You are on page 1of 4

I.

Câu hỏi lựa chọn: Chọn một phương án trả lời đúng nhất
1. Marketing xuất hiện khi:
a. Nền đại công nghiệp phát triển
b. Khi trao đổi xuất hiện
c. Vào những năm đầu thế kỷ XX
d. Khi cạnh tranh xuất hiện
2. Hoạt động của các nhà quản trị marketing không:
a. Phát hiện ra những nhu cầu tự nhiên
b. Phát hiện ra mong muốn
c. Tạo ra nhu cầu tự nhiên
d. Biến nhu cầu và mong muốn thành cầu thị trường
3. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm:
a. Là giá thành của sản phẩm đó
b. Là giá cả của sản phẩm đó
c. Là giá trị của sản phẩm đó
d. Là khả năng cung cấp lợi ích cho người tiêu dùng
4. Sự thoả mãn của người tiêu dùng là trạng thái có được khi:
a. So sánh kết quả sử dụng sản phẩm với kỳ vọng của họ
b. Được phục vụ chu đáo nhiệt tình
c. So sánh những sản phẩm cùng loại với nhau
d. Mua được sản phẩm vừa ý với giá cả hợp lý
5. Một trong những điều kiện để tiến tới trao đổi là:
a. Phải có địa điểm trao đổi
b. Phải có ít nhất hai bên
c. Phải có tiền tệ
d. Không câu nào đúng.
6. Quan điểm tập trung vào sản xuất không mang lại thành công trong trường
hợp nào sau đây:
a. Khi cung vượt quá cầu
b. Khi cầu vượt quá cung
c. Giá thành sản phẩm cao, có khả năng hạ thấp nhờ quy mô
d. Cả b và c
7. Quan điểm tập trung vào………. cho rằng: Doanh nghiệp muốn thành công
phải tập trung mọi nguồn lực để sản xuất các sản phẩm có chất lượng hoàn hảo
nhất:
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Bán hàng
d. Marketing
8. Để tăng lợi nhuận, quan điểm marketing tập trung vào:
a. Cải tiến và hoàn thiện sản phẩm
b. Hạ giá thành sản phẩm
c. Thoả mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng
d. Tăng cường bán nhờ thúc đẩy tiêu thụ và khuyến mãi
9. Quan điểm marketing đạo đức – xã hội kết hợp lợi ích của:
a. Xã hội và người tiêu dùng
b. Nhà kinh doanh và xã hội
c. Nhà kinh doanh và người tiêu dùng
d. Nhà kinh doanh, người tiêu dùng và xã hội
10. Sản xuất sản phẩm, định giá, tổ chức hệ thống phân phối là công việc của
bước……… trong quá trình cung ứng giá trị cho người tiêu dùng:
a. Đảm bảo giá trị
b. Thông báo và cung ứng giá trị
c. Lựa chọn giá trị
d. Cả b và c
11. Nghiên cứu marketing là:
a. Nghiên cứu thị trường
b. Nghiên cứu khách hàng
c. Nghiên cứu 4 công cụ marketing-mix của công ty và đối thủ cạnh tranh
d. Không câu nào đúng.
12. Có 3 phương pháp nghiên cứu marketing là:
a. Quan sát, thực nghiệm, phỏng vấn trực tiếp.
b. Qua bưu điện, qua điện thoại, phỏng vấn trực tiếp
c. Quan sát, thực nghiệm, điều tra
e. Không câu nào đúng
13. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Các phương án trả lời đã được liệt kê từ trước.
b. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
c. Trả lời có dạng: “Có/Không”
d. Không đưa ra các phương án trả lời
14. Khi thiết kế bảng câu hỏi, người ta cần quan tâm:
a. Mức độ đóng góp của câu hỏi cho mục tiêu nghiên cứu
b. Hình thức câu hỏi
c. Cách diễn đạt câu hỏi
d. Tính lôgíc của các câu hỏi
e. Trình tự câu hỏi
f. Tất cả các câu trên
15. Tài liệu nào sau đây không phải là tài liệu thứ cấp:
a. Số liệu điều tra phỏng vấn qua điện thoại lần đầu
b. Báo cáo của các cuộc nghiên cứu trước
c. Báo cáo tài chính của công ty
d. Sách báo chuyên ngành
16. Việc mời một số bà nội trợ trao đổi về một loại nước mắm trong vài giờ là
phương thức tiếp xúc:
a. Phỏng vấn từng cá nhân
b. Phỏng vấn trực tiếp
c. Phỏng vấn nhóm tập trung
d. Thực nghiệm và quan sát
17. Vấn đề quan trọng nhất cần kiểm soát nhân viên điều tra trực tiếp đó là:
a. Kỹ năng giao tiếp
b. Sự trung thực
c. Trang phục khi phỏng vấn
d. Thời gian phỏng vấn

