hoạ t độ ng, hậ u cầ n, cô ng nghệ và dịch vụ trong nướ c
C) mua sắ m, hậ u cầ n trong nướ c, hoạ t độ ng, cô ng nghệ và hậ u cầ n ra nướ c ngoà i

D) mua sắ m, hoạ t độ ng, cô ng nghệ, bá n hàng và tiếp thị, và dịch vụ


E) cơ sở hạ tầ ng tổ chứ c, nguồ n nhâ n lự c, cô ng nghệ và mua sắ m Trả lờ i: A

46) Điều nà o sau đâ y là mộ t trong nhữ ng hoạ t độ ng hỗ trợ trong chuỗ i giá trị củ a mộ t cô ng
ty?
A) hậ u cầ n trong nướ c
B) hoạ t độ ng
C) bá n hà ng và tiếp thị
D) dịch vụ
E) cô ng nghệ Trả lờ i: E

47) Mộ t hoạ t độ ng mà cá c doanh nghiệp thự c hiện để đo lườ ng và so sá nh cá c quy trình kinh
doanh vớ i cá c quy trình tương tự củ a cá c cô ng ty khá c trong ngà nh củ a họ là
A) điểm chuẩ n.
B) thự c hà nh tố t nhấ t.
C) phâ n tích chuỗ i giá trị.
D) phâ n tích hệ thố ng chiến lượ c.
E) cá c hoạ t độ ng thứ cấ p. Trả lờ i: A

48) Cá c giả i phá p hoặ c phương phá p thà nh cô ng nhấ t để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh là gì?
A) cá c hoạ t độ ng giá trị
B) cá c quy trình tố t nhấ t
C) nă ng lự c cố t lõ i
D) thự c hà nh tố t nhấ t
E) điểm chuẩ n Trả lờ i: D

49) Là m thế nà o cá c hệ thố ng thô ng tin đượ c sử dụ ng ở cấ p độ ngà nh để đạ t đượ c lợ i thế


chiến lượ c?
A) bằ ng cá ch xâ y dự ng cá c hiệp hộ i và hộ i nghị hỗ trợ CNTT trong toà n ngà nh

74
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) bằ ng cá ch nâ ng cao khả nă ng thương lượ ng củ a cá c nhà cung cấ p
C) bằ ng cá ch khuyến khích sự gia nhậ p củ a cá c đố i thủ cạ nh tranh mớ i
D) bằ ng cá ch thự c thi cá c tiêu chuẩ n là m giả m sự khá c biệt giữ a cá c đố i thủ cạ nh tranh
E) bằ ng cá ch giả m chi phí chuyển đổ i Trả lờ i: A

50) Mộ t tậ p hợ p cá c cô ng ty độ c lậ p sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin để phố i hợ p cá c chuỗ i giá


trị củ a họ để sả n xuấ t mộ t sả n phẩ m hoặ c dịch vụ cho thị trườ ng đượ c gọ i là (n)
A) chuỗ i giá trị ngà nh.
B) hệ sinh thá i kinh doanh.
C) giá trị web.
D) liên minh.
E) chuỗ i tổ ng hợ p.
Trả lờ i: C

51) Khi hai tổ chứ c tậ p hợ p thị trườ ng và chuyên mô n dẫ n đến chi phí thấ p hơn và tạ o ra lợ i
nhuậ n, nó đượ c gọ i là tạ o ra
A) mộ t web giá trị.
B) mộ t chuỗ i giá trị.
C) thị trườ ng rò ng.
D) nă ng lự c cố t lõ i.
E) hiệp lự c.

Trả lờ i: E

52) Mộ t ví dụ về sứ c mạ nh tổ ng hợ p trong kinh doanh là


A) Amazon sử dụ ng Internet để bá n sá ch.
B) Bank of America mua lạ i Cô ng ty tà i chính toà n quố c để tiếp cậ n mộ t lượ ng lớ n khá ch
hà ng mớ i.
C) Blockbuster kết hợ p cho thuê video truyền thố ng vớ i cho thuê video trự c tuyến.
D) Hệ thố ng quả n lý hà ng tồ n kho và nhậ p hà ng củ a Walmart để phố i hợ p vớ i cá c nhà cung
cấ p.
E) Nike sử dụ ng cô ng nghệ để cả i thiện dịch vụ sả n phẩ m củ a mình. Trả lờ i: B

75
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
53) Là m thế nà o để hệ thố ng thô ng tin nâng cao nă ng lự c cố t lõ i?
A) bằ ng cá ch cung cấ p phương tiện bá o cá o tố t hơn
B) bằ ng cá ch tạ o cơ hộ i giá o dụ c cho quả n lý
C) bằ ng cá ch cho phép nhâ n viên hoạ t độ ng tương tá c vớ i quả n lý
D) bằ ng cá ch khuyến khích chia sẻ kiến thứ c giữ a cá c đơn vị kinh doanh
E) bằ ng cá ch bồ i dưỡ ng sự phố i hợ p giữ a cá c bộ phậ n Trả lờ i: D

54) Cà ng nhiều tà i nguyên nhấ t định đượ c á p dụ ng và o sả n xuấ t, mứ c tă ng biên trong sản
lượ ng cà ng thấ p, cho đến khi đạ t đượ c mộ t điểm trong đó cá c đầ u và o bổ sung khô ng tạ o ra
đầ u ra bổ sung. Điều này đượ c gọ i là
A) điểm khô ng trở lạ i.
B) luậ t lợ i nhuậ n giả m dầ n.
C) cung và cầ u.
D) mạ ng khô ng co giã n.
E) bà n tay vô hình.
Trả lờ i: B

55) Kinh tế mạ ng
A) á p dụ ng luậ t giả m lợ i nhuậ n cho cộ ng đồ ng ngườ i dù ng.
B) á p dụ ng kinh tế truyền thố ng cho ngườ i dù ng nố i mạ ng.
C) xem chi phí củ a việc thêm thà nh viên mớ i là khô ng quan trọ ng.
D) câ n bằ ng chi phí cao khi thêm thà nh viên mớ i và o cộ ng đồ ng so vớ i chi phí sử dụ ng cơ sở
hạ tầ ng mạ ng thấ p hơn.
E) sử dụ ng cá c mạ ng để liên kết mọ i ngườ i, tà i sả n và ý tưở ng. Trả lờ i: C

56) Mộ t cô ng ty ả o
A) sử dụ ng cá c mạ ng để liên kết mọ i ngườ i, tà i sả n và ý tưở ng.
B) sử dụ ng cô ng nghệ Internet để duy trì mặ t tiền cử a hàng ả o.
C) sử dụ ng cô ng nghệ Internet để duy trì mộ t cộ ng đồ ng ngườ i dù ng đượ c nố i mạ ng.
D) cung cấ p cá c dịch vụ hoà n toà n dự a trên Internet hoặ c cá c sả n phẩ m ả o.
E) bị giớ i hạ n bở i cá c ranh giớ i tổ chứ c truyền thố ng. Trả lờ i: A

57) Mộ t ví dụ về mộ t cô ng ty đá chính trong hệ sinh thá i kinh doanh là


76
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) Apple và cá c nhà vă n ứ ng dụ ng phầ n mềm trong hệ sinh thá i nền tả ng di độ ng.
B) GUESS và hệ sinh thá i thờ i trang.
C) Citibank và hệ sinh thá i ATM.
D) American Airlines và hệ sinh thá i đặ t phò ng trên má y vi tính.
E) Nike và hệ sinh thá i may mặ c thể thao. Trả lờ i: A

58) là mộ t chiến lượ c cạ nh tranh để tạ o lò ng trung thà nh vớ i thương hiệu bằ ng cá ch phá t

triển cá c sả n phẩ m và dịch vụ mớ i và độ c đá o khô ng dễ bị trù ng lặ p bở i cá c đố i thủ cạ nh


tranh.
A) Phâ n biệt sả n phẩ m
B) Lã nh đạ o chi phí thấ p
C) Hiệu quả khá ch hà ng
D) Tù y biến đạ i chú ng
E) Chi phí chuyển đổ i Trả lờ i: A

59) Cá c chi phí phá t sinh củ a khá ch hà ng hoặ c cô ng ty bị mấ t thờ i gian và nguồ n lự c khi thay
đổ i từ mộ t nhà cung cấ p hoặ c hệ thố ng sang nhà cung cấ p hoặ c hệ thố ng cạ nh tranh đượ c gọ i

A) chi phí duy trì.
B) chi phí bả o quả n.
C) chi phí phâ n biệt.
D) chi phí chuyển đổ i.
E) chi phí biến đổ i.
Trả lờ i: D

60) Mô hình nêu bậ t cá c hoạ t độ ng chính hoặ c hỗ trợ bổ sung biên giá trị cho cá c sả n

phẩ m hoặ c dịch vụ củ a cô ng ty nơi hệ thố ng thô ng tin có thể đượ c á p dụ ng tố t nhấ t để đạ t
đượ c lợ i
thế cạ nh tranh.
A) lự c lượ ng cạ nh tranh
B) chuỗ i giá trị
C) quyền lự c thương lượ ng
77
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) ngườ i mớ i tham gia
E) ganh đua Trả lờ i: B

61) Cá c bộ phậ n củ a cơ sở hạ tầ ng, nguồ n nhâ n lự c, cô ng nghệ và mua sắ m củ a mộ t tổ chứ c


giú p cho việc cung cấ p cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ củ a cô ng ty có thể đượ c gọ i là cá c hoạ t
độ ng .
A) chính
B) phụ trợ
C) thứ cấ p
D) dịch vụ
E) hỗ trợ Trả lờ i: E

62) A (n) là tậ p hợ p cá c cô ng ty độ c lậ p sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin để phố i hợ p cá c chuỗ i


giá trị củ a họ để cù ng nhau sả n xuấ t mộ t sả n phẩ m hoặ c dịch vụ cho thị trườ ng.
A) chuỗ i giá trị
B) hỗ trợ web
C) giá trị web
D) tậ p đoà n
E) mạ ng cô ng ty Trả lờ i: C

63) A (n) là mộ t hoạ t độ ng mà mộ t cô ng ty vượ t trộ i như mộ t nhà lã nh đạ o đẳ ng cấ p thế


giớ i.
A) lĩnh vự c chuyên mô n
B) lợ i thế cạ nh tranh
C) trình điều khiển tă ng trưở ng
D) hiệu quả
E) nă ng lự c cố t lõ i Trả lờ i: E

78) Bạ n đang tư vấ n cho chủ sở hữ u củ a Smalltown Computer, mộ t cử a hà ng sử a chữ a má y


tính mớ i, địa phương cũ ng xâ y dự ng cá c má y tính tù y chỉnh để đặ t hà ng. Nhữ ng chiến lượ c
cạ nh tranh nà o mà Smalltown Computer có thể phá t huy? Nhữ ng cá i nà o nó sẽ gặ p khó khă n
khi tậ p thể dụ c? Trả lờ i: Lã nh đạ o chi phí thấ p: Má y tính Smalltown có thể gặ p khó khă n khi
cạ nh tranh vớ i cá c dịch vụ bả o hà nh hoặ c bá n má y tính củ a cá c nhà sả n xuấ t má y tính lớ n củ a

78
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
quố c gia, như Dell, nhưng có thể thự c hiện vai trò lã nh đạ o chi phí thấ p so vớ i bấ t kỳ cử a
hà ng sử a chữ a má y tính địa phương nà o khá c.
Khá c biệt hó a sả n phẩ m: Mặ c dù nhiều nhà sả n xuấ t má y tính quố c gia bá n má y tính tù y
chỉnh cho từ ng cá nhâ n, má y tính Smalltown có thể phâ n biệt sả n phẩ m củ a họ bằ ng cá ch sử
dụ ng cá c thà nh phầ n ưu việt và thêm nhiều dịch vụ và o sả n phẩ m củ a họ .
Tậ p trung và o thị trườ ng ngá ch: Má y tính Smalltown có thể xá c định mộ t thị trườ ng thích
hợ p vớ i lợ i thế củ a họ là mộ t cử a hà ng địa phương vớ i sự hỗ trợ và hỗ trợ cô ng nghệ tạ i cử a
hà ng.
Sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p: Má y tính Smalltown có lợ i thế về sự thâ n mậ t
củ a khá ch hà ng, ở chỗ nó có thể phá t triển mố i quan hệ vớ i khá ch hàng địa phương trên cơ
sở trự c diện. Lợ i thế này có thể đượ c tă ng cườ ng để bù đắ p cho sự lã nh đạ o chi phí thấ p củ a
cá c nhà sả n xuấ t quố c gia, như Dell. Do quy mô sả n xuấ t nhỏ hơn nhiều, Smalltown có thể sẽ
khô ng thể kiểm soá t nhiều nhà cung cấ p như Dell hay cá c nhà sả n xuấ t khá c.

79) Bạ n đang tham khả o ý kiến củ a chủ sở hữ u Better Bodies, mộ t chuỗ i phò ng tậ p thể dụ c
quố c gia. Nhữ ng chiến lượ c nà o cá c Cơ quan tố t hơn có thể sử dụ ng trong việc á p dụ ng cá c
dịch vụ thô ng tin để đạ t đượ c lợ i thế cạ nh tranh?
Trả lờ i: Cá c tổ chứ c tố t hơn có thể sử dụ ng má y tính để theo dõ i và đá nh giá sứ c khỏ e và thể
lự c
củ a cá c thà nh viên và tù y chỉnh tậ p luyện trong chiến lượ c khá c biệt hó a sả n phẩ m. Họ có thể
sử dụ ng cá c hệ thố ng thô ng tin để bá n hà ng và nghiên cứ u dữ liệu tiếp thị để xá c định mộ t thị
trườ ng thích hợ p sẽ mang lạ i lợ i nhuậ n cao hơn. Họ có thể cho phép khá ch hà ng xem xét dữ
liệu sứ c khỏ e củ a họ và thêm thô ng tin bổ sung hoặ c xem số liệu thố ng kê để tạ o sự thâ n mậ t
vớ i khá ch hà ng. Nếu cá c phò ng tậ p thể dụ c cá nhâ n là nhượ ng quyền thương mạ i, thì mộ t
mạ ng lướ i có thể đượ c sử dụ ng cho nhữ ng ngườ i đượ c nhượ ng quyền để chia sẻ dữ liệu và
nghiên cứ u cá c chiến thuậ t bá n hà ng mớ i, v.v.

80) Vă n bả n mô tả quan điểm củ a Michael Porter về Internet là hơi tiêu cự c. Porter thấ y
nhữ ng ả nh hưở ng tiêu cự c nà o? Mô tả mộ t số ả nh hưở ng tích cự c củ a Internet đố i vớ i kinh
doanh. Là m nhữ ng điều nà y lớ n hơn nhữ ng ả nh hưở ng tiêu cự c?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i sẽ thay đổ i. Mộ t ví dụ về câ u trả lờ i có thể là :
Porter coi Internet tạ o ra sự cạ nh tranh khố c liệt hơn bao giờ hết, thô ng qua việc cho phép
cá c đố i thủ mớ i tham gia và o thị trườ ng và buộ c cạ nh tranh về giá mộ t mình, nâ ng cao khả
79
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
năng thương lượ ng củ a khá ch hà ng và là m giả m lợ i nhuậ n.
Ả nh hưở ng tích cự c củ a Internet sẽ là m giả m chi phí viễn thô ng, tạ o cơ hộ i mớ i để xâ y dự ng
thương hiệu và cơ sở khá ch hà ng trung thà nh, giả m chi phí toà n cầ u hó a. Bạ n cũ ng có thể
xem tiêu cự c củ a Porter về việc hạ thấ p rà o cả n gia nhậ p là mộ t điều tích cự c cho cá c cô ng ty
mớ i.
Ả nh hưở ng củ a Internet là tiêu cự c hay tích cự c phụ thuộ c mộ t phầ n và o quan điểm mà từ đó
ả nh
hưở ng đang đượ c nhìn thấ y. Ví dụ , mộ t tiện ích điện thoạ i bị tá c độ ng tiêu cự c bở i sự xuấ t
hiện củ a điện thoạ i Internet, trong khi cá c ngà nh cô ng nghiệp khá c có thể bị tá c độ ng tích cự c
thô ng qua việc sử dụ ng cô ng nghệ này hoặ c thô ng qua việc tham gia và o điện thoạ i Internet
như mộ t doanh nghiệp.

81) Phâ n tích chuỗ i giá trị rấ t hữ u ích ở cấ p độ kinh doanh để là m nổ i bậ t cá c hoạ t độ ng cụ
thể trong doanh nghiệp nơi hệ thố ng thô ng tin có nhiều khả nă ng có tá c độ ng chiến lượ c.
Thả o luậ n về mô hình nà y, xá c định cá c hoạ t độ ng và mô tả cá ch mô hình có thể đượ c á p
dụ ng cho khá i niệm cô ng nghệ thô ng tin.
Trả lờ i: Mô hình chuỗ i giá trị xá c định cá c điểm đò n bẩ y quan trọ ng, cụ thể trong đó mộ t cô ng
ty có thể sử dụ ng cô ng nghệ thô ng tin mộ t cá ch hiệu quả nhấ t để nâng cao vị thế cạ nh tranh
củ a

mình. Chính xá c thì nó có thể thu đượ c lợ i ích lớ n nhấ t từ cá c hệ thố ng thô ng tin chiến lượ c ở
đâ u? Nhữ ng hoạ t độ ng cụ thể nà o có thể đượ c sử dụ ng để tạ o ra cá c sả n phẩ m và dịch vụ
mớ i, tă ng cườ ng thâ m nhậ p thị trườ ng, khó a khá ch hàng và nhà cung cấ p và giả m chi phí
hoạ t độ ng? Mô hình này xem cô ng ty như mộ t chuỗ i hoặ c chuỗ i cá c hoạ t độ ng cơ bả n bổ sung
biên giá trị cho cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ củ a cô ng ty. Nhữ ng hoạ t độ ng này có thể đượ c
phâ n loạ i thà nh hoạ t độ ng chính hoặ c hoạ t độ ng hỗ trợ .
• Cá c hoạ t độ ng chính liên quan trự c tiếp nhấ t đến việc sả n xuấ t và phâ n phố i cá c sả n
phẩ m và dịch vụ củ a cô ng ty tạ o ra giá trị cho khá ch hà ng. Cá c hoạ t độ ng chính bao gồ m: hậ u
cầ n trong nướ c, hoạ t độ ng, hậ u cầ n ra nướ c ngoà i, bá n hà ng và tiếp thị, và dịch vụ .
• Cá c hoạ t độ ng hỗ trợ giú p phâ n phố i cá c hoạ t độ ng chính có thể và bao gồ m: cơ sở hạ
tầ ng tổ chứ c (quả n trị và quả n lý), nguồ n nhâ n lự c (tuyển dụ ng nhâ n viên, tuyển dụ ng và đà o
tạ o), cô ng nghệ (cả i tiến sả n phẩ m và quy trình sả n xuấ t) và mua sắ m (mua đầ u và o) .

80
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
82) Khá i niệm nă ng lự c cố t lõ i có liên quan đến Má y tính Smalltown, cử a hà ng sử a chữ a má y
tính địa phương xâ y dự ng má y tính tù y chỉnh như thế nà o? Cho ví dụ .
Trả lờ i: Nă ng lự c cố t lõ i là mộ t hoạ t độ ng mà mộ t cô ng ty đứ ng đầ u thế giớ i và từ quan điểm
này,
Má y tính Smalltown khô ng có năng lự c cố t lõ i, vì có hàng ngà n cô ng ty tương tự có hồ sơ theo
dõ i dà i hơn.Tuy nhiên, có thể là mộ t thô ng lệ kinh doanh tố t cho Má y tính Smalltown để xá c
định cá c năng lự c cố t lõ i củ a nó theo cá ch phâ n biệt cá c sả n phẩ m củ a nó vớ i cá c đố i thủ cạ nh
tranh và cho phép nó cung cấ p dịch vụ hoặ c sả n phẩ m cao cấ p. Khi xá c định mộ t năng lự c cố t
lõ i, quả n lý kinh doanh sau đó có thể xá c định cá c cá ch để cho phép nhâ n viên hiểu và đạ t
đượ c mứ c độ cao hơn về chấ t lượ ng sả n xuấ t và dịch vụ . Ví dụ , Má y tính Smalltown có thể
xá c định nă ng lự c cố t lõ i là có thể tư vấ n cho khá ch hà ng về cá c loạ i hệ thố ng họ thự c sự cầ n
và Má y tính Smalltown có thể tham gia và o cá c hoạ t độ ng thu thậ p kiến thứ c để giú p nhâ n
viên đá nh giá nhu cầ u củ a khá ch hà ng.

83) Cô ng nghệ Internet hữ u ích như thế nà o từ gó c độ kinh tế mạ ng? Cho ví dụ .


Trả lờ i: Trong kinh tế mạ ng, chi phí thêm ngườ i tham gia và o mạ ng là khô ng đá ng kể, trong
khi mứ c tă ng giá trị tương đố i lớ n hơn nhiều. Bả n thâ n Internet là mộ t ví dụ về việc triển
khai thà nh cô ng kinh tế mạ ng, cà ng nhiều ngườ i tham gia, nó cà ng có giá trị và thiết yếu. Nếu
mộ t cô ng ty cung cấ p dịch vụ qua Internet như ứ ng dụ ng quả n lý dự á n, thì chi phí cho cô ng
ty thêm ngườ i dù ng khá c là nhỏ (vì cơ sở hạ tầ ng phầ n mềm hoặ c ứ ng dụ ng đã đượ c xây
dự ng) và cà ng nhiều ngườ i dù ng đă ng ký, nhiều lợ i nhuậ n đượ c thự c hiện.

84) Xá c định và mô tả mộ t hệ sinh thá i kinh doanh. Cho mộ t ví dụ về mộ t hệ sinh thá i kinh
doanh. Trả lờ i: Hệ sinh thá i kinh doanh là tậ p hợ p cá c ngà nh cô ng nghiệp liên kết lỏ ng lẻo
nhưng phụ thuộ c lẫ n nhau (nhà cung cấ p, nhà phâ n phố i, nhà sả n xuấ t cô ng nghệ, v.v.) cung
cấ p cá c dịch vụ và sả n phẩ m liên quan. Nó tương tự như mộ t trang web giá trị, ngoạ i trừ việc
hợ p tá c diễn ra trên nhiều ngà nh chứ khô ng phả i nhiều cô ng ty.
Hệ sinh thá i kinh doanh có thể đượ c mô tả là có mộ t hoặ c mộ t và i cô ng ty chủ chố t thố ng trị
hệ sinh thá i và tạ o ra cá c nền tả ng đượ c sử dụ ng bở i cá c cô ng ty thích hợ p khá c. Cá c cô ng ty
Keystone trong hệ sinh thá i Microsoft bao gồ m Microsoft và cá c nhà sả n xuấ t cô ng nghệ như
Intel và IBM. Cá c cô ng ty thích hợ p bao gồ m hà ng ngà n cô ng ty ứ ng dụ ng phầ n mềm, nhà
phá t triển phầ n mềm, cô ng ty dịch vụ , cô ng ty mạ ng và cô ng ty tư vấn vừ a hỗ trợ và phụ
thuộ c và o cá c sả n phẩ m củ a Microsoft.
81
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Mộ t ví dụ khá c về hệ sinh thá i kinh doanh là nền tả ng Internet di độ ng. Trong hệ sinh thá i
này có bố n ngà nh: nhà sản xuấ t thiết bị (Apple iPhone, RIM BlackBerry, Motorola, LG và cá c
ngà nh khá c), cá c cô ng ty viễn thô ng khô ng dâ y (AT & T, Verizon, T-Mobile, Sprint và cá c
ngà nh khá c), cá c nhà cung cấ p ứ ng dụ ng phầ n mềm độ c lậ p (nó i chung là nhỏ ) cá c cô ng ty
bá n trò chơi, ứ ng dụ ng và nhạ c chuô ng) và nhà cung cấ p dịch vụ Internet (tham gia vớ i tư
cá ch là nhà cung cấ p dịch vụ Internet cho nền tả ng di độ ng).

85) Tạ i sao Amazon.com cầ n phả i lo lắ ng về cá c đố i thủ cạ nh tranh trong mua sắ m trự c


tuyến?

A) Thương mạ i điện tử bị ả nh hưở ng bở i luậ t lợ i nhuậ n giả m dầ n.


B) Cá c cô ng nghệ Internet là phổ quá t, và do đó tấ t cả cá c cô ng ty đều có thể sử dụ ng đượ c.
C) Mua sắ m trên Internet tạ o ra sự minh bạ ch về chi phí.
D) Internet cho phép sả n xuấ t hoặ c bá n cá c sản phẩ m hoặ c dịch vụ thay thế.
E) Internet là m tă ng chi phí chuyển đổ i. Trả lờ i: B

86) Bạ n đang tư vấ n cho mộ t nhà phâ n phố i mỹ phẩ m quan tâ m đến việc xá c định nhữ ng lợ i
ích mà nó có thể đạ t đượ c từ việc triển khai cá c hệ thố ng thô ng tin mớ i. Nhữ ng gì bạ n sẽ tư
vấn là bướ c đầ u tiên?
A) Xá c định hệ sinh thá i kinh doanh mà nhà phâ n phố i đang ở .
B) Thự c hiện chuyển đổ i chiến lượ c sang hệ thố ng mớ i.
C) Thự c hiện phâ n tích hệ thố ng chiến lượ c.
D) Điểm chuẩ n cá c hệ thố ng hiện có .
E) Thiết lậ p mộ t quá trình chuyển đổ i chiến lượ c. Trả lờ i: C

87) Có thể xem xét cá c thay đổ i xã hộ i họ c ả nh hưở ng đến mộ t cô ng ty á p dụ ng cá c hệ thố ng


thô ng tin mớ i yêu cầ u thay đổ i tổ chứ c
A) điều chỉnh tổ chứ c.
B) quá trình chuyển đổ i chiến lượ c.
C) thay đổ i hệ thố ng.
D) chuyển đổ i mụ c tiêu kinh doanh.
E) quá trình chuyển đổ i xã hộ i họ c. Trả lờ i: B

82
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
90) Cá c yếu tố chính cầ n xem xét khi thự c hiện phâ n tích hệ thố ng chiến lượ c là gì?
Trả lờ i: Mộ t yếu tố chính là cấ u trú c củ a ngà nh mà cô ng ty đang ở . Ví dụ , lự c lượ ng cạ nh
tranh nà o đang hoạ t độ ng trong ngà nh, và cơ sở để cạ nh tranh là gì? Bả n chấ t và hướ ng thay
đổ i trong ngà nh là gì và ngà nh này sử dụ ng CNTT như thế nà o?
Mộ t yếu tố chính thứ hai là xá c định chuỗ i giá trị củ a cô ng ty và ngà nh. Chẳ ng hạ n, cô ng ty
tạ o ra giá trị cho khá ch hà ng như thế nà o? Là thự c tiễn tố t nhấ t đang đượ c sử dụ ng và nă ng
lự c cố t lõ i đượ c tậ n dụ ng? Là chuỗ i cung ứ ng cô ng nghiệp hoặ c cơ sở khá ch hà ng thay đổ i, và
hiệu quả sẽ là gì? Cô ng ty có thể hưở ng lợ i từ quan hệ đố i tá c chiến lượ c hoặ c giá trị web? Và
ở đâ u trong chuỗ i giá trị, hệ thố ng thô ng tin sẽ cung cấ p giá trị lớ n nhấ t cho cô ng ty?
Yếu tố chính thứ ba cầ n xem xét là có cô ng ty CNTT phù hợ p vớ i chiến lượ c và mụ c tiêu kinh
doanh củ a mình. Nhữ ng mụ c tiêu nà y đã đượ c nêu chính xá c hay xá c định? CNTT có cả i thiện
cá c quy trình và hoạ t độ ng kinh doanh phù hợ p vớ i mụ c tiêu củ a cô ng ty khô ng? Có phả i
chú ng ta đang sử dụ ng cá c số liệu phù hợ p để đo lườ ng tiến độ ?

Chương 4 Cơ sở hạ tầ ng CNTT và cô ng nghệ mớ i nổ i

1) Loạ i dịch vụ cơ sở hạ tầ ng nà o cung cấ p kết nố i thoạ i và video cho nhâ n viên, khá ch hàng
và nhà cung cấ p?
A) kết nố i mạ ng
B) điện thoạ i
C) VOIP
D) viễn thô ng
E) quả n lý dữ liệu Trả lờ i: D

2) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là thà nh phầ n dịch vụ cơ sở hạ tầ ng CNTT?


A) phầ n mềm hệ điều hà nh

B) nền tả ng điện toá n để cung cấ p mộ t mô i trườ ng kỹ thuậ t số mạ ch lạ c


C) quả n lý cơ sở vậ t chấ t để quả n lý cá c cơ sở nhà ở thà nh phầ n vậ t lý
D) Dịch vụ quả n lý CNTT để lậ p kế hoạ ch và phá t triển cơ sở hạ tầ ng và cung cấ p quả n lý dự
án
E) Dịch vụ giá o dụ c CNTT cung cấ p đà o tạ o cho nhâ n viên Trả lờ i: A

83
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
3) Thô ng số kỹ thuậ t thiết lậ p tính tương thích củ a sả n phẩ m và khả nă ng giao tiếp trong
mạ ng đượ c gọ i là
A) cá c tiêu chuẩ n mạ ng.
B) tiêu chuẩ n viễn thô ng.
C) tiêu chuẩ n cô ng nghệ.
D) Tiêu chuẩ n Internet.
E) cá c tiêu chuẩ n tương thích. Trả lờ i: C

4) Điều nà o sau đâ y là nhà cung cấ p phầ n cứ ng mạ ng hà ng đầ u? Mộ t thung lũ ng nhỏ


B) Intel
C) Cả ng biển
D) IBM
E) Cisco Trả lờ i: E

5) Phầ n mềm quả n lý tà i nguyên củ a má y tính đượ c gọ i


A) phầ n mềm hệ điều hà nh.
B) phầ n mềm ứ ng dụ ng.
C) phầ n mềm quả n lý dữ liệu.
D) phầ n mềm mạ ng.
E) phầ n mềm phâ n vù ng.
Trả lờ i: A

6) SAN là mộ t mạ ng .
A) khu vự c má y chủ
B) khu vự c lưu trữ
C) kiến trú c có thể mở rộ ng
D) kiến trú c hướ ng dịch vụ
E) sắ p xếp phầ n mềm Trả lờ i: B

7) Như đã đề cậ p trong văn bả n, cá c hệ thố ng di sả n là


A) cá c hệ thố ng sử dụ ng Unix.
B) bả ng tính điện tử đượ c sử dụ ng trên PC.
C) bấ t kỳ hệ thố ng Wintel trướ c 1990.
84
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) cá c hệ thố ng đượ c tìm thấ y trên cá c má y cũ hơn.
E) hệ thố ng thô ng tin kinh doanh dự a trên má y tính lớ n truyền thố ng. Trả lờ i: E

8) Cá c hệ thố ng cũ vẫn đượ c sử dụ ng vì chú ng


A) chỉ có thể chạ y trên cá c má y tính lớ n hơn cũ .
B) quá đắ t để thiết kế lạ i.
C) tích hợ p tố t bằ ng cá ch sử dụ ng cá c cô ng nghệ dịch vụ Web mớ i.
D) chứ a dữ liệu có giá trị sẽ bị mấ t trong quá trình thiết kế lạ i.
E) kết hợ p cá c cô ng nghệ đá m mâ y. Trả lờ i: B

9) Má y chủ (n) đượ c sử dụ ng để liên lạ c giữ a má y chủ Web và hệ thố ng back-end củ a tổ


chứ c.
A) má y chủ cô ng cộ ng
B) má y chủ riêng
C) má y chủ cũ
D) má y chủ ứ ng dụ ng
E) má y chủ phiến Trả lờ i: D

10) là cá c má y tính bao gồ m mộ t bả ng mạ ch vớ i bộ xử lý, bộ nhớ và cá c kết nố i mạ ng đượ c


lưu trữ trong giá đỡ .
A) Má y tính lớ n
B) Má y chủ rack
C) Má y chủ đá m mâ y
D) Má y chủ lai
E) Má y chủ phiến Trả lờ i: E

18) Liệt kê và mô tả bố n dịch vụ bao gồ m cơ sở hạ tầ ng CNTT, ngoà i cá c thiết bị vậ t lý và ứ ng


dụ ng phầ n mềm.
Trả lờ i: Cá c thà nh phầ n dịch vụ củ a cơ sở hạ tầ ng CNTT bao gồ m:
Dịch vụ viễn thô ng cung cấ p kết nố i dữ liệu, thoạ i và video.
Dịch vụ quả n lý dữ liệu để lưu trữ , quả n lý và phâ n tích dữ liệu.
Dịch vụ phầ n mềm ứ ng dụ ng cung cấ p khả nă ng cho toà n doanh nghiệp.
Dịch vụ quả n lý cơ sở vậ t chấ t, để phá t triển và quả n lý cà i đặ t vậ t lý cô ng nghệ. Cá c dịch vụ

85
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
tiêu chuẩ n CNTT thiết lậ p và giá m sá t cá c chính sá ch củ a cô ng ty. Dịch vụ giá o dụ c CNTT cung
cấ p đà o tạ o sử dụ ng cá c hệ thố ng.
Dịch vụ nghiên cứ u và phá t triển CNTT nghiên cứ u cá c dự á n, sả n phẩ m và đầ u tư tiềm năng.

19) Sắ p xếp cá c thờ i đạ i phá t triển cơ sở hạ tầ ng CNTT theo thứ tự , từ sớ m nhấ t đến gầ n đâ y
nhấ t:
1. Thờ i đạ i điện toá n đá m mâ y; 2. Má y khá ch / Má y chủ ; 3. Thờ i đạ i doanh nghiệp; 4. Má y
tính cá nhâ n; và 5. Má y tính lớ n và má y tính mini.
A) 5, 2, 3, 4, 1
B) 5, 4, 2, 3, 1
C) 4, 5, 2, 3, 1
D) 5, 4, 2, 1, 3
E) 4, 5, 3, 2, 1
Trả lờ i: B

20) Sự ra đờ i củ a má y tính mini


A) cho phép má y tính đượ c tù y chỉnh theo nhu cầ u cụ thể củ a cá c bộ phậ n hoặ c đơn vị kinh
doanh.
B) tă ng cườ ng tính toá n tậ p trung.
C) cung cấ p cá c má y mớ i, mạ nh mẽ vớ i giá cao hơn má y tính lớ n.
D) đạ i diện cho sự phá t triển củ a Microsoft.
E) bị chi phố i bở i IBM.
Trả lờ i: A

21) Mộ t má y tính khá ch đượ c nố i mạ ng vớ i mộ t má y tính má y chủ , vớ i quá trình xử lý đượ c


phâ n chia giữ a hai loạ i má y, đượ c gọ i là (n)
A) kiến trú c hướ ng dịch vụ .
B) kiến trú c theo yêu cầ u.
C) kiến trú c má y khá ch / má y chủ nhiều tầ ng.
D) kiến trú c má y khá ch / má y chủ hai tầ ng.

E) kiến trú c chia.


Trả lờ i: D

86
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

22) Trong mộ t mạ ng nhiều tầ ng


A) cô ng việc củ a toà n bộ mạ ng đượ c tậ p trung.
B) cô ng việc củ a toà n bộ mạ ng đượ c câ n bằ ng trên nhiều cấ p độ má y chủ .
C) xử lý đượ c phâ n chia giữ a má y khá ch và má y chủ .
D) xử lý đượ c xử lý bở i nhiều khá ch hàng, từ xa về mặ t địa lý.
E) xử lý đượ c đặ t trong đá m mâ y. Trả lờ i: B

23) Giả i thích luậ t củ a Moore khẳ ng định rằ ng


A) sứ c mạ nh tính toá n cuố i cù ng sẽ chữ ng lạ i.
B) bó ng bá n dẫ n giả m kích thướ c 50% cứ sau hai nă m.
C) chi phí lưu trữ dữ liệu giả m 50% cứ sau 18 thá ng.
D) PC giả m thị phầ n 9% cứ sau 5 nă m.
E) sứ c mạ nh tính toá n tă ng gấ p đô i cứ sau 18 thá ng. Trả lờ i: E

24) Cá c bó ng bá n dẫ n má y tính đượ c sả n xuấ t bằ ng cô ng nghệ nano ngà y nay có kích thướ c
tương đương vớ i
A) chiều rộ ng củ a mó ng tay.
B) mộ t sợ i tó c củ a con ngườ i.
C) mộ t loạ i virus.
D) mộ t nguyên tử .
E) mộ t hạ t nano.
Trả lờ i: C

25) giả i phó ng quy mô kinh tế mạ nh mẽ và dẫ n đến giả m giá trong cá c sả n phẩ m má y tính
đượ c sả n xuấ t.
A) Cô ng nghệ Internet và Web
B) Tiêu chuẩ n cô ng nghệ
C) Linux và phầ n mềm nguồ n mở
D) Cô ng nghệ má y khá ch / má y chủ
E) Cô ng nghệ ả o hó a Trả lờ i: B

26) Hệ điều hà nh đa nhiệm, đa ngườ i dù ng, đượ c phá t triển bở i Phò ng thí nghiệm Bell hoạ t
87
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
độ ng trên nhiều nền tả ng điện toá n khá c nhau là
A) Unix.
B) Linux.
C) HĐH X.
D) LỚ N.
E) DOS.
Trả lờ i: A

27) Tiêu chuẩ n mạ ng để kết nố i má y tính để bà n vớ i mạ ng cụ c bộ cho phép á p dụ ng rộ ng rã i


má y tính / má y chủ và mạ ng cụ c bộ và kích thích hơn nữ a việc á p dụ ng má y tính cá nhâ n là
A) TCP / IP.
B) LỚ N.
C) Ethernet.
D) ASCII.
E) Linux.
Trả lờ i: C

28) Sự phá t triển củ a TCP / IP xả y ra trong thờ i đạ i .


