You are on page 1of 4

1. Phát biểu sau đây là đúng hay sai.

Các chính sách kiểm soát mới của chính phủ (ví dụ như kiểm
soát ô nhiễm) có thể tạo cơ hội có tầm chiến lược cho các doanh nghiệp khởi nghiệp
A. Đúng
B. Sai

2. Sáng tạo và đổi mới là một quá trình có tính liên tục vì phần lớn các ý tưởng không có tính khả thi
về thị trường cũng như rất nhiều đổi mới không thành công khi triển khai
A. Đúng
B. Sai

3. Khi chọn hình thức công ty hợp doanh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc vào...của đơn vị
A. Bản chất của hoạt động kinh doanh
B. Sự thành công
C. Sự mở rộng
D. Quy mô

4. Đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới
trong việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội
A. Sai
B. Đúng

5. Phân tích tính khả thi…thể hiện quá trình đánh giá về sự hấp dẫn của ngành và thị trường cho
những sản phẩm/dịch vụ định giới thiệu
A. Tài chính
B. Thể chế
C. Sản phẩm/Dịch vụ
D. Ngành thị trường mục tiêu

6. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Là một nhà kinh doanh bạn không nên thảo luận với các đối thủ
cạnh tranh
A. Đúng
B. Sai

7. Loại DN nào không cần hoạch định để ứng phó với những thay đổi về công nghệ, xã hội học, nhân
khẩu học và môi trường cạnh tranh
A. Các DN ổn định không bị tác động bởi những thay đổi
B. Các DN kinh doanh những dịch vụ truyền thông như dịch vụ sửa chữa, bảo quản, cung cấp dịch vụ
điện, nước và những DN cung cấp dịch vụ tư vấn
C. Các DN tư nhân sử dụng lao động là người trong gia đình
D. Tất cả những câu trả lời trên đều sai

8. DN của bạn sẽ chịu những tác động chung của môi trường ngành
A. Sai
B. Đúng

9. Bán cầu não nào giúp phát triển cảm xúc, trực giác và hình tượng
A. Bán cầu não tuyến tính
B. Bán cầu não phải
C. Bán cầu não trái
D. Bán cầu não logic

10. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng


A. Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
B. Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
C. Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
D. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng

11. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
A. Điểm mạnh và điểm yếu của DN
B. Xu hướng và tình hình phát triển của ngành
C. Thay đổi của thị trường và các cơ hội
D. Tất cả những điều nếu trên

12. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
A. Khả thi về SP/DV
B. Khả thi về thể chế
C. Khả thi về tài chính
D. Khả thi về thị trường

13. Các ngành kinh doanh thường rất nhạy cảm với những thay đổi kinh tế có tính chu kỳ. Một số DN
có thể phát triển tốt trong giai đoạn suy giảm kinh tế thường là
A. Các cửa hàng chiết khấu (giảm giá)
B. Bán xe hơi cũ
C. Cả A và B đều đúng
D. Bán hàng thời trang

14. Lợi ích của người được nhượng quyền chính là


A. Nhận được các hỗ trợ và đào tạo từ người nhượng quyền
B. Sự hấp dẫn của thương hiệu và chất lượng hàng hóa có chuẩn mực cao
C. Được quảng bá thông qua các chương trình marketing trên phạm vi toàn quốc và địa phương
D. Tất cả những điều trên

15. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là


A. Kết hợp những yếu tố thành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới
B. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
C. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn
D. Tất cả những điều trên đều đúng

16. Các yếu tố sau đây thể hiện khuynh hướng thị trường, ngoại trừ
A. Thay đổi trong nhân khẩu học và cách sống
B. các rào cản khi gia nhập ngành
C. Sự tăng trưởng hay thu hẹp của thị trường
D. Thay đổi trong các chuẩn mực, giá trị và hành vi của người tiêu dùng

17. Một bản kế hoạch sản xuất hay vận hành tốt là cơ sở cho khả năng
A. Tăng lợi nhuận
B. Cải thiện chất lượng SP
C. Xác định loại lao động và số lượng lao động cần thiết cho hoạt động vận hành
D. Tất cả các điều nêu trên đều đúng

18. Một nhà khởi nghiệp tự tin là người


A. Chia sẻ các tầm nhìn
B. Có năng lực cảm thông
C. Chú trọng xây dựng đội làm việc
D. Quyết đoán trong điều kiện môi trường không chắc chắn

19. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề
A. Chuẩn bị
B. Tỏa sáng
C. Điều tra
D. Thẩm định

20. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có kế hoạch ứng phó với
tình trạng khẩn cấp và thảm họa
A. Sai
B. Đúng

21. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả
thi về tổ chức
A. Nguồn lực tài chính
B. Các tài sản tri thức được bảo hộ
C. Chất lượng và số lượng của nguồn lao động tại nơi doanh nghiệp phân bổ địa lý
D. Sự sẵn có về diện tích

22. Một…là người quản lý quỹ chuyên nghiệp, dám chấp nhận rủi ro khi đầu tư cho một danh mục
các dự án và kỳ vọng một hệ số hoàn vốn cao khi chấp nhận rủi ro
A. Nhà đầu tư mạo hiểm
B. Cổ đông
C. Nhà khởi nghiệp
D. Doanh nhân

23. … là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích các hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh
trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều
khía cạnh
A. Bản đồ tư duy
B. Tư duy nhóm
C. Động não
D. Sản xuất sản phẩm mẫu

24. Bán cầu não trái hình thành


A. Tư duy tuyến tính (linear thinking/vertical thinking)
B. Tư duy phi đối xứng (asymmetric thinking)
C. Tư duy trực giác (intuitive thinking)
D. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking)
25. Các nghiên cứu đã chỉ ra bất cứ một người nào cũng đều có tiềm năng sáng tạo nhưng việc không
phát huy tiềm năng này xuất phát từ
A. Nhiều tổ chức thất bại trong việc tạo ra môi trường khuyến khích sáng tạo
B. Nhiều người không thực hiện hoạt động rèn luyện tư duy sáng tạo để khai thác tiềm năng bẩm sinh
C. Các kỹ năng sáng tạo chưa được truyền đạt cho người lao động
D. Tất cả những điều nêu trên đều đúng

26. Nhà khởi nghiệp luôn


A. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động khởi nghiệp kinh doanh
B. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
C. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp
D. Khởi nghiệp kinh doanh khi còn trẻ

27. Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện hoạt động nghiên cứu
và phát triển liên tục để duy trì lợi thế cạnh tranh
A. Đúng
B. Sai

28. Các lĩnh vực kinh doanh hiện nay có thể phân thành
A. Sản xuất, dịch vụ và nông nghiệp
B. Nông nghiệp, công nghiệp và xây dựng
C. Sản xuất và thương mại, giải quyết vấn đề và hệ thống kinh doanh nền tảng trên internet
D. Sản xuất, thương mại và dịch vụ

29. Khi hoạch định phân phối, cần chú ý đến điều gì trong số những điều sau đây:
A. Làm thế nào để đưa hàng hóa đến người tiêu dùng
B. Hiệu quả và danh tiếng của nhà phân phối
C. Các điều khoản trong hợp đồng phân phối
D. Tất cả những điều nêu trên

You might also like