Professional Documents
Culture Documents
Điểm thi = ([tính điểm cho cá nhân] + [tính điểm theo nhóm thuyết
trình]) / 2
2/ Tiến trình .... chuyển dịch việc thực hiện các công việc từ do con người
đảm nhận sang do máy tính đảm nhận
a Tích hợp
b công nghệ
c ất cả đáp án đều sai
d Tự động hoá
3/ Một hệ thống bao gồm một tập tin chứa danh sách Khách hàng kèm
theo địa chỉ email của họ và một chương trình gửi email là một hệ thống?
a Phức tạp (Hightech)
b Đơn giản (Low tech)
c Không cần thiết cho doanh nghiệp
d Rất cần thiết để quản lý nhân sự
6/ Các............. của công ty đóng vai trò như những chỉ dẫn cách thức
người dùng có thể sử dụng và truy cập vào dữ liệu công ty
a Sứ mạng
b Tầm nhìn
c ục tiêu
d Tiến trình
7/ Kỹ năng cần có của nhân viên làm việc trong ngành tiếp thị (Marketing)
ngày nay là:
a Kiến thức về quản lý kho, quản lý tài sản cố định, khoản phải trả
b Đòi nợ
c các câu trên đều đúng
d iến thức về các hệ thống thông tin quản lý sản phẩm, quản lý mối
quan hệ với khách hàng
8/ Kỹ năng nên có của nhân viên làm việc trong ngành kế toán
(Accounting) ngày nay là:
a Công nghệ thông tin, phần mềm được sử dụng trong các nghiệp vụ kế
toán, kiểm toán
b Các vấn đề về bảo mật hệ thống và mạng máy tính
c Các câu trên đều đúng
d Các câu trên đều sai
11/ Hệ thống thông tin quản lý hỗ trợ nhà quản lý tầm trung đưa ra quyết
định dựa vào
a Các loại báo cáo
b Dữ liệu thô từ TPS đã qua xử lý tạm thời
c Các mô tả tóm tắt tình hình kinh doanh không kèm theo bất kỳ diễn
giải nào
d Tất cả các câu trả lời đều đúng
13/ Hệ thống nào sau đây là nguồn dữ liệu chính cho các hệ thống khác
a TPS
b MIS
c DSS
d ESS
14/ Loại quyết định nào mang phạm vi rộng và thường quan tâm đến các
vấn đề dài hạn của tổ chức?
a Operational (Vận hành)
b Practical (Thi hành)
c Managerial (Quản trị)
d Strategic (Chiến lược)
15/ Để hoạt động có hiệu quả theo đặc thù cấu trúc ngành nghề hoạt động
của mình, tổ chức cần lựa chọn 1.........
a Chiến lược cạnh tranh (competitive strategy)
b Quy trình nghiệp vụ (business process)
c Chính sách truyền thông (Media policy)
d Hình ảnh thương hiệu (Brand image)
16/ Sự khác biệt giữa giá trị (value) mà một hoạt động tạo ra và chi phí
(cost) của hoạt động đó được gọi là:
a Biên (margin)
b Giá trị (value)
c Hoạt động (activity)
d Lợi nhuận (profit)
17/ ...... là mạng lưới các hoạt động tạo ra giá trị. Bao gồm 5 hoạt động
chính và một số hoạt động hỗ trợ:
a chuỗi giá trị (value chain)
b Giá trị (value)
c Chuỗi cung ứng (supply chain)
d Các hoạt động chính (primary activities)
18/ Đây là một trong những thành phần của mô hình 5 áp lực cạnh tranh
của Porter (5 forces model) nhằm chỉ các công ty mới trên thị trường có thể
cung cấp các dịch vụ giống hoặc tương tự với sản phẩm dịch vụ mà công ty
đang cung cấp
a Các đối thủ tiềm năng
b Nhà cung cấp
c Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d Sản phẩm thay thế
19/ Đây là một hoạt động chính trong chuỗi giá trị (value chain), bao gồm
việc sản xuất thành phẩm từ các nguyên vật liệu
a Inbound Logistics
b Operations/Manufacturing
c Outbound Logistics
d Sales and Marketing
20/ Đây là một hoạt động chính trong chuỗi giá trị (value chain), bao gồm
việc hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm, từ đó duy trì và
làm tăng giá trị sản phẩm
a Customer Service
b Operations/Manufacturing
c Outbound Logistics
d Sales and Marketing
21/ Phát biểu nào sau đây không phải là mục đích của CRM:
a Tìm kiếm khách hàng mục tiêu
b Giữ chân khách hàng cũ
c Tập trung chăm sóc nhóm khách hàng đem lại lợi nhuận cao cho
doanh nghiệp
d Phát hiện nhóm khách hàng đem lại lợi nhuận thấp để xóa dữ liệu của
họ ra khỏi hệ thống
22/ Đâu không phải là một trong những hoạt động chính trong chuỗi giá
trị?
