You are on page 1of 18

MARKETING DỊCH VỤ ĐỀ 525

1.Phạm vi của marketing dịch vụ:


A. Trước tiêu dùng
B.Trong sản xuất phân phối tiêu dùng
C. Sau tiêu dùng
D. Trước tiêu dùng,trong sản xuất phân phối tiêu dung, sau tiêu dùng( sgk tr17 )

2.Thị trường chuyển giao là thị trường giữa :


A.Doanh nghiệp và khách hàng, Doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác, Nhân viên cung ứng
và khách hàng.
B.Doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác
C.Doanh nghiệp và khách hàng
D.Nhân viên cung ứng và khách hàng
3.Marketing dịch vụ có tác dụng:
A.Quảng cáo sản phẩm
B.Mang lại hiệu quả cao
C.Thỏa mãn nhu cầu các thành viên tham gia trong nguồn lực
D.Quản lý quá trình đó
4.Dựa theo mảng dịch vụ, thư tín có phương thức chuyển giao nào?
A.Cả hai cùng đến với nhau
B.Các tổ chức dịch vụ đến với khách hàng
C.Khách hàng tự đến với tổ chức dịch vụ
D.Khách hang tự đến với tổ chức dịch vụ, Các tổ chức dịch vụ đến với khách hang

5.Xem một vở kịch thể hiện đặc tính nào của dịch vụ?
A.Không hiện hữu B.Không tách rời
C.Không tồn trữ D.Không đồng nhất
6.Cho đến nay , hầu hết các ý kiến cho rằng:
A.Trải nghiệm trực tiếp và trải nghiệm gián tiếp có vai trò quan trọng tương đương
B.Trải nghiệm gián tiếp đóng vai trò quan trọng hơn trải nghiệm trực tiếp
C.Trải nghiệm trực tiếp đóng vai trò quan trọng hơn trải nghiệm gián tiếp
D.Các trải nghiệm không hề có mức độ quan trọng nhất định
7.Thành phần dịch vụ ảnh hưởng phần lớn tới khách hàng là:
A.Dịch vụ tổng quan B.Dịch vụ bao quanh
C.Dịch vụ toàn phần D.Dịch vu cốt lõi
8.Dịch vụ là……………………..một hệ thống Marketing
A.Mục tiêu B.Kết quả
C.Một phần D.Mục tiêu và kết quả
9.Dịch vụ lau chùi và giặc giũ thuộc loại hình dịch vụ
A.Dịch vụ dành cho tinh thần
B.Dịch vụ dành cho cơ thể con người
C.Dịch vụ dành cho sở hữu tài sản vô hình
D.Dịch vụ dành cho của cải , đồ vật, những hàng hóa hữu hình khác

10.Dịch vụ ngân hàng thuộc loại hình dịch vụ


A.Dịch vụ dành cho sở hữu tài sản vô hình
B.Dịch vụ dành cho của cải , đồ vật, những hàng hóa hữu hình khác
C.Dịch vụ dành cho cơ thể con người
D.Dịch vụ dành cho tinh thần
11.Định vị ngành công nghiệp dịch vụ là?
A.Hình thức định vị ở mức khách quan trên thị trường
B.Hình thức định vị ở mức chi tiết trên thị trường
C.Hình thức định vị ở mức chủ quan trên thị trường
D.Hình thức định vị ở mức tổng thể trên thị trường ( sgk tr31 )
12.Doanh nghiệp căn cứ vào điều gì để tạo ra dịch vụ?
A.Đặc điểm môi trường B.Đặc điểm doanh nghiệp
C.Đặc điểm nhu cầu thị trường D.Đặc điểm khách hàng

13.Đặc tính nào sau đây không phải tiêu chuẩn cần để dịch vụ khác biệt?
A.Ưu việt B.Dễ nhớ C.Quan trọng D.Khác biệt

14.Bệnh viện thuộc mức định vị nào?


