You are on page 1of 22

ĐỀ CƯƠNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỪ

1. Hợp đồng điện tử là?


A. Hợp đồng điện tử hình thành qua các giao dịch tự động trên Web
B. Hợp đồng xuấ nhập khẩu bằng văn bản gửi qua email có sử dụng chữ ký số
C. Hợp đồng hình thành qua nhiều giao dịch bằng email
D. Tất cả các loại hình trên
2. Đối tượng khách hàng nào dễ bị thu hút nhất với chiến lược marketing
bằng cách xây dựng nhiều nội dung chuyên sâu, giới thiệu, phân tích đặc
điểm sản phẩm, so sánh sản phẩm với các sản phẩm khác trên thị trường
A. Khách hàng ngẫu hứng
B. Khách hàng trung thành
C. Khách hàng phân tích
D. Khách hàng truyền thống
3. Các hệ thống phần mềm như CRM (quản lý khách hàng), SCM (quản lý
nhà cung cấp), ERP (quản trị nguồn lực doanh nghiệp được sử dụng trong
giai đoạn phát triển nào của TMĐT?
A. Thương mại công tác (c – bussiness)
B. Cả 3 giai đoạn trên
C. Thương mại giao dịch (t – commerce)
D. Thương mại thông tin (i – commerce)
4. Mô hình AIDA nghĩa là:
A. Attention, Interest, Desire, Action
B. Attention, International, Desire, Action
C. Attention, Interest, Desire, Attain
D. Attraction, Interest, Desire, Attain
5. E – Marketing có thể đa dạng hoá sản phẩm do
A. Nhà cung cấp cũng có khả năng cá biệt hoá (customize) sản phẩm giúp
khách hàng tiếp cận nhiều sản phẩm dịch vụ hơn
B. Khách hàng có thể tiếp cận nhiều sản phẩm, dịch vụ hơn và nhà cung cấp
cũng có khả năng cá biệt hoá (customize) sản phẩm
C. Khách hàng có thể tiếp cận nhiều sản phẩm, dịch vụ hơn
D. Nhà cung cấp cũng có khả năng cá biệt hoá sản phẩm (customize)
6. Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều ngang
A. MSPD
B. MDPS
C. MSDP
D. MDSP

Quán bún riêu


7. Theo nghiên cứu của UNCTACD, các quốc gia cần chú trọng vào 4N để
phát triển TMĐT, 4N là viết tắt của những yếu tố gì?
A. Nối Mạng, Nhân Lực, Nội Dung, Niềm Tin
B. Nhận Thức, Nối Mạng, Nội Dung, Năng Lực
C. Nhận Thức, Nối Mạng, Nhân Lực, Nội Dung
D. Nhận Thức, Năng Lực, Nội Dung, Niềm Tin
8. Trong các quy trình giao dịch TMĐT B2C cơ bản, hợp đồng được hình
thành giữa
A. Khách hàng cá nhân và giám đốc công ty TMĐT
B. Khách hàng cá nhân và công ty sở hữu và quản lý website
C. Khách hàng cá nhân và phần mềm website
D. Khách hàng cá nhân và công ty quản lý website
9. Đâu là một trong các hạn chế thương mại của TMĐT?
A. Chưa có tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng, an toàn và độ tin cậy
B. Tốc độ đường truyền internet còn thấp, chưa ổn định
C. Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ
D. Chi phi truy cập internet còn cao
10. Đặc điểm của hợp đồng điện tử là gì?
A. Lập dưới dạng văn bản, ký kết trên phạm vi toàn cầu, dùng công nghệ, kỹ
thuật tin học
B. Lập dưới dạng văn bản, ký kết trên phạm vi toàn cầu, dùng luật Thương mại
điều chỉnh
C. Lập dưới dạng văn bản, ký kết trên phạm vi toàn cầu, dùng phương pháp
truyền thống
D. Lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
11. Ứng dụng TMĐT trong các giai đoạn của chuỗi giá trị gồm:
A. Sản phẩm và dịch vụ, xử lý nghiệp vụ, Outbound Logistisc, Marketing &
bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
B. Sản phẩm và dịch vụ, xử lý nghiệp vụ, Inbound Logistisc, xử lý nghiệp vụ,
Outbound Logistics
C. Sản phẩm và dịch vụ, xử lý nghiệp vụ, Inbound Logistisc, Outbound
Logistics, Marketing & bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
D. Sản phẩm và dịch vụ, Inbound Logistics, xử lý nghiệp vụ, Outbound
Logistics, Marketing & bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
12. Dưới góc độ quản lý nhà nước, TMĐT (sử dụng mô hình IMBSA) gồm các
lĩnh vực:
A. Infrastructure, Massage, Basic Rules, Applications
B. Infrastructure, Specific Rules, Applications
C. Infrastructure, Massage, Basic Rules, Specific Rules, Applications