a Procurement
b Customer service
c Marketing
d Operations
23/ Cái gì không phải là vấn đề của các hệ thống riêng lẻ (silos system)
a Dữ liệu nhất quán, không trùng lặp
b Các quy trình thiếu sự liên kết
c Thông tin không tích hợp
d Chi phí gia tăng
24/ Hoạt động nào không phải là hoạt động hỗ trợ (supporting activities)
trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp
a Operations and manufacturing
b Firm Infrastructure
c Human Resources
d Procurement
25/ Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau
a Chuỗi giá trị bắt đầu bằng hoạt động Inbound Logistics và kết thúc
bằng hoạt động Outbound Logistics
b Chuỗi giá trị bắt đầu bằng hoạt động Inbound Logistics và kết thúc
bằng hoạt động Customer Service
c Chuỗi giá trị làm tăng giá trị sản phẩm so với nguyên liệu đầu vào khi
đến tay khách hàng
d Quản lý nguồn nhân lực và quản lý-phát triển công nghệ là hoạt động
hỗ trợ trong chuỗi cung ứng
27/ Nhà cung cấp giải pháp ERP nào hướng đến khách hàng là các công
ty vừa và nhỏ và các công ty lớn
a SAP
b Epico
c Microsoft Dynamix
d Infor
28/ Chọn 1 cách tiếp cận khi hãng sản xuất máy tính Dell tiếp nhận đơn
hàng và lắp ráp theo đơn hàng:
a Make to stock
b Make to order
c Assemble to order
d Based on order
32/ Đâu không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
a Loại bỏ những yếu tố trung gian
b Chăm sóc khách hàng tốt hơn
c Giá rẻ hơn
d Có nhiều chiến lược chọn và so sánh giá
33/ Anh B ghé thăm website www.nikon.com và đặt mua máy ảnh tại đây.
Nhà sản xuất Nikon xác nhận đơn hàng và gửi hàng trực tiếp đến cho B.
Như vậy anh B mua được sản phẩm yêu thích mà không cần thông qua các
đại lý hoặc cửa hàng bán lẻ sản phẩm của Nikon. Ví dụ này nói đến khái
niệm:
a disintermediation
b Price-elasticity
c brick and motar
d click and motar
34/ ABC Ltd. là 1 công ty e-Commerce. Họ tìm kiếm những người mua xe
và những người bán khác, ở mức giá được niêm yết sẵn. Công ty cũng giám
sát việc giao xe, nhằm kiếm hoa hồng từ người bán và người mua xe. ABC
Ltd. là loại hình công ty:
a clearinghouse
b B2B e-commerce company
c auction house
d merchant e-commerce company
35/ Loại hình thương mại điện tử mà công ty đóng vai trò trung gian cho
các giao dịch thương mại được gọi là?
