You are on page 1of 17

1.

Các nhà sản xuất ô tô có xu hướng sử dụng phương pháp ______ trong việc lựa
chọn thị trường mục tiêu
A. Phân biệt sản phẩm
B. Thị trường mục tiêu
C. Không phân biệt
D. Marketing hỗn hợp
E. Phân biệt khách hàng
2. Từ khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến đầu thể kỉ XX, những nổ lực kinh
doanh chủ yếu hướng tới:
A. Phát triển thị trường mới
B. Phát triển máy móc thiết bị mới
C. Đối mặt với các tổ chức công đoàn
D. Sản xuất hàng hóa
E. Giữ chi phí lao động thấp
3. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là
A. Giá vốn hàng bán
B. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
C. Chi phí quản lí doanh nghiệp
D. Chiết khấu thương mại
E. Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp
4. Câu nói nào dưới đây không đúng về trách nhiệm xã hội
A. Doanh nghiệp cần có các nguồn lực cần thiết để giải quyết các vấn đề phức tạp
hiện nay của xã hội.
B. Đưa ra các quyết định liên quan đến trách nhiệm với xã hội bởi các doanh
nghiệp có thể ngăn chặn sự can thiệp tăng lên từ chính phủ.
C. Thời gian và tiền bạc của một công ty nên được sử dụng cho việc tối đa hóa lợi
nhuận.
D. Bởi vì hoạt động kinh doanh là một phần của xã hội do đó nó không thể thờ ơ
với các vấn đề xã hội.
E. Bằng việc giúp giải quyết các vấn đề của xã hội doanh nghiệp có thể tạo ra một
môi trường có tính ổn định hơn.
5. Trong những năm 1920, các nhà sản xuất đã chuyển sang một định hướng kinh
doanh mới bao gồm các đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Xác định hàng hóa theo mong muốn của người tiêu dùng.
B. Nhận đơn đặt hàng và giao hàng
C. Mở rộng lực lượng bán hàng
D. Sử dụng kĩ năng bán hàng
E. Đẩy mạnh quảng cáo
6. Giai đoạn đầu tiên của chu kì sống của sản phẩm là giai đoạn _______
A. Khám phá
B. Tung ra thị trường
C. Phát triển
D. Giới thiệu
E. Sáng tạo
7. Sử dụng phương pháp quan sát trong phân tích công việc mang lại lợi ích nào
sau đây:
A. Đơn giản dễ thực hiện
B. Cung cấp thông tin khách quan
C. Ít tốn kém
D. Các phương pháp được nêu đều sai
E. Thông tin được thu thập trực tiếp với sự giải thích rõ ràng cụ thể
8. Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là:
A. Quá trình lựa chọn
B. Quá trình phát triển
C. Qúa trình định hướng
D. Quá trình đào tạo
E. Quá trình chuyển động
9. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của hệ thống sản xuất bố trí theo sản phẩm
A. Sản xuất sản phẩm/dịch vụ theo đơn hàng
B. Sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm/dịch vụ khác nhau
C. Có khả năng tạo ra các sản phẩm/dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng
D. Sản xuất sản phẩm/dịch vụ đề tồn kho
10. Khi quyết định sản xuất một dòng sản phẩm người quản lí phải cân bằng giữa ____
và yêu cầu sản phẩm.
