You are on page 1of 90

MGT403 Thầy tính

Câu hỏi ngắn


1.Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa hiệu quả vượt
trội và lợi thế cạnh tranh?
HQVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN
=>(+) LTCT
2. Vẽ sơ đồ thể hiện quan hệ giữa cải tiến vượt
trội và lợi thế cạnh tranh?
CTVT => (-CP) => (-) GCCN => (+) GTCN =>
(+) LTCT
=> (+) LICN => (+) GTCN => (+) LTCT
CP: chi phí => GCCN: giá cả cảm nhận =>
GTCN: giá trị cảm nhận =>LTCT: lợi thế cạnh
tranh
LICN: lợi ích cảm nhận => GTCN: giá trị cảm
nhận => LTCT: lợi thế cạnh tranh
3. Nếu 5 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp?
=>ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, Khách hàng.
Nhà cung cấp, Sản phẩm thay thế.
4 .Nếu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
=>Chất lượng vượt trội. Hiệu quả vượt trội. Cái
tiến vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội.
5. Các yếu tố trong mô hình kim cương về lợi
thế cạnh tranh quốc gia của M.E Porter, gồm:
Điều kiện nhân tố, Điều kiện nhu cầu, Chiến
lược, Cấu trúc và cạnh tranh trong nước của
doanh nghiệp,Các ngành công nghiệp có liên
quan và …… (điền vào chỗ trống)
=>Các ngành công nghiệp phụ trợ.
6. Lợi thế của chiến lược chi phí thấp?
=>Cạnh tranh về giá
7. Phân biệt sự khác nhau giữa rào cản nội sinh
và rào cản ngoại sinh?
=>Rào cản ngoại sinh xuất phát từ khách hàng.
=>Rào cản nội sinh xuất phát từ doanh nghiệp.
8. Khi doanh nghiệp có thể triển khai chiến
lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều thì
quyền lực thương lượng cao hơn thuộc về
doanh nghiệp hay nhà cung cấp?
=>Thuộc về doanh nghiệp
9. Trình bày mối quan hệ giữa Giá trị cảm
nhận, Lợi ích cảm nhận và Giá cả cảm nhận?
=>Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá
cả cảm nhận
10. Chiến lược kinh doanh không có bất kỳ yếu
tố (sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ ngành,
công nghệ) mới nào được gọi là chiến lược kinh
doanh gì?
=>Chiến lược thâm nhập thị trường
11. Tính chuyên môn hoá cao nhất trong “Tăng
trưởng tập trung" thuộc về chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường.
12. Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập
trung và ngành phân tán?
=>Số lượng và quy mô công ty.
13. Các ///////////////////////////////////////////////////
=>Đáng giá; Hiếm; Khó bắt chước và không
thể thay thế.
14. Trong chuỗi giá trị. “Lập báo cáo tài chính"
thuộc về hoạt động nhỏ?
=>Hoạt động hỗ trợ.
15. Liệt kê các loại chiến lược cạnh tranh cấp
ngành?
=>Chi phí thấp; Khác biệt hóa; và Tập trung
trọng điểm
16. Nét tương đồng của chiến lược đa dạng hóa
đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường là
gì?
=> Đều hưởng đến thị trường mới.
17. “Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra
đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung
cấp khúc từ nhà cung cấp hiện tại". Nội dung
này đề cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản chuyển đổi
18. Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là
gì?
=>Tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách
hàng.
19. Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới
xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là
gì?
=>Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa
quen
20. Khi DN hưởng đến sự liên kết và thu hút
các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia thị
phần và kiểm soát thị trường kinh doanh. Đây
gọi là chiến lược gì
=>Chiến lược hội nhập ngang
21. “Xác định vị thế hiện tại vị thế công ty”
thuộc về nội dung hay mục đích của bản sứ của
mạng?
=>Mục đích của bản sứ mạng
22. Khi DN mở rộng sự tham gia của các sản
phẩm hiện có vào những khu vực thị trường,
khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì?
=>Chiến lược phát triển thị trường
23. Các giai đoạn của tiến trình quản trị chiến
lược?
=>Hoạch định: Thực thi: Kiểm soát chiến lược
24. Đặc điểm của ngành tập trung?
=>Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
25. Đặc điểm của ngành phân tán?
=>Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô
nhỏ
26. Điểm chung của mọi sứ mạng là gì?
=>Khẳng định sự tồn vong của tổ chức
27. Xét về thời gian, mục tiêu chiến lược là loại
mục tiêu nào?
=>Là loại mục tiêu dài hạn.
28. Thực thi chiến lược về thực chất là bao gồm
những nội dung nào nếu xét theo tiến trình
quản trị ?
=>Bao gồm tổ chức và lãnh đạo chiến lược
29. Trong giai đoạn nào của ngành phát đi tín
hiệu: có thể làm cho một số công ty rời ngành,
thuyết phục các công ty khác phải đóng của các
nhà xưởng kém hiệu quả, hạn chế chi tiêu?
=>Ngành suy giảm
30. Nội dung nào biểu hiện hình ảnh triển vọng
tương lai của doanh nghiệp?
=>Tầm nhìn chiến lược
31. Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường
32. Nội dung nào ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn thị trường xâm nhập trong chiến lược
kinh doanh quốc tế?
=>Rào cản nhập ngành.
33. Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi
nào?
=>Khi rào cản chuyển đổi cao.
34. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào
để đe dọa các doanh nghiệp trong ngành?
=>Hội nhập dọc thuận chiều
35. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để
nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh,
đó là chiến lược gì?
=>Hội nhập ngang.
36. Nếu bản chất của lợi thế cạnh tranh?
=>Giá trị cảm nhận của khách hàng
37. Làm thế nào để nhận biết được một công ty
có lợi thế cạnh tranh trong ngành huy không?
=>Tỷ lệ lợi nhuận của công ty so với đối thủ
cạnh tranh hoặc trung bình ngành
38. Nêu các giai đoạn trong chu trình phát triển
Ngành?
=>5 giai đoạn: Hình thành; Tăng trưởng; Tái tổ
chức; Bão hòa và Suy Thoái
39. Nêu các sức ép cạnh tranh đối với các công
ty cạnh tranh trên thị trường quốc tế?
=>Sức ép đáp ứng nhu cầu địa phương và sức
ép trong việc giảm chi phí
40. Hãy liệt kê 5 yếu tố giúp phân biệt đặc điểm
các chiến lược cấp công ty?
=>Sản phẩm: Thị trường; Ngành; Cấp độ
ngành và Công nghệ
41. Hãy kể tên những loại chiến lược cấp công
ty ?
=>4 chiến lược: Tăng trưởng tập trung Tăng
trưởng hội nhập; Đa dạng hóa và Suy giảm
42 Nêu biện pháp quan trọng nhất để đưa sứ
mệnh công ty vào Hội nhập trong quá trình
thực thi chiến lược ?
=>Đầu tư cho công tác truyền thông
43. Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm
những loại chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Phát triển sản phẩm; Thâm
nhập thị trường và Phát triển thị trường
44. Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm
những loại chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Hội nhập dọc thuận chiều: Hội
nhập dọc ngược chiều và Hội nhập ngang
45. Chiến lược đa dạng hoá bao gồm những loại
chiến lược nào?
=>3 chiến lược: Đa dạng hoá đồng tâm; Đa
dạng hóa ngang và Đa dạng hóa hỗn hợp (kết
khối).
46 “Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các
đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành, và
thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có
lợi thế”. Nội dung này đề cập đến khái niệm
nào?
=>Rào cản nhập ngành
47 Các nhân tố gây khó khăn tốn kém cho các
doanh nghiệp khi muốn rời ngành kinh doanh .
Nội dung này để cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản rời ngành
.48. “Tâm lý quen sử dụng và ngại thay đổi của
khách hàng, chi phí mà khách hàng phải gánh
chịu nếu chuyển sang nhà cung cấp mới, lợi ích
mất đi từ các chương trình chiêu thị của nhà
cung cấp hiện tại".Nội dung này đề cập đến
khái niệm nào?
=>Rào cản nội sinh.
49. “Những nỗ lực chiêu thị do nhà cung cấp
môi tạo ra nhằm thu hút khách hàng". Nội
dung này đề cập đến khái niệm nào?
=>Rào cản ngoại sinh.
50. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi
nào?
=>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi
phí thấp
51. Chiến lược xuyên quốc gia có ý nghĩa nhất
khi nào?
=>Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi
phí cao.
52. Chiến lược toàn cầu có ý nghĩa nhất khi
nào?
=>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi
phí cao.
53. Chiến lược quốc tế có ý nghĩa nhất khi nào?
=>Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi
phí thấp.
54.Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược nào?
=>Thâm nhập thị trường.
55. Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để
nâng cao quy mô, nâng cao vị thế cạnh tranh,
đó là chiến lược gì?
=>Hội nhập ngang

