Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm
Phần 1:Khái quát về chiến lược và quản trị
chiến lược,phân tích môi trường bên trong
I)Chiến lược và quản trị chiến lược
1.Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan
trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ
mệnh của mình
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của
doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách
hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục
đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
2.Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh
nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong
tương lai?
A. Sứ mệnh
B. Tư duy chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tầm nhìn chiến lược
3.Các cấp chiến lược trong ngành doanh nghiệp
bao gồm:
A. Cấp công ty,cấp ngành,cấp chức năng
B. Cấp công ty,cấp ngành,cấp marketing
C. Cấp ngành,cấp công ty,cấp chức năng
D. Cấp ngành,cấp chức năng,cấp
marketing
4.Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5
năm đến: tăng đều doanh thu 30% mỗi năm và
giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm.Mục tiêu
này không đạt yêu cầu nào:
A. Tính khả thi
B. Tính dễ hiểu
C. Tính nhất quán
D. Tính linh hoạt
5.Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính
nghệ thuật
B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính
khoa học
C. Không mang tính khoa học
D. Mang tính khoa học và nghệ thuật như
nhau
6.Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có
thể bao gồm nhiều nội dung,ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
7.Nội dung nào sau đây không phải là mục
đích,vai trò của Sứ mệnh:
A. Gia tăng thị phần của công ty
B. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong
hành động giữa các thành viên trong công
ty
C. Chỉ dẫn hữu hiệu cho việc ra quyết định
chiến lược và phân bổ nguồn lực
D. Giúp phân biệt công ty này với công ty
khác
8.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn
về mục đích,lý do tồn tại của công ty,nó chứa
đựng nguyên tắc,……..., lý tưởng mà công ty
tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai.Hãy
điền vào chỗ trống:
A. Triết lý
B. Mục đích
C. Mục tiêu
D. Tầm nhìn
9.Năm 2020,doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ
đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Kết quả
B. Hiệu quả
C. Nhiệm vụ
D. Mục tiêu
10.Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu
35.000 tỷ đồng.Nội dung này được hiểu:
A. Mục tiêu chiến lược
B. Sứ mệnh
C. Tất cả đều sai
D. Triết lý kinh doanh
11.Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết
định quản trị và các hành động xác định …....
của công ty.Hãy điền vào chỗ trống:
A. Hiệu suất dài hạn
B. Tất cả đều sai
C. Hiệu quả vượt trội
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
II)Phân tích môi trường bên ngoài
1.Một ngành là một nhóm các công ty cung cấp
các sản phẩm…….. và có thể thay thế chặt chẽ
với nhau.Điền vào chỗ trống:
A. Đầu vào
B. Độc đáo
C. Khác biệt nhau
D. Tương tự nhau
2…….. của một ngành là sản phẩm của ngành
khác nhưng phục vụ nhu cầu khách hàng tương
tự như ngành đang phân tích.
A. Sản phẩm thay thế
B. Yếu tố đầu vào
C. Sản phẩm đầu ra
D. Sản phẩm cạnh tranh
3.Khi người dân tin rằng: “di chuyển bằng
đường bộ rất rủi ro”.Công ty Phương
Trang,một công ty đang hoạt động trong ngành
vận chuyển đường bộ cần:
A. Tuyên truyền,vận động để người dân
thay đổi niềm tin
B. Đầu tư xe mới an toàn hơn
C. Chứng minh và khẳng định rằng: “ di
chuyển đường bộ là an toàn nhất”
D. Giảm giá
4…… bao gồm các công ty hiện tại không cạnh
tranh trong ngành nhưng họ có khả năng làm
điều đó trong tương lai.
A. Sản phẩm thay thế
B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
5.Nội dung nào sau đây không liên quan đến
rào cản nhập cuộc:
A. Tâm lý lãnh đạo công ty
B. Khả năng kênh phân phối
C. Tính kinh tế nhờ quy mô
D. Lòng trung thành của khách hàng
6.Cường độ cạnh tranh của ngành giảm khi:
A. Rào cản rời ngành cao
B. Rào cản chuyển đổi cao
C. Nhu cầu thị trường suy giảm
D. Ngành có cấu trúc tập trung
7.Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm
mạnh và khuynh hướng mua lại,sáp nhập tăng
lên.Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu
trình phát triển ngành?
