Professional Documents
Culture Documents
13. Khi cầu nhỏ hơn hoặc bằng cung và người tiêu dùng không quan tâm đến giá cả và
sự dễ dàng trong mua sắm thì quan điểm nào trong những quan điểm nêu ra dưới đây sẽ
gặp “khó khăn”
A. Định hướng trọng sản xuất
B. Định hướng Marketing xã hội
C. Định hướng trọng bán hàng
D. Định hướng trọng sản phẩm
14. Quan điểm marketing định hướng trọng sản phẩm cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm trong trường hợp
A. Có kiểu dáng độc đáo
B. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
C. Có nhiều tính năng mới
D. Sản phẩm có chất lượng tốt, hiệu quả và tính năng tốt nhất thì khách hàng sẽ mua
chúng
15. Định hướng … tập trung cải thiện hiệu quả sản xuất và phân phối
A. Định hướng trọng sản xuất
B. Định hướng trọng sản phẩm
C. Định hướng Marketing
D. Định hướng Marketing xã hội
16. Định hướng … bao gồm tập trung vào các hoạt động marketing vào bán các loại
hàng hóa có sẵn
A. Định hướng trọng sản phẩm
B. Định hướng trọng sản xuất
C. Định hướng Marketing
D. Định hướng trọng bán hàng
17. Quan điểm quản trị marketing định hướng … là định hướng nhằm đạt mục tiêu tạo
ra những giá trị cho khách hàng, yêu cầu của công ty, và phúc lợi dài hạn của khách
hàng và toàn thể xã hội.
A. Định hướng Marketing xã hội
B. Định hướng trọng sản phẩm
C. Định hướng trọng bán hàng
D. Định hướng Marketing
19. Quan điểm sản xuất hữu ích trong trường hợp sau
A. Khi cung vượt cầu.
B. Khi chi phí sản phẩm không thể cắt giảm.
C. Khi cầu vượt cung
D. Khi năng suất sản phẩm thấp.
21. Cách đây 15 năm, việc Coca – Cola chỉ đưa ra một loại nước uống có ga, vị chua
ngọt phục vụ cho toàn bộ thị trường là điển hình của marketing ...
A. Định hướng marketing xã hội
B. Định hướng trọng sản phẩm
C. Định hướng trọng bán hàng
D. Định hướng sản xuất
22. Công ty bất động sản Sun Group vừa trúng thầu dự án khu dân cư nam cầu Nguyễn
Tri Phương, công ty mở các phòng đại diện ở khu vực này và cho nhân viên đi tiếp thị
về dự án, tìm kiếm khách hàng. Công ty trên đang thực hiện theo
A. Định hướng marketing xã hội
B. Định hướng trọng bán hàng
C. Định hướng Marketing
D. Định hướng trọng sản phẩm
23. Năm 1990, Ford đã dồn hết tài năng của mình vào việc hoàn thiện sản xuất hàng
loạt ô tô để hạ giá thành ô tô đến mức người Mỹ có đủ tiền để mua chúng. Đây là điển
hình của marketing ...
A. Định hướng trọng bán hàng
B. Định hướng Marketing
C. Định hướng trọng sản phẩm
D, Định hướng trọng sản xuất
24. Năm 1990, sức mua ngày càng tăng của người da màu và da đen, hãng mỹ phẩm
Estee đã nhắm đến thị trường Mỹ gốc Phi để tạo ra dòng sản phẩm phù hợp với người
da màu. Điều này giúp cho Estee tăng 45% doanh thu khi tung dòng sản phẩm mới ra
thị trường. Estee đang thực hiện
A. Định hướng trọng sản xuất
B. Định hướng trọng bán hàng
C. Định hướng Marketing
D. Định hướng trọng sản phẩm
25. Năm 1979, nhận ra xu hướng khách hàng không chỉ muốn nghe nhạc khi ở nhà mà
ngay cả khi đi công tác, khi lái xe hay trên máy bay họ đều muốn được giải trí, Sony đã
cho ra đời máy nghe nhạc Walkman. Sony đang thực hiện
A. Định hướng Marketing xã hội
B. Định hướng trọng sản xuất
C. Định hướng Marketing
D. Định hướng trọng sản phâm
26. Những năm 1970 và 1980 là khuynh hướng ý thức về sức khỏe của xã hội Mỹ,
Phillip Morris đã giới thiệu sản phẩm bia calo thấp – Miller lite. Công ty đang thực
hiện
A. Định hướng Marketing
B. Định hướng trọng sản xuất
C. Định hướng trọng sản phâm
D. Định hướng Marketing xã hội
27. Phát biểu nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
marketing
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó
để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
28. Bảo hiểm nhân thọ là sản phẩm điển hình có thể áp dụng quan điểm quản trị
marketing...
A. Định hướng marketing xã hội
B. Định hướng trọng bán hàng
C. Định hướng trọng sản xuất
D. Định hướng Marketing
29. Định hướng marketing lấy nhu cầu của …….. làm trọng tâm
A. Nhà sản xuất.
B. Nhà phân phối.
C. Khách hàng.
D. Giới truyền thông.
30. Nhận ra nam giới có nhu cầu về một dòng dầu gội riêng, Unilever đã cho ra đời
dòng dầu gội dành riêng cho nam giới đó là Clear men. Unilever đang thực hiện
A. Định hướng trọng bán hàng
B. Định hướng marketing.
C. Định hướng sản xuất.
D. Không có đáp án nào đúng
31. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với các loại sản phẩm....
