Professional Documents
Culture Documents
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 13:
Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận
chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường
nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Cả đầu tư và liên doanh
Câu 14:
Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng
trong những ngành nào?
A. Công nghệ phần mềm
B. Thiết bị, linh kiện máy vi tính
C. Ngành hóa chất, dược
D. Không phải những ngành này.
Câu 15:Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy
thuộc vào:
A. Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.
B. Mức đóng góp của hai bên
C. Khả năng lĩnh hội của công ty
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 16:Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít
nhất?
A. Cấp phép kinh doanh.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Hợp đồng quản lý.
D. Chìa khóa trao tay
+ Chính xác
Câu 17:
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao
nhất?
A. Hợp đồng quản lý.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Chìa khóa trao tay
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
a. Chính xác
Câu 18:Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc
vào các yếu tố nào sau đây?
A. Năng lực cốt lõi của công ty.
B. Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
Câu 7:Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả
các lý do sau, NGOẠI TRỪ:
A. Kinh doanh ở các nước khác nhau.
B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.
C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động
kinh doanh trong nước.
D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự
can thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
Câu 8:Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:
A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.
Chính xác
Câu 9:Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là
nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân
người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn
Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẽ khi nữ doanh
nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dưỡng như họ đang
che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không
ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho
việc này là:
A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thần thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt
người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được
thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
D. Lý do tế nhị khác
Câu 10:Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm
kích về sự giúp đỡ là:
A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn
hóa
C. Tuy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.
D. Tuy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này.
Câu 11:Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
D. Tắt cà déu sai
Câu 12:Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng
rào phi thuế quan, chẳng hạn như.... và...
A. Thuế suất, thuế quan
Phần 3
Câu 1: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông?
Hành động chạm tay trên không (high-five)
A. Nắm tay nhau khi đi bộ
B. Bắt tay Chandahske)
C. Nháy mắt (winking)
D. Một cái ôm hoặc hơn
Câu 2:Tại Anh, sờ vào sống mũi ám chỉ điều gì dưới đây.
A. Tự tin (confidential)
A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà
nó được
thực hiện.
B. Quyền lực là thuộc tính có hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.
C. Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới
D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản
thân.
Câu 18:Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của
đồng USD sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Vẫn giữ nguyên
C. Giảm
D. Tăng
Câu 19:Chỉ tiêu nào sau đây là một chi tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các
tiêu chuẩn cuộc sống?
A. GNP thực tế trên một đơn vị vốn.
B. GNP thực tế trên đầu người.
C. GNP thực tế mỗi người sử dụng.
D. GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
Câu 20:Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị
trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia
khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gl?
A. Bản phá giá.
B. Đối kháng.
C. Thương mại quốc tế
D. Không có ở trên.
Câu 21:Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các
chất lượng nguồn nhân lực?
A. Trình độ học vấn của người lao động.
B. Tuổi thọ của người dân
C. Chỉ số HDI.
D. Thu nhập trung bình của người dân.
Câu 22:Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc
gia về việc
A. Thuê nhân dân địa phương.
B. Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.
C. Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 23:Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể
nói rằng quốc gia đó đang có:
A. Thâm hụt cần cân thanh toán
B. Thâm hụt cán cân thương mại
Câu 24:Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư
nhân được gọi là:
A. Quốc hữu hóa
B. Chiếm hữu lại.
C. Tư nhân hoá.
D. Tái cơ cấu
Câu 25:Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?
A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
B. Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.
C. Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.
D. Khuyến khích sản xuất trong nước.
Phần 4
Câu 1:Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?
A. Domestic, Transnational, Global, International, Multinational
B. Domestic, International, Multinational, Global, Transnational
C. Domestic, Multinational, International, Transnational, Global
D. Domestic, International, Transnational, Multinational, Global
Câu 2:Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu hỏi cụ
thể được gọi là:
A. Dữ liệu sơ cấp
B. Dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu chọn lọc
D. Dữ liệu liên quan
Câu 3:Chiến lược hoạt động nào liên quan đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại cao nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidiomestic strategy)
Câu 4:Chiến lược hoạt động nào liên quan đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại thấp nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 5:Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng cao
năng lực cạnh tranh trong nước được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Câu 18:Cách nào sau đây được các công ty đa quốc gia sử dụng đánh giá sơ bộ môi
trường kinh doanh và đưa ra các dự báo trong tương lai?
A. Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và đưa ra các dự
báo tương lai của ngành.
B. Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm đưa ra các kịch bản về sự phát triển
của ngành.
C. Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo sự phát triển của ngành trong tương
lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19:Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng thông
qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế,
thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng
– sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
Câu 20:Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những sản
phẩm được thiết kế trang trọng, chất lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh
tranh theo — và có phạm vi (mục tiêu) cạnh tranh....
A. Rộng; sự khác biệt
B. Sự khác biệt, rộng
C. Sự khác biệt; hẹp
D. Hẹp; sự khác biệt.
Câu 21:Trong một công ty đa quốc gia, các SBU sẽ có
A. Mục tiêu chung của công ty.
B. Mục tiêu rất khác nhau
C. Mục tiêu riêng.
D. Mục tiêu rất giống nhau.
Câu 22:Chiến lược_______thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các chiến
lược khác
A. Tiếp thị
B. Sản xuất
C. Tài chính.
D. Mua sắm
Câu 23:Trường hợp nào sau đây một công ty có thể xem xét thực hiện chiến lược
giảm giá cho sản phẩm của mình?
A. Cầu về sản phẩm ít co dãn
B. Cầu về sản phẩm co dãn.
C. Cầu về sản phẩm cơ dãn đơn vị.
D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.
Câu 24:Trường hợp nào sau đây một công ty không nên thực hiện chiến lược giảm
giá cho sản phẩm của mình?
Câu 25:Chiến lược nào sau đây có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên phạm
vi toàn cầu, và gắn liền với áp lực chi phí cao cùng địa phương hóa thấp.
A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược quốc tế.
C. Chiến lược xuyên quốc gia.
D. Chiến lược địa phương hóa.
Phần 5
Câu 1:Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời
sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 2:Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn
đến điều nào sau đây?
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng
Câu 3:
Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của
đồng Việt Nam..... hay đồng Việt Nam..... Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam
sẽ... và lạm phát trong nước sẽ....
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm
Câu 4:Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà sản
xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
Câu 5:Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh
giữa các đối thủ trong ngành sẽ tăng khi:
A. Cầu của sản phẩm tăng.
B. Rào cản rời bỏ ngành cao.
D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và
vận tải đường ống.
Câu 11:Vòng quay hàng tồn kho càng….càng... .
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 12:Số tuần cung ứng càng….càng...
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tot
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 13:Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):
A. Tập trung vào phát triển năng lực lõi
B. Giảm chi phí đầu tư vào tài sản cố định
C. Chuyển vốn cố định sang vốn lưu động
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Nếu doanh số bán hàng là 1.000.000 USD và giá trị tồn kho trung bình là
50.000 USD, thì số tuần cung ứng sẽ là:
A. 1 tuần
B. 2,6 tuần
C. 20 tuần
D. 30 tuần
Câu 15:Nếu doanh số bán hàng là 250.000 USD, giá trị hàng tồn kho trung bình là
5.000 USD thì số vòng quay hàng tồn kho sẽ là:
A. 10 vòng
B. 25 vòng
C. 40 vòng
D. 50 vòng
Câu 16:Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?
A. Duy trì sự hoạt động độc lập
B. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thay đổi
C. Tận dụng lợi thế cung ứng hàng kịp thời
D. Tất cả đều đúng
Câu 17:Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
Câu 18:Tối thiểu hóa chi phí thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
Câu 19.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?
A. Cắt giảm chi phí
B. Gia tăng chuỗi cung ứng
C. Thu hút và trọng dụng người tài
D. Tất cả đều sai
Câu 20:Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:
A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giảm sát chặt chẽ
B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít
được giảm sát chặt chẽ
C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẽ nếu giá trị sử dụng của nó cao
D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C
Câu 21:Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty
là:
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)
B. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn đa quốc gia
C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia
D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.
22.Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm A theo phương pháp ABC bao gồm các
mã sản phẩm:
A. 4,5
B. 2, 6
C. 1,2,6
D. 3,4,5
Câu 23:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm B theo phương pháp ABC bao gồm các mã
sản phẩm:
A. 1, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1,3
D. 1,4,5
Câu 24:Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản
trị hàng tồn kho có ý nghĩa:
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên
tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan
trọng và có nhu cầu sử dụng ít hơn.
