You are on page 1of 19

HÌNH THỨC THI MÔN MIS

1. Trắc nghiệm lý thuyết: (10 điểm)


Trả lời 50 câu hỏi trong 80 câu hỏi ôn tập
- Thời gian 30 phút,
- Mỗi câu hỏi = 0,2 điểm
(tính điểm cho cá nhân)
2. Bài tập: Bài thuyết trình (10 điểm)
(tính điểm theo nhóm thuyết trình)
o Hình thức: 1 điểm
o Nội dung: 7 điểm
Trong đó:
▪ Active review: 3 điểm
▪ Phân tích giỏ hàng (4 điểm)
Trong đó:
• Xác xuất bán được các mặt hàng là bao nhiêu?: 1đ
• Xác suất hai mặt hàng sẽ được mua cùng nhau: 1đ
• Xác định độ tin cậy: 1đ
• Xác định độ nâng: 1đ
o Trả lời câu hỏi trực tiếp: 2 điểm

Điểm thi = ([tính điểm cho cá nhân] + [tính điểm theo nhóm thuyết
trình]) / 2

NỘI DUNG ÔN TẬP MIS

I – TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

1/ Có hai ví dụ sau đây:


i. Một nhà đầu tư quyết định bán tháo một loại chứng khoán sau khi biết tin
xấu về chứng khoán đó trên truyền hình.
ii. Một nhà đầu tư quyết định bán tháo một loại chứng khoán khi nghe tin
đồn xấu về chứng khoán đó. Sau khi bán, anh ta mới biết tin đồn không
chính xác.
Chọn phát biểu đúng
a (i) là ví dụ về tính đầy đủ của thông tin.
(ii) là ví dụ về tính chính xác của thông tin
b (i) là ví dụ về tính kịp thời của thông tin
(ii) là ví dụ về tính chính xác của thông tin
c (i) là ví dụ về tính bảo mật của thông tin.
(ii) là ví dụ về tính kịp thời của thông tin
d (i) là ví dụ về tính chính xác của thông tin.
(ii) là ví dụ về tính bảo mật của thông tin

2/ Tiến trình .... chuyển dịch việc thực hiện các công việc từ do con người
đảm nhận sang do máy tính đảm nhận
a Tích hợp
b công nghệ
c ất cả đáp án đều sai
d Tự động hoá

3/ Một hệ thống bao gồm một tập tin chứa danh sách Khách hàng kèm
theo địa chỉ email của họ và một chương trình gửi email là một hệ thống?
a Phức tạp (Hightech)
b Đơn giản (Low tech)
c Không cần thiết cho doanh nghiệp
d Rất cần thiết để quản lý nhân sự

4/ Mã SV, Họ tên SV và môn học sinh viên đăng ký là ví dụ của........ trong


hệ thống thông tin Quản lý Sinh viên
a Con người
b Phần mềm
c Dữ liệu
d Tiến trình
5/ S.M.A.C là từ viết tắt của
a Super-Mobile-Analytics-Computing
b Super-Modern-Adequate-Clean
c Social-Modern-Analysis-Cloud
d Social-Mobile-Analytics-Cloud

6/ Các............. của công ty đóng vai trò như những chỉ dẫn cách thức
người dùng có thể sử dụng và truy cập vào dữ liệu công ty
a Sứ mạng
b Tầm nhìn
c ục tiêu
d Tiến trình

7/ Kỹ năng cần có của nhân viên làm việc trong ngành tiếp thị (Marketing)
ngày nay là:
a Kiến thức về quản lý kho, quản lý tài sản cố định, khoản phải trả
b Đòi nợ
c các câu trên đều đúng
d iến thức về các hệ thống thông tin quản lý sản phẩm, quản lý mối
quan hệ với khách hàng

8/ Kỹ năng nên có của nhân viên làm việc trong ngành kế toán
(Accounting) ngày nay là:
a Công nghệ thông tin, phần mềm được sử dụng trong các nghiệp vụ kế
toán, kiểm toán
b Các vấn đề về bảo mật hệ thống và mạng máy tính
c Các câu trên đều đúng
d Các câu trên đều sai