A. Sản phẩm thiết yếu
B. Sản phẩm mua sắm có lựa chọn
C. Sản phẩm đặc biệt
D. Sản phẩm thụ động
32. Nội dung của hoạt động marketing không bao gồm:...
A. Định giá
B. Thiết kế sản phẩm
C. Cổ động
D. Tài chính
33. Theo tiến trình marketing, giai đoạn nào sau đây là bước cuối cùng trong việc tạo ra
giá trị cho khách hàng?
A. Thiết kế chiến lược marketing theo định hướng khách hàng
B. Thấu hiểu thị trường và nhu cầu, mong muốn của khách hàng
C. Xây dựng kế hoạch marketing tích hợp nhằm chuyển tải các giá trị
D. Xây dựng mối quan hệ có lợi và tạo sự hài lòng cho khách hàng
34. Công ty X đã dồn toàn bộ công sức vào việc tăng sản lượng và cải tiến công nghệ
để hạ giá thành. Nhờ giá thành thấp hơn, công ty đã cắt giảm giá và mở rộng quy mô thị
trường. Công ty đang phấn đấu để dành vị trí khống chế thị trường. Công ty X đang
thực hiện theo quan điểm
A. Định hướng trọng bán hàng
B. Định hướng trọng sản xuất
C. Định hướng marketing
D. Định hướng trọng sản phẩm
35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với định hướng trọng bán hàng
A. Tập trung vào nhu cầu của người bán
B. Tập trung vào nhu cầu khách hàng
C. Tập trung vào những sản phẩm đang có
D. Đẩy mạnh hoạt động bán hàng
37. Marketing phi kinh doanh được ứng dụng trong lĩnh vực
A. Chính trị
B. Sản xuất
C. Vận tải
D. Ngân hàng
38. Phát biểu nào dưới đây thể hiện "không đúng" đặc điểm của Marketing.
A. Các hoạt động của Marketing là định hướng khách hàng – lấy nhu cầu và mong
muốn của khách hàng làm trung tâm
B. Marketing làm thõa mãn nhu cầu của khách hàng 1 cách có hiệu quả và có lợi (trao
đổi, 2 bên cùng có lợi)
C. Các hoạt động được kết hợp chặt chẽ với nhau
D. Hoạt động Marketing sẽ kết thúc sau khi đã thực hiện trao đổi
39. Nhu cầu nào sau đây không phải là một trong những nhu cầu tự nhiên của con
người.
A. Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu xã hội
C. Nhu cầu cá nhân
D. Nhu cầu thiết thực
40. Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng định nghĩa của sự hài lòng khách hàng.
A. Là mức độ hiệu suất thực hiện của sản phẩm theo cảm nhận của khách hàng
(Perceived performance) đáp ứng được kỳ vọng hay mong đợi của họ
B. Là đánh giá của khách hàng về chênh lệch giữa lợi ích nhận được từ việc sử dụng
hay sở hữu 1 SP và tất cả chi phí bỏ ra để có SP đó, trong tương quan với các SP cạnh
tranh
C. Là mức độ thực hiện của sản phẩm đáp ứng được kỳ vọng hay mong đợi của khách
hàng
D. Là mức thể hiện chất lượng của sản phẩm theo cảm nhận của khách hàng.
41. Một trong những thách thức của Marketing trong giai đoạn hiện nay đó là marketing
bền vững, trách nhiệm xã hội trong hoạt động marketing.
A. Đúng
B. Sai
42. Mong muốn là sự cụ thể hoá của nhu cầu tự nhiên được quyết định bởi văn hóa và
tính cách.
A. Đúng
B. Sai
43. Những thứ không thể sờ mó được như dịch vụ tư vấn của những người môi giới
kinh doanh chứng khoán không được xem là sản phẩm.
A. Đúng
B. Sai
44. Định hướng trọng sản xuất là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc
khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá thành.
A. Đúng
B. Sai
45. Định hướng bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, Định hướng Marketing
chú trọng đến nhu cầu của người mua.
A. Đúng
B. Sai
46. Khách hàng không mua sản phẩm mà mua lợi ích có trong sản phẩm đó.
A. Đúng
B. Sai
47. Công việc của người làm Marketing kết thúc ngay sau khi khách hàng mua sản
phẩm hay dịch vụ.
A. Đúng
B. Sai
48. Mục tiêu của quản trị marketing theo định hướng marketing xã hội là phải đảm bảo
cân bằng 3 yếu tố: nhu cầu của khách hàng, lợi nhuận của doanh nghiệp và lợi ích của
xã hội
A. Đúng
B. Sai
49. Theo quan điểm Marketing thì doanh nghiệp cần sản xuất và kinh doanh những sản
phẩm và dịch vụ theo khả năng sẵn có của mình.
A. Đúng
B. Sai
50. Đặc điểm cơ bản để xác định một người có phải là khách hàng hay không là liệu
người đó có đủ thu nhập để mua một sản phẩm/ dịch vụ trên thị trường không.
A. Đúng
B. Sai
B. Văn Hóa Nhân khẩu, Kinh tế, Đối thủ cạnh tranh, Công chúng
C. Doanh nghiệp, Nhà cung ứng, Công nghệ, Công chúng, Trung gian Marketing,
Khách hàng.
D. Văn hóa, Nhà cung ứng, Đối thủ cạnh tranh, Công chúng, Trung gian
Marketing, Khách hàng.
3. Trong các yếu tố sau, tác nhân nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu
học *
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số
B. Thay đổi quy mô hộ gia đình
C. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
D. Cơ cấu ngành kinh tế
4. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào thuộc về môi trường marketing vĩ mô của doanh
nghiệp? *
A. Các trung gian marketing
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Khách hàng
D. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
5. Môi trường vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ *
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
6. Đối tượng nào trong các đối tượng dưới đây là ví dụ về trung gian Marketing *
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Những nhà cung ứng nguyên vật liệu
C. Nhà bán buôn
D. Công chúng địa phương
7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng cần quan tâm trong hoạt động Marketing vì *
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Trên thế giới, cùng với quá trình toàn cầu hóa thì văn hóa giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.
