Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Công việc của nhà làm marketing kết thúc khi nào?
A Sản phẩm đã được bán ra
B. Môi giới thành công
C. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Marketing phân loại khách hàng thành những loại nào?
A. Cá nhân và doanh nghiệp
B. Cá nhân và tổ chức
C. Doanh nghiệp và tổ chức
D. Tổ chức và doanh nghiệp
Câu 6: Nhà sản xuất định giá thấp hơn giá thị trường, mục tiêu nào đang được hướng tới?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ một bên mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn
D. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai phía không mong muốn
Câu 8: Có hai loại hình dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là?
A. Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tương tác
B. Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
C. Dịch vụ đại diện và dịch vụ trực tiếp
D. Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
Câu 11: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp mới thành lập
B Tất cả các loại hình doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp lớn
D. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 12: Để doanh nghiệp có được lợi thế cạnh tranh trên thị trường thì phải nắm rõ được
những phản ứng của người tiêu dùng đối với?
A. Loại sản phẩm, mẫu mã, lợi ích của sản phẩm mang lại
B. Tài chính, nhân sự, hàng hóa tốt
C. Loại sản phẩm, mẫu mã, đặc tính của sản phẩm, giá bản
D. Đặc tính của sản phẩm, giá bán, thông điệp quảng cáo
Câu 13: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương pháp phân tích
đặc thù nào?
A. Phương pháp phân tích giá trị sãn phẩm và phương pháp phân tích giá tập trung
B. Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
C. Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
D. Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập trung
Câu 15: Có những chính sách định giá phổ biến nào?
A. Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
B. Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
C. Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
B. Sản phẩm vô hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
C. Sản phẩm hữu hình, sản phần thực và sản phẩm mở rộng
D. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
Câu 17: Công ty sản xuất bánh ngọt mở thêm dây chuyền sản xuất bánh snack. Như vậy
công ty đã thực hiện?
A. Đa dạng hóa
B. Phát triển sản phẩm
C. Thâm nhập và trường
D. Phát triển thị trường
Câu 18: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
A. Mục đang cần thiết khác
B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
C. Doanh số bán và lợi nhuận
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch muốn nhắc tới
kiểu tiêu dùng nào?
A. Hàng xa xỉ
B. Hàng mua tùy hứng
C. Hàng ứng cứu
D. Tiêu dùng hàng ngày
Câu 22: Phân tích dữ liệu, thông tin cần thiết là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu
marketing?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 23: Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau?
A. Thị Trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn
B. Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trườn mục tiêu và thị trường thâm nhập
C. Thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn trung hạn và dài hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Người có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các điều kiện mua hàng?
A. Người mua
B. Người quyết định
C.Người môi giới
D. Người tiếp thị
Câu 28: Nội dung nào không thuộc về quản lý kênh phân phối?
A. Quản lý hàng dự trữ
B. Quản lý kho bãi vận chuyển
C. Quản lý giá bán sản phẩm
D. Quản lý luồng sản phẩm
Câu 29: Các nhân tố tâm lý ảnh hưởng đến khi mua:
A. Sự tiếp thu, niềm tin và thái độ, động cơ, cá tính, nhận thức
B. Sự tiếp thu, thái độ, động cơ, nhận thức
C. Sự tiếp thu, trình độ học vấn đánh, nhận thức, động cơ
D. Thái độ, niềm tin, cả tinh sự tiếp thu, trình độ học vấn, nhận thức
Câu 30: STP là viết tắt của 3 từ Segmentation (Phân khúc thị trường), Targeting (Thị trường
mục tiêu) và Positioning (Định vị thương hiệu)?
A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất, doanh nghiệp phải?
(1) Khai thác thị trường hiện có bằng cách thành nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều
giải pháp khác nhau
(2) Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
(3) Khai thác thị trường với nhiều sản phẩm mới
A. (2); (3)
B. (1); (2)
C. (1); (3)
D. (1)
Câu 32: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia thành những nhóm chính nào:
A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm, loại hàng hóa và giá cả
B. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
C. Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
D. Hàng hóa dựa trên giá cả
Câu 33: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về?
A. Bản chất mua hàng
B. Bản chất chọn nhà cung cấp
C. Bản chất sử dụng
D. Bản chất hành vi
Câu 37: Giá là yếu tố duy nhất có đề cập đến doanh thu trong Marketing?
A. Đúng
B. Sai
Câu 39: Doanh nghiệp sản xuất được 100 xe đạp với tổng chi phí cố định là 1.000.000$ và
tổng chi phí biến đổi là 25.000$, mong muốn thu lợi nhuận là 50.000$. Vậy giá bán là?
A. 1.157$
B. 10.575$
C. 1.075$
D. 11.755$
Câu 41: Hai người có động cơ giống nhau trong 1 tình huống cụ thể, nhưng những hành vi
khác nhau. Đó là do…………….. của họ khác nhau.
A. Thái độ
B. Niềm tin
C. Lối sống
D. Nhận thức
Câu 43: Mục đích xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là gì?
A. Chỉ ra định hướng của công ty
B. Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh yếu của
C. Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lí
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Theo quan niệm marketing thị trường được hiểu là?
A Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
B Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 45: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng với doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp đang phát triển
B. Doanh nghiệp đang phá sản
C. Doanh nghiệp đang hoạt động không hiệu quả
D. Doanh nghiệp đang hoạt động không hiệu quả hoặc đang phá sản
Câu 48: Nhà sản xuất – nhà trung gian bán lẻ – nhà trung gian bán buôn - người tiêu dùng
cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?
A. 2 cấp
B. 1 cấp
C. 3 cấp
D. Tất cả đều sai