A.Định vị công nghiệp ngành dịch vụ B.Định vị tổ chức (sgk tr31 )
C.Định vị bộ phận D.Định vị sản phẩm dịch vụ cụ thể
15.Y dược thuộc mức định vị nào?
A.Định vị bộ phận B.Định vị tổ chức
C.Định vị công nghiệp ngành dịch vụ( sgk tr31) D.Định vị sản phẩm dịch vụ cụ thể

16.Để kiểm soát dịch vụ nhân viên cần:


A.Cân bằng các trạng thái tình cảm của mình , Tích cực với khách hàng, Chủ động với khách
hàng
B.Cân bằng các trạng thái tình cảm của mình
C.Chủ động với khách hàng
D.Tích cực với khách hàng
17.Ai là người đưa ra quy chế cho cung cấp và tiêu dung dịch vụ và tạo ra môi trường vật chất
nhằm giúp doanh nghiệp hoạt động tốt hơn?
A.Nhân viên cung ứng B.Khách hàng
C.Doanh nghiệp D.Bộ phận marketing

18.Mức độ giống nhau giữa các vai


A.Là căn cứ phân loại các dịch vụ B.Là căn cứ phân loại khách hàng
C.Là căn cứ phân loại giá trị tiêu dung D.Là căn cứ phân loại các loại hình marketing
19.Công ty Bảo Việt áp dụng các hệ thống quản lý làm việc gắn với cơ chể lương thưởng cạnh
tranh để là động lực thúc đẩy sự nổ lực làm việc của các nhân viên. Đây là phương thức giao
tiếp cá nhân trong dịch vụ giữa
A.Nhân viên với nhân viên B.Khách hàng với cao tầng công ty
C.Cấp trên với nhân viên D.Nhân viên với khách hàng

20.Trong dịch vụ chăm sóc khách hàng , sự quan tâm đến vấn đền những mong đợi của khách
hàng có được thực hiện tương tự như khi diễn ra trong điện thoại hay không được xem là
A.Những định hướng hiện tại
B.Kịch bản dịch vụ
C.Những định hướng tương lai
D.Những vấn đề giao tiếp dịch vụ găn với marketing

21.Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phải kiểm soát chất lượng dịch vụ
A.Trước phân phối, sau khi tiêu dung dịch vụ
B.Trước phân phối, trong phân phối
C.Trước phân phối , trong phân phối , sau khi tiêu dung dịch
D.Trong phân phối , sau khi tiêu dung dịch vụ
22.Khoảng cách nào minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng theo định
hướng công ty đã đặt ra thực tế thực hiện dịch vụ của nhân viên công ty
A.Khoảng cách truyền thông B.Khoảng cách lắng nghe
C.Khoảng cách khách hàng D.Khoảng cách thực hiện dịch vụ (sgk tr53 )

23.Chất lượng dịch vụ là:


A.Sự thỏa mãn do dịch vụ mà nhân viên cung ứng mang lại cho khách hàng
B.Sự thỏa mãn do dịch vụ mà doanh nghiệp mang lại cho khách hàng (sgk tr58 )
C.Sự thỏa mãn do dịch vụ mà khách hàng tự cảm thấy
D.Sự quay lại của khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ
24.Trong ngành nghệ thuật kiến thức tính đáp ứng thể hiện ở chỗ
A.Có giấy chứng nhận , danh tiếng tốt , có tên tuổi trong ngành và kiến thức
B.Thấu hiểu khách hàng , ghi nhớ và thích ứng với mọi nhu cầu riêng biệt
C.Theo đúng kế hoạch đã hứa với khách hàng trong phạm vi ngân sách
D.Trả lời các cuộc gọi , sửa lại hợp với sự thay đổi của khách hàng

25.Chuỗi cửa hàng 18 độ có nhiều cửa hàng tại những địa điểm khác nhau , có nhiều phong
cách phục vụ , phục vụ từ sáng đến tối . Chuỗi cửa hàng 18 độ đã thể hiện thành phần nào?
A.Tính hữu hình B.Tính tin cậy
C.Tính đáp ứng ( sgk tr51 ) D.Tính đảm bảo

26.Điều gì sau đây không thuộc các lợi thế có thể mở rộng thị trường
A.Hình ảnh tin cậy , tính vững chắc của công ty trên thị trường
B.Khai thác sử dụng tốt hơn hệ thống hạ tầng
C.Khai thác nguồn vốn dịch vụ ( sgk tr64 )
D.Khai thác các thành tựu dịch vụ đã được chuẩn

27.Sự quốc tế hóa được đánh giá như:


