Professional Documents
Culture Documents
5.Xem một vở kịch thể hiện đặc tính nào của dịch vụ?
A.Không hiện hữu B.Không tách rời
C.Không tồn trữ D.Không đồng nhất
6.Cho đến nay , hầu hết các ý kiến cho rằng:
A.Trải nghiệm trực tiếp và trải nghiệm gián tiếp có vai trò quan trọng tương đương
B.Trải nghiệm gián tiếp đóng vai trò quan trọng hơn trải nghiệm trực tiếp
C.Trải nghiệm trực tiếp đóng vai trò quan trọng hơn trải nghiệm gián tiếp
D.Các trải nghiệm không hề có mức độ quan trọng nhất định
7.Thành phần dịch vụ ảnh hưởng phần lớn tới khách hàng là:
A.Dịch vụ tổng quan B.Dịch vụ bao quanh
C.Dịch vụ toàn phần D.Dịch vu cốt lõi
8.Dịch vụ là……………………..một hệ thống Marketing
A.Mục tiêu B.Kết quả
C.Một phần D.Mục tiêu và kết quả
9.Dịch vụ lau chùi và giặc giũ thuộc loại hình dịch vụ
A.Dịch vụ dành cho tinh thần
B.Dịch vụ dành cho cơ thể con người
C.Dịch vụ dành cho sở hữu tài sản vô hình
D.Dịch vụ dành cho của cải , đồ vật, những hàng hóa hữu hình khác
13.Đặc tính nào sau đây không phải tiêu chuẩn cần để dịch vụ khác biệt?
A.Ưu việt B.Dễ nhớ C.Quan trọng D.Khác biệt
20.Trong dịch vụ chăm sóc khách hàng , sự quan tâm đến vấn đền những mong đợi của khách
hàng có được thực hiện tương tự như khi diễn ra trong điện thoại hay không được xem là
A.Những định hướng hiện tại
B.Kịch bản dịch vụ
C.Những định hướng tương lai
D.Những vấn đề giao tiếp dịch vụ găn với marketing
21.Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phải kiểm soát chất lượng dịch vụ
A.Trước phân phối, sau khi tiêu dung dịch vụ
B.Trước phân phối, trong phân phối
C.Trước phân phối , trong phân phối , sau khi tiêu dung dịch
D.Trong phân phối , sau khi tiêu dung dịch vụ
22.Khoảng cách nào minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng theo định
hướng công ty đã đặt ra thực tế thực hiện dịch vụ của nhân viên công ty
A.Khoảng cách truyền thông B.Khoảng cách lắng nghe
C.Khoảng cách khách hàng D.Khoảng cách thực hiện dịch vụ (sgk tr53 )
25.Chuỗi cửa hàng 18 độ có nhiều cửa hàng tại những địa điểm khác nhau , có nhiều phong
cách phục vụ , phục vụ từ sáng đến tối . Chuỗi cửa hàng 18 độ đã thể hiện thành phần nào?
A.Tính hữu hình B.Tính tin cậy
C.Tính đáp ứng ( sgk tr51 ) D.Tính đảm bảo
26.Điều gì sau đây không thuộc các lợi thế có thể mở rộng thị trường
A.Hình ảnh tin cậy , tính vững chắc của công ty trên thị trường
B.Khai thác sử dụng tốt hơn hệ thống hạ tầng
C.Khai thác nguồn vốn dịch vụ ( sgk tr64 )
D.Khai thác các thành tựu dịch vụ đã được chuẩn
28.Việc tập trung vào các phân khúc thị trường đặc biệt dẫn đến
A.Kỹ thuật kiểm soát quản lý phức tạp hơn, Khả năng mang lại lợi nhuận của các chiến lược
phát triển có liên quan nhiều đến sự phát triển đa khu vực đa dịch vụ, Thiếu linh hoạt
B.Khả năng mang lại lợi nhuận của các chiến lược phát triển có liên quan nhiều đến sự phát
triển đa khu vực đa dịch vụ
C.Thiếu linh hoạt
D.Kỹ thuật kiểm soát quản lý phức tạp hơn
29.Những ngân hàng lớn của Châu Âu với hơn 3000 chi nhánh và thực hiện tới 285 loại dịch
vụ khác nhau. Đây là mô hình
A.Đa dịch vụ, đa ngành B.Đa khu vực, đa dịch vụ ( sgk tr62 )
C.Đáp án khác D.Đa khu vực, đa ngành
30.Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh Jollibee với trang trí họa tiết vui nhộn và có sẵn các trò
chơi đơn giản bên trong hướng tới khách hàng chủ yếu là trẻ em. Đây là mô hình
