You are on page 1of 51

TRẮC NGHIỆM KINH DOANH QUỐC TẾ

1. Mô hình thương mại có tổng bằng không được đề cập theo quan điểm của
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Những người theo chủ nghĩa trọng thương
D. Không có đán áp đúng
2. Vai trò của văn hóa trong KDQT là
A. Giao tiếp và trao đổi với đối tác kinh doanh nước ngoài
B. Chuẩn bị các cuộc triển lãm và hội chợ thương mại ở nước ngoài
C. Đàm phán và thiết kế các hợp đồng KDQT
D. Giúp cho nhà quản lý thấu hiểu và chấp nhận sự khác nhau giữa các nền văn hóa, từ đó xây dựng lợi thế cạnh
tranh qua các nghiệp vụ KDQT
3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó
A. Các công ty đầu tư thành lập các cơ sở sx ở nước ngoài
B. Các cty mua lại các doanh nghiệp hiện có ở nước ngoài
C. Các cty thực hiện nhượng quyền kinh doanh ở nước ngoài
D. Tất cả các hoạt động trên
4. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó
A. Cty kiểm soát các cty khác có hoạt động sx liên quan đến sp đang sx của họ
B. Cty kiểm soát các cty khác có hoạt động sx giống với các sp đang sx của họ
C. Cty mua cổ phần các cty khác có hoạt động sx liên quan đến sp đang sx của họ
D. Cty mua cổ phần các cty khác có hoạt động sx giống với các sp đang sx của họ
5. Lý thuyết về vòng đời sp của Vermon, cho rằng
A. Các sp mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp mới
B. Các sp mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp phát triển
C. Các sp mới luôn được ra đời tại các nước đang và kém phát triển
D. Các sp mới có thể được ra đời tahi bất kỳ nước nào tùy thuộc vào lợi thế của nước đó
6. Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đưa ra bởi
A. Vermon
B. Knickerbocker
C. Dunning
D. Không dán án nào đúng
7. Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập thấp nhất trong số các hình
thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Liên hiệp kinh tế
8. Trong những (1) hình thức liên kết kinh tế nào sau đây mà tất cae các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ
A. Liên hiệp thuế quan
B. Thị trường chung
C. Liên hiệp kinh tế
D. Tất cả
9. Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời sp được đưa ra bởi
A. Vermon
B. Knickerbocker
C. Dunning
D. Không đán án nào
10.Michael Porter đồng ý với phát biểu nào sau đây về chiến lược
A. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tôt hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc
tạo ra giá trị tốt hơn đòi hỏi khoảng cách giữa các giá trị và chi phí sx lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”
B. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị vượt trội. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sx lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”
C. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tôt hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc
tạo giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sx nhỏ hơn khoảng cách đó
của đối thủ cạnh tranh”
D. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị vượt trội. . Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sx nhỏ hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”
11. Lý do mà đa phần các cty dựa vào khi thực hiện hoại động FDI
A. Bởi vì họ muốn bắt chước các hành vi chiến lược của các đối thủ hiện tại
B. Tính hiệu quả vượt trội của FDI so với xuất khẩu hay nhượng quyền kinh doanh
C. Lợi thế tổng thể của FDI vượt trội hơn so với các hình thức đầu tư
D. Sai hết
12.Dưới đây là các mục đích của các cty theo đuổi hoạt động FDI ra nước ngoài, ngoại trừ
A. Khai thác tài nguyên hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế
B. Khai thác tiềm lực quản lý của mình
C. Xâm nhập thị trường các quốc gia được bảo hộ chặt chẽ
D. Phát triển trình độ công nghệ sx tại nước ngoài
13.Quốc gia nào đã đầu tư vào Mỹ nhiều nhất năm 2019
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Nhật
D. Na Uy
14.Các hoạt động dưới đây là biểu hiện của đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc, ngoại trừ
A. Đầu tư vào các doanh nghiệp phân phối sp
B. Đầu tư vào các doanh nghiệp cung cấp đầu vào
C. Đầu tư vào các ngân hàng ở nước ngoài
D. Đầu tư vào các sp giống như nhau
15.Quốc gia nhận được đầu tư trực tiếp nước ngoài nhiều nhất năm 2019 là
A. Ấn Độ
B. Thái Lan
C. Malaysia
D. Trung Quốc
16.Khi thâm nhập thị trường bằng phương thức xuất khẩu doanh nghiệp sẽ gặp bất lợi gì?