A) điện toá n đá m mâ y và di độ ng
B) má y tính lớ n và má y tính mini
C) kỷ nguyên má y khá ch / má y chủ
D) má y tính cá nhâ n
E) tính toá n doanh nghiệp Trả lờ i: E

29) PC, trở thà nh PC tiêu chuẩ n trong Kỷ nguyên má y tính cá nhân, sử dụ ng phầ n mềm hệ
điều hà nh Windows trên má y tính có bộ vi xử lý Intel.
A) Wintel
B) Dell
C) IBM
D) Bà n thờ
E) Tậ p đoà n thiết bị kỹ thuậ t số Trả lờ i: A

30) sử dụ ng cá c nguyên tử và phâ n tử riêng lẻ để tạ o ra chip má y tính và cá c thiết bị khá c

88
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
mỏ ng hơn tó c ngườ i.
A) Ả o hó a
B) Cô ng nghệ nano
C) Điện toá n lượ ng tử
D) Mộ t má y tính mini
E) Điện toá n theo yêu cầ u Trả lờ i: B

31) nó i rằng giá trị hoặ c sứ c mạ nh củ a mạ ng tă ng theo cấ p số nhâ n như là mộ t hà m củ a số


lượ ng thà nh viên mạ ng.
A) Luậ t củ a Metcalfe
B) Định luậ t Moore
C) Định luậ t về khả năng mở rộ ng
D) Luậ t gia cô ng
E) Luậ t mạ ng Trả lờ i: A

32) bề mặ t cho phép ngườ i dù ng cử chỉ trên mà n hình bằ ng nhiều ngó n tay để thự c hiện
cá c lệnh.
A) Hypertouch
B) Cô ng nghệ nano
C) cả m ứ ng đa điểm
D) Android
E) Có thể mở rộ ng Trả lờ i: C

34) Giả i thích tạ i sao cá c tiêu chuẩ n rấ t quan trọ ng trong cô ng nghệ thô ng tin. Nhữ ng tiêu
chuẩ n nà o là quan trọ ng cho sự phá t triển củ a cô ng nghệ Internet?
Trả lờ i: Cá c tiêu chuẩ n rấ t quan trọ ng vì chú ng dẫ n đến việc cá c nhà sả n xuấ t khá c nhau tạ o
ra cá c sản phẩ m có thể đượ c sử dụ ng vớ i nhau hoặ c để liên lạ c vớ i nhau. Ví dụ , nếu khô ng có
tiêu chuẩ n, mỗ i nhà sản xuấ t bó ng đèn cũ ng sẽ phả i tạ o ra cá c ổ cắ m bó ng đèn cụ thể để sử
dụ ng vớ i bó ng đèn củ a họ . Theo cù ng mộ t cá ch, má y tính và cô ng nghệ má y tính đã đượ c kích
hoạ t thô ng qua cá c tiêu chuẩ n. Cá c tiêu chuẩ n đã cho phép nhiều nhà sả n xuấ t khá c nhau
đó ng gó p và o cá c định nghĩa
giố ng nhau, đượ c tiêu chuẩ n hó a củ a mộ t ứ ng dụ ng cô ng nghệ. Ví dụ , cá c tiêu chuẩ n dữ liệu
ASCII cho phép cá c má y tính từ cá c nhà sả n xuấ t khá c nhau trao đổ i dữ liệu và cá c ngô n ngữ
89
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
phầ n mềm

đượ c tiêu chuẩ n hó a đã cho phép cá c lậ p trình viên viết cá c chương trình có thể đượ c sử
dụ ng trên cá c má y khá c nhau.
Cá c tiêu chuẩ n quan trọ ng cho sự phá t triển củ a Internet bao gồ m TCP / IP, như mộ t tiêu
chuẩ n mạ ng và cá c tiêu chuẩ n WWW để hiển thị thô ng tin dướ i dạ ng cá c trang Web, bao gồ m
cả HTML.

35) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t ví dụ về nền tả ng kỹ thuậ t số di độ ng mớ i nổ i?


A) má y tính bả ng
B) Kindle
C) điện thoạ i di độ ng
D) CRM
E) ứ ng dụ ng Trả lờ i: D

36) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là xu hướ ng nền tả ng phầ n cứ ng hiện tạ i ngoạ i trừ
A) điện toá n xanh.
B) ả o hó a.
C) điện toá n đá m mâ y.
D) Unix.
E) tính toá n lượ ng tử .
Trả lờ i: D

37) Khả nă ng ở nhiều trạ ng thá i khá c nhau cù ng mộ t lú c, tă ng đá ng kể sứ c mạ nh xử lý, là mộ t


đặ c điểm nổ i bậ t củ a
A) đồ ng vị trí.
B) tính toá n cạ nh.
C) điện toá n lướ i.
D) tính toá n tiện ích.
E) tính toá n lượ ng tử .
Trả lờ i: E

38) Mộ t bổ sung gầ n đâ y cho nền tả ng kỹ thuậ t số di độ ng là

90
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) tính toá n lượ ng tử .
B) cá c thiết bị má y tính có thể đeo đượ c.
C) điện toá n đá m mâ y.
D) điện toá n lướ i.
E) tiêu dù ng CNTT.
Trả lờ i: B

39) Hầ u hết cá c má y chủ hoạ t độ ng ở mứ c bao nhiêu phầ n tră m? A) 100%


B) 80-90%
C) khoả ng 70 phầ n tră m
D) 40-50%
E) 15-20%
Trả lờ i: E

40) Quá trình trình bà y mộ t tậ p hợ p cá c tà i nguyên má y tính (như sứ c mạ nh tính toá n hoặ c
lưu trữ dữ liệu) để tấ t cả chú ng có thể đượ c truy cậ p theo cá ch khô ng bị hạ n chế bở i cấ u hình
vậ t lý hoặ c vị trí địa lý đượ c gọ i
A) điện toá n đá m mâ y.
B) tính toá n tự độ ng.
C) ả o hó a.
D) xử lý đa lõ i.
E) tính toá n có mặ t khắ p nơi.

Trả lờ i: A

41) Loạ i má y tính nà o đề cậ p đến cá c cô ng ty mua sứ c mạ nh tính toá n từ cá c nhà cung cấ p từ


xa và chỉ trả tiền cho sứ c mạ nh tính toá n mà họ sử dụ ng?
A) theo yêu cầ u
B) lướ i
C) cạ nh
D) tự trị
E) lượ ng tử Trả lờ i: A

91
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
42) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là dịch vụ điện toá n đá m mâ y ngoạ i trừ
A) cơ sở hạ tầ ng như mộ t dịch vụ .
B) nền tả ng như mộ t dịch vụ .
C) phầ n mềm như mộ t dịch vụ .
D) tính toá n theo yêu cầ u.
E) ả o hó a như mộ t dịch vụ . Trả lờ i: E

43) Hiện tượ ng nhâ n viên sử dụ ng thiết bị củ a họ tạ i nơi là m việc đượ c gọ i là


A) má y tính có thể đeo đượ c.
B) hợ p nhấ t di độ ng.
C) điện toá n đá m mâ y.
D) BYOD.
E) tự tính toá n.
Trả lờ i: D

44) Thị trườ ng phầ n cứ ng má y tính


A) đã trở nên ngà y cà ng tậ p trung trong cá c cô ng ty hàng đầ u.
B) đã mở rộ ng để bao gồ m nhiều cô ng ty khở i nghiệp và điện toá n di độ ng.
C) đã chuyển đá ng kể đến cá c cô ng ty châ u Á .
D) đã đượ c xá c định bằ ng điện thoạ i di độ ng và điện toá n đá m mâ y.
E) đã bắ t đầ u di chuyển ra khỏ i cá c má y chủ phiến. Trả lờ i: A

45) Điều nà o sau đâ y là hệ điều hà nh di độ ng phổ biến nhấ t?


A) Linux
B) Android
C) Hệ điều hà nh Chrome
D) iOS
E) Unix Trả lờ i: B

46) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng đặ c điểm đượ c xá c định theo NIST củ a
điện toá n đá m mâ y?
A) truy cậ p mạ ng phổ biến
B) nhó m tà i nguyên độ c lậ p vớ i vị trí
92
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) tự phụ c vụ theo yêu cầ u
D) dịch vụ đo
E) độ đà n hồ i giả m Trả lờ i: E

47) cho phép mộ t tà i nguyên điện toá n duy nhấ t, chẳ ng hạ n như má y chủ , xuấ t hiện cho
ngườ i dù ng dướ i dạ ng nhiều tà i nguyên logic.

A) Điện toá n đá m mâ y
B) Ả o hó a
C) Điện toá n lượ ng tử
D) Cô ng nghệ nano
E) Tính toá n tiện ích Trả lờ i: B

48) A (n) là mộ t mạ ch tích hợ p mà hai hoặ c nhiều bộ xử lý đã đượ c gắ n và o để tă ng cườ ng


hiệu suấ t và giả m mứ c tiêu thụ điện nă ng.
A) bộ xử lý đa lõ i
B) bộ xử lý kế thừ a
C) bộ xử lý có thể mở rộ ng
D) mạ ch tổ ng hợ p
E) mạ ch xanh Trả lờ i: A

51) Phâ n biệt giữ a điện toá n đá m mâ y, điện toá n xanh và điện toá n lượ ng tử .
Trả lờ i: Trong điện toá n đá m mâ y, cá c dịch vụ cô ng nghệ đượ c cung cấ p qua mạ ng, chủ yếu là
Internet. Đâ y có thể là cá c dịch vụ cơ sở hạ tầ ng, như lưu trữ hoặ c kết nố i mạ ng hoặ c dịch vụ
nền tả ng, chẳ ng hạ n như dịch vụ thử nghiệm và phá t triển ứ ng dụ ng củ a IBM hoặ c dịch vụ
phầ n mềm, chẳ ng hạ n như salesforce.com. Điện toá n xanh đề cậ p đến thự c tiễn và cô ng nghệ
để thiết kế thiết bị má y tính để giả m thiểu tá c độ ng đến mô i trườ ng. Điện toá n lượ ng tử đề
cậ p đến cô ng nghệ mớ i nổ i sử dụ ng cá c nguyên tắ c vậ t lý lượ ng tử để tă ng cườ ng đá ng kể sứ c
mạ nh xử lý má y tính.

52) Mộ t nhó m cá c nhà hả i dương họ c đặ c biệt cầ n thiết lậ p mộ t hệ thố ng để phâ n tích lượ ng
dữ liệu khổ ng lồ về nhiệt độ đạ i dương. Cô ng nghệ và phầ n cứ ng để thu thậ p dữ liệu và
truyền dữ liệu đến mộ t má y tính trung tâ m đượ c đưa ra. Họ cầ n thêm phầ n cứ ng nà o? Nhữ ng

93
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
kỹ thuậ t nà o họ có thể sử dụ ng để là m cho nghiên cứ u củ a họ hiệu quả hơn và chi phí thấ p
hơn?
Trả lờ i: Để lưu trữ dữ liệu củ a họ , họ có thể muố n sử dụ ng SAN. Để xử lý dữ liệu củ a họ , họ sẽ
cầ n mộ t siêu má y tính. Để giả m chi phí, họ có thể xem xét tính toá n theo yêu cầ u cũ ng như ả o
hó a và triển khai bộ xử lý đa lõ i.

53) Nhữ ng nhượ c điểm củ a điện toá n đá m mâ y là gì? Bạ n có nghĩ rằ ng nhữ ng điều này bao
giờ vượ t trộ i hơn lợ i ích, và nếu vậ y, trong trườ ng hợ p nà o?
Trả lờ i: Họ c sinh phả i có thể xá c định ít nhấ t hai nhượ c điểm. Hạ n chế bao gồ m:
1. đặ t lưu trữ và kiểm soá t dữ liệu trong tay củ a mộ t cô ng ty khá c,
2. rủ i ro bả o mậ t trong việc có cá c hệ thố ng và dữ liệu quan trọ ng đượ c giao phó cho mộ t
cô ng ty kinh doanh vớ i cá c cô ng ty khá c,
3. mấ t khả năng kinh doanh nếu cơ sở hạ tầ ng đá m mâ y gặ p trụ c trặ c,
4. phụ thuộ c và o nhà cung cấ p điện toá n đá m mâ y và chi phí chuyển đổ i. Cá c câ u trả lờ i củ a
sinh viên về trọ ng lượ ng tương đố i sẽ khá c nhau, mộ t ví dụ là : Nhữ ng nhượ c điểm củ a điện
toá n đá m mâ y vượ t trộ i hơn cá c ưu điểm, ngoạ i trừ nếu bấ t kỳ dữ liệu nà o bị mấ t là khô ng
thể thay thế hoặ c tạ o ra tá c hạ i cho ngườ i khá c. Ví dụ , cơ sở dữ liệu thô ng tin tà i chính phả i
thuộ c trá ch nhiệm củ a cô ng ty ban đầ u để họ có thể chịu trá ch nhiệm.

54) Loạ i phầ n mềm nà o đượ c tạ o và cậ p nhậ t bở i cộ ng đồ ng lậ p trình viên trên toà n thế giớ i
và có sẵ n miễn phí?
A) gó i phầ n mềm
B) mashup
C) thuê ngoà i
D) nguồ n mở
E) nguồ n đó ng

Trả lờ i: D

55) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng xu hướ ng nền tả ng phầ n mềm hiện tạ i?
A) Dịch vụ web và kiến trú c hướ ng dịch vụ
B) phầ n mềm nguồ n mở
C) HTML5

94
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) gia cô ng phầ n mềm
E) bộ xử lý đa lõ i Trả lờ i: E

56) Linux là
A) chủ yếu liên quan đến cá c nhiệm vụ củ a ngườ i dù ng cuố i.
B) đượ c thiết kế cho cá c má y cụ thể và bộ vi xử lý cụ thể.
C) mộ t ví dụ về phầ n mềm nguồ n mở .
D) đặ c biệt hữ u ích để xử lý dữ liệu số .
E) kém phù hợ p vớ i má y tính nhanh. Trả lờ i: C

57) Phá t biểu nà o sau đâ y về Linux là khô ng đú ng?


A) Nó đó ng mộ t vai trò quan trọ ng trong vă n phò ng hỗ trợ chạ y mạ ng cụ c bộ .
B) Nó có sẵ n trong cá c phiên bả n miễn phí có thể tả i xuố ng từ Internet.
C) Nó đã thu đượ c 20 phầ n tră m thị trườ ng hệ điều hà nh má y chủ .
D) Cá c ứ ng dụ ng Linux đượ c nhú ng trong điện thoạ i di độ ng, điện thoạ i thô ng minh,
netbook và cá c thiết bị cầ m tay khá c.
E) Linux hoạ t độ ng trên tấ t cả cá c nền tả ng phầ n cứ ng chính. Trả lờ i: C

58) Chạ y chương trình Java trên má y tính yêu cầ u


A) Má y ả o Java sẽ đượ c cà i đặ t trên má y tính đó .
B) Má y ả o Java sẽ đượ c cà i đặ t trên má y chủ lưu trữ applet Java.
C) mộ t chương trình thu nhỏ sẽ đượ c tả i xuố ng má y tính củ a ngườ i dù ng.
D) khô ng có phầ n mềm chuyên dụ ng, vì Java độ c lậ p vớ i nền tả ng.
E) trình duyệt Mozilla Firefox và khô ng có trình duyệt nà o khá c. Trả lờ i: A

59) Mộ t cô ng cụ phầ n mềm có giao diện ngườ i dù ng đồ họ a để hiển thị cá c trang Web và để
truy cậ p Web và cá c tà i nguyên Internet khá c đượ c gọ i là Web
A) dịch vụ .
B) khá ch hà ng.
C) trình duyệt.
D) ứ ng dụ ng.
E) đèn hiệu.
Trả lờ i: C
95
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

60) Bộ cá c thà nh phầ n phầ n mềm đượ c ghép lỏ ng lẻo trao đổ i thô ng tin vớ i nhau bằ ng cá c
ngô n ngữ và tiêu chuẩ n giao tiếp Web tiêu chuẩ n đượ c gọ i là
A) Dịch vụ web.
B) Phầ n mềm EAI.
C) SOA.
D) SOAP.
E) SaaS.
Trả lờ i: A

61) Cô ng nghệ nền tả ng cho cá c dịch vụ Web là gì?

A) XML
B) HTML
C) SOAP
D) UDDI
E) SCSI Trả lờ i: A

62) Mộ t tậ p hợ p cá c dịch vụ độ c lậ p liên lạ c vớ i nhau để tạ o ra mộ t ứ ng dụ ng phầ n mềm hoạ t


độ ng đượ c gọ i là
A) Dịch vụ web.
B) Phầ n mềm EAI.
C) SOA.
D) SOAP.
E) mộ t gó i phầ n mềm.
Trả lờ i: C

63) Cá c bộ chương trình phầ n mềm đượ c viết sẵ n, bá n sẵ n, loạ i bỏ sự cầ n thiết củ a mộ t cô ng


ty để viết cá c chương trình phầ n mềm củ a riêng mình cho cá c chứ c nă ng nhấ t định, đượ c gọ i

A) gó i phầ n mềm.
B) mashup.
C) phầ n mềm thuê ngoà i.

96
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) phầ n mềm nguồ n mở .
E) thỏ a thuậ n cấ p độ dịch vụ . Trả lờ i: A

64) đượ c tạ o bằ ng cá ch kết hợ p và tù y chỉnh cá c thà nh phầ n từ cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm


trự c tuyến khá c nhau.
A) Ứ ng dụ ng
B) Trình duyệt web
C) Saa
D) Dịch vụ web
E) Mashup Trả lờ i: E

65) Việc thự c hiện hợ p đồ ng phá t triển phầ n mềm tù y chỉnh cho mộ t cô ng ty bên ngoà i
thườ ng đượ c gọ i là
A) gia cô ng.
B) chia tỷ lệ.
C) kiến trú c hướ ng dịch vụ .
D) tích hợ p ứ ng dụ ng.
E) tính toá n tiện ích.
Trả lờ i: A

66) Hợ p đồ ng chính thứ c giữ a khá ch hàng và nhà cung cấ p dịch vụ củ a họ nêu rõ trá ch nhiệm
cụ thể củ a nhà cung cấ p dịch vụ và đố i vớ i khá ch hàng đượ c gọ i là (n)
A) SOA.
B) SLA.
C) TCO.
D) RFQ.
E) SaaS.
Trả lờ i: B

67) SaaS đề cậ p đến


A) cung cấ p truy cậ p trự c tuyến qua mạ ng cho cá c thiết bị lưu trữ và cô ng nghệ mạ ng vù ng
lưu trữ .

97
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) quả n lý kết hợ p cá c ứ ng dụ ng, mạ ng, hệ thố ng, lưu trữ và bả o mậ t cũ ng như cung cấ p
giá m sá t hiệu suấ t trang web và hệ thố ng cho cá c thuê bao qua Internet.
C) cá c dịch vụ độ c lậ p liên lạ c vớ i nhau để tạ o ra mộ t ứ ng dụ ng phầ n mềm hoạ t độ ng.
D) cá c cô ng cụ phầ n mềm dễ sử dụ ng để hiển thị cá c trang Web.
E) lưu trữ và quả n lý quyền truy cậ p và o cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm đượ c phâ n phố i qua
Internet cho khá ch hà ng trên cơ sở đă ng ký.
Trả lờ i: E

68) cung cấ p định dạ ng chuẩ n để trao đổ i dữ liệu, cho phép cá c dịch vụ Web truyền dữ liệu
từ quy trình nà y sang quy trình khá c.
A) HTML
B) HTML5
C) Java
D) Hệ điều hà nh Chrome
E) XML Trả lờ i: E

69) diễn ra khi mộ t cô ng ty ký hợ p đồ ng phá t triển phầ n mềm tù y chỉnh hoặ c bả o trì cá c
chương trình kế thừ a hiện có cho cá c cô ng ty bên ngoà i.
A) Điện toá n đá m mâ y
B) Tính toá n tiện ích
C) Điện toá n theo yêu cầ u
D) Gia cô ng phầ n mềm
E) Tiêu dù ng hó a CNTT Trả lờ i: D

78) Giả i thích ngắ n gọ n lý do tạ i sao cá c tậ p đoà n ngà y cà ng quan tâ m đến việc sử dụ ng Unix
hoặ c Linux cho hệ điều hà nh củ a họ .
Trả lờ i: Linux là mộ t họ hàng mã nguồ n mở rẻ tiền và mạ nh mẽ củ a Unix. Unix và Linux tạ o
thà nh xương số ng củ a cơ sở hạ tầ ng cô ng ty trên khắ p thế giớ i vì chú ng có khả năng mở
rộ ng, đá ng tin cậ y và rẻ hơn nhiều so vớ i cá c hệ điều hà nh má y tính lớ n. Họ cũ ng có thể chạ y
trên nhiều loạ i bộ xử lý khá c nhau. Cá c nhà cung cấ p chính củ a cá c hệ điều hà nh Unix là IBM,
HP và Sun vớ i cá c phiên bả n hơi khá c nhau và khô ng tương thích mộ t phầ n.
Mặ c dù Windows tiếp tụ c thố ng trị thị trườ ng khá ch hà ng, nhiều tậ p đoà n đã bắ t đầ u khá m
phá Linux như mộ t hệ điều hành má y tính để bà n giá rẻ đượ c cung cấ p bở i cá c nhà cung cấ p
98
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
thương mạ i như RedHat Linux và cá c bộ sả n phẩ m má y tính để bà n dự a trên Linux như
Star's Star. Linux cũ ng có sẵ n trong cá c phiên bả n miễn phí có thể tả i xuố ng từ Internet dướ i
dạ ng phầ n mềm nguồ n mở . Sự gia tă ng củ a phầ n mềm nguồ n mở , đặ c biệt là Linux và cá c
ứ ng dụ ng mà nó hỗ trợ ở cấ p độ má y khá ch và má y chủ , có ý nghĩa sâ u sắ c đố i vớ i cá c nền
tả ng phầ n mềm doanh nghiệp: chi phí, giả m, độ tin cậ y và khả nă ng phụ c hồ i và tích hợ p, bở i
vì Linux hoạ t độ ng trên tấ t cả cá c nền tả ng phầ n cứ ng chính từ má y tính lớ n đến má y chủ cho
khá ch hà ng. Linux có khả nă ng phá vỡ sự độ c quyền củ a Microsoft trên má y tính để bà n.
Sun's StarScript có phiên bả n dự a trên Linux rẻ tiền cạ nh tranh vớ i bộ nă ng suấ t Office củ a
Microsoft.

79) Xá c định và mô tả nă m hoặ c nhiều xu hướ ng hiện tạ i trong cá c nền tả ng phầ n mềm hiện
đạ i. Câ u trả lờ i:
1. Việc sử dụ ng Linux và phầ n mềm nguồ n mở ngà y cà ng tă ng Phầ n mềm nguồ n mở đượ c
sả n xuấ t và duy trì bở i mộ t cộ ng đồ ng lậ p trình viên toà n cầ u và có thể tả i xuố ng miễn phí.
Linux là mộ t hệ điều hà nh nguồ n mở mạ nh mẽ, linh hoạ t, có thể chạ y trên nhiều nền tả ng
phầ n cứ ng và đượ c sử dụ ng rộ ng rã i để chạ y cá c má y chủ Web.
2. HTML5 HTML5 Đâ y là sự phá t triển tiếp theo củ a HTML, giú p đơn giả n hó a việc nhú ng
đa phương tiện, đa phương tiện và hoạ t hình trong trình duyệt.

3. Cá c dịch vụ dự a trên đá m mâ y, Trong cá c dịch vụ và phầ n mềm dự a trên đá m mâ y, ngườ i


dù ng thuê cá c ứ ng dụ ng hoặ c khô ng gian lưu trữ từ cá c nhà cung cấ p trự c tuyến thay vì chạ y
cá c ứ ng dụ ng này hoặ c chính họ hoặ c sử dụ ng bộ nhớ cụ c bộ .
4. Cá c dịch vụ web và kiến trú c hướ ng dịch vụ Cá c dịch vụ Web củ a Web là cá c thà nh phầ n
phầ n mềm đượ c ghép lỏ ng lẻo dự a trên cá c tiêu chuẩ n Web mở khô ng dà nh riêng cho sả n
phẩ m và có thể hoạ t độ ng vớ i bấ t kỳ phầ n mềm ứ ng dụ ng và hệ điều hà nh nà o. Chú ng có thể
đượ c sử dụ ng như mộ t thà nh phầ n củ a cá c ứ ng dụ ng dự a trên Web liên kết cá c hệ thố ng củ a
hai tổ chứ c khá c nhau hoặ c để liên kết cá c hệ thố ng khá c nhau củ a mộ t cô ng ty.
5. Gia cô ng phầ n mềm cô ng ty trên mạ ng đang mua cá c ứ ng dụ ng phầ n mềm mớ i củ a họ từ
cá c nguồ n bên ngoà i, bao gồ m cá c gó i phầ n mềm ứ ng dụ ng, bằ ng cá ch thuê ngoà i phá t triển
ứ ng dụ ng tù y chỉnh cho nhà cung cấ p bên ngoà i (có thể ở nướ c ngoà i) hoặ c thuê dịch vụ
phầ n mềm từ nhà cung cấ p dịch vụ ứ ng dụ ng.
6. Cá c dịch vụ dự a trên đá m mâ y Cá c cô ng ty củ a Elena đang cho thuê cơ sở hạ tầ ng, phầ n
cứ ng và phầ n mềm từ cá c nhà cung cấ p, trả tiền trên cơ sở đă ng ký hoặ c mỗ i giao dịch.

99
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
7. Mashup và ứ ng dụ ng Mash Mashups là cá c chương trình đượ c tạ o bằ ng cá ch kết hợ p hai
hoặ c nhiều ứ ng dụ ng Internet hiện có . Ứ ng dụ ng là cá c chương trình nhỏ đượ c phá t triển cho
điện thoạ i di độ ng và thiết bị cầ m tay, biến chú ng thà nh cá c cô ng cụ điện toá n mạ nh mẽ hơn.

80) Yếu tố nà o sau đâ y khô ng giú p giả i thích tạ i sao tà i nguyên điện toá n ngà y nay trở nên
khả dụ ng hơn so vớ i cá c thậ p kỷ trướ c?
A) kinh tế mạ ng
B) luậ t lưu trữ kỹ thuậ t số đạ i chú ng
C) Định luậ t Moore
D) giả m chi phí truyền thô ng và Internet
E) từ chố i rộ ng rã i cá c tiêu chuẩ n cô ng nghệ Trả lờ i: E

81) Điều nà o sau đâ y đề cậ p đến khả nă ng mở rộ ng củ a má y tính, sả n phẩ m hoặ c hệ thố ng để


phụ c vụ số lượ ng ngườ i dù ng lớ n hơn mà khô ng bị hỏ ng?
A) phương thứ c
B) khả nă ng mở rộ ng
C) khả nă ng mở rộ ng
D) phâ n tá n
E) tù y biến Trả lờ i: B

82) Chi phí mua lạ i phầ n cứ ng và phầ n mềm chiếm khoả ng phầ n tră m củ a TCO.
A) 20
B) 40
C) 50
D) 75
E) 90
Trả lờ i: A

83) Mô hình nà o có thể đượ c sử dụ ng để phâ n tích chi phí trự c tiếp và giá n tiếp để giú p cá c
cô ng ty xá c định chi phí thự c tế củ a việc triển khai cô ng nghệ cụ thể?
A) cung và cầ u
B) lợ i tứ c đầ u tư
C) điểm hò a vố n
10
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) phâ n tích lợ i ích chi phí
E) tổ ng chi phí sở hữ u Trả lờ i: E

84) Là m thế nà o bạ n sẽ xá c định nhu cầ u thị trườ ng cho cá c dịch vụ CNTT củ a cô ng ty bạ n?


A) Thự c hiện phâ n tích TCO.
B) Điểm chuẩ n dịch vụ củ a bạ n.
C) Giữ cá c nhó m tậ p trung để đá nh giá dịch vụ củ a bạ n.
D) Phâ n tích lợ i nhuậ n bá n hà ng trên cá c khoả n đầ u tư quan trọ ng.
E) Thự c hiện mộ t bà i kiểm tra că ng thẳ ng. Trả lờ i: C

85) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong sá u yếu tố chính cầ n xem xét khi đá nh giá cô ng
ty củ a bạ n nên chi bao nhiêu cho cơ sở hạ tầ ng CNTT?
A) chiến lượ c kinh doanh củ a cô ng ty bạ n
B) cá c khoả n đầ u tư CNTT đượ c thự c hiện bở i cá c cô ng ty đố i thủ
C) nhu cầ u thị trườ ng cho cá c dịch vụ củ a cô ng ty bạ n
D) vă n hó a tổ chứ c củ a cô ng ty bạ n
E) đá nh giá cô ng nghệ thô ng tin Trả lờ i: D

88) Khả nă ng mở rộ ng là gì? Tạ i sao nó cầ n thiết cho sự thà nh cô ng củ a cô ng ty kinh doanh


hiện đạ i?
Trả lờ i: Khả năng mở rộ ng là khả nă ng mở rộ ng củ a má y tính, sả n phẩ m hoặ c hệ thố ng để
khả o sá t số lượ ng ngườ i dù ng lớ n hơn mà khô ng bị hỏ ng. Điều nà y rấ t quan trọ ng vì khi cá c
cô ng ty phá t triển, họ có thể nhanh chó ng phá t triển cơ sở hạ tầ ng. Khi cá c cô ng ty thu hẹp,
họ có thể bị mắ c kẹt vớ i cơ sở hạ tầ ng quá mứ c đượ c mua trong thờ i gian tố t hơn. Bấ t kỳ
cô ng ty hiện đạ i nà o cũ ng phả i có khả nă ng lậ p kế hoạ ch cho tương lai, mặ c dù tương lai đó
có thể khá c vớ i nhữ ng gì đượ c mong
đợ i. Thiết bị má y tính đắ t tiền, mặ c dù giả m giá và ngâ n sá ch phả i đượ c lên kế hoạ ch để cho
phép mua, nâ ng cấ p và đà o tạ o mớ i.Ngườ i ta thườ ng cho rằ ng mộ t cô ng ty thà nh cô ng sẽ cầ n
nhiều dung lượ ng má y tính hơn cho nhiều ngườ i hơn vì nó đi theo con đườ ng dẫ n đến thà nh
cô ng liên tụ c.

89) Mộ t cơ quan thiết kế nhỏ mà bạ n đang tư vấn sẽ tạ o cá c trang Web khá ch và muố n mua
mộ t má y chủ Web để họ có thể tự lưu trữ cá c trang web đó . Là m thế nà o bạ n sẽ tư vấ n cho họ

10
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
về mua hàng nà y?
Trả lờ i: Họ cầ n hiểu tổ ng chi phí sở hữ u: chi phí sẽ vượ t xa chi phí má y chủ , nhưng họ cũ ng
sẽ cầ n
mua phầ n mềm má y chủ và bấ t kỳ phầ n mềm ứ ng dụ ng nà o họ sẽ sử dụ ng. Họ cũ ng sẽ cầ n ai
đó trong bộ phậ n CNTT củ a mình để quả n lý và bả o trì má y tính. Họ cũ ng sẽ phả i chịu chi phí
cơ sở vậ t chấ t để chạ y má y tính. Họ cầ n phả i có mộ t kế hoạ ch dự phò ng nếu má y chủ bị lỗ i.
Cơ quan thiết kế sẽ cầ n phả i cộ ng tấ t cả cá c chi phí và rủ i ro tiềm ẩ n. Ngoà i ra, họ cầ n chuẩ n
bị cho kế hoạ ch củ a mình nếu họ cầ n thêm má y chủ . Cuố i cù ng họ sẽ phả i chạ y và duy trì
trang trạ i má y chủ củ a riêng mình? Điều gì xảy ra nếu mộ t trong cá c trang web củ a khá ch
hà ng củ a họ phổ biến hơn dự đoá n và má y chủ gặ p khó khă n khi xử lý tả i? Là m thế nà o
nhanh chó ng họ có thể thêm má y chủ hoặ c sứ c
mạ nh xử lý? Cô ng ty nên xem xét colocation, dịch vụ lưu trữ web và ASP để xem liệu nhu cầ u
củ a họ sẽ đượ c đá p ứ ng tố t hơn theo cá ch này.

90) Bạ n đang bắ t đầ u mộ t cô ng ty nghiên cứ u thị trườ ng vớ i mộ t đố i tá c kinh doanh duy nhấ t


và đang lên kế hoạ ch cho nhu cầ u phầ n cứ ng và phầ n mềm cho hai bạ n. Nhữ ng yếu tố nà o sẽ
ả nh hưở ng đến quyết định củ a bạ n về việc chi bao nhiêu cho cá c khoả n đầ u tư nà y?
Trả lờ i: Sử dụ ng mô hình lự c lượ ng cạ nh tranh để đầ u tư cơ sở hạ tầ ng CNTT, cá c yếu tố phù
hợ p
nhấ t trong quyết định nà y là :
• Chiến lượ c kinh doanh củ a cô ng ty. Nhữ ng khả nă ng nà o chú ng ta sẽ muố n có trong nă m
nă m tớ i?
• Sắ p xếp chiến lượ c CNTT. Là m thế nà o để chiến lượ c CNTT củ a chú ng tô i phù hợ p vớ i kế
hoạ ch kinh doanh?

• Đá nh giá CNTT. Cá c cấ p độ cô ng nghệ hiện tạ i cho cá c dịch vụ chú ng tô i đang cung cấ p và


loạ i hình kinh doanh củ a chú ng tô i là gì? Chú ng tô i có lẽ sẽ khô ng cầ n phả i ở rìa chả y má u,
nhưng cũ ng khô ng phả i đằ ng sau thờ i đạ i.
• Dịch vụ củ a cô ng ty đố i thủ . Nhữ ng đố i thủ củ a chú ng ta có nhữ ng khả nă ng cô ng nghệ
nà o? Chú ng tô i muố n kết hợ p cá c dịch vụ vớ i cá c đố i thủ cạ nh tranh củ a chú ng tô i.
• Đố i thủ cạ nh tranh đầ u tư CNTT. Bao nhiêu là cá c cô ng ty đố i thủ đầ u tư và o cô ng nghệ
củ a họ ?
Bở i vì đâ y là mộ t cô ng ty khở i nghiệp, mộ t yếu tố khá c có thể khô ng đó ng vai trò lớ n như

10
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
vậ y: đó là nhu cầ u thị trườ ng cho cá c dịch vụ . Tuy nhiên, việc tìm ra nhu cầ u thị trườ ng cho
cá c dịch vụ củ a đố i thủ cạ nh tranh có thể phá t hiện ra nhữ ng cá ch mà cô ng ty mớ i nà y có thể
có lợ i thế cạ nh tranh. Chương 5 Đạ t đượ c sự xuấ t sắ c trong hoạ t độ ng và sự thâ n mậ t củ a
khá ch hà ng:
Ứ ng dụ ng doanh nghiệp

1) Từ việc đọ c trườ ng hợ p mở đầ u củ a chương, cá c cô ng ty thự c phẩ m ACH đã triển khai


cá c hệ thố ng thô ng tin mớ i để đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh nà o sau đâ y?
A) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p
B) hoạ t độ ng xuấ t sắ c
C) số ng só t
D) cả i thiện việc ra quyết định
E) sả n phẩ m và dịch vụ mớ i Trả lờ i: B

2) Mộ t bộ mô -đun phầ n mềm tích hợ p cho tà i chính và kế toá n, nguồ n nhâ n lự c, sản xuấ t và
sả n xuấ t, bá n hà ng và tiếp thị cho phép dữ liệu đượ c sử dụ ng bở i nhiều chứ c năng và quy
trình kinh doanh mô tả đú ng nhấ t
A) phầ n mềm quả n lý quy trình.
B) Hệ thố ng ERP.
C) phầ n mềm nhó m.
D) phầ n mềm ứ ng dụ ng.
E) hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng. Trả lờ i: B

3) Phầ n mềm doanh nghiệp đượ c xâ y dự ng xung quanh hà ng ngà n quy trình kinh doanh
đượ c xá c định trướ c phả n á nh
A) tổ chứ c củ a cô ng ty.
B) mụ c tiêu củ a ngà nh.
C) thự c hà nh tố t nhấ t.
D) phâ n tích quy trình cô ng việc tiên tiến.
E) vă n hó a củ a cô ng ty.
Trả lờ i: C

4) Điều nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i hệ thố ng doanh nghiệp?


10
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) Hệ thố ng doanh nghiệp giú p cá c cô ng ty đá p ứ ng nhanh chó ng cá c yêu cầ u củ a khá ch
hà ng về thô ng tin hoặ c sả n phẩ m.
B) Dữ liệu hệ thố ng doanh nghiệp có cá c định nghĩa và định dạ ng chuẩ n đượ c chấ p nhậ n bở i
toà n bộ tổ chứ c.
C) Phầ n mềm doanh nghiệp đượ c xâ y dự ng rõ rà ng để cho phép cá c cô ng ty bắ t chướ c cá c
hoạ t độ ng kinh doanh độ c đá o củ a họ .
D) Phầ n mềm doanh nghiệp bao gồ m cá c cô ng cụ phâ n tích để đá nh giá hiệu suấ t tổ chứ c
tổ ng thể.
E) Hệ thố ng doanh nghiệp cung cấ p thô ng tin toà n diện để giú p ngườ i quả n lý đưa ra quyết
định tố t hơn.
Trả lờ i: C

5) Bạ n đã đượ c yêu cầ u triển khai phầ n mềm doanh nghiệp cho mộ t nhà sả n xuấ t thiết bị
nhà bếp. Bướ c đầ u tiên bạ n nên là m là gì?
A) Viết lạ i phầ n mềm để hỗ trợ cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a quy trình kinh doanh củ a cô ng ty.
B) Chọ n cá c quy trình kinh doanh bạ n muố n tự độ ng hó a.
C) Á nh xạ cá c quy trình kinh doanh củ a cô ng ty và o cá c quy trình kinh doanh củ a phầ n
mềm.
D) Á nh xạ cá c quy trình kinh doanh củ a phầ n mềm sang cá c quy trình kinh doanh củ a cô ng
ty.
E) Chọ n cá c chứ c nă ng củ a hệ thố ng bạ n muố n sử dụ ng. Trả lờ i: E

6) Khi điều chỉnh mộ t khía cạ nh cụ thể củ a hệ thố ng theo cá ch thứ c kinh doanh củ a cô ng ty,
phầ n mềm doanh nghiệp có thể cung cấ p cho cô ng ty
A) bả ng cấ u hình.
B) Dịch vụ web.
C) từ điển dữ liệu.
D) phầ n mềm trung gian.
E) cá c trình cắ m tù y chỉnh. Trả lờ i: A

7) Để đạ t đượ c lợ i ích tố i đa từ gó i phầ n mềm doanh nghiệp, doanh nghiệp


A) tù y chỉnh phầ n mềm để phù hợ p vớ i tấ t cả cá c quy trình kinh doanh củ a nó .
B) chỉ sử dụ ng cá c quy trình trong phầ n mềm phù hợ p vớ i cá c quy trình riêng củ a mình.