A.Đa khu vực , đa ngành (sgk tr63 ) B.Đa khu vực, đa dịch vụ
C.Đa dịch vụ, đa ngành D.Đáp án khác
31.Các dịch vụ nào sau đây phù hợp với kênh phân phối điện tử là
A.Bán hàng cá nhân B.Du lịch trực tuyến ( sgk tr79 )
C.giáo dục đại học C.Cung cấp dịch vụ trực tuyến
32.Phần lớn chiến lược marketing đa chiều yêu cầu
A.Kỹ năng quản trị cụ thể B.Nguồn vốn lớn
C.Xác định rõ thị trường mục tiêu D.Có sự đầu tư lớn
33.Thiết bị viễn thông là chiến lược kênh đòi hỏi phải có:
A.Có sự đầu tư lớn B.Kỹ năng quản trị cụ thể
C.Xác định rõ thị trường mục tiêu D.Nguồn vốn lớn
34.Merill ( nhà bán lẻ cổ phiếu ) đạt được sức mạnh của mình qua các nhân viên bằng khả
năng giành hàng từ các công ty khác . Merill đang áp dụng hướng thiết kế kênh
A.Lựa chọn thiết kế B.Định hướng theo mục tiêu
C.Đáp án khác D.Định hướng theo chiến lược
38.Lập câu lạc bộ khách hàng trung gian là hoạt động dịch vụ khách hàng
A.Sau giao dịch B.Trước giao dịch
C.Trong giao dịch D.Trong và sau giao dịch
44.Các mâu thuẫn của hoạt động sản xuất và cung ứng dịch vụ cho khách hàng
A.Hầu hết tập trung ở liên kết biên
B.Rất ít tập trung ở liên kết biên
C.Hoàn toàn tập trung ở liên kết biên
D.Không có tập trung ở liên kết biên
45.Công ty A luôn đảm bảo tính hợp lý của dịch vụ mỗi khi hình thành dịch vụ mới . Đây được
gọi là yếu tố
A.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
B.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
C.Cách xử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
D.Môi trường
46.Công ty A rất chú trọng thu hút các nhân viên vào việc hình thành quá trình dịch vụ mới
đông thời chú ý phương thức tổ chức và môi trường vật chất của dịch vụ. Đây được gọi là
yếu tố
A.Môi trường B.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
C.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp D.Cách xử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
47.Ca sĩ trong các buổi công diễn đươch gọi là
A.Nhóm người liên lạc B.Liên kết biên ( sgk tr102 )
C.Nhóm người hoạt động biên D.Nhóm người độc lập
48.Từ xưa xã hội đã quan niệm , đối xử thiếu công bằng và tôn trọng với các nhân viên cung
ứng trong các vai trò của dịch vụ , chính vì điều đó đã tạo nên những mặc cảm nghề nghiệp và
tâm lý nặng nề cho họ. Đây được gọi là yếu tố
A.Mâu thuẫn trong liên kết biên
B.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
C.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
D.Môi trường
50.Công ty A đặc biệt chú trọng những nhân viên kỹ năng cao. Đây được coi là yếu tố
A.Con người trong việc phát triển dịch vụ mới
B.Marketing nội bộ trong doanh nghiệp
C.Cách sử lý mâu thuẫn trong liên kết biên
D.Môi trường
ĐỀ 531
1.Qúa trình marketing dịch vụ bao gồm:
A.Thu nhận , đánh giá , thỏa mãn thị trường mục tiêu
B.Thu nhận, tìm hiểu , đánh giá
C.Tìm hiểu , thu nhận, đánh giá, thỏa mãn nhu cầu thị trường mục tiêu
D.Tìm hiểu, đánh giá, thỏa mãn thị trường mục tiêu
2.Một trong những vấn đề cơ bản của Marketing dịch vụ là:
A.Nghiên cứu nhu cầu, các đặc điểm nhu cầu, khảo sát thị trường mục tiêu. Đưa ra các
chương trình khuyến mãi, chiêu thị, chăm sóc khách hàng
B.Khảo sát thị trường mục tiêu
C.Đưa ra các chương khuyến mãi, chiêu thị , chăm sóc khách hàng
D.Nghiên cứu nhu cầu , các đặc điểm nhu cầu của thị trường mục tiêu
3.Dựa theo mảng dịch vụ, taxi Uber có phương thức chuyển giao nào?
