You are on page 1of 47

lOMoARcPSD|18633443

TRẮC NGHIỆM KINH DOANH QUỐC TẾ

Kinh doanh quốc tế (Đại học Kinh tế Quốc dân)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)
lOMoARcPSD|18633443

TRẮC NGHIỆM KINH DOANH QUỐC TẾ


Phần 1
Câu 1:
Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:
A. Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
C. Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp
phép kinh
doanh)
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 2:
Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là
A. Sản phẩm nội địa
B. Sản phẩm xuất khẩu
C. Sản phẩm quốc gia
D. Sản phẩm nhập khẩu
Câu 3:
Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia
được gọi là
A. Xuất khẩu
B. Thương mại điện tử
C. Kinh doanh quốc tế
D. Nhập khẩu
Câu 4:
Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau
đây?
A. Nhãn hiệu toàn cầu
B. Xuất khẩu Mỹ
C. Nhập khẩu Mỹ
D. Sản phẩm được chuẩn hóa
Câu 5:
Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty
con sản xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là
A. Công ty xuất khẩu trực tiếp
B. Công ty đa quốc gia
C. Công ty nước ngoài
D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
Câu 6:Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Liên kết đầu tư

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Hợp đồng sản xuất


D. Xuất khẩu
Câu 7:
Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên,
sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản
xuất được gọi là:
A. Cấp phép kinh doanh
B. Liên kết đầu tư
C. Đầu tư trực tiếp
D. Giao dịch thương mại
Câu 8:
MNC là từ viết tắt của
A. Multinational companies
B. Multinational corperation
C. Multi nation culture
D. Mutual northern committee
Câu 9:
Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là:
A. Sát nhập
B. Liên kết đầu tư
C. Mua bán lại
D. Thỏa thuận sản xuất
Câu 10:
WTO là từ viết tắt của:
A. World technology association
B. World time organization
C. World trade organization
D. World tourism organization
Câu 11:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty
phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
C. Xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 12:
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công
ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác
thị trường nước ngoài bằng cách:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 13:
Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận
chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường
nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
A. Thương mại xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
D. Cả đầu tư và liên doanh
Câu 14:
Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng
trong những ngành nào?
A. Công nghệ phần mềm
B. Thiết bị, linh kiện máy vi tính
C. Ngành hóa chất, dược
D. Không phải những ngành này.
Câu 15:Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy
thuộc vào:
A. Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.
B. Mức đóng góp của hai bên
C. Khả năng lĩnh hội của công ty
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 16:Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít
nhất?
A. Cấp phép kinh doanh.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Hợp đồng quản lý.
D. Chìa khóa trao tay
+ Chính xác
Câu 17:
Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao
nhất?
A. Hợp đồng quản lý.
B. Nhượng quyền thương hiệu.
C. Chìa khóa trao tay
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
a. Chính xác
Câu 18:Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc
vào các yếu tố nào sau đây?
A. Năng lực cốt lõi của công ty.
B. Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Hàng rào thương mại quốc tế


D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 19:
Trong phát biểu sau "Trong khoảng thời gian gần đây (2009 – 2013) lượng
FDI toàn cầu đang có xu hướng tập trung nhiều nhất vào các quốc gia G20”.
Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:
A. 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.
B. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.
C. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
D. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.
Câu 20:Hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất?
A. Liên doanh – liên kết đầu tư.
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Thương mại xuất nhập khẩu
D. Tất cả đáp án trên
Câu 21:Khu vực kinh tế có kim ngạch xuất nhập khẩu cao nhất thế giới trong giai
đoạn hiện nay?
A. Liên minh châu Âu
B. Châu Á.
C. Bắc Mỹ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22:Hãy chọn quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay:
A. Trung Quốc.
B. Mỹ
C. Đức.
D. Đáp án A và B
Câu 23:Lý do động lực trở thành các MNEs của các công ty trong nước:
A. Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế
B. Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA...
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận
lẫn chi phí
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24:
Khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?
A. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.
B. Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
C. Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp
D. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị
Phần 2
Câu 1:Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình hội nhập quốc tế là:
A. Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Đầu tư giản tiếp ra nước ngoài.


C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
D. Cấp phép kinh doanh.
Câu 2:Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.
B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.
C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu
từ hoạt
động kinh doanh trong nước.
Câu 3:Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan đến
bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ" trong thương mại quốc tế..
A. TRIPS
B. UNIDO
C. OECD
D. UNCTAD
Câu 4:Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của
công ty.
B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp
thâm nhập
vào thị trường nước ngoài.
C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng sáng
chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5:Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng hoạt động kinh
doanh ra quốc tế bằng cách?
A. Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế.
B. Thuê một công ty tư vấn đề tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.
C. Thành lập một bộ phận quốc tế.
D. Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong nước
Câu 6:Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép
kinh doanh.
B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh
doanh của nước sở tại.
C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao
hơn so
với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược
chung.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 7:Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả
các lý do sau, NGOẠI TRỪ:
A. Kinh doanh ở các nước khác nhau.
B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.
C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động
kinh doanh trong nước.
D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự
can thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
Câu 8:Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:
A. Xuất khẩu.
B. Nhập khẩu.
C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Không có ở trên.
Chính xác
Câu 9:Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là
nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân
người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn
Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẽ khi nữ doanh
nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dưỡng như họ đang
che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không
ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho
việc này là:
A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thần thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt
người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được
thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi
D. Lý do tế nhị khác
Câu 10:Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm
kích về sự giúp đỡ là:
A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn
hóa
C. Tuy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.
D. Tuy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này.
Câu 11:Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần
D. Tắt cà déu sai
Câu 12:Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng
rào phi thuế quan, chẳng hạn như.... và...
A. Thuế suất, thuế quan

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Hạn ngạch, quy định kỹ thuật


C. Thuế, phí
D. Trợ cấp, thuế
Câu 13:Bán phá giá đề cập đến vấn đề
A. Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
B. Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
C. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất
D. Tất cả đều đúng
x Sai B là đáp án đúng
Câu 14:Rủi ro chính trị bao gồm:
A. Rủi ro quyền sở hữu
B. Rủi ro quyền chuyển giao
C. Rủi ro hoạt động
D. Tất cả các rủi ro trên
Câu 15:Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:
A. Thuế cụ thể
B. Thuế giá trị
C. Thuế định danh
D. Thuế bảo vệ nhập khẩu
Câu 16: Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương
mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu
và .
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu.
C. Bản phá giả
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
Câu 17:Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do.
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
Câu 18:Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.
Câu 19:Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến
A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Xuất khẩu của Mỹ giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ tăng
Câu 20:Thuế quan nhập khẩu làm cho:

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu


B. Tăng mức tiêu dùng trong nước.
C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
D. Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước
x Sai A là đáp án đúng
Câu 21:Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Câu 22:Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:
A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác
dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà
độc quyền
C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh
hưởng đến giá nội địa hàng hoá
D. Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các
doanh nghiệp độc quyền
Câu 23:Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà
quản lý cần phải có điều nào sau đây.
A. Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
B. Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
C. Thích nghi với nền văn hóa sở tại.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 24:Trong tất cả các quốc gia sau đều có kì vọng được tặng quà khi tham dự hội
thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Cộng hòa Séc
D. Đan Mạch

Phần 3
Câu 1: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông?
Hành động chạm tay trên không (high-five)
A. Nắm tay nhau khi đi bộ
B. Bắt tay Chandahske)
C. Nháy mắt (winking)
D. Một cái ôm hoặc hơn
Câu 2:Tại Anh, sờ vào sống mũi ám chỉ điều gì dưới đây.
A. Tự tin (confidential)

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Hồi thổi (smely).


