You are on page 1of 8

ĐỀ THI MẪU – MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

THỜI GIAN: 60 phút


1 Công việc thiết lập tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu dài hạn
thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược
2 Quản trị chiến lược giúp mọi thành viên hiểu rõ của
doanh nghiệp, từ đó giúp họ chủ động tham gia vào quá trình
quản trị chiến lược, giúp thống nhất hành động, tập trung sức
mạnh của tổ chức để thực hiện mục tiêu chung.
A. Luật lệ và chính sách
B. Tầm nhìn, sứ mạng và các mục tiêu
C. Kế hoạch và chính sách
D. Văn hoá và giá trị cốt lõi
3 Công việc phân tích môi trường bên trong để xác định các điểm
mạnh và điểm yếu thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến
lược?
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược

4 Công việc thiết lập mục tiêu hàng năm, đề ra các chính sách và
phân bổ các nguồn lực thuộc bước nào trong quy trình quản trị
chiến lược?
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Đo lường kết quả chiến lược

5 Công việc đo lường và so sánh kết quả thực hiện với các mục tiêu
đã đề ra thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Điều tra thị trường
6 Công việc điều chỉnh lại chiến lược, kế hoạch cho phù hợp với
những thay đổi của môi trường xung quanh thuộc bước nào trong
quy trình quản trị chiến lược?
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Điều tra thị trường

251
7 Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô?
A. Công nghệ
B. Môi trường tự nhiên
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Văn hoá – xã hội
8 Môi trường bao gồm: vị trí địa lý, địa hình, tài nguyên
thiên nhiên, đất đai, nguồn năng lượng, tình hình khai thác và sử
dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Công nghệ
B. Kinh tế
C. Chính trị - luật pháp
D. Môi trường tự nhiên
9 Hãng hàng không Vietjetair khi phân tích môi trường bên ngoài,
họ phân tích đến các chuẩn quốc tế và quốc nội về tiếng ồn và khí
thải. Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô?
A. Môi trường tự nhiên
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - luật pháp
10 Hãng hàng không Vietjetair khi phân tích môi trường bên ngoài,
họ phân tích các vấn đề như công nghệ sản xuất động cơ máy bay
hiện nay ra sao, loại máy bay nào đang là loại máy bay có trang
bị tính năng hiện đại và có động cơ tiết kiệm nhiên liệu như
Boeing 787 hay Abus A350. Đây là yếu tố nào thuộc môi trường
vĩ mô?
A. Môi trường tự nhiên
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - luật pháp
11 Hãng hàng không Vietjetair khi phân môi trường bên ngoài, họ
phân tích xu hướng đi du lịch của tầng lớp trung lưu trong xã hội
đang ngày nay. Đây là yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô?
A. Chính trị - luật pháp
B. Môi trường tự nhiên
C. Kinh tế
D. Văn hoá – xã hội
12 Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô?
A. Kinh tế
B. Khách hàng
C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ tiểm năng

13 Phân tích môi trường bên trong là nhằm tìm ra điểm mạnh và
điểm yếu của doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai

252
14 là hoạt động liên quan đến tất cả hoạt động quản lý
nhằm đảm bảo cho kết quả thực tế phù hợp, nhất quán với kết quả
được hoạch định.
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Kiểm soát
D. Quản lý nhân sự
15 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau đây không thuộc
9 chức năng của Marketing?
A. Phân tích khách hàng
B. Định giá
C. Phân phối
D. Phân tích nguy cơ
16 Theo Fred R. David Những chức năng nào sau đây không thuộc
9 chức năng của Marketing?
A. Phân tích môi trường đầu tư
B. Hoạch định sản phẩm/dịch vụ
C. Trách nhiệm đối với xã hội
D. Nghiên cứu thị trường
17 là hoạt động đánh giá nhà cung cấp để lựa chọn nhà
cung cấp tốt nhất, thoả thuận các điều kiện có thể chấp nhận với
nhà cung cấp.
A. Bán
B. Phân tích khách hàng
C. Mua
D. Định giá
18 Giá của sản phẩm không chịu sự tác động của yếu tố nào?
A. Người tiêu dùng
B. Chính phủ
C. Nhà cung ứng
D. Nhà đầu tư