A.Chiến lược đa sản phẩm B.Chiến lược đa ngành
C.Chiến lược đa khu vực ( sgk tr63 ) D.Chiến lược đa dịch vụ

28.Việc tập trung vào các phân khúc thị trường đặc biệt dẫn đến
A.Kỹ thuật kiểm soát quản lý phức tạp hơn, Khả năng mang lại lợi nhuận của các chiến lược
phát triển có liên quan nhiều đến sự phát triển đa khu vực đa dịch vụ, Thiếu linh hoạt
B.Khả năng mang lại lợi nhuận của các chiến lược phát triển có liên quan nhiều đến sự phát
triển đa khu vực đa dịch vụ
C.Thiếu linh hoạt
D.Kỹ thuật kiểm soát quản lý phức tạp hơn
29.Những ngân hàng lớn của Châu Âu với hơn 3000 chi nhánh và thực hiện tới 285 loại dịch
vụ khác nhau. Đây là mô hình
A.Đa dịch vụ, đa ngành B.Đa khu vực, đa dịch vụ ( sgk tr62 )
C.Đáp án khác D.Đa khu vực, đa ngành

30.Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh Jollibee với trang trí họa tiết vui nhộn và có sẵn các trò
chơi đơn giản bên trong hướng tới khách hàng chủ yếu là trẻ em. Đây là mô hình
A.Đa khu vực , đa ngành (sgk tr63 ) B.Đa khu vực, đa dịch vụ
C.Đa dịch vụ, đa ngành D.Đáp án khác

31.Các dịch vụ nào sau đây phù hợp với kênh phân phối điện tử là
A.Bán hàng cá nhân B.Du lịch trực tuyến ( sgk tr79 )
C.giáo dục đại học C.Cung cấp dịch vụ trực tuyến
32.Phần lớn chiến lược marketing đa chiều yêu cầu
A.Kỹ năng quản trị cụ thể B.Nguồn vốn lớn
C.Xác định rõ thị trường mục tiêu D.Có sự đầu tư lớn
33.Thiết bị viễn thông là chiến lược kênh đòi hỏi phải có:
A.Có sự đầu tư lớn B.Kỹ năng quản trị cụ thể
C.Xác định rõ thị trường mục tiêu D.Nguồn vốn lớn

34.Merill ( nhà bán lẻ cổ phiếu ) đạt được sức mạnh của mình qua các nhân viên bằng khả
năng giành hàng từ các công ty khác . Merill đang áp dụng hướng thiết kế kênh
A.Lựa chọn thiết kế B.Định hướng theo mục tiêu
C.Đáp án khác D.Định hướng theo chiến lược

35.Dịch vụ tư vấn ( PwC ) sử dụng kênh phân phối nào ?


A.Dịch vụ phân phối trực tiếp B.Đáp án khác
C.Kênh gián tiếp D.Cung cấp dịch vụ thông qua các tổ chức trung gian
36.Giao tiếp dịch vụ, bảo đảm chất lượng dịch vụ là hoạt động dịch vụ khách hàng
A.Trong giao dịch B.Trước giao dịch
C.Sau giao dịch D.Trong và sau giao dịch

37.Giao tiếp cá nhân dịch vụ là quá trình chuyển giao giữa


A.Nhân viên cung ứng dịch vụ và khách hàng
B.Công ty và khách hàng
C.Công ty và nhân viên cung ứng dịch vụ
D.Lãnh đạo cấp cao công ty và khách hàng

38.Lập câu lạc bộ khách hàng trung gian là hoạt động dịch vụ khách hàng
A.Sau giao dịch B.Trước giao dịch
C.Trong giao dịch D.Trong và sau giao dịch

39.Đào tạo là hình thức giao tiếp nào


A.Hình thức quảng cáo B.Khuyến mãi bán hàng
C.Quan hệ công chúng D.Giao tiếp cá nhân

40.Thiết bị là hình thức giao tiếp nào?