C. Không phù hợp (inappropriate)
D. Rất quan trọng (very important)
Câu 3: Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được
xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?
A Đồng hồ (dodest
B. Dép rơm (straw sandals)
C. Khăn tay (handkerchief)
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Khi chiều đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc,
mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là
A 15%
B. 20%
C. 50%
D. Không có
Câu 5:Con số nào được xem là may mắn đối với người phương Đông (Trung Quốc
Nhật) nhưng không được xem là may mắn đối với người phương Tây?
A 6 13
B.3:5
C. 4; 13
D.4;5
Câu 6: Khi làm ăn kinh doanh tại lran, người phụ nữ phải che
A Miệng (Mouth)
B. Chân (Feet)
D. Tay chân và tóc (Arms, feet, hair)
Câu 7:Kể tên các yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh
Socola chẳng hạn
A. Bao bị nhãn mác
B. Yếu tố kinh tế
C. Yếu tố văn hóa
D. B và C đúng.
Câu 8:Trong mô hình văn hóa Hal (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm mấy
loại
A2
B.3
C.4
D.5
Câu 9:Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những quốc gia
bên dưới
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Ả Rập Saudi
B. Thụy Sĩ; Nhật Bản; Đức
C. Nhật Bản; Đức Anh

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Scandinavi Trung Quốc Nhật Bản


Câu 10:Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?
A. Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước; Khoảng cách quyền lực Tâm lý né tránh
rủi ra
B. Khoảng cách quyền lực Tâm lý né tránh rủi ro; Định hướng dài hạn
C. Khoảng cách quyền lực; Tâm lý né tránh rủi ra, Tôn giáo
Câu 11: Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:
A. Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội
B. Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực
C. Mọi người đều hiểu "chỗ đứng" của mình trong xã hội
D. B và C đúng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)
A. IDV càng cao, càng tốt
B.IDV càng thấp, càng tốt
C. IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ trung thành
cũng như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
D. IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.
Câu 13: Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội
nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
OA. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo
B. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo
C. Phụ thuộc việc phân bố hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính
D. Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính
Câu 14:Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
A. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Hindi, Tiếng Anh
B. Tiếng Hindi; Tiếng Pháp: Tiếng Anh
C. Tiếng Anh; Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Nga
D. Tiếng Phổ thông Trung Quốc; Tiếng Pháp: Tiếng Nga
Câu 15:Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:
A. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu
B. Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán
C. Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ
giá của đồng Việt Nam..... hay đồng Việt Nam ......– Thông qua đó, lãi suất đồng
Việt Nam sẽ.... và lạm phát trong nước sẽ.....
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm
Câu 17:Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn
hóa đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà
nó được
thực hiện.
B. Quyền lực là thuộc tính có hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.
C. Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới
D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản
thân.
Câu 18:Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của
đồng USD sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Vẫn giữ nguyên
C. Giảm
D. Tăng
Câu 19:Chỉ tiêu nào sau đây là một chi tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các
tiêu chuẩn cuộc sống?
A. GNP thực tế trên một đơn vị vốn.
B. GNP thực tế trên đầu người.
C. GNP thực tế mỗi người sử dụng.
D. GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
Câu 20:Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị
trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia
khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gl?
A. Bản phá giá.
B. Đối kháng.
C. Thương mại quốc tế
D. Không có ở trên.
Câu 21:Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các
chất lượng nguồn nhân lực?
A. Trình độ học vấn của người lao động.
B. Tuổi thọ của người dân
C. Chỉ số HDI.
D. Thu nhập trung bình của người dân.
Câu 22:Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc
gia về việc
A. Thuê nhân dân địa phương.
B. Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.
C. Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 23:Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể
nói rằng quốc gia đó đang có:
A. Thâm hụt cần cân thanh toán
B. Thâm hụt cán cân thương mại

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Thặng dư cán cân thương mại


D. Thặng dư cần cần thanh toán

Câu 24:Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư
nhân được gọi là:
A. Quốc hữu hóa
B. Chiếm hữu lại.
C. Tư nhân hoá.
D. Tái cơ cấu
Câu 25:Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?
A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
B. Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.
C. Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.
D. Khuyến khích sản xuất trong nước.
Phần 4
Câu 1:Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?
A. Domestic, Transnational, Global, International, Multinational
B. Domestic, International, Multinational, Global, Transnational
C. Domestic, Multinational, International, Transnational, Global
D. Domestic, International, Transnational, Multinational, Global
Câu 2:Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu hỏi cụ
thể được gọi là:
A. Dữ liệu sơ cấp
B. Dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu chọn lọc
D. Dữ liệu liên quan
Câu 3:Chiến lược hoạt động nào liên quan đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại cao nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidiomestic strategy)
Câu 4:Chiến lược hoạt động nào liên quan đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
với nước sở tại thấp nhất?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 5:Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng cao
năng lực cạnh tranh trong nước được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)


D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 6: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách giao quyền tự chủ
hoạt động cho các ban điều hành sở tại và theo định hướng tách biệt địa phương
được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 7: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng cách xem thị trường toàn
cầu là 1 thị trường đơn lẻ , với mức chi phí cạnh tranh được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 8: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm khai thác các lợi thế kinh
tế bản địa, kết hợp nâng cao năng lực lõi được định nghĩa là:
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidiomestic strategy)
năm Chính xác
Câu 9:Chiến lược hoạt động nào sử dụng hình thức xuất khẩu/nhập khẩu hoặc cấp
phép kinh doanh cho các sản phẩm đã có?
A. Chiến lược quốc tế (International strategy)
B. Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
C. Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
D. Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
Câu 10:Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả năng mặc cả của người
mua, khả năng mặc cả của người bán, sự cạnh tranh của các đối thủ trong
cùng ngành và sự cạnh tranh của những người mới gia nhập thì yếu tố còn lại
là:
A. Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt động công
ty
B. Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty đang hoạt động.
C. Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động
D. Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty
Câu 11:Một ngành có đặc điểm như ít có doanh nghiệp đạt được lợi thế theo quy mô
hoặc ít có các tác quyền, nhãn hiệu, bằng sáng chế... thì sẽ làm cho:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.


Câu 12:Khi một công ty thực hiện đánh giá môi trường bên trong và môi trường
bên ngoài, xác định nhiệm vụ cơ bản, các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của
mình và thực hiện kế hoạch hành động để đạt được những mục tiêu đó, nghĩa là
nó đang tham gia vào
A. Lập kế hoạch chiến lược.
B. Cơ cấu chiến lược.
C. Điều chỉnh bộ máy điều hành.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13:Bước đầu tiên mà công ty phải có trong quá trình hoạch định chiến lược
là?
A. Phân tích môi trường bên ngoài.
B. Thiết lập các mục tiêu.
C. Phân tích môi trường bên trong.
D. Xác định nhiệm vụ cơ bản của nó.
Câu 14: Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là tương đối
co giãn sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
A. Tổng doanh thu thấp hơn.
B. Tổng danh thu cao hơn.
C. Tổng chi phí thấp hơn.
D. Tổng lợi nhuận thấp hơn.
Câu 15:Sự giảm giá của một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là ít co giãn sẽ
dẫn đến điều nào sau đây?
A. Tổng doanh thu thấp hơn.
B. Tổng lợi nhuận thấp hơn.
C. Tổng chi phí thấp hơn.
D. Tổng danh thu cao hơn.
Câu 16:Nếu Toyota nhận ra rằng nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bản
không được bán chạy và họ quyết định chấm dứt chúng, nghĩa là nó đang tham gia
vào:
A. Đánh giá môi trường.
B. Kiểm soát và đánh giá.
C. Đánh giá thông tin.
D. Phân tích chuỗi giá trị.
Câu 17:Một MNE theo chiến lược xuyên quốc gia có đặc điểm:
A. Sản xuất hàng loạt ở chính quốc.
B. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị
trường.
C. Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, đồng thời phù hợp với
thị hiếu từng địa phương.
D. Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 18:Cách nào sau đây được các công ty đa quốc gia sử dụng đánh giá sơ bộ môi
trường kinh doanh và đưa ra các dự báo trong tương lai?
A. Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp thảo luận về xu thế và đưa ra các dự
báo tương lai của ngành.
B. Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm đưa ra các kịch bản về sự phát triển
của ngành.
C. Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo sự phát triển của ngành trong tương
lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19:Khi nào một công ty được gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
A. Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên ngoài gia công toàn bộ.
B. Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài gia công toàn bộ và bán hàng thông
qua một nhà phân phối.
C. Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi của mình như sở hữu bằng sáng chế,
thương hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
D. Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát hầu hết các hoạt động từ cung ứng
– sản xuất – phân phối sản phẩm đến khách hàng.
Câu 20:Mercedes Benz, một công ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những sản
phẩm được thiết kế trang trọng, chất lượng cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh
tranh theo — và có phạm vi (mục tiêu) cạnh tranh....
A. Rộng; sự khác biệt
B. Sự khác biệt, rộng
C. Sự khác biệt; hẹp
D. Hẹp; sự khác biệt.
Câu 21:Trong một công ty đa quốc gia, các SBU sẽ có
A. Mục tiêu chung của công ty.
B. Mục tiêu rất khác nhau
C. Mục tiêu riêng.
D. Mục tiêu rất giống nhau.
Câu 22:Chiến lược_______thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các chiến
lược khác
A. Tiếp thị
B. Sản xuất
C. Tài chính.
D. Mua sắm
Câu 23:Trường hợp nào sau đây một công ty có thể xem xét thực hiện chiến lược
giảm giá cho sản phẩm của mình?
A. Cầu về sản phẩm ít co dãn
B. Cầu về sản phẩm co dãn.
C. Cầu về sản phẩm cơ dãn đơn vị.
D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.
Câu 24:Trường hợp nào sau đây một công ty không nên thực hiện chiến lược giảm
giá cho sản phẩm của mình?

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Cầu về sản phẩm ít co dãn.