19 Vào tháng 3/2018, The Coffee House đã thông báo chính thức
mua lại mảng cà phê của Công ty Cầu Đất Farm. Trước đây, công
ty Cầu Đất là nhà cung cấp cà phê cho chuỗi cửa hàng Coffee
House. Công ty Coffee House đã áp dụng chiến lược gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Phát triển thị trường
20 Vào tháng 1/2018 Công ty cổ phần Thế Giới Di Động (MCK:
MWG) vừa chính thức công bố hoàn tất thương vụ mua lại công
ty cổ phần Thế giới số Trần Anh (MCK:TAG) và trở thành đơn vị
sở hữu chi phối hơn 90% đối với Trần Anh. Trước đây, công ty
này là một trong những đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Thế giới
di động. Công ty cổ phần Thế Giới Di Động đã áp dụng chiến
lược gì?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang

253
D. Phát triển thị trường
21 Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi
đối thủ đang ngập ngừng vì thiếu chuyên môn quản lý hoặc một
nguồn lực đặc biệt cần có, cái mà đang doanh nghiệp đang sở
hữu?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường

22 Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi
các nhà phân phối hiện tại có chi phí hoạt động cao hoặc không
đáng tin cậy hoặc không đáp ứng về nhu cầu phân phối của công
ty?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
23 Theo Fred David, doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược nào khi
doanh nghiệp có thể đạt được tính chất độc quyền tại một vùng
hoặc một khu vực?
A. Chiến lược kết hợp về phía trước
B. Chiến lược kết hợp về phía sau
C. Chiến lược liên kết ngang
D. Thâm nhập thị trường
24 Năm 2013, Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel đã mở rộng thị
trường sang Đông Timor. Chỉ sau 1 năm từ khi Viettel chính thức
cung cấp dịch vụ thông tin di động, Công ty Telemor của Viettel
tại Đông Timor đã vươn lên trở thành nhà mạng đứng đầu Đông
Timor.
A. Thâm nhập thị trường
B. Phát triển thị trường
C. Kết hợp về phía trước
D. Phát triển sản phẩm

25 Những doanh nghiệp phù hợp để áp dụng chiến lược chi phí thấp
nhất là những doanh nghiệp có đặc điểm sau:
A. Mức độ khác biệt hoá sản phẩm cao
B. Mức độ phân khúc thị trường cao
C. Thế mạnh đặt trưng là khâu R &D và Marketing
D. Thế mạnh đặt trưng là quản trị sản xuất và chuỗi cung
ứng
26 Những doanh nghiệp áp dụng chiến lược chi phí thấp sẽ cố gắng
để đạt được nhất trong ngành bằng cách: đầu
tư vào cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ để sản xuất hàng
loạt với quy mô lớn nhằm tận dụng lợi thế về quy mô, kiểm soát
chi tiêu chặt chẽ, giảm các chi phí dành cho nghiên cứu và phát
triển, marketing, dịch vụ hậu mãi.
A. Quy mô lớn
B. Mức tổng chi phí thấp