D. Nhiệm vụ của marketing là nhận ra sự tác động của văn hóa và điều chỉnh các
hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hóa.
8. Khi thực hiện các hoạt động Marketing trên thị trường, yếu tố tự nhiên tác động đến
doanh nghiệp dưới góc độ: *
A. Các yếu tố đầu vào của các chuyên gia marketing hoặc yếu tố bị tác động bởi
các hoạt động marketing
B. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau
D. Thu nhập của dân cư không đều
9. Để tiếp cận tốt hơn với nhu cầu và thị hiếu của khách hàng trên từng thị trường, tại
mỗi quốc gia đặt chân đến, McDonalds đã điều chỉnh sản phẩm của mình cho phù hợp.
Ví dụ, ở Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay bằng thịt cừu để phục vụ các giáo dân có
tập quán ăn kiêng. Hãy cho biết yếu tố nào đã tác động đến quyết định về sản phẩm của
McDonalds khi thâm nhập vào các quốc gia trong tình huống trên? *
A. Nhà cung cấp
B. Văn hóa
C. Nhân khẩu
D. Đối thủ cạnh tranh
10. Chu kỳ sống của sản phẩm có xu hướng ngày càng bị rút ngắn lại đó là do sự tác
động của yếu tố nào sau đây? *
A. Tự nhiên
B. Kinh tế
C. Không có đáp án nào đúng
D. Công nghệ
11. Nhà cung ứng là những cá nhân hoặc tổ chức cung cấp……nói chung cần thiết cho
doanh nghiệp *
A. Nguồn lực đầu vào
B. Nguồn nhân lực
C. Nguyên vật liệu
D. Hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật liệu
12. Ông Phong được yêu cầu tập trung vào việc nghiên cứu các lực lượng ảnh hướng
đến khả năng phục vụ khách hàng như công ty, nhà cung ứng, các trung gian
marketing...... Trong trường hợp này, Ông Phong đang hướng tới nghiên cứu……của
công ty *
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường kinh tế
C. Môi trường vi mô
D. Môi trường chính trị, pháp luật
13. Thuật ngữ nào trong số các thuật ngữ sau đây được sử dụng để mô tả những tác
nhân, lực lượng ảnh hưởng đến khả năng quản trị marketing để xây dựng và duy trì
những mối quan hệ thành công với khách hàng mục tiêu? *
A. Môi trường Marketing
B. Kế hoạch chiến lược
C. Quản trị Marketing
D. Định hướng marketing
14. Công chúng thuộc môi trường marketing vi mô bao gồm những đối tượng nào *
A. Giới tài chính, Giới truyền thông, giới công quyền, giới địa phương, tổ chức xã
hội, công chúng rộng rãi & công chúng nội bộ
B. Giới tài chính, Công chúng rộng rãi, công chúng nội bộ, giới địa phương, tổ
chức xã hội.
C. Giới công quyền, giới tài chính, địa phương, tổ chức xã hội
D. Giới tài chính, công chúng địa phương, công chúng nội bộ
15. Các bộ phận có liên quan trong cùng một công ty có ảnh hưởng đến các quyết định
marketing là yếu tố thuộc lực lượng………... *
A. Chính trị
B. Văn hóa
C. Kinh tế
D. Doanh nghiệp
16. Khách hàng trong môi trường vi mô là những đối tượng nào dưới đây *
A. Cơ quan chính phủ & tổ chức phi chính phủ, Khách hàng quốc tế
B. Khách hàng người tiêu dùng, các nhà bán buôn
C. Khách hàng tổ chức & các nhà bán buôn, Cơ quan chính phủ & tổ chức phi
chính phủ
D. Khách hàng người tiêu dùng, Khách hàng tổ chức, các nhà bán buôn, Cơ quan
chính phủ & tổ chức phi chính phủ, Khách hàng quốc tế
17. Đối với doanh nghiệp sản xuất, một ngân hàng thương mại có thể là: *
A. Người trung gian
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà cung ứng
D. Khách hàng
18. ……..cung cấp các nguồn lực cần thiết cho doanh nghiệp để sản xuất ra hàng hóa và
dịch vụ *
A. Đại lý dịch vụ marketing
B. Nhà bán buôn
C. Nhà cung ứng
D. Nhà bán lẻ
19. Sparex Inc. Là nhà sản xuất bu lông kim loại được Boilex sử dụng để sản xuất máy
móc công nghiệp hạng nặng. Trong trường hợp này Sparex hoạt động như một…… *
A. Trung gian tài chính
B. Nhà cung ứng
C. Khách hàng
D. Nhà bán lẻ
20. Kei, một giám đốc marketing của công ty ở North Florida, đang tìm kiếm thông tin
khách hàng từ hệ thống thông tin của công ty để ra một quyết định marketing. Lúc này,