A.Hình thức quảng cáo B.ấn phẩm tổ chức
C.Tài liệu hướng dẫn D.Giao tiếp cá nhân

41.Gía trọn gói là:


A.Gía tổng thể toàn bộ dịch vụ của khách hàng
B.Gía chung của một số dịch vụ cụ thể
C.Gía của dịch vụ tổng thể
D.Gía chung của một số dịch vụ cụ thể , giá của dịch vụ tổng thể
42.Để cấu thành nên hoạt động sản xuất và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp , yếu tố con
người được được xem là:
A. Là yếu tố quan trọng B.Là yếu khách quan
C.Là yếu tố cơ quan D.Là yếu tố chủ quan

43.Chất lượng và năng suất dịch vụ phụ thuộc vào


A.Cơ sở vật chất , nhân viên, sự tương tác giữa nhân viên và khách hàng
B.Cơ sở vật chất , máy móc
C.Cơ sở vật chất, sự tương tác giữa nhân viên và khách hàng
D.Chất lượng tương tác giữa nhân viên và khách hàng

44.Các mâu thuẫn của hoạt động sản xuất và cung ứng dịch vụ cho khách hàng
A.Hầu hết tập trung ở liên kết biên
B.Rất ít tập trung ở liên kết biên
C.Hoàn toàn tập trung ở liên kết biên
D.Không có tập trung ở liên kết biên

45.Công ty A luôn đảm bảo tính hợp lý của dịch vụ mỗi khi hình thành dịch vụ mới . Đây được
gọi là yếu tố
A.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
B.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
C.Cách xử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
D.Môi trường

46.Công ty A rất chú trọng thu hút các nhân viên vào việc hình thành quá trình dịch vụ mới
đông thời chú ý phương thức tổ chức và môi trường vật chất của dịch vụ. Đây được gọi là
yếu tố
A.Môi trường B.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
C.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp D.Cách xử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
47.Ca sĩ trong các buổi công diễn đươch gọi là
A.Nhóm người liên lạc B.Liên kết biên ( sgk tr102 )
C.Nhóm người hoạt động biên D.Nhóm người độc lập

48.Từ xưa xã hội đã quan niệm , đối xử thiếu công bằng và tôn trọng với các nhân viên cung
ứng trong các vai trò của dịch vụ , chính vì điều đó đã tạo nên những mặc cảm nghề nghiệp và
tâm lý nặng nề cho họ. Đây được gọi là yếu tố
A.Mâu thuẫn trong liên kết biên
B.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
C.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
D.Môi trường

49.Nhạc công trong các buổi công diễn được coi là


A.Nhóm người hoạt động biên B.Nhóm người liên lạc
C.Nhóm liên kết ( sgk tr102 ) D.Nhóm người độc lập

50.Công ty A đặc biệt chú trọng những nhân viên kỹ năng cao. Đây được coi là yếu tố
A.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
B.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
C.Cách sử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
D.Môi trường

ĐỀ 531
1.Qúa trình marketing dịch vụ bao gồm:
A.Thu nhận , đánh giá , thỏa mãn thị trường mục tiêu
B.Thu nhận, tìm hiểu , đánh giá
C.Tìm hiểu , thu nhận, đánh giá, thỏa mãn nhu cầu thị trường mục tiêu
D.Tìm hiểu, đánh giá, thỏa mãn thị trường mục tiêu
2.Một trong những vấn đề cơ bản của Marketing dịch vụ là:
A.Nghiên cứu nhu cầu, các đặc điểm nhu cầu, khảo sát thị trường mục tiêu. Đưa ra các
chương trình khuyến mãi, chiêu thị, chăm sóc khách hàng
B.Khảo sát thị trường mục tiêu
C.Đưa ra các chương khuyến mãi, chiêu thị , chăm sóc khách hàng
D.Nghiên cứu nhu cầu , các đặc điểm nhu cầu của thị trường mục tiêu

3.Dựa theo mảng dịch vụ, taxi Uber có phương thức chuyển giao nào?
A.Khách hàng tự đến với tổ chức dịch vụ
B.Các tổ chức dịch vụ đến với khách hàng ( sgk tr14 )
C.Khách hàng tự đến với tổ chức dịch vụ, Các tổ chức dịch vụ đến với khách hàng
D.Thông qua môi giới

4.Phương châm “ Có khách hàng mới có dịch vụ “ thể hiện đặc tính nào của dịch vụ?
A.Không tách rời B.Không hiện hữu
C.Không tồn trữ D.Không đồng nhất

5.Các bảo mẫu giữ trẻ tại trường mầm non được coi là:
A.Nhóm người độc lập B.Liên kết biên ( sgk tr102 )
C.Nhóm người hoạt động biên D.Nhóm người liên lạc