10
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) thay đổ i cá ch thứ c hoạ t độ ng để phù hợ p vớ i quy trình kinh doanh củ a phầ n mềm.
D) chỉ chọ n phầ n mềm phù hợ p nhấ t vớ i quy trình kinh doanh hiện tạ i củ a nó .
E) giữ lạ i cá c hệ thố ng cũ hoạ t độ ng tố t nhấ t vớ i phầ n mềm. Trả lờ i: C

8) hệ thố ng dự a trên bộ mô hình phầ n mềm đượ c sử dụ ng để hỗ trợ cá c hoạ t độ ng kinh


doanh trên toà n cô ng ty.
A) Toà n cầ u
B) Tổ chứ c
C) Chuỗ i cung ứ ng
D) Phâ n biệt sả n phẩ m
E) Doanh nghiệp Trả lờ i: E

11) Xá c định và mô tả ba ứ ng dụ ng doanh nghiệp chính.


Trả lờ i: Hệ thố ng doanh nghiệp, quả n lý quan hệ khá ch hà ng và quả n lý chuỗ i cung ứ ng là ba
ứ ng dụ ng doanh nghiệp. Cá c hệ thố ng doanh nghiệp dự a trên bộ mô -đun phầ n mềm tích hợ p
và cơ sở dữ liệu trung tâ m chung. Hệ thố ng doanh nghiệp sử dụ ng phầ n mềm doanh nghiệp
để hỗ trợ tà i chính và kế toá n, nguồ n nhâ n lự c, sả n xuấ t và sản xuấ t, và cá c quy trình bá n
hà ng và tiếp thị. Hệ thố ng doanh nghiệp cung cấ p nhiều lợ i ích bao gồ m tổ chứ c hỗ trợ doanh
nghiệp, cả i thiện bá o cá o quả n lý và ra quyết định, nền tả ng cô ng nghệ hệ thố ng thô ng tin
thố ng nhấ t và hoạ t độ ng hiệu quả hơn và quy trình kinh doanh do khá ch hà ng điều khiển.
Hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng giú p mộ t tổ chứ c quả n lý tố t hơn chuỗ i cung ứ ng củ a mình,
bao gồ m lậ p kế hoạ ch, tìm nguồ n cung ứ ng, sả n xuấ t, giao hà ng và trả lạ i cá c mặ t hà ng. Phầ n
mềm quả n lý chuỗ i cung ứ ng có thể đượ c phâ n loạ i thà nh mộ t hệ thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i
cung ứ ng hoặ c là mộ t hệ thố ng thự c hiện chuỗ i cung ứ ng. Mộ t hệ thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i
cung ứ ng cho phép mộ t cô ng ty tạ o ra cá c dự bá o nhu cầ u cho mộ t sả n phẩ m và phá t triển
cá c kế hoạ ch tìm nguồ n cung ứ ng và sản xuấ t cho sả n phẩ m đó . Mộ t hệ thố ng thự c thi chuỗ i
cung ứ ng quả n lý dò ng sả n phẩ m thô ng qua cá c trung tâ m phâ n phố i và kho để đả m bả o rằ ng
sả n phẩ m đượ c giao đến đú ng địa điểm mộ t cá ch hiệu quả nhấ t. Lợ i ích quả n lý chuỗ i cung
ứ ng bao gồ m cả i thiện dịch vụ khá ch hà ng và đá p ứ ng, giả m chi phí và sử dụ ng tiền mặ t.

Hệ thố ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng giú p cá c cô ng ty tố i đa hó a lợ i ích củ a tà i sả n khá ch


hà ng củ a họ . Cá c hệ thố ng này thu thậ p và hợ p nhấ t dữ liệu từ khắ p nơi trong tổ chứ c và sau
đó phâ n phố i kết quả cho cá c hệ thố ng và điểm tiếp xú c khá ch hàng khá c nhau trên toà n

10
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
doanh nghiệp. Hệ thố ng quả n lý quan hệ khá ch hàng có thể đượ c phâ n loạ i là hoạ t độ ng hoặ c
phâ n tích. CRM hoạ t độ ng đề cậ p đến cá c ứ ng dụ ng hướ ng tớ i khá ch hà ng, như tự độ ng hó a
lự c lượ ng bá n hà ng, trung tâ m cuộ c gọ i và hỗ trợ dịch vụ khá ch hà ng và tự độ ng hó a tiếp thị.
CRM phâ n tích đề cậ p đến cá c ứ ng dụ ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng liên quan đến việc phâ n
tích dữ liệu khá ch hà ng để cung cấ p thô ng tin để cả i thiện hiệu suấ t kinh doanh. Lợ i ích bao
gồ m tă ng sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng, giả m chi phí tiếp thị trự c tiếp, tiếp thị hiệu quả hơn và
chi phí thấ p hơn cho việc thu hú t và duy trì khá ch hà ng.

12) Xá c định ít nhấ t bố n lợ i ích và bố n thá ch thứ c củ a hệ thố ng doanh nghiệp.


Trả lờ i: Lợ i ích bao gồ m: tă ng hiệu quả hoạ t độ ng; cung cấ p thô ng tin toà n diện để giú p ra
quyết định; quy trình kinh doanh chuẩ n hó a; đá p ứ ng tố t hơn vớ i nhu cầ u củ a khá ch hà ng;
độ chính xá c cao hơn trong việc đá p ứ ng nhu cầ u sả n phẩ m; giả m hà ng tồ n kho và chi phí tồ n
kho; giả m thờ i gian đặ t hà ng giao hà ng; cả i tiến quy trình kinh doanh; loạ i bỏ cá c quy trình
và hệ thố ng dư thừ a; giả m chi phí thô ng qua xử lý tậ p trung; và cả i thiện việc ra quyết định.
Nhữ ng thá ch thứ c bao gồ m: chi phí củ a phầ n mềm và cá c chi phí liên quan; thờ i gian cầ n
thiết để thự c hiện; nhữ ng thay đổ i cô ng nghệ sâ u rộ ng cầ n thiết, nhữ ng thay đổ i tổ chứ c sâ u
sắ c cầ n thiết; khắ c phụ c khá ng chiến tổ chứ c; chi phí chuyển đổ i; cô ng việc là m sạ ch dữ liệu
cầ n thiết.

13) Bạ n đã đượ c thuê bở i Santori , Inc., mộ t cô ng ty nhỏ nhậ p khẩ u và phâ n phố i mộ t loạ i
nướ c lấ p lá nh củ a Ý . Cô ng ty quan tâ m đến nhữ ng lợ i ích mà mộ t hệ thố ng doanh nghiệp sẽ
mang lạ i. Mộ t hệ thố ng doanh nghiệp sẽ thích hợ p cho cô ng ty này? Nhữ ng bướ c bạ n sẽ là m
trong việc xá c định điều này?
Trả lờ i: Mộ t hệ thố ng doanh nghiệp có thể quá đắ t, mặ c dù có cá c gó i phầ n mềm doanh
nghiệp dà nh
cho cá c cô ng ty nhỏ hơn. Mộ t ứ ng dụ ng doanh nghiệp đượ c lưu trữ có thể là cá ch tiết kiệm
nhấ t để thự c hiện mộ t hệ thố ng doanh nghiệp. Để xá c định xem điều nà y có lợ i cho Santori
hay khô ng , trướ c tiên tô i sẽ xem xét cá c quy trình kinh doanh hiện tạ i củ a họ . Sẽ là lý tưở ng
để xá c định xem hiệu quả củ a họ có đạ t đượ c điểm chuẩ n trong ngà nh củ a họ hay khô ng và
cho phép họ cạ nh tranh vớ i cá c doanh nghiệp khá c trong lĩnh vự c củ a họ . Sau đó , tô i sẽ xem
xét cá c ứ ng dụ ng đượ c lưu trữ hiện có để xem cá c quy trình kinh doanh củ a ứ ng dụ ng khớ p
vớ i Santori như thế nà o . Điều quan trọ ng là so sá nh chi phí củ a việc thiết lậ p cá c quy trình
kinh doanh mớ i vớ i lợ i ích và tiết kiệm chi phí.
10
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

14) Độ phứ c tạ p và quy mô chuỗ i cung ứ ng tă ng lên khi cá c cô ng ty


A) chuyển sang toà n cầ u hó a.
B) tự quả n lý cá c chứ c nă ng mua sắ m, sả n xuấ t và phâ n phố i.
C) thuê ngoà i nhiều lao độ ng.
D) sử a đổ i quy trình cô ng việc hiện tạ i củ a họ để tuâ n thủ cá c hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung
ứ ng.
E) phá t triển cá c sả n phẩ m và dịch vụ phố i hợ p vớ i nhiều cô ng ty và nhà cung cấ p. Trả lờ i: E

15) Mộ t mạ ng lướ i cá c tổ chứ c và quy trình kinh doanh để mua sắ m nguyên liệu thô , biến đổ i
cá c nguyên liệu này thà nh sả n phẩ m trung gian và thà nh phẩ m và phâ n phố i thà nh phẩ m cho
khá ch hà ng đượ c gọ i là
A) kênh phâ n phố i.
B) chuỗ i cung ứ ng.
C) chuỗ i giá trị.
D) kênh tiếp thị.
E) hệ thố ng thô ng tin. Trả lờ i: B

16) Thà nh phầ n hoặ c bộ phậ n củ a thà nh phẩ m đượ c gọ i là


A) vậ t liệu thượ ng nguồ n.
B) nguyên liệu.
C) sả n phẩ m thứ cấ p.
D) sả n phẩ m trung gian.
E) sả n phẩ m giữ a chuỗ i.
Trả lờ i: D

17) Nhà cung cấ p củ a cô ng ty, nhà cung cấ p củ a nhà cung cấ p và quy trình quả n lý mố i quan
hệ vớ i họ là
A) chuỗ i cung ứ ng nộ i bộ củ a nhà cung cấ p.
B) chuỗ i cung ứ ng bên ngoà i.
C) phầ n thượ ng nguồ n củ a chuỗ i cung ứ ng.
D) phầ n hạ lưu củ a chuỗ i cung ứ ng.
E) phầ n và o hoạ t độ ng củ a chuỗ i cung ứ ng. Trả lờ i: C

10
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

18) Cá c tổ chứ c và quy trình củ a mộ t cô ng ty để phâ n phố i và phâ n phố i sả n phẩ m cho khá ch
hà ng cuố i cù ng là
A) chuỗ i cung ứ ng nộ i bộ củ a nhà cung cấ p.
B) chuỗ i cung ứ ng bên ngoà i.
C) phầ n thượ ng nguồ n củ a chuỗ i cung ứ ng.
D) phầ n hạ lưu củ a chuỗ i cung ứ ng.
E) phầ n và o hoạ t độ ng củ a chuỗ i cung ứ ng. Trả lờ i: D

19) Nếu nhà sả n xuấ t có thô ng tin hoà n hả o, họ có thể thự c hiện
A) chiến lượ c siêu hiệu quả .
B) chiến lượ c khô ng ma sá t.
C) chiến lượ c hợ p lý.
D) chiến lượ c bullwhip.
E) chiến lượ c đú ng lú c.
Trả lờ i: E

20) Tạ i sao quá tả i kho hàng khô ng phả i là mộ t giả i phá p hiệu quả cho mộ t vấ n đề có sẵ n
thấ p?
A) Nó khô ng tă ng tố c thờ i gian sả n phẩ m ra thị trườ ng.
B) Đó là việc sử dụ ng nguyên liệu khô ng hiệu quả .
C) Nó là m tă ng chi phí bá n hà ng.
D) Nó là m tă ng chi phí hà ng tồ n kho.
E) Nó là m giả m tỷ lệ lấ p đầ y. Trả lờ i: D

21) Giả i phá p truyền thố ng nà o sau đâ y cho phép cá c nhà sản xuấ t đố i phó vớ i nhữ ng điều
khô ng chắ c chắ n trong chuỗ i cung ứ ng?
A) cổ phiếu an toà n
B) bổ sung liên tụ c
C) chiến lượ c đú ng lú c
D) lậ p kế hoạ ch nhu cầ u
E) thô ng tin hoà n hả o Trả lờ i: A

10
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
22) Mộ t hệ thố ng lậ p lịch để giả m thiểu hàng tồ n kho bằ ng cá ch có cá c bộ phậ n đến chính xá c
tạ i thờ i điểm chú ng cầ n thiết và hà ng hó a thà nh phẩ m đượ c vậ n chuyển ngay khi chú ng rờ i
khỏ i dâ y chuyền lắ p rá p mô tả đú ng nhấ t mộ t chiến lượ c .

A) chỉ trong thờ i gian


B) khô ng ma sá t
C) đấ u bò
D) chứ ng khoá n an toà n
E) sắ p xếp hợ p lý Trả lờ i: A

23) Mộ t sự bó p méo thô ng tin về nhu cầ u đố i vớ i mộ t sả n phẩ m khi nó chuyển từ thự c thể
này sang thự c thể tiếp theo trong chuỗ i cung ứ ng đượ c gọ i là hiệu ứ ng .
Mộ t mạ ng lướ i
B) đấ u bò
C) gợ n
D) xoá y nướ c
E) nhiễu xạ Trả lờ i: B

24) Phầ n mềm chuỗ i cung ứ ng có thể đượ c phâ n loạ i thà nh hệ thố ng chuỗ i cung ứ ng
hoặ c hệ thố ng chuỗ i cung ứ ng .
A) đẩ y; kéo
B) nhu cầ u; liên tụ c
C) ngượ c dò ng; hạ lưu
D) lậ p kế hoạ ch; chấ p hà nh
E) bả o trì; phá t triển Trả lờ i: D

25) Cá c hệ thố ng cho phép mộ t cô ng ty tạ o dự bá o nhu cầ u cho mộ t sả n phẩ m và phá t triển


cá c kế hoạ ch tìm nguồ n cung ứ ng và sản xuấ t cho sả n phẩ m đó mô tả tố t nhấ t cá c hệ thố ng
chuỗ i cung ứ ng.
Mộ t nhu cầ u
B) giao hà ng
C) tố i ưu hó a
D) thự c hiện

10
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) lậ p kế hoạ ch Trả lờ i: E

26) Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i cung ứ ng thự c hiện tấ t cả cá c chứ c năng sau ngoạ i trừ
A) thiết lậ p mứ c tồ n kho cho nguyên liệu thô và hà ng hó a thà nh phẩ m.
B) xá c định chế độ vậ n chuyển để sử dụ ng để phâ n phố i sả n phẩ m.
C) xá c định nơi lưu trữ thà nh phẩ m.
D) xá c định số lượ ng sả n phẩ m để sả n xuấ t trong mộ t khoả ng thờ i gian nhấ t định.
E) theo dõ i tình trạ ng vậ t lý củ a hà ng hó a. Trả lờ i: E

27) Chứ c nă ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i cung ứ ng nà o quyết định số lượ ng sả n phẩ m cầ n thiết để
đá p ứ ng mọ i nhu cầ u củ a khá ch hà ng?
A) quả n lý phâ n phố i
B) kế hoạ ch bổ sung
C) lậ p kế hoạ ch nhu cầ u
D) lậ p kế hoạ ch đặ t hàng
E) lậ p kế hoạ ch khá ch hàng Trả lờ i: C

28) Chuỗ i cung ứ ng hệ thố ng quả n lý dò ng sả n phẩ m thô ng qua cá c trung tâ m phâ n phố i
và kho để đả m bả o rằ ng sả n phẩ m đượ c giao đến đú ng địa điểm mộ t cá ch hiệu quả nhấ t.

Mộ t nhu cầ u
B) giao hà ng
C) lậ p kế hoạ ch
D) thự c hiện
E) tố i ưu hó a Trả lờ i: D

29) Khả nă ng củ a cá c hệ thố ng thự c thi chuỗ i cung ứ ng sẽ khô ng bao gồ m


A) xá c định chế độ vậ n chuyển tố i ưu.
B) theo dõ i lưu lượ ng hàng hó a thà nh phẩ m.
C) quả n lý vậ t liệu.
D) quả n lý hoạ t độ ng kho.
E) quả n lý thô ng tin tà i chính liên quan đến tấ t cả cá c bên. Trả lờ i: A

11
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
30) Từ việc đọ c nghiên cứ u tình huố ng củ a Scott's Miracle- Gro , cô ng ty đã triển khai hệ
thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i cung ứ ng và doanh nghiệp củ a SAP và JDA để giả i quyết vấ n đề gì?
A) thiếu nhậ n diện thương hiệu
B) thiếu sự phố i hợ p giữ a cá c cơ sở sả n xuấ t
C) khả nă ng hiển thị chuỗ i cung ứ ng kém cho quả n lý
D) lưu giữ hồ sơ kém chấ t lượ ng
E) cá c vấ n đề phố i hợ p gâ y ra bở i sự hợ p nhấ t củ a Scott's và MiracleGro Trả lờ i: E

31) Chuỗ i cung ứ ng đượ c điều khiển bở i cá c đơn đặ t hà ng hoặ c mua hà ng thự c tế củ a khá ch
hà ng tuâ n theo mô hình .
A) dự a trên kéo
B) xâ y dự ng để chứ ng khoá n
C) dự a trên đẩ y
D) điều khiển bổ sung
E) đượ c tố i ưu hó a Trả lờ i: A

32) Mô hình chuỗ i cung ứ ng theo đơn đặ t hà ng cũ ng đượ c gọ i là mô hình .


A) dự a trên nguồ n cung
B) theo nhu cầ u
C) điều khiển bổ sung
D) dự a trên đẩ y
E) định hướ ng thị trườ ng Trả lờ i: B

33) Chuỗ i cung ứ ng đồ ng thờ i đượ c thự c hiện bở i cô ng nghệ nà o?


A) Hệ thố ng ERP
B) Internet
C) hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng
D) cá c cô ng nghệ chuỗ i cung ứ ng đú ng lú c
E) extranet Trả lờ i: B

34) Giá trị kinh doanh củ a mộ t hệ thố ng quả n lý chuỗ i cung ứ ng hiệu quả bao gồ m tấ t cả
nhữ ng điều sau đâ y ngoạ i trừ
A) thờ i gian nhanh hơn để thị trườ ng.
11
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) giả m chi phí.
C) cung phù hợ p vớ i nhu cầ u.

D) dịch vụ giao hà ng đượ c cả i thiện.


E) tă ng mứ c tồ n kho.
Trả lờ i: D

35) Hiệu ứ ng bullwhip bị chố ng lạ i bở i


A) toà n cầ u hó a.
B) phâ n tá n.
C) thự c hiện SCM.
D) giả m sự khô ng chắ c chắ n thô ng tin.
E) phâ n biệt sả n phẩ m.
Trả lờ i: D

36) Khi họ di chuyển qua chuỗ i cung ứ ng, đượ c chuyển thà nh thà nh phẩ m và đượ c
chuyển đến cá c nhà bá n lẻ và khá ch hà ng.
A) nguyên liệu
B) sả n phẩ m trung gian
C) sả n phẩ m cơ bả n
D) tà i nguyên thiên nhiên
E) sả n phẩ m non trẻ Trả lờ i: A

37) Tổ ng thờ i gian cầ n thiết để hoà n thà nh mộ t quy trình kinh doanh, từ đầ u đến cuố i, đượ c
gọ i là thờ i gian củ a nó .
A) phá t triển
B) chu kỳ
C) hoà n thà nh
D) dịch vụ
E) hiện thự c hó a Trả lờ i: B

38) Mộ t cô ng ty gặ p khó khă n trong việc cung cấ p kịp thờ i cá c bộ phậ n cho cá c nhà má y sả n
xuấ t củ a mình nên thự c hiện hệ thố ng cung ứ ng chuỗ i cung ứ ng.

11
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) thự c thi
B) lậ p kế hoạ ch
C) tố i ưu hó a
D) quả n lý
E) điểm chạ m Trả lờ i: A

51) Xá c định hai phâ n loạ i cho phầ n mềm chuỗ i cung ứ ng. Đố i vớ i mỗ i phâ n loạ i, xá c định
nă m khả năng.
Trả lờ i: Hệ thố ng hoạ ch định chuỗ i cung ứ ng và hệ thố ng thự c hiện chuỗ i cung ứ ng là hai
phâ n loạ i cho phầ n mềm chuỗ i cung ứ ng. Hệ thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i cung ứ ng cho phép
mộ t cô ng ty tạ o dự bá o nhu cầ u cho mộ t sả n phẩ m và phá t triển cá c kế hoạ ch tìm nguồ n cung
ứ ng và sả n xuấ t cho sả n phẩ m đó . Khả nă ng bao gồ m lậ p kế hoạ ch đặ t hàng, lậ p kế hoạ ch
nâng cao và lậ p kế hoạ ch sả n xuấ t, lậ p kế hoạ ch nhu cầ u, lậ p kế hoạ ch phâ n phố i và lậ p kế
hoạ ch vậ n chuyển. Hệ thố ng thự c hiện chuỗ i cung ứ ng quả n lý dò ng sả n phẩ m thô ng qua cá c
trung tâ m phâ n phố i và kho để đả m bả o rằ ng sả n phẩ m đượ c giao đến đú ng địa điểm. Khả
năng bao gồ m cá c cam kết đặ t hà ng, sả n xuấ t cuố i cù ng, bổ sung, quả n lý phâ n phố i và phâ n
phố i ngượ c.

52) Nhữ ng phứ c tạ p bổ sung nà o phả i đố i mặ t trong chuỗ i cung ứ ng toà n cầ u? Internet giú p
ích như thế nà o trong việc quả n lý chuỗ i cung ứ ng toà n cầ u?
Trả lờ i: Chuỗ i cung ứ ng toà n cầ u thườ ng kéo dà i khoả ng cá ch địa lý và chênh lệch thờ i gian
lớ n

hơn chuỗ i cung ứ ng trong nướ c và có ngườ i tham gia từ mộ t số quố c gia khá c nhau. Mặ c dù
giá mua củ a nhiều hà ng hó a có thể thấ p hơn ở nướ c ngoà i, nhưng thườ ng có thêm chi phí
vậ n chuyển, hà ng tồ n kho và thuế hoặ c phí địa phương. Tiêu chuẩ n thự c hiện có thể thay đổ i
từ vù ng nà y sang vù ng khá c hoặ c từ quố c gia nà y sang quố c gia khá c. Quả n lý chuỗ i cung ứ ng
có thể cầ n phả n á nh cá c quy định củ a chính phủ nướ c ngoà i và sự khá c biệt về vă n hó a. Tấ t
cả cá c yếu tố nà y ả nh hưở ng đến cá ch mộ t cô ng ty nhậ n đơn đặ t hà ng, lên kế hoạ ch phâ n
phố i, tổ chứ c kho bã i và quả n lý hậ u cầ n trong và ngoà i nướ c trên khắ p cá c thị trườ ng toà n
cầ u mà dịch vụ cung cấ p. Internet giú p cá c cô ng ty quả n lý nhiều khía cạ nh củ a chuỗ i cung
ứ ng toà n cầ u củ a họ , bao gồ m tìm nguồ n cung ứ ng, vậ n chuyển, truyền thô ng và tà i chính
quố c tế. Vì hàng hó a đang đượ c cung cấ p, sản xuấ t và vậ n chuyển, nên thô ng tin liên lạ c giữ a

11
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
cá c nhà bá n lẻ, nhà sả n xuấ t, nhà thầ u, đạ i lý và nhà cung cấ p dịch vụ hậ u cầ n. Vớ i cô ng nghệ
Internet, cá c thà nh viên chuỗ i cung ứ ng giao tiếp thô ng qua hệ thố ng dự a trên Web. Cá c cô ng
ty sử dụ ng mạ ng nộ i bộ để cả i thiện sự phố i hợ p giữ a cá c quy trình chuỗ i cung ứ ng nộ i bộ
củ a họ và họ sử dụ ng cá c extranet để phố i hợ p cá c quy trình chuỗ i cung ứ ng đượ c chia sẻ vớ i
cá c đố i tá c kinh doanh củ a họ .

53) Xá c định hai mô hình chuỗ i cung ứ ng. Cá i nà o tố t hơn?


Trả lờ i: Cá c mô hình dự a trên đẩ y và kéo đã đượ c thả o luậ n trong sá ch giá o khoa. Dự a trên
đẩ y đề cậ p đến mộ t chuỗ i cung ứ ng đượ c điều khiển bở i lịch trình tổ ng thể sả n xuấ t dự a trên
dự bá o hoặ c dự đoá n tố t nhấ t về nhu cầ u cho sả n phẩ m. Pull-dự a đề cậ p đến mộ t chuỗ i cung
ứ ng đượ c điều khiển bở i cá c đơn đặ t hà ng hoặ c mua hà ng thự c tế củ a khá ch hà ng để cá c
thà nh viên củ a chuỗ i cung ứ ng sả n xuấ t và chỉ cung cấ p nhữ ng gì khá ch hà ng đã đặ t hà ng. Mô
hình dự a trên kéo là tố t hơn.

54) Plant Away là mộ t nhà bá n lẻ và phâ n phố i câ y và câ y bụ i có trụ sở tạ i Oregon. Họ có


hà ng tră m vườ n ươm nhỏ hơn có trụ sở trên khắ p đấ t nướ c trồ ng câ y. Phầ n lớ n cá c hoạ t
độ ng kinh doanh củ a họ đượ c tiến hà nh trự c tuyến. Ngườ i tiêu dù ng mua số lượ ng nhỏ sả n
phẩ m trự c tuyến và Plant Away phố i hợ p vậ n chuyển từ vườ n ươm thích hợ p nhấ t. Nhữ ng
vấn đề độ c đá o nà o bạ n có thể dự đoá n họ có trong chuỗ i cung ứ ng củ a họ ? Điều gì có thể
khắ c phụ c nhữ ng vấ n đề nà y?
Trả lờ i: Cá c vấn đề điển hình trong chuỗ i cung ứ ng phá t sinh từ cá c sự kiện khô ng lườ ng
trướ c
đượ c. Trong mộ t vườ n ươm thự c vậ t, sự thay đổ i củ a thờ i tiết, mù a sinh trưở ng, bệnh câ y,
sả n lượ ng câ y trồ ng sẽ khô ng chắ c chắ n. Cá c vấ n đề khá c có thể là cá c quy định liên bang
quả n lý cá c nhà má y đượ c phép ở cá c tiểu bang khá c nhau và đả m bả o cá c nhà má y tồ n tạ i và
khỏ e mạ nh trong quá trình vậ n chuyển. Sẽ rấ t quan trọ ng để có dự bá o cậ p nhậ t về thờ i tiết
hoặ c mù a phá t triển có thể lườ ng trướ c cá c vấ n đề có thể xả y ra, và phâ n tích và xá c định cá c
tuyến giao thô ng tố t nhấ t.

55) là mộ t phương thứ c tương tá c vớ i khá ch hà ng, chẳ ng hạ n như bà n điện thoạ i hoặ c dịch
vụ khá ch hà ng.
A) điểm hiện diện
B) điểm chạ m
11
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) điểm bá n hàng
D) kênh khá ch hà ng
E) điểm dịch vụ Trả lờ i: B

56) Điều nà o sau đâ y sẽ khô ng đượ c coi là mộ t điểm liên lạ c?


A) e-mail
B) Trang web
C) mạ ng nộ i bộ
D) cử a hà ng bá n lẻ
E) Facebook Trả lờ i: C

57) mô -đun sử dụ ng nhiều dữ liệu, cô ng cụ và hệ thố ng giố ng như CRM để tă ng cườ ng hợ p


tá c giữ a mộ t cô ng ty và cá c đố i tá c bá n hà ng củ a cô ng ty.
A) SCM
B) SFA
C) ERM
D) DRM
E) PRM Trả lờ i: E

58) mô -đun xử lý cá c vấ n đề như đặ t mụ c tiêu, quả n lý hiệu suấ t củ a nhâ n viên và bồ i


thườ ng dự a trên hiệu suấ t.
A) SCM
B) SFA
C) ERM
D) DRM
E) PRM Trả lờ i: C

59) Hệ thố ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng thườ ng cung cấ p phầ n mềm và cô ng cụ trự c tuyến
để bá n hà ng, dịch vụ khá ch hà ng và
A) tiếp thị.
B) quả n lý tà i khoả n.
C) quả ng cá o.
D) quan hệ cô ng chú ng.

11
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) nguồ n nhâ n lự c.
Trả lờ i: A

60) Cá c mô -đun SFA trong cá c hệ thố ng CRM sẽ cung cấ p cá c cô ng cụ cho


A) phâ n cô ng và quả n lý cá c yêu cầ u dịch vụ khá ch hà ng.
B) nắ m bắ t dữ liệu khá ch hà ng tiềm nă ng và khá ch hà ng.
C) xá c định khá ch hà ng có lợ i nhuậ n và khô ng có lợ i nhuậ n.
D) quả n lý triển vọ ng bá n hà ng và thô ng tin liên lạ c.
E) quả n lý hiệu suấ t nhân viên. Trả lờ i: D

61) Hệ thố ng CRM giú p doanh nghiệp đạ t đượ c mụ c tiêu kinh doanh nà o?
A) số ng só t
B) hoạ t độ ng xuấ t sắ c
C) sả n phẩ m và dịch vụ mớ i
D) cả i thiện việc ra quyết định
E) sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p Trả lờ i: E

62) Cá c mô -đun dịch vụ khá ch hàng trong cá c hệ thố ng CRM cung cấ p cá c cô ng cụ cho
A) phâ n cô ng và quả n lý cá c yêu cầ u dịch vụ khá ch hà ng.
B) nắ m bắ t dữ liệu khá ch hà ng tiềm nă ng và khá ch hà ng.
C) xá c định khá ch hà ng có lợ i nhuậ n và khô ng có lợ i nhuậ n.
D) quả n lý triển vọ ng bá n hà ng và thô ng tin liên lạ c.
E) tổ chứ c cá c chiến dịch tiếp thị hiệu quả . Trả lờ i: A

63) Cá c mô -đun tiếp thị trong cá c hệ thố ng CRM sẽ cung cấ p cá c cô ng cụ cho


A) phâ n cô ng và quả n lý cá c yêu cầ u dịch vụ khá ch hà ng.
B) nắ m bắ t dữ liệu khá ch hà ng tiềm nă ng và khá ch hà ng.

C) xá c định khá ch hà ng có lợ i nhuậ n và khô ng có lợ i nhuậ n.


D) quả n lý triển vọ ng bá n hà ng và thô ng tin liên lạ c.
E) tă ng hiệu quả củ a cá c trung tâ m cuộ c gọ i. Trả lờ i: C

64) Bá n mộ t khá ch hàng có tà i khoả n séc cho vay cả i thiện nhà là mộ t ví dụ về

11
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) CRM hoạ t độ ng.
B) tiếp thị trự c tiếp.
C) tự độ ng hó a lự c lượ ng bá n hà ng.
D) cá c chương trình khuyến mã i chéo kênh.
E) bá n chéo.
Trả lờ i: E

65) Tấ t cả cá c khả nă ng dịch vụ sau sẽ đượ c tìm thấ y trong cá c sả n phẩ m CRM chính trừ
A) quả n lý sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng.
B) trả lạ i quả n lý.
C) trung tâ m cuộ c gọ i và bà n trợ giú p.
D) phâ n tích dịch vụ .
E) quả n lý đơn hà ng.
Trả lờ i: E

66) Điều nà o sau đâ y là khả năng quan trọ ng đố i vớ i cá c quy trình bá n hà ng đượ c tìm thấ y
trong hầ u hết cá c sả n phẩ m phầ n mềm CRM chính?
A) quả n lý trả lạ i
B) quả n lý lã nh đạ o
C) quả n lý chương trình khuyến mã i kênh
D) quả n lý sự kiện
E) quả n lý sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng Trả lờ i: B

67) Cá c ứ ng dụ ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng liên quan đến việc phâ n tích dữ liệu khá ch
hà ng để cung cấ p thô ng tin để cả i thiện hiệu suấ t kinh doanh mô tả tố t nhấ t cá c ứ ng dụ ng .
A) CRM hoạ t độ ng
B) CRM phâ n tích
C) SCM hoạ t độ ng
D) SFA phâ n tích
E) SFA hoạ t độ ng Trả lờ i: B

68) Cá c ứ ng dụ ng CRM hoạ t độ ng bao gồ m cá c cô ng cụ cho


A) xá c định mô hình mua hàng.
11
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) tính toá n CLTV.
C) tự độ ng hó a lự c lượ ng bá n hà ng.
D) xá c định chính xá c khá ch hà ng khô ng có lợ i.
E) tạ o phâ n khú c cho tiếp thị mụ c tiêu. Trả lờ i: C

69) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong bố n loạ i khá ch hàng đượ c mô tả trong nghiên
cứ u trườ ng hợ p trên Graybar?
A) khá ch hà ng cố t lõ i
B) khá ch hà ng cơ hộ i
C) khá ch hà ng cậ n biên
D) dịch vụ thoá t khá ch hà ng
E) khá ch hà ng thích hợ p

Trả lờ i: E

70) Phâ n tích mô hình mua hà ng củ a khá ch hàng là mộ t ví dụ về


A) CLTV.
B) CRM phâ n tích.
C) CRM hoạ t độ ng.
D) lậ p kế hoạ ch nhu cầ u.
E) bá n chéo.
Trả lờ i: B

71) Số liệu nà o dự a trên mố i quan hệ giữ a doanh thu đượ c tạ o ra bở i mộ t khá ch hà ng cụ thể,
chi phí phá t sinh và phụ c vụ khá ch hà ng đó và tuổ i thọ dự kiến củ a mố i quan hệ giữ a khá ch
hà ng và cô ng ty?
A) tố c độ khuấ y
B) giá trị trọ n đờ i củ a khá ch hàng
C) chi phí cho mỗ i khá ch hà ng tiềm nă ng
D) giá mỗ i lầ n bá n
E) giá trị trung bình củ a khá ch hà ng

72) Việc đo lườ ng số lượ ng khá ch hà ng ngừ ng sử dụ ng hoặ c mua sản phẩ m hoặ c dịch vụ từ

11
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
mộ t cô ng ty đượ c gọ i là
A) chi phí chuyển đổ i.
B) tố c độ khuấ y.
C) CLTV.
D) tố c độ chuyển đổ i.
E) tỷ lệ phầ n tră m doanh thu. Trả lờ i: B

73) Hệ thố ng bổ sung liên tụ c củ a Walmart là mộ t ví dụ về mô hình .


A) dự a trên đẩ y
B) dự a trên kéo
C) dự a trên doanh nghiệp
D) tố i ưu hó a chuỗ i cung ứ ng
E) dự a trên dự bá o Trả lờ i: B

74) mô -đun trong hệ thố ng CRM giú p nhâ n viên bá n hà ng tă ng nă ng suấ t bằ ng cá ch tậ p


trung nỗ lự c bá n hà ng và o nhữ ng khá ch hà ng có lợ i nhuậ n cao nhấ t, nhữ ng ngườ i là ứ ng cử
viên tố t cho bá n hà ng và dịch vụ .
Mộ t khá ch hàng
B) SOA
C) Tiếp thị
D) Phứ c tạ p
E) SFA Trả lờ i: E

75) CRM bao gồ m cá c ứ ng dụ ng hướ ng tớ i khá ch hà ng như cô ng cụ tự độ ng hó a lự c lượ ng


bá n hà ng, trung tâ m cuộ c gọ i và hỗ trợ dịch vụ khá ch hà ng và tự độ ng hó a tiếp thị.
A) Phâ n tích
B) Nhâ n viên
C) Hoạ t độ ng
D) Đố i tá c
E) Thế hệ tiếp theo Trả lờ i: C

81) Xá c định và mô tả hai loạ i ứ ng dụ ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng.


Trả lờ i: CRM hoạ t độ ng và CRM phâ n tích là hai loạ i CRM. CRM hoạ t độ ng đề cậ p đến cá c ứ ng

11
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
dụ ng hướ ng tớ i khá ch hà ng, như tự độ ng hó a lự c lượ ng bá n hà ng, trung tâ m cuộ c gọ i và hỗ
trợ dịch vụ khá ch hà ng và tự độ ng hó a tiếp thị. CRM phâ n tích đề cậ p đến cá c ứ ng dụ ng quả n
lý quan hệ khá ch hà ng liên quan đến việc phâ n tích dữ liệu khá ch hà ng để cung cấ p thô ng tin
để cả i thiện hiệu suấ t kinh doanh.

82) Xá c định nă m lợ i ích củ a hệ thố ng quả n lý quan hệ khá ch hà ng.


Trả lờ i: Lợ i ích bao gồ m: dịch vụ khá ch hà ng tố t hơn, giú p trung tâ m cuộ c gọ i hiệu quả hơn,
bá n sả n phẩ m hiệu quả hơn, giú p nhâ n viên bá n hàng chố t giao dịch nhanh hơn, đơn giả n
hó a quy trình tiếp thị và bá n hà ng, có đượ c khá ch hà ng có lợ i nhuậ n mớ i, bá n thêm sả n phẩ m
và dịch vụ , cung cấ p thô ng tin khá ch hà ng cho phá t triển sản phẩ m mớ i, tă ng sử dụ ng sả n
phẩ m, giả m chi phí bá n hà ng và tiếp thị, xá c định và giữ châ n khá ch hà ng có lợ i nhuậ n, tố i ưu
hó a chi phí cung cấ p dịch vụ , giữ châ n khá ch hà ng giá trị cao, cả i thiện lò ng trung thà nh củ a
khá ch hà ng, cả i thiện tỷ lệ phả n hồ i cho thư trự c tiếp, tă ng lợ i nhuậ n sả n phẩ m, phả n hồ i
nhanh chó ng cơ hộ i thị trườ ng.

83) Bạ n đã đượ c thuê bở i Dịch vụ Y tá Thă m viếng Croydon, có quy trình kinh doanh là tấ t cả
cá c quy trình thủ cô ng, trên giấ y. Là m thế nà o mộ t hệ thố ng CRM có thể mang lạ i lợ i ích cho
họ ?
Trả lờ i: Mộ t hệ thố ng CRM bao gồ m hồ sơ sứ c khỏ e củ a bệnh nhâ n sẽ cho phép bấ t kỳ y tá
nà o tiếp
quả n nếu cầ n mộ t sự thay thế khá c. Giả sử rằ ng cá c y tá có quyền truy cậ p thô ng qua má y
tính xá ch tay hoặ c cá c thiết bị PDA khá c và o hệ thố ng, mộ t y tá mớ i sẽ có quyền truy cậ p
ngay và o nhu cầ u củ a bệnh nhân. CRM cũ ng có thể ghi lạ i loạ i phương phá p điều trị hoặ c sả n
phẩ m nà o khá ch hà ng quan tâ m nhấ t hoặ c mang lạ i lợ i ích lớ n nhấ t cho khá ch hà ng và giú p
dự đoá n nhu cầ u. Ngoà i ra, vớ i khả nă ng PRM, cá c sả n phẩ m cầ n thiết cho dịch vụ điều dưỡ ng
sẽ dễ dà ng đượ c dự đoá n, đặ t hà ng và giao hơn. Vì cá c nhâ n viên là m việc trong lĩnh vự c nà y
hoặ c ở xa văn phò ng trung tâ m, truyền thô ng dự a trên Internet có thể cung cấ p cá c cô ng cụ
để xem xét hiệu suấ t củ a nhâ n viên.