a Merchant
b NonDeal
c NonMerchant
d Deal
36/ Đâu là điểm khác biệt chính giữa WEB 2.0 và WEB 1.0:
a EB 1.0 chứa ít thông tin hơn
b EB 2.0 mang tính cộng đồng cao hơn
c EB 2.0 chứa nhiều hình ảnh, âm thanh và phim ảnh hơn
d WEB 2.0 phải dựa trên google
38/ Ưu thế của WEB 2.0 trong kinh doanh so với WEB 1.0:
a Tăng khả năng quảng cáo
b Tối ưu hoá hoạt động kinh doanh
c Tiếp cận khách hàng nhanh và chính xác hơn
d Kết hợp nhiều trang Web lại với nhau
39/ Để có thể tăng lợi thế kinh doanh khi sử dụng mạng xã hội, doanh
nghiệp cần chú ý đến:
a Tăng thông tin quảng cáo
b Tăng số lượng kết nối
c Giảm số lượng kết nối, chỉ tăng về chất lượng
d Càng sử dụng nhiều mạng xã hội càng tốt
40/ Đâu không phải là 1 dạng rủi ro khi sử dụng mạng xã hội trong kinh
doanh:
a Những đánh giá không thiện cảm
b Chi phí có thể bị đẩy lên cao
c Nhà cung cấp mạng xã hội có thể quảng cáo những sản phẩm cạnh
tranh trong chính trang của mình
d Không kiểm soát được việc phát tán thông tin
41/ Doanh nghiệp nên dùng hệ thống gì để phân tích các dữ liệu của
công ty:
a BI
b CRM
c ERP
d MIS
42/ Tại sao các doanh nghiệp hiện nay lại chú ý nhiều đến Big Data:
a Bởi vì dữ liệu phong phú dễ dàng tìm kiếm
b Cung cấp cơ hội cho các doanh nghiệp có thể khai thác được những
thông tin hữu ích của khách hàng
c Ngăn ngừa phát tán những dữ liệu không tin cậy
d Giúp lưu trữ nhiều loại dữ liệu khác nhau
43/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ lớn của các đơn vị đo khối lượng
dữ liệu
a Gigabyte<Terabyte<Petabyte<Exabyte
b Exabyte<Terabyte<Petabyte<Gigabyte
c Terabyte<Gigabyte<Petabyte<Exabyte
d Terabyte<Gigabyte<Exabyte<Petabyte
45/ Nhóm công cụ nào mà dữ liệu nguồn không phải là dữ liệu giao dịch
và dữ liệu hoạt động thường ngày của doanh nghiệp
a Knowledge management tools.
b Datamining tools
c Report tools
d Tất cả các đáp án đều đúng
46/ Tác vụ nào không nằm trong nhóm tác vụ cơ bản của công cụ lập báo
cáo
a Vẽ đồ thị
b Trích lọc
c Sắp xếp
d Phân nhóm dữ liệu
47/ Kỹ thuật khai phá dữ liệu bắt đầu bằng việc đưa ra mô hình dựa vào
các kỹ thuật thống kê là
a Khai phá dữ liệu có giám sát
b Khai phá dữ liệu không giám sát
c Khai phá dữ liệu bằng phương pháp lai
d Tất cả các đáp án đã nêu đều sai
48/ Kỹ thuật được sử dụng để dự báo và phân lớp dữ liệu là
a Mạng neural
b Phân tích RMF
c Phân tích hồi quy
d Phân tích market-basket
49/ Kỹ thuật nào cho phép phát hiện ra cơ hội bán một sản phẩm X cho
khách hàng mua sản phẩm Y
a Phân tích market-basket
b Phân tích RMF
c Phân cụm dữ liệu
d Phân lớp dữ liệu
50/ Trong bảng kết quả phân tích masket-basket, dữ kiện nào cho biết khả
năng hai mặt hàng X và Y sẽ được mua cùng nhau
a support
b confidence
c likelihood
d mask
52/ Khái niệm vòng đời phát triển hệ thống ( Systems development life
cycle - SDLC) thể hiện hành động phát triển cho:
a chỉ duy nhất hệ thống thông tin (Information System)
b chỉ duy nhất cho các ứng dụng (application)
c cho cả hệ thống thông tin (information System) và ứng dụng
(application)
53/ Công việc và nhiệm vụ chính yếu của Business process management
là
a chỉ tạo ra nghiệp vụ mới
b chỉ để thay đổi những nghiệp vụ đã có
c có thể tạo nghiệp vụ mới và quản lý và thay đổi chúng.