A. Hàng hóa đặc biệt
B. Doanh thu của năm ngoái
C. Hàng hóa tiện lợi
D. Nhân khẩu học
E. Nhu cầu của khách hàng
11. Nguyên vật liệu thô, tòa nhà và máy móc là các nguồn lực
A. Chính yếu
B. Tài chính
C. Vật chất
D. Thông tin
E. Nhân lực
12. Điều nào sau đây không phải là lợi ích của doanh nghiệp tư nhân
A. Chủ doanh nghiệp giữ toàn bộ lợi nhuận
B. Chủ doang nghiệp linh động trong việc ra các quyết định
C. Có trách nhiệm vô hạn
D. Lợi nhuận được đánh thuế như thu nhập cá nhân
E. Dễ thành lập và giải thể
13. Ngọc vào công ty ABC để lấy đơn xin việc tại vị trí thư ký. Khi cô hỏi về nhiệm
vụ và điều kiện làm, nhân viên tiếp tân đưa cho cô một tài liệu mô tả rõ ràng về
vị trí đó. Nhân viên tiếp tân đã đưa cho Ngọc một:
A. Bản định hướng công việc
B. Bản phân tích công việc
C. Bản mô tả công việc
D. Bản đặt điểm công việc
E. Bản hàng tồn kho
14. Trong xí nghiệp may Dacotex các quản trị viên và người lao động được xem là
A. Nguồn lực tài chính
B. Nguồn lực thông tin của công ty
C. Nguồn lực vật chất công ty
D. Nguồn nhân lực của công ty
15. Điều gì là bất lợi chính của cả Doanh nghiệp tư nhân và Doanh nghiệp hợp
danh mà loại hình Công ty cổ phần không gặp phải
A. Trách nhiệm vô hạn
B. Dễ thành lập doanh nghiệp
C. Không thể tiếp cận nguồn vốn
D. Thiếu sự riêng tư
E. Sự phức tạp của thuế
16. Hoạt động giao dịch thương mại đã thay đổi như thế nào kể từ sau khi Chiến tranh
thế giới thứ II kết thúc
A. Thương mại quốc tế đã gia tăng nhanh chóng kể từ thời điểm này
B. Hoạt động thương mại diễn ra xuyên biên giới quốc gia đã giảm xuống kể từ
đỉnh điểm của nó vào đầu những năm 1900
C. Lượng giao dịch thương mai quốc tế vẫn duy trì ở mức ổn định kể từ thời điểm
đó
D. Thương mại quốc tế đã hoàn toàn trở nên không bị giới hạn nữa
E. Thương mại quốc tế đã bị chi phối và hạn chế ở mức mạnh hơn bởi các quốc
gia
17. Bước nào sau đây KHÔNG nằm trong trình tự thủ tục luật phá sản năm 2014
A. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
B. Phục hồi doanh nghiệp
C. Mở thủ tục phá sản
D. Ra quyết định tuyên bố phục hồi doanh nghiệp
E. Hòa giải và thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
18. Nếu _____ tăng thì điểm hòa vốn giảm
A. ( I ) ( ) Scamp, ( III ) đều sai
B. ( II ) Tổng chi phí cố định
C. ( III ) Giá bán của đơn vị sản phẩm
D. ( I ) ( II ) Scamp, ( II ) Đều đúng
E. ( I ) chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
19. Khi một công ty thay đổi một hoặc nhiều đặc điểm của sản phẩm để quản lí việc
kết hợp sản phẩm, công ty sẽ tham gia vào việc sửa đổi ______
A. Phẩm chất
B. Chức năng
C. Thị trường
D. Thẩm mỹ
E. Sản phẩm
20. Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các nhà quản lý
doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là sản xuất hay người bán
hàng mà là:
A. Nghiên cứu công nghệ mới
B. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Xây dựng quan hệ công chúng
E. Phát triển văn hóa doanh nghiệp
21. Đâu là ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt
A. Các phương án được nêu đều đúng
B. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
C. Giúp tiết kiệm chi phí
D. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
22. Vinmec là mô hình bệnh viện đa khoa quốc tế thuộc VinGroup được thành lập từ
những năm 2012. Trong việc tuyển dụng đội ngũ y, bác sĩ phục vụ công ty muốn
chắc chắn rằng mình có được sự hiểu biết thấu đáo về những công việc này nhằm