E. Cầu về sản phẩm co dân.
C. Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị,
D. Đối thủ cạnh tranh tăng giá.

Câu 25:Chiến lược nào sau đây có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên phạm
vi toàn cầu, và gắn liền với áp lực chi phí cao cùng địa phương hóa thấp.
A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược quốc tế.
C. Chiến lược xuyên quốc gia.
D. Chiến lược địa phương hóa.
Phần 5
Câu 1:Tối ưu hóa năng suất sẽ thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời
sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 2:Một cuộc cạnh tranh về giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ dẫn
đến điều nào sau đây?
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng
Câu 3:
Nhập khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của
đồng Việt Nam..... hay đồng Việt Nam..... Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam
sẽ... và lạm phát trong nước sẽ....
A. tăng, giảm giá, giảm, tăng
B. giảm, tăng giá, tăng, giảm
C. tăng, tăng giá, giảm, tăng
D. giảm, giảm giá, tăng, giảm
Câu 4:Các đại lý và nhà bán lẻ cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà sản
xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ bán, điều này sẽ làm cho:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
Câu 5:Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh tranh
giữa các đối thủ trong ngành sẽ tăng khi:
A. Cầu của sản phẩm tăng.
B. Rào cản rời bỏ ngành cao.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Tốc độ tăng trưởng của ngành tăng.


D. Rời cản gia nhập ngành thấp.
Câu 6:Chiến lược nào sau đây không phải là một chiến lược chức năng?
A. Chiến lược tiếp thị.
B. Chiến lược khuyến mãi.
C. Chiến lược tài chính.
D. Chiến lược sản xuất.
Câu 7:Lực lượng nào sau đây không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực
lượng cạnh tranh của Porter(Porter's "Five Forces")?
A. Người mua
B. Nhà cung cấp.
C. Sản phẩm bổ sung.
D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành.
Câu 8:Cắt giảm chi phí là một chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng đời
sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái.
Câu 9:Cơ sở để các MNEs lựa chọn nhà cung ứng của mình?
A. Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần.
B. Có vị trí gần trụ sở của họ.
C. Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí.
D. Tất cả các bên trên.
Câu 10:Một sản phẩm có độ co dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào sau
đây khi trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Porter (1979)?
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
B. Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng về sản phẩm đó tăng.
C. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
D. Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế tăng.
Câu 11:Các nhà sản xuất lớn thỏa thuận liên kết với nhau về giá bán, đồng thời phân
bố hạn ngạch cho khách hàng của mình, điều này cho thấy:
A. Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành giảm.
B. Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
C. Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
D. Năng lực mặc cả của người mua tăng.
Chính xác
Câu 12:Quản lý sản xuất là quan tâm đến:
A. Tối đa chi phí vận hành.
B. Cạnh tranh.
C. Hiệu quả sử dụng lao động và vốn.
D. Tất cả các bên trên
Câu 13:Chiến lược sản xuất bắt đầu với

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Phát triển sản phẩm mới.


B. Sản xuất.
C. Lựa chọn tỷ suất vốn lao động hiệu quả nhất.
D. Phát triển các chương trình đối mới nguồn nhân
Câu 14:Chiến lược sản phẩm nên tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn
nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muối
D. Suy thoái
năm. Chính xác
Câu 15:Chiến lược sản phẩm nên tập trung cải thiện quá trình kiếm soát đánh giá
trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Suy thoái
Câu 17:
Tiêu chuẩn hóa sản phẩm là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào của chu kỳ
sống của sản phẩm?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Chín muối
D. Suy thoái
Câu 18:Mục đích cơ bản cho sự tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các
A. Chính sách
B. Nhiệm vụ
C. Biện pháp
D. Chiến lược
Câu 19:Điều nào sau đây là đúng về chiến lược kinh doanh?
A. Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
B. Tất cả các công ty trong một ngành công nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến lược.
C. Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn.
D. Chiến lược được xây dựng độc lập với phân tích SWOT.
Câu 20:Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên quan đến
áp lực chi phí thấp và đáp ứng địa phương thấp?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Câu 21:Chiến lược nào trong những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng
phương thức nhập khẩu xuất khẩu hoặc cấp giấy phép cho sản phẩm hiện cổ?
A. Chiến lược quốc tế

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Chiến lược toàn cầu


C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Câu 22:Chiến lược Marketing hỗn hợp không bao gồm:
A. Sản phẩm (Product)
B. Giả (Price)
C. Tính thực tế (Practicality)
D. Chiêu thị (Promotion)
Câu 23:Điều nào dưới đây không thể hiện sự khác biệt giữa các hàng hóa và dịch
vụ?
A. Dịch vụ thông thường được sản xuất và tiêu dùng tức thì, nhưng hàng hóa thì
không
B. Dịch vụ có xu hướng dựa vào nền tảng kiến thức nhiều hơn hàng hóa
C. Hàng hóa có xu hướng tương tác với khách hàng hơn là dịch vụ
D. Tất cả đều sai
Câu 24:Điều nào sau đây không phải là một đặc điểm điển hình của dịch vụ?
A. Sản phẩm vô hình
B. Dễ dàng bảo quản
C. Có mức tương tác với khách hàng cao
D. Được làm ra và tiêu dùng liên tục
x Sai
B là đáp án đúng
Câu 25:Mô hình chuỗi cung ứng mà một doanh nghiệp tham gia luôn có:
A. 3 thành phần
B. 4 thành phần
C. 5 thành phần
D. Tuy vào đặc điểm của doanh nghiệp
Phần 6
Câu 1:Hoạt động của chuỗi cung ứng bắt đầu diễn ra mạnh mẽ trong thời gian gần
đây là do?
A. Cuộc cách mạng KH-CN, đặc biệt là công nghệ thông tin
B. Sự tiện lợi của hệ thống thanh toán quốc tế
C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 2:Xu hướng hội nhập của các thành phần tham gia trong 1 chuỗi cung ứng.
A. Hội nhập ngang
B. Hội nhập dọc
C. Hội nhập chéo
D. Tát cá déu sai
Câu 3:Các cấu phần quan trọng trong một chuỗi cung ứng:
A. Thông tin, tài chính, nhân lực
B. Tài chính, nhân lực, sản phẩm

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Thông tin, tài chính, sản phẩm


D. Sản phẩm, tài chính, nhân lực
Câu 4:Mối quan hệ giữa các thành phần tham gia trong một chuỗi cung ứng điển
hình?
A. Mối quan hệ 1 chiều từ nhà cung ứng - nhà sản xuất > nhà phân phối - nhà bán lẻ
người tiêu dùng.
B. Mối quan hệ 1 chiều từ người tiêu dùng - nhà bán lẻ > nhà phân phối : nhà sản
xuất nhà cung ứng
C. Mối quan hệ 2 chiều giữa các thành phần
D. Tất cả đều đúng
Câu 5:Hậu quả của việc thu thập thông tin sai lệch đến hoạt động của doanh nghiệp?
A. Rủi ro tồn kho
B. Tăng chi phí hoạt động
C. Ảnh hưởng đến uy tín, thị phần của doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 6:Các công nghệ hỗ trợ sự phát triển của chuỗi cung ứng:
A. Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)
B. Công nghệ mã vạch (bar codes)
C. Công nghệ xác định tần số sóng radio (RFID)
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 7:Theo quy ước, thứ tự cung ứng của nhà cung ứng cấp 1 (S1), cấp 2 (S2), cấp 3
(S3) là:
A. S1 bán hàng cho S2 và S2 bán hàng cho S3
B. S1 bán hàng cho S2 và S3 mua hàng của S2
C. S1 mua hàng của S2 và S2 mua hàng của S3
D. S3 bán hàng cho S2 và 51
Câu 8:Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho?
A. JIT (Just In Time)
B. VMI (Vendor Management Inventory)
C. CRP (Continous Replenishment Program)
| D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9:Phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản trị hàng tồn kho có ý
nghĩa?
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A,
B, C
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
Câu 10:Phương thức vận chuyển nào được sử dụng trong kinh doanh quốc tế..
A. Vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ
C. Vận tải hàng không, vận tải đường sắt, vận tải đường biển

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Vận tải đường biển, vận tải hàng không, vận tải đường bộ, vận tải đường sắt và
vận tải đường ống.
Câu 11:Vòng quay hàng tồn kho càng….càng... .
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tốt
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 12:Số tuần cung ứng càng….càng...
A. Lớn, xấu
B. Lớn, tot
C. Nhỏ, tốt
D. Nhỏ, xấu
Câu 13:Ưu điểm của chiến lược gia công ra bên ngoài (Outsourcing):
A. Tập trung vào phát triển năng lực lõi
B. Giảm chi phí đầu tư vào tài sản cố định
C. Chuyển vốn cố định sang vốn lưu động
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Nếu doanh số bán hàng là 1.000.000 USD và giá trị tồn kho trung bình là
50.000 USD, thì số tuần cung ứng sẽ là:
A. 1 tuần
B. 2,6 tuần
C. 20 tuần
D. 30 tuần
Câu 15:Nếu doanh số bán hàng là 250.000 USD, giá trị hàng tồn kho trung bình là
5.000 USD thì số vòng quay hàng tồn kho sẽ là:
A. 10 vòng
B. 25 vòng
C. 40 vòng
D. 50 vòng
Câu 16:Lý do nào dưới đây để các công ty luôn giữ một lượng tồn kho nhất định?
A. Duy trì sự hoạt động độc lập
B. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm thay đổi
C. Tận dụng lợi thế cung ứng hàng kịp thời
D. Tất cả đều đúng
Câu 17:Tối đa hóa năng suất thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi
D. Sụt giảm
Câu 18:Tối thiểu hóa chi phí thích hợp nhất với giai đoạn nào của chu kì sản phẩm?
A. Sơ khai
B. Phát triển
C. Chín muồi