Quán bún riêu


D. Infrastructure, Massage, Basic Rules, Specific Rules
13. Đâu là các ưu điềm của ứng dụng của TMĐT đến ngành giáo dục? (chọn
tất cả các phương án đúng)
o Tăng cường khả năng cá biệt hoá các chương trình học từ đó phù hợp hơn
với từng cá nhân người học
o Tăng cường khả năng tiếp cận giáo dục
o Nhanh chóng đạt quy mô lớn, chi phí đầu tư ban đầu vào cơ sở hạ tầng thấp
o Tăng năng lực cung cấp dịch vụ của các tổ chức đào tạo, từ đó tiết kiệm chi
phí cho học viên
14. Lợi ích của TMĐT đối với xã hội KHÔNG bao gồm?
A. Dịch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn
B. Vượt giới hạn về chủng tộc tôn giáo
C. Nước nghèo tiếp cận với các sản phẩm dịch vụ từ các nước phát triển
D. Hoạt động trực tuyến, nâng cao mức sống
15. Website được sử dụng trong TMĐT trong giai đoạn phát triển nào sau
đây?
A. Giai đoạn thương mại thông tin (i – commerce)
B. Giai đoạn thương mại giao dịch (t – commerce)
C. Giai đoạn thương mại cộng tác (c – business)
D. Cả 3 giai đoạn trên
16. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp
C. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
17. Hợp đồng điện tử là hợp đồng?
A. Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
B. Có các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
C. Sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
18. Trong các hoạt động TMĐT sau đây, hoạt động nào có giá trị giao dịch cao
nhất trên tổng giá trị giao dịch thương mại điện tử hiện nay?
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. C2C

Quán bún riêu


19.2 nhóm hạn chế của TMĐT là gì?
A. Hạn chế về kỹ thuật và hạn chế về bảo mật
B. Hạn chế về chất lượng và hạn chế về thương mại
C. Hạn chế về kỹ thuật và hạn chế về thương mại
D. Hạn chế về truy cập và hạn chế về bảo mật
20. Theo khái niệm của UNCTAD, TMĐT gồm các lĩnh vực?
A. M – Marketing, P – Payment, D – Distribution
B. M – Marketing, S – Sales, D – Distribution
C. M – Marketing, S – Sales, D – Distribution, P – Payment
D. M – Marketing, S – Sales, P - Payment
21. Đâu là ví dụ của việc sử dụng “Hậu cần ngược” ?
A. Khách hàng tự tìm đến nơi sản xuất để nhận hàng hoá thay vì chờ nhà sản
xuất chuyển hàng tới tay mình để tiết kiệm chi phí vận chuyển
B. Khách hàng sử dụng website do nhà sản xuất cung cấp để cung cấp các
thông tin cần thiết để cá nhân hoá sản phẩm, giúp cho sản phẩm phù hợp hơn
với mình
C. Khách hàng mua hàng qua website của nhà sản xuất, sau khi nhận hàng cảm
thấy không hài lòng về sản phẩm và trả lại hàng, nhà sản xuất có hệ thống
quản lý quá trình trả hàng này
D. Khách hàng mua hàng xong, hàng hoá có vấn đề và nhà sản xuất cung cấp
dịch vụ bảo hành cho khách hàng
22. Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
A. eBay.com
B. Alibaba.com
C. Tiki.com
D. Amazon.com
23. Chỉ ra loại hàng hoá không phù hợp để bán trong TMĐT?
A. Hàng hoá có giá trị không cao
B. Hàng hoá được bao gói phổ biến và khi mua không cần mở bao bì
C. Hàng hoá mới được đưa ra thị trường lần đầu tiên
D. Sản phẩm số hoá
24. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của TMĐT B2C?
A. Xác thực tính chất pháp lý của giao dịch(ko chắc)
B. Người tiêu dùng có khả năng lựa chọn và so sánh nhiều mặt hàng cùng một
lúc
C. Chi phí quản lý giảm hơn
D. Doanh nghiệp tiết kiệm nhiều chi phí bán hàng do không cần phòng trưng
bày hay thuê người giới thiệu bán hàng
25. Hai điểm chính mà marketing điện tử khác với marketing truyền thống là?

Quán bún riêu


A. Môi trường kinh doanh và phương tiện thực hiện
B. Loại khách hàng và phạm vi hoạt động
C. Môi trường kinh doanh và loại khách hàng
D. Phương tiện thực hiện và loại khách hàng
26. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng từ chữ ký điện tử
phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là
người ký chữ ký điện tử được gọi là:
A. Chứng thực điện tử
B. Chứng thư điện tử
C. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
D. Chứng thư chứng thực chữ ký số
27. Khi phân biệt theo đội tượng tham gia, đâu là 4 chủ thể chính tham gia
vào các giao dịch TMĐT?
A. Doanh nghiệp, nhà cung cấp mạng viễn thông, khách hàng cá nhân, khách
hàng doanh nghiệp
B. Chính phủ, doanh nghiệp, nhà cung cấp mạng viễn thông, khách hàng cá
nhân
C. Chính phủ, doanh nghiệp, khách hàng cá nhân, người lao động
D. Doanh nghiệp, khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp, người lao
động
28. Đâu là mệnh đề đúng (chọn tất cả các mệnh đề đúng)
o UNCITRAL đóng vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao
dịch điện tử
o OECD có vai trò dẫn đầu trong việc điều chỉnh thuế, bảo về người tiêu dùng,
bảo vệ sự riêng tư trong TMĐT
o WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT
o ASEAN dẫn đầu về bản quyền TMĐT
29. Đặc điểm quan trọng nhất của cả marketing truyền thống và điện tử là?
A. Thực hiện qua các phương tiện điện tử và mạng viễn thông
B. Mục đích là thoả mãn nhu cầu của khách hàng
C. Lập kế hoạch về sản phẩm và giá
D. Xúc tiến việc bán hàng thông qua kênh phân phối sản phẩm, dịch vụ qua
internet
30. Đâu KHÔNG phải là mối quan tâm hàng đầu của các nước đang phát
triển và kém phát triển trong chiến lược phát triển TMĐT?
A. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

