Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi
Câu hỏi
21
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Thành phần nào ảnh hưởng đến thành công của một HTTT mới:
Select one:
a. Khoa học máy tính, công nghệ và khoa học kinh doanh
b. Cơ cấu tổ chức, quy trình kinh doanh và con người
c. Cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ công việc, công nghệ và con người
d. Nhiệm vụ công việc, quy trình kinh doanh, công nghệ và con người
Câu hỏi 22
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Trong mô hình Porter, việc "những công nghệ mới tạo ra những sản phẩm và dịch
vụ mới nhằm cạnh tranh với các sản phẩm tương tự có giá cả cao hơn, chất lượng
kém hơn" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?
Select one:
a. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
b. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)
c. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)
d. Nhà cung cấp (Suppliers)
e. Khách hàng (Customers)
Câu hỏi 23
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
"Cung cấp, phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới đặc trưng, độc đáo mà các đối
thủ cạnh tranh khác thấy khó sao chép hoặc mất nhiều thời gian để sao chép" là
chiến lược cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?
Select one:
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Dẫn đầu chi phí thấp
Câu hỏi 24
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
b. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ
chức
c. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
d. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
Câu hỏi 25
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
b. Khác biệt hóa sản phẩm
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Dẫn đầu chi phí thấp
Câu hỏi 26
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Nối các khu vực chức năng, bao gồm các cấp quản lý
b. Hệ thống phục vụ cho sự liên kết doanh nghiệp
c. Thực hiện các quy trình kinh doanh toàn doanh nghiệp
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 27
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
"Sử dụng hệ thống thông tin để sản xuất các sản phẩm và dịch vụ với mức giá thấp
hơn so với các đối thủ cạnh tranh trong khi nâng cao chất lượng và mức độ dịch
vụ" là chiến lược cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?
Select one:
a. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
b. Khác biệt hóa sản phẩm
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Dẫn đầu chi phí thấp
Câu hỏi 28
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Thống trị hệ sinh thái và tạo ra nền tảng được sử dụng bởi các công ty khác gọi là
gì?
Select one:
a. Doanh nghiệp chủ chốt
b. Chiến lược công ty ảo
c. Doanh nghiệp độc lập
d. Doanh nghiệp phân khúc
Câu hỏi 29
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
b. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ
chức
c. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
d. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
Câu hỏi 30
Câu trả lời đã được lưu
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Chiến lược dựa trên mạng mà một công ty sử dụng mạng lưới liên minh với các
công ty khác để tạo ra và phân phối sản phẩm mà không bị giới hạn bởi ranh giới
tổ chức truyền thống hay vị trí địa lý gọi là gì?
Select one:
a. Kinh tế mạng
b. Chiến lược công ty ảo
c. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
d. Hệ sinh thái kinh doanh
Select one:
a. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
b. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
c. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức
d. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ
chức
Câu hỏi 12
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Trong mô hình Porter, việc "lao động và các nguồn lực tài chính dễ thay đổi, nhiều
công ty mới gia nhập vào thị trường" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?
Select one:
a. Nhà cung cấp (Suppliers)
b. Khách hàng (Customers)
c. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)
d. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
e. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)
Câu hỏi 13
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Trong mô hình Porter, việc "khách hàng có thể dễ dàng chuyển sang sử dụng các
sản phẩm của đối thủ cạnh tranh làm lợi nhuận công ty giảm sút và giảm khả năng
giữ khách hàng" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?
Select one:
a. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)
b. Khách hàng (Customers)
c. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)
d. Nhà cung cấp (Suppliers)
e. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
Câu hỏi 14
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Hệ thống "Cung cấp thông tin để phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh để giải
quyết các vấn đề cho khách hàng như: mua bán, marketing, dịch vụ khách hàng"
gọi là?
Select one:
a. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource
planning)
b. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
c. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
d. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship
Management Systems)
Câu hỏi 15
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Dựa trên nền tảng được phát triển bởi doanh nghiệp khác gọi là gì?
Select one:
a. Doanh nghiệp độc lập
b. Chiến lược công ty ảo
c. Doanh nghiệp chủ chốt
d. Doanh nghiệp phân khúc
Câu hỏi 16
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Tập hợp nhiều doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ và sản phẩm liên quan gọi là gì?
Select one:
a. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
b. Chiến lược công ty ảo
c. Hệ sinh thái kinh doanh
d. Kinh tế mạng
Câu hỏi 17
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Hệ thống "Quản trị các mối quan hệ giữa công ty với nhà cung cấp, tích hợp các
hoạt động cung cấp, sản xuất, phân phối và hậu cần" gọi là?
Select one:
a. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource
planning)
b. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
c. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship
Management Systems)
d. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
Câu hỏi 18
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
"Nắm rõ những đặc thù của thị trường và khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch
vụ phù hợp" là chiến lược cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?
Select one:
a. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Khác biệt hóa sản phẩm
d. Tập trung vào phân khúc thị trường
Câu hỏi 19
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng, với lợi ích biên lớn
hơn nhiều gọi là gì?
Select one:
a. Mô hình chiến lược hệ sinh thái
b. Hệ sinh thái kinh doanh
c. Chiến lược công ty ảo
d. Kinh tế mạng
Câu hỏi 20
Chưa trả lời
Đạt điểm 1,00
Đặt cờ
Phát biểu "Công nghệ thông tin giảm chi phí gia nhập thị trường của các doanh
nghiệp, tăng giá trị cho các doanh nghiệp" là ...?
Select one:
a. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi
b. Cả 3 phương án đều đúng
c. Lý thuyết chi phí giao dịch
d. Lý thuyết đại diện