Professional Documents
Culture Documents
2
D. Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo cách tiếp cận năng lực cốt lõi và lợi thếcạnh tranh giúp doanh
nghiệp tìm hiểu các cơ hội cạnh tranh với đối thủ
16. Năng lực vượt trôi (distinctive competencies) của doanh nghiệp là:
A. Bất cứ thứ gì một công ty có thể thực sự làm tốt hơn so với các công ty đối thủ
B. Một thành phần của nguồn lực gồm những tài sản vô hình và hữu hình giúp chocông ty phát huy được
đầy đủ lợi thế của các nguồn lực khác mà công ty kiểm soát
C. Những tài sản vô hình và hữu hình mà một doanh nghiệp có thể kiểm soát, cóthể sử dụng để hình
thành và thực thi các chiến lược của họ
D. Những điểm mạnh của doanh nghiệp mà các đối thủ không thể dễ dàng bắt kịp hay sao chép được
17. Bốn tiêu chuẩn để đánh giá lợi thế cạnh tranh bền vứng của doanh nghiệp gồm:
A. Có tổ chức, không thể bắt chước, hiếm, có giá trị
B. Không thể thay thế, không thể bắt chước, hiếm, có tổ chức
C. Có tổ chức, có giá trị, hiếm, có thể nhân rộng
D. Có giá trị, có thể nhân rộng, không thể bắt chước, hiếm
18. Câu nào sai trong những câu sau:
A. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter gồm: Tiềm năng phát triển của cácsản phẩm thay thế,
quyền thương lượng của khách hàng, sự gia nhập của các đối thủmới tiềm năng, quyền thương lượng của
nhà cung cấp, sự cạnh tranh giữa các côngty trong ngành
B. Rào cản để gia nhập thị trường thấp là một trong những nguyên nhân gây ra áplực cạnh tranh cao giữa
các công ty trong ngành
C. Khi khách hàng mua số lượng ít, họ có quyền thương lượng tạo ra áp lực vớingười bán vì giảm giá
một ít cũng chả sao
D. khi các nhà cung cấp lớn trong ngành liên kết với nhau có thể tạo nên áp lựcthương lượng của nhà
cung cấp ảnh hưởng đến mức độ cạnh tranh trong ngành
19. Câu hỏi nào sau đây không giúp doanh nghiệp trả lời các thông tin về đối thủ cạnh tranh
A. Các đối thủ cạnh tranh chính sẽ đối phó như thế nào với các xu hướng xã hội,văn hóa, nhân khẩu học,
môi trường chính trị, chính phủ, luật pháp, công nghệ vàcạnh tranh đang ảnh hưởng đến ngành kinh
doanh của chúng ta
B. Vị thế sản phẩm và dịch vụ của chúng ta thế nào khi chúng ta kêu gọi các nhà đầu tư để tăng vốn điều
lệ
C. Bản chất của mối quan hệ giữa những nhà cung cấp và nhà phân phối trongngành công nghiệp là gì
D. Chiến lược lựa chọn của chúng ta sẽ thế nào nếu bị phản công từ các đối thủcạnh tranh chính
20. Lựa chọn câu đúng trong số những câu sau
A. Vòng đời của một sản phẩm thông thường trải qua các giai đoạn: nghiên cứu - tăng trưởng - bão hòa -
suy thoái
B. Vòng đời của một sản phẩm thông thường trải qua các giai đoạn: nghiên cứu - phát triển - ổn định -
suy thoái
C. Một tín hiệu thị trường được hiểu là bất kỳ một hành động nào của một đối thủ cạnh tranh cho chúng
ta biết một cách trực tiếp hoặc gián tiếp về ý định, động cơ, mục tiêu hay hiện trạng của nó.
3
D. Hành vi của các đối thủ sẽ tạo ra những tín hiệu thị trường theo vô số cách khác nhau. Doanh nghiệp
không cần phải nắm bắt chúng vì hầu hết là tín hiệu giả không có giá trị nghiên cứu.
21. Sự đổi mới giá trị được tạo ra khi__________
A. điều kiện về cấu trúc của một ngành đã được xác lập.
B. tổ chức tác động đến cả cơ cấu chi phí lẫn giá trị mang lại cho người mua.
C. tổ chức tập trung nghiên cứu phát triển
D. tổ chức đầu tư nhiều vào hoạt động đổi mới sáng tạo để tạo ra các sản phẩm mới trên thị trường
E. đường giá trị của doanh nghiệp vượt ra khỏi ranh giới đại dương đỏ
22. Allison điều hành bộ phận sản phẩm giấy của một công ty lớn. Bộ phận này sản xuất 130 sản phẩm giấy
khác nhau được bán thông qua hai nhà phân phối tại quốc gia. Hai nhà phân phối bán các sản phẩm giấy đó
cho hàng trăm điểm bán lẻ trên toàn quốc. Ba người báo cáo trực tiếp cho Allison là: Katherine, Jim và
Roger. Katherine, Jim và Roger, mỗi người quản lý mười hai người, tổng cộng ba mươi sáu người trong bộ
phận của Allison. Tầm quản trị của Jim gồm_____
A. Các sản phẩm giấy Allison giao cho Jim B. Hai nhà phân phối quốc gia.
C. Katherine, Jim và Roger D. Mười hai người
E. Các cửa hàng bán lẻ Jim được giao quản lý
23. Sơ đồ chiến lược có hai trục: Trục hoành thể hiện một loạt các yếu tố cạnh tranh trong ngành. Trục tung
thể hiện mức độ giá trị mà công ty mang lại cho khách hàng.
A. Đúng B. Sai
24. Alternatives có nghĩa rộng hơn substitutes
A. Sai B. Đúng
25. Nhận diện lý do tại sao khách hàng lại chuyển sang nhóm chiến lược khác là hành động thực hiện đường
lối nào (trong các đường lối vẽ lại biên giới thị trường)?
A. Định hướng về các ngành sản xuất sản phẩm thay thế
B. Định hướng theo các nhóm chiến lược trong ngành
C. Định hướng theo những sản phẩm và dịch vụ bổ sung
D. Định hướng theo thời gian
E. Định hướng theo chứng năng hoặc cảm xúc của người mua