254
C. Biên lợi nhuận thấp
D. Biên lợi nhuận cao
27 Thuận lợi nào sau đây không phải là thuận lợi mà những doanh
nghiệp áp dụng chiến lược chi phí thấp có được?
A. Doanh nghiệp bán sản phẩm với giá thấp hơn
B. Khả năng có được lợi nhuận khi thị trường bão hoà
C. Doanh nghiệp dễ dàng chịu đựng được khi có sức ép tăng
giá của nhà cung cấp.
D. Đáp ứng tốt với sự thay đổi về nhu cầu của khách hàng
28 Để thành công trong việc áp dụng chiến lược chi phí thấp nhất,
một doanh nghiệp có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Đầu tư mạnh vào R &D
B. Đầu tư mạnh vào Marketing và bán hàng
C. Thiết kế lại chuỗi giá trị của doanh nghiệp để loại trừ các
hoạt động tạo ra chi phí
D. Đầu tư vào hệ thống quản trị chất lượng
29 Những thách thức nào mà những doanh nghiệp đi theo chiến lược
chi phí thấp nhất có thể gặp phải?
A. Đòi hỏi vốn lớn
B. Đòi hỏi phải luôn tìm ra phương pháp sản xuất với chi phí
thấp hơn đối thủ
C. Đòi hỏi am hiểu về R&D
D. Đòi hỏi mạnh về marketing
30 Những thuận lợi nào mà những doanh nghiệp đi theo chiến lược
chi phí thấp nhất có thể có được?
A. Dễ dàng chịu được sức ép tăng giá của nhà cung cấp
B. Dễ dàng chịu được sức ép của nhà đầu tư
C. Dễ dàng mở rộng được thị trường nhờ Marketing
D. Dễ dàng cạnh tranh được với đối thủ nhờ R & D

31 là sự định vị của doanh nghiệp trên thị trường


thông qua việc xác định phân khúc thị trường mà doanh nghiệp
hướng đến, giá cả, chiến lược xúc tiến thương mại, quảng cáo,
thiết kế sản phẩm và kênh phân phối.
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô
B. Chiến lược marketing
C. Đường cong kinh nghiệm
D. Hiệu ứng học tập
32 là hệ thống được thiết kế để giảm chi phí
thông qua việc lập kế hoạch thu mua nguyên vật liệu và giao
đúng thời điểm để đưa vào sản xuất, từ đó làm giảm số lượng
tồn kho và tiết kiệm chi phí.
A. Hệ thống quản lý tồn kho (JIT-Just In Time)
B. Hệ thống sản xuất linh hoạt (FPT- Flexible Production
Technology)
C. Hệ thống công nghệ thông tin (ITS – Information
Technology System)
D. Hệ thống quản trị khách hàng (CMS – Customer
Management System)

255
33 Hoạt động _có thể làm tăng hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp, thông qua các thiết kế sản phẩm có khả năng
sản xuất được dễ dàng.
A. Marketing
B. Quản lý vật liệu
C. Sản xuất linh hoạt
D. Nghiên cứu và phát triển
34 Trong các yếu tố thuộc hạ tầng cơ sở thì yếu tố nào là yếu tố
quan trọng nhất?
A. Cơ cấu tổ chức
B. Văn hoá tổ chức
C. Phong cách lãnh đạo
D. Hệ thống kiểm soát
35 Những cách sau đều giúp doanh nghiệp có được hiệu quả trong
hoạt động kinh doanh, ngoại trừ yếu tố nào?
A. Quy mô hoạt động
B. Hiệu ứng học tập
C. Khả năng tài chính
D. Đường cong kinh nghiệm
36 Để cho nhóm phát triển sản phẩm này có thể thực hiện chức
năng một cách có hiệu quả và đạt được các mục tiêu của nó thì
nhóm này cần có nhà quản trị phải đi đầu trong việc học hỏi từ
những kinh nghiệm của họ trong việc phát triển sản phẩm.
A. Đúng
B. Sai

37 Các ma trận SPACE và GS (Grand Strategy) được sử dụng ở


giai đoạn nào của mô hình phân tích và lựa chọn chiến lược?
A. Giai đoạn đầu vào
B. Giai đoạn kết hợp
C. Giai đoạn đầu ra
D. Cả 3 giai đoạn
38 Thông tin thu thập được từ ma trận IFE, EFE, CPM là thông tin
đầu vào cơ bản cho các ma trận ở giai đoạn kết hợp và giai đoạn
quyết định.
A. Đúng
B. Sai
39 Từ ma trận SWOT, các chiến lược gia có thể đưa ra chiến lược
nào sau đây?
A. SW
B. OT
C. WT
D. TO
40 Chiến lược là chiến lược tận dụng thế mạnh để khai
thác cơ hội từ môi trường kinh doanh bên ngoài.
A. ST
B. SO
C. WO
D. WT