6.Kỹ thuật viên trong dịch vụ chụp X quang được gọi là:
A.Nhóm người liên lạc B.Nhóm người hoạt động biên
C.Nhóm người độc lập D.Liên kết biên ( sgk tr102 )

7.Hệ thống tổ chức nội bộ có tác động ……………….tới cơ sở vật chất và đội ngũ cung ứng dịch
vụ
A.gián tiếp B.Trực tiếp C.Tương hỗ D.Thúc đẩy
8.Phương pháp mô hình hóa được sử dụng rộng rãi trong
A.Thiết kế dịch vụ và thiết kế môi trường vật chất
B.Thiết kế môi trường vật chất
C.Thiết kế tập hợp quá trình tương hỗ
D.Thiết kế dịch vụ

9.Dịch vụ vận chuyển thuộc loại hình dịch vụ


A.Dịch vụ dành cho tinh thần
B.Dịch vụ dành cho sỡ hữu tài sản vô hình
C.Dịch vụ dành cho của cải, đồ vật, những hàng hóa hữu hình khác
D.Dịch vụ dành cho cơ thể con người

10.Dịch vụ phòng tập thể dục thuộc loại hình dịch vụ


A.Dịch vụ dành cho cở thể con người
B.Dịch vụ dành cho sỡ hữu tài sản vô hình
C.Dịch vụ dành cho của cải, đồ vật, những hàng hóa hữu hình khác
D.Dịch vụ dành cho tinh thần

11.Sắp xếp các bước cơ bản của dịch vụ


A.Xác định nhu cầu của khách hàng tiềm năng , thực hiện phân khúc thị trường , xây dựng hình
ảnh riêng, tìm kiếm sự khác biệt của dịch vụ so với đối thủ
B.Thực hiện phân khúc thị trường , xác định nhu cầu của khách hàng tiềm năng , tìm kiếm sự
khác biệt của dịch vụ so với đối thủ ,xây dựng hình ảnh riêng.
C.Thực hiện phân khúc thị trường , xác định nhu cầu của khách hàng tiềm năng , xây dựng hình
ảnh riêng, tìm kiếm sự khác biệt của dịch vụ so với đối thủ
D.Xác định nhu cầu của khách hàng tiềm năng , thực hiện phân khúc thị trường, tìm kiếm sự
khác biệt của dịch vụ so vơi đối thủ , xây dựng hình ảnh riêng
12.Chiến lược nào là chiến lược đơn giản nhất để kích cầu?
A.Phát triển nguồn cung cấp dịch vụ đặc thù cho các phân đoạn khách hàng sử dụng vào giai
đoạn thấp điểm
B.giảm giá vào thời kỳ thấp điểm
C.Bổ sung lợi ích miễn phí cho giai đoạn thấp điểm
D.Thiết bị hệ thống cho phép chuyển nhu cầu sang giai đoạn thấp điểm

13.ý nào sau đây đúng khi nói về dấu hiệu vật chất
A.Không có ý nào
B.Không cần có sự khác biệt
C.Không phải thuộc tính cạnh tranh
D.Thuộc tính cạnh tranh cần có sự khác biệt

14.Ở siêu thị Carrefour ( hệ thống siêu thị lớn nhất Châu Âu ) đối với khách hàng VIP khách
hàng trung thành , siêu thị đã thiết kế thẻ độc quyền cho họ. Mục múc của siêu thị là:
A.Tạo thuận lợi cho hoạt động thanh toán , Cung cấp các dịch vụ mới , Phục vụ cho 1 mục đích
xa hơn: hình thành một chuỗi dữ liệu khách hàng-làm cơ sở để đưa ra những chính sách khác
B.Cung cấp các dịch vụ mới
C.Tạo thuận lợi cho hoạt động thanh toán
D.Phục vụ cho 1 mục đích xa hơn: hình thành một chuỗi dữ liệu khách hàng-làm cơ sở để đưa
ra những chính sách khác.

