You are on page 1of 41

Chương 1

Câu hỏi 1 Muốn chuyển dữ liệu thành thông tin, hệ thống cần phải làm gì?
Select one:
a. Phải thông qua quá trình xử lý
b. Phải có lượng dữ liệu lớn
c. Phải có ngày tháng cụ thể
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 2 Hệ thống thông tin quản lý là gì? Select one:
a. Là sự kết hợp giữa khoa học máy tính, và định hướng với các vấn đề về hành vi.
b. Là sự kết hợp giữa khoa học nghiên cứu hoạt động kinh doanh và định hướng với các vấn đề về
hành vi.
c. Là sự kết hợp giữa khoa học máy tính, khoa học nghiên cứu hoạt động kinh doanh và định
hướng với các vấn đề về hành vi.
d. Là sự kết hợp giữa khoa học máy tính và khoa học nghiên cứu hoạt động kinh doanh. Câu hỏi 3
Theo khía cạnh tổ chức, HTTT phân cấp việc quản lý tổ chức theo thứ tự như thế nào? Select one:
a. Cấp tác nghiệp - Cấp trung - Cấp tri thức - Cấp cao
b. Cấp tác nghiệp - Cấp trung - Cấp cao
c. Cấp tác nghiệp - Cấp cao - Cấp chiến lược
d. Cấp tác nghiệp - Cấp chiến lược - Cấp cao
Câu hỏi 4 Đâu là phương pháp tiếp cận kỹ thuật trong HTTT? Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học
b. Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học
c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật được sử dụng
trong sản xuất
d. Giúp tránh cách tiếp cận hoàn toàn công nghệ.
Câu hỏi 5 Vấn đề nào thuộc về khía cạnh CNTT của HTTT? Select one:
a. Ra quyết định, và xây dựng các kế hoạch hành động khía cạnh quản lý
b. Thiết kế và phân phối sản phẩm và dịch vụ mới khía cạnh quản lý
c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng -> khía cạnh tổ chức
d. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu
Câu hỏi 6 HTTT chuyển đổi kinh doanh bằng cách nào? Select one:
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính của
công ty được quản lý số hóa. -> kinh doanh số hóa
b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di động
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và
gia công -> toàn cầu ..
d. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 7 “Sử dụng HTTT theo dõi sở thích của khách hàng" là mục tiêu nào trong chiến lược kinh
doanh của HTTT? Select one:
a. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh
b. Sản phẩm, dịch vụ và các mô hình kinh doanh mới
c. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
d. Cải tiến việc ra quyết định
Câu hỏi 8 Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật được sử
dụng trong sản xuất là phương pháp tiếp cận nào trong HTTT? Select one:
a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật
b. Phương pháp tiếp cận hành vi
c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật
d. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 9 Đâu là phương pháp tiếp cận hành vi trong HTTT? Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học-> kỹ thuật
b. Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học
c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật được sử dụng
trong sản xuất -> xã hội kỹ thuật
d. Giúp tránh cách tiếp cận hoàn toàn công nghệ. -> xã hội kỹ thuật
Câu hỏi 10 Để sử dụng HTTT hiệu quả cần hiểu biết về các khía cạnh nào? Select one:
a. Quản lý, Phân tích, Tổ chức.
b. Quản lý, Tổ chức, Công nghệ.
c. Tổ chức, Lưu trữ, Thu Thập.
d. Quản lý, Thu thập, Công nghệ.
Câu 11 Hệ thống thông tin là gì? Select one:
a. Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau.
b. Hỗ trợ ra quyết định, phối hợp và kiểm soát.
c. Thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 12 Giúp tổ chức tránh tiếp cận hoàn toàn với công nghệ là phương pháp tiếp cận nào trong
HTTT? Select one:
a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật
b. Phương pháp tiếp cận hành vi
c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật
d. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 13 Thực hiện các chiến lược kinh doanh, tích hợp là phương pháp tiếp cận nào trong
HTTT? Select one:
a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật
b. Phương pháp tiếp cận hành vi
c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật
d. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 14 Doanh nghiệp kinh doanh số được thể hiện qua? Select one:
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính
của công ty được quản lý số hóa.
b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di động
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và
gia công
d. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 15 Ba hoạt động chính trong HTTT mà tổ chức sử dụng là gì? Select one:
a. Đầu vào, xử lý và đầu ra.
b. Truy xuất thông tin, nghiên cứu và phân tích.
c. Thu thập, lưu trữ và phân phối thông tin.
d. Phân tích, xử lý và phản hồi dữ liệu
Câu hỏi 16 Vấn đề nào thuộc về khía cạnh tổ chức của HTTT? Select one:
a. Ra quyết định, và xây dựng các kế hoạch hành động -> quản lý
b. Thiết kế và phân phối sản phẩm và dịch vụ mới -> quản lý
c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng
d. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu -> cntt
Câu hỏi 17 Theo khía cạnh tổ chức, HTTT gồm những chức năng kinh doanh nào Select one:
a. Chế tạo và sản xuất, Mua bán và marketing
b. Nguồn nhân lực, Tài chính và kế toán
c. Cả hai phương án đều đúng
d. Cả hai phương án đều sai
Câu hỏi 18 Đâu không phải là một trong các tác nhân chính của hệ thống thông tin quản lý? Select
one:
a. Nhà cung cấp phần cứng và phần mềm
b. Các doanh nghiệp kinh doanh
c. Các nhà quản lý và nhân viên
d. Khách hàng thân thiết
Câu hỏi 19 Những yếu tố nào sau đây là các "tác nhân môi trường" tương tác với một tổ chức và hệ
thống thông tin của tổ chức đó? Select one:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Các cơ quan quản lý
d. Cả 3 phương án trên
Câu hỏi 20 Sử dụng các kỹ thuật toán học để tối ưu hóa các thông số của các tổ chức là phương
pháp tiếp cận nào trong HTTT? Select one:
a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật
b. Phương pháp tiếp cận hành vi
c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật
d. Cả ba phương án đều đúng
Sai 2-3 câu
Quizz Chương 2 phần 1
C1 nâng cao
Sản xuất thừa hoặc sản xuất thiếu hàng hóa và dịch vụ, phân bổ sai nguồn lực và thời gian đáp ứng
kém là kết quả của việc một công ty có:
Select one:
a. Mối quan hệ kém với khách hàng.
b. Thông tin không đầy đủ.
c. Dư thừa thông tin
d. Mối quan hệ kém với các nhà cung cấp.