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Sụt giảm
Câu 19.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân của các hoạt động toàn cầu hóa?
A. Cắt giảm chi phí
B. Gia tăng chuỗi cung ứng
C. Thu hút và trọng dụng người tài
D. Tất cả đều sai
Câu 20:Phương pháp ABC phân tích dựa vào nguyên tắc:
A. Tất cả các sản phẩm tồn kho phải được giảm sát chặt chẽ
B. Chỉ có một vài sản phẩm được giám sát nghiêm ngặt và rất nhiều sản phẩm ít
được giảm sát chặt chẽ
C. Một sản phẩm được giám sát chặt chẽ nếu giá trị sử dụng của nó cao
D. Lượng hàng tồn kho của sản phẩm loại A phải nhiều hơn sản phẩm loại C
Câu 21:Hoạt động kinh doanh quốc tế ngày hôm nay, sự cạnh tranh giữa các công ty
là:
A. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn đa quốc gia (MNC)
B. Sự cạnh tranh giữa các tập đoàn đa quốc gia
C. Sự cạnh tranh giữa các chuỗi cung ứng mà các công ty tham gia
D. Sự cạnh tranh giữa các công ty con trong một tập đoàn với các công ty bên ngoài.
22.Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm A theo phương pháp ABC bao gồm các
mã sản phẩm:
A. 4,5
B. 2, 6
C. 1,2,6
D. 3,4,5
Câu 23:
Dựa vào hình bên dưới, nhóm sản phẩm B theo phương pháp ABC bao gồm các mã
sản phẩm:
A. 1, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1,3
D. 1,4,5
Câu 24:Kí hiệu A, B, C trong phương pháp phân loại ABC được sử dụng trong quản
trị hàng tồn kho có ý nghĩa:
A. A, B, C lần lượt là các sản phẩm có chất lượng loại 1, loại 2, loại 3
B. Mức độ quan trọng của các nhóm sản phẩm được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A,
B, C
C. A là sản phẩm quan trọng, có nhu cầu sử dụng cao nhất, do vậy cần đặt hàng liên
tục, và kiểm soát thường xuyên. Trong khi đó B và C là những sản phẩm ít quan
trọng và có nhu cầu sử dụng ít hơn.
D. Giá trị của các nhóm sản phẩm tồn kho được sắp xếp tăng dần theo thứ tự A, B, C
Câu 25:Các phương tiện vận tải chính thường được sử dụng trong thương mại quốc
tế là
A. Hàng không và đường ống dẫn.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Hàng hải và hàng không.


C. Hàng hải và đường bộ.
D. Hàng hải và đường sắt.
Phần 7
Câu 1:Câu nào sau đây là sai khi nói về phân tích ABC?
A. Hàng tồn kho có thể được phân loại theo các phương pháp khác ngoài phương
pháp dựa trên giá trị
B. Phân loại hàng tồn kho trên nhóm ABC dựa trên giá trị nhu cầu tồn kho hàng
năm.
C. Phân tích ABC là một ứng dụng của nguyên tắc Pareto
D. Tất cả các sản phẩm đều có cùng một mức độ kiểm soát.
Câu 2:Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến.
A. Sự cải thiện các tác động về kinh tế
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Sự suy giảm mức sống
D. Tất cả lý do trên
Câu 3 Tất cả những phát biểu sau đây về toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:
A. Toàn cầu hóa làm giãm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển
B. Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường, Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của
nhà đầu tư
C. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của quốc gia
D. Toàn cầu hóa làm lãng quên vấn đề nhân quyền
Câu 4: Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt
động kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài
B. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô, điều mà nó không
thể làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa
C. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp.
D. Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm
chi phí.
Câu 5: Đầu tư trực tiếp bao gồm.
A. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài
B. Xuất khẩu
C. Nhập khẩu
D. Cho thuê công nghệ, bản quyền
Câu 6:Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giữa kinh doanh
nội địa và kinh doanh quốc tế:
A. Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt
B. Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh
C. Hợp đồng quản trị sẽ khác biệt về ngôn ngữ
D. Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 7:Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó
nhà đầu tư sở hữu:
A. Nhỏ hơn 10%.
B. Lớn hơn 50%
C. Nhỏ hơn 100%
D. Lớn hơn 51%.
Câu 8:Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến
A. Vấn đề kiểm soát
B. Lợi nhuận
C. Tài sản
D. Cả a và b
Câu 9:Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào
danh mục đầu tư:
A. Mua một chứng khoán nợ
B. Mua lại một công ty
C. Mua một trái phiếu
D. Đầu tư vào tài sản tài chính sinh lãi
Câu 10:Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với:
A. Một sự tăng lãi suất
B. Một sự thặng dư trong cán cân mậu dịch quốc tế
C. Áp lực tăng giá nội tệ
D. Sự mất mát về dự trữ ngoại hối
Câu 11:Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ
Châu Á năm 1977
A. Sự mâu thuẩn quốc tế và nợ nần giữa các nước Châu Á
B. Sự thất bại trong thương lượng giữa các nước Châu Á và WTO
C. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này
D. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này
Câu 12:Thỏa thuận Bretton Woods:
A. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giữa các nước thành viên
B. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giữa các nước thuộc thế giới thứ
C. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên
D. Thiết lập tổ chức WTO
Câu 13:Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây,
ngoại trừ:
A. Nhân sự
B. Nghiên cứu thị trường
C. Thuế quan nhập khẩu
D. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển
Câu 14:Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động
kinh doanh ở nước ngoài, ngoại trừ:
A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa
B. Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa
D. Mức độ mậu dịch quốc tế gia tăng.
Câu 15:Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rộng rải vào các hộ gia đình người Mỹ
hơn một thập kỹ trước khi điều tương tự xảy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi
màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống
MTV đã sẵn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng internet ngày càng
tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này có
thể gọi là:
A. Sự hội tụ về văn hóa
B. Sự dị biệt về văn hóa
C. Sự đồng hóa về văn hóa
D. Sự thống nhất về văn hóa
Câu 16:Nhà nước có thể hỗ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau
đây, ngoại trừ:
A. Chuyển giao kiến thức.
B. Hỗ trợ chi phí.-
C. Trợ cấp.
D. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị
xem là thù địch
Câu 17:Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoà i, nó
phải cân nhắc sự bù trừ giữa:
A. Chi phí và sự kiểm soát
B. Cạnh tranh và sự kiểm soát
C. Cơ hội và lợi ích
D. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế.
Câu 18:Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường
xảy ra ở một nền kinh tế chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung
sang kinh tế thị trường.
A. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định
B. Hệ thống vận tải cần một sự cải tiến sâu rộng
C. Sự thiếu thốn hệ thống kho tàng
D. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại
Câu 19:Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi
xâm nhập thị trường quốc tế ngoại trừ:
A. Lợi ích về thuế
B. Áp lực cạnh tranh
C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa
D. Sự gần gũi với khách hàng và cảng biển.
Câu 20:Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau
đây ngoại trừ:
A. Các nhà cung cấp
B. Lao động trong công ty
C. Các khách hàng

