You are on page 1of 32

Câu 1.

Người tiêu dùng thường bảo thủ và có sức ỳ hay thái độ ngần ngại trong việc mua
sắm hàng hóa, vì vậy các doanh nghiệp cần tập trung vào việc thúc đẩy thiêu thụ và
khuyến mãi. Đây là quan điểm nào về quản trị marketing?
a. Quan điểm tập trung vào sản xuất
b. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
c. Quan điểm tập trung vào bán hàng
d. Quan điểm tập trung vào Marketing

Câu 1. Marketing ra đời:


a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu
c. Trong nền sản xuất hàng hóa
d. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu
cho đến cả sau khi bán hàng

Câu 2. Marketing là quá trình hoạch định và quản lý thực hiện việc định giá, chiêu thị và
phân phối các ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra các giao dịch để thỏa mãn
những mục tiêu của cá nhân, của tổ chức và của xã hội. Quan niệm về Marketing trên là
của ai?
a. Philip Kotler
b. Quan niệm hiện đại
c. Không có đáp án
d. Hiệp hội marketing mỹ

Câu 2. 4C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ
b. Tất cả các câu trên đều sai
c. Trung gian phân phối
d. Khách hàng

Câu 3. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối” là quan điểm
của Marketing định hướng về:
a. Bán hàng
b. Khách hàng
c. Sản xuất
d. Hoàn thiện sản phẩm

Câu 3. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ liệu là:


a. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
b. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích
c. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
d. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích
Câu 4. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:
a. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
b. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm
d. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế

Câu 4. Câu nào sau đây là đúng nhất?


a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên
b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên

Câu 5. ............... của một sản phẩm là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của nó
trong việc cống hiến những lợi ích để thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng
a. Chi phí
b. Lợi ích
c. Sự đánh giá
d. Giá trị tiêu dùng

Câu 5. Câu nào sau đây là đúng nhất?


a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của con người về các sản phẩm tự nhiên
c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu được hình thành khi con người chinh phục thiên nhiên
d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn có của con người một cách tự nhiên

Câu 6. Mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán của khách hàng là:
a. Sản phẩm
b. Hành vi của khách hàng
c. Nhu cầu tự nhiên
d. Cầu của thị trường

Câu 6. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Xúc tiến bán
d. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng

Câu 6. Sản phẩm đa dạng về chủng loại, kiểu mẫu, kích cỡ, chất lượng để hấp hẫn các
phân khúc thị trường, khách hàng có sở thích khác nhau thích hợp cho hình thức
marketing nào?
a. Marketing không phân biệt
b. Marketing tập trung
c. Marketing mục tiêu
d. Marketing phân biệt

Câu 7. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của SYM trên thị trường xe gắn máy:
a. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm
b. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
d.Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản phẩm thay thế

Câu 7. Phân đọan thị trường giúp:


a. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng
c. Tất cả các tác dụng trên
d. Lựa chọn thì trường mục tiêu

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức giống như người tiêu dùng
b. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường phức tạp hơn người tiêu dùng
c. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ và người tiêu dung hòan tòan khác nhau
d. Tiêu thức phân đọan thị trường các tổ chức thường đơn giản hơn người tiêu dùng

Câu 8. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
a. Lối sống
b. Địa vị xã hội
c. Kinh tế.
d. Tuổi tác.

Câu 9. Trong các loại công chúng trực tiếp, doanh nghiệp cần phải đề phòng phản ứng của
công chúng nào?
a. Công chúng tìm kiếm và công chúng phản ứng
b. Công chúng tìm kiếm
c. Công chúng phản ứng
d. Công chúng tích cực

Câu 9. Chứng khoán là đại diện của loại thị trường nào?
a. Bán độc quyền
b. Cạnh tranh hoàn toàn
c. Bán cạnh tranh
d. Độc quyền hoàn toàn
Câu 10. Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ………. mua sản
phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
a. Hộ gia đình
b. Nhãn hàng
c. Cả a và b
d. Cá nhãn

Câu 10. Thép, Dầu hỏa, ô tô là đại diện của loại thị trường nào?
a. Bán cạnh tranh
b. Bán độc quyền
c. Cạnh tranh hoàn toàn
d. Độc quyền hoàn toàn

Câu 11. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing không phân biệt
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược Marketing phân biệt
d. Chiến lược Marketing tập trung

Câu 11. Một kế hoạch marketing dài hạn thường kéo dài bao nhiêu năm?
a. 1-3 năm
b. 1 năm
c. trên 3 năm
d. dưới 1 năm

Câu 12. Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ
tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
a. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
b. Theo tỷ lệ của doanh số bán
c. Cân bằng cạnh tranh
d. Chi theo khả năng

Câu 12. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a. Những người cung ứng
b. Công ty vận tải, ô tô.
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Công chúng.