MGT 403 Thầy Tuyến

Trắc nghiệm
Phần 1:Khái quát về chiến lược và quản trị
chiến lược,phân tích môi trường bên trong
I)Chiến lược và quản trị chiến lược
1.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan
trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ
mệnh của mình
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của
doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách
hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục
đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
2.Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh
nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong
tương lai?
A. Sứ mệnh
B. Tư duy chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tầm nhìn chiến lược
3.Các cấp chiến lược trong ngành doanh nghiệp
bao gồm:
A. Cấp công ty,cấp ngành,cấp chức năng
B. Cấp công ty,cấp ngành,cấp marketing
C. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
D. Cấp ngành,cấp chức năng,cấp
marketing
4.Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5
năm đến: tăng đều doanh thu 30% mỗi năm và
giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm.Mục tiêu
này không đạt yêu cầu nào:
A. Tính khả thi
B. Tính dễ hiểu
C. Tính nhất quán
D. Tính linh hoạt
5.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính
nghệ thuật
B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính
khoa học
C. Không mang tính khoa học
D. Mang tính khoa học và nghệ thuật như
nhau
6.Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có
thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
7.Nội dung nào sau đây không phải là mục
đích,vai trò của Sứ mệnh:
A. Gia tăng thị phần của công ty
B. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong
hành động giữa các thành viên trong công
ty
C. Chỉ dẫn hữu hiệu cho việc ra quyết định
chiến lược và phân bổ nguồn lực
D. Giúp phân biệt công ty này với công ty
khác
8.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn
về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa
đựng nguyên tắc,……..., lý tưởng mà công ty
tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai.Hãy
điền vào chỗ trống:
A. Triết lý
B. Mục đích
C. Mục tiêu
D. Tầm nhìn
9.Năm 2020,doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ
đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Kết quả
B. Hiệu quả
C. Nhiệm vụ
D. Mục tiêu
10.Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu
35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Mục tiêu chiến lược
B. Sứ mệnh
C. Tất cả đều sai
D. Triết lý kinh doanh
11.Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết
định quản trị và các hành động xác định …....
của công ty.Hãy điền vào chỗ trống:
A. Hiệu suất dài hạn
B. Tất cả đều sai
C. Hiệu quả vượt trội
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
II)Phân tích môi trường bên ngoài
1.Một ngành là một nhóm các công ty cung cấp
các sản phẩm…….. và có thể thay thế chặt chẽ
với nhau.Điền vào chỗ trống:
A. Đầu vào
B. Độc đáo
C. Khác biệt nhau
D. Tương tự nhau
2…….. của một ngành là sản phẩm của ngành
khác nhưng phục vụ nhu cầu khách hàng tương
tự như ngành đang phân tích.
A. Sản phẩm thay thế
B. Yếu tố đầu vào
C. Sản phẩm đầu ra
D. Sản phẩm cạnh tranh
3.Khi người dân tin rằng: “di chuyển bằng
đường bộ rất rủi ro”.Công ty Phương
Trang,một công ty đang hoạt động trong ngành
vận chuyển đường bộ cần:
A. Tuyên truyền,vận động để người dân
thay đổi niềm tin
B. Đầu tư xe mới an toàn hơn
C. Chứng minh và khẳng định rằng: “ di
chuyển đường bộ là an toàn nhất”
D. Giảm giá
4…… bao gồm các công ty hiện tại không cạnh
tranh trong ngành nhưng họ có khả năng làm
điều đó trong tương lai.
A. Sản phẩm thay thế
B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
5.Nội dung nào sau đây không liên quan đến
rào cản nhập cuộc:
A. Tâm lý lãnh đạo công ty
B. Khả năng kênh phân phối
C. Tính kinh tế nhờ quy mô
D. Lòng trung thành của khách hàng
6.Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi:
A. Rào cản rời ngành cao
B. Rào cản chuyển đổi cao
C. Nhu cầu thị trường suy giảm
D. Ngành có cấu trúc tập trung
7.Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm
mạnh và khuynh hướng mua lại,sáp nhập tăng
lên.Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu
trình phát triển ngành?
A. Phát sinh
B. Tái tổ chức
C. Suy thoái
D. Tăng trưởng
8.Các công ty hiện tại không cạnh tranh trong
ngành nhưng họ có khả năng làm điều đó trong
tương lai được gọi:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Sản phẩm thay thế
9.Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào
sau đây để đe dọa các doanh nghiệp trong
ngành:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
thuận chiều
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
ngược chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang
Phần 2: Phân tích môi trường bên trong
1.Để thực hiện việc tạo ra sản phẩm mới độc
đáo được khách hàng ưa chuộng, qua đó gia
tăng giá trị cảm nhận của khách hàng,doanh
nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh
tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách
hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt
trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
2.Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên
quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (3) Cấu trúc hạ tầng
B. (1) và (2) đều đúng
C. (2)Phát triển công nghệ
D. (1) Quản trị nguồn nhân lực

3.Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận


sau thuế trong giai đoạn 2017-2020 như sau:
Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đồng,180 tỷ
đồng,250 tỷ đồng và 500 tỷ đồng;Lợi nhuận sau
thuế lần lượt là 9 tỷ đồng,15 tỷ đồng, 20 tỷ đồng
và 50 tỷ đồng.Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
bình quân của ngành là 8%.Căn cứ vào tỷ số
ROS,chúng ta nhận biết được:
A. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm
2020
B. Công ty C có lợi thế cạnh tranh bền
vững
C. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả đều sai
4.Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
trong từng giai đoạn 2016-2020 như sau:
10%,15% ,18%, 20% và 25%.Vậy có thể kết
luận là:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A có lợi thế cạnh tranh bền
vững
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh
bền vững
D. Không có kết luận đúng

5.Loại bỏ thao tác thừa trong sản xuất giúp


doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của
khối:
A. Chất lượng vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
C. Cải tiến vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
6.Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây
không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách
hàng:
A. Chất lượng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Hiệu quả vượt trội
7.Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí
để xác định năng lực lõi:
A. Vị trí cao
B. Đáng giá
C. Hiếm
D. Khó bắt chước
8.Hoạt động hướng dẫn khách hàng thực hiện
các thao tác,quy định trước khi chuyến bay bắt
đầu đầu tại một hãng hàng không là hoạt động:
A. Bán hàng
B. Dịch vụ
C. Quản trị nguồn nhân lực
D. Vận hành
9.Để nhận biết,hiểu nhu cầu khách hàng,doanh
nghiệp cần thực hiện theo hành động nào sau
đây:
A. Phát triển thương hiệu
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Quan sát hành vi khách hàng
D. Đáp án (A) và (B) đều đúng
10.Tính năng sản phẩm của công ty được đánh
giá cao hơn so với các sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh,đây là nội dung thuộc khối tạo lợi
thế cạnh tranh:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
B. Tất cả đều đúng
C. TÍnh năng vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
11.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì tỷ lệ lợi nhuận
tăng liên tục qua các năm,vì vậy công ty có
lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của công ty phải độc
đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng
cao thì mới được xem là chất lượng vượt
trội
C. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp
mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
D. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm
nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng

Phần 3: Lựa chọn chiến lược kinh doanh


1.Nhóm chiến lược nào sau đây sẽ phát triển
thêm ngành kinh doanh mới:
A. (1)Chiến lược tăng trưởng hội nhập
B. (1)và(3) đều đúng
C. (2) Chiến lược tăng trưởng tập trung
D. (3)Chiến lược đa dạng hóa
2.Khi thị trường tăng trưởng cao và vị thế cạnh
tranh của doanh nghiệp yếu,doanh nghiệp
không nên lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược rút bớt vốn
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược thâm nhập thị trường
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
3.Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm
hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
không nên sử dụng chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển thị trường
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Thâm nhập thị trường
4.Chiến lược nào sau đây đạt được mức độ tự
do cao nhất trong khai thác các cơ hội kinh
doanh trên thị trường:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược phát triển thị trường
5.Trong ngành nước uống có gas,công ty
Pepsico Việt Nam đang theo đuổi chiến lược
cạnh tranh là gì?
A. Chiến lược khác biệt hóa
B. Tất cả chiến lược trên
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược chi phí thấp
6.Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.6 và tốc
độ tăng trưởng thị trường lớn hơn 11% thị vị
trí SBU của công ty trên ma trận BCG:
A. Bò sữa
B. Con chó
C. Ngôi sao
D. Tất cả đều sai
7.Nội dung nào sau đây không phải là ưu điểm
của chiến lược khác biệt hóa:
A. Khách hàng trung thành hơn với công
ty và tăng rào cản nhập ngành
B. Cho phép công ty định giá cao,giá hớt
váng
C. Phục vụ một ngách thị trường nên tập
trung được nguồn lực
D. Tăng lợi thế cho công ty trước áp lực
cạnh tranh của sản phẩm thay thế và năng
lực thương lượng của khách hàng

8.Yếu tố nào sau đây dùng để nhận biết sự khác


nhau giữa chiến lược phát triển sản phẩm và
chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
A. Sản phẩm và Công nghệ
B. Thị trường và Công nghệ
C. Sản phẩm và Thị trường
D. Tất cả đều đúng
9.Khi công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để
nâng cao quy mô,nâng cao vị thế cạnh tranh,đó
là chiến lược:
A. Đa dạng hóa hỗn hợp
B. Tăng trưởng hội nhập dọc
C. Tăng trưởng hội nhập ngang
D. Đa dạng hóa hàng ngang
10.Các chiến lược cạnh tranh mà M.Porter đề
nghị,tương ứng với các tình thế chiến lược của
công ty trong ngành gồm:
A. CL dẫn đạo chi phí; CL dẫn đạo nhãn
hiệu;Cl dẫn đạo thị trường.
B. CL hớt váng;CL tập trung,CL khác biệt
hóa
C. CL khác biệt hóa;CL tập trung; CL dẫn
đạo chi phí
D. CL cấp công ty;CL kinh doanh;CL
chức năng
Phần 4: Chiến lược kinh doanh quốc tế:
1.Công ty Toyota hướng sản xuất ra những sản
phẩm chuẩn bán rộng khắp trên toàn thế
giới,với giá cả hợp lý để cạnh tranh,vậy công ty
đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Tất cả đều sai
2.Công ty Apple định hướng sản xuất ra những
sản phẩm độc đáo,khác biệt để bán khắp thế
giới và thường bán với mức giá cao hơn so với
các sản phẩm tương đồng,vậy chiến lược của
công ty là:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Tất cả đều sai
3.Nội dung nào sau đây không phải là phương
thức xâm nhập thị trường quốc tế:
A. Xuất khẩu
B. Cấp phép kinh doanh
C. Liên doanh
D. Lựa chọn thị trường
4.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế:
A. Phương thức xâm nhập
B. Rào cản rời ngành
C. Rào cản nhập ngành
D. Tất cả đều đúng
5.Nội dung nào sau đây không liên quan đến
sức ép địa phương khi lựa chọn chiến lược kinh
doanh quốc tế :
A. Thị hiếu và sở thích khách hàng có
nhiều khác biệt giữa các quốc gia
B. Thói quen và mua sắm của các khách
hàng ở mỗi quốc gia là rất khác nhau
C. Đặc điểm về cơ sở hạ tầng của quốc gia
ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản
phẩm của khách hàng tại quốc gia đó
D. Giá là một vũ khí cạnh tranh quan
trọng,ảnh hưởng đến khả năng nhập ngành
của doanh nghiệp
6.Doanh nghiệp đứng trước sức ép giảm thấp
chi phí cao và sức ép đáp ứng nhu cầu địa
phương cao thì nên lựa chọn chiến lược kinh
doanh quốc tế nào sau đây:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Phần 5: Ôn tập chương 1,2,3
1.Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí,tạo
thuận lợi cho việc định giá cạnh tranh,qua đó
gia tăng giá trị cảm nhận của khách
hàng,doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo
lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách
hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
2.Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho
doanh nghiệp:
A. Tất cả đều sai
B. Đổi mới công nghệ vượt trội,Huy động
vốn vượt trội,Bán hàng vượt trội,Thương
hiệu vượt trội
C. Công nghệ số vượt trội,Marketing vượt
trội,Chiến lược vượt trội,Thay đổi vượt trội
D. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội,Đáp ứng khách hàng vượt trội,Cải tiến
vượt trội
3.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn
về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa
đựng nguyên tắc,___,lý tưởng mà công ty tôn
thờ và đề cập đến những thành tích mà công ty
muốn đạt được trong tương lai.Hãy điền vào
chỗ trống:
A. Mục đích
B. Tầm nhìn
C. Triết lý
D. Mục tiêu