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Các đối thủ cạnh tranh


Câu 21:Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là
quan trọng ngoại trừ:
A. Các quy định và quy chế kiểm soát không thay đổi
B. Xác định rõ thời kỳ kéo dài liên minh
C. Cấu trúc tài chính và các chính sách tài chính
D. Các thỏa thuận về marketing
Câu 22:Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất bại của
một các liên doanh:
A. Mâu thuẫn về quyền lợi
B. Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm
C. Các vấn đề liên quan đến thuế
D. Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào
Câu 23:Một chiến lược tập trung......
A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định
hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí
thấp hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa
Câu 24: Một chiến lược dẫn đầu về chi phí.....
A. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định
hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa
B. Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí
thấp hơn đối thủ cạnh tranh
C. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những
yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng
D. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa
Câu 25: Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Vật chất
B. Yếu tố văn hóa
C. Kinh tế.
D. Tính thuần nhất/đồng nhất.
Phần 8
Câu 1: Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi
trường kinh doanh quốc tế trong tương lai
A. Những vương mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp
B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu
C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển
D. Đô la Mỹ không còn giữ vai trò thống trị
Câu 2: Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

vào sự phát triển của thị trường nào trong số các thị trường sau đây.
A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu
B. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ
C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
D. a và b
Câu 3:Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
A. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia
B. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó.
C. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dầy sự cải tiến trong một số
ngành
D. Tất cả yếu tố trên
Câu 4: Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường
quốc tế sẽ tạo nên: (1) Đổi thủ cạnh tranh tiềm năng: (2) làm giới hạn nguồn lợi
nhuận sản sinh ở tương lai.
A. Cho thuê công nghệ thương hiệu
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới
Câu 5: Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có
những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ
B. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái
C. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái
D. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc
tế
Câu 6: Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức, thu nhập cá
nhân bằng ngoại tệ, và các khoản chuyển giao là các bộ phận của:
A. Cán cân mậu dịch quốc tế
B. Cần cân thanh toán của quốc gia
C. Cần cần tào khoản vãng lai
D. Cần cần tài khoản vốn
Câu 7:So sánh hoạt động tài chính ở các MNCs với tài chính của 1 doanh nghiệp
kinh doanh nội địa thì:
A. Rủi ro ở các MNCs cao hơn do bị ảnh hưởng bởi các môi trường kinh doanh quốc
tế
B. Hoạt động quản lý dòng tiền ở các MNCs phức tạp hơn
C. Quản lý và phân bố lợi nhuận ở các MNCs phức tạp hơn
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 8:Trong cơ chế tỷ giá thả nồi hoàn toàn, tỷ giá được xác định trên cơ sở:
A. Quy luật cung – cầu
B. Chính phủ ấn định tỷ giá
C. Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
D. Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 9:Mục tiêu chính của quản trị tài chính ở các MNCs là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất (sau thuế)
B. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
C. Quản lý tốt dòng tiền mặt toàn cầu
D. Cả 3 mục tiêu trên.
Câu 10:Trong giải pháp quản trị tài chính nhiều mặt (polycentric solution) các công
ty con trong MNC
A. Có sự tự chủ về tài chính
B. Có thể có những quyết định cạnh tranh lẫn nhau
C. Hoạt động linh hoạt hơn.
D. Tất cả đều đúng
Câu 11:Sự lưu chuyển nguồn vốn trong các công ty đa quốc gia được thực hiện
bởi:
A. Công ty mẹ với các công ty con (a)
B. Các công ty con với nhau (b)
C. Bao gồm cả a và b
D. Tất cád đều sai
Câu 12:Dòng lưu chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ có thể bao gồm:
A. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền
B. Lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ
C. Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ
D. Chỉ bao gồm lợi nhuận
Câu 13:Mức cổ tức mà 1 công ty con chuyển cho công ty mẹ phụ thuộc vào:
A. Mức góp vốn từ công ty mẹ
B. Tỷ giá đồng tiền của nước sở tại và nước nhà
C. Ảnh hưởng bởi các luật thuế, luật quản lý ngoại hối của nước sở tại
D. Tất cả đều đúng
Câu 14:Chuyển giá được thực hiện giữa.
A. Các công ty đa quốc gia với nhau.
B. Các công ty con trong một công ty đa quốc gia với nhau
C. Các công ty con cùng với công ty mẹ trong một công ty đa quốc gia với nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15:Chiến lược chuyển giá trong các MNCs được thực hiện với mục đích:
A. Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
B. Tăng sự cạnh tranh giữa các công ty con với nhau
C. Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các công ty con
D. Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều nhất
Câu 16:Mức thuế thu nhập doanh nghiệp của hai quốc gia A và B lần lượt là 25%
và 40%, khi đó, theo chiến lược chuyển giá thì lợi nhuận có xu hướng chuyển từ.
A. Công ty con ở quốc gia A sang công ty con ở quốc gia B
B. Công ty con ở quốc gia B sang công ty con ở quốc gia A
C. Lợi nhuận của hai công ty con ở hai quốc gia trên được giữ nguyên.
D. Tất cả đều sai.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 17:Ở góc nhìn công ty đa quốc gia, yếu tố nào sau đây không phải là mục đích
của chuyển giá:
A. Tối thiểu hóa chi phí thuế
B. Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất sau thuế
C. Giảm rủi ro tỷ giá
D. Tạo động lực khuyến khích các công ty con hoạt động hiệu quả
Cau 18:Vay trước (Fronting loans):
A. Là khoản vay giữa công ty mẹ và công ty con thông qua một tổ chức tài chính
trung gian (thông thường là ngân hàng)
B. Được sử dụng trong trường hợp quốc gia sở tại có các giới hạn về việc chuyển
vốn từ công ty con về công ty mẹ.
C. Có thể tiết kiệm được chi phí thuế cho công ty mẹ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 21000. Sáu tháng sau, đồng
Việt Nam được dự báo lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:
A. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn 2.000
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn 2.000.
C. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 21000
D. Tất cả đều sai.
Câu 20:Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hồi đoái?
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21:Thuận lợi của việc quản lý hiệu quả dòng tiền toàn cầu
A. Các ràng buộc tài chính giữa các đơn vị được thực hiện 1 cách nhanh chóng
B. Dòng tiền hoàn nhập quỹ nhanh chóng
C. Phân phối hiệu quả dòng tiền giữa các quốc gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 22:Mức độ rủi ro đối với nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán
quốc tế được xếp theo thứ tự giảm dần từ.
A. Nhờ thu trơn, mở tài khoản. D/P, D/A, thư tín dụng, trả tiền trước
B. D/A, mở tài khoản, nhờ thu trơn, thư tín dụng. D/P, trả tiền trước
C. Mở tài khoản, nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
D. Thư tín dụng, nhờ thu trơn, D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước
Câu 23:Mức tin tưởng giữa người mua và người bán trong các phương thức thanh
toán quốc tế được sắp xếp giảm dần từ:
A. Nhờ thu trơn, thư tín dụng. D/P, D/A, mở tài khoản, trả tiền trước;.
B. Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu trơn, mở tài khoản
C. Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài khoản, trả tiền trước
D. Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín dụng, trả tiền trước
Câu 24:Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và hãng hàng không Tiger Airway
(Singapore) kí hợp đồng mua 10 chiếc A380 trị giá 100 triệu SGD với tỷ giá

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

EUR/SGD được ấn định tại thời điểm hiện tại là 1,800. Việc thanh toán được thực
hiện sau ngày kí hợp đồng 6 tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại thời điểm
đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá EUR/SGD là 2,000 thì
A. Số tiền mà Airbus nhận được là 100 triệu SGD
B. Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán là 100 triệu SGD
C. Số tiền mà Airbus nhận được bằng đồng Euro là 90 triệu EUR
D. Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ 111,11 triệu SGD là không đúng
Câu 25:Tại Luân Đôn ngày 10/06/2013, Ngân Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại
tệ như sau:
- EUR/USD = 1,3216/17
- GBP/USD = 1,5548/50
Công ty A có chi nhánh ở Luân Đôn muốn mua 200.000 EUR để thanh toán tiền
nhập hàng hóa từ EU.
Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng GBP để đổi lấy số ngoại tệ trên?
A. 155480 GBP
B. 170020 GBP
C. 169980 GBP
D. 132170 GBP
Phần 9
Câu 1:Công ty A mua quyền chọn mua 100.000 USD, kỳ hạn 6 tháng, phí 100
VND/1 USD, tỷ giá hợp đồng USD/VND = 20.500. Tại thời điểm đáo hạn, giả sử tỷ
giá USD/VND là 21.000 thì:
A. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và không bị mất phí 10 triệu VND
B. Công ty A sẽ không thực hiện quyền và bị mất phí 10 triệu VND
C. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 40 triệu
D. Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được phần lời là 50 triệu
Câu 2:Nghiệp vụ cho phép người mua quyền có quyền không bắt buộc phải mua
hoặc phải bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn
được xác định trước là:
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
Câu 3:Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng vào thời gian nào.
A. 1867-1914
B. 1922-1939
C. 1944-1971
D. 1978 đến nay
Câu 4:Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR /
USD = 1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD =
1.15. Giả sử bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
Câu 5:Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để
thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hồi có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Câu 6: Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A và B, lần lượt có
mức thuế TNDN là 25% và 30%. Công ty B mua hàng từ công ty A và bán lại trên
thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm của A là
10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
A. 125 và 3,605
B. 10$ và 3,80$
C. 15$ và 3,75$
D. 18$ và 6,00₫
Câu 7: Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở hai quốc gia A (thuế TNDN là
25%) và thiên dưỡng thuế B (thuế TNDN %). Công ty B mua hàng từ công ty A và
bán lại trên thị trường trong nước là 15$. Cho biết, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm
của A là 10$. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của tập đoàn cho mỗi đơn vị sản
phẩm là:
A. Bộ và 7,00
B. 12$ và 4,505
C. 15$ và 3,75$
D. 10$ và 5,00$
Câu 8:Công ty mẹ góp 60% vốn vào một công ty con tại Việt Nam. Giả sử, kết quả
kinh doanh năm 2013 của công ty con này là lãi 10 triệu USD (tương ứng với 200 tỷ
VND). Vào thời điểm họp ĐHCĐ và chia cổ tức (tháng 6 năm 2014), đồng Việt
Nam mất giá 10%. Trong trường hợp công ty con không có nhu cầu tái đầu tư, theo
bạn, công ty mẹ sẽ có kiến nghị về việc chia cổ tức thế nào sau đây:
A. Ưu tiên chia cổ tức cao
B. Ưu tiên chia cổ tức thấp
C. Ưu tiên không chia cổ tức
D. Có thể chia cổ tức thấp, kết hợp với sử dụng các kĩ thuật tài trợ
Câu 9:Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ
thuộc vào mức đóng góp của công ty mẹ. hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công
ty con hoạt động. Khi mức thuế TNDN tăng thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem xét:
A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức
B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức
C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được khi đầu tư vào công ty con phụ