84) Phá t biểu nà o sau đâ y về ứ ng dụ ng doanh nghiệp là khô ng đú ng?


A) Ứ ng dụ ng doanh nghiệp yêu cầ u họ c tậ p tổ chứ c.
B) Ứ ng dụ ng doanh nghiệp giớ i thiệu "chi phí chuyển đổ i."
C) Cá c ứ ng dụ ng doanh nghiệp dự a trên cá c định nghĩa dữ liệu trên toà n tổ chứ c.
12
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) Cá c ứ ng dụ ng doanh nghiệp đò i hỏ i nhữ ng thay đổ i cơ bả n trong cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a
mộ t doanh nghiệp.
E) Cá c ứ ng dụ ng doanh nghiệp đượ c triển khai tố t nhấ t khi có ít thay đổ i trong quy trình
kinh doanh.
Trả lờ i: E

85) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t ví dụ về cá c ứ ng dụ ng doanh nghiệp thế hệ tiếp theo?
A) cá c giả i phá p nguồ n mở
B) CRM xã hộ i
C) giả i phá p kết hợ p SCM
D) cá c giả i phá p kết hợ p vớ i SOA
E) giả i phá p đá m mâ y Trả lờ i: C

86) Cá c nhà cung cấ p ứ ng dụ ng doanh nghiệp đã tạ o ra để quả n lý quan hệ khá ch hà ng,


quả n lý chuỗ i cung ứ ng và hệ thố ng doanh nghiệp củ a họ phố i hợ p chặ t chẽ vớ i nhau.
A) bộ kinh doanh điện tử
B) Hệ thố ng ERP
C) phầ n mềm trung gian
D) hệ thố ng di sả n

E) giả i phá p đá m mâ y Trả lờ i: A

87) Cá c bộ doanh nghiệp thế hệ tiếp theo sử dụ ng và SOA để liên kết vớ i cá c hệ thố ng củ a
khá ch hà ng và nhà cung cấ p.
A) quả n lý quan hệ nhâ n viên
B) bá n chéo
C) chiến lượ c đú ng lú c
D) Dịch vụ web
E) CRM hoạ t độ ng Trả lờ i: D

88) Sử dụ ng cá c cô ng cụ mạ ng xã hộ i để trò chuyện vớ i khá ch hà ng đượ c gọ i là


A) CRM phâ n tích.

12
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) CRM xã hộ i.
C) CRM hoạ t độ ng.
D) PRM.
E) ERM.
Trả lờ i: B

89) Cá c nhà cung cấ p ứ ng dụ ng doanh nghiệp hiện bao gồ m cá c tính nă ng , chẳ ng hạ n


như cá c cô ng cụ trự c quan hó a dữ liệu, bá o cá o linh hoạ t và phâ n tích đặ c biệt, như mộ t phầ n
củ a ứ ng dụ ng.
A) phương tiện truyền thô ng xã hộ i
B) PRM
C) ERM
D) SOA
E) kinh doanh thô ng minh Trả lờ i: E
Chương 6 Tă ng cườ ng ra quyết định

1) Phá t biểu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t giá trị kinh doanh củ a việc ra quyết định đượ c cả i
thiện?
A) Cả i thiện việc ra quyết định tạ o ra sả n phẩ m tố t hơn.
B) Cả i thiện kết quả ra quyết định về giá trị tiền tệ lớ n cho cô ng ty vì nhiều quyết định nhỏ
hà ng ngà y ả nh hưở ng đến hiệu quả , sả n xuấ t, chi phí và nhiều hơn nữ a cộ ng vớ i giá trị hà ng
nă m lớ n.
C) Cả i thiện việc ra quyết định cho phép cá c nhà điều hà nh cấ p cao dự đoá n chính xá c hơn
cá c xu hướ ng tà i chính trong tương lai.
D) Cả i thiện việc ra quyết định củ ng cố sự thâ n mậ t củ a khá ch hà ng và nhà cung cấ p, giú p
giả m chi phí.
E) Cả i thiện việc ra quyết định tạ o ra văn hó a tổ chứ c tố t hơn. Trả lờ i: B

2) Khi khô ng có quy trình đượ c hiểu rõ hoặ c đồ ng ý để đưa ra quyết định, nó đượ c cho là
A) khô ng có giấ y tờ .
B) khô ng cấ u trú c.
C) tà i liệu.
D) bá n cấ u trú c.
12
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) đặ c biệt.
Trả lờ i: B

3) Nếu bạ n có thể là m theo mộ t quy trình xá c định để đưa ra quyết định kinh doanh, bạ n
đang đưa ra quyết định (n) .
A) đặ c biệt
B) thủ tụ c
C) khô ng cấ u trú c

D) bá n cấ u trú c
E) có cấ u trú c Trả lờ i: E

4) Loạ i quyết định nà o đang tính tổ ng lương cho ngườ i lao độ ng hà ng giờ ?
A) bá n cấ u trú c
B) thủ tụ c
C) có cấ u trú c
D) khô ng cấ u trú c
E) quả ng cá o Trả lờ i: C

5) Loạ i quyết định nà o đang quyết định có nên giớ i thiệu mộ t dò ng sả n phẩ m mớ i khô ng?
A) có cấ u trú c
B) khô ng cấ u trú c
C) định kỳ
D) khô ng phá t sinh
E) thủ tụ c Trả lờ i: B

6) Quyết định phê duyệt ngâ n sá ch vố n là mộ t ví dụ về quyết định (n) .


A) có cấ u trú c
B) quả ng cá o
C) bá n cấ u trú c
D) khô ng có giấ y tờ
E) khô ng cấ u trú c Trả lờ i: E

12
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
7) Cá c quyết định liên quan đến việc tạ o và sả n xuấ t mạ ng nộ i bộ củ a cô ng ty có thể đượ c
phâ n loạ i thà nh cá c quyết định .
A) bá n cấ u trú c
B) thủ tụ c
C) quả ng cá o
D) có cấ u trú c
E) khô ng cấ u trú c Trả lờ i: A

8) Kiểm tra hà ng tồ n kho là mộ t ví dụ về quyết định (n) .


A) thủ tụ c
B) có cấ u trú c
C) quả ng cá o
D) khô ng cấ u trú c
E) bá n cấ u trú c Trả lờ i: B

9) Giai đoạ n củ a việc ra quyết định tìm thấ y hoặ c nhậ n ra mộ t vấn đề, nhu cầ u hoặ c cơ
hộ i.
Mộ t sự lự a chọ n
B) thiết kế
C) thự c hiện
D) phâ n tích
E) thô ng minh Trả lờ i: E

10) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong bố n giai đoạ n ra quyết định củ a Simon?
A) thự c hiện
B) thô ng minh
C) phâ n tích
D) sự lự a chọ n
E) thiết kế Trả lờ i: C

11) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nă m cá ch quan sá t trong đó hành vi quả n lý
khá c vớ i mô tả cổ điển củ a ngườ i quả n lý?
A) Cá c nhà quả n lý thự c hiện rấ t nhiều cô ng việc vớ i tố c độ khô ng ngừ ng.

12
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) Cá c hoạ t độ ng quả n lý bị phâ n mả nh.
C) Cá c nhà quả n lý thích cá c bá o cá o thườ ng xuyên, bằ ng văn bả n về cá c hoạ t độ ng củ a cô ng
ty.
D) Cá c nhà quả n lý thích cá c hình thứ c giao tiếp bằ ng miệng.
E) Cá c nhà quả n lý ưu tiên cao cho việc duy trì mộ t mạ ng lướ i liên lạ c đa dạ ng. Trả lờ i: C

12) Vai trò củ a liên lạ c rơi và o phâ n loạ i quả n lý củ a Mintzberg?


A) quyết định
B) thô ng tin
C) giữ a cá c cá nhâ n
D) tượ ng trưng
E) hà ng đầ u Trả lờ i: C

13) Mintzberg nêu ra ba loạ i vai trò quả n lý:


A) liên cá nhâ n, thô ng tin và quyết định.
B) dẫ n dắ t, quyết định và kiểm soá t.
C) hoạ t độ ng, quả n lý và điều hà nh.
D) vă n hó a, tổ chứ c và kỹ thuậ t.
E) ngườ i đà m phá n, ngườ i phá t ngô n và doanh nhâ n. Trả lờ i: A

14) Vai trò củ a doanh nhâ n rơi và o phâ n loạ i quả n lý nà o củ a Mintzberg?
A) quyết định
B) thô ng tin
C) giữ a cá c cá nhâ n
D) tượ ng trưng Trả lờ i: A

15) Theo Mintzberg, cá c nhà quả n lý trong vai trò thô ng tin củ a họ đó ng vai trò là
A) con số cho tổ chứ c.
B) lã nh đạ o.
C) trung tâ m thầ n kinh củ a tổ chứ c.
D) nhà đà m phá n.
E) liên lạ c.
Trả lờ i: C
12
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

16) Hệ thố ng nà o sau đâ y hỗ trợ vai trò củ a ngườ i quả n lý vớ i tư cá ch là ngườ i lã nh đạ o củ a


mộ t tổ chứ c?
A) hệ thố ng hỗ trợ quyết định
B) hệ thố ng từ xa
C) e-mail
D) MIS

E) ESS Trả lờ i: B

17) Tấ t cả cá c vai trò quả n lý sau đâ y có thể đượ c hỗ trợ bở i cá c hệ thố ng thô ng tin ngoạ i trừ
A) hình vẽ.
B) phâ n bổ tà i nguyên.
C) ngườ i phá t ngô n.
D) phổ biến.
E) doanh nhâ n.
Trả lờ i: E

18) Khi cá c nhà quả n lý đạ i diện cho cô ng ty củ a họ ở thế giớ i bên ngoà i và thự c hiện cá c
nhiệm vụ tượ ng trưng, họ đang hà nh độ ng trong
A) vai trò quyết định.
B) vai trò quả n lý.
C) vai trò thô ng tin.
D) vai trò liên cá nhân.
E) vai trò lã nh đạ o.
Trả lờ i: D

19) Như đã thả o luậ n trong văn bả n chương, ba lý do chính khiến đầ u tư và o cô ng nghệ
thô ng tin khô ng phả i lú c nà o cũ ng mang lạ i kết quả tích cự c là
A) hỗ trợ quả n lý, hậ u cầ n kỹ thuậ t và tuâ n thủ ngườ i dù ng.
B) tổ chứ c, mô i trườ ng, vă n hó a.
C) chấ t lượ ng thô ng tin, tính toà n vẹn thô ng tin và độ chính xá c củ a thô ng tin.
D) chấ t lượ ng thô ng tin, văn hó a tổ chứ c và bộ lọ c quả n lý.

12
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) tổ chứ c, văn hó a và cô ng nghệ. Trả lờ i: D

20) Khá i niệm về quả n lý mô tả cá c tình huố ng trong đó cá c nhà quả n lý hà nh độ ng theo cá c
khá i niệm định trướ c từ chố i thô ng tin khô ng phù hợ p vớ i cá c quan niệm trướ c đâ y củ a họ .
A) bộ lọ c
B) vai trò
C) sai lệch
D) rủ i ro
E) chính trị Trả lờ i: A

21) Chiều thô ng tin chấ t lượ ng nà o liên quan đến giá trị dữ liệu củ a nguồ n thô ng tin nằ m
trong phạ m vi xá c định?
A) kịp thờ i
B) tính nhấ t quá n
C) tính đầ y đủ
D) khả nă ng tiếp cậ n
E) hiệu lự c Trả lờ i: E

22) Kích thướ c củ a mô tả xem cấ u trú c dữ liệu có nhấ t quá n trong nguồ n thô ng tin hay
khô ng.
A) tính đầ y đủ
B) độ chính xá c
C) hiệu lự c
D) tính nhấ t quá n
E) tính toà n vẹn

Trả lờ i: E

23) Cá c hệ thố ng ra quyết định tố c độ cao đang phá t triển nhanh chó ng cho cá c quyết định
đượ c phâ n loạ i là
A) bá n cấ u trú c.
B) tà i chính.
C) ad hoc.

12
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) đượ c xá c định trướ c.
E) có cấ u trú c cao.
Trả lờ i: E

24) Điều nà o sau đâ y mô tả cá ch Simon là m việc ra quyết định trong mô i trườ ng quyết định
vậ n tố c cao?
A) Chỉ bướ c ban đầ u đượ c thự c hiện bở i phầ n mềm; ba bướ c cuố i cù ng đượ c xử lý bở i con
ngườ i.
B) Hai bướ c đầ u tiên trong khuô n khổ củ a Simon đã bị loạ i bỏ và hai bướ c cuố i cù ng đượ c
xử lý bằ ng thuậ t toá n phầ n mềm.
C) Ba bướ c đầ u tiên củ a quy trình đượ c xử lý bằ ng thuậ t toá n phầ n mềm và bướ c cuố i cù ng
đượ c xử lý bở i cá c nhà quả n lý có kinh nghiệm.
D) Tấ t cả bố n bướ c đượ c thự c hiện bở i con ngườ i vớ i sự hỗ trợ củ a DSS và ESS tố c độ cao,
khố i lượ ng lớ n.
E) Tấ t cả bố n bướ c củ a quy trình đượ c xử lý bằ ng thuậ t toá n phầ n mềm; con ngườ i bị loạ i
khỏ i cá c quyết định vì chú ng quá chậ m.
Trả lờ i: E

25) Mộ t nhượ c điểm đố i vớ i cá c hệ thố ng ra quyết định tự độ ng, tố c độ cao là chú ng khô ng
thể
A) xử lý khố i lượ ng lớ n cá c quyết định.
B) xử lý cá c quyết định có cấ u trú c.
C) xử lý cá c quyết định bá n cấ u trú c.
D) kiểm soá t bả n thâ n và đá p ứ ng vớ i mô i trườ ng mớ i.
E) đượ c á p dụ ng cho cá c tình huố ng bên ngoà i thế giớ i tà i chính. Trả lờ i: D

36) Ở vị trí quả n lý vă n phò ng tạ i mộ t cô ng ty phá p lý, bạ n chịu trá ch nhiệm thuê trợ lý phá p
lý tạ m thờ i và nhâ n viên vă n thư. Mô tả quá trình ra quyết định củ a Simon á p dụ ng cho quyết
định nà y. Quyết định đó có thể đượ c hỗ trợ bở i mộ t hệ thố ng thô ng tin theo bấ t kỳ cá ch nà o,
và nếu vậ y, là m thế nà o?
Trả lờ i: Quá trình ra quyết định là :
1. Thô ng minh, hoặ c phá t hiện vấn đề: Cầ n bao nhiêu temps, trong bao lâ u và họ cầ n nhữ ng
kỹ nă ng gì?
12
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
2. Thiết kế, hoặ c khá m phá giả i phá p: Nhữ ng cơ quan tạ m thờ i nà o có sẵ n và giá củ a chú ng
là bao nhiêu?
3. Lự a chọ n, hoặ c lự a chọ n giả i phá p: Đá nh giá cá c dịch vụ củ a cá c cơ quan tạ m thờ i và
đá nh giá khả nă ng củ a temps theo nhu cầ u.
4. Thự c hiện, hoặ c thử nghiệm giả i phá p: Đá nh giá cô ng việc củ a từ ng temp so vớ i bà i tậ p
và cá c nhu cầ u khá c.
Mộ t hệ thố ng thô ng tin hiển thị cá c temps có sẵ n để thuê cù ng vớ i thô ng tin thích hợ p như tỷ
lệ, và cá c bà i tậ p và đá nh giá trong quá khứ sẽ giú p ích trong quá trình nà y.

37) Mộ t quyết định kinh doanh quan trọ ng trong cô ng ty sả n xuấ t đồ thể thao củ a bạ n là xá c
định nhà cung cấ p nà o sẽ sử dụ ng nguyên liệu thô củ a bạ n. Là m thế nà o bạ n có thể xá c định
nếu mộ t ngườ i quả n lý phụ trá ch lự a chọ n nhà cung cấ p đang đưa ra lự a chọ n tố t nhấ t?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau nhưng nên bao gồ m sự hiểu biết về việc đá nh
giá
thô ng tin mà dữ liệu dự a trên. Ví dụ : Mộ t cá ch để xá c định lự a chọ n củ a ngườ i quả n lý là tìm
hiểu

xem anh ấ y hoặ c cô ấ y dự a trên quyết định củ a họ về giá cả , chấ t lượ ng, lịch trình, mố i quan
hệ,
v.v. Sau đó , bạ n có thể tìm hiểu cá ch đo lườ ng phẩ m chấ t củ a nhà cung cấ p đượ c thự c hiện.
dữ liệu về cá c nhà cung cấ p thô ng tin chính xá c. Bạ n có thể đá nh giá dữ liệu thô ng bá o quyết
định cù ng vớ i cá c kích thướ c chấ t lượ ng thô ng tin: tính chính xá c, tính toà n vẹn, tính nhấ t
quá n, tính đầ y đủ , tính hợ p lệ, tính kịp thờ i và khả năng truy cậ p.

38) Giả i thích tạ i sao ngay cả cá c hệ thố ng thô ng tin đượ c thiết kế tố t khô ng phả i lú c nà o
cũ ng giú p cả i thiện việc ra quyết định củ a mộ t cô ng ty.
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau nhưng nên bao gồ m ba lý do chính khiến hệ
thố ng thô ng tin khô ng phả i lú c nà o cũ ng tạ o ra kết quả tích cự c:
1. chấ t lượ ng thô ng tin,
2. bộ lọ c quả n lý và
3. quá n tính tổ chứ c / chính trị. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là :
Có ba lý do chính khiến việc thự c hiện mộ t hệ thố ng thô ng tin đượ c thiết kế tố t có thể khô ng
dẫ n đến quyết định tố t hơn. Đầ u tiên, thô ng tin đượ c tạ o ra bở i mộ t hệ thố ng có thể khô ng

12
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
đầ y đủ và khô ng chính xá c. Chấ t lượ ng thô ng tin sẽ phụ thuộ c và o chấ t lượ ng dữ liệu đượ c
thu thậ p và có thể yêu cầ u mộ t lượ ng dữ liệu tố i thiểu đượ c thu thậ p. Dữ liệu khô ng chính
xá c và dữ liệu khô ng đầ y
đủ có thể là m giả m chấ t lượ ng củ a việc ra quyết định. Thứ hai, cá c bộ lọ c quả n lý cũ ng có thể
cả n trở quyết định tố t khiến cho mộ t ngườ i quả n lý có khuynh hướ ng chố ng lạ i mộ t số loạ i
hoạ t độ ng hoặ c giả i phá p, hoặ c quá lạ c quan hoặ c bi quan sẽ đưa ra quyết định sai lệch về
quan điểm củ a chính họ thay vì thự c tế. Cuố i cù ng, quá n tính tổ chứ c và chính trị có thể cả n
trở việc ra quyết định. Hệ thố ng thô ng tin có thể yêu cầ u thay đổ i tổ chứ c về vai trò và quy
trình kinh doanh mà nhâ n viên muố n chố ng lạ i; hoặ c mộ t hệ thố ng có thể tạ o ra thô ng tin
cho thấ y cầ n phả i thay đổ i nhưng nhâ n viên bỏ qua để duy trì hiện trạ ng trong vai trò và
trá ch nhiệm.

39) Cá c mô hình quả n lý hà nh vi coi cá c nhà quả n lý là hơn so vớ i mô hình cổ điển.


A) có hệ thố ng hơn
B) khô ng chính thứ c
C) phả n chiếu nhiều hơn
D) tổ chứ c tố t hơn
E) ít phả n ứ ng Trả lờ i: B

40) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nă m chứ c nă ng cổ điển củ a ngườ i quả n lý? Mộ t
sự dẫ n đầ u
B) quyết định
C) lậ p kế hoạ ch
D) tổ chứ c
E) kiểm soá t Trả lờ i: A

41) Cô ng cụ hoặ c khả nă ng BI nà o sau đâ y đã và đang thú c đẩ y phong trà o hướ ng tớ i "thà nh
phố thô ng minh?"
A) OLAP
B) phâ n tích chi bình phương
C) phâ n tích dự đoá n
D) khai thá c dữ liệu
E) phâ n tích dữ liệu lớ n Trả lờ i: E
13
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

42) Kích thướ c củ a trong chấ t lượ ng thô ng tin mô tả liệu dữ liệu có sẵn khi cầ n hay
khô ng.

A) tính toà n vẹn


B) độ chính xá c
C) tính kịp thờ i
D) tính đầ y đủ
E) tính nhấ t quá n Trả lờ i: C

43) Phá t biểu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t thuậ t ngữ kinh doanh thô ng minh ?
A) cơ sở hạ tầ ng để thu thậ p và quả n lý dữ liệu kinh doanh
B) cá c cô ng cụ và kỹ thuậ t đượ c sử dụ ng để phâ n tích và hiểu dữ liệu kinh doanh
C) phầ n mềm đượ c phá t triển dà nh riêng cho quả n lý doanh nghiệp
D) hệ thố ng thô ng tin liên quan đến việc ra quyết định kinh doanh
E) hệ thố ng doanh nghiệp đượ c sử dụ ng để đưa ra quyết định kinh doanh Trả lờ i: A

44) Cá c quyết định liên quan đến việc quả n lý và giá m sá t cá c hoạ t độ ng kinh doanh hà ng
ngà y đượ c gọ i là thô ng minh .
A) Mộ t vụ là m ă n
B) phâ n tích
C) hoạ t độ ng
D) giao dịch
E) sả n xuấ t Trả lờ i: C

45) Cô ng ty nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nă m nhà sả n xuấ t hàng đầ u về sả n phẩ m


phâ n tích và thô ng minh kinh doanh?
Mặ t trờ i
B) Microsoft
C) SAP
D) IBM
E) SAS Trả lờ i: A

13
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
46) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong sá u yếu tố chính trong mô i trườ ng kinh doanh
thô ng minh đượ c thả o luậ n trong chương này?
A) ngườ i dù ng và phương phá p quả n lý
B) mô i trườ ng tổ chứ c
C) giao diện ngườ i dù ng
D) dữ liệu từ mô i trườ ng kinh doanh
E) nền tả ng Trả lờ i: B

47) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong sá u chứ c nă ng phâ n tích chính củ a cá c hệ
thố ng BI để giú p ngườ i ra quyết định hiểu thô ng tin và hà nh độ ng?
A) bá o cá o sả n xuấ t
B) bá o cá o tham số
C) lưu trữ trườ ng hợ p kinh doanh
D) dự bá o, kịch bả n và mô hình
E) khoan xuố ng Trả lờ i: C

48) là cá c cô ng cụ trự c quan để trình bà y dữ liệu hiệu suấ t trong hệ thố ng BI.
A) Bả ng điều khiển và phiếu ghi điểm
B) Bá o cá o tham số hó a

C) Bá o cá o và tính nă ng truy sâ u
D) Kịch bả n và mô hình
E) Tạ o bá o cá o độ t xuấ t Trả lờ i: A

49) Điều nà o sau đâ y có khả nă ng chủ yếu dự a và o chứ c năng truy sâ u củ a BI cho nhu cầ u ra
quyết định củ a họ ?
A) Nhà phá t triển CNTT
B) quả n lý cấ p trung
C) nhâ n viên hoạ t độ ng
D) cá c nhà phâ n tích kinh doanh
E) giá m đố c điều hà nh cấ p cao Trả lờ i: B

50) Bá o cá o (n) đượ c tạ o khi ngườ i dù ng nhậ p cá c giá trị khá c nhau trong bả ng xoay vò ng

13
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
để lọ c dữ liệu.
A) đi sâ u
B) SQL
C) quả ng cá o
D) sả n xuấ t
E) tham số hó a Trả lờ i: E

51) A (n) là mộ t tính năng BI cung cấ p cho ngườ i dù ng mộ t mà n hình trự c quan dễ hiểu về
thô ng tin hiệu suấ t.
A) truy vấ n đặ c biệt
B) bá o cá o tham số Giao diện C)
D) cổ ng thô ng tin
E) bả ng điều khiển Trả lờ i: E

52) BI đượ c thiết kế để xá c định cá c tá c độ ng có thể có nhấ t củ a cá c thay đổ i trong mô i


trườ ng kinh doanh đượ c gọ i là
A) mô hình thố ng kê.
B) phâ n tích mô i trườ ng.
C) phâ n tích dự đoá n.
D) phâ n tích dữ liệu lớ n.
E) bá o cá o tham số .
Trả lờ i: C

53) Điều nà o sau đâ y có khả nă ng chủ yếu dự a và o bá o cá o sả n xuấ t cho nhu cầ u ra quyết
định củ a họ ?
A) giá m sá t viên hoạ t độ ng
B) quả n lý cấ p cao
C) mô hình hó a phâ n tích
D) cá c nhà phâ n tích kinh doanh
E) giá m đố c điều hà nh Trả lờ i: A

54) Loạ i hệ thố ng thô ng tin nà o sử dụ ng cô ng nghệ trự c quan hó a dữ liệu để phâ n tích và
hiển thị dữ liệu để lậ p kế hoạ ch và ra quyết định dướ i dạ ng bả n đồ số hó a?
13
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) GIS
B) DSS

C) phâ n tích vị trí


D) Hệ thố ng hỗ trợ điều hà nh
E) GDSS Trả lờ i: A

55) Phâ n tích dự đoá n đượ c sử dụ ng cho tấ t cả cá c trườ ng hợ p sau ngoạ i trừ
A) dự đoá n phả n ứ ng củ a khá ch hà ng vớ i thay đổ i giá .
B) xá c định cá c khá ch hà ng có lợ i nhuậ n cao nhấ t.
C) xá c định cá c tuyến đườ ng tố t nhấ t để phâ n phố i sả n phẩ m.
D) thiết lậ p điểm tín dụ ng tiêu dù ng.
E) dự bá o an toà n cho ngườ i lá i xe. Trả lờ i: C

56) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t ví dụ về bá o cá o sả n xuấ t đượ c xá c định trướ c BI?
A) nhâ n khẩ u họ c lự c lượ ng lao độ ng
B) thờ i gian chu kỳ đặ t hà ng
C) dự bá o doanh thu
D) hiệu suấ t củ a nhà cung cấ p
E) chi tiêu trự c tiếp và giá n tiếp Trả lờ i: C

61) Bạ n đang đá nh giá phầ n mềm BI từ nhiều nhà cung cấ p khá c nhau. Xá c định sá u yếu tố
trong mô i trườ ng BI. Sử dụ ng hiểu biết củ a bạ n về tầ m quan trọ ng củ a cá c yếu tố nà y để hình
thà nh sá u câ u hỏ i để hỏ i nhà cung cấ p nhằ m xá c định phầ n mềm củ a họ sẽ tương tá c vớ i nhu
cầ u củ a bạ n như thế nà o.
Trả lờ i: Sá u yếu tố là :
1. Dữ liệu từ mô i trườ ng kinh doanh. Mộ t câ u hỏ i cho nhâ n viên bá n hà ng là : "Phầ n mềm
củ a bạ n tích hợ p vớ i dữ liệu củ a chú ng tô i như thế nà o?"
2. Cơ sở hạ tầ ng kinh doanh thô ng minh. "Loạ i phầ n mềm cơ sở dữ liệu nà o mà phầ n mềm
củ a bạ n sử dụ ng?"
3. Bộ cô ng cụ phâ n tích kinh doanh. "Nhữ ng cô ng cụ đượ c bao gồ m?"
4. Ngườ i dù ng quả n lý và phương phá p. "Nhó m quả n lý củ a chú ng tô i sử dụ ng cá c số liệu
này. Phầ n mềm củ a bạ n có cung cấ p điều đó khô ng?"

13
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
5. Nền tả ng phâ n phố i: "Phầ n mềm củ a bạ n tích hợ p vớ i nền tả ng củ a chú ng tô i như thế
nà o?"
6. Giao diện ngườ i dù ng: "Cá c yếu tố củ a giao diện ngườ i dù ng củ a bạ n là gì và phương thứ c
phâ n phố i nà o đượ c sử dụ ng di độ ng, phương tiện truyền thô ng xã hộ i, cổ ng thô ng tin web,
v.v."
Đá nh giá củ a sinh viên trong đó quan trọ ng nhấ t sẽ thay đổ i.

62) GIS là gì? Mô tả ít nhấ t ba cá ch mà mộ t doanh nghiệp hiện đạ i có thể sử dụ ng mộ t hệ


thố ng GIS.
Trả lờ i: Hệ thố ng thô ng tin địa lý là mộ t loạ i DSS đặ c biệt sử dụ ng cô ng nghệ trự c quan hó a
dữ liệu để phâ n tích và hiển thị dữ liệu để lậ p kế hoạ ch và ra quyết định dướ i dạ ng bả n đồ số
hó a. GIS có thể đượ c sử dụ ng tố t nhấ t để hỗ trợ cá c quyết định đò i hỏ i kiến thứ c về phâ n bố
địa lý củ a con ngườ i hoặ c cá c tà i nguyên khá c trong nghiên cứ u khoa họ c, quả n lý tà i nguyên
và lậ p kế hoạ ch phá t triển. GIS có khả năng mô hình hó a, cho phép cá c nhà quả n lý thay đổ i
dữ liệu và tự độ ng sử a đổ i cá c kịch bả n kinh doanh để tìm giả i phá p tố t hơn.
Chẳ ng hạ n, mộ t cô ng ty có thể hiển thị khá ch hà ng củ a mình trên bả n đồ và sau đó thiết kế
tuyến giao hà ng hiệu quả nhấ t cho cá c sả n phẩ m củ a mình. Cá ch thứ hai có thể đượ c sử dụ ng
là phâ n tích thô ng tin nhâ n khẩ u họ c để quyết định nơi mở nhà hàng chi nhá nh. Việc sử dụ ng
thứ ba có thể là dữ

liệu nhâ n khẩ u họ c củ a khá ch hà ng và thô ng tin bả n đồ để định vị nhữ ng ngườ i có khả nă ng
trở thà nh khá ch hàng cho cá c dịch vụ củ a cô ng ty.

63) Bạ n là nhà phâ n tích cho mộ t cô ng ty nhậ p khẩ u và phâ n phố i cá c loạ i dầ u và giấ m đặ c
biệt và cô ng ty củ a bạ n muố n bạ n đá nh giá cá c lự a chọ n củ a họ để tậ n dụ ng cá c phâ n tích
kinh doanh tiên tiến. Sự lự a chọ n củ a họ là gì? Bạ n sẽ đề nghị gì?
Trả lờ i: Có hai chiến lượ c để á p dụ ng cá c khả nă ng BI và BA:
1. mộ t giả i phá p tích hợ p hoặ c
2. sử dụ ng nhiều giả i phá p phầ n mềm tố t nhấ t củ a nhà cung cấ p giố ng.
Cá c cô ng ty phầ n cứ ng muố n bá n cho bạ n cá c giả i phá p phầ n cứ ng / phầ n mềm tích hợ p chạ y
trên phầ n cứ ng củ a họ (giả i phá p tích hợ p hoà n toà n). Cá c cô ng ty phầ n mềm sẽ muố n bá n
cho bạ n phầ n mềm "tố t nhấ t giố ng" chạ y trên bấ t kỳ má y nà o họ muố n. Trong chiến lượ c
này, bạ n á p dụ ng giả i phá p kho dữ liệu và kho dữ liệu tố t nhấ t và chọ n gó i phâ n tích và thô ng

13
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
minh kinh doanh tố t nhấ t từ bấ t kỳ nhà cung cấ p nà o bạ n tin là tố t nhấ t. Khuyến nghị củ a
sinh viên sẽ khá c nhau: Giả i phá p đầ u tiên có rủ i ro là mộ t nhà cung cấ p duy nhấ t cung cấ p
giả i phá p tổ ng thể phầ n cứ ng và phầ n mềm củ a cô ng ty bạ n, khiến cô ng ty củ a bạ n phụ thuộ c
và o sứ c mạ nh định giá củ a mình, nhưng nó mang lạ i lợ i thế khi giao dịch vớ i mộ t nhà cung
cấ p duy nhấ t có thể cung cấ p trên toà n cầ u tỉ lệ. Giả i phá p thứ hai mang đến sự linh hoạ t và
độ c lậ p cao hơn, nhưng có nguy cơ gặ p khó khă n tiềm tà ng khi tích hợ p phầ n mềm và o nền
tả ng phầ n cứ ng, cũ ng như vớ i cá c phầ n mềm khá c.

64) MIS thườ ng sả n xuấ t


A) nhữ ng cá ch nhìn mớ i về dữ liệu nhấ n mạ nh sự thay đổ i, tính linh hoạ t và phả n ứ ng
nhanh.
B) cá c bá o cá o đượ c lậ p lịch, cố định dự a trên dữ liệu đượ c trích xuấ t từ TPS củ a tổ chứ c.
C) giả i phá p cho cá c vấ n đề bá n cấ u trú c phù hợ p cho việc ra quyết định quả n lý cấ p trung.
D) cá c giả định, phả n hồ i cho cá c truy vấ n đặ c biệt và biểu diễn đồ họ a củ a dữ liệu hiện có .
E) phiếu ghi điểm về hiệu suấ t tổ ng thể củ a cô ng ty cù ng vớ i cá c chỉ số chính đượ c xá c định
trướ c. Trả lờ i: B

65) Mộ t hệ thố ng thô ng tin cho mộ t cô ng ty xâ y dự ng theo dõ i chi phí xây dự ng cho cá c dự á n
khá c nhau trên khắ p Hoa Kỳ sẽ đượ c phâ n loạ i thà nh mộ t loạ i
A) DSS.
B) MIS.
C) GIS.
D) GDSS.
E) BI.
Trả lờ i: B

66) Mộ t bả ng trụ là mộ t (n)


A) cô ng cụ bả ng tính hiển thị hai hoặ c nhiều chiều dữ liệu theo định dạ ng thuậ n tiện.
B) loạ i cơ sở dữ liệu quan hệ.
C) cô ng cụ biểu đồ có thể xoay dữ liệu cộ t nhanh chó ng và trự c quan.
D) cô ng cụ để thự c hiện phâ n tích độ nhạ y.
E) cô ng cụ trự c quan hó a dữ liệu tích hợ p đượ c sử dụ ng trong bả ng điều khiển kỹ thuậ t số
và phiếu ghi điểm.
13
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Trả lờ i: A

67) Mộ t hệ thố ng thô ng tin kết hợ p dữ liệu từ TPS nộ i bộ vớ i thô ng tin từ hệ thố ng tà i chính
và cá c nguồ n bên ngoà i để cung cấ p cá c bá o cá o như bá o cá o lỗ lã i và phâ n tích tá c độ ng, là
mộ t ví dụ về
A) DSS.
B) ESS.
C) CDSS.
D) MIS.
E) GIS.

Trả lờ i: B

68) Phương phá p hà ng đầ u để hiểu thô ng tin thự c sự quan trọ ng cầ n thiết bở i cá c giá m đố c
điều hà nh củ a mộ t cô ng ty đượ c gọ i là phương phá p .
A) bả ng điều khiển kỹ thuậ t số
B) thẻ điểm câ n bằ ng
C) KPI
D) trự c quan hó a dữ liệu
E) phâ n tích dự đoá n Trả lờ i: B

69) Loạ i hệ thố ng nà o sau đâ y sẽ đượ c sử dụ ng để trình bà y cho cá c giá m đố c tiếp thị cao cấ p
vớ i thô ng tin chuyên sâ u về việc giữ châ n khá ch hà ng, sự hà i lò ng và hiệu suấ t chấ t lượ ng?
A) CDSS
B) MIS
C) DSS
D) TPS
E) ESS Trả lờ i: E

70) Cá c biện phá p đượ c xá c định bở i quả n lý và đượ c sử dụ ng để đá nh giá nộ i bộ sự thà nh


cô ng củ a quy trình tà i chính, kinh doanh, khá ch hàng và họ c tậ p và tă ng trưở ng củ a mộ t cô ng
ty
A) điểm chuẩ n.

13
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) KPI.
C) phương phá p thẻ điểm câ n bằ ng.
D) BPM.
E) tham số .
Trả lờ i: B

71) A (n) tạ o điều kiện cho giả i phá p cho cá c vấ n đề khô ng có cấ u trú c bở i mộ t nhó m cá c
nhà ra quyết định là m việc cù ng nhau như mộ t nhó m.
A) DSS
B) ESS
C) CDSS
D) GIS
E) GDSS Trả lờ i: E

72) Phương phá p quả n lý sử dụ ng chiến lượ c củ a mộ t cô ng ty để tạ o ra cá c mụ c tiêu hoạ t


độ ng cho doanh nghiệp và đo lườ ng tiến trình đố i vớ i họ bằ ng cá ch sử dụ ng cá c hệ thố ng
doanh nghiệp củ a cô ng ty đượ c gọ i là
A) điểm chuẩ n.
B) KPI.
C) phương phá p thẻ điểm câ n bằ ng.
D) BPM.
E) kinh doanh thô ng minh. Trả lờ i: D

73) ESS
A) hỗ trợ việc ra quyết định có cấ u trú c củ a cá c giá m đố c điều hành cấ p cao.
B) có khả nă ng đi sâ u và o cá c mứ c độ chi tiết thấ p hơn.
C) dễ dà ng tích hợ p dữ liệu từ cá c hệ thố ng khá c nhau.
D) chủ yếu đượ c điều khiển bở i thô ng tin có đượ c từ cá c hệ thố ng xử lý giao dịch củ a cô ng
ty.
E) cho phép cá c nhà quả n lý vậ n hà nh tạ o cá c bá o cá o tham số .