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
Câu 25:Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc
tế là
A. Hàng không và đường ống dẫn.
Câu 7:Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó
nhà đầu tư sở hữu:
A. Nhỏ hơn 10%.
B. Lớn hơn 50%
C. Nhỏ hơn 100%
D. Lớn hơn 51%.
Câu 8:Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến
A. Vấn đề kiểm soát
B. Lợi nhuận
C. Tài sản
D. Cả a và b
Câu 9:Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào
danh mục đầu tư:
A. Mua một chứng khoán nợ
B. Mua lại một công ty
C. Mua một trái phiếu
D. Đầu tư vào tài sản tài chính sinh lãi
Câu 10:Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với:
A. Một sự tăng lãi suất
B. Một sự thặng dư trong cán cân mậu dịch quốc tế
C. Áp lực tăng giá nội tệ
D. Sự mất mát về dự trữ ngoại hối
Câu 11:Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ
Châu Á năm 1977
A. Sự mâu thuẩn quốc tế và nợ nần giữa các nước Châu Á
B. Sự thất bại trong thương lượng giữa các nước Châu Á và WTO
C. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này
D. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này
Câu 12:Thỏa thuận Bretton Woods:
A. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giữa các nước thành viên
B. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giữa các nước thuộc thế giới thứ
C. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên
D. Thiết lập tổ chức WTO
Câu 13:Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhân sự
B. Nghiên cứu thị trường
C. Thuế quan nhập khẩu
D. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển
Câu 14:Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động
kinh doanh ở nước ngoài, ngoại trừ:
A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa
B. Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài
C. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa
D. Mức độ mậu dịch quốc tế gia tăng.
Câu 15:Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rộng rải vào các hộ gia đình người Mỹ
hơn một thập kỹ trước khi điều tương tự xảy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi
màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống
MTV đã sẵn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng internet ngày càng
tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này có
thể gọi là:
A. Sự hội tụ về văn hóa
B. Sự dị biệt về văn hóa
C. Sự đồng hóa về văn hóa
D. Sự thống nhất về văn hóa
Câu 16:Nhà nước có thể hỗ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau
đây, ngoại trừ:
A. Chuyển giao kiến thức.
B. Hỗ trợ chi phí.-
C. Trợ cấp.
D. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị
xem là thù địch
Câu 17:Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoà i, nó
phải cân nhắc sự bù trừ giữa:
A. Chi phí và sự kiểm soát
B. Cạnh tranh và sự kiểm soát
C. Cơ hội và lợi ích
D. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế.
Câu 18:Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường
xảy ra ở một nền kinh tế chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung
sang kinh tế thị trường.
A. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định
B. Hệ thống vận tải cần một sự cải tiến sâu rộng
C. Sự thiếu thốn hệ thống kho tàng
D. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại
Câu 19:Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi
xâm nhập thị trường quốc tế ngoại trừ:
A. Lợi ích về thuế
B. Áp lực cạnh tranh
C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa
D. Sự gần gũi với khách hàng và cảng biển.
Câu 20:Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau
đây ngoại trừ:
A. Các nhà cung cấp
B. Lao động trong công ty
C. Các khách hàng
vào sự phát triển của thị trường nào trong số các thị trường sau đây.
A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu
B. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ
C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
D. a và b
Câu 3:Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
A. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia
B. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó.
C. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dầy sự cải tiến trong một số
ngành
D. Tất cả yếu tố trên
Câu 4: Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường
quốc tế sẽ tạo nên: (1) Đổi thủ cạnh tranh tiềm năng: (2) làm giới hạn nguồn lợi
nhuận sản sinh ở tương lai.
A. Cho thuê công nghệ thương hiệu
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới
Câu 5: Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có
những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ
B. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái
C. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái
D. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc
tế
Câu 6: Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức, thu nhập cá
nhân bằng ngoại tệ, và các khoản chuyển giao là các bộ phận của:
A. Cán cân mậu dịch quốc tế
B. Cần cân thanh toán của quốc gia
C. Cần cần tào khoản vãng lai
D. Cần cần tài khoản vốn
Câu 7:So sánh hoạt động tài chính ở các MNCs với tài chính của 1 doanh nghiệp
kinh doanh nội địa thì:
A. Rủi ro ở các MNCs cao hơn do bị ảnh hưởng bởi các môi trường kinh doanh quốc
tế
B. Hoạt động quản lý dòng tiền ở các MNCs phức tạp hơn
C. Quản lý và phân bố lợi nhuận ở các MNCs phức tạp hơn
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 8:Trong cơ chế tỷ giá thả nồi hoàn toàn, tỷ giá được xác định trên cơ sở:
A. Quy luật cung – cầu
B. Chính phủ ấn định tỷ giá
C. Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
D. Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.