9/ Đâu không phải là đặc trưng của thông tin tốt?


a Relevance (Tính liên quan)
b Timeliness (Tính kịp thời)
c Interchangeability (Tính có thể thay đổi)
d Accuracy (Tính chuẩn xác)
10/ Họ tên, ngày sinh, Đơn vị quản lý của Nhân viên trong hệ thống quản lý
cán bộ viên chức trường ĐH Kinh tế tp.HCM là 1 ví dụ về thành phần nào
của hệ thống thông tin?
a Phần cứng
b Phần mềm
c Dữ liệu
d Tiến trình

11/ Hệ thống thông tin quản lý hỗ trợ nhà quản lý tầm trung đưa ra quyết
định dựa vào
a Các loại báo cáo
b Dữ liệu thô từ TPS đã qua xử lý tạm thời
c Các mô tả tóm tắt tình hình kinh doanh không kèm theo bất kỳ diễn
giải nào
d Tất cả các câu trả lời đều đúng

12/ Yếu tố nào không phải là mục đích của TPS:


a Giảm thiểu lỗi nhập liệu của nhân viên giao dịch
b Giảm thiểu chi phí thiết kế
c Giảm thiểu chi phí giao dịch
d Tinh giảm sức lao động

13/ Hệ thống nào sau đây là nguồn dữ liệu chính cho các hệ thống khác
a TPS
b MIS
c DSS
d ESS

14/ Loại quyết định nào mang phạm vi rộng và thường quan tâm đến các
vấn đề dài hạn của tổ chức?
a Operational (Vận hành)
b Practical (Thi hành)
c Managerial (Quản trị)
d Strategic (Chiến lược)

15/ Để hoạt động có hiệu quả theo đặc thù cấu trúc ngành nghề hoạt động
của mình, tổ chức cần lựa chọn 1.........
a Chiến lược cạnh tranh (competitive strategy)
b Quy trình nghiệp vụ (business process)
c Chính sách truyền thông (Media policy)
d Hình ảnh thương hiệu (Brand image)

16/ Sự khác biệt giữa giá trị (value) mà một hoạt động tạo ra và chi phí
(cost) của hoạt động đó được gọi là:
a Biên (margin)
b Giá trị (value)
c Hoạt động (activity)
d Lợi nhuận (profit)

17/ ...... là mạng lưới các hoạt động tạo ra giá trị. Bao gồm 5 hoạt động
chính và một số hoạt động hỗ trợ:
a chuỗi giá trị (value chain)
b Giá trị (value)
c Chuỗi cung ứng (supply chain)
d Các hoạt động chính (primary activities)

18/ Đây là một trong những thành phần của mô hình 5 áp lực cạnh tranh
của Porter (5 forces model) nhằm chỉ các công ty mới trên thị trường có thể
cung cấp các dịch vụ giống hoặc tương tự với sản phẩm dịch vụ mà công ty
đang cung cấp
a Các đối thủ tiềm năng
b Nhà cung cấp
c Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
d Sản phẩm thay thế

19/ Đây là một hoạt động chính trong chuỗi giá trị (value chain), bao gồm
việc sản xuất thành phẩm từ các nguyên vật liệu
a Inbound Logistics
b Operations/Manufacturing
c Outbound Logistics
d Sales and Marketing

20/ Đây là một hoạt động chính trong chuỗi giá trị (value chain), bao gồm
việc hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm, từ đó duy trì và
làm tăng giá trị sản phẩm
a Customer Service
b Operations/Manufacturing
c Outbound Logistics
d Sales and Marketing

21/ Phát biểu nào sau đây không phải là mục đích của CRM:
a Tìm kiếm khách hàng mục tiêu
b Giữ chân khách hàng cũ
c Tập trung chăm sóc nhóm khách hàng đem lại lợi nhuận cao cho
doanh nghiệp
d Phát hiện nhóm khách hàng đem lại lợi nhuận thấp để xóa dữ liệu của
họ ra khỏi hệ thống