Câu hỏi 2
Hệ thống thông tin nào có chức năng lập các báo cáo tài chính của tổ chức?
Select one:
a. Tài chính và kế toán
b. Tài chính và nguồn nhân lực
c. Bán hàng và kế toán
d. Sản xuất và kế toán
Câu hỏi 3
Công ty taxi A đầu tư app đặt xe trực tuyến để thu hút khách hàng và cạnh tranh với các hãng taxi
công nghệ. Đây là mục tiêu chiến lược nào của HTTTQL?
Select one:
a. Sản phẩm, dịch vụ và các mô hình kinh doanh mới
b. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
c. Lợi thế cạnh tranh
d. Cải thiện việc ra quyết định
Câu hỏi 4
Một công ty đầu tư xây dựng hệ thống quản lý nhân sự, tài sản bổ sung này là...
Select one:
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Tài sản tổ chức
c. Tài sản xã hội
d. Tài sản quản lý
Câu hỏi 5
Yếu tố nào tạo nên sự sống còn của doanh nghiệp?
Select one:
a. Mô hình kinh doanh
b. CNTT
c. Cả ba phương án đều đúng
d. Quy trình kinh doanh
Câu hỏi 6
Ví dụ nào sau đây thuộc về tài sản bổ sung cho quản lý?
Select one:
a. Các cơ sở hạ tầng viễn thông và internet
b. Cả ba đáp án đều đúng.
c. Mô hình kinh doanh phù hợp
d. Làm việc theo nhóm và môi trường làm việc hợp tác
Câu hỏi 7
Trong hệ thống phân cấp kinh doanh, cấp nào chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày
của doanh nghiệp?
Select one:
a. Quản lý cấp trung
b. Quản lý cấp cao
c. Quản lý cấp tác nghiệp
d. Quản lý cấp tri thức
Câu hỏi 8
Công ty A ban đầu kinh doanh theo hình thức truyền thống là bán hàng trực tiếp, sau đó bổ sung
thêm hình thức kinh doanh online để tăng doanh thu, đây là chức năng nào của HTTT?
Select one:
a. Mô hình kinh doanh số
b. HTTT chuyển đổi kinh doanh
c. Cả ba phương án đều đúng
d. Cơ hội toàn cầu hóa
Câu hỏi 9
Tài sản nào sau đây là tài sản chính của doanh nghiệp?
Select one:
a. Sở hữu trí tuệ, năng lực cốt lõi, tài sản tài chính và con người
b. Công nghệ sản xuất và quy trình kinh doanh để bán hàng, tiếp thị và tài chính
c. Thời gian và kiến thức
d. Kiến thức và tài sản hữu hình của công ty, chẳng hạn như hàng hóa hoặc dịch vụ
Câu hỏi 10
Các hoạt động tác nghiệp phần lớn chịu sự chi phối trực tiếp từ các quyết định của cấp quản lý nào
trong tổ chức?
Select one:
a. Cả ba phương án trên
b. Quản lý cấp cao
c. Quản lý Cấp tác nghiệp
d. Quản lý Cấp trung

Chương 2
11 "Những điều tổ chức cần đạt đến thông qua hoạt động của tổ chức " là đặc điểm nào của tổ chức?
Select one:
a. Mục tiêu của tổ chức
b. Cơ cấu của tổ chức
c. Nguồn lực của tổ chức
d. Chính sách của tổ chức
Câu hỏi 12
HTTT quản lý MIS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?
Select one:
a. Cấp quản lý
b. Cấp chiến lược
c. Cấp tri thức
d. Cấp tác nghiệp
Câu hỏi 13
HTTT hỗ trợ điều hành ESS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?
Select one:
a. Cấp chiến lược
b. Cấp quản lý
c. Cấp tác nghiệp
d. Cấp tri thức
Câu hỏi 14
HTTT hỗ trợ những quyết định không thường xuyên, đột xuất và đòi hỏi phải đánh giá sâu sắc vì
không có thủ tục thống nhất trước để đưa ra giải pháp gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
b. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 15
HTTT phục vụ các nhà quản lý cấp tác nghiệp và nhân viên gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
Câu hỏi 16
Quy trình nghiệp vụ "Kiểm tra chất lượng sản phẩm" thuộc chức năng nào?
Select one:
a. Tài chính và kế toán
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Chế biến và Sản xuất
d. Mua bán và Marketing
Câu hỏi 17
HTTT phục vụ mục tiêu ra quyết định có cấu trúc được xác định trước gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
Câu hỏi 18
HTTT thu thập dữ liệu từ các giao dịch của doanh nghiệp để tạo ra các báo cáo cho nhà quản lý gọi
là gì?
Select one:
a. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 19
Định nghĩa tổ chức "Là một cấu trúc xã hội chính thức, nhằm xử lý các nguồn tài nguyên từ môi
trường để tạo ra đầu ra" là theo hướng nào?
Select one:
a. Định nghĩa hướng kỹ thuật
b. Cả 3 phương án trên.
c. Định nghĩa hướng hành vi
d. Định nghĩa kỹ thuật kinh tế vi mô của tổ chức
Câu hỏi 20
"Hình thức tồn tại của tổ chức, biểu thị việc sắp xếp theo trật tự nào đó của mỗi bộ phận của tổ chức
cùng với mối quan hệ giữa chúng" là đặc điểm nào của tổ chức?
Select one:
a. Nguồn lực của tổ chức
b. Mục tiêu của tổ chức
c. Cơ cấu của tổ chức
d. Chính sách của tổ chức
21 Quy trình nghiệp vụ (Quy trình kinh doanh) là gì?
Select one:
a. có thể trở thành năng lực cạnh tranh hoặc rào cản tùy thuộc vào quy trình nghiệp vụ tốt hay xấu
b. Cả ba phương án trên
c. Là một chuỗi các hoạt động được thiết kế sẵn
d. đáp ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động kinh doanh.
Câu hỏi 22
HTTT phục vụ mục tiêu ra quyết định phi cấu trúc phục vụ gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 23
HTTT xử lý giao dịch TPS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?