4.Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:


A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị
trường
B. Tốc độ thay đổi công nghệ
C. Mức độ cạnh tranh
D. Tất cả
5.Nhân tố nào sao đây không ảnh hưởng đến
tính hấp dẫn của 1 ngành:
A. Nhân tố then chốt cho sự thành bại
trong cạnh tranh
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành
C. Quy mô ngành
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh
trong ngành
6.Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được
thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp
ứng nhu cầu khách hàng.
B. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ
giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách
hàng
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi
ích cảm nhận cho khách hàng
D. Tất cả đều đúng
7.Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh
doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn
trong năm đến,vậy công ty A là ___ của công ty
Trung Nguyên
A. Tất cả đều đúng
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
8.Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có
thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
9.Sản phẩm sẽ gây áp lực cạnh tranh cho doanh
nghiệp trong tương lai:
A. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện
tại
B. Sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn
D. Tất cả đều sai
10.Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại
nên giúp nhân viên trong công ty dễ dàng chia
sẻ thông tin với nhau ,đây là nguồn lực:
A. Sáng kiến
B. Tổ chức
C. Kỹ thuật công nghệ
D. Vật chất
11.Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao
gồm:
A. Cấp công ty,cấp ngành,cấp marketing
B. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp
marketing
C. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
D. Cấp công ty,cấp ngành,cấp chức năng
12.Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường
liên quan đến nhân tố nào sau đây:
A. Các điều kiện nhu cầu
B. Rào cản rời ngành
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành
D. Rào cản chuyển đổi
13.____ là các nhân tố gây khó khăn,tốn kém
cho các đối thủ khi họ muốn tham gia ngành, và
thậm chí họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào
thế bất lợi
A. Rào cản chuyển đổi
B. Chi phí đầu tư
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập cuộc