Trả lờ i: B

13
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
74) Mộ t ESS đượ c thiết kế tố t sẽ cho phép quả n lý
A) tạ o bá o cá o sả n xuấ t thườ ng xuyên cũ ng như xem hiệu quả kinh doanh tổ ng thể.
B) tạ o điều kiện cho việc ra quyết định nhó m.
C) tạ o biểu đồ trụ c.
D) phâ n tích dữ liệu lớ n.
E) theo dõ i cá c hoạ t độ ng củ a đố i thủ cạ nh tranh. Trả lờ i: E

75) GDSS
A) đượ c thiết kế để cho phép nhữ ng ngườ i tham dự cuộ c họ p chia sẻ suy nghĩ củ a họ trong
thờ i gian thự c vớ i cá c đồ ng nghiệp củ a họ .
B) hỗ trợ cá c quyết định đò i hỏ i kiến thứ c về phâ n phố i tà i nguyên địa lý.
C) thườ ng đượ c sử dụ ng vớ i nhữ ng ngườ i tham dự theo địa lý phâ n tá n.
D) thự c hiện cá c phương phá p có cấ u trú c để tổ chứ c và đá nh giá cá c ý tưở ng.
E) cung cấ p cá c cô ng cụ cho phép cá c nhà quả n lý trự c quan hó a dữ liệu. Trả lờ i: D

76) Mộ t thà nh phầ n thiết yếu trong khả năng củ a GDSS đó ng gó p cho mô i trườ ng hợ p tá c là
A) cho phép ngườ i dù ng đó ng gó p đồ ng thờ i.
B) sử dụ ng cá c phương phá p có cấ u trú c để đá nh giá ý tưở ng.
C) xá c định ngườ i dù ng khô ng chính thứ c.
D) đả m bả o ẩ n danh ngườ i dù ng.
E) cung cấ p cho mỗ i ngườ i tham dự vớ i cá c má y tính để bà n chuyên dụ ng. Trả lờ i: D

77) GDSS
A) yêu cầ u mộ t số lượ ng nhỏ ngườ i tham dự để duy trì mứ c nă ng suấ t cao.
B) cho phép tă ng quy mô cuộ c họ p mà khô ng là m giả m nă ng suấ t.
C) bao gồ m cá c thủ tụ c cụ thể để xếp hạ ng ưu tiên theo thứ tự mà ngườ i tham gia có thể trả
lờ i.
D) sử dụ ng má y tính để bà n dù ng chung để thú c đẩ y sự hợ p tá c.
E) đượ c thiết kế đặ c biệt để ra quyết định bở i nhữ ng ngườ i là m việc trong mộ t nhó m ở cù ng
địa điểm.
Trả lờ i: B

87) Mô tả MIS và DSS và phâ n biệt giữ a chú ng.


13
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Trả lờ i: MIS cung cấ p thô ng tin về hiệu suấ t củ a cô ng ty để giú p cá c nhà quả n lý giá m sá t và
kiểm soá t doanh nghiệp. Họ thườ ng tạ o ra cá c bả n bá o cá o cứ ng, cố định, đượ c lên lịch
thườ ng xuyên dự a trên dữ liệu đượ c trích xuấ t và tó m tắ t từ cá c hệ thố ng xử lý giao dịch cơ
bả n củ a tổ chứ c. DSS cung cấ p cá c bộ khả nă ng mớ i cho cá c quyết định khô ng theo quy định
và kiểm soá t ngườ i dù ng. MIS nhấ n mạ nh cá c bá o cá o dự a trên cá c luồ ng dữ liệu thô ng
thườ ng và hỗ trợ kiểm soá t chung củ a tổ chứ c. DSS nhấ n mạ nh sự thay đổ i, tính linh hoạ t và
phả n ứ ng nhanh chó ng đố i vớ i cá c vấ n đề khô ng có cấ u trú c.

88) Giá trị kinh doanh củ a DSS là gì?


Trả lờ i: DSS có thể giú p cá c cô ng ty cả i thiện quả n lý chuỗ i cung ứ ng và quả n lý quan hệ
khá ch hà ng. Mộ t số tậ n dụ ng dữ liệu toà n cô ng ty đượ c cung cấ p bở i cá c hệ thố ng doanh
nghiệp. DSS ngà y nay cũ ng có thể khai thá c cá c khả năng tương tá c củ a Web để cung cấ p cá c
cô ng cụ hỗ trợ quyết định cho cả nhâ n viên và khá ch hà ng.

89) Mô tả mô hình thẻ điểm câ n bằ ng và vai trò củ a nó trong ESS.


Trả lờ i: Thẻ điểm câ n bằ ng là mộ t khuô n khổ để vậ n hà nh kế hoạ ch chiến lượ c củ a mộ t cô ng
ty bằ ng cá ch tậ p trung và o cá c kết quả có thể đo lườ ng đượ c trên bố n khía cạ nh củ a hiệu suấ t
cô ng ty:

tà i chính, quy trình kinh doanh, khá ch hà ng, và họ c tậ p và tă ng trưở ng. Hiệu suấ t trên mỗ i
thứ nguyên đượ c đo bằ ng cá c chỉ số hiệu suấ t k eye (KPIs), đâ y là cá c biện phá p đượ c đề xuấ t
bở i quả n lý cấ p cao để hiểu cô ng ty hoạ t độ ng tố t như thế nà o theo bấ t kỳ thứ nguyên nà o.
Khung thẻ điểm câ n bằ ng đượ c cho là "câ n bằ ng" vì nó khiến cá c nhà quả n lý tậ p trung và o
nhiều thứ hơn là hiệu quả tà i chính. Theo quan điểm này, hiệu quả tà i chính là quá khứ lịch
sử Kết quả củ a nhữ ng hà nh độ ng trong quá khứ . Cá c nhà quả n lý nên tậ p trung và o nhữ ng
điều họ có thể ả nh hưở ng hiện nay, như hiệu quả củ a quy trình kinh doanh, sự hà i lò ng củ a
khá ch hà ng và đà o tạ o nhâ n viên.
Chương 7.1 Xâ y dự ng hệ thố ng thô ng tin

1) Bố n loạ i thay đổ i tổ chứ c cấ u trú c đượ c CNTT kích hoạ t, theo thứ tự từ ít nhấ t đến rủ i ro
nhấ t, là
A) hợ p lý hó a, tự độ ng hó a, tá i cấ u trú c và thiết kế lạ i.
B) hợ p lý hó a, tự độ ng hó a, tá i cấ u trú c và thay đổ i mô hình.

14
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) tự độ ng hó a, hợ p lý hó a, thiết kế lạ i và thay đổ i mô hình.
D) tự độ ng hó a, thiết kế lạ i, tá i cấ u trú c và thay đổ i mô hình.
E) thay đổ i mô hình, tá i cấ u trú c, hợ p lý hó a và tự độ ng hó a. Trả lờ i: C

2) Trong tự độ ng hó a
A) cá c quy trình kinh doanh đượ c đơn giả n hó a.
B) cá c quy trình kinh doanh đượ c tổ chứ c lạ i để cắ t giả m chấ t thả i và loạ i bỏ cá c nhiệm vụ
lặ p đi lặ p lạ i, tố n nhiều giấ y tờ .
C) cá c quy trình vậ n hà nh tiêu chuẩ n đượ c sắ p xếp hợ p lý để loạ i bỏ cá c nú t thắ t cổ chai.
D) nhâ n viên đượ c kích hoạ t để thự c hiện cá c nhiệm vụ củ a họ hiệu quả hơn.
E) quy trình kinh doanh đượ c loạ i bỏ . Trả lờ i: D

3) Cá c quy trình kinh doanh đượ c phâ n tích, đơn giả n hó a và thiết kế lạ i trong
A) thiết kế lạ i quy trình kinh doanh.
B) hợ p lý hó a cá c thủ tụ c.
C) tự độ ng hó a.
D) mô hình dịch chuyển.
E) phâ n tích và thiết kế hệ thố ng. Trả lờ i: A

4) Mộ t ngâ n hàng đã là m lạ i quy trình nộ p đơn thế chấ p củ a mình để mộ t số bướ c đượ c xử
lý bằ ng phầ n mềm má y tính và mộ t số bướ c đượ c kết hợ p để giả m bớ t tắ c nghẽn trong xử lý.
Mụ c tiêu là dầ n dầ n cả i thiện hiệu quả củ a nó theo thờ i gian. Đâ y là mộ t ví dụ về
A) tự độ ng hó a.
B) hợ p lý hó a cá c thủ tụ c.
C) mô hình dịch chuyển.
D) thiết kế lạ i quy trình kinh doanh.
E) thay đổ i tổ chứ c.
Trả lờ i: B

5) Mộ t chuỗ i cử a hà ng thự c phẩ m hữ u cơ cao cấ p đang triển khai mộ t hệ thố ng thô ng tin
cho phép nó bổ sung việc giao hà ng tạ i nhà trong ngà y cho cá c khá ch hà ng. Đâ y là mộ t ví dụ
về
A) tự độ ng hó a.
14
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) hợ p lý hó a cá c thủ tụ c.
C) mô hình dịch chuyển.
D) thiết kế lạ i quy trình kinh doanh.
E) thay đổ i tổ chứ c.
Trả lờ i: C

6) Ý tưở ng rằng thà nh tự u củ a kiểm soá t chấ t lượ ng là mộ t kết thú c tự nó mô tả mộ t khá i
niệm chính về
A) BPM.
B) BPR.
C) sá u sigma.
D) TQM.
E) phâ n tích và thiết kế hệ thố ng. Trả lờ i: D

7) cung cấ p (cá c) phương phá p và cô ng cụ để đố i phó vớ i nhu cầ u liên tụ c củ a tổ chứ c để


sử a đổ i và tố i ưu hó a nhiều quy trình kinh doanh củ a tổ chứ c.
A) Thiết kế lạ i quy trình kinh doanh
B) Quả n lý quy trình kinh doanh
C) cô ng cụ CASE
D) TQM
E) Phâ n tích và thiết kế hệ thố ng Trả lờ i: B

8) Theo thứ tự , ba bướ c đầ u tiên trong BPM là gì?


A) 1. xá c định cá c quy trình để thay đổ i, 2. phâ n tích cá c quy trình hiện có , 3. thiết kế quy
trình mớ i.
B) 1. phâ n tích cá c quy trình hiện có , 2. xá c định cá c quy trình để thay đổ i, 3. thiết kế quy
trình mớ i.
C) 1. xá c định cá c quy trình để thay đổ i, 2. thiết kế quy trình mớ i, 3. thự c hiện quy trình mớ i.
D) 1. phâ n tích cá c quá trình để thay đổ i, 2. thiết kế quy trình mớ i, 3. đo lườ ng quá trình tố i
ưu hó a.
E) 1. thiết kế cá c quy trình mớ i, 2. phâ n tích cá c quy trình hiện có , 3. xá c định cá c quy trình
để thay đổ i.

14
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
9) Rà o cả n lớ n nhấ t để thay đổ i quy trình kinh doanh thà nh cô ng là gì?
A) quả n lý dự á n khô ng hiệu quả
B) khả nă ng sử dụ ng củ a giả i phá p thự c hiện
C) chọ n đú ng quy trình để thay đổ i
D) thay đổ i tổ chứ c
E) sự lự a chọ n cô ng nghệ kém Trả lờ i: D

10) Danh mụ c cá c cô ng cụ cho BPM bao gồ m tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y ngoạ i trừ
A) cá c cô ng cụ để tích hợ p cá c hệ thố ng hiện có để hỗ trợ cá c cả i tiến củ a quy trình kinh
doanh.
B) cá c cô ng cụ để tự độ ng hó a cá c quy trình kinh doanh.
C) cá c cô ng cụ để xá c định và ghi lạ i cá c quy trình kinh doanh.
D) cá c cô ng cụ để kiểm tra tính bả o mậ t củ a cá c quy trình kinh doanh.
E) cá c cô ng cụ để thiết kế cá c quy trình mớ i. Trả lờ i: D

11) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t cô ng cụ đượ c cung cấ p bở i phầ n mềm Quả n lý quy
trình nghiệp vụ ?
A) cá c cô ng cụ giú p doanh nghiệp xá c định và ghi lạ i cá c quy trình yêu cầ u cả i tiến
B) tạ o mô hình củ a cá c quá trình cả i tiến
C) nắ m bắ t và thự c thi cá c quy tắ c kinh doanh để thự c hiện cá c quy trình
D) nắ m bắ t và xá c định cá c yêu cầ u hệ thố ng thô ng tin cho mộ t hệ thố ng mớ i
E) tích hợ p cá c hệ thố ng hiện có để hỗ trợ cá c quy trình mớ i hoặ c đượ c thiết kế lạ i Trả lờ i: D

12) Phá t triển ngườ i dù ng cuố i


A) cho phép ngườ i dù ng cuố i tạ o ra cá c hệ thố ng thô ng tin phứ c tạ p.

B) tă ng thờ i gian và cá c bướ c cầ n thiết để tạ o ra mộ t ứ ng dụ ng hoà n thà nh khi so sá nh vớ i


sự phá t triển chuyên nghiệp.
C) cho phép ngườ i dù ng kết thú c dễ dà ng truy cậ p dữ liệu, tạ o bá o cá o và phá t triển đơn
giả n cá c ứ ng dụ ng.
D) đò i hỏ i nhiều thờ i gian hơn để phá t triển hệ thố ng.
E) dẫ n đến mứ c độ hà i lò ng thấ p hơn vớ i cá c hệ thố ng. Trả lờ i: C

14
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
13) A (n) là mộ t thay đổ i tổ chứ c liên quan đến việc xem xét lạ i bả n chấ t củ a doanh nghiệp
và bả n chấ t củ a chính tổ chứ c.
A) chương trình tự độ ng hó a
B) chương trình hợ p lý hó a
C) phâ n tích và thiết kế hệ thố ng
D) thay đổ i mô hình
E) chương trình thiết kế lạ i quy trình kinh doanh Trả lờ i: D

18) Mô tả từ ng loạ i thay đổ i tổ chứ c đượ c kích hoạ t bở i cô ng nghệ thô ng tin. Cho mộ t ví dụ về
từ ng loạ i thay đổ i, vì nó có thể đượ c minh họ a thô ng qua cá c hoạ t độ ng củ a mộ t khá ch sạ n.
Câ u trả lờ i:
1. Trong tự độ ng hó a, nhâ n viên đượ c hỗ trợ thự c hiện cá c nhiệm vụ tự độ ng. Trong mộ t
khá ch sạ n, điều nà y có thể có nghĩa là mộ t hệ thố ng đượ c thiết lậ p cho bà n đặ t phò ng để ghi
lạ i và xử lý cá c đặ t phò ng củ a khá ch hà ng.
2. Trong việc hợ p lý hó a cá c thủ tụ c, cá c quy trình vậ n hà nh tiêu chuẩ n đượ c sắ p xếp hợ p lý.
Trong mộ t khá ch sạ n, điều nà y có thể có nghĩa là mộ t hệ thố ng đặ t phò ng yêu cầ u ba hoặ c
bố n bướ c để kiểm tra khá ch hà ng sẽ bị giả m xuố ng cò n mộ t hoặ c hai bướ c.
3. Trong tá i cấ u trú c quy trình kinh doanh, cá c quy trình kinh doanh đượ c phâ n tích, đơn
giả n hó a và thiết kế lạ i. Trong mộ t khá ch sạ n, hệ thố ng đặ t phò ng và nhậ n phò ng có thể đượ c
thiết kế để cho phép khá ch hàng đặ t phò ng và tự nhậ n phò ng mà khô ng cầ n nhâ n viên khá ch
sạ n xá c nhậ n quy trình.
4. Trong sự thay đổ i mô hình, bả n chấ t củ a doanh nghiệp là suy nghĩ lạ i và cá c mô hình kinh
doanh mớ i đượ c xá c định. Trong mộ t khá ch sạ n, điều nà y có thể có nghĩa là ý tưở ng thuê
phò ng trên cơ sở hà ng đêm cho khá ch hà ng có thể đượ c xem xét lạ i như mộ t nơi lưu trú kéo
dà i, hoặ c thậ m chí là nhà chung cư hoặ c loạ i hình kinh doanh khá c.

19) Tầ m quan trọ ng củ a việc kinh doanh trong việc quả n lý chấ t lượ ng củ a cá c quy trình kinh
doanh là gì? Mô tả hai phương phá p quả n lý chấ t lượ ng.
Trả lờ i: Quả n lý chấ t lượ ng là mộ t lĩnh vự c cả i tiến quy trình liên tụ c. Cả i tiến chấ t lượ ng
trong quy trình kinh doanh có thể tă ng hiệu quả , giả m lã ng phí, giả m chi phí và có thể nâ ng
cao chấ t lượ ng sả n phẩ m và dịch vụ . Hai phương phá p để đạ t đượ c chấ t lượ ng cao hơn là
Quả n lý chấ t lượ ng toà n diện (TQM) và Six Sigma. Trong TQM, chấ t lượ ng là trá ch nhiệm củ a
tấ t cả mọ i ngườ i và cá c chứ c nă ng trong mộ t tổ chứ c. Mọ i ngườ i đều đượ c dự kiến sẽ đó ng
14
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
gó p và o việc cả i thiện chấ t lượ ng tổ ng thể. Sá u sigma là thướ c đo cụ thể về chấ t lượ ng, đạ i
diện cho 3,4 khuyết điểm trên mộ t triệu cơ
hộ i. Hầ u hết cá c cô ng ty khô ng thể đạ t đượ c mứ c chấ t lượ ng này nhưng sử dụ ng sá u sigma
là m mụ c tiêu để thự c hiện mộ t bộ phương phá p và kỹ thuậ t để cả i thiện chấ t lượ ng và giả m
chi phí.

20) Quá trình chuyển đổ i nà o giớ i thiệu hệ thố ng trướ c tiên cho mộ t phầ n giớ i hạ n củ a tổ
chứ c?
A) chiến lượ c nghiên cứ u thí điểm
B) chiến lượ c tiếp cậ n theo từ ng giai đoạ n
C) chiến lượ c cắ t giớ i hạ n
D) chiến lượ c song song
E) chiến lượ c tiếp cậ n song song

Trả lờ i: A

21) Quá trình nà o phá t triển mộ t mô tả chi tiết về cá c chứ c nă ng mà mộ t hệ thố ng thô ng tin
mớ i phả i thự c hiện?
A) nghiên cứ u khả thi
B) phâ n tích yêu cầ u
C) thiết kế hệ thố ng
D) xâ y dự ng kế hoạ ch kiểm tra
E) kế hoạ ch quả n lý Trả lờ i: B

22) Thiết kế hệ thố ng


A) mô tả nhữ ng gì mộ t hệ thố ng nên là m để đá p ứ ng yêu cầ u thô ng tin.
B) cho thấ y hệ thố ng mớ i sẽ đá p ứ ng cá c yêu cầ u thô ng tin như thế nà o.
C) xá c định ngườ i dù ng nà o cầ n thô ng tin gì, ở đâ u, khi nà o và như thế nà o.
D) quan tâ m đến quan điểm logic củ a giả i phá p hệ thố ng.
E) xá c định cô ng nghệ sẽ đượ c sử dụ ng trong hệ thố ng. Trả lờ i: B

23) Chuyển dữ liệu từ mộ t hệ thố ng cũ sang hệ thố ng mớ i sẽ đượ c xá c định theo danh mụ c
thô ng số kỹ thuậ t thiết kế hệ thố ng nà o?

14
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) đầ u và o
B) cơ sở dữ liệu
C) thủ tụ c thủ cô ng
D) chuyển đổ i
E) thự c hiện Trả lờ i: D

24) Kiểm tra đơn vị


A) bao gồ m tấ t cả cá c chuẩ n bị cho mộ t loạ t cá c thử nghiệm sẽ đượ c thự c hiện trên hệ
thố ng.
B) kiểm tra toà n bộ chứ c nă ng củ a hệ thố ng để xá c định xem cá c mô -đun rờ i rạ c có hoạ t
độ ng cù ng nhau theo kế hoạ ch hay khô ng.
C) kiểm tra từ ng chương trình riêng biệt.
D) cung cấ p chứ ng nhậ n cuố i cù ng rằ ng hệ thố ng đã sẵ n sà ng để đượ c sử dụ ng trong cà i đặ t
sả n xuấ t.
E) liên quan đến việc kiểm tra toà n bộ hệ thố ng vớ i dữ liệu trong thế giớ i thự c. Trả lờ i: C

25) Kiểm tra hệ thố ng


A) bao gồ m tấ t cả cá c chuẩ n bị cho mộ t loạ t cá c thử nghiệm sẽ đượ c thự c hiện trên hệ
thố ng.
B) kiểm tra toà n bộ chứ c nă ng củ a hệ thố ng để xá c định xem cá c mô -đun rờ i rạ c có hoạ t
độ ng cù ng nhau theo kế hoạ ch hay khô ng.
C) kiểm tra từ ng chương trình riêng biệt.
D) cung cấ p chứ ng nhậ n cuố i cù ng rằ ng hệ thố ng đã sẵ n sà ng để đượ c sử dụ ng trong cà i đặ t
sả n xuấ t.
E) kiểm tra cá c yêu cầ u thô ng tin củ a mộ t hệ thố ng. Trả lờ i: B

26) Kiểm tra chấ p nhậ n


A) bao gồ m tấ t cả cá c chuẩ n bị cho mộ t loạ t cá c thử nghiệm sẽ đượ c thự c hiện trên hệ
thố ng.
B) kiểm tra toà n bộ chứ c nă ng củ a hệ thố ng để xá c định xem cá c mô -đun rờ i rạ c có hoạ t
độ ng cù ng nhau theo kế hoạ ch hay khô ng.
C) kiểm tra từ ng chương trình riêng biệt.

14
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) cung cấ p chứ ng nhậ n cuố i cù ng rằ ng hệ thố ng đã sẵ n sà ng để đượ c sử dụ ng trong cà i đặ t
sả n xuấ t.
E) liên quan đến việc thử nghiệm chuyển đổ i dữ liệu cũ sang hệ thố ng mớ i. Trả lờ i: D

27) Trong chiến lượ c chuyển đổ i song song, hệ thố ng mớ i


A) đượ c kiểm tra bở i mộ t cô ng ty thuê ngoà i.
B) thay thế cá i cũ tạ i mộ t thờ i điểm đượ c chỉ định.
C) và cá i cũ đượ c chạ y song song.
D) đượ c giớ i thiệu trong cá c giai đoạ n.
E) đượ c chuyển đổ i từ từ hệ thố ng cũ . Trả lờ i: C

28) Trong chiến lượ c chuyển đổ i trự c tiếp, hệ thố ng mớ i


A) đượ c kiểm tra bở i mộ t cô ng ty thuê ngoà i.
B) thay thế cá i cũ tạ i mộ t thờ i điểm đượ c chỉ định.
C) và cá i cũ đượ c chạ y cù ng nhau.
D) đượ c giớ i thiệu trong cá c giai đoạ n.
E) cá c hệ thố ng cũ và mớ i đượ c chạ y song song. Trả lờ i: B

29) Thay đổ i về phầ n cứ ng, phầ n mềm, tà i liệu hoặ c sả n xuấ t cho hệ thố ng sản xuấ t để sử a
lỗ i, đá p ứ ng cá c yêu cầ u mớ i hoặ c cả i thiện hiệu quả xử lý đượ c gọ i là
A) tuâ n thủ .
B) sả n xuấ t.
C) bả o trì.
D) chấ p nhậ n.
E) thự c hiện.
Trả lờ i: C

30) Trong giai đoạ n phá t triển hệ thố ng, cá c thô ng số kỹ thuậ t thiết kế đượ c tạ o ra là gì?
A) phâ n tích hệ thố ng
B) thiết kế hệ thố ng
C) thử nghiệm
D) chuyển đổ i
E) thự c hiện Trả lờ i: B
14
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

31) Phâ n tích hệ thố ng bao gồ m (n) đượ c sử dụ ng để xá c định xem giả i phá p có thể đạ t
đượ c hay khô ng, từ quan điểm tà i chính, kỹ thuậ t và tổ chứ c.
A) nghiên cứ u khả thi
B) sơ đồ luồ ng dữ liệu
C) thiết kế logic
D) tà i liệu thiết kế hệ thố ng
E) yêu cầ u đề xuấ t Trả lờ i: A

32) cung cấ p (cá c) tuyên bố chi tiết về nhu cầ u thô ng tin mà mộ t hệ thố ng mớ i phả i đá p
ứ ng; xá c định ai cầ n thô ng tin gì, và khi nà o, ở đâ u và là m thế nà o thô ng tin cầ n thiết.
A) Tà i liệu phâ n tích và thiết kế hệ thố ng
B) Yêu cầ u thô ng tin
C) Sơ đồ luồ ng dữ liệu
D) Nghiên cứ u khả thi
E) Yêu cầ u đề xuấ t

Trả lờ i: B

33) A (n) là mô hình hoặ c kế hoạ ch chi tiết cho mộ t giả i phá p hệ thố ng thô ng tin và bao

gồ m tấ t cả cá c thô ng số kỹ thuậ t sẽ cung cấ p cá c chứ c năng đượ c xá c định trong quá trình
phâ n tích
hệ thố ng.
A) nghiên cứ u khả thi
B) sơ đồ luồ ng dữ liệu
C) tà i liệu thiết kế hệ thố ng
D) tà i liệu yêu cầ u thô ng tin
E) yêu cầ u đề xuấ t Trả lờ i: C

34) Trong thờ i gian giai đoạ n phá t triển hệ thố ng, thô ng số kỹ thuậ t hệ thố ng đã đượ c
chuẩ n bị

trong giai đoạ n thiết kế đượ c dịch thà nh mã phầ n mềm.


14
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) phâ n tích và thiết kế hệ thố ng
B) thự c hiện
C) chuyển đổ i
D) lậ p trình
E) nghiên cứ u khả thi Trả lờ i: D

35) là quá trình thay đổ i từ hệ thố ng cũ sang hệ thố ng mớ i.


A) Thự c hiện
B) Chuyển đổ i
C) Phâ n tích và thiết kế hệ thố ng
D) Lậ p trình
E) Sự tham gia củ a ngườ i dù ng cuố i Trả lờ i: B

38) Bạ n đang tư vấ n cho bộ phậ n cô ng nghệ thô ng tin củ a mộ t trườ ng đạ i họ c nhà nướ c để
hướ ng dẫ n và tạ o điều kiện cho việc thiết kế mộ t hệ thố ng mớ i để xử lý cá c ứ ng dụ ng đạ i họ c,
trướ c đâ y đã đượ c xử lý hoà n toà n bằ ng quy trình dự a trên giấ y. Họ muố n thiết lậ p mộ t hệ
thố ng theo đó cá c sinh viên tương lai có thể đă ng ký trự c tuyến. Mô tả chi tiết cá c bướ c đầ u
tiên củ a họ và bấ t kỳ nghiên cứ u nà o họ nên thự c hiện trướ c khi thiết kế hệ thố ng thô ng tin
mớ i.
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau, nhưng nên bao gồ m sự hiểu biết về bướ c đầ u
tiên củ a phâ n tích hệ thố ng phá t triển hệ thố ng, cù ng vớ i cá c nghiên cứ u khả thi và xá c định
cá c yêu cầ u thô ng tin.Mộ t câ u trả lờ i ví dụ là :
Cá c trườ ng đạ i họ c sẽ cầ n phả i thự c hiện phâ n tích hệ thố ng. Điều nà y bao gồ m xá c định vấ n
đề, xá c định nguyên nhâ n củ a nó , chỉ định giả i phá p, xá c định cá c yêu cầ u thô ng tin. Nó cũ ng
bao gồ m xá c định chủ sở hữ u chính và ngườ i dù ng dữ liệu cù ng vớ i phầ n cứ ng và phầ n mềm
hiện có , cá c sự cố củ a hệ thố ng hiện tạ i, kiểm tra tà i liệu, giấ y tờ là m việc và quy trình; quan
sá t vậ n hà nh hệ thố ng; và phỏ ng vấn ngườ i dù ng chính củ a hệ thố ng. Phâ n tích hệ thố ng sẽ
bao gồ m mộ t nghiên cứ u khả thi để xá c định xem giả i phá p đó có khả thi hay có thể đạ t đượ c,
từ quan điểm tà i chính, kỹ
thuậ t và tổ chứ c. Nghiên cứ u khả thi sẽ xá c định liệu hệ thố ng đượ c đề xuấ t có phả i là mộ t
khoả n đầ u tư tố t hay khô ng, liệu cô ng nghệ cầ n thiết cho hệ thố ng có sẵ n và có thể đượ c xử
lý bở i cá c chuyên gia hệ thố ng thô ng tin củ a cô ng ty hay khô ng và liệu tổ chứ c có thể xử lý
cá c thay đổ i do hệ thố ng đưa ra hay khô ng. Họ nên xá c định mộ t số giả i phá p thay thế mà tổ
14
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
chứ c có thể theo đuổ i. Quá trình sau đó đá nh giá tính khả thi củ a từ ng.
Mộ t bá o cá o đề xuấ t hệ thố ng bằ ng văn bả n mô tả cá c chi phí và lợ i ích, ưu điểm và nhượ c
điểm củ a từ ng phương á n. Tù y thuộ c và o quả n lý để xá c định hỗ n hợ p chi phí, lợ i ích, tính
năng kỹ thuậ t và tá c độ ng tổ chứ c nà o đạ i diện cho sự thay thế đá ng mong đợ i nhấ t. Họ cũ ng
sẽ cầ n xá c định cá c yêu cầ u thô ng tin cụ thể phả i đượ c đá p ứ ng bở i giả i phá p hệ thố ng đã
chọ n. Điều nà y liên quan đến

việc xá c định ai cầ n thô ng tin gì, ở đâ u, khi nà o và như thế nà o. Phâ n tích yêu cầ u xá c định
cẩ n thậ n cá c mụ c tiêu củ a hệ thố ng mớ i hoặ c đượ c sử a đổ i và phá t triển mộ t mô tả chi tiết về
cá c chứ c năng mà hệ thố ng mớ i phả i thự c hiện.

39) Liệt kê và mô tả ít nhấ t chín yếu tố đượ c xem xét trong thô ng số kỹ thuậ t thiết kế cho mộ t
hệ thố ng mớ i. Cho ít nhấ t hai ví dụ cho mỗ i ngườ i.
Câ u trả lờ i:
• Đầ u ra. Trung bình, nộ i dung, thờ i gian
• Đầ u và o. Nguồ n gố c, lưu lượ ng, nhậ p dữ liệu
• Giao diện ngườ i dù ng. Đơn giả n, hiệu quả , logic, phả n hồ i, lỗ i
• Thiết kế cơ sở dữ liệu. Mô hình dữ liệu logic, yêu cầ u khố i lượ ng và tố c độ , tổ chứ c và
thiết kế, thô ng số kỹ thuậ t hồ sơ
• Chế biến. Tính toá n, mô -đun chương trình, bá o cá o cầ n thiết, thờ i gian đầ u ra
• Thủ tụ c thủ cô ng. Hoạ t độ ng gì, ai thự c hiện chú ng, khi nà o, như thế nà o, ở đâ u
• Điều khiển. Điều khiển đầ u và o, điều khiển xử lý, điều khiển đầ u ra, điều khiển thủ tụ c
• Bả o vệ. Kiểm soá t truy cậ p, kế hoạ ch thả m họ a, con đườ ng kiểm toá n
• Tà i liệu. Tà i liệu vậ n hành, tà i liệu hệ thố ng, tà i liệu ngườ i dù ng
• Chuyển đổ i. Chuyển tậ p tin, bắ t đầ u cá c thủ tụ c, chọ n phương thứ c thử nghiệm, cắ t sang
hệ thố ng mớ i
• Đà o tạ o. Chọ n kỹ thuậ t đà o tạ o, phá t triển cá c mô đun đà o tạ o, xá c định cá c cơ sở đà o tạ o
• Thay đổ i tổ chứ c. Thiết kế lạ i nhiệm vụ , thiết kế cô ng việc, thiết kế quy trình, thiết kế cấ u
trú c tổ chứ c, bá o cá o mố i quan hệ

40) Thả o luậ n về vai trò và ả nh hưở ng củ a ngườ i dù ng trong phá t triển phầ n mềm.
Trả lờ i: Ngườ i dù ng là trọ ng tâ m chính củ a phá t triển phầ n mềm. Việc mộ t hệ thố ng thô ng tin
mớ i thà nh cô ng hay thấ t bạ i phầ n lớ n phụ thuộ c và o vai trò củ a ngườ i dù ng. Xâ y dự ng hệ

15
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
thố ng thô ng tin thà nh cô ng đò i hỏ i sự hợ p tá c chặ t chẽ giữ a ngườ i dù ng cuố i và cá c chuyên
gia hệ thố ng thô ng tin trong suố t quá trình phá t triển hệ thố ng. Nếu ngườ i dù ng tham gia
nhiều và o sự phá t triển củ a mộ t hệ thố ng, họ có nhiều cơ hộ i hơn để tạ o ra hệ thố ng theo cá c
ưu tiên và yêu cầ u kinh doanh củ a họ , và nhiều cơ hộ i hơn để kiểm soá t kết quả . Họ cũ ng có
nhiều khả nă ng phả n ứ ng tích cự c vớ i hệ thố ng đã hoà n thà nh bở i vì họ đã tham gia tích cự c
và o quá trình thay đổ i. Kết hợ p kiến thứ c và chuyên mô n củ a ngườ i dù ng dẫ n đến cá c giả i
phá p tố t hơn.
Vai trò củ a ngườ i dù ng trong việc phá t triển phầ n mềm phụ thuộ c và o phương phá p phá t
triển đượ c
sử dụ ng. Trong cô ng việc SLDC, ngườ i dù ng cuố i bị giớ i hạ n trong việc cung cấ p cá c yêu cầ u
thô ng tin và xem xét cô ng việc củ a nhâ n viên kỹ thuậ t. Trong tạ o mẫ u, ngườ i dù ng tham gia
trong suố t quá trình phá t triển, thô ng qua việc sử dụ ng và xem xét cá c bướ c lặ p củ a nguyên
mẫ u. Trong phá t triển ngườ i dù ng cuố i, ngườ i dù ng tự tạ o ra hệ thố ng. Ngườ i dù ng thườ ng
tham gia nhiều hơn và o RAD, thô ng qua việc sử dụ ng nguyên mẫ u và JAD. Trong thiết kế ứ ng
dụ ng chung, ngườ i dù ng cuố i và cá c chuyên gia hệ thố ng thô ng tin là m việc cù ng nhau trong
mộ t phiên tương tá c để thả o luậ n về thiết kế.

41) Bạ n là m việc cho bộ phậ n CNTT củ a mộ t cô ng ty khở i nghiệp ASP và cô ng việc củ a bạ n là


thiết lậ p cá c quy trình thử nghiệm cho mộ t hệ thố ng doanh nghiệp mớ i mà cô ng ty sẽ tổ
chứ c. Mô tả cá c quy trình bạ n sẽ đề nghị. Nhữ ng câ n nhắ c độ c đá o nà o bạ n sẽ có ?

Trả lờ i: Bướ c đầ u tiên là chuẩ n bị kế hoạ ch kiểm tra. Bấ t kỳ thà nh phầ n riêng lẻ nà o cũ ng cầ n
phả i đượ c kiểm tra riêng, trướ c tiên (trong thử nghiệm đơn vị), và sau đó toà n bộ hệ thố ng
sẽ cầ n phả i đượ c kiểm tra (trong thử nghiệm hệ thố ng). Cuố i cù ng, thử nghiệm chấ p nhậ n sẽ
đượ c tiến hành để đả m bả o hệ thố ng đã sẵ n sà ng để đượ c sử dụ ng trong cà i đặ t sả n xuấ t. Vì
đâ y là mộ t ứ ng dụ ng đượ c lưu trữ , nên hệ thố ng sẽ cầ n phả i đượ c kiểm tra khi đượ c truy cậ p
từ nhiều nền tả ng đượ c ứ ng dụ ng

hỗ trợ . Nếu ứ ng dụ ng đượ c lưu trữ hỗ trợ cả ngườ i dù ng Mac và Windows, hệ thố ng và cá c
bộ phậ n củ a nó sẽ cầ n đượ c kiểm tra bằ ng má y tính khá ch chạ y cá c hệ thố ng nà y.

42) Toà n bộ nỗ lự c xây dự ng hệ thố ng đượ c thú c đẩ y bở i


A) thay đổ i tổ chứ c.

15
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) nghiên cứ u khả thi.
C) chuỗ i giá trị thô ng tin.
D) yêu cầ u thô ng tin ngườ i dù ng.
E) cô ng nghệ thô ng tin có sẵ n. Trả lờ i: D

43) Cô ng cụ chính để biểu diễn cá c quy trình thà nh phầ n củ a hệ thố ng và luồ ng dữ liệu giữ a
chú ng là
A) từ điển dữ liệu.
B) sơ đồ thô ng số kỹ thuậ t quá trình.
C) tà i liệu ngườ i dù ng.
D) sơ đồ luồ ng dữ liệu.
E) biểu đồ cấ u trú c từ trên xuố ng. Trả lờ i: D

44) Toà n bộ hệ thố ng thô ng tin đượ c chia thà nh cá c hệ thố ng con củ a nó bằ ng cá ch sử dụ ng
A) sơ đồ luồ ng dữ liệu mứ c cao.
B) sơ đồ luồ ng dữ liệu cấ p thấ p.
C) quy trình kỹ thuậ t.
D) sơ đồ cấ u trú c.
E) sơ đồ thiết kế logic.
Trả lờ i: A

45) Để hiểu và xá c định nộ i dung củ a luồ ng dữ liệu và lưu trữ dữ liệu, cá c nhà xây dự ng hệ
thố ng sử dụ ng
A) mộ t từ điển dữ liệu.
B) sơ đồ thô ng số kỹ thuậ t quá trình.
C) tà i liệu ngườ i dù ng.
D) sơ đồ luồ ng dữ liệu.
E) phâ n tích hệ thố ng.
Trả lờ i: A

46) Để hiển thị từ ng cấ p độ củ a thiết kế hệ thố ng, mố i quan hệ củ a nó vớ i cá c cấ p độ khá c và


vị trí củ a nó trong cấ u trú c thiết kế tổ ng thể, sử dụ ng cá c phương phá p có cấ u trú c
A) biểu đồ cấ u trú c.
15
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) Biểu đồ Gantt và PERT.
C) quy trình kỹ thuậ t.
D) sơ đồ luồ ng dữ liệu.
E) tà i liệu ngườ i dù ng.
Trả lờ i: A

47) Trong phá t triển hướ ng đố i tượ ng


A) lớ p đượ c sử dụ ng là m đơn vị cơ bả n củ a phâ n tích và thiết kế hệ thố ng.
B) mộ t đố i tượ ng là mộ t tậ p hợ p dữ liệu đượ c tá c độ ng bở i cá c quá trình bên ngoà i.
C) xử lý logic nằ m trong cá c đố i tượ ng.
D) mộ t quy trình phá t triển từ ng bướ c nghiêm ngặ t là rấ t cầ n thiết.
E) dữ liệu và quy trình đượ c tá ch ra. Trả lờ i: C

48) Trong khuô n khổ phá t triển hướ ng đố i tượ ng cho mộ t trườ ng đạ i họ c, cá c lớ p Bằ ng, Toá n
và Vậ t lý sẽ liên quan như thế nà o?
A) Bằ ng cấ p sẽ là mộ t lớ p chị em vớ i Toá n họ c và Vậ t lý.
B) Bằ ng cấ p là mộ t siêu lớ p đố i vớ i Toá n họ c và Vậ t lý.
C) Toá n họ c và Vậ t lý sẽ là tổ tiên củ a Bằ ng cấ p.
D) Bằ ng cấ p sẽ là mộ t lớ p con cho Toá n họ c và Vậ t lý.
E) Toá n, Vậ t lý và Bằ ng cấ p là cá c lớ p chị em. Trả lờ i: B

49) Mô hình hướ ng đố i tượ ng dự a trên cá c khá i niệm về


A) đố i tượ ng và mố i quan hệ.
B) cá c lớ p và đố i tượ ng.
C) giai cấ p và kế thừ a.
D) đố i tượ ng và sự kế thừ a.
E) cá c lớ p và cá c mố i quan hệ. Trả lờ i: C

50) Phá t triển hướ ng đố i tượ ng có khả nă ng giả m thờ i gian và chi phí viết phầ n mềm vì
A) lậ p trình hướ ng đố i tượ ng đò i hỏ i ít đà o tạ o.
B) tạ o mẫ u lặ p khô ng bắ t buộ c.
C) cá c đố i tượ ng có thể tá i sử dụ ng.
D) mộ t đố i tượ ng giao diện ngườ i dù ng có thể đượ c sử dụ ng cho toà n bộ ứ ng dụ ng.