A. Chi phí vận chuyển cao
B. Rào cản thương mại
C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa phương
D. Tất cả phương án trên
17.Nhà phát minh máy photocopy Xerox, nhượng quyền bí quyết sx Xeroxgraphic của mình cho liên doanh
Fuji Xerox. Ngược lại Fuji Xerox trả cho Xerox phí bản quyền tương đương 5% doanh thu bản tịnh mà Fuji
Xerox thu được từ các hoạt động bán máy photocopy dựa trên công nghệ đã dăng ký của Xerox. Đây là
phương thức
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Cấp phép
D. Nhượng quyền thương mại
18.Rủi ro cao và chi phí lớn là bất lợi của phương thức… khi thâm nhập vào thị trường thế giới
A. Chìa khóa trao tay
B. Nhượng quyền thương mại
C. Liên doanh
D. 100% vốn nước ngoài
19.Cấp phép là
A. 1 loại hợp đồng sử dụng trong các công trình từ khâu thiết kế thi công đến vận hành. Theo đó cty chịu trách
nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn thiết kế cung cấp nguyên vật liệu máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận
hành thử… và giao cho đối tác 1 công trình hoàn toàn sẵn sang đưa vào sử dụng
B. 1 bản hợp đồng trong đó người chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong 1 khoảng thời gian quy định
cho bên nhận quyền sử dụng và đổi lại bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô hình mà
còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ 1 số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập 1 doanh nghiệp được đăng kí sở hữu bên …
20.…..là hình thức đặc biệt của cấp phép, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ 1 số quy tắc kinh doanh
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Nhượng quyền thương mại
D. Liên doanh
21.Đường cong kinh nghiệm là thuật ngữ thể hiện:
A. Khả năng cắt giảm chi phí sx khi mở rộng hoạt động sx ra toàn cầu
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa sx và kinh nghiệm
C. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi và năng suất sx
D. Tất cả đúng
22.Triết lý chính trị trong chính sách FDI của các quốc gia có thể chia thành
A. Chủ nghĩa thù địch với FDI
B. chủ nghĩa ủng hộ với FDI
C. Chủ nghĩa thực dụng quốc gia trong FDI
D. Cả 3 câu trên
23.FDI vào châu Á – Thái Bình Dương năm 2019
A. Giảm 10%
B. Giảm 11%
C. Giảm 12%
D. Giảm 15%
24.Dưới đây là 1 số lợi ích của FDI đối với các nước sơ tại, ngoại trừ
A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên
B. Thu hẹp khoảng cách giáu nghèo giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư
C. Các hiệu quả về cán cân thanh toán
D. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh
25.Dưới đây là các lý do được cho rằng thúc đẩy các cty có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện chuyển giá tại
VN, ngoại trừ
A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao
B. Các hạn chế trong việc chuyển đổi lợi nhuận về nước chủ nhà
C. Trình độ pháp luật chống chuyển giá quá thấp
D. Chi phí trong hoạt động kinh doanh cao
26.Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương được hiểu là:
a. Mức độ thay đổi mà công ty cần đạt được để được chấp thuận kinh doanh tại địa phương.
b. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu, sở thích, thị hiếu của địa phương kinh doanh.
c. Mức độ chênh lệch giữa trình độ phát triển của địa phương và công ty.
d. Tất cả điều đúng
27.……..là hoạt động trong đó ben chủ sở hữu đồng ý chuyển giao quyền sử dụng tài sản vô hình cho một
hay nhiều công ty khác nhau sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định để đổi lấy một khoảng phí bản
quyền:
a. Chìa khóa trao tay
b. Cấp phép
c. Liên doanh
d. A & B
28.Hoạt động mà các công ty đa quốc gia muốn có thu nhập từ những tài sản vô hình bằng cách chuyển giao
quyền sử dụng các quyền sở hữu công nghiệp của mình cho một hay nhiều đối tác khác là:
a. Chìa khóa trao tay
b. Cấp phép
c. Nhượng quyền thương mại
d. Cả ba câu trên đều đúng.