14.Siêu thị tổng hợp MM là đối tượng nào sau


đây khi phân tích mô hình 5 tác lực cạnh tranh
của ngành sữa tươi:
A. (1) và (2) đều đúng,
B. (2)đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Tất cả đều sai
D. (1)Khách hàng
15.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng
lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không
phải là 1 áp lực cạnh tranh đối với công ty
kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được
dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã
tung ra một số loại sữa tươi có hương thơm
dịu nhẹ dễ uống,đây là sản phẩm thay thế
đáng lo ngại đối với các công ty đang kinh
doanh trong ngành sữa tươi
16.Công ty HC,kinh doanh chuỗi quán cà
phê,quyết định thay đổi quy trình đặt hàng,
giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách
hàng.Đây là hoạt động thuộc khối nào sau đây:
A. Cải tiến vượt trội
B. Chất lượng vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Tất cả đều sai
17.Nội dung nào sau đây đề cập đến ngành kinh
doanh của doanh nghiệp
A. Tầm nhìn
B. Sứ mệnh
C. Giá trị cốt lõi
D. Tầm nhìn và sứ mệnh
18.Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được
mục tiêu được hiểu:
A. Tất cả đều đúng
B. Năng lực tiềm tàng
C. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định
D. Năng lực lõi
19.Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5
năm đến:tăng doanh thu 30% mỗi năm và giảm
chi phí bán hàng 5% mỗi năm.Mục tiêu này
không đạt yêu cầu nào:
A. Tính nhất quán
B. Tính dễ hiểu
C. Tính khả thi
D. Tính linh hoạt
20.Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng
thấp hơn.Người mua (khách hàng) khi:
A. Số lượng doanh nghiệp ít
B. Người mua có ít thông tin về sản phẩm
C. Người mua có rào cản chuyển đổi cao
D. Doanh nghiệp có thể đe dọa thông qua
khả năng hội nhập dọc ngược chiều
21.Mục tiêu chiến lược nào sau đây được thiết
lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22%-25% trong thời
gian đến
B. Trở thành doanh nghiệp số 1 trên thị
trường vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ tăng doanh thu bền
vững trong 5 năm đến
D. Tất cả đều sai
22.Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây
không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách
hàng:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Cải tiến vượt trội
23.Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá
trình phân tích môi trường bên ngoài trong
công tác hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận
thức về môi trường và doanh nghiệp trong
tương lai dài hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do
người chủ doanh nghiệp quyết định
D. Tất cả đều đúng
24.Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi
nhuận tăng liên tục qua các năm,vì vậy
công ty có lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của công ty phải độc
đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng
cao thì mới được xem là chất lượng vượt
trội
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm
nhận từ đó tăng giá trị cảm nhận cho khách
hàng
D. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp
mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
25.Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng
toàn diện,giúp doanh nghiệp vận hành các hoạt
động hiệu quả là nội dung thuộc khối tạo lợi thế
cạnh tranh:
A. Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
26.Năm đến công ty phấn đấu đạt được doanh
thu 35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Sứ mệnh,
B. Triết lý kinh doanh
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tất cả đều sai
27.Khả năng nghiên cứu ứng dụng là tiêu chí để
đo lường nguồn lực:
A. Nguồn lực sáng kiến
B. Nguồn lực con người
C. Nguồn lực tổ chức
D. Nguồn lực kỹ thuật công nghệ
28.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính
nghệ thuật
B. Mang tính khoa học và nghệ thuật như
nhau
C. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính
khoa học
D. Không mang tính khoa học
29.Công ty VNM được đánh giá là công ty có
thương hiệu mạnh,tạo niềm tin cho khách
hàng,đây chính là:
A. Năng lực tiềm tàng
B. Nguồn lực vô hình
C. Năng lực lõi
D. Nguồn lực hữu hình
30.Nâng cao năng suất lao động,tối thiểu hóa
chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
Phần 6: Ôn tập Quản trị chiến lược
1.Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có
thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Biến động của môi trường
C. Ngành kinh doanh
D. Mối quan tâm của công ty
2. Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí,tạo
thuận lợi cho việc định giá cạnh tranh,qua đó
gia tăng giá trị cảm nhận của khách
hàng,doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo
lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách
hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
3. Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước
trong khu vực ASEAN sẽ giảm xuống 0% trong
thời gian đến, đây là yếu tố:
A. Chính trị-Pháp luật
B. Văn hóa-Xã hội
C. Kinh tế
D. Tất cả đều sai
4.Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh,các
doanh nghiệp cần thực hiện nội dung nào sau
đây:
A. Vượt qua sự trì trệ
B. Tất cả đều đúng
C. Theo dõi và thực hiện tốt nhất của
ngành và sử dụng việc định chuẩn
D. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
5. Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính
khoa học
B. Mang tính khoa học và nghệ thuật như
nhau
C. Mang tính khoa học nhiều hơn tính
nghệ thuật
D. Không mang tính khoa học
6. .Nhận định nào sau đây đúng:
A. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp
mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà
khách hàng nhận được
B. Công ty AAA duy trì tỷ lệ lợi nhuận
tăng liên tục qua các năm,vì vậy công ty có
lợi thế cạnh tranh
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm
nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Sản phẩm của công ty phải độc
đáo,khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng
cao thì mới được xem là chất lượng vượt
trội
7.Để xâm nhập vào thị trường quốc tế,các
doanh nghiệp có thể sử dụng phương thức nào
sau đây:
A. (1)Cấp phép kinh doanh
B. (3)Khác biệt hóa sản phẩm
C. (1) và (2) đều đúng
D. (2)Liên doanh
8. …………………là khoảng cách thời gian mà
ở đó công ty và môi trường đã được nhận
thức.Hãy điền vào chỗ trống:
A. Sứ mệnh
B. Chiến lược kinh doanh
C. Tư duy chiến lược
D. Tầm nhìn chiến lược
9.Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên
quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (3) Cấu trúc hạ tầng
B. (2)Phát triển công nghệ
C. (1) Quản trị nguồn nhân lực
D. (1) và (2) đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục
đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan
trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ
mệnh của mình
C. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của
doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách
hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
D. Tất cả đều đúng
11. Công ty Apple định hướng sản xuất ra
những sản phẩm độc đáo,khác biệt để bán khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so
với các sản phẩm tương đồng,vậy chiến lược
của công ty là:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược quốc tế
12.Thực thi chiến lược là cách thức mà một
công ty tạo ra các sắp đặt có tính …. Cho phép
công ty theo đuổi …. Của mình một cách hữu
hiệu nhất.Điền vào chỗ trống.
A. Lãnh đạo/Mục tiêu
B. Thống nhất/Sứ mệnh
C. Tổ chức/Chiến lược
D. Tất cả đều sai
13. ____ là các nhân tố gây khó khăn,tốn kém
cho các đối thủ khi họ muốn tham gia ngành, và
thậm chí họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào
thế bất lợi
A. Chi phí đầu tư
B. Rào cản chuyển đổi
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập cuộc
14. Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.6 và
tốc độ tăng trưởng thị trường lớn hơn 11% thị
vị trí SBU của công ty trên ma trận BCG:
A. Bò sữa
B. Con chó
C. Ngôi sao
D. Tất cả đều sai
15. Công ty Toyota định hướng sản xuất ra
những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp trên
toàn thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh,
vậy công ty đang theo đuổi chiến lược kinh
doanh quốc tế gì:
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Tất cả đều sai
D. Chiến lược đa quốc gia
16.Tất cả sản phẩm công ty sản xuất ra đều
được định giá thấp hơn so với đối thủ cạnh
tranh và bán rộng rãi trên thị trường.Vậy công
ty đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh là gì?
A. (3)Tập trung chi phí thấp
B. (1)Khác biệt hóa
C. (2)Chi phí thấp
D. (2) và (3) đều đúng
17.Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị
thế cạnh tranh yếu,doanh nghiệp không nên lựa
chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược rút bớt vốn
B. Chiến lược thâm nhập thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
18.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế:
A. Rào cản nhập ngành
B. Tất cả đều đúng
C. Phương thức xâm nhập
D. Rào cản rời ngành
19.Nhận định nào sau đây đúng
A. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và
chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định
hướng về sản phẩm mới tương tự nhau
B. Khi ngành kinh doanh của công ty có
tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện
chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và
chiến lược phát triển thị trường đều hướng
đến thị trường mới
D. Tất cả đều sai
20.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
cấu trúc tổ chức:
A. Chiến lược kinh doanh
B. Quan điểm của nhà quản trị cấp thấp
C. Thị trường hoạt động
D. Công nghệ
21.Công ty X thuê công ty Y thực hiện chương
trình tri ân khách hàng vào ngày thành lập
công ty.Hành động trên liên quan đến những
hoạt động nào trong chuỗi giá trị của doanh
nghiệp?
A. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực +
Marketing
B. Hoạt động vận hành + Dịch vụ
C. Hoạt động thu mua/mua sắm +
Marketing
D. Hoạt động dịch vụ + Marketing
22.Ngành gồm một số lớn các công ty có quy mô
nhỏ hoặc trung bình,không có công ty nào giữ
vị trí thống trị,được hiểu:
A. Ngành phân tán
B. Ngành độc quyền nhóm
C. Ngành tập trung
D. Ngành cạnh tranh hoàn hảo
23…… là những chi phí xảy ra một lần phát
sinh cùng với quá trình chuyển đổi từ nhà cung
cấp này sang nhà cung cấp khác.
A. Rào cản nhập cuộc
B. Lợi thế cạnh tranh
C. Rào cản chuyển đổi
D. Rào cản rời ngành
24.Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường
liên quan đến nhân tố nào sau đây:
A. Rào cản chuyển đổi
B. Các điều kiện nhu cầu
C. Rào cản rời ngành
D. Cấu trúc cạnh tranh ngành
25.Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp không nên sử dụng chiến lược:
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Phát triển sản phẩm
26. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá
trình phân tích môi trường bên ngoài trong
công tác hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do
người chủ doanh nghiệp quyết định
C. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận
thức về môi trường và doanh nghiệp trong
tương lai dài hạn
D. Tất cả đều đúng
27.Sự phân bố về số lượng và quy mô của các
công ty trong ngành được hiểu:
A. Cường độ cạnh tranh ngành
B. Nhóm chiến lược
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành
D. Đặc điểm của ngành
28…….. là bản tuyên ngôn về mục đích,lý do
tồn tại của công ty,nó chứa đựng nguyên
tắc,triết lý kinh doanh,lý tưởng mà công ty tôn
thờ và đề cập đến những thành tích mà công ty
muốn đạt được trong tương lai.Hãy điền vào
chỗ trống:
A. Tư duy chiến lược
B. Sứ mệnh
C. Tầm nhìn chiến lược
D. Mục tiêu chiến lược
29. Khi doanh nghiệp tiếp tục với ngành kinh
doanh hiện tại của mình, nhưng cung ứng ra thị
trường thêm nhiều sản nhầm mới với mẫu mã
đa dạng thì được hiểu là chiến lược:
A. Tăng trưởng hội nhập ngang
B. Đa dạng hóa đồng tâm
C. Phát triển sản phẩm
D. Đa dạng hóa hàng ngang
30. Khi thị phần SBU của công ty bằng 0.2 và
tốc độ tăng trưởng thị trường bằng 5% thì vị trí
SBU của công ty trên ma trận BCG:
A. Ngôi sao
B. Con chó
C. Bò sữa
D. Tất cả đều sai
31. Loại bỏ thao tác thừa trong sản xuất giúp
doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của
khối:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Chất lượng vượt trội
C. Cải tiến vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
32.Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
mức độ cạnh tranh giữa các công ty trong
ngành:
A. Rào cản nhập cuộc
B. Rào cản nội sinh
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản ngoại sinh
33.Uy tín và mối quan hệ của doanh nghiệp với
nhà cung cấp liên quan đến nguồn lực nào sau
đây của doanh nghiệp:
A. Nhân sự
B. Tổ chức
C. Tất cả đều sai
D. Cơ sở vật chất
34.Doanh nghiệp thuê một tổ chức bên ngoài để
thực hiện chương trình quảng cáo,đây là hoạt
động:
A. Mua sắm/thu mua
B. Quản trị nguồn nhân lực
C. Marketing
D. Dịch vụ
35.Khi người dân tin rằng: “di chuyển bằng
đường bộ rất rủi ro”.Công ty Phương
Trang,một công ty đang hoạt động trong
ngành vận chuyển đường bộ cần:
A. Giảm giá
B. Tuyên truyền,vận động để người dân
thay đổi niềm tin
C. Chứng minh và khẳng định rằng: “ di
chuyển đường bộ là an toàn nhất”
D. Đầu tư xe mới an toàn hơn
36.Thiết lập các tiêu chuẩn và mục tiêu là bước
thứ mấy trong tiến trình kiểm soát chiến lược:
A. Bước 1
B. Bước 3
C. Bước 2
D. Bước 4
37.Năm đến công ty phấn đấu đạt được doanh
thu 35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu là:
A. Sứ mệnh
B. Triết lý kinh doanh
C. Tất cả đều sai
D. Mục tiêu chiến lược
38.Tiến trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Tầm nhìn,sứ mệnh,Phân tích môi
trường,Lựa chọn phương án,Thực thi và
Kiểm soát chiến lược
B. Tầm nhìn,sứ mệnh,Mục tiêu,Phân tích
môi trường,Lựa chọn phương án,Thực thi
và Kiểm soát chiến lược
C. Tầm nhìn,sứ mệnh, Phân tích môi
trường, Mục tiêu, Lựa chọn phương
án,Thực thi và Kiểm soát chiến lược
D. Mục tiêu chiến lược, Lựa chọn phương
án,Thực thi và Kiểm soát chiến lược
39.Kiểm soát chiến lược là quá trình thiết đặt
tiêu chuẩn và chỉ tiêu,đo lường,kiểm tra,đánh
giá và tiến hành các hoạt động …. các mục tiêu
chiến lược (nếu có) nhằm giúp đảm bảo việc
thực hiện các mục tiêu chiến lược đã đề ra.Điền
vào chỗ trống:
A. Thực hiện
B. Điều chỉnh
C. Thiết kế
D. Tất cả đều đúng
40.Ma trận SWOT được hình thành từ 4 nội
dung sau:
A. Năng lực lõi,Lợi thế cạnh tranh,Cơ
hội,Đe dọa
B. Điểm mạnh,Điểm yếu,Cơ hội,Đe dọa
C. Điểm mạnh,Điểm yếu,Mục tiêu chiến
lược,Thị trường
D. Tất cả đều đúng

Trắc nghiệm: thầy tuyến + thầy tính


Câu hỏi ngắn: thầy tính + đọc thêm sách

Tự luận: chương 4
=> BCG,CE => tài dạy ở youtube
https://www.youtube.com/playlist?
list=PLT3XP_lbrgXCrcTsCpkTd0fesVeeS4d6E
https://docs.google.com/document/d/1nkR-fc-
zVd0NJx3buGDiabzKfmeJoaEI/edit