256
41 Các trục của ma trận đại diện cho 2 yếu tố bên trong tổ
chức (Sức mạnh tài chính: FS – Financial Strength, Lợi thế cạnh
tranh: CA – Competitive Advantage) và 2 yếu tố bên ngoài tổ
chức (Sự ổn định của môi trường: ES – Environment Stability
và Sức mạnh của ngành IS – Industrial Strength).
A. SWOT
B. IE
C. BCG
D. SPACE
42 Ma trận dựa trên 2 khía cạnh để đánh giá đó là: Vị trí
cạnh tranh và Sự tăng trưởng của thị trường.
A. IE
B. BCG
C. GS (Chiến lược chính)
D. SPACE

43 Thực hiện chiến lược chính là quá trình biến những ý tưởng
thành hành động, là quá trình chuyển giao trách nhiệm từ nhà
quản trị cấp cao xuống cho nhà quản trị cấp trung ở các bộ phận
chức năng nhằm thực hiện các mục tiêu đã đề ra.
A. Đúng
B. Sai
44 Việc thực hiện chiến lược diễn ra .
A. Ở bộ phận quản lý cấp cao
B. Ở một vài bộ phận có liên quan
C. Ở bộ phận quản lý cấp cao và cấp trung
D. Ở tất cả các bộ phận trong tổ chức
45 Khi xây dựng các mục tiêu hàng năm, các nhà quản lý cần phải
đảm bảo cho chúng đạt tiêu chuẩn SMART, gồm những tiêu
chuẩn sau ngoại trừ:
A. Cụ thể, rõ ràng
B. Đo lường được
C. Có thể đạt được
D. Có thể cảm nhận được
46 là những luật lệ, nguyên tắc chỉ đạo, những
phương pháp, thủ tục, quy tắc, hình thức và những công việc
hành chính được thiết lập để hỗ trợ và thúc đẩy thực hiện công
việc nhằm đạt được những mục tiêu đề ra.
A. Văn hoá
B. Mục tiêu
C. Chính sách
D. Chiến lược

Trong bước xác định nội dung cần kiểm tra, có 3 nội dung quan
trọng mà doanh nghiệp cần phải kiểm tra gồm có những nội
dung sau, ngoại trừ nội dung nào?
A. Kiểm tra, đánh giá những chiến lược đã được hoạch
định.
B. Kiểm tra, đánh giá khâu quản lý

257
C. Kiểm tra, đánh giá khâu tác nghiệp
D. Kiểm tra, đánh giá khâu tài chính
48 Câu hỏi để đánh giá liệu rằng chiến lược của doanh nghiệp có
phù hợp với môi trường không là câu hỏi dùng để kiểm tra nội
dung gì?
A. Kiểm tra, đánh giá khâu tác nghiệp
B. Kiểm tra, đánh giá khâu quản lý
C. Kiểm tra, đánh giá những chiến lược đã được hoạch
định.
D. Kiểm tra, đánh giá khâu tài chính
49 là việc doanh nghiệp xác định thành tích của
cá nhân và đội, nhóm công tác.
A. Kiểm tra, đánh giá khâu tài chính
B. Kiểm tra, đánh giá những chiến lược đã được hoạch
định
C. Kiểm tra, đánh giá khâu quản lý
D. Kiểm tra, đánh giá khâu tác nghiệp

50 Theo Recharch Rumelt thì để đánh giá một chiến lược có


hay không thì cần xem xét các nguồn lực (nhân
lực, vật lực, tài lực) cần để thực hiện chiến lược có nằm trong
khả năng cung ứng của doanh nghiệp không.
A. Tính nhất quán
B. Tính phù hợp
C. Tính thuận lợi
D. Tính khả thi

258

You might also like