Câu 13. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của
doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin từ các cơ quan nhà nước
b. Thông tin tình báo cạnh tranh.
c. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.

Câu 13. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
c. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được

Câu 14. Đưa nhãn hiệu đứng đầu thị trường trái cây sấy khô xuất khẩu thuộc loại mục tiêu
marketing nào?
a. Mục tiêu thị phần
b. Mục tiêu lợi nhuận
c. Mục tiêu về danh tiếng
d. Mục tiêu doanh số

Câu 14. ....................Là câu tuyên ngôn nêu bật giá trị cốt lõi, có gía trị trường tồn và chi
phối mọi định hướng chiến lược của DN
a. Giá trị cốt lõi
b. Tầm nhìn
c. Sứ mệnh và nhiệm vụ
d. Chiến lược

Câu 15. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ
thị trường là chiến lược:
a. Marketing tập trung
b.Marketing không phân biệt
c. Marketing hỗn hợp
d. Marketing phân biệt

Câu 15. Thương hiệu có mấy chức năng?


a. 6 chức năng
b. 4 chức năng
c. 7 chức năng
d. 5 chức năng

Câu 16. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị
trường thị trường, (2) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3) Hoạch
định chương trình Marketinghỗn hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động
Marketing. Quy trình đúng trong quá trình này là:
a. (1) (3) (4) (2)
b. (1) (2) (3) (4)
c. (1) (3) (2) (4)
d. (3) (1) (2) (4)

Câu 16. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
b. Người bán
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Người mua

Câu 17. Nhóm mà cá nhân nằm trong đó & có tác động qua lại lẫn nhau như ông bà, cha
mẹ, anh chị, bạn bè, đồng nghiệp, công đoàn, đoàn thể & tổ chức xã hội khác. Là:
a. Nhóm bất ương
b. Nhóm tham khảo
c. Nhóm thân thuộc
d. Nhóm ngưỡng mộ

Câu 17. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó
được quyết định bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Tất cả các điều nêu trên
d. Sự ưa thích của cá nhân bạn

Câu 18. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có
thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu
này. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 18. Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:


a. Thương hiệu quốc gia
b. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu nhóm
c. Thương hiệu cá thể hay thương hiệu riêng
d. Thương hiệu gia đình

Câu 19. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 19. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm:
a. Có nhiều tính năng mới.
b. Có kiểu dáng độc đáo
c. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
d. Được bán rộng rãi với giá hạ

Câu 20. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối
quan hệ nhân quả. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 20. Có thể nói rằng:


a. Bán hàng bao gồm cả Marketing
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
c. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
d. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

Câu 21. Quá trình con người chọn lọc, tổ chức & lý giải thông tin để hình thành 1 bức
tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh. Là:
a. Nhận thức
b. Kinh nghiệm
c. Động cơ
d. Sự hiểu biết

Câu 21. Các câu sau là đúng hay sai? Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
a. Đúng
b. Sai

Câu 22. Câu nói nào về bao gói sản phẩm sau đây không đúng?
a. Doanh nghiệp cần xây dựng quan niệm về bao gói cho từng sản phẩm khác nhau
b. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
c. Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 yếu tố
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu 22. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 23. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì
đó. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng
Câu 23. Công ty kem đánh răng PS bán sản phẩm của mình thông qua các trung gian phân
phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân phối càng
tốt. Phương thức phân phối này được gọi là:
a. Phân phối độc quyền
b. Phân phối rộng rãi
c. Cả (a), (b) và (c) đều sai
d. Phân phối có chọn lọc

Câu 24. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 24. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500 SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là
15% giá thành thì giá sẽ là:
a. 13.80 tr.đ/SP
b. 14,12 tr.đ/SP
c. 14,00 tr.đ/SP
d. 14,20 tr.đ/SP