d. Tất cả các đáp án đều sai
55/ Bước ×ác định hệ thống (define systems) không làm các việc nào sau
đây
a Xác định mục tiêu
b Xem có khả thi không
c Lên kế hoạch dự án
d Tiến hành phỏng vấn và thu thập biểu mẩu
56/ Điều quan trọng nhất đối với các yêu cầu trong bước xác định các yêu
cầu (determine requirements) để qua bước tiếp à
a Yêu cầu phải được chấp thuận từ người dùng
b Yêu cầu phải được chấp thuận từ đơn vị cung cấp giải pháp phát triển
hệ thống
c Yêu cầu cần phải được ghi âm qua các cuộc phỏng vấn
57/ Công việc thiết kế dữ liệu ( design database) thuộc bước nào trong
SDLC
Define systems
a Design systems
b Maintain systems
c Deployment application
58/ Công việc chuyển đổi hệ thống (system conversion) được chia thành
các kiểu nào
a Pilot, phased, paralled, plunge.
b Pilot, paralled, plunge.
c Pilot, entire, paralled, plunge.
d Single, entire, paralled, plunge.
59/ Với vòng đời phát triển hệ thống (SDLC), nếu chúng ta chỉ quan tâm
đến việc làm xong một bước nào đó rồi chuyển qua bước kế tiếp và không
hề xem xét lại có nên thay đổi gì ở bước trước hay không. Việc làm này
thường được gọi tên là:
a Cycle method
b Waterfall method
c Deliverable method
60/ Chọn một lý do kém hợp lý nhất cho nhu cầu quản lý các quy trình
(Managing processes)
a Nâng cao chất lượng quy trình
b Thay đổi những công nghệ
c Thay đổi trong nền tảng kinh doanh
d Thay đổi trong con người
62/ Chọn 1 phát biểu SAI về tổ chức / nhân sự của phòng CNTT
a Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận kiểm thử HTTT do đối tác
outsourcing cung cấp
b Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị HTTT
c Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị hạ tầng CNTT
d Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị CSDL
63/ Chọn 1 chức năng KHÔNG cần thiết phải thuộc phòng CNTT
a Lập trình tất cả các mô-đun chức năng của HTTT
b Quản trị các mô-đun chức năng của HTTT
c Hỗ trợ người sử dụng trong quá trình khai thác HTTT
d Giao tiếp với đối tác outsourcing
64/ Chọn 1 phát biểu SAI về chức năng của phòng CNTT
a Xây dựng quy trình nghiệp vụ
b Xây dựng những quy định về khai thác hạ tầng CNTT
c Phân quyền khai thác hạ tầng CNTT
d Xây dựng những quy định về an toàn và bảo mật đối với HTTT
65/ Chọn 1 phát biểu SAI về công việc / nhiệm vụ của phòng CNTT
a Chỉ phụ trách hạ tầng CNTT
b Nghiên cứu những công nghệ mới
c Tư vấn cho CEO về CNTT
d Giải quyết hiệu quả những vấn đề về hạ tầng CNTT
67/ Chọn 1 phát biểu SAI về công việc của chuyên viên quản trị CSDL
a Lập sơ đồ quan niệm dữ liệu
b Phân quyền khai thác CSDL
c Khắc phục sự cố của CSDL
d Tổ chức lưu trữ CSDL trên máy chủ
68/ Chọn 1 yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của outsourcing đối với một
doanh nghiệp / đơn vị
a Nắm quyền chủ động kiểm soát nhiều yếu tố trong quá trình triển khai
HTTT
b Tiếp nhận được những tri thức và kỹ năng của các chuyên gia bên
ngoài
c Tránh phát sinh thêm những vấn đề phức tạp trong quản lý
d Thu ngắn thời gian triển khai HTTT
72/ Là 1 người dùng hệ thống thông tin sử dụng trong doanh nghiệp, bạn
nên......?
