You are on page 1of 16

Câu 1: .......

occurs when the foreign investor acquires a firm but replaces almost
completely the plant and equip-ment, labour and the product line.
A. Joint ventures (liên doanh)
B. Brownfield
C. M&A
D. Greenfield

Câu 2: According to Vernon’s International product life cycle theory (lý thuyết
vòng đời sản phẩm của Vernon), innovating countries become net importers at
the .....
A. Maturity stage (giai đoạn trưởng thành)
B. Growth stage (giai đoạn tăng trưởng)
C. Introduction stage (giai đoạn khởi đầu, thâm nhập)
D. Decline stage (giai đoạn suy thoái)

Câu 3: Fill in the Blank: According to the ecletic theory, “.....” refer to the property
rights or intangible assets, including patents, trademarks, organizationl and
marketing expertise, production technology, and management and general
organizational abilities, that form the basis for a company’s advantage over other
firms.
A. Internalization advantages
B. Size advantages
C. Location advantages
D. Ownership advantages

Câu 4: Fill in the Blank: ...... is a wholly or jointly-owned unincorporated


enterprise in the host country, which may take the form of a permanent office of
the foreign investor or unincorporated partnership or a joint venture.
A. A subsidiary (công ty con)
B. An associate (công ty liên kết)
C. A branch (chi nhánh)
D. An affiliate
Câu 5: Chuyển giá chịu tác động của nhân tố nào?
A. Sức mạnh đàm phán của công ty con
B. Chiến lược marketing và cạnh tranh của MNC
C. Mức thuế suất TNDN tại các quốc gia
D. Cả 3 phương án đều đúng.

Câu 6: Tác động của FDI tới cán cân thương mại là hiệu ứng:
A. Tức thời
B. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp

Câu 7: Các dự án loại trừ lẫn nhau là gì?


A. Việc chấp nhận dự án này sẽ loại trừ hoàn toàn khả năng chấp nhận dự án
kia.
B. Dòng tiền của dự án này bị tác động bởi quyết định chấp nhận hoặc loại bỏ
dự án kia.
C. Việc chấp nhận dự án này để vượt lên/ loại bỏ đối thủ cạnh tranh trực
tiếp/gián tiếp.
D. Việc chấp nhận hoặc loại bỏ dự án đầu tư này sẽ không ảnh hưởng đến quyết
định chấp nhận hay loại bỏ dự án kia.

Câu 8: Việc nhà đầu tư góp vốn vào một doanh nghiệp nước ngoài và trực tiếp
tham gia quản lý, điều hành doanh nghiệp được xếp vào hình thức đầu tư
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Tín dụng thương mại
C. Đầu tư gián tiếp nước ngoài
D. Vay nợ nước ngoài.
Câu 9: Theo giả thuyết vòng đời sản phẩm của Vernon, trong giai đoạn mở rộng,
khi sản phẩm chưa được chuẩn hóa, sản phẩm sẽ được xuất khẩu
A. Quốc gia kém phát triển
B. Quốc gia phát triển & Quốc gia đang phát triển
C. Quốc gia đang phát triển
D. Quốc gia phát triển

Câu 10: Theo lý thuyết chiết trung, nếu DN không có lợi thế về sở hữu thì nên lựa
chọn hình thức thân nhập nào?
A. FDI
B. Xuất khẩu
C. Không có đáp án đúng
D. Cấp phép

Câu 11: Thuế thu nhập là thuế ....., được nộp bởi người .....
A. Trực thu; đóng thuế
B. Gián thu; đóng thuế
C. Trực thu; chịu thuế
D. Gián thu; chịu thuế

Câu 12: Hình thức FDI tập trung vào hoạt động sản xuất các loại hàng hóa mà
trước đây nước nhận đầu tư phải nhập khẩu từ nước ngoài?
A. Cả 3 phương án còn lại
B. FDI thay thế nhập khẩu
C. FDI gia tăng xuất khẩu
D. FDI do chính phủ khởi xướng

Câu 13: Điền vào chỗ trống: Chi phí vốn sẽ .... nếu doanh nghiệp tiếp tục huy động
thêm vốn mới.
A. Không đổi
B. Giảm đi
C. Về bằng không
D. Tăng lên

Câu 14: IMF (International Monetary Fund) là tên gọi của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Y tế thế giới
B. Ngân hàng thế giới
C. Quỹ tiền tệ quốc tế
D. Tổ chức Thương mại thế giới

Câu 15: Việc hoạch định ngân sách vốn cần:


A. Nhận ra giá trị thời gian của tiền
B. Dẫn đến giá trị cổ phiếu cao hơn nếu quyết định đầu tư
C. Đánh giá đầy đủ về rủi ro và lợi nhuận dự kiến
D. Cả 3 phương án được nêu

Câu 16: Điền vào chỗ trống: Đánh thuế 2 lần là hiện tượng ... trên cùng một khoản
thu nhập chịu thuế hoặc tài sản chịu thuế cùng một đối tượng nộp thuế một thời kỳ
tính thuế.
A. Cơ quan thuế đánh thuế nhầm 2 lần
B. Một quốc gia áp dụng 2 loại thuế khác nhau
C. Hay hay nhiều quốc gia (vùng lãnh thổ) cùng áp dụng các loại thuế tương tự.