A.Khách hàng tự đến với tổ chức dịch vụ
B.Các tổ chức dịch vụ đến với khách hàng ( sgk tr14 )
C.Khách hàng tự đến với tổ chức dịch vụ, Các tổ chức dịch vụ đến với khách hàng
D.Thông qua môi giới
4.Phương châm “ Có khách hàng mới có dịch vụ “ thể hiện đặc tính nào của dịch vụ?
A.Không tách rời B.Không hiện hữu
C.Không tồn trữ D.Không đồng nhất
5.Các bảo mẫu giữ trẻ tại trường mầm non được coi là:
A.Nhóm người độc lập B.Liên kết biên ( sgk tr102 )
C.Nhóm người hoạt động biên D.Nhóm người liên lạc
6.Kỹ thuật viên trong dịch vụ chụp X quang được gọi là:
A.Nhóm người liên lạc B.Nhóm người hoạt động biên
C.Nhóm người độc lập D.Liên kết biên ( sgk tr102 )
7.Hệ thống tổ chức nội bộ có tác động ……………….tới cơ sở vật chất và đội ngũ cung ứng dịch
vụ
A.gián tiếp B.Trực tiếp C.Tương hỗ D.Thúc đẩy
8.Phương pháp mô hình hóa được sử dụng rộng rãi trong
A.Thiết kế dịch vụ và thiết kế môi trường vật chất
B.Thiết kế môi trường vật chất
C.Thiết kế tập hợp quá trình tương hỗ
D.Thiết kế dịch vụ
13.ý nào sau đây đúng khi nói về dấu hiệu vật chất
A.Không có ý nào
B.Không cần có sự khác biệt
C.Không phải thuộc tính cạnh tranh
D.Thuộc tính cạnh tranh cần có sự khác biệt
14.Ở siêu thị Carrefour ( hệ thống siêu thị lớn nhất Châu Âu ) đối với khách hàng VIP khách
hàng trung thành , siêu thị đã thiết kế thẻ độc quyền cho họ. Mục múc của siêu thị là:
A.Tạo thuận lợi cho hoạt động thanh toán , Cung cấp các dịch vụ mới , Phục vụ cho 1 mục đích
xa hơn: hình thành một chuỗi dữ liệu khách hàng-làm cơ sở để đưa ra những chính sách khác
B.Cung cấp các dịch vụ mới
C.Tạo thuận lợi cho hoạt động thanh toán
D.Phục vụ cho 1 mục đích xa hơn: hình thành một chuỗi dữ liệu khách hàng-làm cơ sở để đưa
ra những chính sách khác.
15.Có bao nhiêu vấn đề giao tiếp dịch vụ gắn với Marketing
A.Mức độ giống nhau của các vai là một căn cứ phân loại của dịch vụ,những vai thích hợp làm
cho các hoạt động chuyển vai dễ dàng hơn
B.Mức độ giống nhau của các vai là một căn cứ phân loại các dịch vụ
C.Vai trò được nghi thức hóa và được người cung cấp dịch vụ thể hiện một cách vô thức
D.Những giao tiếp dịch vụ có thể coi là hành động hóa vai trò hay sự thể hiện vai trò
16.Những giao tiếp dịch vụ có thể coi là
A.Hành động hóa vai trò, sự thể hiện vai trò
B.Sự thể hiện vai trò
C.Hành động hóa vai trò
D.Sự thể hiện dịch vụ
18.Nhân viên công ty Bảo Việt tìm đến khách hàng mục tiêu và tư vấn trực tiếp về sản phẩm ,
hoặc khách hàng tìm đến nhân viên để được tư vấn trực tiếp . Đây là phương thức giao tiếp
cá nhân trong dịch vụ giữa
A.Nhân viên với khách hàng B.Cấp trên với nhân viên
C.Khách hàng với cao tầng công ty D.Nhân viên với nhân viên
23.Trong ngành sử lý thông tin, tính đảm bảo thể hiện ở chỗ
A.Nhân viên có kiến thức tốt, được đào tạo tốt, có giấy chứng nhận
B.Thấu hiểu nhu cầu khách hàng
C.Không quan liêu , đối phó với các vấn đề nhanh chóng
D.Cung cấp những thông tin cần thiết khi được yêu cầu
24.Dịch vụ mới đòi hỏi tên gọi và khái niệm mới có đặc điểm gì?