A. Phát sinh
B. Tái tổ chức
C. Suy thoái
D. Tăng trưởng
8.Các công ty hiện tại không cạnh tranh trong
ngành nhưng họ có khả năng làm điều đó trong
tương lai được gọi:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Sản phẩm thay thế
9.Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào
sau đây để đe dọa các doanh nghiệp trong
ngành:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
thuận chiều
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
ngược chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang
Phần 2: Phân tích môi trường bên trong
1.Để thực hiện việc tạo ra sản phẩm mới độc
đáo được khách hàng ưa chuộng, qua đó gia
tăng giá trị cảm nhận của khách hàng,doanh
nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh
tranh nào:
A. Chất lượng vượt trội,Đáp ứng khách
hàng vượt trội,Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội,Chất lượng vượt
trội,Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt
trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
2.Hệ thống thông tin và văn hóa tổ chức liên
quan đến hoạt động nào sau đây:
A. (3) Cấu trúc hạ tầng
B. (1) và (2) đều đúng
C. (2)Phát triển công nghệ
D. (1) Quản trị nguồn nhân lực
Tự luận: chương 4
=> BCG,CE => tài dạy ở youtube
https://www.youtube.com/playlist?
list=PLT3XP_lbrgXCrcTsCpkTd0fesVeeS4d6E
https://docs.google.com/document/d/1nkR-fc-
zVd0NJx3buGDiabzKfmeJoaEI/edit
B. Cao
C. Thấp
Câu 40: Mục đích của việc xem xét nguồn lực
hữu hình trong doanh nghiệp là để biết:
A. Nguồn lực hữu hình nào giúp công ty tạo nên
lợi thế cạnh tranh.
C. Cả A và B.
Câu 41: Năng lực tạo khác biệt của một doanh
nghiệp nói đến:
A. Thành tích của doanh nghiệp đạt được qua
các thời kỳ kinh doanh
D. Cả A và B.
B. Tái tổ chức.
C. Phát triển
C. Cả A&B
B. Hiện tại
C. Đầu vào
D. Đầu ra
ôn thêm
CHƯƠNG 1
1. Sứ mệnh của DN thường đề cập đến ngành kinh
doanh của doanh nghiệp trong tương,còn tầm nhìn
chiến lược thì không (F)
2. Mục tiêu chiến lược đề cập đến vị trí mà doanh
nghiệp mong muốn trên thị trường trong tương
lai,có tầm nhìn chiến lược thì không (F)
3. Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng
các lợi thế cạnh tranh,đây là một kế hoạch có tính
toàn diện (T)
4. Phân tích môi trường KD là bước đầu tiên trong
tiến trình hoạch định chiến lược (F)
Sai ,VÌ Phân tích môi trường KD là bước t2
trong tiến trình hoạch định chiến lược
5. Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu
tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là khái
niệm sử dụng phổ biến trong quản trị DN (F)
Sai ,VÌ Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu
tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là
khái niệm sử dụng phổ biến trong quản trị
Quốc gia
( F ) 6. Quản trị ( bỏ) chiến lược là một đường đua
để đạt đến vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn
chiếm giữ
Sai, Vì chiến lược là một đường đua để đạt đến
vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn chiếm
giữ
( F )7. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan
trọng giúp DN phats hoạ ra sứ mạng của mình
Sai, Vì sứ mệnh là cơ sở phát họa mục tiêu
chiến lược
(F) 8. Trong tầm nhìn chiến lược chỉ (bỏ)
tập trung nhận thức về môi trường KD trong tương
lai dài hạn
Sai, Vì Trong tầm nhìn chiến lược tập trung
nhận thức về môi trường KD và công ty trong
tương lai dài hạn
(T) 9 . Mục tiêu chiến lược và sứ mẹnh của
doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách hợp lý
sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