Kei đang sử dụng ...... *
A. Dữ liệu thương mại trực tuyến
B. Nghiên cứu nguyên nhân kết quả
C. Dữ liệu nội bộ
D. Nghiên cứu mô tả
21. Theo Phillip Kotler, hệ thống thông tin marketing là *
A. Hệ thống bao gồm nhân sự và các qui trình nhằm đánh giá nhu cầu thông tin và
giúp người ra quyết định sử dụng các thông tin này để tạo ra những hiểu biết sâu
sắc về khách hàng và thị trường
B. Hệ thống khai thác các thông tin cần thiết giúp người ra quyết định sử dụng các
thông tin này để tạo ra và xác thực những hiểu biết sâu sắc về khách hàng và thị
trường
C. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận
phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing
D. Hệ thống bao gồm nhân sự và các qui trình nhằm đánh giá nhu cầu thông tin,
khai thác các thông tin cần thiết, và giúp người ra quyết định sử dụng các thông
tin này để tạo ra và xác thực những hiểu biết sâu sắc về khách hàng và thị
trường
22. Các chuyên gia marketing thu thập thu thông tin từ nguồn nào sau đây? *
A. Nghiên cứu marketing, dữ liệu sơ cấp, dữ liệu thứ cấp
B. Thông tin tiếp thị cạnh tranh, nghiên cứu marketing, quan sát
C. Dữ liệu nội bộ, Thông tin tiếp thị cạnh tranh, Nghiên cứu marketing.
D. Dữ liệu nội bộ, dữ liệu sơ cấp, dữ liệu thứ cấp
23. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác về dữ liệu nội bộ ? *
A. Tập hợp thông tin điện tử về người tiêu dùng và thị trường có được từ nguồn dữ
liệu bên trong phạm vi công ty
B. Thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến tình huống marketing cụ
thể
C. Thiết kế hệ thống, thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến tình
huống tiếp thị cụ thể mà tổ chức đang đối mặt
D. Tập hợp mang tính hệ thống và phân tích thông tin công khai có sẵn về người
tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, và sự phát triển thị trường
24. Phát biểu nào sau đây mô tả chính xác hoạt động nghiên cứu marketing? *
A. Tập hợp thông tin điện tử về người tiêu dùng và thị trường có được từ nguồn dữ
liệu bên trong phạm vi công ty
B. Tập hợp mang tính hệ thống và phân tích thông tin công khai có sẵn về người
tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, và sự phát triển thị trường
C. Thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến tình huống marketing cụ
thể.
D. Thiết kế hệ thống, thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến tình
huống tiếp thị cụ thể mà tổ chức đang đối mặt
29. Trong nghiên cứu ________, mục tiêu là thu thập những thông tin ban đầu giúp xác
định những vấn đề và đề xuất giải thuyết *
A. Nhân quả
B. Thăm dò
C. Thống kê
D. Mô tả
30. Akira Takano, một quản lý marketing, dự định kiểm tra giả thuyết rằng khi giảm giá
5000đ một sản phẩm, doanh số sẽ tăng lên. Akira cần tiến hành nghiên cứu *
A. Mô tả
B. Thống kê
C. Nhân quả
D. Thăm dò
31. Nguồn dữ liệu thu thập trong nghiên cứu marketing bao gồm: *
A. Dữ liệu trung cấp, dữ liệu sơ cấp
B. Dữ liệu thứ cấp, dữ liệu trung cấp
C. Dữ liệu sơ cấp & dữ liệu thứ cấp
D. Dữ liệu sơ cấp, dữ liệu cao cấp
32. Dữ liệu thứ cấp là: *
A. Thông tin thu thập từ phỏng vấn chuyên sâu.
B. Thông tin không đáng tin cậy và không phù hợp cho việc ra quyết định
marketing.
C. Thông tin thu thập cho một mục đích cụ thể.
D. Thông tin đã tồn tại và phân tích trước đó.
44. Môi trường vi mô là môi trường bên trong của doanh nghiệp *
A. Đúng
B. Sai
45. Nghiên cứu tác động của môi trường nhân khẩu là phân tích, dự đoán các xu hướng
thay đổi về qui mô, mật độ, địa điểm, độ tuổi, giới tính, chủng tộc, nghề nghiệp và
thống kê khác tác động đến hoạt động của doanh nghiệp *
A. Đúng
B. Sai
46. Nghiên cứu marketing giúp cho các chuyên gia marketing có thể nhận biết những
thông tin liên quan đến động lực, hành vi mua hàng, và mức độ hài lòng của khách
hàng *
A. Đúng
B. Sai
47. Nghiên cứu về hoạt động phân phối là một trong những nội dung của nghiên cứu
marketing *
A. Đúng
B. Sai
48. Nghiên cứu mô tả là nghiên cứu marketing nhằm tập trung thông tin sơ bộ giúp xác
định các vấn đề và đề ra giả thuyết *
A. Đúng
B. Sai
49. Bảng câu hỏi là công cụ duy nhất để thu thập thông tin cơ bản trong nghiên cứu
marketing *
A. Đúng
B. Sai
50. Nội dung của xây dựng/phát triển kế hoạch nghiên cứu trong tiến trình nghiên cứu
marketing bao gồm việc xác định nguồn dữ liệu, người nghiên cứu, phương pháp tiếp
cận (nghiên cứu,) công cụ nghiên cứu, kế hoạch lấy mẫu và phương pháp tiếp xúc. *
A. Đúng
B. Sai
1. Nhân tố nào trong những nhân tố sau không được xếp trong nhóm yếu tố cá nhân có
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng ? *
A. Quan điểm và tính cách cá nhân
B. Phong cách sống
C. Tầng lớp xã hội
D. Hoàn cảnh kinh tế
2 Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng cao
và các nhãn hiệu khác nhau ít là *
A. Hành vi mua thông thường
B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành tìm kiếm sự đa dạng