MGT 403 Thầy Dũng


Trắc nghiệm
Câu 1 Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết
định quản trị và các hành động xác định …..
của một công ty
A Hiệu suất dài hạn
B Hiệu quả vượt trội
C Mục tiêu cơ bản dài hạn
D Tất cả đều sai
Câu 2 Tiến trình quản trị chiến lược bao gồm
A Mục tiêu chiến lược, Lựa chọn phương án ,
Thực thi và kiểm soát chiến lược
B Tầm nhìn , sứ mệnh , Phân tích môi trường , lựa
chọn phương án , thực thi và kiểm soát chiến lược
C Tầm nhìn, sứ mệnh Tầm nhìn , Phân tích
môi trường, mục tiêu , lựa chọn phương án ,
thực thi và kiểm soát chiến lược
D Tầm nhìn , sứ mệnh, mục tiêu , Phân tích môi
trường , lựa chọn phương án , thực thi và kiểm
soát chiến lược
Câu 3 Xây dựng nội dung nào sau đây giúp
doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của
mình trong tương lai
A Tư duy chiến lược
B Tầm nhìn chiến lược
C Sứ mệnh
D Mục tiêu chiến lược
Câu 4 Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp
có thể bao gồm nhiều nội dung , ngoại trừ:
A Ngành kinh doanh
B Mối quan tâm của công ty
C Thành tích mong muốn
D Biến động của môi trường
Câu 5 Nội dung nào sau đây đề cập đến ngành
kinh doanh của doanh nghiệp
A Tầm nhìn
B Sứ mệnh
C Giá trị cốt lõi
D Tầm nhìn và sứ mệnh
Câu 6 Phát biểu nào sau đây đúng :
A Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích , lý
do tồn tại của doanh nghiệp
B Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng
giúp doanh nghiệp phác họa ra sứ mệnh của mình
C Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh
nghiệp nếu được thiết lập một cách hợp lý sẽ
hấp dẫn các đối tượng hữu quan
D Tất cả đều đúng
Câu 7 ……… Là bản tuyên ngôn về mục đích ,
lý do tồn tại của công ty , nó chưa dựng nguyên
tắc , triết lý kinh doanh lý tưởng mà công ty
tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai
A Tư duy chiến lược
B Tầm nhìn chiến lược
C Sứ mệnh
D Mục tiêu chiến lược
Câu 8 Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến
kinh tế của ngành, vùng hay một quốc gia
………..
A Chiến lược cấp công ty
B Chiến lược kinh doanh
C Chiến lược phát triển
D Tất cả đều đúng
Câu 9 Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh
doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn
trong năm đến, vậy công ty A … của công ty cà
phê Trung Nguyên
A Sản phẩm thay thế
B Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D Tất cả đều đúng
Câu 10 Nội dung nào sau đây không phải là vai
trò của quản trị chiến lược’
A Giúp công ty thấy rõ hướng đi
B Thống nhất các quyết định quan trọng của công
ty
C Ứng phó chủ động với sự thay đổi của môi
trường
D Điều khiển được các yếu tố thuộc môi trường
tổng quát
Câu 11 Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi
chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp
khác trong cùng ngành là nội dung thuộc về
A Rào cản nội sinh
B Rào cản ngoại sinh
C Rào cản rời ngành
D Rào cản nhập ngành
Câu 12 Những ràng buộc về pháp lý và chiến
lược liên quan trực tiếp đến rào cản nào
A Rào cản nội sinh
B Rào cản ngoại sinh
C Rào cản rời ngành
D Rào cản nhập ngành
Câu 13 Khi sản phẩm của doanh nghiệp có chất
lượng không đổi và giá tặng, làm cho khách
hàng chuyển sang sử dụng sản phẩm của ngành
khác. Vậy sản phẩm đó là
A Sản phẩm thay thế
B Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại
D Sản phẩm của nhà cung cấp
Câu 14 Nhà cung cấp có năng lực thương lượng
cao hơn doanh nghiệp khi
A Rào cản chuyển đổi của doanh nghiệp cao
B Nhà cung cấp tạo ra những sản phẩm khác
biệt độc đáo
C Nhà cung cấp đe dọa hội nhập về phía sau
D Rào cản chuyển đổi của doanh nghiệp cao và
nhà cung cấp tạo ra những sp khác biệt , độc đáo
Câu 15 Nội dung nào sau đây là ưu thế quan
trọng của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khi nhập
ngành so với doanh nghiệp trong ngành
A Kinh nghiệm
B Uy tín
C Năng lực sản xuất mới
D Tất cả đều đúng
Câu 16 Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu
khi điều khiển ô tô, xe máy là yếu tố …… tác
động rất lớn đến các doanh nghiệp kinh doanh
trong ngành y tế
A Tự nhiên
B Chính trị - pháp luật
C Văn hóa – Xã hội
D Tất cả phương án trên
Câu 17 Siêu thị METRO là đối tượng sau đây
khi phân tích mô hình 5 tác lực cạnh tranh của
ngành sữa tươi
A Khách hàng
B Đối thủ cạnh tranh
C Tất cả đều đúng
D Tất cả đều sai

Câu 18 Nhận định sau đây đúng


A Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến
rào cản chuyển đổi trong ngành
( sai, chi phí cố định => rào cản rời ngành )
B Công ty cổ phần sữa TT mới nhập ngành đã
tung ra một sơ loại sữa có hương thơm dịu nhẹ rất
dễ uống đây là sp thay thế đáng lo ngại đối với các
công ty đang kd trong ngành sữa
(sai, sản phẩm thay thế là, ví dụ A là sản phẩm, B
là sản phẩm thay thế, ở đây công ty nhập ngành
tung sản phẩm thì A là sản phẩm, chưa có sản
phẩm thay thế )
C Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên
để ngăn cản các đối thủ tiềm ẩn
D Một công ty kinh doanh kem không phải là một
áp lực cạnh tranh đối với công ty kd mức trà xanh
( chưa chắc, lỡ như kem thu hút khách hàng của trà
xanh )
Câu 19 Loại bỏ các thao tác thừa trong sản xuất
giúp doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của
khối
A Chất lượng vượt trội
B Cải tiến vượt trội
C Hiệu quả vượt trội
D Cả 3 phương án trên
Câu 20 Nội dung nào sau đây không phải là tiêu
chí để xác định năng lực lõi
A Đánh giá
B Vị trí cao
C Hiếm
D Khó bắt chước
Câu 21 4 Khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh
A CHất lượng , cải tiến , giá trị cảm nhận , Đáp
ứng khách hàng
B Hiệu quả , lợi ích , cải tiến , đáp ứng khách
hàng
C Chất lượng , chi phí, đáp ứng khách hàng, cải
tiến
D tất cả đều sai
Câu 22 Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh
tranh, các doanh nghiệp cần thực hiện nội dung
nào sau đây
A Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
B Vượt qua sự trì trệ
C Theo dõi sự thực hiện tốt nhất của ngành và sử
dụng việc định chuẩn
D Tất cả đều đúng
Câu 23 Để doanh nghiệp tạo ra những sản
phẩm độc đáo được người tiêu dùng đánh giá
cao, doanh nghiệp cần tập trung vào khối tạo
lợi thế cạnh tranh
A Chất lượng vượt trội
B Cải tiến vượt trội
C Đáp ứng khách hàng vượt trội
D Cả 3 phương án trên
Câu 24 Tính năng sản phẩm của công ty được
đánh giá cao hơn so với sản phẩm của các đối
thủ cạnh tranh , đây là nội dung thuộc khối tạo
lợi thế cạnh tranh
A Chất lượng vượt trội
B Cải tiến vượt trội
C Đáp ứng khách hàng vượt trội
D Cả 3 phương án trên
Câu 25 Phát biểu nào sau đây sai
A Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia
tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
B Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích
cảm nhận cho khách hàng
C Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện
thông qua quá trình hiểu và đáp ứng nhu cầu khách
hàng
D tất cả đều đúng
Câu 26 Công ty C có doanh thu thuần và lợi
nhuận sau thuế trong giai đoạn 2015-2018 như
sau . Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ dùng ,
150 tỷ đồng , 180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng : Lợi
nhuận sau thuế lần lượt là 9 tỷ đồng , 15 tỷ
đồng 20 tỷ đồng và 50 tỷ đồng . Tỷ suất sinh lợi
trên doanh thu bình quân của ngành là 8 % .
Căn cứ vào tỷ so ROS , chúng ta nhận biết
được
A. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 2018
B. Công ty C có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả đều sai
ros =LNST/DTT
so sánh với bình quân ngành ( coi câu 4,phút 41 đề
minh họa,câu 4 bấm máy tính đúng mà tài viết sai,
hên là ko ảnh hưởng gì nhiều)
https://www.youtube.com/watch?
v=UPQfW70FHcc&list=PLT3XP_lbrgXCrcTsCp
kTd0fesVeeS4d6E&index=10&t=3702s