15
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) khô ng cầ n thiết phả i sử dụ ng mộ t phương phá p chính thứ c để thiết kế mộ t hệ thố ng. Trả
lờ i: C

51) Cô ng cụ CASE tự độ ng hó a
A) tà i liệu.
B) tạ o mã .
C) tạ o từ điển dữ liệu.
D) giao diện ngườ i dù ng.
E) thiết kế hệ thố ng.
Trả lờ i: D

52) Mộ t ứ ng dụ ng di độ ng gố c là
A) mộ t trang web di độ ng.
B) mộ t ứ ng dụ ng Web di độ ng.
C) mộ t ứ ng dụ ng độ c lậ p khô ng sử dụ ng trình duyệt.
D) mộ t ứ ng dụ ng di độ ng đá p ứ ng.
E) mộ t chỉ có thể hoạ t độ ng trên cá c thiết bị đượ c chọ n. Trả lờ i: C

53) mô tả sự biến đổ i xảy ra trong mứ c thấ p nhấ t củ a sơ đồ luồ ng dữ liệu.


A) Yêu cầ u thiết kế
B) Yêu cầ u thô ng tin
C) Kế hoạ ch thiết kế cô ng nghệ
D) Yêu cầ u chuyển đổ i
E) Quy trình kỹ thuậ t Trả lờ i: E

54) Cá c gó i phầ n mềm tổ chứ c thườ ng bao gồ m cá c tính nă ng cho phép sử a đổ i phầ n mềm
để đá p ứ ng cá c yêu cầ u củ a tổ chứ c.
A) tự độ ng hó a
B) hướ ng đố i tượ ng Lậ p trình C

D) thiết kế
E) tù y biến Trả lờ i: E

15
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
60) Nhữ ng phẩ m chấ t nà o củ a phá t triển hướ ng đố i tượ ng là m cho phương phá p nà y đặ c biệt
phù hợ p vớ i cá c ứ ng dụ ng Internet?
Trả lờ i: Phá t triển hướ ng đố i tượ ng sử dụ ng đố i tượ ng là m đơn vị cơ bả n củ a phâ n tích và
thiết kế hệ thố ng. Hệ thố ng đượ c mô hình hó a như mộ t tậ p hợ p cá c đố i tượ ng và cá c mố i
quan hệ giữ a chú ng. Cá c cô ng ty thương mạ i điện tử cầ n có khả năng bổ sung, thay đổ i và rú t
lui khả năng cô ng nghệ củ a họ rấ t nhanh. Phá t triển hướ ng đố i tượ ng cho phép cá c đố i tượ ng
đượ c tá i sử dụ ng và đó ng gó i lạ i vớ i cá c đố i tượ ng khá c để tạ o ra phầ n mềm mớ i, tiết kiệm
tiền và thờ i gian phá t triển.

61) Phương phá p lâ u đờ i nhấ t để xây dự ng hệ thố ng thô ng tin là


A) phá t triển dự a trên thà nh phầ n.
B) tạ o mẫ u.
C) phá t triển hướ ng đố i tượ ng.
D) vò ng đờ i phá t triển hệ thố ng.
E) RAD.
Trả lờ i: D

62) Trong vò ng đờ i phá t triển hệ thố ng truyền thố ng, ngườ i dù ng cuố i
A) là cá c thà nh viên quan trọ ng và liên tụ c củ a nhó m từ giai đoạ n phâ n tích ban đầ u cho đến
bả o trì.
B) chỉ quan trọ ng trong cá c giai đoạ n thử nghiệm.
C) khô ng có đầ u và o.
D) bị giớ i hạ n trong việc cung cấ p cá c yêu cầ u thô ng tin và xem xét cô ng việc củ a nhâ n viên
kỹ thuậ t.
E) kiểm soá t sự phá t triển củ a hệ thố ng. Trả lờ i: D

63) Trong cá c loạ i xâ y dự ng hệ thố ng, cá c giai đoạ n phá t triển đượ c tổ chứ c sao cho cá c
nhiệm vụ trong mộ t giai đoạ n đượ c hoà n thà nh trướ c khi cá c nhiệm vụ trong giai đoạ n tiếp
theo bắ t đầ u?
Mộ t truyền thố ng
B) tạ o mẫ u
C) RAD
D) JAD
15
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) phá t triển hướ ng đố i tượ ng Trả lờ i: A

64) Bạ n là ngườ i quả n lý dự á n CNTT cho mộ t cô ng ty quả ng cá o. Cô ng ty mong muố n tạ o ra


mộ t cô ng cụ trự c tuyến sẽ đượ c sử dụ ng để khả o sá t cá c phả n ứ ng củ a nhó m tậ p trung và o
cá c sả n phẩ m đang phá t triển. Việc xem xét quan trọ ng nhấ t đố i vớ i cô ng ty là có thể cung
cấ p cô ng cụ nà y cà ng sớ m cà ng tố t như mộ t dịch vụ cô ng ty mớ i. Tuy nhiên, bạ n biết rằ ng
nhiều ngườ i quả n lý cấ p cao là chủ doanh nghiệp củ a dự á n này gặ p khó khă n trong việc hiểu
cá c vấn đề phá t triển phầ n mềm hoặ c kỹ thuậ t và có khả nă ng thay đổ i yêu cầ u củ a họ trong
quá trình phá t triển. Phương phá p phá t triển nà o sẽ thà nh cô ng nhấ t cho dự á n nà y?
A) RAD
B) JAD
C) phá t triển ngườ i dù ng cuố i
D) tạ o mẫ u
E) truyền thố ng Trả lờ i: D

65) Mộ t cá ch tiếp cậ n xâ y dự ng hệ thố ng trong đó hệ thố ng đượ c phá t triển thà nh cá c phiên
bả n kế tiếp nhau, mỗ i phiên bả n phả n á nh cá c yêu cầ u chính xá c hơn, đượ c mô tả là
A) định hướ ng ngườ i dù ng cuố i.
B) lặ p đi lặ p lạ i.
C) hướ ng đố i tượ ng.
D) nhanh nhẹn.
E) truyền thố ng.
Trả lờ i: B

66) Khi cá c hệ thố ng đượ c tạ o ra nhanh chó ng, khô ng có phương phá p phá t triển chính thứ c
A) ngườ i dù ng cuố i có thể đả m nhậ n cô ng việc củ a cá c chuyên gia CNTT.
B) tổ chứ c nhanh chó ng vượ t xa hệ thố ng mớ i.
C) phầ n cứ ng, phầ n mềm và tiêu chuẩ n chấ t lượ ng ít quan trọ ng hơn.
D) thử nghiệm và tà i liệu có thể khô ng đầ y đủ .
E) Chuyên gia CNTT thố ng trị thiết kế củ a hệ thố ng. Trả lờ i: D

67) Yếu tố thú c đẩ y chính trong cá c cô ng ty để lự a chọ n cá c cô ng ty gia cô ng trong nướ c để


xâ y dự ng cá c giả i phá p hệ thố ng là gì?

15
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) để tậ n dụ ng cá c kỹ năng kỹ thuậ t mà cô ng ty khô ng có
B) để tiết kiệm chi phí lao độ ng
C) để trá nh cá c vấn đề quả n lý thay đổ i
D) để giả m chi phí phầ n cứ ng
E) để trá nh gia cô ng ra nướ c ngoà i Trả lờ i: A

68) Mộ t quy trình đá nh giá gó i phầ n mềm thườ ng dự a trên mộ t loạ t cá c câ u hỏ i đượ c gử i đến
cá c nhà cung cấ p, đượ c gọ i là (n)
A) tà i liệu thiết kế hệ thố ng.
B) tà i liệu hoạ ch định chiến lượ c.
C) kế hoạ ch quả n lý hệ thố ng thô ng tin.
D) yêu cầ u đề xuấ t.
E) tà i liệu thiết kế logic.
Trả lờ i: D

74) Xá c định và mô tả từ ng phương phá p phá t triển củ a nă m hệ thố ng. Câ u trả lờ i:


1. Vò ng đờ i củ a hệ thố ng là mộ t quy trình chính thứ c từ ng bướ c tuầ n tự , đặ c điểm kỹ thuậ t
bằ ng vă n bả n và phê duyệt, vai trò hạ n chế củ a ngườ i dù ng.
2. Trong tạ o mẫ u, cá c yêu cầ u đượ c chỉ định độ ng vớ i cá c hệ thố ng thử nghiệm trong mộ t
quy trình nhanh, khô ng chính thứ c và lặ p lạ i; Ngườ i dù ng liên tụ c tương tá c vớ i nguyên mẫ u.
3. Gó i phầ n mềm ứ ng dụ ng là phầ n mềm thương mạ i giú p loạ i bỏ nhu cầ u về cá c chương
trình phầ n mềm đượ c phá t triển nộ i bộ .
4. Trong phá t triển ngườ i dù ng cuố i, cá c hệ thố ng đượ c tạ o bở i ngườ i dù ng cuố i sử dụ ng
cá c cô ng cụ phầ n mềm thế hệ thứ tư, nhanh chó ng và khô ng chính thứ c, vai trò tố i thiểu củ a
cá c chuyên gia hệ thố ng thô ng tin.
5. Trong gia cô ng, cá c hệ thố ng đượ c xây dự ng và đô i khi đượ c vậ n hà nh bở i mộ t nhà cung
cấ p bên ngoà i.

75) Nhữ ng lợ i thế và bấ t lợ i củ a tạ o mẫ u là gì? Mô tả cá c bướ c trong tạ o mẫ u. Đưa ra ít nhấ t


hai trườ ng hợ p theo đó việc tạ o mẫ u có thể hữ u ích.
Trả lờ i: Tạ o mẫ u là hữ u ích nhấ t khi có sự khô ng chắ c chắ n về cá c yêu cầ u hoặ c giả i phá p
thiết kế. Bở i vì tạ o mẫ u khuyến khích sự tham gia mạ nh mẽ củ a ngườ i dù ng cuố i trong suố t
quá trình,
15
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

nên nhiều khả nă ng sả n xuấ t cá c hệ thố ng đá p ứ ng yêu cầ u củ a ngườ i dù ng. Hệ thố ng nguyên
mẫ u là m việc có thể đượ c phá t triển rấ t nhanh và khô ng tố n kém.
Tạ o mẫ u nhanh có thể vượ t qua cá c bướ c thiết yếu trong phá t triển hệ thố ng. Nếu nguyên
mẫ u hoà n thà nh hoạ t độ ng tố t, quả n lý có thể khô ng thấ y cầ n phả i lậ p trình lạ i, thiết kế lạ i,
tà i liệu đầ y đủ trong thử nghiệm để xâ y dự ng mộ t hệ thố ng sả n xuấ t đượ c đá nh bó ng. Điều
này có thể phả n tá c dụ ng sau nà y vớ i số lượ ng lớ n dữ liệu hoặ c số lượ ng lớ n ngườ i dù ng
trong mô i trườ ng sả n xuấ t.
Cá c bướ c trong tạ o mẫ u là :
1. xá c định cá c yêu cầ u cơ bả n củ a ngườ i dù ng,
2. phá t triển mộ t nguyên mẫ u ban đầ u,
3. sử dụ ng nguyên mẫ u,
4. sử a đổ i và nâng cao nguyên mẫ u.
Tạ o mẫ u có thể đặ c biệt hữ u ích trong việc thiết kế giao diện ngườ i dù ng cuố i hoặ c cá c tình
huố ng trong đó ngườ i dù ng khô ng có ý tưở ng rõ rà ng về yêu cầ u thô ng tin củ a họ là gì.

76) Mụ c đích củ a thiết kế Web đá p ứ ng là gì?


A) Nó cho phép mộ t trang web phụ c vụ cá c nền tả ng khá c nhau, chẳ ng hạ n như má y tính
bả ng, PC và điện thoạ i di độ ng.
B) Nó cho phép cá c trang web đá p ứ ng nhanh chó ng nhu cầ u thay đổ i củ a ngườ i dù ng.
C) Nó cho phép cá c trang web tù y chỉnh thiết kế theo sở thích củ a ngườ i dù ng.
D) Nó cho phép cá c trang web tù y chỉnh nộ i dung dự a trên vị trí và sở thích củ a ngườ i dù ng.
E) Nó cho phép nhữ ng ngườ i khá c nhau lậ p trình đá p ứ ng hệ thố ng. Trả lờ i: A

77) "Thiết kế đá p ứ ng" cho cá c ứ ng dụ ng di độ ng là gì?


A) mộ t thiết kế đá p ứ ng nhu cầ u củ a ngườ i dù ng
B) mộ t thiết kế đá p ứ ng vị trí củ a ngườ i dù ng
C) mộ t thiết kế đá p ứ ng cá c lệnh thoạ i củ a ngườ i dù ng
D) mộ t thiết kế đá p ứ ng vớ i thiết bị và mà n hình kỹ thuậ t số củ a ngườ i dù ng
E) mộ t thiết kế đá p ứ ng cử chỉ củ a ngườ i dù ng Trả lờ i: D

78) Là ngườ i quả n lý dự á n kỹ thuậ t, bạ n đã quyết định đề xuấ t triển khai phương phá p tạ o
mẫ u cho mộ t dự á n thiết kế dự a trên Web nhỏ . Thứ tự cá c bướ c bạ n sẽ là m theo trong dự á n

15
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
này là gì?
A) Phá t triển nguyên mẫ u; sử dụ ng nguyên mẫ u; sử a đổ i và nâ ng cao nguyên mẫ u.
B) Xá c định cá c yêu cầ u củ a ngườ i dù ng, phá t triển nguyên mẫ u, sử dụ ng nguyên mẫ u, sử a
đổ i và nâ ng cao nguyên mẫ u.
C) Xá c định cá c yêu cầ u, phá t triển cá c giả i phá p, chọ n nguyên mẫ u tố t nhấ t và thự c hiện
nguyên mẫ u.
D) Xá c định cá c yêu cầ u, phá t triển nguyên mẫ u, sử a đổ i và nâ ng cao nguyên mẫ u.
E) Chọ n nguyên mẫ u tố t nhấ t, xá c định cá c yêu cầ u và triển khai nguyên mẫ u. Trả lờ i: B

79) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là ưu tiên hàng đầ u trong phá t triển ứ ng dụ ng di độ ng?
A) thiết kế cho cả m ứ ng đa điểm
B) tiết kiệm tà i nguyên
C) hạ n chế sử dụ ng bà n phím
D) thiết kế để nhậ p dữ liệu bà n phím
E) thiết kế cho nhiều mà n hình Trả lờ i: D

80) Quá trình tạ o ra cá c hệ thố ng thô ng tin khả thi trong mộ t khoả ng thờ i gian rấ t ngắ n đượ c
gọ i là
A) RAD.
B) JAD.

C) tạ o mẫ u.
D) phâ n tích và thiết kế hệ thố ng.
E) thiết kế ngườ i dù ng cuố i. Trả lờ i: A

81) Loạ i phá t triển hệ thố ng nà o đượ c đặ c trưng bằ ng cá ch tă ng tố c đá ng kể giai đoạ n thiết
kế và tạ o ra cá c yêu cầ u thô ng tin và liên quan đến ngườ i dù ng ở mứ c độ cao?
A) RAD
B) JAD
C) tạ o mẫ u
D) phá t triển ngườ i dù ng cuố i
E) truyền thố ng Trả lờ i: B

15
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
82) Cá c nhó m đố i tượ ng đượ c tậ p hợ p thà nh cá c thà nh phầ n phầ n mềm cho cá c chứ c năng
chung, có thể kết hợ p thà nh cá c ứ ng dụ ng kinh doanh quy mô lớ n, trong loạ i hình phá t triển
phầ n mềm nà o?
A) phá t triển hướ ng đố i tượ ng
B) phá t triển dự a trên thà nh phầ n
C) phương phá p cấ u trú c
D) RAD
E) Phá t triển nhanh Trả lờ i: B

83) phá t triển tậ p trung và o việc phâ n phố i nhanh phầ n mềm là m việc bằ ng cá ch chia mộ t
dự á n lớ n thà nh mộ t loạ t cá c tiểu dự á n nhỏ đượ c hoà n thà nh trong thờ i gian ngắ n bằ ng cá ch
sử dụ ng lặ p và phả n hồ i liên tụ c.
A) Nhanh nhẹn
B) Ứ ng dụ ng nhanh chó ng
C) Ứ ng dụ ng chung
D) Hướ ng đố i tượ ng
E) Truyền thố ng Trả lờ i: A

84) So vớ i việc sử dụ ng cá c thà nh phầ n độ c quyền, cá c dịch vụ web hứ a hẹn sẽ ít tố n kém


hơn và ít khó thự c hiện hơn vì
A) khả nă ng tích hợ p hoà n hả o vớ i cá c hệ thố ng cũ .
B) khả nă ng củ a họ để cho phép giao tiếp giữ a cá c hệ thố ng khá c nhau bằ ng cá ch sử dụ ng
cá c tiêu chuẩ n phổ quá t.
C) tính phổ biến củ a Internet.
D) khả nă ng sử dụ ng lạ i cá c thà nh phầ n dịch vụ Web.
E) việc sử dụ ng lậ p trình tù y chỉnh củ a họ . Trả lờ i: B

85) Vớ i ứ ng dụ ng Web dà nh cho thiết bị di độ ng


A) ngườ i dù ng truy cậ p cá c ứ ng dụ ng Web di độ ng thô ng qua trình duyệt Web củ a thiết bị di
độ ng.
B) ứ ng dụ ng nằ m trên thiết bị ngườ i dù ng.
C) ứ ng dụ ng chỉ có thể hoạ t độ ng trên mộ t số nền tả ng di độ ng nhấ t định.
D) ứ ng dụ ng yêu cầ u ngườ i dù ng đă ng nhậ p và o trang Web.
16
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) ứ ng dụ ng yêu cầ u ngườ i dù ng đă ng nhậ p và o dịch vụ Web. Trả lờ i: A

90) Gia cô ng là gì? Mô tả nhữ ng lợ i thế và bấ t lợ i để gia cô ng phá t triển phầ n mềm .

Trả lờ i: Trong gia cô ng, mộ t cô ng ty thuê mộ t tổ chứ c bên ngoà i để xây dự ng hoặ c duy trì
mộ t phầ n hoặ c tấ t cả cá c nhu cầ u củ a hệ thố ng thô ng tin. Điều nà y có thể bao gồ m phá t triển
phầ n mềm và lưu trữ ứ ng dụ ng, nhưng hã ng cũ ng có thể lưu trữ bấ t kỳ ứ ng dụ ng đượ c phá t
triển nà o trên phầ n cứ ng củ a chính mình trong khi nhà cung cấ p tạ o và bả o trì phầ n mềm
hoặ c hệ thố ng. Nhà cung cấ p có thể ở trong nướ c hoặ c ở nướ c khá c (gia cô ng ở nướ c ngoà i).
Lợ i ích củ a việc thuê ngoà i là , trong trườ ng hợ p thuê ngoà i trong nướ c, có thể phá t triển cá c
hệ thố ng mà nhâ n viên nộ i bộ có thể khô ng có thờ i gian hoặ c kỹ nă ng để là m. Trong trườ ng
hợ p thuê ngoà i nướ c, mộ t lợ i ích chính là tiết kiệm chi phí, vì chi phí và tiền lương ở nướ c
ngoà i có thể ít hơn đá ng kể.
Nhượ c điểm sẽ bao gồ m từ bỏ mộ t số kiểm soá t đố i vớ i sự phá t triển, khiến cá c cô ng ty bên
thứ ba truy cậ p và o dữ liệu và thô ng tin củ a cô ng ty đặ c quyền. Cũ ng có thể đá nh giá thấ p chi
phí trong gia cô ng phầ n mềm, bao gồ m chi phí chuyển giao kiến thứ c, khá c biệt văn hó a, giả m
năng suấ t và cá c vấn đề nhâ n sự khá c.

Chương 7.2 Quả n lý dự á n

1) Trung bình, cá c dự á n CNTT khu vự c tư nhâ n đá nh giá thấ p ngâ n sá ch và thờ i gian giao
hà ng củ a cá c hệ thố ng bằ ng phầ n tră m.
A) 30
B) 40
C) 50
D) 60
E) 70
Trả lờ i: C

2) Như đã thả o luậ n trong chương nà y, điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng
hậ u quả tứ c thờ i củ a việc quả n lý dự á n phầ n mềm khô ng đầ y đủ ?
A) vượ t chi phí
B) lò ng trung thà nh củ a khá ch hà ng

16
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) trượ t thờ i gian
D) thiếu hụ t kỹ thuậ t
E) khô ng đạ t đượ c lợ i ích dự đoá n Trả lờ i: B

3) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nă m biến chính ả nh hưở ng đến thà nh cô ng củ a
dự á n? Nguy cơ
B) nhà cung cấ p
C) thờ i gian
D) chấ t lượ ng
E) chi phí Trả lờ i: B

4) Bạ n đã đượ c thuê để thự c hiện mộ t hệ thố ng doanh nghiệp sẽ tự độ ng hó a phầ n lớ n cô ng


việc thanh toá n và kế toá n cho mộ t cô ng ty dịch vụ HVAC trên toà n tiểu bang. Điều nà o sau
đâ y bạ n sẽ chuẩ n bị để mô tả hệ thố ng mớ i sẽ ả nh hưở ng đến cấ u trú c và hoạ t độ ng củ a mộ t
cô ng ty như thế nà o?
A) kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin
B) bá o cá o tích hợ p nộ i bộ
C) bá o cá o thiết kế xã hộ i họ c
D) phâ n tích tá c độ ng tổ chứ c
E) tà i liệu hoạ ch định chiến lượ c Trả lờ i: D

5) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là dấ u hiệu củ a mộ t dự á n hệ thố ng thô ng tin thấ t bạ i ngoạ i


trừ
A) nhâ n viên đang từ chố i chuyển sang hệ thố ng mớ i.
B) nhâ n viên đã tạ o ra mộ t giả i phá p bả ng tính để thao tá c dữ liệu do hệ thố ng tạ o ra.
C) mộ t trang web đượ c thiết kế lạ i có ít lượ t truy cậ p và o cá c trang hỗ trợ khá ch hà ng.
D) nhâ n viên yêu cầ u đà o tạ o để sử dụ ng đú ng hệ thố ng.
E) hệ thố ng khô ng đượ c sử dụ ng bở i bấ t cứ ai. Trả lờ i: D

6) Biến nà o trong số cá c biến quả n lý dự á n sau cho biết dự á n đá p ứ ng mụ c tiêu quả n lý tố t


như thế nà o?
A) mụ c tiêu
B) rủ i ro

16
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) chấ t lượ ng
D) phạ m vi
E) chi phí Trả lờ i: C

7) Thố ng kê nà o sau đâ y từ cá c nghiên cứ u về cá c dự á n thấ t bạ i là khô ng đú ng?


A) Chỉ 32 phầ n tră m củ a tấ t cả cá c khoả n đầ u tư cô ng nghệ đượ c hoà n thà nh đú ng hạ n, dự a
trên ngâ n sá ch và
vớ i tấ t cả cá c tính năng và chứ c nă ng ban đầ u đượ c chỉ định.
B) Cá c dự á n phầ n mềm lớ n trung bình chạ y 66 phầ n tră m so vớ i ngâ n sá ch và 33 phầ n
tră m theo tiến độ .
C) Từ 30 đến 40 phầ n tră m củ a tấ t cả cá c dự á n phầ n mềm là cá c dự á n "chạ y trố n" vượ t xa
lịch trình ban đầ u và dự bá o ngâ n sá ch và khô ng thự c hiện như quy định ban đầ u.
D) Ba mươi hai phầ n tră m cá c khoả n đầ u tư cô ng nghệ đượ c hoà n thà nh đú ng hạ n, trong
phạ m vi ngâ n sá ch và vớ i cá c yêu cầ u đượ c đá p ứ ng.
E) Chi phí trung bình vượ t mứ c củ a cá c dự á n CNTT là 20 phầ n tră m. Trả lờ i: E

14) Đứ ng đầ u cơ cấ u quả n lý cho cá c dự á n hệ thố ng thô ng tin trong mộ t cô ng ty lớ n là


A) quả n lý dự á n.
B) CIO.
C) nhó m lậ p kế hoạ ch chiến lượ c củ a cô ng ty.
D) ban giá m đố c.
E) giá m đố c điều hà nh (CEO). Trả lờ i: C

15) xem xét và phê duyệt kế hoạ ch cho cá c hệ thố ng trong tấ t cả cá c bộ phậ n.
A) nhó m quả n lý dự á n
B) nhó m dự á n
C) Ban chỉ đạ o IS
D) ủ y ban hoạ ch định chiến lượ c cô ng ty
E) giá m đố c điều hà nh (CEO) Trả lờ i: C

16) bao gồ m cá c nhà phâ n tích hệ thố ng, chuyên gia từ cá c lĩnh vự c kinh doanh ngườ i dù ng
cuố i có liên quan, lậ p trình viên ứ ng dụ ng và có lẽ cá c chuyên gia cơ sở dữ liệu.
16
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) nhó m quả n lý dự á n
B) nhó m dự á n
C) Ban chỉ đạ o IS
D) ủ y ban hoạ ch định chiến lượ c cô ng ty
E) ủ y ban quy hoạ ch hệ thố ng

Trả lờ i: B

17) chịu trá ch nhiệm trự c tiếp cho dự á n hệ thố ng riêng lẻ.
A) nhó m quả n lý dự á n
B) nhó m dự á n
C) Ban chỉ đạ o IS
D) ủ y ban hoạ ch định chiến lượ c cô ng ty
E) ủ y ban quy hoạ ch hệ thố ng Trả lờ i: B

18) Mộ t bả n đồ chỉ ra hướ ng phá t triển hệ thố ng, cơ sở lý luậ n, hệ thố ng hiện tạ i, nhữ ng phá t
triển mớ i cầ n xem xét, chiến lượ c quả n lý, kế hoạ ch thự c hiện và ngâ n sá ch đượ c gọ i là (n)
A) kế hoạ ch dự á n.
B) phâ n tích danh mụ c đầ u tư.
C) kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin.
D) phâ n tích doanh nghiệp.
E) tà i liệu hoạ ch định chiến lượ c. Trả lờ i: C

19) Phương phá p trung tâ m đượ c sử dụ ng trong phâ n tích danh mụ c đầ u tư là


A) kiểm kê tấ t cả cá c dự á n và tà i sả n củ a hệ thố ng thô ng tin củ a tổ chứ c.
B) thự c hiện so sá nh trọ ng số củ a cá c tiêu chí đượ c sử dụ ng để đá nh giá mộ t hệ thố ng.
C) khả o sá t mộ t mẫ u lớ n cá c nhà quả n lý về cá c mụ c tiêu, quy trình ra quyết định củ a họ , và
việc sử dụ ng và nhu cầ u đố i vớ i dữ liệu và thô ng tin.
D) phỏ ng vấn mộ t số ít cá c nhà quả n lý hà ng đầ u để xá c định mụ c tiêu và tiêu chí củ a họ để
đạ t đượ c thà nh cô ng.
E) điểm cá c hệ thố ng đượ c đề xuấ t trên mộ t số thứ nguyên và chọ n hệ số có điểm cao nhấ t.
Trả lờ i: A

16
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
20) Khi sử dụ ng phâ n tích danh mụ c đầ u tư để xá c định dự á n CNTT nà o sẽ theo đuổ i, bạ n sẽ
A) chọ n cá c dự á n rủ i ro thấ p nhấ t từ hà ng tồ n kho.
B) giớ i hạ n cô ng việc cho nhữ ng dự á n vớ i phầ n thưở ng lớ n.
C) chỉ chọ n cá c dự á n có rủ i ro thấ p, thưở ng cao.
D) câ n bằ ng cá c dự á n có rủ i ro cao, thưở ng cao vớ i cá c dự á n có rủ i ro thấ p hơn.
E) trá nh cá c dự á n rấ t tố n kém. Trả lờ i: D

21) Phương phá p nà o bạ n sẽ sử dụ ng để phá t triển hồ sơ rủ i ro cho cá c dự á n và tà i sả n củ a


hệ thố ng thô ng tin củ a mộ t cô ng ty?
A) kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin
B) mô hình tính điểm
C) phâ n tích danh mụ c đầ u tư
D) TCO
E) mô hình tù y chọ n thự c Trả lờ i: C

22) Bạ n đã đượ c mộ t cô ng ty dượ c phẩ m thuê để đá nh giá hà ng tồ n kho củ a cá c hệ thố ng và


dự á n CNTT. Nhữ ng loạ i dự á n sẽ đượ c trá nh tố t nhấ t?
A) bấ t kỳ dự á n rủ i ro cao
B) bấ t kỳ dự á n lợ i ích thấ p
C) tấ t cả cá c dự á n rủ i ro cao, lợ i ích thấ p
D) khô ng, bấ t kỳ dự á n nà o cũ ng có thể có lợ i
E) dự á n chi phí thấ p, lợ i ích cao Trả lờ i: C

23) Phương phá p trung tâ m đượ c sử dụ ng trong mô hình tính điểm là


A) kiểm kê tấ t cả cá c dự á n và tà i sả n củ a hệ thố ng thô ng tin củ a tổ chứ c.
B) thự c hiện so sá nh trọ ng số củ a cá c tiêu chí đượ c sử dụ ng để đá nh giá mộ t hệ thố ng.
C) khả o sá t mộ t mẫ u lớ n cá c nhà quả n lý về cá c mụ c tiêu, quy trình ra quyết định củ a họ , và
việc sử dụ ng và nhu cầ u đố i vớ i dữ liệu và thô ng tin.
D) phỏ ng vấn mộ t số ít cá c nhà quả n lý hà ng đầ u để xá c định mụ c tiêu và tiêu chí củ a họ để
đạ t đượ c thà nh cô ng.
E) tính lợ i tứ c đầ u tư cho mỗ i hệ thố ng và chọ n hệ thố ng có lợ i tứ c tố t nhấ t. Trả lờ i: B

24) Phương phá p nà o đượ c sử dụ ng để gá n trọ ng số cho cá c tính nă ng khá c nhau củ a hệ

16
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
thố ng?
A) kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin
B) mô hình tính điểm
C) phâ n tích danh mụ c đầ u tư
D) TCO
E) mô hình tù y chọ n thự c Trả lờ i: B

25) Cá c tiêu chí đượ c sử dụ ng để đá nh giá trong mô hình tính điểm thườ ng đượ c xá c định
bở i
A) cá c cuộ c thả o luậ n kéo dà i giữ a cá c nhó m ra quyết định.
B) phâ n tích danh mụ c đầ u tư.
C) ban chỉ đạ o IS.
D) cá c nhà phâ n tích hệ thố ng.
E) quả n lý dự á n.
Trả lờ i: A

31) Bạ n đang là m quả n lý dự á n cho mộ t cô ng ty tư vấ n CNTT nhỏ và đã đượ c yêu cầ u tạ o


mộ t kế hoạ ch để xem xét và kiểm toá n cá c dự á n đã hoà n thà nh để đá nh giá thà nh cô ng củ a
họ . Nhữ ng yếu tố nà o bạ n sẽ sử dụ ng để đo lườ ng sự thà nh cô ng củ a mộ t dự á n? Nhữ ng câ u
hỏ i bạ n sẽ hỏ i để hiểu tạ i sao mộ t dự á n thà nh cô ng hay thấ t bạ i?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau nhưng nên bao gồ m sự hiểu biết về cá c biến dự
án
chính: phạ m vi, thờ i gian, chi phí, chấ t lượ ng và rủ i ro. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là : Cá c yếu tố tô i
sẽ sử dụ ng là :
• Chi phí: Ngâ n sá ch ban đầ u và ngâ n sá ch cuố i cù ng là gì?
• Thờ i gian: lịch trình ban đầ u và lịch trình cuố i cù ng là gì?
• Chấ t lượ ng: Dự á n có đá p ứ ng cá c yêu cầ u đượ c nêu trong kế hoạ ch dự á n khô ng?
• Phạ m vi: Phạ m vi củ a dự á n có thay đổ i khô ng?
Cá c câ u hỏ i tô i sẽ hỏ i để hiểu thà nh cô ng hay thấ t bạ i củ a dự á n sẽ là :
• Nhữ ng khó khă n kỹ thuậ t đã có kinh nghiệm và có thể thấ y trướ c?
• Nhữ ng rủ i ro nà o đã là m cho dự á n đò i hỏ i?
• Nhữ ng sự kiện dẫ n đến phạ m vi thay đổ i?
• Nhữ ng khó khă n xả y ra là hậ u quả củ a cá c vấ n đề cá nhâ n, định hướ ng nhâ n viên?
16
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
• Nhữ ng khó khă n xả y ra là hậ u quả củ a nhữ ng thá ch thứ c mô i trườ ng, tổ chứ c hoặ c quả n
lý?
• Điều gì là m cá c thà nh viên nhó m dự á n coi là nhữ ng thá ch thứ c chính?
• Nhữ ng gì khá ch hà ng hoặ c cá c bên liên quan coi là nhữ ng thá ch thứ c chính?

32) Mô tả cá c yếu tố củ a cấ u trú c quả n lý cho cá c dự á n hệ thố ng thô ng tin trong mộ t tậ p


đoà n lớ n. Trả lờ i: Trong mộ t tậ p đoà n lớ n, cấ u trú c quả n lý thườ ng bao gồ m (từ cấ p cao nhấ t
đến cấ p thấ p nhấ t trong hệ thố ng phâ n cấ p):

• Nhó m hoạ ch định chiến lượ c cô ng ty: Nhó m cá c nhà quả n lý cấ p cao hơn chịu trá ch
nhiệm phá t triển kế hoạ ch chiến lượ c củ a cô ng ty.
• Ban chỉ đạ o hệ thố ng thô ng tin: Mộ t nhó m quả n lý cấ p cao có trá ch nhiệm phá t triển và
vậ n hà nh hệ thố ng.
• Quả n lý dự á n: Mộ t nhó m cá c nhà quả n lý hệ thố ng thô ng tin và ngườ i quả n lý ngườ i
dù ng cuố i chịu trá ch nhiệm giá m sá t mộ t số dự á n hệ thố ng thô ng tin cụ thể.
• Nhó m dự á n: Nhó m chịu trá ch nhiệm trự c tiếp cho dự á n hệ thố ng riêng lẻ, bao gồ m cá c
nhà phâ n tích hệ thố ng, chuyên gia từ cá c lĩnh vự c kinh doanh củ a ngườ i dù ng cuố i có liên
quan, lậ p trình viên ứ ng dụ ng và có lẽ cá c chuyên gia cơ sở dữ liệu.

3 3) Liệt kê nă m loạ i thô ng tin cầ n đượ c đưa và o kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin. Trả lờ i: Cá c
loạ i thô ng tin chung có trong mộ t gó i thô ng tin là :
• Mụ c đích củ a kế hoạ ch
• Lý do kinh doanh
• Hệ thố ng hiện tạ i hoặ c tình hình
• Nhữ ng phá t triển mớ i để xem xét
• Chiến lượ c quả n lý
• Kế hoạ ch thự c hiện
• Ngâ n sá ch

34) Bạ n đã đượ c thuê là m tư vấn cho mộ t cô ng ty bấ t độ ng sản toà n quố c, Cross & Deptford,
ngườ i quan tâ m đến việc đạ t đượ c tổ chứ c tố t hơn giữ a cá c chi nhá nh bằ ng cá ch cậ p nhậ t hệ
thố ng thô ng tin củ a họ , nhưng khô ng chắ c chắ n điều gì sẽ phù hợ p vớ i nhu cầ u củ a họ . Bạ n sẽ
khuyên họ là m gì để xá c định cá c dự á n CNTT hiệu quả nhấ t?

16
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Trả lờ i: Trướ c tiên, Cross & Deptford nên có mộ t kế hoạ ch hệ thố ng thô ng tin đượ c tạ o ra để
xá c định yêu cầ u thô ng tin củ a họ là gì và hệ thố ng nà o sẽ hỗ trợ cá c mụ c tiêu kinh doanh củ a
họ . Họ sẽ cầ n kiểm kê cá c hệ thố ng hiện có củ a mình và phá t triển cá c số liệu để định lượ ng
mọ i cả i tiến trong tương lai đượ c thự c hiện. Họ có thể sử dụ ng phâ n tích danh mụ c đầ u tư
và / hoặ c cá c mô hình tính điểm để giú p xá c định cá c dự á n hệ thố ng thô ng tin quan trọ ng
nhấ t để theo đuổ i.

35) Mô tả quá trình phâ n tích danh mụ c đầ u tư. Trong nhữ ng tình huố ng phương phá p đá nh
giá nà y là hữ u ích?
Trả lờ i: Phâ n tích danh mụ c đầ u tư kiểm kê tấ t cả cá c dự á n và tà i sả n củ a hệ thố ng thô ng tin
củ a tổ chứ c, bao gồ m cơ sở hạ tầ ng, hợ p đồ ng gia cô ng và giấ y phép. Mỗ i dự á n có thể đượ c
mô tả là có mộ t hồ sơ rủ i ro và lợ i ích cho cô ng ty, tương tự như danh mụ c đầ u tư tà i chính.
Trong mộ t phâ n tích danh mụ c đầ u tư, bạ n sẽ liệt kê cá c dự á n hệ thố ng khá c nhau và đá nh
giá chú ng theo cá c rủ i ro và lợ i ích tiềm nă ng củ a chú ng. Bạ n sẽ sử dụ ng phâ n tích danh mụ c
đầ u tư để xá c định dự á n tiềm nă ng nà o nên đượ c theo đuổ i và dự á n nà o nên đượ c sử a đổ i
hoặ c từ bỏ . Cá c dự á n rủ i ro cao, lợ i
ích thấ p nên trá nh, trong khi cá c dự á n rủ i ro cao, lợ i ích cao sẽ đứ ng đầ u danh sá ch. Cá c dự
á n có lợ i ích cao, rủ i ro cao và rủ i ro thấ p, lợ i ích thấ p sẽ đượ c xem xét lạ i để xem liệu chú ng
có thể đượ c sử a đổ i để phù hợ p hơn vớ i cá c kế hoạ ch chiến lượ c củ a cô ng ty hay khô ng. Mộ t
hỗ n hợ p cá c hồ sơ cũ ng có thể đượ c định nghĩa là chấ p nhậ n đượ c theo cá c kế hoạ ch chung
củ a cô ng ty, giố ng như đượ c thự c hiện vớ i mộ t danh mụ c đầ u tư tà i chính.