A.Ở hầu hết các phần B.Ở tất cả các phần
C.Ở một số ít phần D.Tùy vào hình thức dịch vụ mới
25.Tiêu chuẩn hóa cung cấp dịch vụ được thực hiện trong khâu nào?
A.Phân phối và sản xuất B.Phân phối và tiêu dung
C.Sản xuất , phân phối và tiêu dung D.Sản xuất và tiêu dung
26.Có bao nhiêu mô hình phát triển
A.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành, mô hình đa khu vực , mô hình đa phân khúc
B.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành, mô hình đa khu vực ( sgk tr62 )
C.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa khu vực
D.Mô hình đa dịch vụ, mô hình đa ngành
27.Nhân viên làm việc theo mùa của Disney vào mỗi cuối hè đều điền bằng câu hỏi về các
sáng kiến của họ về định hướng chương trình , luyện tập miễn phí , chính sách công bằng và
ứng xử, lương….Bên cạnh đó , nhân viên được độc quyền sử dụng một khu vực riêng với một
hồ bơi và một thư viện . Disney đang áp dụng
A.giám sát
B.Nâng cao giá trị nghề nghiệp
C.Chính sách thưởng và phúc lợi
D.Xây dựng văn hóa nội bộ chăm sóc nhân viên và chăm sóc khách hàng
28.Khâu tổ chức hoàn toàn phụ thuộc vào người giám đốc là khó khăn của chiến lược phân
phối
A.Thích nghi B.Tràn ngập thị trường
C.Mở rộng hệ thống D.Lấp đầy đường ống
31.Một nhóm các đại lý thương mại về bảo hiểm I.I.A ( đại lý bảo hiểm độc lập ở Mỹ )……tư
vấn viên để đưa ra ý kiến , những kiến nghị về phương pháp phân bổ tốt những nhiệm vụ
Marketing giữa các đại lý và công ty . Vậy người thiết kế kênh phân phối
A.Những thành viên rất nhỏ bé so với các công ty , thường kết hợp với nhau để tăng lợi nhuận
B.Những thành viên có quyền lực nhất trong kênh
C.Những thành viên rất nhỏ bé so với các công ty , thường kết hợp với nhau để tăng những
trung gian cá nhân
D.Những trung gian cá nhân
32.Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ( bệnh viện An Sinh ) sử dụng kênh phân phối nào?
A.Đáp án khác
B.Cung cấp dịch vụ thông qua các tổ chức tổ chức trung gian
C.Dịch vụ giao hàng trực tiếp
D.Kênh gián tiếp
33.Dịch vụ khách hàng như là:
A.Không phụ thuộc vào yếu tố đầu vào đầu ra B. C. D.
34.Tin quảng cáo cần chú ý
A.Chi phí thực hiện
B.Bầu không khí, phạm vi mức độ đại chúng
C.Nội dung, hình thức , đặc điểm thông tin, Bầu không khí, phạm vi mức độ đại chúng, Chi phí
thực hiện ( sgk tr85 )
D.Nội dung , hình thức, đặc điểm thông tin
35.Đồ dùng văn phòng là hình thức giao tiếp nào?
A.Hình thức quảng cáo B.Giao tiếp cá nhân
C.Tài liệu hướng dẫn D.ấn phẩm tổ chức
36.Công ty A thực hiện chương trình bốc thăm trúng thưởng khi khách hàng mua đủ …..đảm
bảo chỉ cần tham gia sẽ có những phần quà từ nhỏ đến lớn. Vậy đối tượng khuyến mãi tiêu thụ
của công ty A là?
A.Lực lượng trung gian B.Các công ty khác
C.Nhân viên cung ứng D.Khách hàng
37.Yếu tố chiếm phần lớn chi phối trong chiến lược định giá dịch vụ là:
A.Chi phí dịch vụ B.Không có yếu tố nào chiếm phần ….
C.Tình trạng cạnh tranh D.Gía trị dịch vụ tiêu dung nhận….
39.Promotion “ giữa sản phẩm hữu hình và dịch vụ vô hình khác nhau về :
A.Loại hình
B.Không có gì khác nhau
C.Chiến lược , cách thức triển khai
D.Bản chất