15.Có bao nhiêu vấn đề giao tiếp dịch vụ gắn với Marketing
A.Mức độ giống nhau của các vai là một căn cứ phân loại của dịch vụ,những vai thích hợp làm
cho các hoạt động chuyển vai dễ dàng hơn
B.Mức độ giống nhau của các vai là một căn cứ phân loại các dịch vụ
C.Vai trò được nghi thức hóa và được người cung cấp dịch vụ thể hiện một cách vô thức
D.Những giao tiếp dịch vụ có thể coi là hành động hóa vai trò hay sự thể hiện vai trò
16.Những giao tiếp dịch vụ có thể coi là
A.Hành động hóa vai trò, sự thể hiện vai trò
B.Sự thể hiện vai trò
C.Hành động hóa vai trò
D.Sự thể hiện dịch vụ

17.Giao tiếp cá nhân dịch vụ có thể xảy ra trường hợp nào:


A.Giao tiếp cá nhân dịch vụ nhân viên cung cấp chi phối
B.Giao tiếp cá nhân dịch vụ do các bên cùng chi phối
C.Giao tiếp cá nhân dịch vụ do khách hàng chi phối
D.Giao dịch cá nhân do các quy chế hoạt động và môi trường chi phối

18.Nhân viên công ty Bảo Việt tìm đến khách hàng mục tiêu và tư vấn trực tiếp về sản phẩm ,
hoặc khách hàng tìm đến nhân viên để được tư vấn trực tiếp . Đây là phương thức giao tiếp
cá nhân trong dịch vụ giữa
A.Nhân viên với khách hàng B.Cấp trên với nhân viên
C.Khách hàng với cao tầng công ty D.Nhân viên với nhân viên

19.Hoạt động phân phối được coi là


A.Hoạt động giao tiếp cá nhân trong dịch vụ B.Hoạt động giao tiếp trong dịch vụ
C.Hoạt động giao tiếp D.Hoạt động giao tiếp nhóm trong dịch vụ

20.Các công ty không quan tâm đến tính hữu hình sẽ :


A.Mờ nhạt
B.Gây nhầm lẫn cho khách hàng , Phá hủy cả một chiến lược phát triển dịch vụ, Mờ nhạt
C.Gây nhầm lẫn cho khách hàng
D.Phá hủy cả một chiến lược phát triển dịch vụ
21.Trong ngành hàng không, tính hữu hình thể hiện ở
A.Máy bay
B.Bay đến đúng địa điểm trong lộ trình đã cung cấp
C.Tên thương hiệu đáng tin cậy, nhân viên có đủ trình độ
D.Hệ thống soát vé, kiểm tra hành lý nhanh chóng mau lẹ

22.Chất lượng dịch vụ chi phối mạnh mẽ việc


A.Tăng thị phần , khả năng thu hồi vốn đầu tư, năng suất lao động
B.giảm chi phí sản xuất, tang lợi nhuận
C.Tăng thị phần , khả năng thu hồi vốn đầu tư, năng suất lao động, lợi nhuận
D.Tăng thị phần , khả năng thu hồi vốn đầu tư, năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất, tăng
lợi nhuận

23.Trong ngành sử lý thông tin, tính đảm bảo thể hiện ở chỗ
A.Nhân viên có kiến thức tốt, được đào tạo tốt, có giấy chứng nhận
B.Thấu hiểu nhu cầu khách hàng
C.Không quan liêu , đối phó với các vấn đề nhanh chóng
D.Cung cấp những thông tin cần thiết khi được yêu cầu

24.Dịch vụ mới đòi hỏi tên gọi và khái niệm mới có đặc điểm gì?
A.Ở hầu hết các phần B.Ở tất cả các phần
C.Ở một số ít phần D.Tùy vào hình thức dịch vụ mới

25.Tiêu chuẩn hóa cung cấp dịch vụ được thực hiện trong khâu nào?
A.Phân phối và sản xuất B.Phân phối và tiêu dung
C.Sản xuất , phân phối và tiêu dung D.Sản xuất và tiêu dung
26.Có bao nhiêu mô hình phát triển
A.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành, mô hình đa khu vực , mô hình đa phân khúc
B.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành, mô hình đa khu vực ( sgk tr62 )
C.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa khu vực
D.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành

27.Nhân viên làm việc theo mùa của Disney vào mỗi cuối hè đều điền bằng câu hỏi về các
sáng kiến của họ về định hướng chương trình , luyện tập miễn phí , chính sách công bằng và
ứng xử, lương….Bên cạnh đó , nhân viên được độc quyền sử dụng một khu vực riêng với một
hồ bơi và một thư viện . Disney đang áp dụng
A.giám sát
B.Nâng cao giá trị nghề nghiệp
C.Chính sách thưởng và phúc lợi
D.Xây dựng văn hóa nội bộ chăm sóc nhân viên và chăm sóc khách hàng