Câu 9:Mục tiêu chính của quản trị tài chính ở các MNCs là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất (sau thuế)
B. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
C. Quản lý tốt dòng tiền mặt toàn cầu
D. Cả 3 mục tiêu trên.
Câu 10:Trong giải pháp quản trị tài chính nhiều mặt (polycentric solution) các công
ty con trong MNC
A. Có sự tự chủ về tài chính
B. Có thể có những quyết định cạnh tranh lẫn nhau
C. Hoạt động linh hoạt hơn.
D. Tất cả đều đúng
Câu 11:Sự lưu chuyển nguồn vốn trong các công ty đa quốc gia được thực hiện
bởi:
A. Công ty mẹ với các công ty con (a)
B. Các công ty con với nhau (b)
C. Bao gồm cả a và b
D. Tất cád đều sai
Câu 12:Dòng lưu chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ có thể bao gồm:
A. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền
B. Lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ
C. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ
D. Chỉ bao gồm lợi nhuận
Câu 13:Mức cổ tức mà 1 công ty con chuyển cho công ty mẹ phụ thuộc vào:
A. Mức góp vốn từ công ty mẹ
B. Tỷ giá đồng tiền của nước sở tại và nước nhà
C. Ảnh hưởng bởi các luật thuế, luật quản lý ngoại hối của nước sở tại
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Chuyển giá được thực hiện giữa.
A. Các công ty đa quốc gia với nhau.
B. Các công ty con trong một công ty đa quốc gia với nhau
C. Các công ty con cùng với công ty mẹ trong một công ty đa quốc gia với nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15:Chiến lược chuyển giá trong các MNCs được thực hiện với mục đích:
A. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
B. Tăng sự cạnh tranh giữa các công ty con với nhau
C. Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các công ty con
D. Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều nhất
Câu 16:Mức thuế thu nhập doanh nghiệp của hai quốc gia A và B lần lượt là 25%
và 40%, khi đó, theo chiến lược chuyển giá thì lợi nhuận có xu hướng chuyển từ.
A. Công ty con ở quốc gia A sang công ty con ở quốc gia B
B. Công ty con ở quốc gia B sang công ty con ở quốc gia A
C. Lợi nhuận của hai công ty con ở hai quốc gia trên được giữ nguyên.
D. Tất cả đều sai.
Câu 17:Ở góc nhìn công ty đa quốc gia, yếu tố nào sau đây không phải là mục đích
của chuyển giá:
A. Tối thiểu hóa chi phí thuế
B. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất sau thuế
C. Giảm rủi ro tỷ giá
D. Tạo động lực khuyến khích các công ty con hoạt động hiệu quả
Cau 18:Vay trước (Fronting loans):
A. Là khoản vay giữa công ty mẹ và công ty con thông qua một tổ chức tài chính
trung gian (thông thường là ngân hàng)
B. Được sử dụng trong trường hợp quốc gia sở tại có các giới hạn về việc chuyển
vốn từ công ty con về công ty mẹ.
C. Có thể tiết kiệm được chi phí thuế cho công ty mẹ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 21000. Sáu tháng sau, đồng
Việt Nam được dự báo lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:
A. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn 2.000
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn 2.000.
C. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 21000
D. Tất cả đều sai.
Câu 20:Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hồi đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21:Thuận lợi của việc quản lý hiệu quả dòng tiền toàn cầu
A. Các ràng buộc tài chính giữa các đơn vị được thực hiện 1 cách nhanh chóng
B. Dòng tiền hoàn nhập quỹ nhanh chóng
C. Phân phối hiệu quả dòng tiền giữa các quốc gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 22:Mức độ rủi ro đối với nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán
quốc tế được xếp theo thứ tự giảm dần từ.