22/ Đâu không phải là một trong những hoạt động chính trong chuỗi giá
trị?
a Procurement
b Customer service
c Marketing
d Operations

23/ Cái gì không phải là vấn đề của các hệ thống riêng lẻ (silos system)
a Dữ liệu nhất quán, không trùng lặp
b Các quy trình thiếu sự liên kết
c Thông tin không tích hợp
d Chi phí gia tăng
24/ Hoạt động nào không phải là hoạt động hỗ trợ (supporting activities)
trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp
a Operations and manufacturing
b Firm Infrastructure
c Human Resources
d Procurement

25/ Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau
a Chuỗi giá trị bắt đầu bằng hoạt động Inbound Logistics và kết thúc
bằng hoạt động Outbound Logistics
b Chuỗi giá trị bắt đầu bằng hoạt động Inbound Logistics và kết thúc
bằng hoạt động Customer Service
c Chuỗi giá trị làm tăng giá trị sản phẩm so với nguyên liệu đầu vào khi
đến tay khách hàng
d Quản lý nguồn nhân lực và quản lý-phát triển công nghệ là hoạt động
hỗ trợ trong chuỗi cung ứng

26/ Hệ thống ERP KHÔNG bao gồm


a Phân hệ chăm sóc nhà cung ứng
b Phân hệ sản xuất
c Phân hệ chăm sóc khách hàng
d Phân hệ tài chính.

27/ Nhà cung cấp giải pháp ERP nào hướng đến khách hàng là các công
ty vừa và nhỏ và các công ty lớn
a SAP
b Epico
c Microsoft Dynamix
d Infor

28/ Chọn 1 cách tiếp cận khi hãng sản xuất máy tính Dell tiếp nhận đơn
hàng và lắp ráp theo đơn hàng:
a Make to stock
b Make to order
c Assemble to order
d Based on order

29/ Biểu hiện cụ thể của hiệu ứng Bullwhip là gì?


a Thông tin về nhu cầu thị trường cho một sản phẩm bị bóp méo
b Thông tin khách hàng bị bóp méo
c Báo cáo tồn kho bị sai lệch
d Số lượng hàng đổi trả tăng đột biến

30/ Chọn phát biểu đúng


a RFID là công nghệ tiến bộ hơn Bar Code
b Bar Code dùng công nghệ đọc sóng điện từ để lấy thông tin sản phẩm
c Bar Code chứa nhiều thông tin về sản phẩm hơn RFID
d Bar Code tự động đọc thông tin sản phẩm mà không cần đến sự hỗ trợ
của nhân viên.

31/ Chọn phát biểu đúng nhất


a Hình thức tiếp thị chủ yếu trên mạng xã hội là tiếp thị lan truyền
b Tiếp thị lan truyền không đem lại hiệu quả bằng tiếp thị truyền thống
c Tiếp thị lan truyền cần chi phí rất lớn, trong đó có chi phí để củng cố
các mối quan hệ xã hội
d Tất cả các đáp án đều sai

32/ Đâu không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
a Loại bỏ những yếu tố trung gian
b Chăm sóc khách hàng tốt hơn
c Giá rẻ hơn
d Có nhiều chiến lược chọn và so sánh giá

33/ Anh B ghé thăm website www.nikon.com và đặt mua máy ảnh tại đây.
Nhà sản xuất Nikon xác nhận đơn hàng và gửi hàng trực tiếp đến cho B.
Như vậy anh B mua được sản phẩm yêu thích mà không cần thông qua các
đại lý hoặc cửa hàng bán lẻ sản phẩm của Nikon. Ví dụ này nói đến khái
niệm:
a disintermediation
b Price-elasticity
c brick and motar
d click and motar