28.Khâu tổ chức hoàn toàn phụ thuộc vào người giám đốc là khó khăn của chiến lược phân
phối
A.Thích nghi B.Tràn ngập thị trường
C.Mở rộng hệ thống D.Lấp đầy đường ống

29.Dịch vụ trung gian xác định


A.Khách hàng đánh giá chất lượng sản phẩm của các công ty như thế nào
B.Sự hài long của khách hàng
C.Khách hàng đánh giá chất lượng sản phẩm của các công ty như thế nào, Sự hài long của khách
hàng, Sự thành công của sản phẩm/dịch vụ
D.Sự thành công của sản phẩm/dịch vụ
30.Kênh điện tử khác với các loại hình khác ở chỗ
A.Có nhiều nhược điểm hơn
B.Không yêu cầu tương tác trực tiếp với con người
C.Có ít lợi ích hơn
D.Có nhiều lợi ích hơn

31.Một nhóm các đại lý thương mại về bảo hiểm I.I.A ( đại lý bảo hiểm độc lập ở Mỹ )……tư
vấn viên để đưa ra ý kiến , những kiến nghị về phương pháp phân bổ tốt những nhiệm vụ
Marketing giữa các đại lý và công ty . Vậy người thiết kế kênh phân phối
A.Những thành viên rất nhỏ bé so với các công ty , thường kết hợp với nhau để tăng lợi nhuận
B.Những thành viên có quyền lực nhất trong kênh
C.Những thành viên rất nhỏ bé so với các công ty , thường kết hợp với nhau để tăng những
trung gian cá nhân
D.Những trung gian cá nhân

32.Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ( bệnh viện An Sinh ) sử dụng kênh phân phối nào?
A.Đáp án khác
B.Cung cấp dịch vụ thông qua các tổ chức tổ chức trung gian
C.Dịch vụ giao hàng trực tiếp
D.Kênh gián tiếp
33.Dịch vụ khách hàng như là:
A.Không phụ thuộc vào yếu tố đầu vào đầu ra B. C. D.
34.Tin quảng cáo cần chú ý
A.Chi phí thực hiện
B.Bầu không khí, phạm vi mức độ đại chúng
C.Nội dung, hình thức , đặc điểm thông tin, Bầu không khí, phạm vi mức độ đại chúng, Chi phí
thực hiện ( sgk tr85 )
D.Nội dung , hình thức, đặc điểm thông tin
35.Đồ dùng văn phòng là hình thức giao tiếp nào?
A.Hình thức quảng cáo B.Giao tiếp cá nhân
C.Tài liệu hướng dẫn D.ấn phẩm tổ chức

36.Công ty A thực hiện chương trình bốc thăm trúng thưởng khi khách hàng mua đủ …..đảm
bảo chỉ cần tham gia sẽ có những phần quà từ nhỏ đến lớn. Vậy đối tượng khuyến mãi tiêu thụ
của công ty A là?
A.Lực lượng trung gian B.Các công ty khác
C.Nhân viên cung ứng D.Khách hàng

37.Yếu tố chiếm phần lớn chi phối trong chiến lược định giá dịch vụ là:
A.Chi phí dịch vụ B.Không có yếu tố nào chiếm phần ….
C.Tình trạng cạnh tranh D.Gía trị dịch vụ tiêu dung nhận….

38.Gía có vai trò quan trọng trong :


A.Marketing hỗn hợp dịch vụ B.Marketing quan hệ
C.Marketing dịch vụ D.Marketing nội bộ

38.Gía trọn gói có tác động rất lớn tới


A.Lợi nhuận tiêu thụ dịch vụ B.Cạnh tranh tiêu dùng dịch vụ
C.Khuyến khích tiêu dung dịch vụ D.Phân bổ tiêu dung dịch vụ

39.Promotion “ giữa sản phẩm hữu hình và dịch vụ vô hình khác nhau về :
A.Loại hình
B.Không có gì khác nhau
C.Chiến lược , cách thức triển khai
D.Bản chất

You might also like