Câu 27 Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt


được mục tiêu được hiểu
A Năng lực tiềm ẩn
B Năng lực lõi
C Nguồn có ý nghĩa quyết định
D Tất cả đều đúng
Câu 28 Khi doanh nghiệp tiếp tục với ngành
kinh doanh hiện tại của mình , nhưng cung ứng
ra thị trường thêm nhiều sản phẩm mới với mã
đa dạng thì được hiểu là chiến lược :
A. Đa dạng hóa đồng tâm
B. Phát triển sản phẩm
C. Đa dạng hóa hàng ngang
D. Tăng trưởng hội nhập ngang
Câu 29 Nhóm chiến lược nào sau đây sẽ phát
triển thêm ngành kinh doanh mới của công ty
A Chiến lược tăng trưởng hội nhập
B Chiến lược tăng trưởng tập trung
C Chiến lược đa dạng hóa
D Đáp án a và c đúng
Câu 30 Tất cả các sản phẩm công ty sản xuất ra
đều được định giá thấp hơn so với đối thủ cạnh
tranh và bán rộng rãi trên thị trường . Vậy
công ty đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh
nào
A Khác biệt hóa
B Chi phí thấp
C Tập trung chi phí thấp
D Chi phí thấp và tập trung chi phí thấp
Câu 31 Khi mức tăng trưởng thị trường cao và
vị thế cạnh tranh yếu, doanh nghiệp không nên
lựa chọn chiến lược nào sau đây
A Chiến lược phát triển sp
B Chiến lược thâm nhập thị trường
C chiến lược tăng trưởng hộp nhập học
D Chiến lược rút bớt vốn
Câu 32 Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh
nghiệp có thể sử dụng chiến lược
A Tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
B Thâm nhập thị trường
C Tăng trưởng hội nhập ngang
D Tất cả đều sai
Câu 33 Biện pháp mua lại , sáp nhập có thể
được sử dụng trong chiến lược
A Tăng trưởng hội nhập dọc
B Đa dạng hóa
C Tăng trưởng hội nhập ngang
D Tất cả đều đúng
Câu 34 Nội dung nào sau đây không phải là ưu
điểm của chiến lược khác biệt hóa
A Phục vụ một ngách thị trường nên tập trung
được nguồn lực
B Cho phép công ty định giá cao, giá hớt váng
C Khách hàng trung thành hơn với công ty và tăng
rào cản nhập ngành
D Tăng lợi thế cho công ty trước áp lực cạnh tranh
của sp thay thế và năng lực thương lượng của
khách hàng
Câu 35 Yếu tố nào sau đây dùng để nhận diện
sự khác nhau giữa chiến lược phát triển sản
phẩm và chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
A. Sản phẩm và Công nghệ
B. Thị trường và Công nghệ
C. Sản phẩm và Thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 36 nhận định sau đây là đúng
A. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến
lược đa dạng hóa hàng ngang có định hướng về
sản phẩm mới tương tự nhau
B. Khi ngành kinh doanh của công ty có tính mùa
vụ cao thì công ty nên thực hiện chiến lược phát
triển thị trưởng
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến
lược phát triển thị trường đều hưởng đến thị
trường mới
D. Tất cả đều sai
Câu 37 Trung Nguyên là tập đoàn sản xuất cà
phê số 1 tại Việt Nam . Nhiều sản phẩm của
công ty đã được người tiêu dùng trong và ngoài
nước biết đến , chẳng hạn dòng cà phê sáng tạo
( 1,2,3,4,5 ) , ca phe chôn ( Weisei ) , cà phê
Pasiano cho phái đẹp , cà phê hòa tan G7
Những năm 2003-2007 là thời điểm đánh dấu
giai đoạn ăn nên làm ra của tập đoàn Trung
Nguyên . Trong những năm này khi midi uống
cà phê " thì phải đến Trung Nguyên mới “ Pro
" . Chính những sản phẩm của Trung Nguyên
một thời đã gần cà phê với những người tiêu
dùng tri thức , sáng tạo . Để đáp ứng tốt hơn
nhu cầu đang tăng của thị trường trong giai
đoạn này , năm 2006. Trung Nguyên đã khai
trương một loạt các chuỗi cửa hàng G7 Mart
nhằm phục vụ khách hàng . Và kết quả ra sao
chúng ta đã biết chuỗi cửa hàng G7 Mart của
Trung Nguyên đã thất bại . Tuy nhiên vẫn đề
mà Trung Nguyên quan tâm nhiều hơn đôi là
chất lượng cà phê . Như chúng ta đã biết , chất
lượng của cà phê rang xay và cà phê hòa tan
phụ thuộc rất lớn vào ca phủ nhân . Đến lượt
chất lượng cà phê nhiên lại phù thuộc chủ yếu
vào các hộ trồng cà phê tại Tây Nguyên .
Nhưng thời gian qua nguồn cung cà phê của
công ty biến động liên tục về số lượng và chất
lượng . Trước tình hình này , năm 2008 công ty
đã tiến hành thuê đất để thành lập các nông
trường cà phê nhằm phục vụ cho hoạt động
chính của công ty.Câu hỏi : Cho biết chiến lược
Nguyên đã thực hiện trong năm 2006 là giữ
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
B. Chiến lược hội nhập dọc phía trước
C. Chiến lược hội nhập dọc ngang
D. Chiến lược phát triển thị trường
Câu 38 CS là công ty sản xuất lốp xe tại Việt
Nam . Sản phẩm chủ lực của công ty là lốp xe
máy , lốp xe ô tô .. Theo đánh giá của các
chuyên trong ngành , sản phẩm của CS có chất
lượng và giá cả phải chăng nên được sự tin
dùng của khách hàng . Vì vậy , trong ba năm
trở lại đây công ty đã thu được nguồn lợi lớn từ
hoạt động kinh doanh này . Tuy nhiên do quá
trình đô thị hóa diễn ra khắp cả nước nên diện
tích trồng cây cao su không những không tăng
mà còn bị thu hẹp . vì vậy , nhiều lúc gia cao su
nguyên liệu đầu vào biến động tăng liên tục làm
khó khăn cho việc định giá cạnh tranh của công
ty . Trước tình hình này , công ty đã lên kế
hoạch sẽ thuế đất và đầu tư một nông trường
cao su . Kế hoạch đã được khởi động vào đầu
năm 2011 , Bên cạnh đó , hiện tại nguồn vốn
nhàn rỗi của công ty là khá lớn , do đó công ty
quyết định sẽ đầu tư xây dựng một resort tại
Lào trong năm nay Câu hỏi : Cho biết chiến
lược mà CS đã thực hiện trong năm nay là gì ?
Phân tích để làm rõ chiến lược đó .
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược đa dạng hóa
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Tất cả đều sai ( hội nhập dọc ngược chiều )
Câu 39: Nếu rào cản nhập cuộc cao thì đe dọa
từ đối thủ tiềm ẩn:
A. Trung bình

B. Cao

C. Thấp

 D. Không có đáp án đúng


Câu 40: Mục đích của việc xem xét nguồn lực
hữu hình trong doanh nghiệp là để biết:
 A. Nguồn lực hữu hình nào giúp công ty tạo nên
lợi thế cạnh tranh.

 B. Tài sản của công ty là bao nhiêu.


 C. Cả A và B.

 D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 41: Năng lực tạo khác biệt của một doanh
nghiệp nói đến:
 A. Thành tích của doanh nghiệp đạt được qua
các thời kỳ kinh doanh

 B. Những điều riêng có của doanh nghiệp


 C. Bí mật của doanh nghiệp


 D. Các khả năng, các kỹ năng, các công nghệ


và các nguồn lực đặc biệt cho phép một tổ
chức có thể tạo ra sự khác biệt với đối thủ và
tạo nên lợi thế cạnh tranh.

Câu 41: Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô


Ngôi sao của ma trận BCG, thì:
 A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn
10%.

 B. Có thị phần tương đối lớn hơn 1.


 C. Không có đáp án đúng.


 D. Cả A và B.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng:


 A. Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh
doanh quốc tế phù hợp khi xâm nhập thị trường
Asean

 B. Chiến lược toàn cầu là chiến lược gần với


sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng nhu cầu
địa phương thấp

 C. Tất cả đều đúng


 D. Tất cả đều sai



Câu 44: Sự dư thừa về năng lực sản xuất là đặc
điểm của ngành trong giai đoạn:
 A. Suy thoái.

 B. Tái tổ chức.

 C. Phát triển

 D. Mới phát sinh.


Câu 45: Chiến lược phát triển thị trường là:


 A. Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng
cách mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện
có vào những khu vực thị trường mới.

 B. Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng


cách mở rộng sự tham gia của các sản phẩm
hiện có vào những khu vực thị trường, khách
hàng mới.

 C. Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng


cách mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện
có vào những khu vực thị trường hiện có.

 D. Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng


cách mở rộng sự tham gia của các sản phẩm mới
vào những khu vực thị trường mới.
Câu 46: Nếu 1 đơn vị kinh doanh thuộc vào ô
Bò Sữa của ma trận BCG, thì:
 A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành > 10%.

 B. Có thị phần tương đối > 1


 C. Cả A&B

 D. Không có đáp án nào đúng


Câu 47: Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc


thuận chiều là chiến lược mở rộng sang công
đoạn:
 A. Tất cả đều sai

 B. Hiện tại

 C. Đầu vào

 D. Đầu ra

Câu 48: Trong chiến lược đa dạng hóa, thì cần


phải:
 A. Bán nhiều sản phẩm hiện có trên thị trường
mới

 B. Phát triển cặp sản phẩm mới - thị trường hiện



 C. Phát triển cặp sản phẩm mới - thị trường


mới

 D. Bán nhiều sản phẩm hiện có trên thị trường


hiện có

II. CÂU HỎI NGẮN


1.Nghiên cứu rào cản nhập ngành nhằm mục
đích gì?
=>Nhằm xác định xu hướng, cường độ cạnh
tranh trong ngành
2. Các SBU của công ty khác nhau về phối thức
chiêu thị, nguồn lực và …?
=>Thị trường
3. Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi
nào?
=>Định hướng để đạt được tối đa hóa việc đáp
ứng địa phương
4. Chiến lược toàn cầu là chiến lược gần với sức
ép giảm chi phí cao và đáp ứng… thấp?
=>Nhu cầu địa phương
5. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận
và giá cả cảm nhận từ đó tăng …?
=>Giá trị cảm nhận cho khách hàng
6. Một công ty được xem là có một lợi thế cạnh
tranh bền vững khi nào?
=>Có thể duy trì tỷ lệ lợi nhuận cao trong một
thời gian dài
7. Các tiêu chuẩn trong giai đoạn kiểm tra,
đánh giá chiến lược?
=>Tính khả thi và thuận lợi; Tính nhất quán,
phù hợp
8. Nếu người mua số lượng ít, mua hàng với
quy mô lớn thì người mua có năng lực thương
lương như thế nào?
=>Người mua có năng lực thương lượng mạnh
9. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng, các công
ty sẽ làm gì?
=>Đẩy mạnh kênh phân phối và gia tăng sản
xuất
10. Điều quan trọng của chiến lược kinh doanh
là gì?
=>Sử dụng tốt các năng lực cốt lõi
MGT403 Thầy Dũng
CHƯƠNG 1
* 3 Nội dung cơ bản cấu thành nên 1 chiến lược /
một kế hoạch dài hạn của DN
- Mục tiêu chiến lược ( chính là mục tiêu dài hạn
của dn – nếu có câu hỏi thế nào là mục tiêu chiến
lược?)
- Hành động để thực hiện
- Phân bổ nguồn lực để thực hiện
* Phân biệt được giữa 2 thuật ngữ chiến lược và
quản trị chiến lược
- chiến lược là 1 bản kế hoạch thì quản trị chiến
lược toàn diện bao gồm 3 giai đoạn 7 bước ở page
15 – 16
+ GĐ1: hoạch định chiến lược ( 5 bước – xác định
tầm nhìn sứ mệnh của cty, phân tích mt bên ngoài,
phân tích mt bên trong, xây dựng mục tiêu chiến
lược, lựa chọn chiến lược để thực hiện)
+ GĐ2: thực thi chiến lược ( bước 6)
+ Gd3: kiểm soát chiến lược ( bước 7)
* 3 cấp hoạch định cl trong doanh nghiệp
- hdcl cấp công ty / cấp tổ chức
- hdcl cấp ngành/ cấp đơn vị kinh doanh (mỗi đơn
vị kinh doanh viết tắt là SBU)
- hdcl cấp chức năng
Đa ngành thì có đủ 3 cấp
Đơn ngành thì cấp công ty và cấp tổ chức là 1
* các nội dung cơ bản để thành lập 1 bản sứ mệnh/
sứ mạng của dn : thể hiện tôn chỉ của tổ chức,
ngành nghề tổ chức đang lựa chọn, mối quan tâm
của tổ chức trong tương lai và triết lý của tổ chức
* tư duy và tầm nhìn chiến lược
=> 2 * có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
CHƯƠNG 2
* hai loại môi trường bên ngoài của doanh
nghiệp :
· môi trường tổng quát ( 5 yếu tố : kinh tế,
chính trị, văn hóa – xã hội , tự nhiên, công nghệ)