A. Nhờ thu trơn, mở tài khoản. D/P, D/A, thư tín dụng, trả tiền trước
B. D/A, mở tài khoản, nhờ thu trơn, thư tín dụng. D/P, trả tiền trước
C. Mở tài khoản, nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
D. Thư tín dụng, nhờ thu trơn, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước
Câu 23:Mức tin tưởng giữa người mua và người bán trong các phương thức thanh
toán quốc tế được sắp xếp giảm dần từ:
A. Nhờ thu trơn, thư tín dụng. D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước;.
B. Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu trơn, mở tài khoản
C. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài khoản, trả tiền trước
D. Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
Câu 24:Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và hãng hàng không Tiger Airway
(Singapore) kí hợp đồng mua 10 chiếc A380 trị giá 100 triệu SGD với tỷ giá
EUR/SGD được ấn định tại thời điểm hiện tại là 1,800. Việc thanh toán được thực
hiện sau ngày kí hợp đồng 6 tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại thời điểm
đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá EUR/SGD là 2,000 thì
A. Số tiền mà Airbus nhận được là 100 triệu SGD
B. Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán là 100 triệu SGD
C. Số tiền mà Airbus nhận được bằng đồng Euro là 90 triệu EUR
D. Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ 111,11 triệu SGD là không đúng
Câu 25:Tại Luân Đôn ngày 10/06/2013, Ngân Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại
tệ như sau:
- EUR/USD = 1,3216/17
- GBP/USD = 1,5548/50
Công ty A có chi nhánh ở Luân Đôn muốn mua 200.000 EUR để thanh toán tiền
nhập hàng hóa từ EU.
Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng GBP để đổi lấy số ngoại tệ trên?
A. 155480 GBP
B. 170020 GBP
C. 169980 GBP
D. 132170 GBP
Phần 9
Câu 1:Công ty A mua quyền chọn mua 100.000 USD, kỳ hạn 6 tháng, phí 100
VND/1 USD, tỷ giá hợp đồng USD/VND = 20.500. Tại thời điểm đáo hạn, giả sử tỷ
giá USD/VND là 21.000 thì:
A. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và không bị mất phí 10 triệu VND
B. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và bị mất phí 10 triệu VND
C. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 40 triệu
D. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 50 triệu
Câu 2:Nghiệp vụ cho phép người mua quyền có quyền không bắt buộc phải mua
hoặc phải bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn
được xác định trước là:
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
Câu 3:Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào.
A. 1867-1914
B. 1922-1939
C. 1944-1971
D. 1978 đến nay
Câu 4:Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR /
USD = 1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD =
1.15. Giả sử bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
Câu 5:Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để
thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hồi có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Câu 6: Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A và B, lần lượt có
mức thuế TNDN là 25% và 30%. Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên
thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là
10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
A. 125 và 3,605
B. 10$ và 3,80$
C. 15$ và 3,75$
D. 18$ và 6,00₫
Câu 7: Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A (thuế TNDN là
25%) và thiên dưỡng thuế B (thuế TNDN %). Công ty B mua hàng từ công ty A và
bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm
của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi đơn vị sản
phẩm là:
A. Bộ và 7,00
B. 12$ và 4,505
C. 15$ và 3,75$
D. 10$ và 5,00$
Câu 8:Công ty mẹ góp 60% vốn vào một công ty con tại Việt Nam. Giả sử, kết quả
kinh doanh năm 2013 của công ty con này là lãi 10 triệu USD (tương ứng với 200 tỷ
VND). Vào thời điểm họp ĐHCĐ và chia cổ tức (tháng 6 năm 2014), đồng Việt
Nam mất giá 10%. Trong trường hợp công ty con không có nhu cầu tái đầu tư, theo
bạn, công ty mẹ sẽ có kiến nghị về việc chia cổ tức thế nào sau đây:
A. Ưu tiên chia cổ tức cao
B. Ưu tiên chia cổ tức thấp
C. Ưu tiên không chia cổ tức
D. Có thể chia cổ tức thấp, kết hợp với sử dụng các kĩ thuật tài trợ
Câu 9:Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ
thuộc vào mức đóng góp của công ty mẹ. hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công
ty con hoạt động. Khi mức thuế TNDN tăng thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem xét:
A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức
B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức
C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ
thuộc vào mức đóng góp của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công
ty con hoạt động. Giả sử công ty con hoạt động tại Việt Nam và tại thời điểm
quyết định tỉ lệ chia cổ tức đồng Việt Nam giảm giá thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem
xét
A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức
B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức
C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, các MNEs có các công ty con ở các
quốc gia khác nhau với nhiều hệ thống thuế khác nhau. Trong môi trường hoạt động
như vậy, các nhà quản trị tài chính ở các MNES sẽ:
A. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, hoàn thành nghĩa vụ thuế quốc gia
B. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con
hoạt động không hiệu quả.
C. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giả ở các công ty con
hoạt động hiệu quả
D. Xây dựng một cấu trúc thuế tối ưu, kết hợp với các kỹ thuật tài trợ
Câu 12: Kỹ thuật chuyển giá là một trong 3 kỹ thuật tài trợ giúp các MNEs thực hiện
mục tiêu tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu. Tuy nhiên, ở góc độ chính phủ, kỹ thuật
chuyển giá khó phát hiện bởi lý do quan trọng nào sau đây.
A. Quy trình mua bán giữa các công ty con rất phức tạp
B. Đòi hỏi có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong nước
C. Không có sự hỗ trợ cung của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khi tiếp cận
thông tin doanh nghiệp
D. Đó chỉ là phần lãi/lỗ của nội bộ tập đoàn và không ảnh hưởng đến ngân sách hoạt
động của chính phủ
Câu 13: Kỹ thuật chuyển giá thông thường được thực hiện trong các trường hợp
nào dưới đây.
A. Có các công ty con hoạt động hiệu quả ở nhiều quốc gia, do vậy phải chuyển lợi
nhuận đề duy trì các công ty hoạt động kém hiệu quả.
B. Có các công ty con hoạt động kém hiệu quả ở một số quốc gia và cần được hỗ trợ
để duy trì hoạt động của tập đoàn.
C. Có một số công ty con hoạt động ở các quốc gia có mức thuế suất thấp, hoặc
khả năng bảo mật thông tin cao.
D. Thuê các công ty bên ngoài thực hiện các dịch vụ gia tăng để làm tăng giá thành
sản phẩm
Câu 14:Khi nào công ty mẹ không tính phí tác quyền hoặc tính phí thấp cho công ty
con khi sử dụng dịch vụ và tác quyền của công ty mẹ?
A. Các công ty liên doanh.
B. Mức thuế TNDN của công ty con thấp hơn công ty mẹ.
C. Giá trị của các phí và tác quyền là không cao.
D. Chưa thể xác định vì thiếu thông tin.
Câu 15: Khi nào công ty mẹ giảm giá xuất khẩu cho các công ty con 100% vốn của
mình?
A. Sản phẩm nhập khẩu từ công ty mẹ bị đánh thuế cao.
B. Sản phẩm xuất khẩu cho công ty con bị đánh thuế cao.
C. Tổng chi phí thuế trong trường hợp giảm giá là thấp hơn.
D. Khi công ty mẹ thiếu hụt tài chính.
Câu 16: Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, tuy nhiên, một số các
quốc gia lựa chọn để trở thành thiên đường thuế có mức thuế suất thấp, rất thấp
thậm chí bằng 0. Hãy cho biết lý do cho hành động này.
A. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động ở trong nước.
C. Tiếp thu công nghệ từ các nước phát triển.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam như Vina Capital, Indochina
Capital, Mekong Capital, Saigon Asset Management Corporation đến từ quốc
gia/vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Mỹ
B. Anh
C. Singapore
D. Cayman
Câu 18:Điều nào sau đây là không đúng khi đề cập đến một thiên đường thuế (Tax
Haven)?
A. Mức thuế suất thấp. rất thấp thậm chí bằng 0.
B. Mức độ bảo mật thông tin tài sản của các doanh nghiệp và cá nhân với các chính
phủ bên ngoài rất cao.
C. Loại hình doanh nghiệp đa dạng, thủ tục thành lập doanh nghiệp dễ dàng cũng
như lệ phí
thành lập và duy trì doanh nghiệp thấp.
D. Thu nhập bình quân đầu người ở những thiên đường thuế này thấp vì NSNN
mất một khoản thu lớn từ thuế
Câu 19: Quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây không phải là một thiên đường thuế?