Quán bún riêu


B. Tiếp cận mạng internet
C. Hạ tầng viễn thông
D. Phát triển đội ngũ nhân lực
31. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của TMĐT so với thương mại truyền thống
đối với người tiêu dùng?
A. Vượt giới hạn về không gian, thời gian mua sắm
B. Dễ dàng hình thành thói quen mua sắm qua mạng
C. Nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ
D. Thông tin phong phú, thuận tiện trong việc tiếp cận
32. Đặc điểm nào của TMĐT khiến các công ty có thể sử dụng hoạt động
marketing “kéo” thay vì marketing “đẩy” ?
A. Các doanh nghiệp bán hàng qua TMĐT thường xuyên không biết chính xác
nhu cầu của người tiêu dùng nên khó lên kế hoạch làm marketing “đẩy”
B. Các doanh nghiệp khi sử dụng TMĐT được tiết kiệm nhiều chi phí nên
thường chi nhiều tiền hơn cho nghiên cứu và phát triển sản phẩm
C. Hoạt động marketing kéo đặc biệt phù hợp với các sản phẩm có tính cá nhân
hoá thấp, dễ dàng bán trên các website
D. Có thể giao tiếp trực tiếp với nhiều khách hàng qua cùng một thời điểm
thông qua internet, từ đó biết được nhu cầu của từng khách hàng
33. Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại
Amazon.com là loại hợp đồng điện tử nào?
A. Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse
B. Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang Web
C. Hợp đồng sử dụng chữ ký số
D. Hợp đồng bằng mail merge
34. Đâu KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với tổ chức?
A. Mở rộng thị trường
B. Giảm chi phí sản xuất, mua sắm, kinh doanh
C. Thêm phương thức kinh doanh phù hợp với mọi loại sản phẩm
D. Củng cố quan hệ khách hàng
35. Đâu là các đặc điểm của giai đoạn phát triển thương mại cộng tác trong
TMĐT? (chọn tất cả các phương án đúng)
o Thanh toán điện tử ra đời và được sử dụng trong các giao dịch
o Thông tin còn mang tính 1 chiều, thông tin 2 chiều còn rất hạn chế
o Đòi hỏi tính hợp tác, phối hợp cao giữa doanh nghiệp với các đối tác và cơ
quan quản lý nhà nước

Quán bún riêu


o Bắt đầu ứng dụng mạng nội bộ vào việc quản lý các đơn vị trong doanh
nghiệp
o Ứng dụng của CNTT có mặt trong toàn bộ chu trình từ đầu vào của quá trình
sản xuất cho tới việc phân phối hàng hoá
o Các doanh nghiệp triển khai các hệ thống phần mềm quản lý như ERP,
CRM, SCM…
36. Đâu là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các nước phát triển
và các tập đoàn công nghiệp hàng đầu trong chiến lược phát triển TMĐT?
A. Xây dựng hạ tầng viễn thông
B. Bảo mật thông tin cá nhân
C. Chính sách phát triển CNTT
D. Tìm kiếm các phần mềm phù hợp, chi phí thấp
37. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?
A. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hàng hay không
B. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi từ các nước quy định
C. Nhận được xác nhận là đã chấp nhận đối với chào hàng
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
38. Đặc trưng sự mở rộng vật lý trong TMĐT?
A. Tăng công suất máy chủ và giữ nguyên các phương tiện phân phối
B. Mở rộng cơ sở bán lẻ yêu cầu thêm nhiều địa điểm và không gian
C. Tăng công suất máy chủ các các phương tiện phân phối///
D. Tăng lượng quảng cáo trên các trang Website bán hàng khác
39. Trong mô hình TMĐT nào, cá nhân có thể tham gia hoạt động TMĐT với
tư cách người bán và người mua
A. B2G
B. B2C
C. C2C
D. C2B
40. Chủ thể của hợp đồng điện tử bao gồm
A. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu
B. Doanh nghiệp có giấy phép kinh doanh và có mã số thuế. Người tiêu dùng
có đầy đủ năng lực pháp lý
C. Doanh nghiệp có giấy phép kinh doanh có mã số thuế
D. Người tiêu dùng có thẻ tín dụng quốc tế
ĐỀ KIỂM TRA TƯ CÁCH

1. Đâu KHÔNG là ví dụ của xuất bản điện tử?