Câu 17: FDI phòng vệ được tiến hành với mục đích gì?
A. Giảm thiểu chi phí sản xuất
B. Đa dạng hóa đầu tư
C. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
D. Gia tăng doanh số
Câu 18: Tác động của FDI đến cấu trúc ngành?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Thúc đẩy cạnh tranh cao
C. Gia tăng độc quyền/độc quyền nhóm
D. Gia tăng mức độ tập trung trên thị trường

Câu 19: Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của một doanh nghiệp sẽ dao động mạnh hơn tỷ
suất lợi nhuận của thị trường khi:
A. β>1
B. β<1
C. β>0
D. β<0

Câu 20: Loại thuế nào sau đây KHÔNG có tác động tới chính sách chuyển giá?
A. Thuế sử đụng đất
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Tất cả các phương án đều có tác động
D. Thuế quan (Tariff)

Câu 21: Fill in the Blank: ...occurs when the foreign investor acquires special
assets from other firms or uses their own assets on a larger scale.
Đáp án: M&A

Câu 22: Choose the hypothesis showing that "Advantages pertain to the question of
whether expansion is best accomplished at home or abroad."
Đáp án: The Location Hypothesis

Câu 23: Type of FDI undertakens for the purpose of being nearer to the consumers
through the acquisition of distribution outlets
Đáp án: Forward vertical FDI

Câu 24: Động cơ của FDI hỗn hợp là:

Đáp án: Đa dạng hóa danh mục đầu tư

Câu 25: FDI không tác động đến sản lượng khi:

Đáp án: Chính sách nước nhận đầu tư hướng đến đảm bảo việc làm đầy đủ

Câu 26: FDI có tác động thay thế hoạt động thương mại quốc tế khi FDI tăng làm:

Đáp án: Xuất khẩu của nước đi đầu tư giảm và nhập khẩu của nước nhận đầu tư
giảm.

Câu 27: Phương án nào KHONG PHAI là lợi ích mà đầu tư gián tiếp nước ngoài
mang lại cho nước nhận đầu tư?

Đáp án: Chuyển giao những công nghệ sản xuất tiên tiến

Câu 28: Một quốc gia có nhiều rào cản đối với hàng hóa nhập khẩu sẽ tác động
như thế nào tới hoạt động FDI của quốc gia đó

Đáp án: Kích thích dòng FDI vào

Câu 29: Theo giả thuyết vòng đời sản phẩm của Vernon, trong giai đoạn mở rộng,
sản phẩm có đặc điểm gì?

Đáp án: Cả 3 phương án trên đều đúng


Câu 30: Theo giả thuyết nội hóa, nguyên nhân khiến doanh nghiệp ưa thích giao
dịch nội bộ hơn giao dịch thị trường là gì?

Đáp án: Loại bỏ được độ trễ về thời gian

Câu 31: Ưu điểm của giả thuyết về tỷ suất sinh lời chênh lệch là:

Đáp án: Đơn giản

Câu 32: Hình thức FDI nào giúp quốc gia nhận đầu tư cải thiện rõ rệt cán cân
thương mại?

Đáp án: FDI gia tăng xuất khẩu

Câu 33: Cách phân loại FDI mở rộng hay phòng vệ là dựa trên tiêu chí nào?

Đáp án: Chiến lược của nhà đầu tư

Câu 34: Mục đích chính của FDI theo chiều dọc liên kết tiến là:

Đáp án: Phá vỡ rào cản gia nhập

Câu 35: Tác động của FDI tới cán cân thanh toán là hiệu ứng

Đáp án: Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 36: Tác động của FDI đến cấu trúc ngành:

Đáp án: Tất cả các phương án trên đều đúng


Câu 37: Theo giả thuyết quy mô thị trường, dòng vốn FDI sẽ chảy vào các quốc
gia có?

Đáp án: Quy mô lớn

Câu 38: Loại hình đầu tư quốc tế nào chủ yếu được thực hiện thông qua các giao
dịch xuyên biên giới liên quan đến công ty quản lý quỹ và chứng chỉ quỹ?

Đáp án: Đầu tư gián tiếp nước ngoài

Câu 39: Theo giả thuyết về tổ chức ngành, động cơ khiến doanh nghiệp tiến hành
FDI là gì?