D. Hành vi mua thỏa hiệp
3. Người xác định nên mua hay không nên mua, mua cái gì, mua như thế nào, mua ở
đâu...được gọi là *
A. Người ảnh hưởng
B. Người quyết định
C. Người khởi xướng
D. Người mua
4. Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua của người
tiêu dùng? *
A. Gia đình
B. Nhóm tham khảo
C. Vai trò và địa vị xã hội
D. Động cơ
5. Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng thấp
và các nhãn hiệu khác nhau nhiều là: *
A. Hành vi mua thỏa hiệp
B. Hành tìm kiếm sự đa dạng
C. Hành vi mua thông thường
D. Hành vi mua phức tạp
6. Nhân tố nào sau đây không phải là 1 trong số các vai trò trong tiến trình ra quyết định
mua của người tiêu dùng: *
A. Người sử dụng
B. Người gác cổng
C. Người khởi xướng
D. Người quyết định
7. Hành vi mua tìm thỏa hiệp là hành vi mua thường áp dụng đối với các món hàng
giá.........và .........mua *
A. Đắt, thường xuyên
B. Đắt, ít khi
C. Rẻ; ít khi
D. Rẻ, thường xuyên
8. Trong tiến trình mua hàng của người tiêu dùng, giai đoạn tìm kiếm thông tin, doanh
nghiệp cần đẩy mạnh biện pháp *
A. Khuyến mãi
B. Quáng cáo
C. Bán hàng trực tiếp
D. Quan hệ công chúng
9. Yếu tố nào không thuộc nhóm yếu tố cá nhân có ảnh hưởng đến hành vi mua của
người tiêu dùng? *
A. Nhận thức
B. Phong cách sống
C. Nghề nghiệp
D. Tính cách
10. Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng cao
và các nhãn hiệu khác nhau nhiều là: *
A. Hành tìm kiếm sự đa dạng
B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành vi mua thỏa hiệp
D. Hành vi mua thông thường
11. Người mà quan điểm và lời khuyên của họ có tác động lớn đến hành vi mua hàng
được gọi là: *
A. Người mua
B. Người khởi xướng
C. Người ảnh hưởng
D. Người quyết định
12. Trật tự của tháp nhu cầu Maslow từ nhu cầu ở mức độ cao xuống mức độ thấp là: *
A. NC được tôn trọng - NC xã hội - NC tự khẳng định - NC an toàn - Nhu cầu sinh
lý
B. NC tự khẳng định - NC xã hội - NC được tôn trọng - NC an toàn - Nhu cầu sinh
lý
C. NC được tôn trọng - NC tự khẳng định - NC xã hội - NC an toàn - Nhu cầu sinh
lý
D. NC tự khẳng định - NC được tôn trọng - NC xã hội - NC an toàn - Nhu cầu sinh
lý
13. Nhân tố nào trong những nhân tố sau không được xếp trong nhóm yếu tố tâm lý có
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? *
A. Nhận thức
B. Niềm tin và quan điểm
C. Phong cách sống
D. Động cơ
14. Hành vi mua mà mức độ tham gia của người mua vào trong tiến trình mua hàng
thấp và các nhãn hiệu khác nhau ít là: *
A. Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
B. Hành vi mua phức tạp
C. Hành vi mua thỏa hiệp
D. Hành vi mua thông thường/Mua theo thói quen
15. Tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng gồm....giai đoạn: *
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
16. Giai đoạn nào sau đây không phải là 1 trong số các bước của tiến trình ra quyết định
mua của người tiêu dùng: *
A. Tìm kiếm thông tin
B. Nhận diện nhu cầu
C. Ra quyết định mua
D. Mô tả tổng quát nhu cầu
17. Qui trình chấp nhận sản phẩm mới gồm các giai đoạn nào sau đây *
A. Nhận thức => Đánh giá => Thử => Chấp nhận => Mua
B. Nhận thức => Hứng thú/quan tâm => Mua => Dùng Thử => Chấp nhận
C. Hứng thú/quan tâm => Mua => Dùng Thử => Chấp nhận => Mua
D. Nhận thức => Hứng thú/quan tâm => Đánh giá => Thử => Chấp nhận
20. Đối với khách hàng tổ chức, quyết định mua hàng mang nặng tính tự động và
thường xuyên là đặc tính của dạng hành vi: *
A. Mua lại có thay đổi
B. Mua thông thường
C. Mua mới
D. Mua lại không thay đổi
21. Nhân tố nào trong những nhân tố sau không được xếp trong nhóm yếu tố cá nhân có
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng: *
A. Nghề nghiệp
B. Văn hoá
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Phong cách sống
22. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng? *
A. Kỹ thuật
B. Chính trị
C. Văn hoá
D. Kinh tế
23. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp ____________ là ví dụ về các nhóm *
A. Nhóm tham khảo
B. Nhóm thân thuộc
C. Nhóm thứ cấp
D. Nhóm ngưỡng mộ
24. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ
một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông
tin trên là: *
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
C. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
D. Thông tin thứ cấp.
25. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của
anh ta thì quá trình nhận thức đó là: *
A. Lĩnh hội có chọn lọc.
B. Diễn giải có chọn lọc.
C. Tri giác có chọn lọc
D. Bảo lưu có chọn lọc
26. Khái niệm “động cơ” được hiểu là: *
A. Tác nhân kích thích của môi trường.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu
cầu đó.
D. Hành vi mang tính định hướng.
27. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng;
trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây? *
A. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp.
D. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
28. Theo định nghĩa, ____________ của một con người được thể hiện qua sự quan tâm,
hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh *
A. Tâm lý.
B. Niềm tin.
C. Lối sống.
D. Nhân cách.
29. Tập hợp các cá nhân và hộ gia đình mua hay tiêu dùng các sản phẩm dịch vụ phục
vụ cho mục đích cá nhân được gọi là________. *
A. Thị trường tổ chức
B. Hỗn hợp thị trường
C. Thị trường người tiêu dùng
D. Đề xuất thị trường
30. Nhân tố nào sau đây là nhân tố thuộc Kích thích marketing đến hộp đen của người
tiêu dùng? *
A. Nhân tố về xã hội
B. Nhân tố về giá
C. Nhân tố về kinh tế
D. Nhân tố về công nghệ
31. Nội dung nào dưới dây là tác nhân thuộc kích thích khác ngoài các kích thích
marketing *
A. Văn hóa
B. Phân phối
C. Giá
D. Sản phẩm
32 Nhân tố nào dưới dây không phải lực lượng hay sự kiện chính thuộc kích thích từ
môi trường trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng: *
A. Công nghệ
B. Chính trị
C. Xã hội
D. Kinh tế
33. ...............là yếu tố quyết định cơ bản nhất của mong muốn và hành vi của con
người *
A. Tính cách thương hiệu
B. Văn hóa
C. Mâu thuẫn trong nhận thức
D. Động cơ
34. Phát biểu nào dưới đây là đúng cho tầng lớp xã hội? *
A. Các tầng lớp xã hội thể hiện sở thích về sản phẩm và thương hiệu giống hệt nhau
B. Các Thành viên của 1 tầng lớp xá hội có các giá trị, sở thích, hành vi độc đáo và
khác biệt
C. Những người trong 1 tầng lớp xá hội có xu hướng thể hiện hành vi mua tương tự
D. Tầng lớp xã hội là sự phân chia tạm thời của xã hội
35. Gia đình là 1 trong nhân tố.......có thể ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng *
A. Xã hội
B. Tôn giáo
C. Cá nhân
D. Tâm lý
36. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại
có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về *
A. Sự chú ý.
B. Nhận thức.
C. Thái độ và niềm tin
D. Sở thích
37. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ
nguồn thông tin………..nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin……….lại có vai trò quan
trọng cho hành động mua *
A. Đại chúng/ Thương mại.
B. Cá nhân/ Đại chúng.
C. Thương mại/ Đại chúng
D. Thương mại/ Cá nhân.
38. Một công ty sản xuất giày sử dụng quảng cáo có các thành viên của ban nhạc đồng
quê với hy vọng rằng người hâm mộ của ban nhạc sẽ thấy họ đi giày của công ty và từ
đó mua sản phẩm giày đó. Công ty Giày tin rằng ban nhạc thể hiện hình ảnh của
.........đến người hâm mộ của ban nhạc *
A. Nhánh văn hóa
B. Biểu tượng
C. Nhóm tham khảo
D. Nhóm thành viên
39. Quá trình quyết định theo đó khách hàng tổ chức xác định loại sản phẩm và dịch vụ
mà tổ chức cần mua và sau đó tìm, đánh giá, lựa chọn trong số các nhà cung cấp và
thương hiệu thay thế được gọi là: *
A. Đa dạng hóa kinh doanh
B. Phân tích tình huống
C. Tự động hóa qui trình kinh doanh
D. Tiến trình mua hàng
41. Hành vi mua hàng phức tạp là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của người
mua vào trong tiến trình mua cao và các nhãn hiệu khác nhau ít *
A. Đúng
B. Sai
42. Hành vi mua thông thường là loại hành vi mua đơn giản nhất trong trường hợp mua
các món hàng giá rẻ, mua thường xuyên *
A. Đúng
B. Sai
43. Mỗi nền văn hoá bao gồm các nhóm, nhánh văn hoá và đặc điểm cá nhân rõ nét hơn
của các thành viên trong nhóm *
A. Đúng
B. Sai
44. Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của
người mua vào trong tiến trình mua cao và các nhãn hiệu khác nhau nhiều. *
A. Đúng
B. Sai
45. Nhà marketing ở thị trường tổ chức thường giao dịch với số lượng người mua ít hơn
nhưng qui mô mỗi lớn hơn nhiều so với các nhà marketing ở thị trường người tiêu
dùng *
A. Đúng
B. Sai
46. Hành vi mua hàng thỏa hiệp là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của người
mua vào trong tiến trình mua thấp và các nhãn hiệu khác nhau ít. *
A. Đúng
B. Sai
47. Động cơ không phải là đặc điểm tâm lý cá nhân có ảnh hưởng đến quyết định mua
của người tiêu dùng. *
A. Đúng
B. Sai
48. Về cơ bản, Nhu cầu của thị trường tổ chức xuất phát từ nhu cầu về sản phẩm tiêu
dùng *
A. Đúng
B. Sai
49. Sự khác biệt cơ bản giữa thị trường tổ chức và tiêu dùng là về cấu trúc và nhu cầu
thị trường, bản chất của đơn vị mua và các loại quyết định và quy trình ra quyết định
liên quan *
A. Đúng
B. Sai
50. Hành vi mua theo thói quen là hành vi mua hàng mà mức độ tham gia của người
mua vào trong tiến trình mua thấp và các nhãn hiệu khác nhau ít. *
A. Đúng
B. Sai
1. Với những sản phẩm sữa, doanh nghiệp thường chọn phân đoạn theo tiêu thức *
A. Mức độ sử dụng
B. Dịp mua
C. Độ tuổi
D. Tầng lớp xã hội
2. Phân đoạn thị trường cần thiết cho: *
A. Tất cả các loại hình doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp có qui mô trung bình
C. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ
D. Doanh nghiệp có qui mô lớn
3. Khi phân đoạn thị trường phải đạt được các yêu cầu nào sau đây *