Quán bún riêu


A. Trang web/ứng dụng xem phim Netflix
B. Xem giải bóng đá World Cup trên TV trên truyền hình kĩ thuật số như K+
C. Mua sách ebook trên Amazon và tải vào máy đọc sách Kindle
D. Nghe nhạc qua các ứng dụng như mp3.zing, Apple Music hay Spotify
2. Mạng xã hội để tìm việc lớn nhất trên thể giới có tên là gì?
A. Facebook C. Ybox
B. Glassdoor D. Linkedin
3. Đâu là ví dụ của nền kinh tế chia sẻ (sharing economy) *
A. Ứng dụng Airbnb, ứng dụng Grab
B. Ứng dụng học trực tuyến như Coursera, EdX
C. Ứng dụng du lịch hỗn hợp như Treveloka, Agoda, Expedia
D. Ứng dụng ngân hàng điện tử e-banking
4. Trên thực tế, trong thương mại B2B, mặt hàng phổ biến sử dụng phương thức
đấu giá là gi? *
A. Sản phẩm sưu tập như đồ cổ, tác phẩm nghệ thuật, trang sức…
B. Sản phẩm nông, lâm, thủy sản có giá trị cao
C. Sản phẩm có tính cá nhân hóa cao cho từng khách hàng
D. Sản phẩm có nhiều nhà cung cấp khác nhau
5. Đặc điểm khác biệt chính của mô hình B2C với mô hình B2B là gì?
A. Tổng doanh thu TMĐT từ mô hình B2C lớn hơn mô hình B2B
B. Mô hình B2B thường không sử dụng sàn TMĐT để giao dịch
C. Trong TMĐT B2B, giao dịch được thực hiện giữa các thành viên của chuỗi
cung ứng hàng hóa
D. Mô hình B2C thường dùng cổng TMÐT còn lại mô hình B2B thường dùng
cổng đơn
6. Tính năng của các shopbot là gì? *
A. Robot tự động nhắn tin, tương tác với khách hàng theo 1 kịch bản nhất định đã
được lập trình sẵn
B. Robot tự động đặt hàng, xử lý thông tin đơn hàng
C. Robot tự động rà soát thông tin trên mạng để tìm kiếm sản phẩm phẩm theo các
tiêu chí mà người dùng đặt ra
D. Robot tự động tìm kiếm khách hàng, hỗ trợ việc quảng cáo, bán hàng
7. Khi mua hàng trực tuyến, nhóm khách hàng nào thường nghiên cứu kĩ về giá
cả, so sánh các sản phẩm khác nhau rồi mới quyết định mua hàng *
A. Khách hàng truyền thống C. Khách hàng trung thành

Quán bún riêu


B. Khách hàng phân tích D. Khách hàng ưa giảm giá

8. Lợi ích của việc có nhiều khách hàng trung thành là gi? (Chọn tất cả các
phương án đúng) *
A. Khách hàng trung thành cần ít thông tin trước khi quyết định
B. Khách hàng không yêu cầu hãng phải có nhiều chương trình chăm sóc khách
hàng
C. Có thể thu mức giá cao hơn so với các thương hiệu cạnh tranh mà không sợ mất
khách
D. Khách hàng rất thích giảm giá nên dễ dàng bị thu hút bởi chiến dịch marketing
giảm giá
E. Khách hàng trung thành giúp quảng cáo, giới thiệu sản phẩm cho những người
xung quanh
9. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của lĩnh vực xuất bản điện tử? *
A. Hàng hóa được chuyển đến tay người mua ngay lập tức mà không cần chờ vận
chuyển
B. Số lượng sản phẩm có thể được lưu trữ tăng lên đáng kể trên cùng 1 thiết bị
C. Không tốn chi phí bản quyền sản phẩm
D. Phạm vi tiếp cận với sản phẩm là toàn thế giới
10. "Hậu cần ngược" là gì? *
A. Khách hàng đưa cho nhà sản xuất các thông tin cần thiết về sản phẩm và đặt
hàng
B. Khách hàng tự đến tận nơi sản xuất để nhận hàng hóa thay vì chờ nhà sản xuất
vận chuyển tới tay mình
C. Khách hàng đổi/trả hàng hóa và nhà sản xuất quản lý quá trình hoàn trả này
D. Khách hàng mua hàng xong và nhà sản xuất cung cấp các dịch vụ hậu mua hàng
11. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chuỗi cung ứng kéo? *
A. Phụ thuộc nhiều vào các bên trung gian để đưa được sản phẩm tới tay khách
hàng
B. Nhà sản xuất có thể thu thập nhanh và chính xác thông tin mà khách hàng cung
cấp
C. Sản phẩm thường có tính cá nhân hóa cao cho từng khách hàng
D. Nhà sản xuất có thể trực tiếp phân phối sản phẩm tới khách hàng
12. Làm thế nào để thu hút đối tượng khách hàng ngẫu hứng mua hàng của
mình?
A. Tiến hành các hoạt động giảm giá