Select one:
a. Cấp quản lý
b. Cấp chiến lược
c. Cấp tri thức
d. Cấp tác nghiệp
Câu hỏi 24
HTTT phục vụ mục tiêu ra quyết định có tính nửa cấu trúc và phi cấu trúc phục vụ các nhà quản lý
cấp trung, cấp chiến thuật gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
b. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 25
Định nghĩa tổ chức theo hướng kinh tế vi mô là ...?
Select one:
a. Là một đối tượng hợp pháp có các nội quy và thủ tục cũng như cấu trúc xã hội.
b. Vốn và lao động (các yếu tố sản xuất cơ bản được cung cấp bởi môi trường) được chuyển
hóa bởi các doanh nghiệp thông qua các quá trình sản xuất thành các sản phẩm và dịch vụ
(đầu ra cho môi trường).
c. Là tập hợp các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đã được điều chỉnh trong một thời gian thông qua
các xung đột và giải quyết xung đột
d. Là một cấu trúc xã hội chính thức, nhằm xử lý các nguồn tài nguyên từ môi trường để tạo ra đầu
ra
Câu hỏi 26
Hệ thống kinh doanh thông minh phục vụ cho ...?
Select one:
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành
c. Hệ thống thông tin quản lý
d. Cả 3 phương án đều đúng
Câu hỏi 27
Nguồn lực con người là gì?
Select one:
a. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
b. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
c. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức
d. Là sự thay đổi sâu rộng cho các doanh nghiệp, các ngành, và thị trường
Câu hỏi 28
HTTT giúp các nhà quản trị được quyền truy cập vào các dữ liệu tổ chức và cung cấp cho họ các
báo cáo thích hợp gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
b. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 29
HTTT thực hiện và ghi lại các giao dịch cần thiết hàng ngày để tiến hành kinh doanh gọi là gì?
Select one:
a. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
Câu hỏi 30
Quy trình nghiệp vụ "Quản lý tài khoản tiền mặt" thuộc chức năng nào?
Select one:
a. Quản trị nguồn nhân lực
b. Mua bán và Marketing
c. Chế biến và Sản xuất
d. Tài chính và kế toán
Quizz Chương 2 phần 2
10 câu ôn lại phần 1
Câu 1 Để dự báo doanh thu của một cửa hàng bán máy tính, người quản lý sử dụng hệ thống nào?
Select one:
a. TPS
b. DSS
c. ESS có thể là đ án này
d. MIS
Câu hỏi 2
Hệ thống nào được sử dụng để củng cố, nâng cao kiến thức và kinh nghiệm liên quan trong công ty?
Select one:
a. TPS
b. KMS
c. MIS
d. DSS
Câu hỏi 3
Chức năng cập nhật đơn hàng, thông tin khách mua hàng là thuộc hệ thống nào?
Select one:
a. KMS
b. TPS
c. DSS
d. MIS
Câu hỏi 4
Hệ thống nào được sử dụng để cho ra các báo cáo về doanh số bán hàng để giúp công ty ra các quyết
định?
Select one:
a. DSS
b. MIS
c. TPS
d. KMS
Câu hỏi 5
Quyết định nào sau đây là quyết định có cấu trúc?
Select one:
a. Cho khách hàng vay vốn để kinh doanh
b. Tạo ra một sản phẩm mới
c. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiệp
d. Tính toán các đường đi nhanh nhất cho giao hàng trong app
Câu hỏi 6
Quyết định nào sau đây là quyết định không có cấu trúc?
Select one:
a. Cả ba phương án đều đúng
b. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiệp
c. Gửi thư tiếp thị cho khách hàng VIP
d. Quyết định cho khách hàng vay vốn
Câu hỏi 7 Để nắm bắt, theo dõi các hoạt động nội bộ trong doanh nghiệp và các mối quan hệ với bên
ngoài, cần có hệ thống nào?
Select one:
a. MIS
b. ESS
c. DSS
d. TPS
Câu hỏi 8
Hệ hỗ trợ điều hành (ESS) là hệ thống thông tin nhằm hỗ trợ cho?
Select one:
a. Việc ra quyết định và các hoạt động quản lý của quản lý cấp trung
b. Nhân viên tri thức và dữ liệu trong tổ chức
c. Các giao dịch hàng ngày
d. Các hoạt động lập kế hoạch dài hạn của ban quản lý cấp cao
Câu hỏi 9 Hệ thống nào được sử dụng để cập nhật kho hàng cung ứng cho bộ phận sản xuất chế
biến?
Select one:
a. TPS
b. DSS
c. MIS
d. ESS
Câu hỏi 10
Hệ thống nào được sử dụng phân tích dữ liệu từ các nguồn về các nhà cung cấp để chọn ra những
nhà cung cấp tốt hơn? -> SCM
Select one:
a. TPS
b. MIS
c. KMS
d. DSS có thể
11 Nguồn lực con người là gì?
Select one:
a. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
b. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
c. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức
d. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
Câu hỏi 12 Tập hợp nhiều doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ và sản phẩm liên quan gọi là gì?
Select one:
a. Kinh tế mạng
b. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
c. Chiến lược công ty ảo
d. Hệ sinh thái kinh doanh
Câu hỏi 13 Hệ thống "Tích hợp nhiều chức năng khác nhau (chế biến và sản xuất, tài chính và kế
toán, mua bán và marketting, nguồn nhân lực…) thành hệ thống phần mềm đơn" gọi là?