34/ ABC Ltd. là 1 công ty e-Commerce. Họ tìm kiếm những người mua xe
và những người bán khác, ở mức giá được niêm yết sẵn. Công ty cũng giám
sát việc giao xe, nhằm kiếm hoa hồng từ người bán và người mua xe. ABC
Ltd. là loại hình công ty:
a clearinghouse
b B2B e-commerce company
c auction house
d merchant e-commerce company

35/ Loại hình thương mại điện tử mà công ty đóng vai trò trung gian cho
các giao dịch thương mại được gọi là?
a Merchant
b NonDeal
c NonMerchant
d Deal

36/ Đâu là điểm khác biệt chính giữa WEB 2.0 và WEB 1.0:
a EB 1.0 chứa ít thông tin hơn
b EB 2.0 mang tính cộng đồng cao hơn
c EB 2.0 chứa nhiều hình ảnh, âm thanh và phim ảnh hơn
d WEB 2.0 phải dựa trên google

37/ Không phải là một dạng của mạng xã hội:


a Facebook
b Grab
c Twitter
d Zalo

38/ Ưu thế của WEB 2.0 trong kinh doanh so với WEB 1.0:
a Tăng khả năng quảng cáo
b Tối ưu hoá hoạt động kinh doanh
c Tiếp cận khách hàng nhanh và chính xác hơn
d Kết hợp nhiều trang Web lại với nhau

39/ Để có thể tăng lợi thế kinh doanh khi sử dụng mạng xã hội, doanh
nghiệp cần chú ý đến:
a Tăng thông tin quảng cáo
b Tăng số lượng kết nối
c Giảm số lượng kết nối, chỉ tăng về chất lượng
d Càng sử dụng nhiều mạng xã hội càng tốt

40/ Đâu không phải là 1 dạng rủi ro khi sử dụng mạng xã hội trong kinh
doanh:
a Những đánh giá không thiện cảm
b Chi phí có thể bị đẩy lên cao
c Nhà cung cấp mạng xã hội có thể quảng cáo những sản phẩm cạnh
tranh trong chính trang của mình
d Không kiểm soát được việc phát tán thông tin

41/ Doanh nghiệp nên dùng hệ thống gì để phân tích các dữ liệu của
công ty:
a BI
b CRM
c ERP
d MIS

42/ Tại sao các doanh nghiệp hiện nay lại chú ý nhiều đến Big Data:
a Bởi vì dữ liệu phong phú dễ dàng tìm kiếm
b Cung cấp cơ hội cho các doanh nghiệp có thể khai thác được những
thông tin hữu ích của khách hàng
c Ngăn ngừa phát tán những dữ liệu không tin cậy
d Giúp lưu trữ nhiều loại dữ liệu khác nhau
43/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ lớn của các đơn vị đo khối lượng
dữ liệu
a Gigabyte<Terabyte<Petabyte<Exabyte
b Exabyte<Terabyte<Petabyte<Gigabyte
c Terabyte<Gigabyte<Petabyte<Exabyte
d Terabyte<Gigabyte<Exabyte<Petabyte

44/ Độ lớn của một Exabyte …


a Gấp một triệu lần Terabyte
b Gấp một triệu lần Petabyte
c Gấp một tỷ lần Terabyte
d Gấp một tỷ lần Petabyte

45/ Nhóm công cụ nào mà dữ liệu nguồn không phải là dữ liệu giao dịch
và dữ liệu hoạt động thường ngày của doanh nghiệp
a Knowledge management tools.
b Datamining tools
c Report tools
d Tất cả các đáp án đều đúng

46/ Tác vụ nào không nằm trong nhóm tác vụ cơ bản của công cụ lập báo
cáo
a Vẽ đồ thị
b Trích lọc
c Sắp xếp
d Phân nhóm dữ liệu