Quán bún riêu


B. Quảng cáo trên mạng, sử dụng hình ảnh người nổi tiếng
C. Lập website ghi chi tiết thông tin của sản phẩm, trả tiền cho những người làm
content review/nhận xét trên mạng
D. Tạo ra các chiến dịch quảng cáo mang tính tích cực cho sản phẩm của mình,
khiến người mua cũng cảm thấy mình đang tạo hiệu ứng tốt cho cộng đồng
13: Đặc biệt của điện tử giáo dục là gì (Chọn tất cả các phương pháp đúng)
A. Có thể linh hoạt về không gian và thời gian học
B. Không thể lấy bằng cấp, chứng chỉ qua mạng, vẫn phải phụ thuộc vào quá trình
kiểm tra trực tiếp để cấp bằng
C. Nhiều khóa học là hoàn toàn miễn phí
D. Có nhiều lựa chọn trong tầm tay người học
14: Có những cách nào để biết khách hàng muốn gì?
A. Hỏi khách hàng và theo dõi hoạt động của khách hàng
B. Hỏi khách hàng trực tiếp và phát khảo sát qua mạng
C. Trả tiền thuê nhóm khách hàng để phỏng vấn và nghiên cứu câu trả lời của họ
D. Theo dõi hoạt động của khách hàng qua mạng xã hội
15: Một số ứng dụng mới nhất của công nghệ vào lĩnh vực y tế là gì?
A. Sử dụng nhân tạo trong việc khám phá và khám chữa bệnh
B. Mô hình kinh tế chia sẻ, mọi người có thể chia sẻ kinh nghiệm khám chữa bệnh
với nhau
C. Sử dụng mạng internet để tìm kiếm thông tin về bệnh tật, thuốc men
D. Quảng cáo các sản phẩm / dịch vụ thiết lập sức khỏe trên mạng internet
16: Đâu là hàng hóa có thể bán chạy trong môi trường TMĐT? (Chọn tất cả các
phương án đúng)
A. Các sản phẩm của hãng nổi tiếng
B. Các sản phẩm mới của thương hiệu có mặt trên thị trường
C. Sản phẩm có tính năng chuẩn hóa cao
D. Các sản phẩm số hóa như sách điện tử, nhạc điện tử
17. Chuỗi cung cấp đẩy có những đặc điểm gì:
A. Nhà máy sản xuất sản phẩm theo dự báo. Hàng hóa sau đó được chuyển qua
trung gian là các nhà bán buôn, trung tâm phân phối rồi cuối cùng đến khách
hàng cá nhân
B. Khách hàng có thể yêu cầu nhà máy sản xuất theo ý mình, hàng hóa sau đó
được chuyển đến tận tay khách hàng
C. Nhà máy sản xuất nhận đặt hàng trực tiếp từ khách hàng để lên kế hoạch sản
lượng

Quán bún riêu


D. Số lượng trung gian được giảm tối thiểu khi hàng hóa đến tay khách hàng
18. Chiến lược nào sẽ phù hợp nhất để thu hút đối tượng khách hàng truyền
thống? *
A. Lập website bán hàng với nhiều thông tin sản phẩm
B. Tung mã giảm giá online
C. Tạo tài khoản VIP cho người mua hàng nhiều trên mạng
D. Ngoài gian hàng online, nên mở cả gian hàng offline để người mua đến xem
trực tiếp
19. Ưu điểm lớn nhất của strategic sourcing là gi?
A. Giao dịch nhanh chóng tại thời điểm mua hàng, tiền và hàng được trao đổi cùng
lúc
B. Thường sự hồ trợ của các sàn giao dịch TMĐT
C. Giá cả hàng hóa không chịu ảnh hưởng nhiều của biến động cung cầu của thị
trường
D. Được tiếp cận với đối tác làm ăn mới
20. Trong quá trình mua hàng của khách hàng cá nhân, giai đoạn nào thường tốn
nhiều thời gian nhất *
A. Hoạt động tiền mua hàng C. Hoạt động mua hàng
B. Hoạt động nghiên cứu D. Hoạt động hậu mua
hàng
21. Hiện nay các ứng dụng e-banking đã cho phép người dùng sử dụng những
dịch vụ tài chính hỗn hợp nào?
A. Gửi tiết kiệm C. Dịch vụ quản lý thẻ
B. Đầu tư trái phiếu, cổ phiếu D. Tất cả các đáp án trên
22. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của mô hình bán hàng B2B sử dụng phương
thức bán hàng trực tiếp bằng catalogue?
A. Đơn giản cho người bán trong việc đồng bộ hóa toàn bộ sản phẩm cho tất cả các
khách hàng
B. Có thể lập nhiều catalogue có tính cá nhân hóa cho nhiều khách hàng
C. Thuận tiện cho khách hàng lớn và các khách hàng thường xuyên
D. Khách hàng có thể nhanh chóng xem đặc điểm hàng hóa, giá cả trong catalogue
23. Đâu KHÔNG phải là một bước của hoạt động mua hàng từ phía người mua?
A. Đàm phán với người bán các điều khoản về giá cả, vận chuyển
B. Xác nhận đặt hàng
C. Chấp nhận thanh toán
D. Nhận sản phẩm