36) Bạ n đã đượ c thuê là m tư vấn để đưa ra khuyến nghị cho Smarty, chuỗ i thứ c ă n nhanh
là nh mạ nh đang trả i qua quá trình mở rộ ng lớ n và đang cầ n mộ t hệ thố ng lậ p kế hoạ ch chuỗ i
cung ứ ng. Họ đang đá nh giá hai gó i phầ n mềm thương mạ i. Mô hình đá nh giá hệ thố ng nà o sẽ
giú p họ đá nh giá và so sá nh hai gó i? Là m thế nà o để mô hình nà y hoạ t độ ng?
Trả lờ i: Mộ t mô hình tính điểm có thể đượ c sử dụ ng để lự a chọ n cá c dự á n trong đó nhiều
tiêu chí
phả i đượ c xem xét. Nó gá n trọ ng số cho cá c tính nă ng khá c nhau củ a mộ t hệ thố ng và sau đó
tính toá n tổ ng trọ ng số . Nhữ ng gì Smarty sẽ là m là có nhữ ng ngườ i ra quyết định như cá c nhà
quả n lý

hà ng đầ u liệt kê cá c tính nă ng khá c nhau mà họ cả m thấ y quan trọ ng cầ n có trong hệ thố ng,

16
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
chẳ ng hạ n như cá c quy trình cầ n hỗ trợ hoặ c bá o cá o họ có thể cầ n từ hệ thố ng. Mỗ i tính
năng, hoặ c tiêu chí, danh sá ch ngườ i quả n lý đượ c đưa ra mộ t trọ ng số hoặ c xếp hạ ng, về
mứ c độ quan trọ ng củ a tổ ng thể trong hệ thố ng. Mỗ i gó i sau đó đượ c đá nh giá theo tỷ lệ phầ n
tră m củ a cá c yêu cầ u mà nó đó ng gó p hoặ c hỗ trợ cho từ ng tiêu chí. Trong mô hình tính
điểm, bạ n nhâ n trọ ng số vớ i tỷ lệ phầ n tră m đó ng gó p củ a phầ n mềm để đạ t đượ c điểm cho
từ ng tiêu chí. Điểm củ a cả hai gó i phầ n mềm đượ c tính tổ ng và so sá nh để thấ y tổ ng thể đó ng
gó p củ a chú ng trong việc đá p ứ ng cá c yêu cầ u củ a cô ng ty.

37) Bạ n đang sử dụ ng phương phá p ngâ n sá ch vố n để đá nh giá giá trị củ a hệ thố ng thô ng tin
mớ i củ a cô ng ty bạ n. Nhữ ng chi phí nà o sau đâ y bạ n sẽ bao gồ m trong việc đo lườ ng dò ng
tiền?
A) tă ng doanh số sả n phẩ m
B) chi tiêu phầ n cứ ng và phầ n mềm
C) chi phí lao độ ng
D) giả m chi phí trong sả n xuấ t và vậ n hà nh
E) cả B và C Trả lờ i: E

38) Giá trị củ a cá c hệ thố ng từ gó c độ tà i chính về cơ bả n xoay quanh vấ n đề


A) tổ ng chi phí sở hữ u.
B) tuâ n thủ cá c yêu cầ u thô ng tin.
C) sử dụ ng tà i sả n.
D) hoà n vố n đầ u tư.
E) chi phí củ a thiết bị má y tính. Trả lờ i: D

39) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là lợ i ích vô hình củ a hệ thố ng thô ng tin ngoạ i trừ
A) cả i thiện việc sử dụ ng tà i sản.
B) tă ng họ c tậ p tổ chứ c.
C) cả i thiện hoạ t độ ng.
D) giả m lự c lượ ng lao độ ng.
E) tinh thầ n là m việc củ a nhâ n viên. Trả lờ i: D

40) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là lợ i ích hữ u hình củ a hệ thố ng thô ng tin?
A) giả m tố c độ tă ng chi phí
16
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) chi phí má y tính thấ p hơn
C) cả i thiện kiểm soá t tà i nguyên
D) tă ng nă ng suấ t
E) sự hà i lò ng củ a ngườ i dù ng cuố i Trả lờ i: C

41) Cá c mô hình ngâ n sá ch vố n chính để đá nh giá cá c dự á n cô ng nghệ thô ng tin là phương


thứ c hoà n vố n, tỷ lệ lợ i tứ c kế toá n đầ u tư (ROI), giá trị hiện tạ i rò ng và
A) giá trị hiện tạ i trong tương lai.
B) tỷ suấ t hoà n vố n nộ i bộ .
C) tỷ lệ hoà n vố n bên ngoà i.
D) ROPM (mô hình định giá tù y chọ n thự c).
E) giá trị hiện tạ i củ a dò ng tiền trong tương lai Trả lờ i: B

42) Khi là m việc vớ i ROPM (mô hình định giá tù y chọ n thự c) và định giá tù y chọ n, tù y chọ n
cuộ c gọ i là (n)

A) nghĩa vụ mua mộ t tà i sả n và o mộ t ngà y sau đó vớ i giá cố định.


B) nghĩa vụ mua hoặ c bá n mộ t tà i sản và o mộ t ngà y sau đó vớ i giá thự c hiện.
C) quyền mua mộ t tà i sả n và o mộ t ngà y sau đó vớ i giá thự c hiện.
D) quyền mua hoặ c bá n mộ t tà i sả n và o mộ t ngà y sau đó vớ i giá cố định.
E) nghĩa vụ bá n mộ t tà i sả n và o mộ t ngà y sau đó vớ i giá cố định. Trả lờ i: D

43) ROPM (mô hình định giá tù y chọ n thự c) hệ thố ng thô ng tin giá trị tương tự như tù y chọ n
cổ phiếu, trong đó
A) ROPM có thể đượ c mua và bá n như cổ phiếu.
B) giá trị củ a mộ t cô ng ty có thể đượ c đá nh giá bằ ng giá trị ROPM củ a họ .
C) chi tiêu ban đầ u cho cá c dự á n CNTT đượ c coi là tạ o ra quyền theo đuổ i và thu đượ c lợ i
ích từ hệ thố ng và o mộ t ngà y sau đó .
D) chi tiêu và lợ i ích từ cá c dự á n CNTT đượ c coi là dò ng tiền và dò ng tiền mặ t có thể đượ c
coi là chính mình như cá c lự a chọ n.
E) giá phả i trả hô m nay cho cá c hệ thố ng thô ng tin phả n á nh dò ng tiền trong tương lai củ a
họ . Trả lờ i: C

17
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
44) Để đá nh giá tố t nhấ t, từ quan điểm tà i chính, mộ t khoả n đầ u tư CNTT có lợ i ích khô ng thể
đượ c thiết lậ p chắ c chắ n trướ c, bạ n sẽ sử dụ ng
A) ngâ n sá ch vố n.
B) mô hình định giá quyền chọ n thự c tế.
C) mộ t mô hình tính điểm.
D) giá trị hiện tạ i rò ng.
E) phâ n tích danh mụ c đầ u tư. Trả lờ i: B

45) Điều nà o sau đâ y là hạ n chế củ a việc sử dụ ng phương phá p tà i chính để đá nh giá hệ


thố ng thô ng tin?
A) khô ng có khả năng đo lườ ng ROI
B) khô ng có khả năng kiểm soá t chi phí củ a nhà cung cấ p
C) khô ng có khả năng đá nh giá rủ i ro
D) khô ng có khả năng đá nh giá chi phí từ sự giá n đoạ n tổ chứ c
E) khô ng có khả năng đá nh giá chi phí cô ng nghệ Trả lờ i: D

53) Phâ n biệt lợ i ích vô hình và hữ u hình và liệt kê ba ví dụ về mỗ i lợ i ích. Trong cá c loạ i hệ
thố ng là lợ i ích vô hình chiếm ưu thế hơn?
Trả lờ i: Lợ i ích hữ u hình có thể đượ c định lượ ng và đưa ra mộ t giá trị tiền tệ. Ví dụ , giá trị
tiền tệ có thể đượ c trao cho tă ng nă ng suấ t, chi phí vậ n hà nh thấ p hơn, giả m lự c lượ ng lao
độ ng, chi phí má y tính thấ p hơn, chi phí bên ngoà i thấ p hơn, chi phí văn thư và chuyên
nghiệp thấ p hơn, giả m tố c độ tă ng chi phí và giả m cơ sở , viễn thô ng, phầ n mềm, dịch vụ và
chi phí nhâ n sự .
Lợ i ích vô hình khô ng thể đượ c định lượ ng ngay lậ p tứ c nhưng có thể dẫ n đến lợ i ích có thể
định lượ ng trong thờ i gian dà i, chẳ ng hạ n như doanh số cao hơn. Ví dụ về lợ i ích vô hình bao
gồ m: cả i thiện việc sử dụ ng tà i sả n, kiểm soá t tà i nguyên, lậ p kế hoạ ch tổ chứ c, ra quyết định,
vậ n hà nh, tă ng tính linh hoạ t, họ c tậ p, sự hà i lò ng củ a khá ch hà ng, thiện chí củ a nhâ n viên,
thô ng tin kịp thờ i hơn và nhiều thô ng tin hơn, đá p ứ ng cá c yêu cầ u phá p lý và tố t hơn hình
ả nh cô ng ty.
Cá c hệ thố ng tạ o ra nhiều lợ i ích vô hình hơn là MIS, DSS và cá c hệ thố ng là m việc hợ p tá c.

54) Mụ c đích củ a việc sử dụ ng mô hình định giá tù y chọ n thự c tế để ướ c tính giá trị tiềm
năng củ a dự á n hệ thố ng thô ng tin là gì?
17
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Trả lờ i: Mộ t số dự á n hệ thố ng thô ng tin rấ t khô ng chắ c chắ n, đặ c biệt là đầ u tư và o cơ sở hạ
tầ ng CNTT. Dò ng doanh thu trong tương lai củ a họ khô ng rõ rà ng và chi phí trả trướ c củ a họ
cao. Ví dụ : hã y xem xét khoả n đầ u tư 20 triệu đô la để nâng cấ p cơ sở hạ tầ ng CNTT củ a cô ng
ty bạ n. Nếu cơ

sở hạ tầ ng đượ c nâ ng cấ p này có sẵ n, tổ chứ c sẽ có khả năng cô ng nghệ để đá p ứ ng dễ dà ng


hơn vớ i cá c vấn đề và cơ hộ i trong tương lai. Mặ c dù chi phí củ a khoả n đầ u tư này có thể
đượ c tính toá n, nhưng khô ng phả i tấ t cả cá c lợ i ích củ a việc đầ u tư nà y đều có thể đượ c thiết
lậ p trướ c. Nhưng nếu cô ng ty chờ đợ i mộ t và i nă m cho đến khi tiềm năng doanh thu trở nên
rõ rà ng hơn, có thể đã quá muộ n để đầ u tư cơ sở hạ tầ ng. Trong cá c trườ ng hợ p này, cá c nhà
quả n lý có thể đượ c hưở ng lợ i từ việc sử dụ ng cá c mô hình định giá tù y chọ n thự c tế để đá nh
giá cá c khoả n đầ u tư cô ng nghệ thô ng tin. Mô hình định giá tù y chọ n thự c (ROPM) cá c dự á n
hệ thố ng thô ng tin giá trị tương tự như quyền chọ n cổ phiếu, trong đó chi tiêu ban đầ u cho
cô ng nghệ tạ o ra quyền, nhưng khô ng phả i là nghĩa vụ , để có đượ c lợ i ích liên quan đến việc
phá t triển và triển khai cô ng nghệ hơn nữ a, miễn là ban quả n lý có quyền tự do hủ y bỏ , khở i
độ ng lạ i hoặ c thay đổ i dự á n. ROPM cung cấ p cho cá c nhà quả n lý sự linh hoạ t để thự c hiện
đầ u tư CNTT củ a họ hoặ c thử nghiệm cá c vù ng nướ c vớ i cá c dự á n thí điểm nhỏ hoặ c nguyên
mẫ u để có thêm kiến thứ c về cá c rủ i ro củ a dự á n trướ c khi đầ u tư và o toà n bộ triển khai.
Định giá vay từ ngà nh tà i chính.

55) Dự á n nà o sau đâ y là rủ i ro nhấ t?


A) mộ t dự á n mà cá c nhà quả n lý quan tâ m sẽ ả nh hưở ng đến vai trò và mô tả cô ng việc củ a
họ
B) mộ t dự á n đò i hỏ i chuyên mô n kỹ thuậ t mà nhâ n viên CNTT củ a cô ng ty bạ n khô ng có
C) mộ t dự á n có thờ i hạ n nghiêm ngặ t, hoặ c doanh số sẽ bị ả nh hưở ng
D) mộ t dự á n sẽ tự độ ng hó a nhiều nhiệm vụ văn thư
E) mộ t dự á n sẽ thay thế nhâ n viên Trả lờ i: A

56) Phá t biểu nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t ả nh hưở ng củ a cấ u trú c dự á n đố i vớ i rủ i ro dự á n


chung?
A) Cá c dự á n có cấ u trú c cao phứ c tạ p hơn và có nguy cơ cao hơn cá c lậ p trình viên và ngườ i
dù ng hiểu sai cá c mụ c tiêu cuố i cù ng.
B) Cá c dự á n có mụ c tiêu tương đố i khô ng xá c định có nhiều khả nă ng bị ngườ i dù ng thay

17
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
đổ i yêu cầ u và có nguy cơ khô ng đá p ứ ng mụ c tiêu dự á n cao hơn.
C) Cá c dự á n có cấ u trú c cao có xu hướ ng lớ n hơn, ả nh hưở ng đến nhiều đơn vị tổ chứ c hơn
và có cả rủ i ro về chi phí ngoà i tầ m kiểm soá t và trở nên quá khó kiểm soá t.
D) Cá c dự á n ít cấ u trú c hơn có thể nhanh chó ng đượ c phá t triển, thử nghiệm và triển khai
bằ ng cá ch sử dụ ng cá c kỹ thuậ t phá t triển RAD và JAD tiên tiến, và ít rủ i ro hơn trong việc
tă ng chi phí khô ng lườ ng trướ c.
E) dự á n cà ng ít cấ u trú c, ngườ i dù ng cà ng tự do xá c định hệ thố ng Trả lờ i: B

57) Rủ i ro dự á n sẽ tă ng lên nếu nhó m dự á n và nhâ n viên IS thiếu


A) cá c ứ ng dụ ng cũ như mộ t điểm khở i đầ u.
B) thiết bị tố t.
C) chuyên mô n kỹ thuậ t cầ n thiết.
D) nghiên cứ u tà i chính và kế hoạ ch.
E) mộ t nhó m quả n lý cam kết củ a cá c nhà lã nh đạ o điều hà nh. Trả lờ i: C

58) Cá c hoạ t độ ng tổ chứ c hướ ng tớ i việc á p dụ ng, quả n lý và thườ ng xuyên hó a mộ t hệ


thố ng thô ng tin mớ i đượ c gọ i là
A) Nhà sả n xuấ t.
B) bả o trì.
C) thự c hiện.
D) chấ p nhậ n.
E) chấ p nhậ n cuố i cù ng.
Trả lờ i: C

59) Mộ t ví dụ về vấ n đề thự c hiện là


A) giao diện ngườ i dù ng kém.
B) đà o tạ o ngườ i dù ng khô ng đầ y đủ .
C) dự á n chạ y vượ t ngâ n sá ch.
D) thay đổ i trong hoạ t độ ng cô ng việc và trá ch nhiệm.
E) giả m lự c lượ ng lao độ ng. Trả lờ i: B

60) Theo bạ n đọ c chương này, quả n lý thay đổ i là mộ t quá trình


A) nên đượ c giả i quyết trướ c khi mộ t dự á n đượ c phá t triển.

17
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) bắ t đầ u khi mộ t dự á n đượ c thự c hiện.
C) đượ c sử dụ ng chủ yếu để bắ t buộ c ngườ i dù ng chấ p nhậ n.
D) phả i đượ c giả i quyết trong tấ t cả cá c phá t triển hệ thố ng.
E) đượ c giớ i thiệu sau khi hệ thố ng đượ c phá t triển. Trả lờ i: A

61) Ngườ i dù ng thích cá c hệ thố ng


A) đượ c định hướ ng để tạ o điều kiện cho cá c nhiệm vụ tổ chứ c và giả i quyết cá c vấn đề kinh
doanh.
B) là m việc vớ i DBMS hiện có .
C) có thể cung cấ p hiệu quả phầ n cứ ng và phầ n mềm tố i ưu.
D) có khả nă ng lưu trữ nhiều dữ liệu hơn mứ c cầ n thiết.
E) có giao diện dễ họ c.
Trả lờ i: A

62) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong nhữ ng hoạ t độ ng củ a nhà phâ n tích hệ thố ng?
A) hoạ t độ ng như mộ t tá c nhâ n thay đổ i
B) giao tiếp vớ i ngườ i dù ng
C) là m trung gian giữ a cá c nhó m lợ i ích cạ nh tranh
D) xâ y dự ng mô hình ngâ n sá ch vố n
E) quyết định phá t triển hệ thố ng nà o Trả lờ i: D

63) Loạ i dự á n nà o sau đâ y có khả nă ng thấ t bạ i nhấ t?


A) tích hợ p hệ thố ng thanh toá n tự độ ng củ a bên thứ ba
B) thay thế phầ n mềm trung gian bằ ng cá c dịch vụ Web để tích hợ p ứ ng dụ ng cũ
C) mộ t dự á n thiết kế lạ i quy trình kinh doanh nhằ m cơ cấ u lạ i quy trình và trá ch nhiệm
D) thiết kế lạ i giao diện ngườ i dù ng thà nh trang web đầ u tư trự c tuyến
E) xâ y dự ng giao diện dự a trên Web cho hệ thố ng hiện có Trả lờ i: C

64) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là trá ch nhiệm củ a quả n lý thay đổ i hiệu quả ?
A) tích hợ p cá c hệ thố ng kế thừ a
B) đố i phó vớ i nỗ i sợ hã i và lo lắ ng về cá c hệ thố ng mớ i
C) đà o tạ o ngườ i dù ng hệ thố ng mớ i
D) thự c thi sự tham gia củ a ngườ i dù ng ở tấ t cả cá c giai đoạ n phá t triển hệ thố ng
17
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
E) đả m bả o ngườ i dù ng đượ c đà o tạ o đú ng cá ch Trả lờ i: A

65) Cô ng cụ nà o sau đâ y khô ng phả i là cô ng cụ bạ n sẽ sử dụ ng để kiểm soá t cá c yếu tố rủ i ro


trong dự á n hệ thố ng thô ng tin?
A) cá c cô ng cụ tích hợ p nộ i bộ
B) cá c cô ng cụ tích hợ p bên ngoà i
C) cô ng cụ lậ p kế hoạ ch chính thứ c và cô ng cụ kiểm soá t chính thứ c
D) mô hình định giá tù y chọ n thự c

E) Biểu đồ Gantt Trả lờ i: D

66) Cô ng cụ tích hợ p nộ i bộ
A) cho phép mộ t dự á n có đủ hỗ trợ kỹ thuậ t để quả n lý và phá t triển dự á n.
B) cho phép ngườ i quả n lý dự á n lậ p tà i liệu và theo dõ i kế hoạ ch dự á n đú ng cá ch.
C) mô tả mộ t dự á n như mộ t sơ đồ mạ ng vớ i cá c nú t đượ c đá nh số đạ i diện cho cá c nhiệm
vụ dự á n.
D) bao gồ m cá c cá ch để liên kết cô ng việc củ a nhó m thự c hiện vớ i ngườ i dù ng ở tấ t cả cá c
cấ p tổ chứ c.
E) cho phép ngườ i dù ng cuố i giao tiếp vớ i cá c nhà phá t triển hệ thố ng. Trả lờ i: A

67) Mộ t ví dụ về việc sử dụ ng mộ t cô ng cụ tích hợ p nộ i bộ sẽ là


A) xá c định cá c phụ thuộ c nhiệm vụ .
B) bao gồ m đạ i diện ngườ i dù ng là thà nh viên tích cự c củ a nhó m dự á n.
C) tạ o biểu đồ PERT.
D) tổ chứ c cá c cuộ c họ p nhó m dự á n thườ ng xuyên.
E) phá t triển mộ t tà i liệu quy hoạ ch hệ thố ng cho cá c chuyên gia kỹ thuậ t. Trả lờ i: D

68) Cô ng cụ lậ p kế hoạ ch và kiểm soá t chính thứ c


A) cho phép mộ t dự á n có đủ hỗ trợ kỹ thuậ t để quả n lý và phá t triển dự á n.
B) cho phép ngườ i quả n lý dự á n lậ p tà i liệu và theo dõ i kế hoạ ch dự á n đú ng cá ch.
C) mô tả mộ t dự á n như mộ t sơ đồ mạ ng vớ i cá c nú t đượ c đá nh số đạ i diện cho cá c nhiệm
vụ dự á n.
D) bao gồ m cá c cá ch để liên kết cô ng việc củ a nhó m thự c hiện vớ i ngườ i dù ng ở tấ t cả cá c

17
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
cấ p tổ chứ c.
E) cho phép quả n lý cấ p cao để theo dõ i sự phá t triển củ a cá c hệ thố ng. Trả lờ i: B

69) Loạ i cô ng cụ lậ p kế hoạ ch nà o hiển thị mỗ i tá c vụ dướ i dạ ng thanh ngang có chiều dà i tỷ


lệ thuậ n vớ i thờ i gian cầ n thiết để hoà n thà nh nó ?
A) Biểu đồ PERT
B) Biểu đồ Gantt
C) cả A và B
D) khô ng phả i A hay B Trả lờ i: B

70) Để xem xét cá c nhiệm vụ củ a dự á n và mố i quan hệ qua lạ i củ a chú ng, bạ n sẽ sử dụ ng mộ t


A) Biểu đồ PERT.
B) Biểu đồ Gantt.
C) hoặ c A hoặ c B.
D) khô ng phả i A cũ ng khô ng phả i B. Trả lờ i: A

71) Loạ i cô ng cụ nà o giú p ngườ i quả n lý dự á n xá c định cá c tắ c nghẽn trong phá t triển dự á n?
A) cá c cô ng cụ tích hợ p nộ i bộ
B) cá c cô ng cụ tích hợ p bên ngoà i
C) cô ng cụ lậ p kế hoạ ch và kiểm soá t chính thứ c
D) cả B và C Trả lờ i: C

72) Cô ng cụ tích hợ p bên ngoà i


A) cho phép mộ t dự á n có đủ hỗ trợ kỹ thuậ t để quả n lý và phá t triển dự á n.
B) cho phép ngườ i quả n lý dự á n lậ p tà i liệu và theo dõ i kế hoạ ch dự á n đú ng cá ch.

C) mô tả mộ t dự á n như mộ t sơ đồ mạ ng vớ i cá c nú t đượ c đá nh số đạ i diện cho cá c nhiệm


vụ dự á n.
D) bao gồ m cá c cá ch để liên kết cô ng việc củ a nhó m thự c hiện vớ i ngườ i dù ng ở tấ t cả cá c
cấ p tổ chứ c.
Trả lờ i: D

73) Mộ t ví dụ về việc sử dụ ng mộ t cô ng cụ tích hợ p bên ngoà i sẽ là

17
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) xá c định cá c phụ thuộ c nhiệm vụ .
B) bao gồ m đạ i diện ngườ i dù ng là thà nh viên tích cự c củ a nhó m dự á n.
C) tạ o biểu đồ PERT.
D) tổ chứ c cá c cuộ c họ p nhó m dự á n thườ ng xuyên. Trả lờ i: B

74) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t yếu tố tổ chứ c trong việc lậ p kế hoạ ch và thự c hiện
hệ thố ng?
A) tiêu chuẩ n và giá m sá t hiệu suấ t
B) tuâ n thủ quy định củ a chính phủ
C) sứ c khỏ e và an toà n
D) giao diện ngườ i dù ng Trả lờ i: D

75) Trong thiết kế xã hộ i họ c


A) cá c bộ giả i phá p thiết kế kỹ thuậ t và xã hộ i riêng biệt đượ c phá t triển và so sánh.
B) cá c tính nă ng cô ng thá i họ c củ a mộ t hệ thố ng và thiết kế kỹ thuậ t củ a hệ thố ng đượ c coi
trọ ng như nhau.
C) cá c nhà phâ n tích hệ thố ng vớ i nền tả ng đã đượ c chứ ng minh về tỷ lệ mố i quan tâ m xã
hộ i họ c và so sá nh cá c khía cạ nh xã hộ i và kỹ thuậ t củ a mộ t hệ thố ng.
D. Tấ t cả nhữ ng điều trên. Trả lờ i: A

76) Phầ n mềm quả n lý dự á n đượ c sử dụ ng rộ ng rã i nhấ t hiện nay là


A) Cơ sở dữ liệu .
B) Hướ ng dẫ n dự á n IBM.
C) Dự á n Microsoft.
D) Microsoft Excel.
Trả lờ i: C

89) Bạ n là ngườ i quả n lý dự á n cao cấ p cho mộ t cô ng ty phá t triển Web vớ i hơn 100 dự á n
khá ch hà ng hiện tạ i. Bạ n đã đượ c chỉ định để đá nh giá hai dự á n sắ p tớ i. Mộ t dự á n là phá t
triển mộ t giả i phá p theo dõ i thờ i gian cho phép 20 ngườ i là m việc tự do củ a bạ n gử i bả ng
thờ i gian hà ng ngà y và sẽ bá o cá o về thờ i gian dà nh cho mỗ i dự á n. Dự á n khá c là thiết kế lạ i
giao diện má y khá ch cho extranet củ a cô ng ty để là m cho nó dễ sử dụ ng hơn. Extranet cho
phép khá ch hà ng đă ng nhậ p và xem cá c trang web hiện tạ i củ a họ đang đượ c phá t triển, cũ ng
17
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
như xem số liệu thố ng kê dự á n, tà i liệu và bá o cá o tiến độ . So sá nh hai dự á n về cá c yếu tố
rủ i ro.
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau nhưng nên bao gồ m sự hiểu biết về cá c yếu tố
rủ i ro
chính: quy mô , cấ u trú c và chuyên mô n kỹ thuậ t. Mộ t câ u trả lờ i ví dụ là : Cá c yếu tố rủ i ro
chính là kích thướ c, cấ u trú c và chuyên mô n kỹ thuậ t.
• Kích thướ c. Dự á n theo dõ i thờ i gian là mộ t dự á n lớ n hơn: Nó liên quan đến việc tạ o lậ p
trình mớ i có thể giao tiếp vớ i cá c hệ thố ng back-end và sẽ ngay lậ p tứ c ả nh hưở ng đến thanh
toá n và chi phí. Nó cũ ng ả nh hưở ng đến quá trình kinh doanh. Thiết kế lạ i giao diện cho
extranet má y khá ch có thể chỉ đơn giả n là thiết kế mộ t hoặ c hai trang sẽ đượ c sao chép cho
mỗ i má y khá ch sau khi thiết kế ban đầ u đượ c thự c hiện.
• Kết cấ u. Có thể dễ dà ng hơn để xá c định cá c yêu cầ u củ a phầ n mềm theo dõ i thờ i gian, vì
quá trình này tương đố i đơn giả n. Hiểu nhữ ng gì là m cho giao diện ngườ i dù ng có vấ n đề và
xá c

định cá c cá ch để là m cho nó dễ sử dụ ng hơn có phầ n kém chấ t lượ ng hơn so vớ i bá o cá o


đú ng hạ n, vì vậ y đâ y có thể là mộ t mố i quan tâ m trong dự á n thứ hai.
• Chuyên mô n kỹ thuậ t. Vì dự á n theo dõ i thờ i gian là mộ t ứ ng dụ ng mớ i, có thể có mộ t số
vấn đề về việc đả m bả o bấ t kỳ nhâ n viên nộ i bộ nà o có trình độ chuyên mô n phù hợ p. Giao
diện ngườ i dù ng liên quan đến việc là m việc vớ i chương trình hiện tạ i sẽ khô ng thay đổ i. Tuy
nhiên, có thể cầ n phả i đả m bả o rằng mộ t chuyên gia khô ng hiểu đượ c khả nă ng sử dụ ng là có
mặ t.

90) Americlinic , mộ t chuỗ i cá c phò ng khá m chă m só c sứ c khỏ e ngâ n sá ch quố c gia, đang tạ o
ra mộ t hệ thố ng thô ng tin cho phép bệnh nhân và bá c sĩ tạ i cá c nhượ ng quyền tham gia giao
tiếp trự c tuyến. Mụ c tiêu củ a hệ thố ng là cho phép cá c bá c sĩ trả lờ i cá c câ u hỏ i nhỏ về sứ c
khỏ e mộ t cá ch nhanh chó ng và hiệu quả hơn, tiết kiệm cho bệnh nhâ n cá c chuyến thă m
khô ng cầ n thiết đến phò ng khá m. Đâ y sẽ là mộ t thay đổ i thủ tụ c lớ n. Nhữ ng bướ c nà o bạ n
muố n giớ i thiệu cho cô ng ty này để đả m bả o ngườ i dù ng chấ p nhậ n hệ thố ng?
Trả lờ i: Bướ c đầ u tiên là tiến hành phâ n tích tá c độ ng củ a tổ chứ c, để xá c định nhữ ng thay
đổ i trong thủ tụ c, chứ c năng cô ng việc, cơ cấ u tổ chứ c, mố i quan hệ quyền lự c và hà nh vi mà
hệ thố ng này yêu cầ u hoặ c sẽ gâ y ra. Bấ t kỳ thay đổ i tổ chứ c nên xả y ra trướ c khi thự c hiện
hệ thố ng. Để có đượ c sự tuâ n thủ và hỗ trợ củ a cá c bá c sĩ, tô i sẽ thà nh lậ p mộ t ủ y ban đá nh

17
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
giá cá c bá c sĩ tham gia có ả nh hưở ng và cá c tá c nhâ n thay đổ i để thả o luậ n về hệ thố ng trướ c
khi phá t triển và trong quá trình phá t triển để đá p ứ ng nhu cầ u và yêu cầ u củ a bá c sĩ. Tô i
cũ ng sẽ liên quan đến cá c nhó m ngườ i dù ng tậ p trung để xem xét cá c nguyên mẫ u củ a hệ
thố ng để đả m bả o nó dễ sử dụ ng và hy vọ ng dễ sử dụ ng hơn trong cá c tình huố ng sứ c khỏ e
có liên quan hơn là đi bá c sĩ. Cô ng ty sẽ cầ n đả m bả o rằ ng cũ ng có mộ t tù y chọ n cho ngườ i
dù ng khô ng có quyền truy cậ p Internet. Đà o tạ o ngườ i dù ng cho bá c sĩ và y tá sẽ rấ t cầ n thiết.
Cô ng ty cũ ng nên xem xét cá c ưu đã i cho cá c bá c sĩ và bệnh nhâ n sử dụ ng hệ thố ng.
Chương 8 Thương mạ i điện tử : Thị trườ ng kỹ thuậ t số , Hà ng hó a kỹ thuậ t số

1) Sự kiện nà o đá nh dấ u sự khở i đầ u củ a thương mạ i điện tử ?


A) Sả n phẩ m đầ u tiên đượ c bá n trự c tuyến.
B) Tên miền đầ u tiên đượ c đă ng ký.
C) Email đầ u tiên đượ c gử i.
D) Cá c quả ng cá o trả tiền đầ u tiên đượ c đặ t trên mộ t trang web.
E) Sả n phẩ m đầ u tiên đượ c quả ng cá o trự c tuyến. Trả lờ i: D

2) Dự a trên việc bạ n đọ c chương nà y, thương mạ i điện tử là


A) vẫ n cò n trong mộ t giai đoạ n cá ch mạ ng.
B) đượ c ngườ i tiêu dù ng chấ p nhậ n rộ ng rã i, mặ c dù cô ng nghệ vẫn đang thay đổ i nhanh
chó ng.
C) chưa đượ c chấ p nhậ n hoà n toà n bở i ngườ i tiêu dù ng, mặ c dù phầ n lớ n cô ng nghệ lá i xe
củ a nó đã đượ c giữ vữ ng.
D) cũ ng cố thủ như mộ t hình thứ c thương mạ i hiện đạ i.
E) giả m khi ngườ i dù ng mấ t hứ ng thú . Trả lờ i: A

3) Mộ t thị trườ ng mở rộ ng vượ t ra khỏ i ranh giớ i truyền thố ng và bị xó a khỏ i vị trí địa lý và
thờ i gian đượ c gọ i là (n)
A) trao đổ i.
B) khô ng gian thị trườ ng.
C) thị trườ ng trự c tuyến.
D) trung tâ m điện tử .
E) thị trườ ng rò ng.
Trả lờ i: B
17
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

4) Nhữ ng phá t triển gầ n đâ y trong thương mạ i điện tử bao gồ m tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y
ngoạ i trừ
A) cá c doanh nghiệp nhỏ tiếp tụ c trà n ngậ p thị trườ ng thương mạ i điện tử .
B) cá c trang web mạ ng xã hộ i trở thà nh mộ t nền tả ng mớ i cho thương mạ i điện tử .
C) Cá c mô hình điện toá n dự a trên Internet, chẳ ng hạ n như cá c ứ ng dụ ng điện thoạ i thô ng
minh.
D) nhâ n khẩ u họ c trự c tuyến củ a ngườ i mua sắ m mở rộ ng để phù hợ p vớ i ngườ i mua sắ m
thô ng thườ ng.
E) cá c trang web thương mạ i điện tử chia sẻ xã hộ i mở rộ ng mô hình kinh doanh củ a ngườ i
tạ o thị trườ ng.
Trả lờ i: C

5) Nhữ ng tiêu chuẩ n nà o đượ c đề cậ p khi thả o luậ n về cá c tiêu chuẩ n phổ quá t như là mộ t
tính nă ng độ c đá o củ a thương mạ i điện tử ?
A) Cá c tiêu chuẩ n cô ng nghệ Internet
B) ngô n ngữ nó i và viết thô ng dụ ng
C) cá c tiêu chuẩ n đo lườ ng phổ quá t
D) tiêu chuẩ n định dạ ng quả ng cá o và phương tiện truyền thô ng
E) Tiêu chuẩ n EDI Trả lờ i: B

6) Tấ t cả nhữ ng điều sau đâ y là cá c tính nă ng độ c đá o củ a cô ng nghệ thương mạ i điện tử ,


ngoạ i trừ
A) cá nhâ n hó a / tù y biến.
B) tính tương tá c.
C) tính phổ quá t.
D) già u có .
E) phạ m vi toà n cầ u.
Trả lờ i: C

7) Hà nh độ ng thu hú t ngườ i tiêu dù ng và o mộ t hộ p thoạ i điều chỉnh linh hoạ t trả i nghiệm
cho từ ng cá nhâ n mô tả khía cạ nh nà o củ a cô ng nghệ thương mạ i điện tử ?
A) có mặ t khắ p nơi

18
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) cá nhâ n hó a / tù y biến
C) già u có
D) tính tương tá c
E) mậ t độ thô ng tin Trả lờ i: D

8) Việc tích hợ p cá c thô ng điệp tiếp thị video, â m thanh và vă n bả n và o mộ t thô ng điệp tiếp
thị và trả i nghiệm ngườ i tiêu dù ng mô tả khía cạ nh nà o củ a cô ng nghệ thương mạ i điện tử ?
A) có mặ t khắ p nơi
B) cá nhâ n hó a / tù y biến
C) già u có
D) tính tương tá c
E) cô ng nghệ xã hộ i Trả lờ i: C

9) Chi phí lưu trữ , xử lý và truyền thô ng thấ p hơn, cù ng vớ i việc cả i thiện chấ t lượ ng dữ
liệu, dẫ n đến chấ t lượ ng thương mạ i điện tử nà o?
A) mậ t độ thô ng tin
B) già u có
C) tù y biến
D) tính tương tá c
E) phạ m vi toà n cầ u Trả lờ i: A

10) Nỗ lự c cầ n thiết để định vị mộ t sả n phẩ m phù hợ p đượ c gọ i là


A) phâ n biệt giá cả .
B) chi phí tìm kiếm.
C) chi phí thự c đơn.
D) chi phí mua sắ m.
E) chi phí địa điểm.
Trả lờ i: B

11) Mậ t độ thô ng tin đề cậ p đến


A) sự phong phú củ a độ phứ c tạ p và nộ i dung củ a mộ t tin nhắ n.
B) tổ ng số lượ ng và số lượ ng thô ng tin đượ c cung cấ p cho ngườ i tiêu dù ng bở i cá c thương
nhâ n.

18
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
C) tổ ng số lượ ng và số lượ ng thô ng tin có sẵn cho tấ t cả nhữ ng ngườ i tham gia thị trườ ng.
D) lượ ng thô ng tin có sẵ n để giả m tính minh bạ ch về giá .
E) lượ ng khô ng gian lưu trữ vậ t lý cầ n thiết để lưu trữ dữ liệu về mộ t thự c thể cụ thể, chẳ ng
hạ n như sả n phẩ m hoặ c ngườ i tiêu dù ng.
Trả lờ i: C

12) Bá n cù ng mộ t hà ng hó a cho cá c nhó m mụ c tiêu khá c nhau ở cá c mứ c giá khá c nhau đượ c
gọ i là
A) chi phí tù y biến.
B) tố i ưu hó a chi phí.
C) phâ n chia giá .
D) cá nhâ n hó a chi phí.
E) phâ n biệt giá cả .
Trả lờ i: E

13) Thô ng tin tồ n tạ i khi mộ t bên trong giao dịch có nhiều thô ng tin quan trọ ng đố i vớ i
giao dịch so vớ i bên kia.
A) minh bạ ch
B) khô ng đố i xứ ng
C) độ phứ c tạ p
D) phâ n biệt đố i xử Trả lờ i: B

14) Thay đổ i giá củ a sả n phẩ m theo tình hình nguồ n cung củ a ngườ i bá n đượ c gọ i là giá . Thự c
đơn
B) linh hoạ t
C) nă ng độ ng
D) khô ng đố i xứ ng
E) tù y chỉnh Trả lờ i: C

15) Giả m cá c lớ p quy trình kinh doanh trong kênh phâ n phố i đượ c gọ i là
A) phâ n tá n.
B) BPR.
C) phâ n khú c thị trườ ng.
18
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) hiệu ứ ng mạ ng.
E) minh bạ ch thị trườ ng.
Trả lờ i: A

16) Hà ng hó a kỹ thuậ t số là hàng hó a


A) đượ c sả n xuấ t kỹ thuậ t số .
B) đượ c bá n trên cá c mạ ng kỹ thuậ t số .
C) giao kỹ thuậ t số .
D) đượ c sử dụ ng vớ i thiết bị kỹ thuậ t số .