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

thuộc vào mức đóng góp của công ty mẹ, hệ thống thuế và tỷ giá của quốc gia công
ty con hoạt động. Giả sử công ty con hoạt động tại Việt Nam và tại thời điểm
quyết định tỉ lệ chia cổ tức đồng Việt Nam giảm giá thì công ty mẹ sẽ ưu tiên xem
xét
A. Giảm tỉ lệ chia cổ tức
B. Tăng tỉ lệ chia cổ tức
C. Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, các MNEs có các công ty con ở các
quốc gia khác nhau với nhiều hệ thống thuế khác nhau. Trong môi trường hoạt động
như vậy, các nhà quản trị tài chính ở các MNES sẽ:
A. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, hoàn thành nghĩa vụ thuế quốc gia
B. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giá ở các công ty con
hoạt động không hiệu quả.
C. Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực hiện chuyển giả ở các công ty con
hoạt động hiệu quả
D. Xây dựng một cấu trúc thuế tối ưu, kết hợp với các kỹ thuật tài trợ
Câu 12: Kỹ thuật chuyển giá là một trong 3 kỹ thuật tài trợ giúp các MNEs thực hiện
mục tiêu tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu. Tuy nhiên, ở góc độ chính phủ, kỹ thuật
chuyển giá khó phát hiện bởi lý do quan trọng nào sau đây.
A. Quy trình mua bán giữa các công ty con rất phức tạp
B. Đòi hỏi có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong nước
C. Không có sự hỗ trợ cung của một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khi tiếp cận
thông tin doanh nghiệp
D. Đó chỉ là phần lãi/lỗ của nội bộ tập đoàn và không ảnh hưởng đến ngân sách hoạt
động của chính phủ
Câu 13: Kỹ thuật chuyển giá thông thường được thực hiện trong các trường hợp
nào dưới đây.
A. Có các công ty con hoạt động hiệu quả ở nhiều quốc gia, do vậy phải chuyển lợi
nhuận đề duy trì các công ty hoạt động kém hiệu quả.
B. Có các công ty con hoạt động kém hiệu quả ở một số quốc gia và cần được hỗ trợ
để duy trì hoạt động của tập đoàn.
C. Có một số công ty con hoạt động ở các quốc gia có mức thuế suất thấp, hoặc
khả năng bảo mật thông tin cao.
D. Thuê các công ty bên ngoài thực hiện các dịch vụ gia tăng để làm tăng giá thành
sản phẩm
Câu 14:Khi nào công ty mẹ không tính phí tác quyền hoặc tính phí thấp cho công ty
con khi sử dụng dịch vụ và tác quyền của công ty mẹ?
A. Các công ty liên doanh.
B. Mức thuế TNDN của công ty con thấp hơn công ty mẹ.
C. Giá trị của các phí và tác quyền là không cao.
D. Chưa thể xác định vì thiếu thông tin.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 15: Khi nào công ty mẹ giảm giá xuất khẩu cho các công ty con 100% vốn của
mình?
A. Sản phẩm nhập khẩu từ công ty mẹ bị đánh thuế cao.
B. Sản phẩm xuất khẩu cho công ty con bị đánh thuế cao.
C. Tổng chi phí thuế trong trường hợp giảm giá là thấp hơn.
D. Khi công ty mẹ thiếu hụt tài chính.
Câu 16: Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước, tuy nhiên, một số các
quốc gia lựa chọn để trở thành thiên đường thuế có mức thuế suất thấp, rất thấp
thậm chí bằng 0. Hãy cho biết lý do cho hành động này.
A. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động ở trong nước.
C. Tiếp thu công nghệ từ các nước phát triển.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam như Vina Capital, Indochina
Capital, Mekong Capital, Saigon Asset Management Corporation đến từ quốc
gia/vùng lãnh thổ nào sau đây?
A. Mỹ
B. Anh
C. Singapore
D. Cayman
Câu 18:Điều nào sau đây là không đúng khi đề cập đến một thiên đường thuế (Tax
Haven)?
A. Mức thuế suất thấp. rất thấp thậm chí bằng 0.
B. Mức độ bảo mật thông tin tài sản của các doanh nghiệp và cá nhân với các chính
phủ bên ngoài rất cao.
C. Loại hình doanh nghiệp đa dạng, thủ tục thành lập doanh nghiệp dễ dàng cũng
như lệ phí
thành lập và duy trì doanh nghiệp thấp.
D. Thu nhập bình quân đầu người ở những thiên đường thuế này thấp vì NSNN
mất một khoản thu lớn từ thuế
Câu 19: Quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây không phải là một thiên đường thuế?
A. Monaco
B. Hà Lan
C. Singapore
D. Hàn Quốc
Câu 20: Vay trước (Fronting loans) hay còn gọi là vay cửa sau (back-to-back loans)
là khoản vay giữa công ty mẹ và các công ty con của nó thông qua một tổ chức tài
chính trung gian. Cho biết hai trường hợp mà kỹ thuật này được áp dụng?
A. Có sự giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty con về công ty mẹ ở quốc gia sở tại.
E. Nhu cầu thiếu hụt vốn ở công ty mẹ và các công ty con khác.
C. Đồng tiền ở công ty mẹ có giá hơn đồng tiền ở công ty con.
D. Các vấn đề khác liên quan đến biến động tỷ giá
Câu 21: Thiên đường thuế đôi khi còn được xem như là một trung tâm tài chính

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

nước ngoài (Offshore Financial Centers). Lý do quan trọng nào giải thích cho vấn
đề này?
A. Hoạt động đầu tư tài chính ở trong nước bị hạn chế
B. Tập trung đầu tư tài chính ra bên ngoài.
C. Những thiên đường này có rất nhiều trung tâm tài chính ở bên ngoài.
D. Tập trung thu hút và quản lý rất nhiều tài sản nước ngoài.
Câu 22: Theo bảng xếp hạng của PricewaterhouseCoopers năm 2013 thì 3 trung tâm
tài chính nước ngoài quản lý tài sản toàn cầu lớn nhất là?
A. Thụy Sĩ; Singapore, London
B. Thụy Sĩ, Singapore; New York
C. Thụy Sĩ Singapore; Tokyo
D. Hong Kong: New York, Tokyo
Câu 23:Xét quá trình thanh toán của một MNE tại Mỹ với 3 công ty con tại Anh,
Đức, Canada như bên dưới (đơn vị triệu USD). Hãy xác định mức thanh toán rằng
giữa các công ty.
A. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty
con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 40 triệu USD.
B. Công ty mẹ tại Mỹ nhận rồng 55 triệu USD và công ty con ở Canada nhận rồng
45 triệu USD. Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh
thanh toán 50 triệu USD.
C. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty con
ở Đức thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 45 triệu USD.
D. Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada nhận rồng 45 triệu USD. Công ty
con ở Đức
thanh toán 40 triệu USD và công ty con ở Anh thanh toán 50 triệu USD.
Câu 24: Điều nào dưới đây là không đúng khi đề cập đến trung tâm thanh toán bù
trừ (Netting center)?
A. Các công ty con không cần phải dự trữ ngoại tệ để thanh toán cho nhau.
B. Vị thế thanh toán rồng tại trung tâm luôn bằng 0.
C. Hoạt động của trung tâm giúp cho quá trình hoàn nhập quỹ nhanh chóng, đồng
thời giảm bớt chi phí giao dịch cho bên thứ 3
D. Là nơi tập trung và quản lý lợi nhuận của MNCs.
Câu 25:Tỷ giá của hợp đồng giao ngay (Spot) được xác định bởi
A. Quan hệ cung cầu của đồng ngoại tệ
B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền
C. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền
D. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác
Phần 10
Câu 1:Tỷ giá của các sản phẩm trên thị trường tiền tệ phái sinh được xác định bởi
A. Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền
B. Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền
C. Các yếu tố kinh tế – chính trị khác