đưa ra những tiêu chuẩn năng lực phù hợp với công việc trong công bố tuyển dụng
của mình. Để làm được điều này, VinMec cần phải:
A. Soạn thảo mô tả công việc
B. Chuẩn bị buổi định hướng công việc
C. Viết đặc tả công việc
D. Tiến hành phân tích công việc
23. Trong quá trình lên kế hoạch sản xuất, cấp quản trị phải đối chiếu thông tin
nhu cầu thị trường với
A. Kế hoạch cung cấp
B. Nhu cầu của khách hàng
C. Năng lực sản xuất
D. Nguồn nhân lực sẵn có
24. Công ty nào sau đây là ví dụ về nhà sản xuất
A. Best buy
B. Waimart
C. 2ynga
D. Amazon.com
E. Sony
25. Số lượng cổ đông tối đa của công ty cổ phẩn là
A. 50
B. 10
C. 150
D. 100
E. Không giới hạn
26. Mô hình kinh tế trách nhiệm xã hội đặt trọng tâm vào
A. Sự bảo tồn các nguồn tài nguyên tự nhiên
B. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội
C. Sụ tham gia tích cực từ chính phủ
D. Lợi ích kinh tế thu về
E. Chất lượng của cuộc sống
27. Những đặc trưng cơ bản của nguồn nhân lực gồm có
A. ( III ) thị trường lao động là thị trường cạnh tranh
B. ( I ) ( II ) Scamp, ( III ) đều đúng
C. ( IV ) nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng
D. ( I ) sức lao động nằm trong cơ thể sống của con người
E. ( II ) trong quá trình sử dụng nguồn nhân lực có khả năng thay đổi theo các
chiều hướng khác nhau
28. Hệ thống thù lao cho nhân viên thường được phát triển và quản trị bởi
A. Quản trị viên nguồn nhân lực
B. Cấp quản trị cao nhất
C. Công đoàn
D. Chuyên viên tư vấn nguồn nhân lực
29. Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing nhằm phát
triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng được gọi là
A. Marketing điện tử
B. Quản trị quan hệ khách hàng
C. Quản trị tài nguyên máy tính
D. Quản trị nghiên cứu khách hàng
E. Quản trị tài nguyên khách hàng
30. Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây đúng
A. Tài sản công với nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
B. Tài sản công với vốn chủ sỡ hữu luôn cân bằng với nợ phải trả
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
D. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
E. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại doanh nghiệp
31. Doanh nghiệp nào dưới đây không phải là doanh nghiệp sản xuất
A. Trường hải
B. Thượng đình
C. Lazada
D. Sony
E. Samsung
32. Chức năng sản xuất chịu trách nhiệm kiểm soát loại tồn kho nào sau đây
A. Các phương án được nêu đều đúng
B. Tồn khi thành phẩm
C. Tồn khi sản phẩm đa dạng
D. Tồn kho nguyên vật liệu
33. Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị
A. Chủ nợ
B. Ban lãnh đạo công ty
C. Quản lý cửa hàng
D. Giám đốc tài chính
E. Giám đốc kinh doanh
34. Người nhận quyền thương mại đem lại
A. Nguyên liệu bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
B. Mô hình kinh doanh sẵn có
C. Đào tạo bắt buộc với doanh nghiệp nhượng quyền
D. Tên doanh nghiệp đã được biết đến
E. Nguồn lực, vốn, sở hữu và vận hành cửa hàng
35. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là các quan điểm quản
trị Marketing
A. Dịch vụ
B. Marketing
C. Sản xuất
D. Sản phẩm
E. Bán hàng
36. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phản ánh sự khác biệt giữa dịch vụ
với hàng hóa hữu hình
A. Dịch vụ có thể được lưu trữ trong khi hàng hóa hữu hình không thể lưu trữ
B. Dịch vụ được tiêu thu ngay lập tức
C. Dịch vụ là vô hình và do đó khó đo lường sự hài lòng của khách hàng
D.
37. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng nào sau đây
A. Ngân hàng
B. Nhà đầu tư
C. Nhà quản trị doanh nghiệp
D. Các phương án được nêu đều đúng
38. Chị Phượng sở hữu và thành lập một doanh nghiệp sản xuất cửa nhôm ở Đà Nẵng
có khoảng 50 nhân công. Chị giao quyền ra quyết định cho hai quản lí nhưng chị
Phượng vẫn là chủ sở hữu duy nhất. Doanh nghiệp của chị Phượng được tổ chức
theo loại hình là
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp hợp danh
C. Hợp tác xã
D. Công ty cổ phần
E. Công ty Trách nhiệm hữu hạn
39. Nỗ lực có tổ chức của các cá nhân để sản xuất và bán hàng hóa và dịch vụ đáp
ứng nhu cầu của xã hội vì mục đích lợi nhuận được gọi là
A. Nơi làm việc
B. Nền kinh tế
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh doanh
E. Chủ nghĩa tư bản
40. Hoạt động chức năng của tổ chức bao gồm một tập hợp các quá trình nhằm tạo ra,
trao đổi và truyền tải giá trị đến khách hàng, đồng thời quản lí quan hệ khách hàng
bằng nhiều cách khác nhau, nhằm mang lại lợi ích cho tổ chức và các bên liên quan

A. Phân tán
B. Marketing
C. Sản xuất
D. Hệ thống điều hành
E. Phân phối
41. Sự sắp xếp các máy móc, thiết bị và con người trong một cơ sở sản xuất được gọi
A. Thiết kế quy trình sản xuất
B. Bố trí nội bộ hệ thống sản xuất
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kế hoạch sản xuất
42. Những hình thức tuyển dụng nào dưới sử dụng nguồn bên ngoài, NGOẠI TRỪ:
A. Thăng chức cho một nhân viên đang làm tại công ty
B. Sự giới thiệu của nhân viên trong công ty
C. Tin tuyển dụng trên báo chí
D. Sử dụng trung gian môi giới việc làm
E. Tuyển dụng tại các trường đại học
43. Những hàng hóa hữu hình và dịch vụ mà chúng ta sử dụng ngày nay là kết quả
của hoạt động
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Quản trị nguồn nhân lực
C. Dịch vụ khách hàng
D. Quản trị tài chính
44. Loại hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn
A. HTX
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH
D. Doanh nghiệp tư nhân
E. Công ty cổ phần
45. Loại hình doanh nghiệp nào dễ thành lập nhất
A. Công ty cổ phần
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hợp tác xã
E. Doanh nghiệp hợp danh
46. Điều kiện để doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
A. ( I ) ( II ) Scamp, ( III ) đều đúng
B. ( I ) ( II ) Scamp, ( III ) đều sai
C. ( II ) có trụ sở giao dịch
D. ( I ) có tên riêng, có tài sản
E. ( III ) có sự độc lập về tài chính
47. Nếu DN có nợ phải trả là 19.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản
của DN là
A. 57.000
B. 76.000
C. 38.000
D. 19.000
E. 10.000
48. Tất cả những điều sau đây là những ví dụ về quyền lợi của nhân viên, NGOẠI
TRỪ
A. Bảo hiểm y tế
B. Được trả tiền cho khoảng thời gian không làm việc
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Tiền thưởng cuối năm
E. Bồi thường lao động
49. Đầu năm TS của doanh ngiệp 320.000, nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở
hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ sở hữu là
bao nhiêu
A. 370.000
B. 320.000
C. 110.000
D. 350.000
E. 310.000
50. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo nhập xuất tồn
D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu
51. Loại hình nào sau đây có khả năng cao nhất được phân vào lĩnh vực phân phối
A. Cửa hàng sữa chữa TV
B. Phòng khám
C. Nhà máy lắp ráp
D. Công ty bảo hiểm
E. Cửa hàng tạp hóa
52. Báo cáo kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng nào sau đây
A. Nhà quản trị doanh nghiệp
B. Ngân hàng
C. Nhà đầu tư
D. Các phương án trên đều đúng
53. Thu mua sản phẩm hoặc nguyên liệu ở các quốc gia các và đem chúng vào quốc
gia mình gọi là
A. Xuất khẩu
B. Cân bằng cán cân