· môi trường ngành ( 5 yếu tố / 5 lực lượng
cạnh tranh trong ngành/ 5 tác lực cạnh tranh trong
ngành: sức ép đối thủ cạnh tranh hiện tại, tiềm ẩn,
sp thay thế, khách hàng, nhà cung cấp/ nhà cung
ứng)
* yếu tố mt bên ngoài: 10 yếu tố
* mục đích khi phân tích mt bên ngoài : giúp cho
dn biết được cơ hội và thách thức và cho dùng
thông tin đó để phục vụ cho quá trình hoạch định
chiến lược
* 3 yếu tố giúp phân biệt giữa các ngành: đặc tính
kinh tế của ngành, mức độ cạnh tranh trong ngành,
tiêu điểm cạnh tranh trong ngành
* 5 giai đoạn phát triển của ngành : khó khăn nhất
khi ngành đang ở giai đoạn bão hòa và suy thoái
CHƯƠNG 3
* các nội dung của mt bên trong doanh nghiệp ( ví
dụ tình hình tài chính, trình độ nhân lực, hdd các
phòng ban của công ty,.. ) / hay gọi là môi trường
nội bộ/ môi trường nội tại của dn
* mục đích phân tích: giúp dn phát hiện được
điểm mạnh và điểm yếu của mình và dùng những
thông tin / dữ liệu đó phục vụ cho quá trình hoạch
định chiến lược
* Khó nhất , chắc chắn ra thi : LỢI THẾ CẠNH
TRANH
* 3 thuật ngữ cần phân biệt : nhận biết lợi thế cạnh
tranh ( dựa vào tỉ lệ lợi nhuận của dn so vs đối thủ
cạnh tranh hoặc so với tb ngành), làm thế nào để
cty có ltct / bản chất ltct ( giá trị cảm nhận của
khách hàng – V được cấu thành từ B và P), nguồn
gốc tạo nên ltct ( nằm ở yếu tố là nguồn lực của
doanh nghiệp: nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô
hình
* 4 khối tạo lập ltct : chất lượng vượt trội, nâng
cao hiệu quả hdd vượt trội, cải tiến vượt trội, đáp
ứng khách hàng vượt trội.
* để năng lực tiềm tàng trở thành năng lực lõi : 4
tiêu chuẩn ( hiếm, khó bắt chước, không thể thay
thế, mang lại giá trị cho khách hàng)
* 2 khái niệm: nhóm chiến lược và chuỗi giá trị ->
mang lại giá trị cho khách hàng
CHƯƠNG 4
* 4 CL cấp công ty : CL tăg trưởng tập trung ( cl pt
sản phẩm, ct pt thị trường, cl thâm nhập tt), cl tặng
trưởng hội nhập ( dọc ngang), cl đa dạng hóa ( cl
đa dạng hóa đồng tâm, hàng ngang, hỗn hợp), cl
suy giảm
* 5 yếu tố giúp phân biệt các chiến lược cấp công
ty:
- Xem thử có tạo ra sự thay đổi về sản phẩm hay
không
- Xem thử có tạo ra sự thay đổi về thị trường hay
không
- Xem thử có tạo ra sự thay đổi của ngành nghề
hay không
- Xem thử có tạo ra sự thay đổi của cấp độ ngành
hay không.
- Xem thử có tạo ra sự thay đổi về công nghệ hay
không.
* 3 chiến lược cấp ngành : cl chi phí thấp, khác
biệt hóa, tập trung
* Phân tích SWOT ( thầy linh tính sẽ ra ) , BCG,
GE
CHƯƠNG 5
* Mối quan hệ giữa 2 gdd hoạch định cl và thực thi
cl
* 4 nội dung cơ bản của thực thị chiến lược : hội
nhập sứ mệnh ( công tác quan trọgn nhất là đầu tư
cho truyền thông), chia thành những mục tiêu ngắn
hạn để thựuc hiện, xây dựng các chính sách để
thực thi, hoạch định nguồn lực dn / sự phân bổ
nguồn lực của doanh nghiệp
CHƯƠNG 6
* 2 nội dung để thực hiện quá trình kiểm soát :
Con người và vật chất
* 4 tiêu chuẩn dùng để kiểm soát : số lượng/ quy
mô, chất lượng, thời gian, chi phí
CHƯƠNG 7
* 4 chiến lược kinh doanh quốc tế : cl quốc tế ( dễ
nhất), cl đa quốc gia, cl xuyên quốc gia ( khó
nhất), cl toàn cầu.
* phân biệt các chiến lược : 2 sức ép./ 2 yếu tố
( đáp ứng nhu cầu từng địa phương / quốc gia , sức
ép trong việc giảm chi phí)

ôn thêm

CHƯƠNG 1
1. Sứ mệnh của DN thường đề cập đến ngành kinh
doanh của doanh nghiệp trong tương,còn tầm nhìn
chiến lược thì không (F)
2. Mục tiêu chiến lược đề cập đến vị trí mà doanh
nghiệp mong muốn trên thị trường trong tương
lai,có tầm nhìn chiến lược thì không (F)
3. Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng
các lợi thế cạnh tranh,đây là một kế hoạch có tính
toàn diện (T)
4. Phân tích môi trường KD là bước đầu tiên trong
tiến trình hoạch định chiến lược (F)
Sai ,VÌ Phân tích môi trường KD là bước t2
trong tiến trình hoạch định chiến lược
5. Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu
tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là khái
niệm sử dụng phổ biến trong quản trị DN (F)
Sai ,VÌ Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu
tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là
khái niệm sử dụng phổ biến trong quản trị
Quốc gia
( F ) 6. Quản trị ( bỏ) chiến lược là một đường đua
để đạt đến vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn
chiếm giữ
Sai, Vì chiến lược là một đường đua để đạt đến
vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn chiếm
giữ
( F )7. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan
trọng giúp DN phats hoạ ra sứ mạng của mình
Sai, Vì sứ mệnh là cơ sở phát họa mục tiêu
chiến lược
(F) 8. Trong tầm nhìn chiến lược chỉ (bỏ)
tập trung nhận thức về môi trường KD trong tương
lai dài hạn
Sai, Vì Trong tầm nhìn chiến lược tập trung
nhận thức về môi trường KD và công ty trong
tương lai dài hạn
(T) 9 . Mục tiêu chiến lược và sứ mẹnh của
doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách hợp lý
sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
(F)10.Thị phần mà công ty nỗ lực đạt được trong
thời gian đến là 22%- 25% đây là một mục tiêu
chiến lược thiết lập đúng
Sai , Vì Thiếu, thời gian không cụ thể . Ví dụ
đến năm 2025

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1


1/Chiến lược ở tầm vi mô liên quan đến kinh tế
của ngành, vùng hay một quốc gia:
A. Chiến lược cấp công ty
B. Chiến lược kinh doanh
C. Chiến lược phát triên
D. TẤT cả đều đúng
2/Chiến lược kinh doanh bao gồm:
A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp
D. 4 cấp
3/ Chiến lược lầ một hoạch định mang tính thống
nhất,………… và phối hợp,được thiết kế để đảm
bảo rằng các mục tiêu cơ bản của công ty sẽ được
thực hiện
A. Lãnh đạo B Tính toàn diện c,
Tính liên kết d,Tính hệ thống
4/ Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định
quản trị và các nhành động xác định…… của một
công ty
A/Hiệu suất dài hạn B. Hiệu quả
vượt trội
C/ Mục tieeu cơ bản dài hạn D Tất cả đều sai
5/ Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường
A. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính
khoa học
B. Mang tính khoa học nhiều hơn tính
nghệ thuật
C. Mang tính khoa học và nghệ thuật như
nhau
D. Không mang tính khoa học
6/ Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của
Quản trị chiến lược
A. Giúp công ty thấy rõ hướng đi
B. Ứng phó hủ động với sự thay đổi của
môi trường
C. Thống nhất ác quyết định quan trọng
của công ty
D. Điều khiển được các yếu tố thuộc môi
trường tổng quát
7/ Tiến trình quản trị chiến lược gồm
A. Mục tiêu chiến lược,Lựa chọn phương
án,thực thi và kiểm soát chiến lược
B. Tầm nhìn,sứ mệnh,phân tích môi
trường,Lựa chọn phương án,thực thi và kiểm soát
chiến lược
C. Tầm nhìn,sứ mệnh,phân tích môi
trường, mục tiêu,Lựa chọn phương án,thực thi
và kiểm soát chiến lược
D. Tầm nhìn,sứ mệnh,mục tiêu,phân tích
môi trường, Lựa chọn phương án,thực thi và kiểm
soát chiến lược
8/ Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm
A. Cấp công ty,cấp ngành marketing
B. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
C. Cấp công ty , cấp ngành ,cấp chức
năng
D. Cấp ngành,cấp chức năng,cấp marketing
9/…………………là khoảng cách thời gian mà ở
đó công ty và môi trường đã được nhận thức
A. Tư duy chiến lược B. Tầm
nhìn chiến lược
C, Sứ mệnh D.Chiến
lược kinh doanh