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Tất cả các yếu tố trên


Câu 2: Kỹ thuật mà trong đó nguồn vốn được luân chuyển từ quá trình hoạt
động của một công ty đa quốc gia này sang một công ty khác gọi là:
A. Kỹ thuật vay trước
B. Kỹ thuật cánh tay nối dài.
C. Kỹ thuật chuyển giá.
D. Kỹ thuật quản lý dòng tiền.
Câu 3: Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các
hợp đồng với bên thứ ba để vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như
hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn?
A. Chuyển giao rủi ro
B. Thích ứng rủi ro
C. Tránh rủi ro
D. Đa dạng hóa rủi ro
Câu 4: Nếu một công ty ký một hợp đồng ngày hôm nay về việc mua hay bán một
tài sản nào đó vào một thời điểm định trước trong tương lai, họ sẽ sử dụng:
A. Tỉ giá giao ngay
B. Tỉ giả linh hoạt
C. Tỉ giá tương lai
D. Tỉ giá kỳ hạn.
Câu 5: Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý rủi ro ngoại hối thông qua các
hợp đồng với bên thứ ba để vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông qua công cụ như hợp
đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn?
A. Chuyển giao rủi ro
B. Thích ứng rủi ro
C. Tránh rủi ro
D. Đa dạng hóa rủi ro
Câu 6: Điều nào sau đây là cách mà một công ty đa quốc gia có thể cải thiện tình
hình tài chính của mình?
A. Vay tiền từ một ngân hàng nước ngoài.
B. Vay tiền từ một ngân hàng trong nước.
C. Vay tiền từ một công ty có có lợi nhuận.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 7:Trụ sở công ty X gửi một bản ghi chú tới toàn thể các công ty con về việc
thiết lập giá nội bộ cho một sản phẩm sẽ được bán. Giá này gọi là:
A. Biên lai (ticket) nội bộ
B. Giá nội bộ công ty
C. Giá tay trong (insider)
D. Giá chuyển nhượng
Câu 8 Câu nào sau đây là đúng?
A. Giá chuyển nhượng không bao giờ bằng giá thị trường.
B. Giá chuyển nhượng luôn thấp hơn giá thị trường.
C. Giá chuyển nhượng luôn cao hơn giá thị trường.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Không cầu nào đúng.


Câu 9: Một trong những ưu điểm của giải pháp cục bộ để quản lý tài chính quốc
tế là:
A. Các công ty con quốc tế có xu hướng có thêm động lực.
B. Các công ty con quốc tế có xu hướng linh hoạt hơn.
C. Quyết định được thực hiện ngay tại chỗ bởi dựa trên những thông tin nhất về tình
hình thị truding
D. Kiểm soát và quản lý tiền mặt trong hoạt động tổng thể một cách cẩn thận.
Câu 10: Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới
thì điều gì có thể xảy ra cho nước này.
A. Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh
B. Dòng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngoài
C. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền tệ
D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng
Câu 11: Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty kinh doanh quốc tế
cần lưu ý những điều sau đây, ngoại trừ.
A. Cấu trúc vốn, ai sẽ là người kiểm soát là những vấn đề quan trọng hơn so với
việc xâydựng lòng tin và sự tôn trọng đối
B. Bảo vệ những kỹ thuật và công nghệ nào không có ý định chuyển giao
C. Thiết lập một sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính
D. Bảo đảm sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố
Câu 12: Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm:
A. Xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư tài chính
D. Tất cả các hoạt động nêu trên
Câu 13: Bán hàng cá nhân
A. Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình quốc tế hóa
B. Tiến hành khi sản phẩm đã ở giai đoạn bão hòa
C. Rất cần thiết khi xúc tiến bán hàng cho hàng hóa công nghiệp
D. Tiến hành qua internet
Câu 14: Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ.
A. Thiết lập tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
B. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu
C. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu
D. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa
Câu 15: Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên
thị trường quốc tế, ngoại trừ:
A. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm
B. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu và phát triển
C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất
D. Đồng nhất được các chương trình marketing
Câu 16:Hệ thống vàng bản vị là:

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng
của tiền tệ
B. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương
C. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc
D. Tất cả các trả lời trên là đúng
Câu 17:Để có thể xác định tỷ giá hồi đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết:
A. Tỷ giá hồi đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà
B. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài
C. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai
Câu 18: Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai
đoạn giới thiệu sản phẩm mới trên thị trường..
A. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng
B. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ
yếu
C. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao
D. Lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm rất cao
Câu 19:Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình
thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên hiệp kinh tế
D. Liên hiệp chính trị
Câu 20: Trong một - tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên hiệp thuế quan
C. Thị trưởng chung, liên hiệp kinh tế
D. Tất cả hình thức nêu trên đều đúng
Câu 21: Hợp nhất kinh tế theo khu vực.
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
C. Làm tăng giá sản phẩm
D. Làm hiệu quả sản xuất kém
Câu 22: Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào
nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là:
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
Câu 23: Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt
hàng có nguồn gốc từ tài nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào:
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối
B. Lý thuyết về lợi thế tương đối

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Yếu tố sản xuất đặc thù là đất đai


D. Lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (dồi dào về vốn và LĐ)
Câu 24:Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ
A. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia
B. Nguồn lực sản xuất huy động từ một quốc gia
C. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
D. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác
Câu 25: Việc mang quốc tịch của công ty đa quốc gia có tầm quan trọng vì những
yếu tố sau, ngoại trừ
A. Công ty bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà
B. Công ty bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao sang một số nước bị cấm nhập
những mặt hàng này
C. Có thể dẫn đến tình trạng tẩy chay khi có mâu thuẫn chính trị giữa nước chủ
nhà và nước khách
D. Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhà.
Phần 11
Câu 1: Các phát biểu sau đây đều đúng với hiện tượng chuyển giá (hay định giá
chuyển giao), ngoại trừ:
A. Định giá bán các linh kiện trong nội bộ với một giả khác với giá thị trường
B. Nhằm mục tiêu né tránh thuế tại những nước có thuế thu nhập doanh nghiệp cao
C. Được thực hiện nhờ vào công ty đa quốc gia hoạt động tại nhiều nước khác nhau
D. Định giá bán khi xâm nhập thị trường quốc tế
Câu 2: Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ
A. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề
B. Tận dụng những ưu đãi về tài chính của nước khách
C. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia
D. Tận dụng những lợi thế của đối tác
Câu 3: Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ:
A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập
B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ
C. Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng
D. Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô
Câu 4: Hiện tượng chệch hương mậu dịch khi thành lập liên hiệp thuế quan là
hiện tượng.
A. Hàng hóa từ nước ngoài khối xâm nhập vào thị trường của các nước trong khối
B. Người tiêu dùng trong khối phải mua hàng từ một nhà sản xuất trong khối với
mức giá cao hơn so với trước đây
C. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đã phát triển với nhau
D. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đang phát triển
Câu 5: Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi:
A. Quốc hữu hóa
B. Mua lại tài sản của công ty nước ngoài

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Giới hạn việc chuyền lợi nhuận về nước


D. Phá giá tiền tệ của nước chủ nhà
Câu 6: Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết
hiện đại của Michael Porter chính là:
A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên
lợi thế cạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế
cạnh tranh
C. Lý thuyết cổ điển ra đời vào thế kỷ thứ 18 và 19
D. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng
lao động
Câu 7: Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau
đây, ngoại trừ.
A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia
đang phát triển.
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm cắt giảm chi phí khi sản phẩm đến giai đoạn bão hòa
D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi
vào giai đoạn phát triển
Câu 8: Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đi vào một quốc gia sẽ được hạch
toán vào tài khoản nào dưới đây.
A. Cán cân tài khoản vãng lai
B. Cán cân tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trử rồng của quốc gia
D. Tài khoản tài chính.
Câu 9: Tiền lãi khi trả các khoản nợ vay được hạch toán vào tài khoản:
A. Cán cân màu dịch về dịch vụ
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất
C. Các khoản chuyển giao
D. Tài khoản tài chính
Câu 10:Lý thuyết về sự không hoàn hảo của thị trường (Krugman) và lý thuyết O-
L-I (Dunning) có điểm giống nhau:
A. Công nhận thị trường không có sự hoàn hảo
B. Việc đi ra thị trường quốc tế bằng đầu tư trực tiếp sẽ khai thác được hiệu ứng kinh
nghiệm
C. Lợi thế riêng có (sở hữu) của một công ty
D. Lợi thế về việc phân bố địa lý.
Câu 11: Các yếu tố nào trong điều kiện về nhu cầu quyết định việc hình thành lợi thế
cạnh tranh quốc tế của một ngành, ngoại trừ
A. Sự khác biệt về nhu cầu của người tiêu dùng
B. Sự tương đồng về nhu cầu giữa các quốc gia
C. Tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