C. Bán phá giá
D. Thương mại
E. Nhập khẩu
54. Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức ứng xử trong
một tổ chức, NGOẠI TRỪ
A. Các yếu tố nhân khẩu học
B. Các yếu tố cá nhân
C. Các yếu tố xã hội
D. Các yếu tố cơ hội
E. Các yếu tố đạo đức
55. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là thách thức của quản trị sản xuất đương
đại
A. Toàn cầu hóa
B. Đòi hỏi phát triển sản phẩm mới nhanh
C. Hệ thống sản xuất tinh gọn
D. Sản xuất khối lượng lớn – mass production
E. Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
56. Một nhà máy sản xuất xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá
bán hiện hành là 200 triệu/ xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. sản lượng hòa vốn
của doanh nghiệp
A. 450 xe
B. 550 xe
C. 500 xe
D. 600 xe
E. 400 xe
57. Khi công ty Panasonic cải thiện chất lượng âm thanh, độ nét thân thiện hơn với
người sử dụng thiết bị Blue Ray, công ty đang thực hiện việc
A. Mở rộng nghiên cứu cơ bản
B. Rút ngắn vòng đời sản phẩm
C. Hiệu chỉnh sản phẩm sẵn có
D. Giảm tính năng của thiết bị DVD
58. Việc phân phối phần trăm lợi nhuận của một công ty cho nhân viên được gọi là
A. Phúc lợi nhân viên
B. Chia sẻ lợi nhuận
C. Tiền công
D. Tiền hoa hồng
E. Lương khích lệ
59. Giày NIKE được sản xuất trong nhà máy đã hoàn thành một phần tuy nhiên vẫn
chưa được lấp đầy bên trong và dây giày, những chiếc giày này được gọi là
A. Bán thành phẩm
B. Nguyên liệu thô
C. Thành phẩm
D. Sản phẩm sẵn sàng để bán
60. Thu nhập thông tin về người nộp đơn cho một vị trí tuyển dụng và chọn người nộp
đơn thích hợp nhất được gọi là
A. Quá trình định hướng
B. Quá trình tuyển dụng
C. Quá trình lựa chọn
D. Quá trình sử dụng
E. Quá trình đánh giá
61. Là một chuyên viên HRM, Bạn có trách nhiệm Phải huấn luyện nhân viên mới nội
dung nào sau đây không phải là nội dung mà bạn phải huấn luyện:
A. Lợi ích của công ty
B. Kỹ năng phỏng vấn
C. Lộ trình nghề nghiệp của công ty
D. Giới thiệu đồng nghiệp
E. Vị trí căn tin công ty
62. Chi phí mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động được gọi là:
A. Chi phí gián tiếp
B. Biến phí
C. Định phí
D. Chi phí hỗn hợp
E. Tất cả các đáp án đều sai
63. Công nghệ sản xuất đặc trung bỡi chi phí đầu tư cho CSHT cao và chi phí cao:
A. Bố trí hệ thống sản xuất theo quy trình
B. Vòng tròn chất lượng
C. Công nghệ sản xuất thâm dụng lao động
D. Công nghệ sản xuất thâm dụng vốn
64. Một nhà sản xuất máy tính lớn cấm các nhà điều hành và nhà quản trị của họ làm
việc ở vị trí giám đốc hoặc nhân viên văn phòng cho Tập đoàn INTEL hay bất kì
công ty nào khác mà nó đag mua các linh kiện. Công ty này đang cố ngăn chặn:
A. Sự công vằng và tính trung thực
B. Các bí mật thương mại bị tiết lộ
C. Mất những người điều hành công ty vào tay người khác
D. Nhân viên của họ có một công việc khác
E. Sự xung đột lợi ích
65. Những hoạt động liên quan đến việc tìm kiếm và thu nhận nhưỡng nguyên vật liệu,
phụ liệu, bán thành phẩm liên quan cần thiết được gọi là hoạt động
A. Thiết kế sản phẩn
B. Mua sắm
C. Lên lịch trình tồn kho
D. Lên kế hoạch sản xuất
66. Một……là một mối quan hệ hối tác được thành lập để đạt được một mục tiêu cụ
thể hoặc hoạt động trong khoảng thời gian cụ thể
A. Giao dịch thỏa thuận
B. Công ty được cấp giấy phép bản quyền
C. Lien minh chiến lược
D. Thỏa thuận liên doanh
E. Côn ty thương mại
67. Vì nhu cầu của khách hàng cần phải xem xét nên … đóng vai trò quan trọng trong
các quyết định liên quan đến thiết kế quy trình sản xuất
A. Quản trị MKT
B. Quản trị sản xuất
C. Quản trị tài chính
D. Quản trị nhân sự
E. Giám sát chất lượng
68. Một … đầu tư tiền vào doanh nghiệp hợp danh nhưng không có trách nhiệm quản
lý doanh nghiệp