18. Hệ thống thông tin marketing của doanh nghiệp bao gồm:
a. Hệ thống báo cáo nội bộ
b. Hệ thống thu thập thông tin từ bên ngoài
c. Hệ thống nghiên cứu marketing
d. Câu a và b
e. Câu a và c
f. Cả a, b, c
19. Câu hỏi có tính chất tìm kiếm, khi cần xác định xem mọi người suy nghĩ gì
là câu hỏi:
a. Mở
b. Đóng
c. Thăm dò
d. Điều tra
20. Đối tượng nào sau đây không phải là nhóm công chúng trực tiếp của doanh
nghiệp:
a. Các cơ quan chính quyền
b. Giới tài chính
c. Các tổ chức phương tiện thông tin đại chúng
d. Cán bộ, công nhân viên chức trong nội bộ doanh nghiệp
e. Tất cả các câu trên.
21. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường kinh tế:
a. Nghề nghiệp của dân cư
b. Thu nhập bình quân đầu người
c. Mật độ dân số
d. Quy mô hộ gia đình
22. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường chính trị:
a. Hạn ngạch nhập khẩu
b. Tỷ lệ lạm phát
c. Xu thế toàn cầu hoá
d. Phân hoá thu nhập
e. Không câu nào đúng.
23. Cạnh tranh giữa công ty sản xuất quạt điện và công ty sản xuất điều hoà là
cạnh tranh trên cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các sản phẩm khác nhau
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
24. Cạnh tranh giữa xe máy tay ga và xe số là cạnh tranh trên cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các sản phẩm khác nhau
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
25. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhân tố cá nhân tác động đến hành vi người
tiêu dùng:
a. Nghề nghiệp
b. Giai tầng xã hội
c. Hoàn cảnh kinh tế
d. Tuổi đời
26. Các hãng dầu gội, kem dưỡng da thường tặng miễn phí sản phẩm cho người
tiêu dùng trước khi tung sản phẩm ra thị trường. Họ sử dụng nguồn thông tin
nào sau đây:
a. Thương mại
b. Cá nhân
c. Đại chúng
d. Kinh nghiệm
27. Tivi phát thông tin cảnh báo về chất sudan có trong một số loại son môi của
Trung Quốc, đó là thông tin:
a. Thương mại
b. Đại chúng
c. Cá nhân
d. Kinh nghiệm
28. Trong giai đoạn đánh giá sau khi mua, chúng ta cần quan tâm đến:
a. Nhu cầu mua lại sản phẩm của khách hàng
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Cung cấp thông tin cho khách hàng
d. Mức độ hài lòng của khách hàng
29. Đặc tính nào của cầu không thuộc thị trường tư liệu sản xuất:
a. Khách hàng không tập trung về mặt địa lý
b. Cầu biến động mạnh hơn cầu hàng tiêu dùng
c. Cầu thứ phát
d. Độ co giãn về giá thấp
30. Chiến lược nào không phải là chiến lược lựa chọn danh mục mặt hàng kinh
doanh của tổ chức thương mại:
a. Kinh doanh theo chiều sâu
b. Kinh doanh rộng
c. Kinh doanh hỗn hợp
d. Kinh doanh chủng loại hàng hoá riêng biệt
e. Không câu nào đúng

You might also like