Câu 25. “Power of Dream” của Honda trên các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm mục
đích chủ yếu nào sau đây?
a. Quảng cáo thông tin
b. Một mục đích khác
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Quảng cáo thuyết phục

Câu 25. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên
góp này được coi như là một cuộc trao đổi. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 26. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của
chu kỳ sống sản phẩm?
a. Bão hoà
b. Tăng trưởng
c. Suy thoái
d. Giới thiệu

Câu 26. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định
hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 27. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing
chú trọng đến nhu cầu của người mua. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 27. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là yếu
tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 28. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 28. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 29. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh
nghiệp. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 29. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Đối thủ cạnh tranh.
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Khách hàng

Câu 30. Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc
thù. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 30. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Lợi thế cạnh tranh
b. Thu nhập của dân cư
c. Dân số
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng

Câu 31. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất. đúng hay
sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 31. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a. Đối thủ cạnh tranh.
b. Công ty vận tải, ô tô
c. Những người cung ứng
d. Công chúng.

Câu 32. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Nhánh văn hoá
c. Nền văn hoá
d. Sơ cấp

Câu 32. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất.
đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 33. Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của
doanh nghiệp. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 33. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do
b. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
c. Chủ nghĩa tiêu dùng.
d. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.

Câu 34. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác động lên nhu
cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng
Câu 34. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
a. Khuyến mại
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Chính trị

Câu 35. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
a. (b) và (c) đúng
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trực tiếp
d. Thứ cấp

Câu 35. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a. Tâm lý.
b. Lối sống.
c. Nhân cách.
d. Quan niệm của bản thân.

Câu 36. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a. Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
b. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
c. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
d. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.

Câu 36. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin
từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông
tin trên là:
a. Thông tin thứ cấp.
b. Một loại nhiễu trong thông điệp
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng

Câu 37. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì
lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a. Không câu nào đúng
b. Nhận thức
c. Thái độ và niềm tin
d. Sự chú ý
Câu 37. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu
dưới đây không phải là một trong các bước đó.
a. Phân đoạn thị trường
b. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
c. Phân chia sản phẩm
d. Định vị thị trường.

Câu 38. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ
hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh
nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%

Câu 38. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin
từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng
cho hành động mua.
a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Đại chúng/ Thương mại.
c. Thương mại/ Đại chúng
d. Thương mại/ Cá nhân.

Câu 39. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:
a. 10%
b. 1 %
c. 2,5
d. 0,4

Câu 39. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
a. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
b. Thường là như nhau.
c. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
d. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm

Câu 40. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản
ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
a. Thị trường
b. Người tiêu dùng
c. Khách hàng
d. Doanh nghiệp
Câu 40. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc
mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
a. Số lượng người mua ít hơn.
b. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
c. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn.

Câu 41. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với thị
trường tiêu dùng cá nhân?
a. Tuyên truyền
b. Quảng cáo
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp

Câu 41. Marketing có phân biệt:


a. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt
b. Tất cả các điều trên
c. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết kế
chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó
d. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt

Câu 42. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác

Câu 42. Sản phẩm có thể là:


a. Một dịch vụ
b. Tất cả những điều trên là đúng
c. Một vật thể
d. Một ý tưởng

Câu 43. Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy
nhất một tiêu thức nào đó. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 43. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây
không phải là một trong 3 cấp độ đó.
a. Sản phẩm hữu hình
b. Những lợi ích cơ bản
c. Sản phẩm hiện thực
d. Sản phẩm bổ sung

Câu 44. Quá trình quyết định mua bao gồm các bước:
a. Tìm kiếm thông tin→ Nhận biết nhu cầu → Đánh giá các phương án → Quyết định mua →
Đánh giá sau khi mua
b. Nhận biết nhu cầu → Tìm kiếm thông tin→ Đánh giá các phương án → Quyết định mua →
Đánh giá sau khi mua
c. Tìm kiếm thông tin→ Nhận biết nhu cầu → Đánh giá các phương án → Đánh giá sau khi
mua→ Quyết định mua.
d. Nhận biết nhu cầu → Đánh giá các phương án → Quyết định mua → Đánh giá sau khi mua
→Tìm kiếm thông tin

Câu 44. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
b. (a) và (c)
c. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
d. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.