Select one:
a. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
c. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
Câu hỏi 14
Phát biểu "Công nghệ thông tin có thể giảm các chi phí đại lý, làm cho doanh nghiệp có thể phát
triển mà không cần thêm các chi phí quản lý và nhân viên" là ...?
a. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi
b. Lý thuyết chi phí giao dịch
c. Lý thuyết đại diện
d. Cả 3 phương án đều đúng
Câu hỏi 15
Dựa trên nền tảng được phát triển bởi doanh nghiệp khác gọi là gì?
a. Doanh nghiệp chủ chốt
b. Chiến lược công ty ảo
c. Doanh nghiệp phân khúc
d. Doanh nghiệp độc lập
Câu hỏi 16 Hệ thống "Cung cấp thông tin để phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh để giải quyết
các vấn đề cho khách hàng như: mua bán, marketing, dịch vụ khách hàng" gọi là?
a. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
c. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management
Systems)
d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
Câu hỏi 17 Thành phần nào ảnh hưởng đến thành công của một HTTT mới:
a. Khoa học máy tính, công nghệ và khoa học kinh doanh
b. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ công việc, công nghệ và con người
c. Nhiệm vụ công việc, quy trình kinh doanh, công nghệ và con người
d. Cơ cấu tổ chức, quy trình kinh doanh và con người
Câu hỏi 18 Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt động chính nào được sử dụng để tăng giá trị cho sản
phẩm hoặc dịch vụ?
a. Xây dựng HTTT
b. Phân phối các sản phẩm và dịch vụ
c. Quản lý và quản trị cơ sở hạ tầng
d. Cả 3 phương án đều đúng
Câu hỏi 19 HTTT theo quy mô tích hợp là gì?
a. Hệ thống phục vụ cho sự liên kết doanh nghiệp
b. Cả 3 phương án trên.
c. Thực hiện các quy trình kinh doanh toàn doanh nghiệp
d. Nối các khu vực chức năng, bao gồm các cấp quản lý
Câu hỏi 20 Trong mô hình Porter, việc "khách hàng có thể dễ dàng chuyển sang sử dụng các sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh làm lợi nhuận công ty giảm sút và giảm khả năng giữ khách hàng"
thuộc về áp lực cạnh tranh nào?
a. Khách hàng (Customers)
b. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)
c. Nhà cung cấp (Suppliers)
d. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)
e. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
21 Thống trị hệ sinh thái và tạo ra nền tảng được sử dụng bởi các công ty khác gọi là gì?
a. Chiến lược công ty ảo
b. Doanh nghiệp độc lập
c. Doanh nghiệp chủ chốt
d. Doanh nghiệp phân khúc
Câu hỏi 22
Loại mạng nào giúp trao đổi thông tin giữa công ty với khách hàng, nhà cung cấp?
a. WAN
b. Extranet
c. LAN
d. Intranet
Câu hỏi 23 Nguồn lực tài chính là gì?
a. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
b. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
c. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
d. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức

Câu hỏi 24 Chiến lược dựa trên mạng mà một công ty sử dụng mạng lưới liên minh với các công ty
khác để tạo ra và phân phối sản phẩm mà không bị giới hạn bởi ranh giới tổ chức truyền thống hay
vị trí địa lý gọi là gì?
a. Chiến lược công ty ảo
b. Hệ sinh thái kinh doanh
c. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
d. Kinh tế mạng
Câu hỏi 25 "sử dụng các hệ thống thông tin để tạo ra các sản phẩm và dịch vụ được tùy chỉnh và cá
nhân hóa để phù hợp với các thông số và yêu cầu riêng của từng khách hàng" là chiến lược cạnh
tranh nào khi sử dụng HTTT?
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu hỏi 26 Trong mô hình Porter, việc "sức mạnh thị trường của các nhà cung ứng có thể có tác
động mạnh mẽ đến lợi nhuận của công ty" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?
a. Khách hàng (Customers)
b. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)
c. Nhà cung cấp (Suppliers)
d. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)
e. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
Câu hỏi 27 Hệ thống "Quản trị các mối quan hệ giữa công ty với nhà cung cấp, tích hợp các hoạt
động cung cấp, sản xuất, phân phối và hậu cần" gọi là?
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
c. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
d. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
Câu hỏi 28 Phát biểu "Công nghệ thông tin làm phẳng tổ chức" là ...?
a. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Lý thuyết chi phí giao dịch
d. Lý thuyết đại diện
Câu hỏi 29 "Cung cấp, phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới đặc trưng, độc đáo mà các đối thủ
cạnh tranh khác thấy khó sao chép hoặc mất nhiều thời gian để sao chép" là chiến lược cạnh tranh
nào khi sử dụng HTTT?
a. Dẫn đầu chi phí thấp
b. Tập trung vào phân khúc thị trường
c. Khác biệt hóa sản phẩm
d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
Câu hỏi 30 Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng, với lợi ích biên lớn hơn
nhiều gọi là gì?
a. Chiến lược công ty ảo
b. Hệ sinh thái kinh doanh
c. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
d. Kinh tế mạng
chương 3

1 Công cụ nào tóm tắt hoặc tập trung một phần của dữ liệu để sử dụng bởi tổng thể cụ thể của người
sử dụng?
a. Nền tảng phân tích (Analytic Platforms)
b. Hadoop
c. Kho dữ liệu chuyên đề (Data Mart)
d. Kho dữ liệu (Data Warehouse)
Câu hỏi 2
World Wide Web thuộc công nghệ Internet nào?
a. Chuyển mạch gói
b. Dịch vụ Internet
c. Mạng riêng ảo
d. Giao thức mạng
Câu hỏi 3
Công cụ nào chứa dữ liệu hiện tại và quá khứ từ nhiều hệ thống giao dịch hoạt động cốt lõi?
a. Kho dữ liệu chuyên đề (Data Mart)
b. Nền tảng phân tích (Analytic Platforms)
c. Hadoop
d. Kho dữ liệu (Data Warehouse)
Câu hỏi 4
Công nghệ được tạo ra bằng cách kết hợp và tùy biến các thành phần từ các ứng dụng phần mềm
trực tuyến khác nhau được gọi là?
a. Web
b. Mashup
c. Apps
d. HTML
Câu hỏi 5
Xu hướng nào của CNTT cho phép các doanh nghiệp và người lao động có quyền truy cập vào các
ứng dụng và cơ sở hạ tầng CNTT ở bất cứ đâu, bất cứ lúc nào, và trên bất kỳ thiết bị?
a. Điện toán đám mây
b. Điện toán xanh
c. Ảo hóa
d. BYOD
Câu hỏi 6
Thành phần nào thuộc về hạ tầng CNTT?
a. Cả 3 phương án trên.
b. Phần cứng, phần mềm
c. Mạng và viễn thông
d. Dữ liệu
Câu hỏi 7
Mạng nào có quy mô hay khoảng cách địa lý lớn nhất?