A. Monaco
B. Hà Lan
C. Singapore
D. Hàn Quốc
Câu 20: Vay trước (Fronting loans) hay còn gọi là vay cửa sau (back-to-back loans)
là khoản vay giữa công ty mẹ và các công ty con của nó thông qua một tổ chức tài
chính trung gian. Cho biết hai trường hợp mà kỹ thuật này được áp dụng?
A. Có sự giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ ở quốc gia sở tại.
E. Nhu cầu thiếu hụt vốn ở công ty mẹ và các công ty con khác.
C. Đồng tiền ở công ty mẹ có giá hơn đồng tiền ở công ty con.
D. Các vấn đề khác liên quan đến biến động tỷ giá
Câu 21: Thiên đường thuế đôi khi còn được xem như là một trung tâm tài chính
nước ngoài (Offshore Financial Centers). Lý do quan trọng nào giải thích cho vấn
đề này?
A. Hoạt động đầu tư tài chính ở trong nước bị hạn chế
B. Tập trung đầu tư tài chính ra bên ngoài.
C. Những thiên đường này có rất nhiều trung tâm tài chính ở bên ngoài.
D. Tập trung thu hút và quản lý rất nhiều tài sản nước ngoài.
Câu 22: Theo bảng xếp hạng của PricewaterhouseCoopers năm 2013 thì 3 trung tâm
tài chính nước ngoài quản lý tài sản toàn cầu lớn nhất là?
A. Thụy Sĩ; Singapore, London
B. Thụy Sĩ, Singapore; New York
C. Thụy Sĩ Singapore; Tokyo
D. Hong Kong: New York, Tokyo
Câu 23:Xét quá trình thanh toán của một MNE tại Mỹ với 3 công ty con tại Anh,
Đức, Canada như bên dưới (đơn vị triệu USD). Hãy xác định mức thanh toán rằng
giữa các công ty.
A. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty
con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 40 triệu USD.
B. Công ty mẹ tại Mỹ nhận rồng 55 triệu USD và công ty con ở Canada nhận rồng
45 triệu USD. Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh
thanh toán 50 triệu USD.
C. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty con
ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 45 triệu USD.
D. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty
con ở Đức
thanh toán 40 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 50 triệu USD.
Câu 24: Điều nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến trung tâm thanh toán bù
trừ (Netting center)?
A. Các công ty con không cần phải dự trữ ngoại tệ để thanh toán cho nhau.
B. Vị thế thanh toán rồng tại trung tâm luôn bằng 0.
C. Hoạt động của trung tâm giúp cho quá trình hoàn nhập quỹ nhanh chóng, đồng
thời giảm bớt chi phí giao dịch cho bên thứ 3
D. Là nơi tập trung và quản lý lợi nhuận của MNCs.
Câu 25:Tỷ giá của hợp đồng giao ngay (Spot) được xác định bởi
A. Quan hệ cung cầu của đồng ngoại tệ
B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền
C. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền
D. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác
Phần 10
Câu 1:Tỷ giá của các sản phẩm trên thị trường tiền tệ phái sinh được xác định bởi
A. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền
B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền
C. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác
A. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng
của tiền tệ
B. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương
C. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc
D. Tất cả các trả lời trên là đúng
Câu 17:Để có thể xác định tỷ giá hồi đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết:
A. Tỷ giá hồi đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà
B. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài
C. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai
Câu 18: Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai
đoạn giới thiệu sản phẩm mới trên thị trường..
A. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng
B. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ
yếu
C. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao
D. Lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm rất cao
Câu 19:Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình
thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên hiệp kinh tế
D. Liên hiệp chính trị
Câu 20: Trong một - tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên hiệp thuế quan
C. Thị trưởng chung, liên hiệp kinh tế
D. Tất cả hình thức nêu trên đều đúng
Câu 21: Hợp nhất kinh tế theo khu vực.
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
C. Làm tăng giá sản phẩm
D. Làm hiệu quả sản xuất kém
Câu 22: Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào
nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là:
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
Câu 23: Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt
hàng có nguồn gốc từ tài nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào:
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
B. Lý thuyết về lợi thế tương đối
Câu 19:Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề
mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ
A. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả
B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới
C. Kỹ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn di. Chi phí ban đầu cho các
loại quy
mô là như nhau
D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng
Câu 20:Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch,
ngoại trừ:
A. Làm gia tăng giá cả
B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có
hiệu quả
D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn
Câu 21:Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc
gia là hiện tượng.