Câu 45. Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồng nghĩa.
đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 45. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu
dáng…được gọi là sản phẩm:
a. Mua theo nhu cầu thụ động
b. Mua theo nhu cầu đặc biệt
c. Sử dụng thường ngày.
d. Mua có lựa chọn

Câu 46. Môi trường nào là cơ sở hợp thành thị trường của doanh nghiệp:
a. Dân số
b. Là một yếu tố khác
c. Kinh tế
d. Dân số và kinh tế

Câu 46. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay
là cần thiết ngoại trừ:
a. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
b. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
c. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng
hơn
d. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều

Câu 47. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
b. Dấu hiệu đã đăng kí
c. Bản quyền
d. Tên nhãn hiệu

Câu 47. Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình
Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 48. Đường cầu về một sản phẩm:


a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu.
b. Thường có chiều dốc xuống.
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
d. (a) và (b) đúng

Câu 48. 4C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
a. Tất cả các câu trên đều sai.
b. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
c. Khách hàng
d. Trung gian phân phối

Câu 49. Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là:
a. Thúc đẩy bán hàng
b. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
d. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng

Câu 49. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường
cầu:
a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
c. Co giãn theo giá
d. Ít co giãn theo giá

Câu 50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường tự nhiên:
a. Tài nguyên thiên nhiên
b. Công nghệ
c. Vị trí địa lý
d. Khí hậu, thời tiết

Câu 50. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị
trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
a. Đảm bảo sống sót
b. Dẫn đầu về thị phần
c. Dẫn đầu về chất lượng
d. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời

Câu 51. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là giai đoạn
trong đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối
cảnh môi trường thực tế.
a. Đúng
b. Sai

Câu 51. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
a. Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
b. Giá được quyết định bởi người mua.
c. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.

Câu 52. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
a. Các yếu tố tâm lý
b. Các yếu tố cá nhân
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố sản xuất

Câu 52. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
b. Đinh giá theo chi phí sản xuất
c. Định giá theo thời vụ
d. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

Câu 53. Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp
dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
a. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường
b. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn
c. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
Câu 53. Danh mục sản phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sản phẩm.
a. Sai
b. Đúng

Câu 54. Trong kênh Marketing trực tiếp:


a. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dung
b. Tất cả đều sai
c. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
d. Phải có người bán buôn

Câu 54. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
a. Tham khảo
b. Địa lý
c. Địa vị xã hội
d. Đến hành vi người tiêu dùng
e. Giai cấp

Câu 55. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản
phẩm nào đó được gọi là:
a. Các giá trị tiêu dùng.
b. Các thuộc tính nổi bật.
c. Hình ảnh về nhãn hiệu.
d. Các chức năng hữu ích

Câu 55. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản
phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa
Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a. Ba cấp
b. Hai cấp
c. Trực tiếp
d. Một cấp

Câu 56. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
b. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp

Câu 56. Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải nên giảm giá theo
để không mất những khách hàng hiện tại.
a. Sai
b. Đúng
Câu 57. Chiến lược “hớt phần ngon” là chiến lược đặt giá bán cho một sản phẩm ở mức
thấp nhất có thể để chiếm được phần lớn thị trường.
a. Sai
b. Đúng

Câu 57. Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức
phân phối này được gọi là:
a. Phân phối có chọn lọc
b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
d. Phân phối theo kênh hai cấp

Câu 58. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh
b. Tất cả đều đúng
c. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
d. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing

Câu 58. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi cầu về một sản phẩm vượt qua cung về sản
phẩm đó thì doanh nghiệp nên tăng giá bán sản phẩm.
a. Sai
b. Đúng

Câu 59. Kênh phân phối:


a. Tất cả đều đúng
b. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
c. Phải có ít nhất một cấp trung gian
d. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến
khách hàng của họ

Câu 59. Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ, ngày lễ tết được
gọi là chính sách định giá hai phần.
a. Đúng
b. Sai

Câu 60. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
b. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
c. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và
bán hàng tại nhà
d. Bán lẻ là một ngành lớn