D. Khả năng tiên đoán trước nhu cầu


Câu 12:Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau
đây sẽ quan trọng nhất khi chọn quốc gia để đầu tư:
A. Chi phí của các yếu tố đầu vào rẽ
B. Sức mua và dung lượng của thị trường
C. Sự ổn định về các chính sách tài chính
D. Sự ổn định về chính sách tiền tệ e. lợi thế của việc phân bố địa lý
Câu 13:Sự khác biệt về văn hóa có thể dẫn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ
A. Làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm
B. Có thể gây ra xung đột về văn hóa
C. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm
D. Cần thay đổi chương trình marketing.
Câu 14:Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất
(Regional economic integration):
A. AFTA
B. NAFTA
C. EU
D. APEC
Câu 15: Giải pháp nào trong các giải pháp khắc phục khủng hoảng nợ sau đây sẽ tạo
điều kiện cho các công ty đa quốc gia xâm nhập vào thị trường của nước đang
pháp triển:
A. Tiếp tục cho các nước mang nợ vay thêm nợ
B. Bán nd
C. Chuyển nợ thành vốn cổ phần
D. Khấu trừ nợ từ việc phong tỏa tài khoản của nước mang nợ
Câu 16:Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự điều tiết của nhà nước,
IMF có các vai trò, ngoại trừ
a. hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo:
A. Cho vay để khác phục sự mất cân đối của BOP
B. Nghiên cứu và thu thập dữ liệu
C. Can thiệp vào việc quyết định tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên
D. Đưa ra các khuyến cáo về chính sách tài chính và tiền tệ
Câu 17:Chính sách nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của Ngân Hàng
Trung Ương vào tỷ giá hối đoái
A. Ra quy định về việc mua và bán ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân
B. Khống chế lượng ngoại tệ được mang ra nước ngoài
C. Thay đổi lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái
D. Mua và bán ngoại tệ đề can thiệp vào thị trưởng ngoại hồi
Câu 18:Các giải pháp sau đây nhằm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ.
A. Thực hiện hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
B. Tìm nguồn cung ứng tín dụng bằng ngoại tệ khi nội tệ bị mất giá
C. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá
D. Gia tăng dự trữ vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 19:Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề
mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ
A. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả
B. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới
C. Kỹ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn di. Chi phí ban đầu cho các
loại quy
mô là như nhau
D. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng
Câu 20:Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch,
ngoại trừ:
A. Làm gia tăng giá cả
B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có
hiệu quả
D. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn
Câu 21:Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc
gia là hiện tượng.
A. Các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho
nhau với một giá khác với giá bán trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập
doanh nghiệp tại nước có thuế suất cao
B. Chuyển lợi nhuận từ nước khách sang nước chủ nhà
C. Định giá trấn áp
D. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm
Câu 22:Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi:
A. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp
B. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt
C. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ
D. Chính sách công nghiệp hóa theo định hương thay thế nhập khẩu được áp dụng
Câu 23:Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại
trừ
A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được
bán trên thị trường thế giới
B. Nguồn lực đề sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà
C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách
D. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác
Câu 24:Một trong các trường hợp nào sau đây không phải kinh doanh quốc tế.
A. Đàm phán hợp đồng xuất khẩu.
B. Đàm phán hợp đồng đầu tư quốc tế.
C. Đàm phán hợp đồng nhượng quyền thương mại quốc tế.
D. Đàm phán các hiệp định thương mại quốc tế.
Câu 25:Một trong các trường hợp nào sau đây không phải là môi trường quốc gia?
A. Các quy định của tổ chức thương mại quốc tế.
B. Các quy định của luật pháp quốc gia.

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Các phong tục, tập quán quốc gia.


D. Các quy định của chính sách kinh tế quốc gia.
Phần 12
Câu 1:Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
A. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
B. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
C. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Câu 2:Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là
A. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
D. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
Câu 3:Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Đơn vị sản xuất, hội đồng quản trị, cổ đông
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất
Câu 4:Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ
hội cho kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:
A. Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa
B. Phát triển các chiến lược marketing toàn cầu
C. Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa
D. Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đầy mạnh cải tiến sản
phẩm
Câu 5:Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ:
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Công suất dây chuyền
C. Đặc điểm dây chuyền và công suất dây chuyền
D. Quy mô sản xuất
Câu 6:Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
trong cùng một nhóm.
D. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
không cùng một nhóm
Câu 7:Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?
A. 2 công cụ
B. 4 công cụ
C. 3 công cụ
D. 5 công cụ

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

Câu 8: Công ty trong giai đoạn đẩy mạnh xuất khẩu ra nước ngoài thì sử dụng
chuyên viên quản trị của
A. Bất kỳ quốc gia nào cũng được
B. Nước sở tại.
C. Nước thứ ba.
D. Chính quốc
Câu 9:Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây.
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Máy móc thiết bị
C. Khách hàng
D. Nhà cung cấp
Câu 10:
Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng
lên, các yếu tố khác không đổi.
A. Giá cả hàng hoá nhập khẩu rẻ hơn
B. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đất hơn
C. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn
D. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn
Câu 11:
Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ
tạo nên: (1) Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh
ở tương lai:
A. Cho thuê công nghệ thương hiệu
B. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới
C. Liên doanh
D. Xuất khẩu
Câu 12:Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn đề phát triển sản phẩm
nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn
nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
A. Chiến lược phối hợp so
B. Chiến lược phối hợp ST
C. Chiến lược phối hợp Wo
D. Chiến lược phối hợp WT
Câu 13.Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất.
A. Tạo ra khả năng sản xuất linh hoạt đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách
hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế.
B. Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hàng
C. Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế
D. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh
tranh cao trên thị trường.

Câu 14: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc
tế?

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Chiến tranh
B. Hạn chế của chính phủ
C. Rủi ro, chính trị
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 15: Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu
hóa đều đúng, ngoại trừ
A. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia dẫn đến sự bất ổn
B. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia
D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Câu 16:Tất cả những điều sau đây là đúng với việc mang quốc tịch của một công
ty đa quốc gia, ngoại trừ:
A. Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những
nước không phải là đồng minh của nước chủ nhà
B. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài
C. Hàng hoá dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẫn chính trị,
tôn giáo giữa nước chủ nhà và các nước khách
D. Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh
cấm vận lên một nước khác
Câu 17:Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?
A. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành
B. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt
C. Thời hạn vay càng ngắn càng tốt
D. Lãi suất vay thấp nhất
Câu 18:Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?
A. Lãi suất cao nhất
B. Lãi suất thực cao nhất
C. Rủi ro thấp nhất
D. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
Câu 19:Trong các chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí giao dịch đối với
nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất
A. Phí giao dịch quyền chọn
B. Phí giao dịch bản ngoại tệ kỳ hạn
C. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài
D. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay
Câu 20:Trong chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có nội dung quan trọng nhất
là?
A. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng.
B. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng. phân phối sản phẩm.
C. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, quản lý hàng dự trữ.
D. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ
Câu 21:Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián
tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

A. Lãi suất cao


B. Không phải các yếu tố trên
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Thuế suất thuế thu nhập cao
22. Trong các câu sau câu nào KHÔNG đúng với chủ chương của Đảng ta
A. Việt Nam sẵn sàng là bạn là đối tác tin cậy của các nước trên thế giới.
B. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
C. Thực hiện đa phương hóa, đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.
D. Chủ động hội nhập kinh tế khu vực.
23. Chính sách nhân sự vị chủng có ưu điểm:
A.Phát triển đội ngũ nhà quản trị mang tính toàn cầu
B.Khắc phục sự thiếu hụt cán bộ quản lý có trình độ cao ở các nước đang phát
C.Tiết kiệm chi phí trong việc tuyển chọn nhân viên
D.Tránh được các mâu thuẫn phát sinh giữa nước chính quốc với nhân dân địa
phương
24.Quyền sở hữu trí tuệ là gì?
A. Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ.
bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
B. Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức đối với tài sản trí tuệ, bao
gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp
và quyền đối với giống cây trồng
C. Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao
gồm quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp
và quyền đối với giống cây trồng
D. Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản của mình
25. Quan điểm nào sau đây không đúng với chủ nghĩa trọng thương .
A. Muốn có nhiều kim loại quý thi phải có nhiều công nhân
B. Giá công nhân rẻ mạt
C. Càng có nhiều của cải càng tốt
D.Thương mại quốc tế được đẩy mạnh phần lớn là do sự khác biệt về nguồn
26.Hệ ý thức chính trị nào mà mọi hoạt động trong cuộc sống của con người được
kiểm soát có hiệu quả bởi một hệ thống chính trị của một quốc gia
A. Chế độ chuyên chế
B. Chế độ dân chủ

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)


lOMoARcPSD|18633443

C. Chế độ đa nguyên
D. Tất cả các đáp án đều sai
27. Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tại là 23000. 6 tháng sau, đồng Việt
Nam được dự báo lên giá tương đối so với đồng USD, điều đó có nghĩa:
A. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn 23000
B. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn 23000
C. Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 23000
D. Tất cả đều sai
28. ASEAN được thành lập vào năm nào?
A. 8/8/1966
B. 8/8/1967
C. 8/8/1968
D. 8/8/1965

Downloaded by Oanh Nguy?n (nguyenoanh19122004@gmail.com)

You might also like