E) đượ c tạ o bằ ng phầ n mềm. Trả lờ i: C

17) So vớ i thị trườ ng kỹ thuậ t số , thị trườ ng truyền thố ng có


A) chi phí tìm kiếm thấ p hơn.
B) hiệu ứ ng mạ ng mạ nh hơn.
C) hiệu ứ ng hà i lò ng chậ m trễ cao hơn.
D) giả m bấ t đố i xứ ng.
E) chi phí giao dịch cao hơn. Trả lờ i: E

18) So vớ i hàng hó a truyền thố ng, hà ng hó a kỹ thuậ t số có


A) giá cả linh hoạ t hơn.
B) chi phí tiếp thị thấ p hơn.
C) chi phí sả n xuấ t cao hơn.
D) chi phí tồ n kho cao hơn.
E) chi phí thự c đơn thấ p hơn. Trả lờ i: A

19) So vớ i hàng hó a truyền thố ng, hà ng hó a kỹ thuậ t số phả i chịu


A) chi phí phâ n phố i thấ p hơn.
B) chi phí cậ n biên cao hơn trên mỗ i đơn vị.
C) chi phí sao chép tương đương.
D) chi phí tồ n kho tương tự .
E) ít phâ n tá n hơn.
Trả lờ i: A

18
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

20) Lợ i ích chính cho ngườ i tiêu dù ng củ a sự phâ n tá n là gì?


A) dịch vụ nhanh hơn
B) chi phí thấ p hơn
C) chấ t lượ ng cao hơn
D) sự lự a chọ n lớ n hơn
E) Khô ng, phâ n phố i chủ yếu mang lạ i lợ i ích cho cá c nhà sả n xuấ t. Trả lờ i: B

32) Cá ch sâ u sắ c nhấ t mà thương mạ i điện tử và Internet đã thay đổ i mố i quan hệ giữ a cá c


cô ng ty và khá ch hàng củ a họ là gì? Hỗ trợ câ u trả lờ i củ a bạ n.
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là : Cá ch sâ u sắ c nhấ t trong
đó thương mạ i điện tử và Internet đã thay đổ i mố i quan hệ này là trong sự thu hẹp thô ng tin
bấ t câ n xứ ng. Mộ t thô ng tin bấ t câ n xứ ng tồ n tạ i khi mộ t bên trong giao dịch có nhiều thô ng
tin quan trọ ng đố i vớ i giao dịch hơn bên kia. Thô ng tin đó giú p xá c định khả nă ng thương
lượ ng tương đố i củ a họ . Trong thị trườ ng kỹ thuậ t số , ngườ i tiêu dù ng và nhà cung cấ p có
thể "thấ y" giá đượ c tính cho hàng hó a và theo nghĩa đó , thị trườ ng kỹ thuậ t số đượ c cho là
"minh bạ ch" hơn so vớ i thị trườ ng truyền thố ng. Ví dụ , cho đến khi cá c trang web bá n lẻ tự
độ ng xuấ t hiện trên Web, có sự bấ t câ n xứ ng về thô ng tin rõ ràng giữ a cá c đạ i lý ô tô và
khá ch hà ng. Chỉ có cá c đạ i lý ô tô biết giá củ a nhà sả n xuấ t và ngườ i tiêu dù ng khó có thể mua
sắ m vớ i giá tố t nhấ t. Biên lợ i nhuậ n củ a cá c đạ i lý ô tô phụ thuộ c và o sự bấ t câ n xứ ng củ a
thô ng tin nà y. Ngườ i tiêu dù ng ngà y nay có quyền truy cậ p và o mộ t loạ t cá c trang web cung
cấ p thô ng tin về giá cả cạ nh tranh và ba phầ n tư ngườ i mua ô tô Mỹ sử dụ ng Internet để mua
sắ m vớ i giá tố t nhấ t. Do đó , Web đã giả m sự bấ t câ n xứ ng thô ng tin xung quanh việc mua tự
độ ng. Internet cũ ng đã giú p cá c doanh nghiệp tìm cá ch mua hà ng từ cá c doanh nghiệp khá c
là m giả m sự bấ t câ n xứ ng thô ng tin và định vị giá cả và cá c điều khoả n tố t hơn.

33) "Kiến thứ c tă ng theo cấ p số nhâ n" là cụ m từ mà tấ t cả chú ng ta đều quen thuộ c. Là m thế
nà o để khá i niệm này á p dụ ng cho kinh doanh điện tử và sự xuấ t hiện củ a cô ng ty kỹ thuậ t
số ? Hỗ trợ tranh luậ n củ a bạ n.
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là : Sự gia tă ng kiến thứ c
theo cấ p số nhâ n đề cậ p đến thô ng tin đượ c chia sẻ. Ví dụ , mộ t khi khá i niệm về bá nh xe
đượ c thiết lậ p, nhữ ng ngườ i kế thừ a kiến thứ c đó khô ng phả i "phá t minh lạ i bá nh xe".
Internet là mộ t cô ng cụ tương tự như bá nh xe: nó dự a trên cá c tiêu chuẩ n chung và cá c cô ng

18
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
cụ phổ quá t. Internet và cá c cô ng nghệ mạ ng chia sẻ đang cho phép cá c kỹ thuậ t mớ i để thu
hú t khá ch hà ng và bá n khá ch hà ng đượ c phá t triển và thích nghi rấ t nhanh. Ví dụ , mặ c dù cá c
nhà bá n lẻ Internet ban đầ u gặ p khó khă n trong việc thiết lậ p cá c hệ thố ng thanh toá n và giao
dịch thẻ tín dụ ng an toà n, ngà y nay có nhiều hệ thố ng đượ c đưa ra khi cá c nhà cung cấ p bướ c
và o để tạ o ra cá c cô ng cụ chia sẻ để thự c hiện việc này. Internet đang thú c đẩ y kiến thứ c
đượ c chia sẻ và , như vậ y, việc truyền bá sự gia tă ng lớ n hơn bao giờ hết trong kiến thứ c đó .

34) Amazon.com sử dụ ng mô hình kinh doanh Internet nà o sau đâ y?


A) nhà cung cấ p vô dụ ng
B) cổ ng thô ng tin
C) ngườ i tạ o thị trườ ng
D) thợ may điện tử
E) mô i giớ i giao dịch Trả lờ i: D

35) eBay là mộ t ví dụ về
A) Thương mạ i điện tử C2C.
B) Thương mạ i điện tử B2B.
C) Thương mạ i điện tử B2C.
D) Thương mạ i điện tử .
E) Thương mạ i P2P.
Trả lờ i: A

36) đề cậ p đến cá c doanh nghiệp bá n hà ng hó a và dịch vụ điện tử cho cá c cá nhâ n.


A) Thương mạ i điện tử B2C
B) Thương mạ i điện tử xã hộ i
C) Thương mạ i điện tử C2C
D) Giả i tá n
E) Thương mạ i điện tử Trả lờ i: A

37) sử dụ ng mô hình kinh doanh Internet củ a nhà cung cấ p cộ ng đồ ng.


A) iTunes
B) Yahoo
C) eBay
18
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) Google
E) Twitter Trả lờ i: E

38) Mô i giớ i giao dịch


A) tạ o doanh thu từ quả ng cá o hoặ c từ việc hướ ng ngườ i mua đến ngườ i bá n.
B) tiết kiệm tiền và thờ i gian củ a ngườ i dù ng bằ ng cá ch xử lý cá c giao dịch bá n hà ng trự c
tuyến.
C) cung cấ p mộ t mô i trườ ng kỹ thuậ t số nơi ngườ i mua và ngườ i bá n có thể thiết lậ p giá cho
sả n phẩ m.
D) bá n sả n phẩ m vậ t chấ t trự c tiếp cho ngườ i tiêu dù ng hoặ c doanh nghiệp cá nhâ n.
E) cung cấ p nhữ ng nơi gặ p gỡ trự c tuyến nơi nhữ ng ngườ i có cù ng sở thích có thể giao tiếp.

Trả lờ i: B

39) Trong mộ t mô hình kinh doanh Internet nà o sau đâ y, mộ t thương gia tạ o ra mộ t mô i


trườ ng kỹ thuậ t số trự c tuyến cho phép nhữ ng ngườ i có cù ng sở thích chia sẻ thô ng tin?
A) nhà cung cấ p cộ ng đồ ng
B) nhà cung cấ p dịch vụ
C) ngườ i tạ o thị trườ ng
D) mô i giớ i giao dịch
E) cổ ng thô ng tin Trả lờ i: A

40) Ngườ i tạ o thị trườ ng


A) tiết kiệm tiền và thờ i gian củ a ngườ i dù ng bằ ng cá ch xử lý cá c giao dịch bá n hà ng trự c
tuyến.
B) cung cấ p mộ t mô i trườ ng kỹ thuậ t số nơi ngườ i mua và ngườ i bá n có thể thiết lậ p giá cho
sả n phẩ m.
C) tạ o doanh thu bằ ng cá ch cung cấ p nộ i dung số trên Web.
D) bá n sả n phẩ m vậ t chấ t trự c tiếp cho ngườ i tiêu dù ng hoặ c doanh nghiệp cá nhâ n.
E) tạ o doanh thu từ quả ng cá o hoặ c từ việc hướ ng ngườ i mua đến ngườ i bá n. Trả lờ i: B

41) Điều nà o sau đâ y minh họ a tố t nhấ t cho mô hình doanh thu bá n hàng?
A) eBay nhậ n đượ c mộ t khoả n phí nhỏ từ ngườ i bá n nếu ngườ i bá n thà nh cô ng trong việc

18
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
bá n mộ t mặ t hà ng.
B) Epinions nhậ n đượ c mộ t khoả n phí sau khi hướ ng khá ch hà ng đến mộ t trang web tham
gia nơi họ mua hà ng.
C) Flickr cung cấ p cá c dịch vụ cơ bả n miễn phí, nhưng tính phí cho cá c dịch vụ nâ ng cao.
D) Apple chấ p nhậ n thanh toá n vi mô cho cá c bả n tả i xuố ng bả n nhạ c duy nhấ t.
E) Netflix thu phí khá ch hà ng hà ng thá ng để truy cậ p và o thư viện phim. Trả lờ i: D

42) Điều nà o sau đâ y minh họ a tố t nhấ t cho mô hình doanh thu liên kết?
A) eBay nhậ n đượ c mộ t khoả n phí nhỏ từ ngườ i bá n nếu ngườ i bá n thà nh cô ng trong việc
bá n mộ t mặ t hà ng.
B) Epinions nhậ n đượ c mộ t khoả n phí sau khi hướ ng khá ch hà ng đến mộ t trang web tham
gia nơi họ mua hà ng.
C) Flickr cung cấ p cá c dịch vụ cơ bả n miễn phí, nhưng tính phí cho cá c dịch vụ nâ ng cao.
D) Apple chấ p nhậ n thanh toá n vi mô cho cá c bả n tả i xuố ng bả n nhạ c duy nhấ t.
E) Netflix thu phí khá ch hà ng hà ng thá ng để truy cậ p và o thư viện phim. Trả lờ i: B

43) Điều nà o sau đâ y minh họ a tố t nhấ t cho mô hình doanh thu phí giao dịch?
A) eBay nhậ n đượ c mộ t khoả n phí nhỏ từ ngườ i bá n nếu ngườ i bá n thà nh cô ng trong việc
bá n mộ t mặ t hà ng.
B) Epinions nhậ n đượ c mộ t khoả n phí sau khi hướ ng khá ch hà ng đến mộ t trang web tham
gia nơi họ mua hà ng.
C) Flickr cung cấ p cá c dịch vụ cơ bả n miễn phí, nhưng tính phí cho cá c dịch vụ nâ ng cao.
D) Apple chấ p nhậ n thanh toá n vi mô cho cá c bả n tả i xuố ng bả n nhạ c duy nhấ t.
E) Netflix thu phí khá ch hà ng hà ng thá ng để truy cậ p và o thư viện phim. Trả lờ i: A

44) Trong cá c mô hình doanh thu , mộ t cô ng ty cung cấ p mộ t số dịch vụ miễn phí nhưng
tính phí đă ng ký cho cá c dịch vụ cao cấ p.
A) miễn phí / freemium
B) đă ng ký

C) phí giao dịch


D) liên kết
E) bá n hà ng Trả lờ i: A

18
7
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

45) Cá c nhà cung cấ p nộ i dung sử dụ ng hệ thố ng để xử lý số lượ ng lớ n cá c giao dịch tiền tệ


rấ t nhỏ có hiệu quả về chi phí.
A) đă ng ký
B) thanh toá n di độ ng
C) phí giao dịch
D) thanh toá n vi mô
E) doanh thu liên kết Trả lờ i: D

51) Liệt kê và mô tả ít nhấ t nă m mô hình kinh doanh Internet khá c nhau. Bạ n nghĩ mô hình
nà o trong số nhữ ng mô hình này có rủ i ro nhấ t đố i vớ i mộ t doanh nghiệp khở i nghiệp hiện
nay? Hỗ trợ câ u trả lờ i củ a bạ n.
Trả lờ i: Mô hình kinh doanh Internet bao gồ m: e-tailer, nhà mô i giớ i giao dịch, ngườ i tạ o thị
trườ ng, nhà cung cấ p nộ i dung, nhà cung cấ p cộ ng đồ ng, cổ ng thô ng tin và dịch vụ . Việc lự a
chọ n mô hình riskiest sẽ phụ thuộ c và o từ ng họ c sinh. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là : Ngà y nay, mô
hình rủ i ro nhấ t sẽ là nhà cung cấ p nộ i dung, bở i vì hầ u hết, nếu khô ng phả i tấ t cả , cá c nhà
sả n xuấ t nộ i dung và giả i trí ngoạ i tuyến lớ n như mạ ng truyền hình và bá o chí đều trự c
tuyến. Họ sẽ là đố i thủ cạ nh tranh củ a bạ n và đã có sẵ n phương tiện để tạ o và phâ n phố i nộ i
dung. Tấ t cả cá c mô hình kinh doanh khá c khô ng có rủ i ro tạ o ra nộ i dung hoà n toà n mớ i.

52) Liệt kê và mô tả ba loạ i chính củ a thương mạ i điện tử . Mà bạ n nghĩ cuố i cù ng là có giá trị
nhấ t đố i vớ i ngườ i tiêu dù ng cá nhâ n? Hỗ trợ câ u trả lờ i củ a bạ n.
Trả lờ i: Doanh nghiệp vớ i ngườ i tiêu dù ng, doanh nghiệp vớ i doanh nghiệp và ngườ i tiêu
dù ng. Cả ba đều có giá trị đố i vớ i ngườ i tiêu dù ng, nhưng về lâ u dà i, doanh nghiệp vớ i doanh
nghiệp có thể có giá trị nhấ t đố i vớ i ngườ i tiêu dù ng cá nhâ n vì nó sẽ giả m giá và tă ng cả hà ng
hó a và dịch vụ . (Tấ t nhiên cá c ý kiến khá c là có thể hỗ trợ .)

53) Cổ ng thô ng tin có thể sử dụ ng phương phá p nà o để tạ o doanh thu? Mà bạ n nghĩ có thể
thà nh cô ng nhấ t, và tạ i sao?
Trả lờ i: Quả ng cá o, đă ng ký, bá n thô ng tin tiếp thị đượ c thu thậ p và hướ ng ngườ i mua đến
ngườ i bá n đều có thể tạ o ra doanh thu. Đá nh giá củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Mộ t câ u trả lờ i
mẫ u là : Tô i nghĩ phương phá p thà nh cô ng nhấ t là thô ng qua việc thu thậ p thô ng tin tiếp thị,
bở i vì như mộ t cổ ng thô ng tin liên kết vớ i mộ t lượ ng lớ n thô ng tin bên ngoà i và thu hú t
18
8
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
khá ch hà ng lặ p lạ i, cổ ng thô ng tin sẽ có cơ hộ i thu thậ p nhiều thô ng tin về mỗ i thô ng tin.
ngườ i dù ng.

54) Bạ n đang tư vấ n cho Lucky's, mộ t chuỗ i cá c trạ m xă ng. Nhữ ng loạ i cơ hộ i thương mạ i
điện tử nà o, nếu có , có liên quan đến Lucky? Lucky có thể sử dụ ng bấ t kỳ mô hình kinh doanh
Internet nà o cho cơ hộ i nà y khô ng?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Câ u trả lờ i mẫ u là : Về mặ t thương mạ i điện tử
B2B, Lucky có thể mua hà ng hó a qua Internet, sử dụ ng mạ ng cô ng nghiệp tư nhân để phố i
hợ p chuỗ i cung ứ ng củ a họ vớ i nhà cung cấ p và quả n lý hà ng tồ n kho. Tù y thuộ c và o cấ u trú c
củ a doanh nghiệp bá n lẻ xă ng dầ u, cá c thị trườ ng và sà n giao dịch cô ng nghiệp có thể đượ c
sử dụ ng. Về mặ t thương mạ i điện tử B2C, khô ng có nhiều cơ hộ i, vì việc bá n xă ng qua
Internet khô ng hiệu quả . Lucky's có thể đả m bả o rằ ng cá c trạ m củ a nó đượ c liệt kê trong cá c
dịch vụ di độ ng dự a trên vị trí phổ biến giú p tà i xế tìm trạ m xăng gầ n đó .

55) mô tả khá i niệm rằ ng mộ t nhó m lớ n ngườ i giỏ i đưa ra quyết định tố t hơn so vớ i mộ t
ngườ i.
A) Sự khô n ngoan củ a đá m đô ng
B) Gia cô ng phầ n mềm
C) Dịch vụ đá m đô ng
D) Vẽ đồ thị xã hộ i
E) Tìm kiếm xã hộ i Trả lờ i: A

56) Thô ng bá o cô ng khai củ a Netflix về phầ n thưở ng cho giả i phá p cô ng nghệ cho hệ thố ng
đề xuấ t phim củ a họ là mộ t ví dụ về
A) thị trườ ng dự đoá n.
B) nhắ m mụ c tiêu hà nh vi.
C) tiếp thị đuô i dà i.
D) mua sắ m xã hộ i.
E) dịch vụ cộ ng đồ ng.
Trả lờ i: E

57) Tiếp xú c mộ t cá nhâ n vớ i quả ng cá o đượ c chọ n và dự a trên hà nh vi trự c tuyến đượ c ghi
lạ i và phâ n tích củ a cá nhâ n đó đượ c gọ i là

18
9
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
A) quả ng cá o nhấ p chuộ t.
B) nhắ m mụ c tiêu hà nh vi.
C) hồ sơ trự c tuyến.
D) tiếp thị đuô i dà i.
E) dịch vụ cộ ng đồ ng.
Trả lờ i: B

58) Điều nà o sau đâ y mô tả đú ng nhấ t biểu đồ xã hộ i kỹ thuậ t số ?


A) mố i quan hệ trự c tiếp và giá n tiếp củ a mộ t ngườ i
B) tấ t cả cá c mố i quan hệ kỹ thuậ t số gầ n nhấ t củ a mộ t ngườ i
C) bả n đồ củ a tấ t cả cá c mố i quan hệ xã hộ i trự c tuyến
D) tấ t cả cá c mố i quan hệ trự c tuyến và ngoạ i tuyến mà mộ t ngườ i có
E) tấ t cả cá c mố i quan hệ trong mộ t cộ ng đồ ng trự c tuyến Trả lờ i: C

59) Định dạ ng tiếp thị nà o sau đâ y là định hướ ng bá n hà ng, thay vì định hướ ng thương hiệu
hoặ c kết hợ p?
A) thế hệ dẫ n
B) cô ng cụ tìm kiếm
C) đa phương tiện
D) hiển thị quả ng cá o
E) video Trả lờ i: B

60) Tính nă ng thương mạ i xã hộ i nà o sau đâ y cho phép cá c trang web mạ ng xã hộ i thu thậ p
và phâ n phố i cho ngườ i khá c thô ng tin về sả n phẩ m nà o ngườ i dù ng thích và khô ng thích?
A) đă ng nhậ p xã hộ i
B) mua sắ m hợ p tá c
C) thô ng bá o mạ ng
D) tìm kiếm xã hộ i
E) newsfeed Trả lờ i: C

61) Định dạ ng tiếp thị nà o sau đâ y sử dụ ng quả ng cá o biểu ngữ và cử a sổ bậ t lên có tính nă ng
tương tá c?
A) quả ng cá o trên cô ng cụ tìm kiếm

19
0
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) quả ng cá o video
C) quả ng cá o đa phương tiện
D) quả ng cá o email
E) hiển thị quả ng cá o Trả lờ i: E

62) Internet cho phép tiếp thị, bằ ng cá ch tậ n dụ ng thự c tế là luô n có mộ t số nhu cầ u, tuy
nhỏ , cho mộ t sả n phẩ m.
Mộ t cá i đuô i dà i
B) hà nh vi
C) nguồ n cộ ng đồ ng
D) dự đoá n
E) thế hệ dẫ n Trả lờ i: A

63) là mộ t thị trườ ng ngang hà ng, trong đó ngườ i tham gia đặ t cượ c và o kết quả củ a cá c sự
kiện hiện tạ i, kinh doanh hoặ c xu hướ ng xã hộ i.
A) Dịch vụ đá m đô ng
B) Mộ t thị trườ ng rò ng
C) Mộ t thị trườ ng dự đoá n
D) Mộ t cuộ c đấ u giá tương lai
E) Trao đổ i riêng Trả lờ i: C

64) Sự khá c biệt giữ a cá nhâ n hó a và tù y biến, như đượ c á p dụ ng cho cá c cô ng nghệ thương
mạ i điện tử là gì?
A) Tù y chỉnh là bấ t kỳ loạ i điều chỉnh nà o đượ c thự c hiện bở i ngườ i dù ng; cá nhân hó a đề
cậ p đến mộ t doanh nghiệp thay đổ i mộ t sả n phẩ m hoặ c dịch vụ cho ngườ i dù ng.
B) Cá nhâ n hó a là bấ t kỳ loạ i điều chỉnh nà o đượ c thự c hiện bở i ngườ i dù ng; tù y chỉnh đề
cậ p đến mộ t doanh nghiệp thay đổ i mộ t sả n phẩ m hoặ c dịch vụ cho ngườ i dù ng.
C) Tù y chỉnh đề cậ p đến việc điều chỉnh cá c thô ng điệp tiếp thị cho ngườ i tiêu dù ng; cá nhâ n
hó a đề cậ p đến việc điều chỉnh mộ t sản phẩ m hoặ c dịch vụ dự a trên sở thích củ a ngườ i dù ng.
D) Cá nhâ n hó a đề cậ p đến việc điều chỉnh cá c thô ng điệp tiếp thị cho ngườ i tiêu dù ng; tù y
chỉnh đề cậ p đến việc điều chỉnh sả n phẩ m hoặ c dịch vụ dự a trên sở thích củ a ngườ i dù ng.
E) Khô ng có sự khá c biệt, cả hai thuậ t ngữ đều đề cậ p đến việc thay đổ i mộ t sả n phẩ m hoặ c
giao tiếp cho ngườ i tiêu dù ng.
19
1
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
Trả lờ i: D

70) Mô tả việc sử dụ ng cá nhâ n hó a và tù y biến trong thương mạ i điện tử . Nhữ ng kỹ thuậ t


này có giá trị kinh doanh gì?
Trả lờ i: Trong việc cá nhâ n hó a, thương nhâ n có thể nhắ m mụ c tiêu thô ng điệp tiếp thị củ a
họ đến cá c cá nhâ n cụ thể bằ ng cá ch điều chỉnh thô ng điệp theo tên, sở thích và mua hà ng
trong quá khứ củ a mộ t ngườ i. Ví dụ : Amazon.com chà o đó n từ ng ngườ i dù ng đã đă ng nhậ p
bằ ng tên ngườ i dù ng củ a họ . Vớ i tù y chỉnh, thương nhân có thể thay đổ i sả n phẩ m hoặ c dịch
vụ đượ c giao dự a trên sở thích hoặ c hà nh vi trướ c đó củ a ngườ i dù ng. The Wall Street
Journal trự c tuyến cho phép bạ n chọ n kiểu câ u chuyện tin tứ c mà bạ n muố n xem đầ u tiên và
mang đến cho bạ n cơ hộ i để đượ c thô ng bá o khi có sự kiện nà o đó xả y ra. Khả nă ng củ a cô ng
nghệ Internet để theo dõ i hà nh vi củ a khá ch hà ng tạ i cá c trang web, cù ng vớ i hồ sơ mua hà ng
và hà nh vi khá c, cho phép cá c thương nhâ n tạ o hồ sơ chi tiết về khá ch hà ng. Cá c cấ u hình nà y
có thể đượ c sử dụ ng để tạ o cá c trang Web đượ c cá nhâ n hó a duy nhấ t hiển thị nộ i dung hoặ c
quả ng cá o cho cá c sả n phẩ m hoặ c dịch vụ đượ c quan tâ m đặ c

biệt cho mỗ i ngườ i dù ng, cả i thiện trả i nghiệm củ a khá ch hà ng và tạ o thêm giá trị. Giá trị
kinh doanh củ a cá nhâ n hó a là giả m chi phí tiếp thị, vì bạ n chỉ chi tiền cho khá ch hà ng có khả
năng tiếp nhậ n và có lợ i nhuậ n cao hơn và cả i thiện kết quả bá n hà ng, từ phả n ứ ng củ a khá ch
hà ng đến cá c trang web đượ c cá nhâ n hó a phụ c vụ tố t hơn cho mụ c đích củ a họ và nhu cầ u
mua sắ m. Cá nhâ n hó a có thể đạ t đượ c mộ t số lợ i ích củ a việc sử dụ ng nhâ n viên bá n hà ng cá
nhâ n vớ i chi phí thấ p hơn đá ng kể.

71) Bạ n đã đượ c thuê là m tư vấn tiếp thị bở i mộ t cô ng ty luậ t ở Los Angeles chuyên về tư
phá p vị thà nh niên. Nhữ ng cá ch nà o bạ n có thể sử dụ ng Internet như mộ t cô ng cụ tiếp thị và
để quả ng cá o dịch vụ củ a cô ng ty?
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau. Mộ t câ u trả lờ i mẫ u là : Đố i vớ i nghiên cứ u tiếp
thị, bạ n có thể quả ng cá o trên cá c cô ng cụ tìm kiếm. Bạ n có thể trả tiền cho nghiên cứ u tiếp
thị tạ i cá c cổ ng có liên quan. Bạ n cũ ng có thể thu thậ p thô ng tin khá ch hàng từ trang web củ a
cô ng ty. Bạ n có thể theo dõ i cá c blog có liên quan để xem vấ n đề nà o đá ng quan tâ m trong
cô ng lý vị thà nh niên, để giả i quyết nhữ ng lo ngạ i này trong cá c chiến dịch quả ng cá o củ a bạ n.
Để quả ng cá o, bạ n có thể quả ng cá o trên cá c kết quả củ a cô ng cụ tìm kiếm và tạ i cá c cổ ng
thô ng tin liên quan hoặ c nhà cung cấ p nộ i dung thô ng tin hợ p phá p. Nếu nó khả thi, bạ n có

19
2
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
thể tạ o mộ t cổ ng thô ng tin và blog cô ng lý vị thà nh niên cho cô ng ty để thu hú t ngườ i dù ng
mà bạ n có thể thu thậ p nghiên cứ u thị trườ ng cũ ng như quả ng bá dịch vụ củ a mình. Bạ n cũ ng
có thể muố n điều tra tiếp thị trên mạ ng xã hộ i giả định rằng khá ch hàng củ a bạ n có thể là
khá ch hà ng tiềm nă ng tố t nhấ t cho cá c khá ch hàng khá c.

72) Phầ n mềm theo dõ i trang web có thể ghi lạ i con đườ ng khá ch hà ng đã đi qua trang Web,
thờ i gian dà nh cho trang web và khu vự c địa lý nó i chung, khá ch hà ng đến từ đâ u, tấ t cả đều
có thể giú p phâ n tích khá ch hàng. Nó cũ ng có thể đă ng nhậ p hệ điều hành củ a khá ch hà ng và
khá ch hà ng đang sử dụ ng trình duyệt nà o. Là m thế nà o hai mụ c dữ liệu cuố i cù ng này có thể
đượ c quan tâ m cho mộ t cô ng ty? Cho ví dụ .
Trả lờ i: Câ u trả lờ i củ a sinh viên sẽ khá c nhau, nhưng nên bao gồ m mộ t sự hiểu biết rằ ng hệ
điều
hà nh và trình duyệt củ a khá ch hàng tương tá c cô ng nghệ vớ i mộ t trang web và có thể có liên
quan trong phâ n tích dữ liệu. Mộ t ví dụ là : Hệ điều hà nh và trình duyệt củ a khá ch hàng có thể
giú p mộ t cô ng ty xá c định chứ c nă ng kỹ thuậ t nà o có thể đượ c sử dụ ng trong trang web. Ví
dụ : nếu phá t hiện ra rằ ng mộ t tỷ lệ đá ng kể ngườ i dù ng đang sử dụ ng trình duyệt di độ ng, họ
có thể muố n đả m bả o rằng trang Web dễ dà ng đượ c sử dụ ng bở i cá c thiết bị di độ ng khá c
nhau. Thứ hai, dữ liệu nà y có thể liên quan đến khai thá c dữ liệu hoặ c phâ n tích khá c. Ví dụ ,
mộ t cô ng ty bá n lẻ quầ n á o có thể thấ y rằ ng mộ t phầ n đá ng kể khá ch hà ng có giá trị nhấ t củ a
họ sử dụ ng hệ điều hà nh Apple và từ phâ n tích dữ liệu khá c biết rằ ng ngườ i dù ng Apple có
nhiều khả nă ng mua á o len cashmere hơn. Sau đó , cô ng ty có thể muố n nhấ n mạ nh hơn và o
việc bá n á o len cashmere.

73) Tấ t cả cá c hoạ t độ ng sau đâ y có liên quan đến việc thiết lậ p mộ t sự hiện diện web trừ
A) tìm kiếm.
B) cá c chi nhá nh.
C) ứ ng dụ ng.
D) bả n tin.
E) hiển thị.
Trả lờ i: D

74) EDI là
A) việc sử dụ ng cá c cô ng nghệ Internet cho cá c giao dịch dữ liệu điện tử .
19
3
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
B) sự trao đổ i giữ a hai tổ chứ c giao dịch tiêu chuẩ n thô ng qua mộ t mạ ng.
C) lậ p hó a đơn dữ liệu điện tử .
D) cơ sở hạ tầ ng giao hà ng điện tử .
E) từ từ trở thà nh chuẩ n mự c cho truyền thô ng B2B. Trả lờ i: B

75) Quá trình tìm nguồ n cung ứ ng hà ng hó a và nguyên vậ t liệu, đà m phá n vớ i cá c nhà cung
cấ p, thanh toá n hà ng hó a và sắ p xếp giao hà ng đượ c gọ i là
A) mua sắ m điện tử .
B) SCM.
C) mua sắ m.
D) tìm nguồ n cung ứ ng.
E) sả n xuấ t.
Trả lờ i: C

76) Mộ t trang web an toà n liên kết mộ t cô ng ty lớ n vớ i cá c nhà cung cấ p và cá c đố i tá c kinh


doanh quan trọ ng khá c đượ c gọ i là (n)
A) trung tâ m điện tử .
B) khô ng gian thị trườ ng.
C) trao đổ i.
D) mạ ng cô ng nghiệp tư nhân.
E) thị trườ ng rò ng.
Trả lờ i: D

77) Thị trườ ng rò ng


A) tậ p trung và o sự phố i hợ p quy trình kinh doanh liên tụ c giữ a cá c cô ng ty để quả n lý chuỗ i
cung ứ ng .
B) là cá c ngà nh cô ng nghiệp thuộ c sở hữ u hoặ c hoạ t độ ng như cá c trung gian độ c lậ p giữ a
ngườ i
mua và ngườ i bá n.
C) đượ c hướ ng tớ i mua tạ i chỗ ngắ n hạ n.
D) có nhiều mố i quan hệ định hướ ng hơn cá c mạ ng cô ng nghiệp tư nhâ n.
E) thườ ng bao gồ m mộ t cô ng ty lớ n liên kết vớ i cá c nhà cung cấ p và đố i tá c củ a mình. Trả
lờ i: B

19
4
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé

78) Thị trườ ng Net củ a bên thứ ba kết nố i nhiều ngườ i mua và nhà cung cấ p để mua tạ i chỗ
đượ c gọ i là (n)
A) trao đổ i.
B) thị trườ ng dọ c.
C) trao đổ i riêng.
D) trung tâ m điện tử .
E) mạ ng cô ng nghiệp tư nhân. Trả lờ i: A

79) Hà ng hó a tham gia và o quá trình sả n xuấ t thự c tế đượ c gọ i là


A) nguyên liệu.
B) hà ng hó a trự c tiếp.
C) mua hà ng hó a.
D) hà ng hó a giá n tiếp.
E) sả n phẩ m.
Trả lờ i: B

80) Phá t biểu nà o sau đâ y về thương mạ i điện tử là khô ng đú ng?


A) Nă m 2014, thương mạ i điện tử chiếm khoả ng 19% tổ ng số thương mạ i điện tử .
B) Thương mạ i điện tử là hình thứ c thương mạ i điện tử phá t triển nhanh nhấ t.
C) Nă m 2014, quả ng cá o trên thiết bị di độ ng đã tă ng hơn 80% so vớ i nă m trướ c.
D) Nă m mươi lă m phầ n tră m cá c nhà bá n lẻ trự c tuyến có cá c trang web thương mạ i điện
tử .
E) Nă m 2014, cá c lĩnh vự c tă ng trưở ng chính là dịch vụ ngâ n hàng trự c tuyến và dịch vụ dự a
trên địa điểm.
Trả lờ i: E

85) Mộ t ứ ng dụ ng di độ ng xã hộ i mớ i mà bạ n đang phá t triển cho phép ngườ i dù ng tìm thấ y


nhữ ng ngườ i bạ n đã đă ng nhậ p và trong bá n kính 10 dặ m. Điều nà y sẽ đượ c phâ n loạ i là mộ t
dịch vụ .
A) địa chấ t xã hộ i
B) thô ng tin địa lý
C) quả ng cá o địa lý

19
5
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
D) địa mạ o
E) định vị địa lý Trả lờ i: B

86) Quả ng cá o địa lý gử i quả ng cá o đến ngườ i dù ng dự a trên


A) Vị trí GPS.
B) địa chỉ nhà .
C) sở thích mua sắ m.
D) hà nh vi trang web.
E) Cà i đặ t Google Maps.
Trả lờ i: A

87) Xá c định cá c dịch vụ dự a trên vị trí và mô tả cá c loạ i chính củ a cá c dịch vụ này. Nhữ ng
loạ i nà o bạ n cả m thấ y có tiềm nă ng nhấ t về doanh thu thương mạ i điện tử , và tạ i sao?
Trả lờ i: Dịch vụ dự a trên vị trí là cá c dịch vụ sử dụ ng dịch vụ bả n đồ GPS có sẵ n trên điện
thoạ i thô ng minh để cung cấ p cá c dịch vụ giá trị gia tă ng. Chú ng bao gồ m cá c dịch vụ địa lý xã
hộ i, quả ng cá o địa lý và dịch vụ thô ng tin địa lý. Mộ t dịch vụ địa lý xã hộ i có thể cho bạ n biết
nơi bạ n bè củ a bạ n đang gặ p gỡ . Dịch vụ quả ng cá o địa lý có thể cho bạ n biết nơi tìm nhà
hà ng Ý gầ n nhấ t và dịch vụ thô ng tin địa lý có thể cho bạ n biết giá củ a ngô i nhà bạ n đang xem
hoặ c về cá c triển lã m đặ c biệt tạ i mộ t bả o tà ng bạ n đang đi qua. Cá c câ u trả lờ i củ a sinh viên
về giá trị nhấ t củ a cá c dịch
vụ này sẽ khá c nhau; mộ t ví dụ là : Tô i cả m thấ y rằ ng cá c dịch vụ quả ng cá o địa lý có tiềm
năng lợ i nhuậ n cao nhấ t, vì nó dự a trên cơ chế tạ o ra lợ i nhuậ n: quả ng cá o. Bả n thâ n cá c dịch
vụ địa lý và dịch vụ thô ng tin địa lý có nhiều nộ i dung và định hướ ng giao tiếp hơn.

88) Điều nà o sau đâ y là mộ t cộ t mố c quan trọ ng cho giai đoạ n phá t triển trang web xâ y dự ng
sự hiện diện thương mạ i điện tử ?
A) Tuyên bố sứ mệnh web
B) kế hoạ ch truyền thô ng xã hộ i
C) kế hoạ ch trang web
D) Bả n đồ hiện diện web
E) trang web chứ c nă ng Trả lờ i: C

89) Khi lậ p kế hoạ ch cho sự hiện diện thương mạ i điện tử mạ nh mẽ, bạ n sẽ muố n xem xét
19
6
Tham gia Group HI DUE Z để nhận được nhiều tài liệu Kinh Tế bổ ích nhé
nền tả ng blog như là mộ t phầ n củ a sự hiện diện củ a bạ n .
A) phương tiện truyền thô ng xã hộ i
B) e-mail
C) cộ ng đồ ng
D) Trang web
E) phương tiện ngoạ i tuyến Trả lờ i: A

90) Điều nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t trong bố n loạ i hiện diện đượ c xem xét khi xâ y dự ng
sự hiện diện thương mạ i điện tử ?
A) phương tiện ngoạ i tuyến
B) Trang web
C) phương tiện truyền thô ng xã hộ i
D) cô ng ty
E) e-mail Trả lờ i: D

19
7

You might also like