Quán bún riêu


24. Để thu hút người mua hàng không thích mua sắm ta cần phải làm gì?
A. Đưa ra nhiều lựa chọn về kiểu dáng, giá tiền, tính năng cho cùng 1 sản phẩm
B. Tạo cho người mua trải nghiệm mua sắm đơn giản, hàng hóa ít lựa chọn, tính
năng rõ ràng
C. Viết nhiều bài review, đăng nhiều thông tin sản phẩm lên mạng
D. Thiết lập chương trình khách hàng thân thiết để chăm sóc tận tình
25. Chatbot là gi?
A. Robot tự động rà soát thông tin trên mạng để tìm kiếm sản phẩm theo các tiêu
chí mà người dùng đặt ra
B. Robot tự động đặt hàng, xử lý thông tin đơn hàng
C. Robot tự động tìm kiếm khách hàng, hồ sơ quảng cáo cáo, bán hàng
D. Robot tự động tin nhắn, tương tác với khách hàng theo 1 kịch bản nhất định đã
được thiết lập
26. Ứng dụng TMĐT sẵn có của TMĐT vào y tế có lợi ích nào không? (Chọn tất
cả các phương pháp đúng ) *
A. Giảm chi phí cho bệnh nhân
B. Có thể thay thế hoàn toàn dịch vụ y tế truyền thống
C. Tự động hóa nhiều phần trong quá trình khám bệnh như đơn kê, mua thuốc
D. Tạo cơ hội khám chữa bệnh bệnh từ xa từ các bác sĩ đầu ngành
27. Đâu là những yếu tố có thể làm tăng nhu cầu sử dụng các ứng dụng vận
chuyển? (Chọn tất cả các phương án đúng)
A. Các ứng dụng vận chuyển có nhiều khuyến mại để cạnh tranh với các dịch vụ
vận chuyển truyền thống
B. Kinh tế giảm sút, nhiều người muốn tham gia lái xe, vận chuyển hàng để kiếm
thêm thu nhập
C. Có thể dễ dàng phản ánh về chất lượng dịch vụ lên hệ thống
D. Dịch bệnh Covid-19 khiến người ta không thể ra ngoài
28. Thuật ngữ Click and Motor trong tiếng anh dùng để chỉ loại hình bán hàng
B2C nào? *
A. Bán hàng cửa hàng truyền thống như siêu thị, đại lý
B. Bán hàng qua các sàn TMĐT hỗn hợp như Alibaba, Amazon
C. Bán hàng cả online cả offline
D. Bán hàng đa cấp
29. Trang web bản vé máy bay của Vietnam Airlines là một ví dụ cuả cổng
TMĐT nào? *
A. Cổng hỗn hợp B. Cổng dịch vụ

Quán bún riêu


C. Cổng mở D. Cổng đơn
30. Đâu là các đặc điểm của spot buying (chọn tất cả các phương án đúng) *
A. Giá cả của hàng hóa được định đoạt bởi cung cầu của thị trường
B. Người mua và người bán thường không biết nhau
C. Giá cả có sự thương lượng giữa người mua và người bán
D. Hàng hóa được trao đổi gần như ngay lập tức, “tiền trao, cháo múc"
E. Người mua và người bán thường không sử dụng hỗ trợ của một bên thứ 3 như
sàn giao dịch, môi giới

1. Uncitral đã đưa ra 2 luật mẫu quan trọng về TMĐT?


A. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về chữ kí điện tử
B. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về giao dịch điện tử
C. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về chữ kí điện tử
D. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về giao dịch điện tử
2. 2 luật mẫu quan trọng về TMĐT được Uncitral đưa ra vào các năm?
A. 1996, 2001 C. 1995, 2001
B. 1997, 2002 D. 1996, 2004
3. Tổ chức … đưa ra chương trình hành động đối với TMĐT năm 1998. Trong kế
hoạch này tập trung vào xây dựng lòng tin của người sử dụng và khách hàng,
thiết lập các quy định cơ bản cho thị trường điện tử, đẩy mạnh cơ sở hạ tầng
thông tin cho TMĐT và tối đa hóa các lợi ích của TMĐT
A. OECD C. WIPO
B. UNCITRAL D. ICANN
4. Tổ chức … đang thực hiện các chương trình về TMDT như: hướng dẫn về bảo
vệ người tiêu dùng, công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân, phổ biến và
đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng, tác động của
TMĐT về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng
A. OECD C. UNCITRAL
B. WTO D. WIPO
5. Tổ chức nào được thành lập vào năm 1998 bởi các doanh nghiệp TMĐT, các kĩ
sư công nghệ thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử dụng internet. Đây là một
tổ chức phi lợi nhuận nhằm mục tiêu quản lý số liệu IP và hệ thống tên miền gốc
A. ICANN B. WIPO

Quán bún riêu


C. WTO D. WWW
6. Tổ chức nào điều phối các hoạt động để đạt được sự thống nhất trên toàn cầu
với internet như tên miền internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức cổng, hệ
thống máy chủ gốc
A. ICANN C. WWW
B. WIPO D. EU
7. Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của luật mẫu về TMĐT của
Uncitral là quy định “thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá
trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện
dưới dạng điện tử”
B. Luật mẫu về TMĐT của Uncitral chưa thừa nhận giá trị làm chứng
cứ của các dữ liệu điện tử
C. Luật mẫu về TMĐT của Uncitral đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý
của hành động click chuột vào “I agree” khi mua sắm qua các website
D. Luật mẫu về TMĐT của Uncitral đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức
năng tương đương của “Bản gốc bằng văn bản …”
8. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng không phải thỏa
mãn điều kiện:
A. Là DN được thành lập theo pháp luật Việt Nam
B. Có giấy phép do Bộ bưu chính viễn thông cấp
C. Đáp ứng được các điều kiện về nhân sự, tài chính, kỹ thuật, an toàn an
ninh và một số điều kiện khác
D. Là cơ quan nhà nước
9. Nguyên tắc nào không nêu trong Điều 5 của Luật giao dịch điện tử năm 2005
A. Tự nguyện lựa chọn sử dụng phương tiện điện tử để thực hiện giao dịch
B. Phương tiện tiến hành GDĐT do cơ quan nhà nước quy định
C. Tự thỏa thuận về việc lựa chọn loại công nghệ để thực hiện GDĐT
D. Bảo đảm sự bình đẳng và an toàn trong GDĐT
10. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy
cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo thu
phí theo phương thức nào
A. CPM (cost per 1000 impressions)
B. CPC (cost per click)