Câu 60. Nội dung nào sau đây của định vị là quan trọng nhất?
a. Định vị nhân sự cung cấp cho sản phẩm
b. Định vị đặc tính sản phẩm
c. Định vị dịch vụ sản phẩm
d. Tùy theo lọai sản phẩm

Câu 61. Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi loại
sản phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 61. Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải nên giảm giá theo
để không mất những khách hàng hiện tại. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 62. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều
nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
a. Con cái con nhỏ
b. Kết hôn nhưng chưa có con
c. Sống độc thân
d. Con cái đã thành niên

Câu 62. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng
được gọi là:
a. Nhiễu
b. Giải mã
c. Liên hệ ngược
d. Mã hoá

Câu 63. Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ, ngày lễ tết được
gọi là chính sách định giá hai phần. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 63. Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
a. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
b. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
c. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
d. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
Câu 64. Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một
khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
b. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua
c. Không câu nào đúng
d. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua

Câu 64. Chến lược “hớt ván” là chiến lược đặt giá bán cho một sản phẩm ở mức thấp nhất
có thể để chiếm được phần lớn thị trường.
a. Sai
b. Đúng

Câu 65. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Quảng cáo
c. Bán hàng qua bao gói
d. Bán hàng cá nhãn

Câu 65. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là giai đoạn
trong đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối
cảnh môi trường thực tế. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 66. Một yêu cầu của tên nhãn hiệu là nó phải được khác biệt so với các tên nhãn hiệu
khác của các sản phẩm cùng loại. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

Câu 67. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh thu bán
hàng. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 67. Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận
được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
a. Đạo đức
b. Lợi ích kinh tế
c. Cảm xúc
d. Tình cảm
Câu 68. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a. Không có khuyến mại
b. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn
c. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
d. Không có tuyên truyền

Câu 68. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của … về các thuộc tính
quan trọng của nó.
a. Người sản xuất
b. Người bán lẻ
c. Người bán buôn
d. Khách hàng

Câu 69. ........ đối với 1 hàng hóa là tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra để
có được những lợi ích dotiêu dung hàng hóa đó mang lại.
a. Lợi ích
b. Hao tổn
c. Chi phí
d. Rủi ro

Câu 69. Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp là một trong các hoạt
động quảng cáo. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

Câu 70. .........là mức độ của trạng thái cảm giác ở người tiêu dùng bắt nguồn từ việc so
sánh lợi ích thu được từ việc tiêu dùng sản phẩm với những kì vọng của họ trước khi mua.
a. Sự thỏa mãn
b. Sự xem xét
c. Lợi ích
d. Sự so sánh

Câu 70. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm công tác truyền thông trong
Marketing. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

1. Các yếu tố quyết định sự thành công của một doanh nghiệp (4M) là: Money: Tài chính;
Machine: Máy móc - công nghệ kỹ thuật; Management: Quản lý và..............?
a. Man (con người)
b. Method (phương pháp)
c. Marketing
d. Material (Nguyên vật liệu)

2. 4C là 4 thành tố của chính sách marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Khách hàng
c. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ
d. Trung gian phân phối

3. Vai trò của Marketing trong doanh nghiệp:


a. Tất cả các vai trò trên
b. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị trường và các chức năng khác
c. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
d. Là một trong các chức năng chính trong doanh nghiệp

4. Sự khác biệt giữa marketing và bán hàng là ở:


a. Ðối tượng phục vụ
b. Tất cả các điểm trên
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
d. Xuất phát điểm của quy trình

5. Người tiêu dùng luôn ưa thích nhiều sản phẩm được bán rộng rãi vớigiá hạ. Vì vậy, để
thành công, các doanh nghiệp cần tập trung nguồn lực vào việc tăng quy mô sản xuất và
mở rộng phạm vi tiêu thụ. Đây là quan điểm nào về quản trị marketing?
a. Quan điểm tập trung vào sản xuất
b. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
c. Quan điểm tập trung vào bán hàng
d. Quan điểm tập trung vào marketing

6. Mua hàng theo kinh nghiệm ▪ Thần tượng nhãn hiệu Sp đã sử dụng qua ▪ Chuộng SP lâu
bền, giá cả phải chăng là đặc điểm của loại khách hàng nào?
a. Người già
b. Phụ nữ
c. Đàn ông
d. Nội trợ