47/ Kỹ thuật khai phá dữ liệu bắt đầu bằng việc đưa ra mô hình dựa vào
các kỹ thuật thống kê là
a Khai phá dữ liệu có giám sát
b Khai phá dữ liệu không giám sát
c Khai phá dữ liệu bằng phương pháp lai
d Tất cả các đáp án đã nêu đều sai
48/ Kỹ thuật được sử dụng để dự báo và phân lớp dữ liệu là
a Mạng neural
b Phân tích RMF
c Phân tích hồi quy
d Phân tích market-basket

49/ Kỹ thuật nào cho phép phát hiện ra cơ hội bán một sản phẩm X cho
khách hàng mua sản phẩm Y
a Phân tích market-basket
b Phân tích RMF
c Phân cụm dữ liệu
d Phân lớp dữ liệu

50/ Trong bảng kết quả phân tích masket-basket, dữ kiện nào cho biết khả
năng hai mặt hàng X và Y sẽ được mua cùng nhau
a support
b confidence
c likelihood
d mask

51/ Chọn phát biểu sai về sơ đồ chức năng chéo


a Sơ đồ chức năng chéo giúp con người hiểu rõ quy trình hơn
b Sơ đồ chức năng chéo sẽ trực quan hơn khi thực hiện cho các quy
trình phức tạp
c Sơ đồ chức năng chéo giúp phát hiện những điểm yếu trong hệ thống
d Sơ đồ chức năng chéo thường khó sửa đổi

52/ Khái niệm vòng đời phát triển hệ thống ( Systems development life
cycle - SDLC) thể hiện hành động phát triển cho:
a chỉ duy nhất hệ thống thông tin (Information System)
b chỉ duy nhất cho các ứng dụng (application)
c cho cả hệ thống thông tin (information System) và ứng dụng
(application)
53/ Công việc và nhiệm vụ chính yếu của Business process management

a chỉ tạo ra nghiệp vụ mới
b chỉ để thay đổi những nghiệp vụ đã có
c có thể tạo nghiệp vụ mới và quản lý và thay đổi chúng.
d. Tất cả các đáp án đều sai

54/ Vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) bao gồm:


a Define system, determine requirements, design systems, implement
systems, maintain systems.
b Define system, design systems, implement systems, maintain
systems.
c Define system, determine requirements, design systems, implement
systems, testing systems, maintain systems.
d Define system, determine requirements, design database, implement
applications, maintain applications.

55/ Bước ×ác định hệ thống (define systems) không làm các việc nào sau
đây
a Xác định mục tiêu
b Xem có khả thi không
c Lên kế hoạch dự án
d Tiến hành phỏng vấn và thu thập biểu mẩu

56/ Điều quan trọng nhất đối với các yêu cầu trong bước xác định các yêu
cầu (determine requirements) để qua bước tiếp à
a Yêu cầu phải được chấp thuận từ người dùng
b Yêu cầu phải được chấp thuận từ đơn vị cung cấp giải pháp phát triển
hệ thống
c Yêu cầu cần phải được ghi âm qua các cuộc phỏng vấn

57/ Công việc thiết kế dữ liệu ( design database) thuộc bước nào trong
SDLC
Define systems
a Design systems
b Maintain systems
c Deployment application

58/ Công việc chuyển đổi hệ thống (system conversion) được chia thành
các kiểu nào
a Pilot, phased, paralled, plunge.
b Pilot, paralled, plunge.
c Pilot, entire, paralled, plunge.
d Single, entire, paralled, plunge.

59/ Với vòng đời phát triển hệ thống (SDLC), nếu chúng ta chỉ quan tâm
đến việc làm xong một bước nào đó rồi chuyển qua bước kế tiếp và không
hề xem xét lại có nên thay đổi gì ở bước trước hay không. Việc làm này
thường được gọi tên là:
a Cycle method
b Waterfall method
c Deliverable method

60/ Chọn một lý do kém hợp lý nhất cho nhu cầu quản lý các quy trình
(Managing processes)
a Nâng cao chất lượng quy trình
b Thay đổi những công nghệ
c Thay đổi trong nền tảng kinh doanh
d Thay đổi trong con người