A. Tính đo lường được, tính sinh lời, tính tiếp cận được, tính khả thi, tính qui mô
B. Tính quy mô, tiếp cận được, tính sinh lời, tính phân biệt, tính đa dạng
C. Tính quy mô, tiếp cận được, tính sinh lời, tính kỹ thuật, tính phân biệt
D. Tính đo lường được, tính tiếp cận được, tính khả thi, có thể phân biệt, tính qui
mô
4. Để đánh giá quy mô và tốc độ phát triển của 1 đoạn thị trường, cần xem xét các yếu
tố *
A. Doanh thu, vòng quay vốn và lãi suất ngân hàng
B. Doanh thu, chi phí và lãi suất ngân hàng
C. Doanh thu, tốc độ tăng trưởng & lợi nhuận
D. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận
5. Sự phát triển của chiến lược marketing trải qua 3 giai đoạn, ngoại trừ giai đoạn nào
sau đây: *
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing mục tiêu
C. Chiến lược marketing đại trà
D. Chiến lược marketing đa dạng hóa sản phẩm
7. Thiết kế chiến lược marketing mục tiêu được thực hiện qua các bước bao gồm: *
A. Phân đoạn thị trường, xác định công chúng mục tiêu, định vị và lựa chọn phương
thức marketing
B. Phân đoạn thị trường, khác biệt hóa, định vị và triển khai kế hoạch
C. Phân đoạn thị trường, Lựa chọn thị trường mục tiêu, khác biệt hóa, định vị
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu, khác biệt hóa, định vị và triển khai kế hoạch
8. Có thể phân đoạn thị trường theo 4 nhóm tiêu thức, ngoại trừ nhóm tiêu thức nào sau
đây *
A. Tâm lý
B. Nhân khẩu
C. Địa lý
D. Kinh tế
9. Với các sản phẩm như đồ chơi, thực thẩm, quần áo thì các doanh nghiệp thường lựa
chọn tiêu thức........để thực hiện phân đoạn thị trường. *
A. Trình độ
B. Kinh tế
C. Tuổi tác và giai đoạn vòng đời
D. Nghề nghiệp
10. Tính khả thi, một trong những yêu cầu để phân khúc thị trường một cách hữu hiệu,
là mức độ: *
A. Có thể tiếp cận và phục vụ phần thị trường một cách hữu hiệu
B. Bảo đảm quy mô đủ lớn và có khả năng sinh lời
C. Doanh nghiệp có đủ khả năng về nhân lực, tài chính, kỹ thuật, bảo đảm hình
thành và triển khai được các chương trình Marketing để thu hút và phục vụ cho
các phân đoạn.
D. Tính toán được quy mô của từng phân đoạn
11. Quy mô đáng kể, một trong những yêu cầu để phân đoạn thị trường một cách hữu
hiệu, là yêu cầu đòi hỏi: *
A. Tính toán được quy mô của từng phân đoạn
B. Bảo đảm quy mô đủ lớn và có khả năng sinh lời
C. Có thể tiếp cận và phục vụ phần thị trường một cách hữu hiệu.
D. Bảo đảm hình thành và triển khai được các chương trình Marketing để thu hút và
phục vụ cho các phân đoạn.
12. Trong các yếu tố cơ bản được nêu ra dưới đây, yếu tố nào không phải là căn cứ
thông thường để phân đoạn thị trường hàng tiêu dùng?: *
A. Hành Vi
B. Nhân khẩu học
C. Kinh tế học
D. Địa lý
13. Lối sống của khách hàng là một ví dụ về yếu tố……….để phân đoạn thị trường *
A. Tâm lý
B. Nhân khẩu học
C. Địa lý
D. Hành vi
14. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ về yếu tố……….để phân đoạn thị
trường *
A. Nhân khẩu học
B. Tâm Lý
C. Địa lý
D. Hành vi
15. Cá tính của khách hàng là một ví dụ về yếu tố……….để phân đoạn thị trường *
A. Tâm Lý
B. Nhân khẩu học
C. Hành vi
D. Địa lý
16. Mức độ sử dụng của khách hàng là một ví dụ về yếu tố……….để phân đoạn thị
trường *
A. Tâm lý
B. Nhân khẩu học
C. Hành vi
D. Địa lý
17. Vùng, miền là một ví dụ về yếu tố……….để phân đoạn thị trường *
A. Tâm lý
B. Nhân khẩu
C. Địa lý
D. Hành vi
18. Nếu nguồn lực của công ty còn hạn chế thì hình thức hợp lý nhất nên sử dụng *
A. Marketing tập trung
B. Sản xuất hàng hóa nhỏ
C. Marketing phân biệt
D. Marketing không phân biệt
19. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của sản phẩm ảnh hưởng đến sự chấp
nhận sản phẩm mới *
A. Tính tương thích
B. Tính thẩm mỹ
C. Lợi thế tương thôi
D. Tính phức tạp
20. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung trong đánh giá qui mô và tốc độ phát
triển của thị trường *
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Chi phí
D. Tốc độ tăng trưởng
21. Chiến lược nào sau đây không phải là 1 trong các chiến lược lựa chọn thị trường
mục tiêu *
A. Marketing xã hội
B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Marketing không phân biệt
22. Định vị trong thị trường là đưa ra các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về sản phẩm
công ty vào trong tâm trí khách hàng bằng các........................thích hợp *
A. Chiến lược định vị
B. Chiến lược sản phẩm
C. Chiến lược định giá
D. Chiến lược marketing mix
23. Nếu Công ty X chủ trương cố gắng thâm nhập toàn bộ thị trường, phục vụ cho mọi
nhóm khách hàng khác nhau nhiều chủng loại sản phẩm khác nhau theo yêu cầu của họ,
thì điều này có nghĩa là công ty thực hiện Marketing…….. *
A. Chuyên biệt khách hàng
B. Tập trung sản phẩm chuyên biệt
C. Tập trung phân khúc đơn
D. Đa dạng hóa toàn bộ thị trường
24. .....................là chìa khóa quan trọng để thực hiện chiến lược.................góp phần tạo