Đáp án: Tận dụng ưu thế về thương hiệu

Câu 40: Theo giả thuyết vòng đời sản phẩm của Vernon, FDI sẽ xuất hiện ở giai
đoạn nào trong vòng đời sản phẩm?

Đáp án: Giai đoạn trưởng thành

Câu 41: Theo UNCTAD, doanh nghiệp có cường độ R&D thấp thường chọn hình
thức đầu tư nào:

Đáp án: M&A

Câu 42: Hiệu ứng lan truyền công nghệ của FDI sẽ gia tăng khi:

Đáp án: Mức độ cạnh tranh trong ngành cao


Câu 43: Hình thức FDI tác động rõ rệt đến liên kết ngành:

Đáp án: FDI theo chiều ngang

Câu 44: FDI is the process whereby residents of one country (or ...) acquire
ownership of assets for the purpose of controlling the production, distribution and
other activities of a firm in another country (or...).

Đáp án: source country, host country

Câu 45: ......occurs when the investing firm establishes new production,
distribution or other facilities in the host country.

Đáp án: Greenfield

Câu 46: Choose the hypothesis showing that "Advantages arising from intangible
assets such as a well-known brand name, patent-protected technology, managerial
skills, and other firm-specific factors”

Đáp án: Industrial Organization Hypothesis

Câu 47: Type of FDI produces the same or similar kinds of goods abroad (in the
host country) as in the home country

Đáp án: Horizontal FDI

Câu 48: .....is an incorporated enterprise in the host country in which another entity
directly owns more than a haft of the shareholders' voting power and has the right
to appoint or remove a majority of the members of the administrative, management
or supervisory body.

Đáp án: A subsidiary


Câu 49: So với giả thuyết về đa dạng hóa danh mục, giả thuyết suất sinh lời chênh
lệch có ưu điểm là:

Đáp án: Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 50: Mục đích chính của FDI theo chiều dọc liên kết tiến là:

Đáp án: Phá vỡ rào cản gia nhập

Câu 51: Tác động của FDI tới cán cân thanh toán là hiệu ứng

Đáp án: Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 52: Tác động của FDI đến cấu trúc ngành:

Đáp án: Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 53: Tác động bổ sung nguồn vốn cho đầu tư nội địa của FDI có thể không hiệu
quả như mong muốn do:

Đáp án: FDI có thể dưới dạng máy móc và các tài sản vô hình được định giá
quá cao

Câu 54: Tác động nào của FDI đến quốc gia nhận đầu tư thường có xu hướng tiêu
cực?

Đáp án: Môi trường


Câu 55: Hình thức đầu tư quốc tế nào giúp nhà đầu tư có thể thực hiện hoạt động
đầu tư ở bất cứ lĩnh vực nào và dễ dàng chuyển đổi lĩnh vực đầu tư, đa dạng hóa
danh mục để giảm thiểu rủi ro?

Đáp án: Đầu tư gián tiếp nước ngoài

Câu 56: Trong các lý thuyết về thị trường không hoàn hảo, giả thuyết nào giải thích
được lý do doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn đầu tư vào quốc gia nhất định thay vì
quốc gia khác:

Đáp án: Gia thuyết định vị

Câu 57: Phương án nào KHÔNG PHẢI là nhược điểm của giả thuyết về suất sinh
lời chênh lệch?

Đáp án: Quá phức tạp

Câu 58: Theo OECD, chủ đầu tư nước ngoài có được quyền kiểm soát hay ảnh
hưởng đáng kể tới doanh nghiệp nhận đầu tư khi sở hữu tỷ lệ quyền biểu quyết tối
thiểu là bao nhiêu?

Đáp án: 10%

Câu 59: Hình thức FDI nào chủ yếu nhằm mục đích phát triển các ngành sản xuất
còn yếu kém, các ngành kinh tế còn khó khăn?

Đáp án: FDI do chính phủ khởi xướng

Câu 60: A firm would choose M&A instead of greenfield investment when:
Đáp án: All of the above is correct

Câu 61: Đâu KHÔNG PHẢI là nhược điểm của phương pháp thời gian hoàn vốn?

A. Không tính giá trị dòng tiền sau khi hoàn vốn
B. Không tính giá trị thời gian của tiền
C. Cả 3 phương án đều đúng
D. Có trường hợp tính ra nhiều kết quả khác nhau

Câu 62: Fill in the Blank: FDI ..... are transactions recorded during the reference
period.

A. Trends
B. Figures
C. Stocks
D. Flows

Câu 63: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của phương pháp giá trị hiện tại ròng?

A. Điều chỉnh theo các yếu tố rủi ro


B. Đánh giá tất cả các dòng tiền
C. Không chịu sự bất ổn của dòng tiền về sau
D. Đo lường giá trị gia tăng tuyệt đối của công ty

Câu 64: Ưu điểm của phương pháp IRR là gì?