61/ Một trong những rủi ro của việc outsourcing là


a Có thể mất quyền sở hữu tài sản trí tuệ
b Phụ thuộc vào công nghệ và thủ tục do đối tác cung cấp
c Không dễ thay đổi đối tác.
d Tất cả các đáp án đều đúng

62/ Chọn 1 phát biểu SAI về tổ chức / nhân sự của phòng CNTT
a Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận kiểm thử HTTT do đối tác
outsourcing cung cấp
b Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị HTTT
c Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị hạ tầng CNTT
d Phải tuyển dụng nhân sự cho bộ phận quản trị CSDL

63/ Chọn 1 chức năng KHÔNG cần thiết phải thuộc phòng CNTT
a Lập trình tất cả các mô-đun chức năng của HTTT
b Quản trị các mô-đun chức năng của HTTT
c Hỗ trợ người sử dụng trong quá trình khai thác HTTT
d Giao tiếp với đối tác outsourcing

64/ Chọn 1 phát biểu SAI về chức năng của phòng CNTT
a Xây dựng quy trình nghiệp vụ
b Xây dựng những quy định về khai thác hạ tầng CNTT
c Phân quyền khai thác hạ tầng CNTT
d Xây dựng những quy định về an toàn và bảo mật đối với HTTT

65/ Chọn 1 phát biểu SAI về công việc / nhiệm vụ của phòng CNTT
a Chỉ phụ trách hạ tầng CNTT
b Nghiên cứu những công nghệ mới
c Tư vấn cho CEO về CNTT
d Giải quyết hiệu quả những vấn đề về hạ tầng CNTT

66/ Chọn 1 phát biểu SAI về công việc của CIO


a Thiết kế CSDL
b Xây dựng chiến lược ứng dụng CNTT
c Giao tiếp với đối tác outsourcing
d Phân tích, đánh giá hiệu quả khai thác của HTTT

67/ Chọn 1 phát biểu SAI về công việc của chuyên viên quản trị CSDL
a Lập sơ đồ quan niệm dữ liệu
b Phân quyền khai thác CSDL
c Khắc phục sự cố của CSDL
d Tổ chức lưu trữ CSDL trên máy chủ

68/ Chọn 1 yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của outsourcing đối với một
doanh nghiệp / đơn vị
a Nắm quyền chủ động kiểm soát nhiều yếu tố trong quá trình triển khai
HTTT
b Tiếp nhận được những tri thức và kỹ năng của các chuyên gia bên
ngoài
c Tránh phát sinh thêm những vấn đề phức tạp trong quản lý
d Thu ngắn thời gian triển khai HTTT

69/ Chọn một phát biểu SAI về cloud computing


a Cloud computing không ngoài mục đích chia sẻ tài nguyên lưu trữ
b Nguyên lý của cloud computing là chuyển từ mua sang thuê
c Cloud computing là một dạng outsourcing
d Người sử dụng cloud computing chỉ trả phí sử dụng, không trả chi phí
đầu tư hạ tầng

70/ Chọn một phát biểu SAI về cloud computing


a Không giúp nâng cao khả năng thích ứng với sự mở rộng quy mô
(scalability)
b Giúp giảm chi phí đầu tư hạ tầng công nghệ một cách đáng kể
c Giúp giảm chi phí đầu tư nhân lực một cách đáng kể
d Giúp giảm chi phí quản lý một cách đáng kể"

71/ Chọn phát biểu sai


a Công ty không được quyền theo dõi màn hình máy tính làm việc của
nhân viên
b Trojan horse không tự nhân bản
c Spyware khai thác tâm lý người sử dụng để lừa đảo
d Không nên click vào link hay tệp đính lạ

72/ Là 1 người dùng hệ thống thông tin sử dụng trong doanh nghiệp, bạn
nên......?
a Báo cáo cho quản trị hệ thống mọi vấn đề gì bất kể lớn hay nhỏ
b Chủ động sử dụng các bản vá lỗi phần mềm
c Cài đặt những chương trình mà bạn nghĩ rằng hữu ích cho công việc
của mình
d Tuân thủ theo các quy trình và quy định của công ty về bảo mật và
sao lưu dữ liệu