ra sự đặc sắc và khác biệt. *
A. Marketing mix - định vị
B. Định vị - marketing
C. Định vị - marketing mix
D. Marketing - định vị
25. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ____________ có
phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”. *
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp
C. Người tiêu dùng
D. Thị trường
26. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân
đoạn thị trường ngoại trừ *
A. Chu kì của cuộc sống gia đình.
B. Tuổi tác
C. Thu nhập
D. Lối sống
27. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: *
A. Chiến lược Marketing tập trung
B. Chiến lược Marketing không phân biệt
C. Chiến lược phát triển sản phẩm.
D. Chiến lược Marketing phân biệt
28. Theo định nghĩa, ____________ của một con người được thể hiện qua sự quan tâm,
hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh *
A. Nhân cách.
B. Tâm lý.
C. Niềm tin.
D. Lối sống.
29. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ____________ về các
thuộc tính quan trọng của nó *
A. Khách hàng.
B. Người bán lẻ
C. Người sản xuất.
D. Người bán buôn.
30. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và
thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là
doanh nghiệp thực hiện Marketing__________ *
A. Đại trà.
B. Mục tiêu
C. Đa dạng hoá sản phẩm
D. Thống nhất.
31. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn
thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị
trường mục tiêu được gọi là: *
A. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
B. Marketing mục tiêu
C. Marketing đại trà
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng
32. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2017 của trường Đại Học Thăng Long có câu:
“Trải qua hơn 29 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm
bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng: *
A. Quảng cáo đơn thuần
B. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
C. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
D. Không có các tác dụng trên.
33. Nội dung nào sau đây không phải là bản chất của định vị *
A. Xây dựng bản sắc riêng
B. Tạo ra nguồn doanh thu lớn
C. Định vị dựa trên lợi thế cạnh tranh nhằm tạo ra phát triển lâu dài, bền vững
D. Tạo dựng 1 vị trí trong tâm trí khách hàng => trung thành
34. Tất cả những tiêu thức sau đây là phương pháp (tiếp cận) để định vị ngoại trừ *
A. Theo thuộc tính sản phẩm
B. Theo dịp sử dụng
C. Theo lợi ích sản phẩm
D. Theo thị trường
35. Nước mắm Chinsu được định vị “Độ mặn thích hợp” là định vị dựa trên: *
A. Tầng lớp người sử dụng
B. Thuộc tính sản phẩm
C. Lợi ích của sản phẩm
D. Công dụng của sản phẩm
36. Nhãn hiệu X-men có khẩu hiệu “đàn ông đích thực”, là định vị dựa trên *
A. Thuộc tính sản phẩm
B. Công dụng sản phẩm
C. Lợi ích sản phẩm
D. Tầng lớp người sử dụng
37. Khi các nhà tiếp thị tại Fair & Leigh Inc. chọn Millennials, một nhóm nhân khẩu
gồm nhiều sinh viên đại học, là nhóm khách hàng tiềm năng chưa được khai thác cho
dòng sản phẩm mới của họ, họ đã thực hiện việc ____. *
A. Đa dạng hóa thị trường
B. Xác định thị trường mục tiêu
C. Marketing địa phương
D. Phân đoạn thị trường theo dịp sử dụng
38. Slogan của Nệm cao su Kymdan là “chăm sóc sức khỏe của bạn từ giấc ngủ” là định
vị dựa trên: *
A. Công dụng sản phẩm
B. Lợi ích sản phẩm
C. Thuộc tính sản phẩm
D. Tầng lớp người sử dụng
40. Ngày nay, nhiều công ty đang thực hiện địa phương hóa các sản phẩm, quảng cáo,
khuyến mãi và nỗ lực bán hàng của họ để phù hợp với nhu cầu của từng vùng miền,
thành phố và các khu vực lân cận. Đây là ví dụ về.................... *
A. Phân đoạn thị trường theo nhân khẩu
B. Phân đoạn thị trường theo địa lý
C. Phân đoạn thị trường theo tâm lý
D. Đa dạng hóa sản phẩm
41. Chiến lược marketing định hướng khách hàng bao gồm 4 giai đoạn: phân đoạn thị
trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, khác biệt hóa và định vị *
A. Đúng
B. Sai
42. Khi áp dụng chiến lược marketing tập trung, doanh nghiệp sẽ quyết định tham gia
vào nhiều đoạn thị trường và áp dụng những chương trình marketing riêng biệt cho từng
đoạn thị trường. *
A. Đúng
B. Sai
43. Chiến lược marketing phân biệt sẽ phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ, quy mô hạn
chế, các công ty mới tham gia vào thị trường. *
A. Đúng
B. Sai
44. Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các
nhóm đó đặc điểm nhu cầu giống nhau về một loại sản phẩm nào đó. *
A. Đúng
B. Sai
45. Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình Marketing
phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể. *
A. Đúng
B. Sai
46. Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho người mua mà
không chú ý đến đoạn thị trường khác. *
A. Đúng
B. Sai
47. Chiến luợc Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết
kiệm chi phí. *
A. Đúng
B. Sai
48. Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở
đâu trong cửa hàng. *
A. Đúng
B. Sai
49. Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại
trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu. *
A. Đúng
B. Sai
50. Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy
nhất một tiêu thức nào đó. *
A. Đúng
B. Sai