7. Thu thập, phân tích thông tin rồi ra quyết định và đưa sản phẩm vào thị trường là cách
tiếp cận của:
a. Phương pháp thăm dò
b. Phương pháp mò mẫn
c. Phương pháp nghiên cứu
d. Một phương pháp khác

8. Quy trình mua hàng bao gồm bao nhiêu bước?


a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

9. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác biệt là
thị trường:
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Độc quyền nhóm
c. Cạnh tranh độc quyền
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền

10. Đây là nơi mà tất cả các cá nhân, các hộ tiêu dùng & các nhóm người hiện có & tiềm
năng mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân. Là:
a. Người bán hàng
b. Người tiêu dùng
c. Khách hàng
d. Thị trường

11. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Sunsilk là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác
trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
b. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
c. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
d. Cạnh tranh mong muốn

12. Kế hoạch bán hàng thuộc loại kế hoạch nào?


a. Dài hạn
b. Ngắn hạn
c. Trung hạn
d. Dài hạn và trung hạn

13. Thương hiệu có mấy chức năng?


a. 7 chức năng
b. 5 chức năng
c. 4 chức năng
d. 6 chức năng

14. kế hoạch định vị và phát triển Doanh nghiệp thuộc nhóm kế hoạch nào sao đây?
a. Ngắn hạn
b. Ngắn hạn và trung hạn
c. Trung hạn
d. Dài hạn

15. Lợi ích của chiến lược marketing không bao gồm các nội dung sau đây?
a. Phối hợp các hoạt động marketing
b. Đánh giá thực tế, tiềm năng thị trường và cơ hội kinh doanh
c. Lập chiến lược bán hàng
d. Phân tích vị thế cạnh tranh

16. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexus là chiến lược:


a. Nhãn hiệu mới
b. Mở rộng loại sản phẩm
c. Nhiều nhãn hiệu
d. Mở rộng nhãn hiệu

17. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị
Marketing đã được bàn đến trong sách?
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. Sản xuất
d. Marketing

18. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không
ngừng để cải tiến sản phẩm.
a. Marketing
b. Dịch vụ
c. Sản phẩm
d. Sản xuất

19. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động

20. Người tiêu dùng (consumer):


a. Người mua sắm & tiêu dùng những sản phẩm & dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu &
amp; ước muốn cá nhân
b. Một cá nhân, hộ gia đình, một nhóm người
c. Người cuối cùng tiêu dùng sản phẩm do quá trình sản xuất tạo ra
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

21. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người
tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi
nhuận?
a. Quan điểm bán hàng
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm Marketing
d. Quan điểm sản xuất

22. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
a. Tất cả các cách nêu trên
b. Quan sát
c. Thực nghiệm
d. Điều tra phỏng vấn.

23. Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán sản
phẩm cho khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
a. Trực tiếp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
d. Một cấp

24. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu
thứ cấp:
a. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin cậy cao hơn
d. Tính cập nhật cao hơn

25. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông
tin thu được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
b. Phỏng vấn qua điện thoại
c. Phỏng vấn nhóm.
d. Phỏng vấn bằng thư tín.

26. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu
điện (thư tín)?
a. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
b. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
c. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
d. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.

27. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh
nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
b. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin tình báo cạnh tranh.

28. Là cách gọi theo đặc trưng văn hóa của các nhóm xã hội theo các tiêu thức như chủng
tộc/ dân tộc, tín ngưỡng, nghề nghiệp, học vấn, nơi cư trú…
a. Truyền thống
b. Dân tộc
c. Nhánh văn hóa
d. Nền văn hóa

29. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
d. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.

30. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng
quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Thu nhập của dân cư không đều.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing

31. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên
thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh mong muốn.

32. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực
hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường……
a. Mua đi bán lại.
b. Quốc tế.
c. Tiêu dùng.
d. Công nghiệp.
33. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng
của một đoạn thị trường cụ thể. đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

34. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing. đúng hay
sai?
a. Sai
b. Đúng

35. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
d. Không câu nào đúng.

36. Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người
khác được gọi là:
a. Người ảnh hưởng
b. Người khởi xướng
c. Người mua sắm
d. Người quyết định

37. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm
nào đó được gọi là:
a. Các chức năng hữu ích
b. Các thuộc tính nổi bật
c. Các giá trị tiêu dùng
d. Hình ảnh về nhãn hiệu

38. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược:
a. Marketing phân biệt
b. Bất kì chiến lược nào cũng được
c. Marketing tập trung
d. Marketing không phân biệt

39. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan
trọng của nó.
a. Người bán lẻ
b. Người bán buôn
c. Người sản xuất
d. Khách hàng

40. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh
nghiệp thực hiện Marketing……
a. Đại trà
b. Thống nhất.
c. Đa dạng hoá sản phẩm
d. Mục tiêu

41. Những lớp người khác nhau do kết quả của sự phân chia tương đối đồng nhất & ổn
định trong xã hội được sắp xếp theo thứ bậc. Là:
a. Địa vị xã hội
b. Nhóm xã hội
c. Giai tầng xã hội
d. Nhóm tham khảo

42. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu:
“Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng ong luôn lấy việc đảm bảo
chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
a. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
b. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
c. Không có các tác dụng trên.
d. Quảng cáo đơn thuần

43. Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết sức
khác nhau. đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

44. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi
là:
a. Vật tư dịch vụ
b. Tài sản cố định
c. Thiết bị phụ trợ
d. Nguyên vật liệu

45. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng
sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
a. Đại lý tiêu thụ
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Nhà sản xuất

46. Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không phải các tính
chất của chúng.
a. Sai
b. Đúng

47. Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản
xuất.
a. Sai
b. Đúng

48. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi doanh
nghiệp sẽ làm tăng chi phí quảng cáo.
a. Sai
b. Đúng

49. Mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá
thấp hơn nếu mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán định giá:
a. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
b. Cho những chủng loại hàng hoá
c. Cho danh mục sản phẩm
d. Cho những hàng hoá phụ thêm

50. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Trung hoà
b. Trọn gói
c. Hớt phần ngon
d. Thẩm thấu thị trường

51. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a. Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
b. Doanh nghiệp có thể bị lỗ
c. Tất cả đều đúng
d. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh

52. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Thị phần đang có xu hướng giảm
b. Nền kinh tế đang suy thoái
c. Năng lực sản xuất dư thừa
d. Cầu quá mức
53. Các công ty điện thoại áp dụng chính sách giá gồm: cước cố định hàng thàng và cước
mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp dụng chiến lược giá nào?
a. Giá theo hình ảnh
b. Giá phân biệt
c. Giá chiết khấu
d. Giá hai phần

54. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
a. Chi phí
b. Cả (b) và (c)
c. Quy trình tiếp cận
d. Giá bán

55. Đường cầu về một sản phẩm luôn là được dốc xuống.
a. Đúng
b. Sai

56. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay
đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu marketing:
a. Tồn tại
b. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
c. Dẫn đầu về chất lượng
d. Dẫn đầu về thị phần

57. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm được bán ở càng nhiều điểm bán
lẻ càng tốt. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

58. Xung đột chiều ngang trong kênh là xung đột giữa các trung gian ở cùng một cấp độ
phân phối. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

59. Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán địa lý thì kênh phân phối càng phải ngắn để
tiết kiệm chi phí. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

60. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản phẩm là mục tiêu của marketing của giai đoạn nào
trong chu kì sống của sản phẩm?
a. Bão hoà
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái

61. Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi loại sản
phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

62. Bước cuối cùng trong các giai đoạn marketing phát triển sản phẩm mới là:
a. Phân tích kinh doanh
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
c. Sản xuất và thương mại hóa
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến lược marketing

63. Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải được làm mới hoàn
toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

64. Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi loại sản
phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

65. Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Ưu đãi trung gian
b. Tuyên truyền
c. Không có công cụ nào
d. Quảng cáo

66. Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một trong những
hoạt động thuộc quan hệ công chúng. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

67. Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt động bán hàng
cá nhân. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
68. Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán về mặt địa lý
với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc. Đúng hay sai?
a. Sai
b. Đúng

69. Chiến lược giá xâm nhập thị trường thường được áp dụng trong giai đọan nào của chu
kỳ sống sản phẩm?
a. Bão hoà
b. Suy thoái
c. Tăng trưởng
d. Giới thiệu

70. Quảng cáo trên radio là hình thức tryền thông trực tiếp được thực hiện bằng kinh phí
của người quảng cáo. Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai

You might also like