a Báo cáo cho quản trị hệ thống mọi vấn đề gì bất kể lớn hay nhỏ
b Chủ động sử dụng các bản vá lỗi phần mềm
c Cài đặt những chương trình mà bạn nghĩ rằng hữu ích cho công việc
của mình
d Tuân thủ theo các quy trình và quy định của công ty về bảo mật và
sao lưu dữ liệu
73/ Đâu không phải là nguồn đe doạ đến an toàn thông tin:
a Lỗi con người
b Thiên tai
c Hoạt động phá hoại
d Máy tính
74/ Công ty đặt trung tâm dữ liệu tại cơ sở A, nhưng do không đánh giá
đúng tình hình nên đã có động đất và làm mất dữ liệu. Đây là một ví dụ của
nguồn đe doạ an toàn thông tin từ:
a Lỗi con người
b Máy tính
c Hoạt động phá hoại
d Thiên tai
75/ Anh Nguyễn Văn A sử dụng một công cụ để đọc các thông tin trao đổi
của các nhân viên với khách hàng bên ngoài. Đây là một ví dụ của:
a Pretexting
b Phishing
c Spoofing
d Sniffing
76/ Đâu không phải là giải pháp an toàn thông tin cho tổ chức:
a Ban hành các luật lệ về an toàn trong tổ chức
b Áp dụng các tiêu chuẩn an toàn thông tin
c An toàn thông cả về mặt kỹ thuật, dữ liệu và con người
d Tổ chức các hội thảo về an toàn thông tin
77/ Đâu không phải là một dạng của chính sách, luật của an toàn thông
tin:
a Những loại dữ liệu nào được đưa lên facebook
b Ai có thể được sao chép và chỉnh sửa dữ liệu
c Nhân viên được phép sử dụng email cá nhân hay không
d Ai được phép cài phần mềm chống virus
78/ Sử dụng phần mềm để đảm bảo tính bảo mật và an toàn thông tin.
Đây là dạng bảo vệ gì:
a Con người
b Dữ liệu
c Phần mềm
d Kỹ thuật
80/ Công ty ABC cần làm gì để tăng tính bảo mật thông tin khi một người
rời khỏi công ty:
a Khoá toàn bộ thông tin của người này trong hệ thống
b Thay đổi mật khẩu
c Giữ lại tài khoản và dùng cho người mới
d Khoá tài khoản
II – BÀI TẬP
Yêu cầu: Làm bài thuyết trình theo nhóm và trả lời trực tiếp câu hỏi về bài
thuyết trình
Chủ đề
BUSINESS INTELLIGENCE SYSTEMS
1. Làm thuyết trình về phần Active review chương 9 trong giáo trình (trang
410)
2. Phân tích giỏ thị trường,
- Hãy đọc và giải thích các số liệu trong hình 9.21 (trang 392)
- Dựa trên số liệu ở hình 9.21, hãy xác định:
o Xác xuất bán được các mặt hàng là bao nhiêu?
o Xác suất hai mặt hàng sẽ được mua cùng nhau:
▪ Fins và Mask
▪ Fins và Weights
▪ Weights và Dive Computer
▪ Weights và Fins
▪Tank và Weights
▪Tank và Mask
o Xác định độ tin cậy:
▪ Khách hàng sẽ mua Fins khi mua Mask
▪ Khách hàng sẽ mua Fins khi mua Weights
▪ Khách hàng sẽ mua Weights khi mua Dive Computer
▪ Khách hàng sẽ mua Weights khi mua Fins
▪ Khách hàng sẽ mua Tank khi mua Weights
▪ Khách hàng sẽ mua Tank khi mua Mask
o Xác định độ nâng của:
▪Fins và Mask
▪ Fins và Weights
▪ Weights và Dive Computer
▪ Weights và Fins
▪Tank và Weights
▪Tank và Mask
------------Hết-----------