(F)10.Thị phần mà công ty nỗ lực đạt được trong
thời gian đến là 22%- 25% đây là một mục tiêu
chiến lược thiết lập đúng
Sai , Vì Thiếu, thời gian không cụ thể . Ví dụ
đến năm 2025
CHƯƠNG 2
1. Một công ty kinh doanh kem không
phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty kinh
doanh nước trà xanh (Sai)
Sai, Vì Kem là sản phẩm thay thế ,công dụng
như nước trà xanh nên công ty kinh doanh kem
sẽ có áp lực cạnh tranh đối với công ty KD nước
trà xanh
2. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá
trình phân tích môi trường bên ngoài tronh công
tác hoạch định chiến lược (Đúng)
3. Doanh thu của công ty bạn liên tục giảm
sút, đây chính là dấu hieuek cho thấy ngành kinh
doanh mà công ty tham gia đang đi vào giai đoạn
suy thoái của chu trình phát triển ngành (Sai)
Sai,Vì Doanh thu công ty giảm sút thì chưa
chắc ngành kinh doanh của công ty tham gia sẽ
đi vào giai đoạn suy thoái mà tùy vào mức độ
cạnh tranh ngành
4. Nhóm chiến lược là một kỹ thuật phân
tách các doanh nghiệp trong ngành thành những
nhóm có tính tương đồng ( Đúng)
5. Tỷ giá USD/VNĐ được dư báo sẽ tiếp
tục tăng, đây là thách thức lớn đối với các công ty
may mặc có trên thị trường xuất khẩu chính ơt
Mỹ( Sai)
Sai,vì Tỷ giá USD/VNĐ được dư báo sẽ tiếp tục
tăng, đây là cơ hội lớn đối với các công ty may
mặc có trên thị trường xuất khẩu chính ơt Mỹ
6. Công ty cp sữa TT mới nhập ngành đã
tung ra một số loại sữa tươi có hương thơm dịu
nhẹ rất dễ uống, đây là sp thay thế đáng lo ngại đối
với các công ty đang KD trong ngành sữa
tươi(Sai)
Sai, Vì đay là sản phẩm cùng ngành không phải
là sản phẩm thay thế
Trắc nghiệm chương 2
1/ Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu khi điều
khiển ô tô,xe máy là yếu tố…………… tác động
rất lớn đến các DN KD trong ngành y tế
A. Tự nhiên B. Chính trị-
Pháp luật
C Văn hóa-XH D. Kinh tế
2/ Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước
trong khu vực ASEAN sẽ giảm xuống 0% trong
thời gian đến, đây là yếu tố:
A. Kinh tế B.Chính
trị-PL
C, Văn hóa-XH D. Tất cả đều sai
3. Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh
doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn đặc
sản trong năm đến, vậy công ty A là .…….. của
công ty Trung Nguyên
a. Sản phẩm thay thế
b.Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C.Đối thủ cạn tranh tiềm ẩn d. Tất cả
đều đúng
4. Siêu thị MM là đối tượng nào sau đây khi phân
tích mô hình 5 tác lực cạnh tranh của ngành sữa
tươi:
a.Khách hàng b.Đối thủ
CT tiềm ẩn
c.(a) và (b) d.Tất cả
đều sai
5.Chi phi mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ
doanh nghiệp này sang | doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về:
a. Rào cản nội sinh b. Rào
cản ngoại sinh
c.Rào cản rời ngành d.Rào cản
nhập ngành
( Khi nhắc đến chi phí --> nội sinh / nhắc đến
marketing---> ngoại sinh)
6.Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn
doanh nghiệp khi:
a.KH mua khối lượng lớn b.Số
lượng KH nhiều
c.SP của DN độc đáo, khác biệt d. Tất cả
đều sai
7.Khi người dân tin rằng: "di chuyển bằng đường
bộ rất rủi ro". Công ty Phương Trang, một công ty
đang hoạt động trong ngành vận chuyển đường bộ
cần
a. Tuyên truyền, vận động để người dân thay đổi
niềm tin
b.Chứng minh và khẳng định rằng: "di chuyển
đường bộ là an toàn nhất"
C. Giảm giá
d Đầu tư xe mới an toàn hơn
8.Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm
mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp nhập tăng
lên. Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu
trình phát triển ngành?