a. WAN
b. GAN
c. MAN
d. LAN
Câu hỏi 8
Công nghệ nào sau đây giúp cho doanh nghiệp giảm đầu tư cơ sở hạ tầng?
a. Ảo hóa
b. Phần mềm mã nguồn mở
c. Cấu trúc hướng dịch vụ
d. Điện toán đám mây
Câu hỏi 9
Trong khái niệm tổ chức tập tin, đâu là đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu mà máy tính có thể xử lý?
a. Database
b. Bit
c. Byte
d. File
Câu hỏi 10
Khái niệm dùng để chỉ một tập các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng đặc trưng được gọi
là?
a. Trường
b. Thuộc tính
c. Thực thể
d. Cơ sở dữ liệu
câu 11 Điều nào sau đây không phải đặc điểm của dịch vụ của điện toán đám mây?
a. WaaS – Web như một dịch vụ
b. SaaS – Phần mềm như một dịch vụ
c. IaaS – Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
d. PaaS – Nền tảng như một dịch vụ
Câu hỏi 12
Trong tổ chức tập tin, nhóm các bảng liên quan, được gọi là gì?
a. File
b. Byte
c. Database
d. Record
Câu hỏi 13
Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi cộng đồng các lập trình viên trên toàn thế giới mang
tính có sẵn và miễn phí được gọi là?
a. Mashup
b. Mã nguồn mở
c. Gia công
d. Phần mềm đóng gói
Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Phần mềm chạy trên Internet, trên máy tính hoặc trên các thiết bị di động được gọi là?
a. Mashup
b. Web
c. Apps
d. HTML
Câu hỏi 15
Linux nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?
a. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Sofware Applications)
b. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)
c. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)
d. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)
Câu hỏi 16
Giải pháp và công nghệ sử dụng cho việc giảm tác hại đến môi trường và tiêu thụ điện năng ít hơn
được gọi là?
a. Các nền tảng kỹ thuật số di động
b. Điện toán lượng tử
c. Điện toán đám mây
d. Điện toán xanh
Câu hỏi 17
Mạng được sử dụng trong cục bộ một doanh nghiệp gọi là gì?
a. GAN
b. LAN
c. WAN
d. MAN
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đâu là thứ tự phân cấp dữ liệu đúng?
a. Byte, Bit, Record, Table, Database
b. Byte, Bit, Record, Database, Table
c. Bit, Byte, Record, Table, Database
d. Bit, Byte, Record, Database, Table
Câu hỏi 19
Đọc sách điện tử trên mạng thuộc xu hướng CNTT nào?
a. Điện toán đám mây
b. Điện toán lượng tử
c. Các nền tảng kỹ thuật số di động
d. Điện toán xanh
Câu hỏi 20
Đâu không phải là khả năng của hệ quản trị CSDL?
a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
b. Tạo báo cáo thống kê
c. Khả năng định nghĩa dữ liệu
d. Quản lý dữ liệu riêng lẻ
Mạng được sử dụng trong một đô thị gọi là gì?
a. WAN
b. LAN
c. GAN
d. MAN
Câu hỏi 5
TCP/IP là gì?
a. Dịch vụ Internet
b. Chuyển mạch gói
c. Giao thức mạng
d. Mạng riêng ảo
Câu hỏi 6
Microsoft Word nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?
a. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)
b. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Sofware Applications)
c. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)
d. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)
Câu hỏi 8
Đâu không phải là đặc điểm của hệ quản trị CSDL?
a. Loại bỏ sự không thống nhất
b. Kiểm soát sự dư thừa
c. Phụ thuộc dữ liệu của chương trình
d. Cho phép tổ chức có thể quản lý dữ liệu trung tâm
Câu hỏi 9
Đâu không phải là đặc điểm 5Vs của Big Data?
a. Veracity
b. Versatility
c. Velocity
d. Volume
Câu hỏi 17
Máy tính, ổ cứng thuộc thành phần nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?
a. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)
b. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)
c. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)
d. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Sofware Applications)
Câu hỏi 19
Cho phép nhân viên sử dụng thiết bị di động cá nhân tại nơi làm việc thuộc xu hướng CNTT nào?
a. BYOD
b. Ảo hóa
c. Điện toán đám mây
d. Điện toán xanh

Chương 4

câu 1 Sự thay đổi của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi thông tin của nó di chuyển trong
dây chuyền của chuỗi cung ứng được gọi là gì?
a. Mô hình đẩy
b. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)
c. Kho an toàn
d. Chiến lược Just-in-time
Câu hỏi 2 Một chuỗi cung ứng do đơn hàng của khách hàng được gọi là? Select one:
a. Mô hình đẩy
b. Mô hình kết hợp
c. Mô hình tối ưu hóa
d. Mô hình kéo
Câu hỏi 3 Đặc điểm nào là của ERP? Select one:
a. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận chức
năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn
b. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung ứng
c. Tất cả phương án đều đúng
d. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển thông tin
thông qua một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy cập được
Câu hỏi 4 Phần mềm CRM gồm các công cụ nào? Select one:
a. Bán hàng, tiếp thị và cung ứng, sản xuất sản phẩm
b. Cung ứng nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Hoạch định nguồn lực, bán hàng, tiếp thị
d. Tự động hóa bán hàng, dịch vụ khách hàng, tiếp thị
Câu hỏi 5 Hệ thống giúp quản lý quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật liệu và sản xuất thành
thành phẩm, phân phối đến khách hàng gọi là gì? Select one:
a. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ quản lý chuỗi cung ứng
d. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
Câu hỏi 6 Bộ các module phần mềm tích hợp cho tài chính và kế toán, nhân sự, sản xuất, bán hàng
và tiếp thị,dùng một cơ sở dữ liệu tập trung thống nhất được gọi là? Select one:
a. Hệ thống thông tin quản lý
b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
c. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng
d. Hệ quản lý chuỗi cung ứng
Câu hỏi 7 Chịu trách nhiệm xử lý các hoạt động bên trong công ty từ khi nguyên vật liệu làm đầu
vào của tổ chức cho dến thời điểm các sản phẩm được phân phối ra khỏi tổ chức được gọi là? Select
one:
a. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)
b. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)
c. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)
d. Chuỗi cung ứng bên ngoài
Câu hỏi 8 Giá trị kinh doanh của ERP là gì? Select one:
a. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí
thấp => SCM
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về thông tin
hoặc các sản phẩm
d. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng -> CRM
Câu hỏi 9 Phần mềm CRM giúp doanh nghiệp ... Select one:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Xác định giá trị ưu tiên của khách hàng
c. Quản lý mô hình phân phối sản phẩm đến khách hàng -> SCM
d. Các kế hoạch hoạt đồng toàn bộ nguồn lực của doanh nghiệp-> ERP
Câu hỏi 10 Giá trị kinh doanh của SCM là gì? Select one:
a. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng
b. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi
phí thấp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về thông tin hoặc các
sản phẩm
Câu 11 Lợi ích của CRM là gì?
a. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng
b. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí thấp
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về thông tin hoặc các
sản phẩm
Câu hỏi 2
Đặc điểm nào là của CRM?
a. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển thông tin thông qua
một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy cập được
b. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận
chức năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn
c. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung ứng
d. Tất cả phương án đều đúng
Câu hỏi 4
Đặc điểm nào là của SCM?
a. Tất cả phương án đều đúng
b. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung ứng
c. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và bộ phận chức
năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn
d. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển thông tin thông qua
một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy cập được
Câu hỏi 7
Số lượng khách hàng ngừng sử dụng hoặc ngừng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của một công ty gọi là
gì?
a. Tỷ lệ suy giảm khách hàng
b. Tỷ lệ sản phẩm, dịch vụ không đạt yêu cầu
c. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
d. Tỷ lệ khách hàng cần ưu tiên chăm sóc
Câu hỏi 8
Chịu trách nhiệm phân phối và cung cấp sản phẩm cho khách hàng được gọi là?
a. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)
b. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)
c. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)
d. Chuỗi cung ứng bên ngoài
11 Dữ liệu khách hàng được phân tích để ra cách quyết định tiếp thị cho doanh nghiệp là loại hình
CRM nào?
a. CRM tiếp thị
b. CRM phân tích
c. CRM bán hàng
d. CRM hoạt động
Câu hỏi 13 có thể sai
Hệ thống nào làm thay đổi phương thức hoạt động, quy trình kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Hệ quản lý chuỗi cung ứng
b. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng
c. Hệ thống thông tin quản lý
d. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
Câu hỏi 14
Công cụ giúp bộ phận bán hàng chốt đơn hàng tự động là loại hình CRM nào?
a. CRM hoạt động
b. CRM phân tích
c. CRM bán hàng
d. CRM tiếp thị
Câu hỏi 15
Khi nhà sản xuất có thông tin hoàn hảo, hành phẩm được vận chuyển ngay khi rời khỏi dây chuyển
sản xuất, gọi là gì?
a. Kho an toàn
b. Chiến lược Just-in-time
c. Mô hình đẩy
d. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)
Câu hỏi 16
Các nhà cung cấp, quy trình cho việc quản lý các mối quan hệ với nhà cung cấp được gọi là?
a. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)
b. Chuỗi cung ứng bên ngoài
c. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)
d. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)
Câu hỏi 18
Một chuỗi cung ứng dựa trên những dự đoán về nhu cầu tiêu thụ và khả năng cung ứng của doanh
nghiệp được gọi là?
a. Mô hình kết hợp
b. Mô hình kéo
c. Mô hình tối ưu hóa
d. Mô hình đẩy
có 2 đ án sai trog c4
Chương 5

Câu 1 Thương mại hỗ trợ tin nhắn video, âm thanh và văn bản là tính năng nào của Thương mại điện
tử?
a. Phạm vi toàn cầu (Global Reach)
b. Sự phong phú (Richness)
c. Sự rộng khắp (Ubiquity)
d. Tiêu chuẩn toàn cầu (Universal Standards)
Câu hỏi 2
Hình thức tiếp cận khách hàng nào phổ biến được nhiều doanh nghiệp sử dụng hiện nay bằng cách
gửi thông điệp của doanh nghiệp đến người tiêu dùng trong một khoảng thời gian xác định dù ở bất
cứ nơi đâu?
a. Maketing mạng xã hội
b. Viral Marketing
c. Email marketing
d. Website marketing
Câu hỏi 3
Đâu không phải là lợi ích của Marketing điện tử?
a. Tỷ lệ Tương tác cao
b. Phản hồi tức thì, Chi phí hiệu quả
c. Tiếp xúc nhiều hơn với Sản phẩm
d. Cạnh tranh trên toàn thế giới
Câu hỏi 4
"Công nghệ Internet/Web có sẵn ở mọi nơi, mọi lúc" là tính năng nào của Thương mại điện tử?
a. Phạm vi toàn cầu (Global Reach)
b. Sự phong phú (Richness)
c. Tiêu chuẩn toàn cầu (Universal Standards)
d. Sự rộng khắp (Ubiquity)
Câu hỏi 5
Nền tảng blog là ứng dụng thuộc loại nào của dịch vụ thương mại di động?
a. E-mail
b. Truyền thông xã hội
c. Voice IP
d. Website
Câu hỏi 6
Các hoạt động và thương vụ TMĐT được tiến hành trong môi trường kết nối không dây gọi là gì?
a. Thương mại cộng tác
b. Tất cả đều đúng
c. Thương mại di động
d. Thương mại dựa vào vị trí
Câu hỏi 7
Dạng thanh toán nào không phải là thanh toán điện tử?
a. Ví điện tử (e-wallets)
b. Giao dịch tiền mặt
c. Tiền điện tử
d. Thẻ thanh toán
Câu hỏi 8
Một khoản chi phí được tính cho các nhà quảng cáo để đưa quảng cáo của họ lên một nền tảng tiếp
thị trực tuyến nổi tiếng là mô hình kinh doanh nào của TMĐT?
a. Mô hình phí quảng cáo
b. Mô hình phí liên kết
c. Mô hình phí đăng ký định kỳ
d. Mô hình phí giao dịch
Câu hỏi 9
Sử dụng Internet để thực hiện các giao dịch mua hoặc bán được gọi là gì?
a. Thương mại điện tử ..