CHƯƠNG 2
1. Một công ty kinh doanh kem không
phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty kinh
doanh nước trà xanh (Sai)
Sai, Vì Kem là sản phẩm thay thế ,công dụng
như nước trà xanh nên công ty kinh doanh kem
sẽ có áp lực cạnh tranh đối với công ty KD nước
trà xanh
2. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá
trình phân tích môi trường bên ngoài tronh công
tác hoạch định chiến lược (Đúng)
3. Doanh thu của công ty bạn liên tục giảm
sút, đây chính là dấu hieuek cho thấy ngành kinh
doanh mà công ty tham gia đang đi vào giai đoạn
suy thoái của chu trình phát triển ngành (Sai)
Sai,Vì Doanh thu công ty giảm sút thì chưa
chắc ngành kinh doanh của công ty tham gia sẽ
đi vào giai đoạn suy thoái mà tùy vào mức độ
cạnh tranh ngành
4. Nhóm chiến lược là một kỹ thuật phân
tách các doanh nghiệp trong ngành thành những
nhóm có tính tương đồng ( Đúng)
5. Tỷ giá USD/VNĐ được dư báo sẽ tiếp
tục tăng, đây là thách thức lớn đối với các công ty
may mặc có trên thị trường xuất khẩu chính ơt
Mỹ( Sai)
Sai,vì Tỷ giá USD/VNĐ được dư báo sẽ tiếp tục
tăng, đây là cơ hội lớn đối với các công ty may
mặc có trên thị trường xuất khẩu chính ơt Mỹ
6. Công ty cp sữa TT mới nhập ngành đã
tung ra một số loại sữa tươi có hương thơm dịu
nhẹ rất dễ uống, đây là sp thay thế đáng lo ngại đối
với các công ty đang KD trong ngành sữa
tươi(Sai)
Sai, Vì đay là sản phẩm cùng ngành không phải
là sản phẩm thay thế
Trắc nghiệm chương 2
1/ Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu khi điều
khiển ô tô,xe máy là yếu tố…………… tác động
rất lớn đến các DN KD trong ngành y tế
A. Tự nhiên B. Chính trị-
Pháp luật
C Văn hóa-XH D. Kinh tế
2/ Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước
trong khu vực ASEAN sẽ giảm xuống 0% trong
thời gian đến, đây là yếu tố:
A. Kinh tế B.Chính
trị-PL
C, Văn hóa-XH D. Tất cả đều sai
3. Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh
doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn đặc
sản trong năm đến, vậy công ty A là .…….. của
công ty Trung Nguyên
a. Sản phẩm thay thế
b.Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C.Đối thủ cạn tranh tiềm ẩn d. Tất cả
đều đúng
4. Siêu thị MM là đối tượng nào sau đây khi phân
tích mô hình 5 tác lực cạnh tranh của ngành sữa
tươi:
a.Khách hàng b.Đối thủ
CT tiềm ẩn
c.(a) và (b) d.Tất cả
đều sai
5.Chi phi mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ
doanh nghiệp này sang | doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về:
a. Rào cản nội sinh b. Rào
cản ngoại sinh
c.Rào cản rời ngành d.Rào cản
nhập ngành
( Khi nhắc đến chi phí --> nội sinh / nhắc đến
marketing---> ngoại sinh)
6.Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn
doanh nghiệp khi:
a.KH mua khối lượng lớn b.Số
lượng KH nhiều
c.SP của DN độc đáo, khác biệt d. Tất cả
đều sai
7.Khi người dân tin rằng: "di chuyển bằng đường
bộ rất rủi ro". Công ty Phương Trang, một công ty
đang hoạt động trong ngành vận chuyển đường bộ
cần
a. Tuyên truyền, vận động để người dân thay đổi
niềm tin
b.Chứng minh và khẳng định rằng: "di chuyển
đường bộ là an toàn nhất"
C. Giảm giá
d Đầu tư xe mới an toàn hơn
8.Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm
mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp nhập tăng
lên. Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu
trình phát triển ngành?
a. Phát sinh b.Tăng trưởng c. Tái tổ
chức d Suy thoái
CHƯƠNG 3
1. chất lượng sản phẩm của công ty vượt
trội sẽ giúp công ty gia tăng lợi thế cạnh tranh kể
cả khi công ty định hướng cạnh tranh vào chỉ phi
thấp (Đúng)
2. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp
mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà khách
hàng nhận được (Sai)
Sai, Vì Thiếu giá cả
3. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ
giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
(Đúng)
4. Bốn khối tạo lợi thế cạnh tranh cho
khách hàng là chất lượng, giả trị cảm nhận (bỏ),
cải tiến và đáp ứng khách hàng vượt trội (Sai)
Sai ,Vì Bốn khối tạo lợi thế cạnh tranh cho
khách hàng là chất lượng, hiệu quả, cải tiến và
đáp ứng khách hàng vượt trội
5. Sản phẩm của công ty có chất lượng cao
hơn so với đối thủ, đây là một năng lực lõi quan
trọng của công ty (Sai)
Sai ,vì sản phẩm không liên quan đến năng lực
lõi
6. Năng lực tiềm tàng và năng lực lõi là 2
khái niệm khác nhau ( Đúng)
7. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi
nhuận tăng liên tục qua các năm, vì vậy công ty có
lợi thế cạnh tranh ( Sai)
Sai,Vì tỷ lệ lợi nhuận cao hơi bình quân ngành
mới tăng lợi thế cạnh tranh

Trắc nghiệm chương 3


1. Tính năng sản phẩm của công ty được
đánh giá cao hơn so với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, đây là nội dung thuộc khối tạo lợi thế
cạnh tranh:
a. Chất lượng vượt trội b.Đáp ứng
khách hàng vượt trội
c. Tính năng vượt trội d.Tất cả đều đúng
2. Giảm thiểu các sai sót để giúp doanh
nghiệp giảm thiểu chi phí là nội dung của khối
a. Chất lượng vượt trội b.Hiệu quả
vượt trội
c, Cải tiến vượt trội d.Cả 3 phương án trên
3. Công ty VNM được đánh giá là công ty
có thương hiệu mạnh, tạo niềm tin cho khách
hàng, đây chính là:
a Nguồn lực hữu hình b.Nguồn lực vô hình
c, Năng lực tiềm tàng d.Năng lực lõi
4. Nội dung tiêu chí nào sau đây không
phải để xác định năng lực lõi:
a. Đáng giá b.Có giá trị cao
c. hiếm d. Khó bắt chước
5. Doanh nghiệp thuê một tổ chức bên
ngoài để thực hiện chương trình quảng cáo, đây là
hoạt động:
a. Mua sắm /Thu mua b.Marketing
c .Quản trị nguồn d.Dịch vụ
6. Hoạt động hướng dẫn hành khách thực
hiện các thao tác, quy định trước khi chuyến bay
bắt đầu tại một hãng hàng không là hoạt động:
a.Dịch vụ b.Quản trị nguồn nhân lực c.Bán
hàng d. Vận hành

CHƯƠNG 4
1. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và
chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định hướng
về sản phẩm mới tương tự nhau.(Sai)
Sai,Vì Chiến lược phát triển sản phẩm mới và
chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định
hướng về sản phẩm mới không tương tự nhau.
2. .Khi thị trường bảo hòa chúng ta cần nỗ
lực thực hiện các biện pháp Marketing để triển
khai chiến lược thâm nhập thị trường (Sai)
Sai,Vì khi thị trường bão hòa rồi thì thực hiện
chiến lược thâm nhập sẽ không hiệu quả
( Khi bão hòa nên thưc hiện chiến lược đa dạng
hóa đồng tâm, phát triển sp,phát triển thị
trường)
3. .Khi ngành kinh doanh của công ty có
tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện chiến
lược phát triển thị trường (Sai)
Sai,Vì
4. Khi năng lực quản lý của công ty yếu
thì công ty nên thực hiện chiến lược tăng trưởng
hội nhập dọc để cải thiện năng lực này ( sai)
5. .Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và
chiến lược phát triển thị trường đều hướng đến thị
trường mới ( Đúng)
Trắc nghiệm
6. KHi doanh nghiệp tiếp tục với ngành
kinh doanh hiện tại của mình, nhưng cung ứng ra
thị trường thêm nhiều sản nhầm mới với mẫu mã
đa dạng thì được hiểu là chiến lược:
a. Đa dạng hóa đồng tâm b.Đa dạng
hóa hàng ngang
C,Phát triển sản phẩm d.Tăng trưởng hội
nhập ngang
7. Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
có thể sử dụng chiến lược:
a. Tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
b. Tăng trưởng hội nhập ngang
c. Thâm nhập thị trường
d. Tất cả đều sai
8. Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
không nên sử dụng chiến lược.
a. Thâm nhập thị trường b,Phát
triển thị trường
c.Phát triển sản phẩm d.Đa dạng hóa
đồng tâm
9.Biện pháp mua lại, sáp nhập có thể được sử
dụng trong chiến lược: a.Tăng trưởng hội nhập
dọc ngang
b.Tăng trưởng hội nhập
c.Đa dạng hóa
d.Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 5
1. Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh
doanh quốc tế phù hợp khi xâm nhập thị trường
Asean (Sai)
2. .Chiến lược toàn cầu là chiến lược gắn
với sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng nhu cầu
địa phương thấp (Đúng)
3. Công ty Toyota định hướng sản xuất ra
những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp trên toàn
thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công
ty đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế
gì:
a. Chiến lược toàn cầu b.Chiến
lược quốc tế
b. Chiến lược đa quốc gia d Tất cả
đều sai
4. công ty Apple định hướng sản xuất ra
những sản phẩm độc đáo, khác biệt để bán khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với
các sản phẩm tương đồng, vậy chiến lược của
công ty:
a. Chiến lược toàn cầu b.Chiến
lược quốc tế
C.Chiến lược xuyên quốc gia d.Tất cả đều sai
5.Nội dung nào sau đây không phải là phương
thức xâm nhập thị trường quốc tế
a.Xuất khẩu b.Cấp phép kinh doanh
c.Liên doanh d.Lựa chọn thị trường
6.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế:
a.Phương thức xâm nhập b.Rào cản rời ngành
c.Rào cản nhập d.Tất cả đều

You might also like