A. Thành viên trên danh nghĩa
B. Thành viên góp vốn
C. Thành viên hợp danh
D. Người môi giới
E. Chủ doanh nghiệp tư nhân
69. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên BCĐKT thì khoản mục “Hao mòn TSCĐ”:
A. Bị trừ đi
B. Không liên quan
C. Được cộng vào
D. Cả 3 đáp án đều đúng
70. Chuỗi của hàng Best Buy có thể được xếp vào loại
A. Một trung gian phân phối
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Cơ sở sản xuất
E. Doanh nghiệp dịch vụ
71. Trong một cuộc họp về việc tạo ra sản phẩm mới, ban cố vấn cảm thấy rằng họ đã
đưa ra một ý tưởng tuyệt vời. Sau khi có một danh sách các ý tưởng sản phẩm,
bước tieps theo là:
A. Tìm hiểu thông tin thị trường
B. Phát triển sản phẩm
C. Phân tích kinh doanh
D. Thương mại hóa
E. Kiểm tra MKT
72. Cuộc phỏng vấn nhân viên là một phần của
A. Quá trình tuyển dụng
B. Quá trình định hướng
C. Quá trình đào tạo
D. Quá trình phát triển HRM
E. Quá trình lựa chọn
73. Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng:
A. Tăng tài sản
B. Giảm chi phí
C. Tăng chi phí
D. Giảm doanh thu
E. Tất cả đáp án đều sai
74. Việc mua một công ty của một công ty khác khác là:
A. Liên kết
B. Liên doanh
C. Sáp nhập
D. Ủy quyền
E. Hợp tác
75. Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động, chi phí sản xuất không bao gồm
chi phí:
A. Nhân công
B. Bán hàng
C. Sản xuất chung
D. Nguyên vật liệu
E. Tất cả đáp án đều đúng
76. Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Tối thiểu 2
B. Không giới hạn
C. Tối thiểu 2, tối đa 50
D. Cả 3 đáp án đều sai
77. Ông Phạm Nhật Vượng quyết định bắt đầu kinh doanh dự án cảnh quan khu dân
cư. Doanh nghiệp này sẽ được phan loại là:
A. Tổ chức phi lợi nhuận
B. Tập đoàn
C. Trung gian phân phối
D. Doanh nghiệp sản xuất
E. Doanh nghiệp dịch vụ
78. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
A. Là các biện pháp găng hoặc giảm về mức hiệu suất của công nhân
B. Là giá kim loại, gỗ xẻ và nguyên vật liệu thô
C. Là chỉ số hàng quý mà NSX nhận được trong hàng thành phẩm của joj
D. Là các biện pháo giá được thanh toán trong thời gian giảm phát
E. Là chỉ số hàng tháng theo dõi mức giá được NTD chi trả
79. Những lựa chọn sau nên được cân nhắc khi năng lực sản xuất của công ty lớn hơn
nhu cầu của thị trường/ khách hàng. Ngoại trừ:
A. Cung cấp miễn phí sản phẩm cho khách hàng
B. Sản xuất sản phẩm khác
C. Sa thải nhân công và đóng cửa 1 phần cơ sở sản xuất
D. Bán đi những cơ sở sản xuất dư thừa
E. Giảm số ngày sản xuất
80. Việc phân tích điểm hòa vốn sử dụng thông tin trên:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Bảng cân đối kế toán
E. Tất cả các phương án đều đúng
81. Hoạt động tập trung vào việc sử dụng thông tin khách hàng để tạo ra các chiến lược
MKT, nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng như kì vọng được
gọi là:
A. Khái niệm về MKT
B. MKT doanh nghiệp đến NTD
C. Đối tác chiến lược
D. Trao đổi dữ liệu điện tử
E. Quản trị quan hệ khách hàng
82. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trung của hệ thống bố trí theo quy trình:
A. Sản xuất sản phẩm/ dịch vụ để tồn kho
B. Sản xuất sản phẩm/ dịch vụ theo đơn hàng
C. Có khả năng tạp ra các sản phẩm dịch vụ linh hoạt theo nhu cầu khách hàng
D. Sản xuất được nhiều chủng lại sản phẩm/ dịch vụ khác nhau
83. Một doanh nghiệp nhỏ thì có tất cả điều sau, ngoại trừ:
A. Hoạt động vì lợi nhuận
B. Chiếm ưu thế trong lĩnh vực của doanh nghiệp
C. Sở hữu độc lập
D. Đòi hỏi thời gian và công sức của CSH
E. Khó để quản lý
84. Thu thập thông tin về người nộp đơn cho một vị trí và chọn người nộp đơn thích
hợp nhất được gọi là
A. Quá trình đánh giá
B. Quá trình tuyển dụng
C. Quá trình lựa chọn
D. Quá trình sử dụng
E. Quá trình định hướng