A. Chú trọng quy mô vốn đầu tư


B. Luôn cho ra kết quả chính xác nhất
C. Dễ dàng so sánh mức sinh lời của các dự án
D. Cả 3 phương án đều đúng

Câu 65: Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc khi hoạch định dự án đầu tư?
A. Tối đa hóa giá trị người lao động
B. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
C. Xem xét giá trị tiền tệ theo thời gian
D. Đánh đổi giữa rủi ro – lợi nhuận.

Câu 66: The stocks of X corp has an expected return of 14.5% and a beta of 1.3. Z
corp’s stock has an expected return of 12.8% and a beta of 1.1. Assume the CAPM
holds. What’s the expected risk premium on the market?

A. 5.05%
B. 8.50%
C. 11.95%
D. 3.45%

Câu 67: Tập đoàn Welaxx (Singapore) có thu nhập trong nước là 30.000 USD, từ
nước ngoài là 20.000 USD. Welaxx được miễn giảm 5.000 USD từ phần thu nhập
ở nước ngoài. Singapore áp dụng mức thuế suất lũy tiến như sau: 20% với thu nhập
dưới 50.000 USD và 25% với thu nhập từ 50.000 USD trở lên. Xác định số thuế
tập đoàn phải nộp cho Singapore trong trường hợp áp dụng phương pháp miễn thuế
lũy kế?

A. 9.000 USD
B. 10.000 USD
C. 11.250 USD
D. 2.500 USD

Câu 68: The stocks of A corp has an expected return of 12.2% and a beta of 1.2. Z
corp’s stock has an expected return of 14.3% and a beta of 1.5. Assume the CAPM
holds. What’s the expected return on the market?

A. 3.20%
B. 3.80%
C. 7.00%
D. 10.80%
Câu 70: Công ty đa quốc gia TNT Group có tổng nguồn vốn là 500 tỷ USD, trong
đó có 190 tỷ USD là vốn chủ sở hữu, còn lại là vốn nợ. Chi phí vốn của TNT
Group là 11% đối với vốn nợ, 13% đối với vốn chủ sở hữu. Tính chi phí vốn bình
quân gia quyền của TNT Group biết rằng mức thuế TNDN là 15%

A. 10,47%
B. 11,61%
C. 10,74%
D. 11,02%

Câu 71: Toàn bộ/một phần số thu nhập của người cư trú phát sinh từ các quốc gia
khác sẽ được trừ khi tính tổng thu nhập chịu thuế nhưng khi tính thuế suất lũy tiến
thì có tính phần thu nhập đã được miễn là biện pháp tránh đánh thuế 2 lần nào?

A. Khấu trừ thuế thông thường


B. Miễn giảm thuế lũy kế
C. Khấu trừ thuế khoán
D. Miễn giảm thuế hoàn toàn

Câu 72: Việc đánh thuế hai lần phát sinh khi một quốc gia có thể có xung đột
Nguồn – Cư trú với một quốc gia này và xung đột trùng nguồn với một quốc gia
khác được gọi là?

A. Xung đột cư trú – nguồn


B. Trùng nguồn
C. Trùng cư trú
D. Các trường hợp phức hợp

Câu 73: Mr X có thu nhập 100 triệu USD trong năm 2021 nhưng phải đóng thuế tại
VN là 20 triệu USD và tại Mỹ là 30 triệu USD do được cả 2 quốc gia xem là cư trú
tại đó. Việc đánh thuế 2 lần này xuất phát từ nguyên nhân gì?

A. Trùng nguồn
B. Xung đột cư trú – nguồn
C. Trùng cư trú
D. Các trường hợp phức hợp

Câu 74: Theo thuyết trật tự phân hạng, thứ tụ ưu tiên khi huy động vốn lần lượt là?

A. Vay nợ mới, vốn cổ phần mới, nguồn vốn nội bộ


B. Nguồn vốn nội bộ, vay nợ mới, vốn cổ phần mới
C. Không có đáp án đúng
D. Vốn cổ phần mới, nguồn vốn nội bộ, vay nợ mới.

Câu 75: Trong mô hình CAPM, phần rủi ro riêng biệt của mỗi một doanh nghiệp là
gì?

A. Systematic risk, Diversifiable risk


B. Unsystematic risk, Non-diversifiable risk
C. Systematic risk, Non-diversifiable risk
D. Unsystematic risk, Diversifiable risk

Câu 76. Fill the blank: FDI ... are the accumulated value held at the end of the
refence period.

A. Figures
B. Trends
C. Flows
D. Stocks

Câu 77. trong các lý thuyết về thị trường không hoàn hảo, giả thuyết nào giải thích
được lý do doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn đầu tư vào quốc gia nhất định thay vì
quốc gia khác:
A. Giả thuyết về tổ chức ngành
B. Giả thuyết nội hóa
C. Giả thuyết định vị
D. Cả 3 đáp án đều đúng

You might also like