b. Kinh doanh internet
c. Thương mại số
d. Kinh doanh số
Câu hỏi 10
Một hình thức tiếp thị vận dụng các tính năng của Internet nhằm quảng cáo, phân phối dịch vụ, sản
phẩm của doanh nghiệp đến thị trường và người tiêu dùng gọi là gì?
a. Kinh doanh điện tử
b. Thương mại điện tử-> sản xuất phân phối tiếp thị bán hàng = phương tiện điện tử
c. Thị trường số -> nơi mà ng mua bán gặp để trao đổi hàng hóa dịch vụ tiền tệ, thông tin
d. Marketing điện tử
câu 11 Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp với người tiêu dùng
gọi là gì?
a. C2B
b. C2C
c. B2C
d. B2B
Câu hỏi 12
Đâu không phải là lợi ích của thanh toán điện tử?
a. Hiện đại hoá hệ thống thanh toán
b. Hoàn thiện và phát triển thương mại điện tử
c. Tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa
d. Tính bảo mật thông tin của thanh toán
Câu hỏi 13
Các giao dịch thương mại di động nhằm vào các đối tượng trong một khu vực và thời gian cụ thể gọi
là gì?
a. Tất cả đều đúng
b. Thương mại di động
c. Thương mại dựa vào vị trí
d. Thương mại cộng tác
Câu hỏi 14
Loại hình TMĐT nào tập trung vào đối tượng là sản phẩm?
a. B2B
b. C2C
c. B2C
d. C2B
Câu hỏi 15
Đâu không phải là ưu điểm của Thương mại điện tử?
a. Giúp việc mua, bán hoặc tìm kiếm đối tác trên phạm vi toàn cầu
b. Tính toàn vẹn của dữ liệu và hệ thống
c. Giao dịch kinh doanh hiệu quả và năng suất hơn
d. Tiến hành kinh doanh mọi lúc, mọi nơi và tiện lợi
Câu hỏi 16
Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa những người tiêu dùng thông qua một bên
thứ ba gọi là gì?
a. C2C
b. B2C
c. C2B
d. B2B
Câu hỏi 17
Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp gọi là gì?
a. C2B
b. B2C
c. B2B
d. C2C
Câu hỏi 18
Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch là mô hình doanh thu nào của TMĐT?
a. Mô hình phí giao dịch
b. Mô hình phí quảng cáo
c. Mô hình phí liên kết
d. Mô hình phí đăng ký định kỳ
Câu hỏi 19
Dịch vụ quảng cáo theo vùng địa lý là loại hình nào của thương mại di động?
a. Ứng dụng quản lý tài khoản
b. Tất cả đều đúng
c. Quảng cáo hiển thị Mobile
d. Dịch vụ hướng định vị
Câu hỏi 20
Loại hình TMĐT nào tập trung vào đối tượng là mối quan hệ?
a. C2B
b. B2B
c. B2C
d. C2C
Câu hỏi 2
"Thị trường trực tuyến nơi mà người mua, người bán có thể gặp gỡ, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, tiền
hoặc thông tin" được gọi là gì?
Select one:
a. Thương mại số
b. Thị trường số
c. Thương mại điện tử
d. Kinh doanh số
Câu hỏi 6
EDI là gì?
Select one:
a. Gồm nhiều hoạt động khác ngoài mua và bán giữa các đối tác kinh doanh
b. Việc trao đổi giữa hai tổ chức với giao dịch tiêu chuẩn như hoá đơn, vận đơn, lịch trình vận
chuyển, hoặc đơn đặt hàng thông qua mạng máy tính
c. Một doanh nghiệp bán hàng hóa/ dịch vụ cho nhiều doanh nghiệp mua
d. Một doanh nghiệp mua hàng hóa/ dịch vụ của nhiều doanh nghiệp bán
Câu hỏi 7
Thương mại điện tử được hiểu là sản xuất, phân phối, tiếp thị, bán hàng hoặc phân phối hàng hóa và
dịch vụ bằng ...
Select one:
a. hệ thống thông tin
b. quy trình kinh doanh
c. Internet
d. phương tiện điện tử
Câu hỏi 8
Phương tiện truyền thông phát triển nhanh nhất cho xây dựng thương hiệu và tiếp thị?
a. Maketing mạng xã hội
b. Website marketing
c. Viral Marketing
d. Email marketing
Câu hỏi 10
Các mô hình kinh doanh nào trong thương mại điện tử tính phí người dùng hoặc người đăng ký dựa
trên một khoảng thời gian nhất định?
Select one:
a. Mô hình phí giao dịch
b. Mô hình phí quảng cáo
c. Mô hình phí đăng ký định kỳ
d. Mô hình phí liên kết
Câu hỏi 18
Hướng giao dịch thương mại nào có các thị trường trong một ngành công nghiệp hoặc trong một
nhánh của ngành?
Select one:
a. Giao dịch thương mại theo chiều ngang
b. Giao dịch thương mại theo chiều chéo
c. Giao dịch thương mại đa chiều
d. Giao dịch thương mại theo chiều dọc
Câu hỏi 19
Hướng giao dịch thương mại nào các thị trường tập trung vào dịch vụ, các nguyên liệu hoặc sản
phẩm được sử dụng trong tất cả các ngành công nghiệp?
Select one:
a. Giao dịch thương mại đa chiều
b. Giao dịch thương mại theo chiều ngang
c. Giao dịch thương mại theo chiều chéo
d. Giao dịch thương mại theo chiều dọc

Chương 6

1 HTTT nào là nền tảng phân phối của kinh doanh thông minh?
a. HTTT quản lý MIS
b. Tất cả đều đúng
c. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS
d. HTTT hỗ trợ điều hành ESS
Câu hỏi 2 HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS là gì?
a. Là hệ thống tương tác cung cấp các mô hình, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các
loại quyết định
b. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình hỗ trợ cho quá trình ra các loại quyết định
c. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho quá trình ra các
loại quyết định
d. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình và các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ
cho quá trình ra các loại quyết định
Câu hỏi 3 Sử dụng công cụ và kỹ thuật để phân tích dữ liệu gọi là gì?
a. Phân tích kinh doanh
b. Kinh doanh thông minh
c. Quy trình kinh doanh
d. Kinh doanh điện tử
Câu hỏi 4 Đặc điểm của ra quyết định tốc độ cao là gì?