A. Các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho
nhau với một giá khác với giá bán trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập
doanh nghiệp tại nước có thuế suất cao
B. Chuyển lợi nhuận từ nước khách sang nước chủ nhà
C. Định giá trấn áp
D. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm
Câu 22:Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi:
A. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp
B. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt
C. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ
D. Chính sách công nghiệp hóa theo định hương thay thế nhập khẩu được áp dụng
Câu 23:Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại
trừ
A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được
bán trên thị trường thế giới
B. Nguồn lực đề sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà
C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách
D. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác
Câu 24:Một trong các trường hợp nào sau đây không phải kinh doanh quốc tế.
A. Đàm phán hợp đồng xuất khẩu.
B. Đàm phán hợp đồng đầu tư quốc tế.
C. Đàm phán hợp đồng nhượng quyền thương mại quốc tế.
D. Đàm phán các hiệp định thương mại quốc tế.
Câu 25:Một trong các trường hợp nào sau đây không phải là môi trường quốc gia?
A. Các quy định của tổ chức thương mại quốc tế.
B. Các quy định của luật pháp quốc gia.
Câu 8: Công ty trong giai đoạn đẩy mạnh xuất khẩu ra nước ngoài thì sử dụng
chuyên viên quản trị của
A. Bất kỳ quốc gia nào cũng được
B. Nước sở tại.
C. Nước thứ ba.
D. Chính quốc
Câu 9:Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây.
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Máy móc thiết bị
C. Khách hàng
D. Nhà cung cấp
Câu 10:
Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng
lên, các yếu tố khác không đổi.
A. Giá cả hàng hoá nhập khẩu rẻ hơn
B. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đất hơn
C. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn
D. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn
Câu 11:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ
tạo nên: (1) Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh
ở tương lai:
A. Cho thuê công nghệ thương hiệu
B. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới
C. Liên doanh
D. Xuất khẩu
Câu 12:Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn đề phát triển sản phẩm
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn
nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
A. Chiến lược phối hợp so
B. Chiến lược phối hợp ST
C. Chiến lược phối hợp Wo
D. Chiến lược phối hợp WT
Câu 13.Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất.
A. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách
hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế.
B. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
C. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế
D. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh
tranh cao trên thị trường.
Câu 14: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc
tế?
A. Chiến tranh
B. Hạn chế của chính phủ
C. Rủi ro, chính trị
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 15: Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu
hóa đều đúng, ngoại trừ
A. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia dẫn đến sự bất ổn
B. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia
D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Câu 16:Tất cả những điều sau đây là đúng với việc mang quốc tịch của một công
ty đa quốc gia, ngoại trừ:
A. Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những
nước không phải là đồng minh của nước chủ nhà
B. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài
C. Hàng hoá dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẫn chính trị,
tôn giáo giữa nước chủ nhà và các nước khách
D. Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh
cấm vận lên một nước khác
Câu 17:Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?
A. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành
B. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt
C. Thời hạn vay càng ngắn càng tốt
D. Lãi suất vay thấp nhất
Câu 18:Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?
A. Lãi suất cao nhất
B. Lãi suất thực cao nhất
C. Rủi ro thấp nhất
D. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
Câu 19:Trong các chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí giao dịch đối với
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất
A. Phí giao dịch quyền chọn
B. Phí giao dịch bản ngoại tệ kỳ hạn
C. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài
D. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay
Câu 20:Trong chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có nội dung quan trọng nhất
là?
A. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng.
B. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng. phân phối sản phẩm.
C. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, quản lý hàng dự trữ.
D. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ
Câu 21:Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián
tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
C. Chế độ đa nguyên
D. Tất cả các đáp án đều sai
27. Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 23000. 6 tháng sau, đồng Việt
Nam được dự báo lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:
A. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn 23000
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn 23000
C. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 23000
D. Tất cả đều sai
28. ASEAN được thành lập vào năm nào?
A. 8/8/1966
B. 8/8/1967
C. 8/8/1968
D. 8/8/1965