a. Phát sinh b.Tăng trưởng c. Tái tổ
chức d Suy thoái
CHƯƠNG 3
1. chất lượng sản phẩm của công ty vượt
trội sẽ giúp công ty gia tăng lợi thế cạnh tranh kể
cả khi công ty định hướng cạnh tranh vào chỉ phi
thấp (Đúng)
2. Lợi ích cảm nhận mà doanh nghiệp
mang lại cho khách hàng chính là giá trị mà khách
hàng nhận được (Sai)
Sai, Vì Thiếu giá cả
3. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ
giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
(Đúng)
4. Bốn khối tạo lợi thế cạnh tranh cho
khách hàng là chất lượng, giả trị cảm nhận (bỏ),
cải tiến và đáp ứng khách hàng vượt trội (Sai)
Sai ,Vì Bốn khối tạo lợi thế cạnh tranh cho
khách hàng là chất lượng, hiệu quả, cải tiến và
đáp ứng khách hàng vượt trội
5. Sản phẩm của công ty có chất lượng cao
hơn so với đối thủ, đây là một năng lực lõi quan
trọng của công ty (Sai)
Sai ,vì sản phẩm không liên quan đến năng lực
lõi
6. Năng lực tiềm tàng và năng lực lõi là 2
khái niệm khác nhau ( Đúng)
7. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi
nhuận tăng liên tục qua các năm, vì vậy công ty có
lợi thế cạnh tranh ( Sai)
Sai,Vì tỷ lệ lợi nhuận cao hơi bình quân ngành
mới tăng lợi thế cạnh tranh
CHƯƠNG 4
1. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và
chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định hướng
về sản phẩm mới tương tự nhau.(Sai)
Sai,Vì Chiến lược phát triển sản phẩm mới và
chiến lược đa dạng hóa hàng ngang có định
hướng về sản phẩm mới không tương tự nhau.
2. .Khi thị trường bảo hòa chúng ta cần nỗ
lực thực hiện các biện pháp Marketing để triển
khai chiến lược thâm nhập thị trường (Sai)
Sai,Vì khi thị trường bão hòa rồi thì thực hiện
chiến lược thâm nhập sẽ không hiệu quả
( Khi bão hòa nên thưc hiện chiến lược đa dạng
hóa đồng tâm, phát triển sp,phát triển thị
trường)
3. .Khi ngành kinh doanh của công ty có
tính mùa vụ cao thì công ty nên thực hiện chiến
lược phát triển thị trường (Sai)
Sai,Vì
4. Khi năng lực quản lý của công ty yếu
thì công ty nên thực hiện chiến lược tăng trưởng
hội nhập dọc để cải thiện năng lực này ( sai)
5. .Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và
chiến lược phát triển thị trường đều hướng đến thị
trường mới ( Đúng)
Trắc nghiệm
6. KHi doanh nghiệp tiếp tục với ngành
kinh doanh hiện tại của mình, nhưng cung ứng ra
thị trường thêm nhiều sản nhầm mới với mẫu mã
đa dạng thì được hiểu là chiến lược:
a. Đa dạng hóa đồng tâm b.Đa dạng
hóa hàng ngang
C,Phát triển sản phẩm d.Tăng trưởng hội
nhập ngang
7. Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
có thể sử dụng chiến lược:
a. Tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
b. Tăng trưởng hội nhập ngang
c. Thâm nhập thị trường
d. Tất cả đều sai
8. Khi thị trường hiện tại bảo hòa với sản
phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp
không nên sử dụng chiến lược.
a. Thâm nhập thị trường b,Phát
triển thị trường
c.Phát triển sản phẩm d.Đa dạng hóa
đồng tâm
9.Biện pháp mua lại, sáp nhập có thể được sử
dụng trong chiến lược: a.Tăng trưởng hội nhập
dọc ngang
b.Tăng trưởng hội nhập
c.Đa dạng hóa
d.Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5
1. Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh
doanh quốc tế phù hợp khi xâm nhập thị trường
Asean (Sai)
2. .Chiến lược toàn cầu là chiến lược gắn
với sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng nhu cầu
địa phương thấp (Đúng)
3. Công ty Toyota định hướng sản xuất ra
những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp trên toàn
thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công
ty đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế
gì:
a. Chiến lược toàn cầu b.Chiến
lược quốc tế
b. Chiến lược đa quốc gia d Tất cả
đều sai
4. công ty Apple định hướng sản xuất ra
những sản phẩm độc đáo, khác biệt để bán khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với
các sản phẩm tương đồng, vậy chiến lược của
công ty:
a. Chiến lược toàn cầu b.Chiến
lược quốc tế
C.Chiến lược xuyên quốc gia d.Tất cả đều sai
5.Nội dung nào sau đây không phải là phương
thức xâm nhập thị trường quốc tế
a.Xuất khẩu b.Cấp phép kinh doanh
c.Liên doanh d.Lựa chọn thị trường
6.Nội dung nào sau đây ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn thị trường xâm nhập trong chiến
lược kinh doanh quốc tế:
a.Phương thức xâm nhập b.Rào cản rời ngành
c.Rào cản nhập d.Tất cả đều