a. Dựa trên thuật toán máy tính, các bước được định hình dựa trên các quyết định có cấu trúc
cao
b. Con người tham gia vào quá trình ra quyết định
c. Kết hợp cả ưu thế của người RQĐ và máy tính
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 5 Để tìm ra đâu là giải pháp tốt cho quyết định là bước nào trong quá trình ra quyết định?
a. Thiết kế
b. Triển khai
c. Nhận thức
d. Lựa chọn (quyết định)
6 Quá trình "Cân nhắc và đánh giá từng giải pháp, đo lường hậu quả và lựa chọn giải pháp tối ưu"
gọi là quá trình nào của ra quyết định? ddbđd
a. Triển khai
b. Nhận thức
c. Thiết kế
d. Lựa chọn (quyết định)
Câu hỏi 7 Công việc đầu tiên trong việc ra quyết định là gì?
a. Lập kế hoạch tài chính
b. Triển khai thực hiện
c. Lập kế hoạch nhân sự
d. Nhận diện/ nhận thức vấn đề
Câu hỏi 8 Để kiểm tra giải pháp có hiệu quả không, có cải thiện tốt không là bước nào trong quá
trình ra quyết định?
a. Thiết kế
b. Triển khai
c. Lựa chọn (quyết định)
d. Nhận thức
Câu hỏi 9Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hiệu quả của việc ra quyết định?
a. Tài sản tổ chức, Chính sách tổ chức, Kinh nghiệm nhân viên
b. Chất lượng thông tin; Chính sách của tổ chức; Kinh nghiệm của nhân viên
c. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý ; Kinh nghiệm của nhân viên
d. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý; Chính sách của tổ chức
Câu hỏi 10 Quá trình "Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề" gọi là quá trình nào của ra quyết
định?
a. Nhận thức
b. Triển khai
c. Lựa chọn (quyết định)
d. Thiết kế
câu hỏi 11 Hệ thống hỗ trợ ra quyết định giúp gì cho doanh nghiệp?
a. Cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ
b. Giúp quản lý đưa ra quyết định đúng đắn và nhanh chóng
c. Tăng hiệu quả và năng suất trong quản lý và kinh doanh
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 12 Hệ thống nào tạo điều kiện giải quyết vấn đề không có cấu trúc theo nhóm?
a. Hệ thống thông tin quản lý – MIS
b. Hệ hỗ trợ ra quyết định nhóm - GDSS
c. Hệ hỗ trợ ra quyết định – DSS
d. Hệ hỗ trợ điều hành – ESS
Câu hỏi 13 Cơ sở hạ tầng để thu thập, lưu trữ, phân tích dữ liệu và quản lý dữ liệu từ môi trường
kinh doanh gọi là gì?
a. Kinh doanh thông minh
b. Kinh doanh điện tử
c. Quy trình kinh doanh
d. Phân tích kinh doanh
Câu hỏi 14 Thế nào là một quyết định phi cấu trúc?
a. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng
b. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là tương đối rõ ràng
c. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là rõ ràng
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 15 Dữ liệu liên quan đến vị trí bản đồ thuộc về loại HTTT nào?
a. Hệ hỗ trợ ra quyết định nhóm - GDSS
b. Hệ hỗ trợ ra quyết định – DSS
c. Hệ hỗ trợ điều hành – ESS
d. Hệ thống thông tin địa lý – GIS
16 Cấp quản lý nào có xu hướng sử dụng BI để giám sát hoạt động của công ty, sử dụng giao diện
trực quan như bảng điều khiển và bảng điểm?
a. Nhân viên tác nghiệp
b. Quản lý cấp trung
c. Quản lý cấp cao
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 17 Thế nào là một quyết định có cấu trúc?
a. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là tương đối rõ ràng
b. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là rõ ràng
c. Tất cả đều đúng
d. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng
Câu hỏi 18 Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định liên quan tìm các giải pháp có thể để giải
quyết vấn đề đã xác định?
a. Lựa chọn (quyết định)
b. Nhận thức
c. Thiết kế
d. Triển khai
Câu hỏi 19 Dữ liệu cho ESS là?
a. Dữ liệu bên ngoài như cơ sở dữ liệu thị trường tài chính
b. Khả năng trích xuất dữ liệu
c. Tất cả đều đúng
d. Dữ liệu nội bộ từ các ứng dụng doanh nghiệp
Câu hỏi 20 Đâu không phải là một trong các yếu tố cấu thành trong môi trường kinh doanh thông
minh (BI)
a. Công cụ và các phương pháp phân tích
b. Cơ cấu tổ chức
c. Cơ sở hạ tầng
d. Nguồn dữ liệu
1 Đâu không phải là chức năng chính của hệ thống kinh doanh thông minh?
a. Xác nhận bán hàng
b. Dự báo, kịch bản, mô hình
c. Dashboards
d. Các báo cáo tham số, sản xuất
Câu hỏi 3 Để có quyết định chất lượng cao thì đòi hỏi vấn đề gì?
a. Bộ lọc quản lý
b. Tất cả đều đúng có thể là cái này
c. Quán tính tổ chức và chính sách
d. Thông tin chất lượng cao
câu 7 Đâu không phải là phân tích được sử dụng trong DSS?
a. Phân tích đa biến
b. Phân tích đa chiều / OLAP
c. Phân tích “What-if”
d. Phân tích độ nhạy
câu 12 Để dự đoán tương lai và quy luật hành vi, cần sử dụng các công cụ nào?
a. Phân tích thống kê
b. Khai phá dữ liệu
c. Tất cả đều đúng
d. Dữ liệu lịch sử và Giả thiết
Câu 19 Khả năng đạt được cái nhìn kinh doanh sâu sắc từ các thành phần vị trí (địa lý) của dữ liệu
gọi là gì?
a. Phân tích dự đoán
b. Báo cáo sản xuất
c. Phân tích hệ thống
d. Phân tích vị trí
câu 5 Quá trình "Khám phá, xác định và hiểu vấn đề xảy ra trong tổ chức" gọi là quá trình nào của ra
quyết định?
Select one:
a. Lựa chọn (quyết định)
b. Triển khai
c. Nhận thức
d. Thiết kế
Trong này có 3-4 câu sai

You might also like