Quán bún riêu


C. Cost per mile
D. Actual Purchases
11. Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ website không thể biết
chính xác những người xem đó giống hay khác nhau. 10000 lần mở website này
được gọi là:
A. Impression
B. Unique visitors
C. Hits
D. Cookies
12. Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển
A. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng
B. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau
C. Số người dùng Internet đạt mức bão hòa
D. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận
13. Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến
A. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
B. Khó phân đoạn thị trường
C. Khó đo lường quy mô thị trường
D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
14. Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng
A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
D. Chi phí thấp
15. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại
chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì
A. Skyscaper Ad
B. Banner exchange
C. Banner swapping
D. Customized banner
16. Tại sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử
A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng tin nhắn giảm dần

Quán bún riêu


C. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
17. Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công
dụng, cách sử dụng … trên website của mình, công ty đang sử dụng hình thức gì:
A. Email
B. Interstitial
C. Chat rooms
D. Banner
18. Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình,
công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp bạn
bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Test marketing
D. Viral marketing
19. Các website cho phép khách hàng
A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung
cấp là thành viên của site
B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
20. Theo luật giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Giao dịch điện tử là giao dịch
được thực hiện bằng…
A. Máy tính và các phương tiện điện tử
B. Máy tính và internet
C. Phương tiện điện tử
D. Phương tiện điện tử và mạng viễn thông
21. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue
truyền thống
A. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
B. Cá biệt hóa đơn giản
C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
22. Ưu điểm của ví tiền điện tử là gì

Quán bún riêu


A. Cho phép lưu giữ những thông tin (tên, địa chỉ, số nhà…) khi người sử
dụng thanh toán các giao dịch TMĐT
B. Chứa thẻ tín dụng, tiền điện tử, sec điện tử
C. Người dùng không cần điền lại các thông tin đã đăng ký trong ví cho
mỗi lần giao dịch
D. Tất cả đều đúng
23. Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng
web
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Theo dõi hành vi người dùng
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
24. Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng
A. Phối hợp quảng cáo truyền thống
B. Xác định khách hàng mục tiêu
C. Khách hàng mục tiêu cần online
D. Có phần cứng phù hợp
25. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lần xem quảng
cáo (tính tiền dựa trên mỗi 1000 lượt views) đây là mô hình quảng cáo thu phí
theo phương thức nào?
A. CPM (cost per 1000 impressions)
B. CPC (cost per click)
C. Cost per minute
D. Actual purchases
26. Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
A. UNCITRAL
B. OECD
C. WIPO
D. ASEAN
27. Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
A. APEC
B. OECD
C. WTO
D. OPEC

Quán bún riêu


28. Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. Uncitral có vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao
dịch điện tử
B. OECD đóng vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu dùng, bảo
vệ sự riêng tư trong TMĐT
C. WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT
D. ASEAN đã ký kết nhiều thỏa thuận về các vấn đề về thương mại điện
tử quốc tế và trong khu vực vào năm 2018
29. Chỉ ra mệnh đề không đúng
A. ICANN – chính sách giải quyết tranh chấp liên quan đến tên miền, đã góp
phần giải quyết được hàng nghìn vụ tranh chấp liên quan đến tên miền
B. APEC nghiên cứu các vấn đề về sự cách biệt số hóa và khả năng ứng
dụng TMĐT cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. WTO giải quyết các vấn đề về rào cản đối với TMĐT
D. AMA nghiên cứu các vấn đề về marketing điện tử quốc tế trong
TMDT
30. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
A. Hợp đồng C. Hỏi hàng
B. Xác nhận D. Chào hàng
31. Khi thanh toán qua mạng dành cho người mua, nếu website người bán không
nổi tiếng thì cần lưu ý vấn đề gì?
A. Địa chỉ, số điện thoại và số fax (nếu có) của công ty quản lý website
B. Xem số lượt truy cập vào website có nhiều hay không
C. Chỉ số xếp hạng Alexa của website này không lớn hơn ba mươi ngàn
D. Website của người bán chưa được Bộ công thương chứng nhận
32. Khi thanh toán qua mạng dành cho người mua, nếu website người bán không
nổi tiếng thì cần lưu ý vấn đề gì?
A. Địa chỉ, số điện thoại và số fax của người bán
B. Xem số lượt truy cập vào website có nhiều hay không
C. Chỉ số xếp hạng Alexa của website này không lớn hơn ba mươi ngàn
D. Website của người bán đã được Bộ công thương chứng nhận
33. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Điều 4): Chương trình máy tính được
thiết lập để hoạt động lập hoặc thông qua chương trình máy tính khác nhằm tạo
ra một chữ ký điện tử đặc trưng cho người ký thông điệp dữ liệu