73/ Đâu không phải là nguồn đe doạ đến an toàn thông tin:
a Lỗi con người
b Thiên tai
c Hoạt động phá hoại
d Máy tính

74/ Công ty đặt trung tâm dữ liệu tại cơ sở A, nhưng do không đánh giá
đúng tình hình nên đã có động đất và làm mất dữ liệu. Đây là một ví dụ của
nguồn đe doạ an toàn thông tin từ:
a Lỗi con người
b Máy tính
c Hoạt động phá hoại
d Thiên tai

75/ Anh Nguyễn Văn A sử dụng một công cụ để đọc các thông tin trao đổi
của các nhân viên với khách hàng bên ngoài. Đây là một ví dụ của:
a Pretexting
b Phishing
c Spoofing
d Sniffing

76/ Đâu không phải là giải pháp an toàn thông tin cho tổ chức:
a Ban hành các luật lệ về an toàn trong tổ chức
b Áp dụng các tiêu chuẩn an toàn thông tin
c An toàn thông cả về mặt kỹ thuật, dữ liệu và con người
d Tổ chức các hội thảo về an toàn thông tin
77/ Đâu không phải là một dạng của chính sách, luật của an toàn thông
tin:
a Những loại dữ liệu nào được đưa lên facebook
b Ai có thể được sao chép và chỉnh sửa dữ liệu
c Nhân viên được phép sử dụng email cá nhân hay không
d Ai được phép cài phần mềm chống virus

78/ Sử dụng phần mềm để đảm bảo tính bảo mật và an toàn thông tin.
Đây là dạng bảo vệ gì:
a Con người
b Dữ liệu
c Phần mềm
d Kỹ thuật

79/ Đâu không phải là dạng an toàn thông tin dữ liệu:


a Dữ liệu phải được mã hoá
b Chỉ những người được cấp phép mới đọc được dữ liệu
c Quy trình sao lưu và phục hồi dữ liệu
d Dữ liệu phải được đưa lên đám mây

80/ Công ty ABC cần làm gì để tăng tính bảo mật thông tin khi một người
rời khỏi công ty:
a Khoá toàn bộ thông tin của người này trong hệ thống
b Thay đổi mật khẩu
c Giữ lại tài khoản và dùng cho người mới
d Khoá tài khoản
II – BÀI TẬP
Yêu cầu: Làm bài thuyết trình theo nhóm và trả lời trực tiếp câu hỏi về bài
thuyết trình
Chủ đề
BUSINESS INTELLIGENCE SYSTEMS

1. Làm thuyết trình về phần Active review chương 9 trong giáo trình (trang
410)
2. Phân tích giỏ thị trường,
- Hãy đọc và giải thích các số liệu trong hình 9.21 (trang 392)
- Dựa trên số liệu ở hình 9.21, hãy xác định:
o Xác xuất bán được các mặt hàng là bao nhiêu?
o Xác suất hai mặt hàng sẽ được mua cùng nhau:
▪ Fins và Mask
▪ Fins và Weights
▪ Weights và Dive Computer
▪ Weights và Fins
▪Tank và Weights
▪Tank và Mask
o Xác định độ tin cậy:
▪ Khách hàng sẽ mua Fins khi mua Mask
▪ Khách hàng sẽ mua Fins khi mua Weights
▪ Khách hàng sẽ mua Weights khi mua Dive Computer
▪ Khách hàng sẽ mua Weights khi mua Fins
▪ Khách hàng sẽ mua Tank khi mua Weights
▪ Khách hàng sẽ mua Tank khi mua Mask
o Xác định độ nâng của:
▪Fins và Mask
▪ Fins và Weights
▪ Weights và Dive Computer
▪ Weights và Fins
▪Tank và Weights
▪Tank và Mask
------------Hết-----------

You might also like