85. Quan điểm marketing trọng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những
sản phẩm
A. Có số lượng có hạn
B. Được sản xuất dây chuyền công nghệ cao
C. Được bán rộng rãi với giá hạ
D. Có kiểu dáng độc đáo
E. Có nhiều tính năng mới
86. Điều nào sau đây thường không được coi là 1 giai đoạn trong vòng đời sản phẩm:
A. Suy thoát
B. Giới thiệu
C. Trưởng thành
D. Chuyển đổi
E. Sự phát triểu
87. Cho biết đặc điểm của BCĐKT
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền tại một thời điểm nhất
đinh
B. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền sau một thời kỳ nhất
định
C. Phán ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn biểu hiện bằng tiền sau mọt thời kỳ nhất
định
D. Cả 3 đáp án đều sai
88. Mượn ý tưởng của người khác/ làm việc/ hoặc không đáp ứng được cảm kết trong
một thỏa thuận với đồng nghiệp là vấn đề đạo đức liên quan đến:
A. Mối quan hệ trong tổ chức
B. Vấn đề truyền thông
C. Sự công bằng và trung thực
D. Quyền tự do được lựa chọn
E. Vấn đề xung đột lợi ích
89. Câu nói nào sau đây thể hiện đúng nhất triết lý MKT theo định hướng MKT
A. Doanh số đang giảm, tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
B. Chi phí cho nguyên liệu đầu vào của sp B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán
được nhiều sp B với giá rẽ
C. Chúng ta cố gắng nghiên cứu và áp dụng khoa học để cung cấp cho khách hàng
những sp có tính năng mới
D. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm
A
E. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
90. Một chi nhánh của công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28500USD. Giá
bán đơn vị sản phẩm 60USD và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45USD mức sản
lượng hòa vốn kinh doanh bằng
A. 2200
B. 1800
C. 1900
D. 2100
E. 2000
91. Nữ giới trong 1 thị trường có thể được phân loại như
A. 1 thị trường độc lập
B. Định vị thị trường
C. MKT hỗn hợp
D. Một phân khúc thị trường
E. Một thị trường được phân loại
92. Tại một công ty xuất bản sách lớn như Alpha Book, công tác quản trị nguồn nhân
lực thường đảm nhiệm bởi….Tại một doanh nghiệp in ấn nhỏ lẻ, trách nhiệm quản
trị nguồn nhân lực thường….
A. PGĐ, không được quan tâm
B. Chủ doanh nghiệp; được đảm nhiệm bỡi PGĐ
C. Một chuyên gia; được chỉ định cho 1 PGĐ chuyên về quản trị con người
D. Thư ký của 1 phòng ban/bộ phận; không được quan tâm
E. Quản trị viên nhân sự; là trạch nhiệm của chủ doanh nghiệp
93. Trong các doanh nghiệp nào sau đây, loại hình doanh nghiệp nào không được thuê
giám đốc:
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Công ty TNHH
D. HTX
E. Doanh nghiệp tư nhân
94. Một nhà máy sản xuất với nhiều máy móc thiết bị. Công việc chính của công nhân
tại nhà máy là cài đặt hệ thống, vận chuyển thành phẩm và sửa chữa những sai lỗi
phát sinh trong vận chuyện. Nhà máy này có:
A. Công nghệ thâm dụng lao động
B. Năng lực sản xuất lớn
C. Năng lực sản xuất nhỏ
D. Mức độ tự động hóa cao
95. Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên
A. 4
B. 3
C. 6
D. 2
E. 5
96. Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp:
A. Thành viên chết
B. Khi các điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên
C. Chuyển nhượng toàn bộ vốn góp cho thành viên khác
D. Cả 3 đáp án đều đúng
97. Qúa trình tạo một tập hợp các thông số kỹ thuật và nhận diện ý tưởng mới mà từ đó
sản phẩm có thể được sản xuất gọi là:
A. 1 dòng sản phẩm
B. Nghiên cứu và phát triển
C. Lập kế hoạch thiết kế
D. Công nghệ
E. Thiết kế sản phẩm
98. Quy trình thu hút những ứng viên tiềm năng được gọi là
A. Định hướng nhân lực
B. Phát triển nhân lực
C. Tuyển dụng nhân lực
D. Đào tạo nhân lực
E. Lựa chọn/ sàng lọc nhân lực

You might also like