Quán bún riêu


A. Chương trình cấp chứng thư điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình chứng thực điện tử
D. Chương trình ký điện tử an toàn
34. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ
nhất ở
A. Đối tượng của hợp đồng C. Nội dung của hợp đồng
B. Hình thức của hợp đồng D. Chủ thể hợp đồng
35. Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online banking
A. Thanh toán hóa đơn qua mạng
B. Truy cập mọi lúc
C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D. Xem chi tiết các giao dịch thực hiện
36. Dưới góc độ quản lý nhà nước, TMĐT bao gồm các lĩnh vực
A. Cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT, các quy tắc cơ bản, các quy tắc
riêng trong từng lĩnh vực, các ứng dụng
B. Cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT, thông điệp, các quy tắc riêng
trong từng lĩnh vực, các ứng dụng
C. Cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT, thông điệp, các quy tắc cơ
bản, các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực, các ứng dụng
D. Cơ sở hạ tầng cho sự phát triển TMĐT, thông điệp, các quy tắc cơ bản,
các quy tắc riêng trong từng lĩnh vực
37. Dưới góc độ quản lý nhà nước, TMĐT (sử dụng mô hình IMBSA), I đề cập
đến:
A. Các quy tắc riêng, điều chỉnh từng lĩnh vực chuyên sâu của TMĐT
B. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông
C. Các vấn đề liên quan đến Thông điệp dữ liệu
D. Các quy tắc cơ bản điều chỉnh chung về TMĐT
38. TMĐT đóng vai trò gì trong bước R&D điện tử trong các giai đoạn của chuỗi
giá trị
A. Thiết kế sản phẩm mới
B. R&D trực tuyến
C. Phát triển sản phẩm mới nhanh hơn
D. Tất cả đều đúng

Quán bún riêu


39. Khi khách hàng mua hàng trên Amazon và các website mua bán trực tuyến,
hợp đồng được hình thành là loại hợp đồng điện tử nào
A. Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse
B. Hợp đồng sử dụng chữ ký số
C. Hợp đồng bằng mail merge
D. Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang web
40. Ứng dụng TMĐT trong các giai đoạn của chuỗi giá trị gồm
A. Sản phẩm và dịch vụ, Inbound logistics, Outbound logistics, Marketing &
bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
B. Sản phẩm và dịch vụ, Inbound logistics, Xử lý nghiệp vụ, Outbound
logistics, Marketing & bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
C. Sản phẩm và dịch vụ, Xử lý nghiệp vụ, Outbound logistics, Marketing &
bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
D. Sản phẩm và dịch vụ, Inbound logistics, Xử lý nghiệp vụ, Outbound
logistics
41. Marketing điện tử là quá trình
A. Lập kế hoạch về sản phẩm, giá, dựa trên các phương tiện điện tử và
Internet
B. Lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản
phẩm, dịch vụ dựa trên các phương tiện điện tử và Internet
C. Lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối
D. Lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm,
dịch vụ
42. Theo mô hình IMBSA, lĩnh vực Sectorial Rules đưa ra và giải quyết vấn đề gì
A. Các quy tắc riêng như chứng thực điện tử, chữ ký điện tử, ngân hàng điện
tử (thanh toán điện tử)
B. Điều chỉnh từng lĩnh vực chuyên sâu của TMĐT như chứng thực điện tử,
chữ ký điện tử, ngân hàng điện tử (thanh toán điện tử)
C. Các quy tắc riêng, điều chỉnh từng lĩnh vực chuyên sâu của TMĐT
như chứng thực điện tử, chữ ký điện tử, ngân hàng điện tử (thanh toán
điện tử)
D. Tất cả các loại thông điệp điện tử như chứng thực điện tử, chữ ký điện tử,
ngân hàng điện tử (thanh toán điện tử)
43. Quá trình phát triển của TMĐT gồm các giai đoạn chủ yếu
A. I-commerce -> T-commerce -> C-business -> G-commerce

Quán bún riêu


B. I-commerce -> C-business -> T-commerce
C. I-commerce -> T-commerce -> C-business
D. C-business -> I-commerce -> T-commerce
44. Theo mô hình IMBSA, lĩnh vực nào đưa ra quy định về Thông điệp dữ liệu
được truyền tải qua mạng Internet trong TMĐT
A. M (Message) C. B (Basic rules)
B. A (Applications) D. I (Infrastructure)
45. Theo luật giao dịch điện tử của Việt Nam 2005 hình thức thể hiện của thông
điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây
A. Thư điện tử, Bản fax, trang web
B. Điện tín, điện báo, văn bản in trên giấy
C. Chỉ thông qua thư điện tử mới là thông điệp dữ liệu
D. Tất cả đều đúng
46. E-Marketing giống Marketing truyền thống ở chức năng
A. Nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
B. Giao hàng đến cho khách hàng nhanh nhất
C. Tăng tốc độ giao dịch
D. Không có đáp án đúng
47. Chỉ ra nhược điểm của hợp đồng điện tử trong giai đoạn hiện nay
A. Sự an toàn trong quá trình giao dịch
B. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đàm phán
C. Diễn ra nhanh chóng
D. Không có đáp án đúng
48. Chỉ ra ưu điểm của hợp đồng điện tử trong giai đoạn hiện nay
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đàm phán
C. Diễn ra nhanh chóng, không kịp đưa ra các đổi nếu cần thiết
D. Tất cả đều đúng
49. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu,
trong đó thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và
được lưu trữ bằng phương tiện điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong
A. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam năm 2005
B. Luật về hợp đồng trong TMĐT của Ủy ban châu Âu

Quán bún riêu


C. Luật thương mại Việt Nam 2005
D. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
50. Cá nhân có thể tham gia hoạt động TMĐT với tư cách người bán và người
mua theo mô hình nào sau đây
A. B2B
B. G2G
C. C2C
D. C2

Chúc các cụ độ các bạn thành công nhéeeee

Quán bún riêu

You might also like