29.Chiến lược khác biệt hóa là:
a. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sản xuất
b. Chiến lược tập trung chủ yếu vaò việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
c. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải
d. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí lưu kho
30.Cấp phép là:
a. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,
vận hành thử,.. và giao cho đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng
b. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng, chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong một
khoảng thời gian qui định cho bên nhận quyền sử dụng và đổi lại bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản
quyền
c. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ huyển giao quyền sử dụng tài sản vô hình mà
còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số qui tắc trong kinh doanh
d. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp
độc lập khác.
31.Phương thức thâm nhập thị trường nào không dễ tạo ra đối thủ cạnh tranh:
a. Chìa khóa trao tay
b. Iên doanh
c. 100% vốn nước ngoài
d. Nhượng quyền thương mại
32.Có thể dễ dàng thâm nhập thị trường nhờ vào kiến thức kinh doanh của đối tác địa phương cùng với việc
chia sẽ chi phí và rủi ro tương ứng là thuận lợi khi công ty áp dụng phương thức nào? Liên doanh
33.Là phuong thức thâm nhập phổ biến được áp dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm,
lọc hóa dầu, tinh luyện:
a. Chìa khóa trao tay
b. Liên doanh
c. Xuất khẩu
d. Nhượng quyền thương mại
34.Hình thức FDI sẽ gây ảnh hưởng hai lần đến cán cân thanh toán cho một quốc gia. Lần thứ nhất, MNCs
(trụ sở chính) chuyển vốn đầu tư vào để thiết lập cơ sở sản xuất ban đầu. Thứ hai, MNCs (quốc gia sở tại)
chuyển thu nhập về cho công ty mẹ sau khi quy trình sản xuất đi vào hoạt động. Ảnh hưởng lần 1 và lần 2
theo thứ tự:
a. Lợi ích và bất lợi cho nước đầu tư
b. Lợi ích và bất lợi cho nước nhận đầu tư
c. Cả 2 lần ảnh hưởng đều mang bất lợi cho nước nhận đầu tư
d. Cả 2 lần ảnh hưởng đều mang ích lợi cho nước nhận đầu tư
35.Theo Porter, điều nào sau đây doanh nghiệp không phải thục hiện để tối đa hóa khả năng sinh lời:
a. Chọn 1 vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó
b. Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ cho vị trí đã lựa chọn
c. Xây dựng cơ cấu tổ chức với chi phí thấp
d. Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình.
36.Điền vào chỗ trống: 1 công ty có thể tạo ra nhiều giá trị hơn bằng cách ……. Hoặc làm cho…….. hơn
thông qua thiết kế cao cấp, kiểu dáng, chức năng, tính năng, độ tin cập, dịch vụ hậu mãi..v..v.. để người tiêu
dùng đặt giá trị lớn hơn vào đó, và do đó họ sẵn sàng trả một cái giá cao hơn:
a. Tăng chi phí sản xuất, sản phẩm hấp dẫn
b. Giảm chi phí sản xuất, sản phẩm phố biến
c. Giảm chi phí sản xuất, sản phẩm hấp dẫn
d. Tăng chi phí sản xuất, sản phẩm phổ biến
37.Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp:
a. Thêm giá trị và tăng giá
b. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có
c. Thâm nhập thị trường mới
d. Tăng chi phí quảng cáo
38.Nhà quản lí có thể tăng tỉ suất lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào:
a. Đầu tư thêm sản phẩm mới để tăng doanh thu
b. Thâm nhập thị trường mới
c. Tăng doanh thu, đồng thời tăng đầu tư cho sản phẩm
d. Tăng khuyến mãi cho sản phẩm đang bán để gia tăng doanh số.
39.Nhà quản lí có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào:
a. Theo chiến lược làm tăng doanh thu
b. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản phẩm
c. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư đầu vào
d. Theo chiến lược tăng sự thảo mãn khách hàng
40.Chiến lược là:
a. Những hoạt động mà nhà quản lí thực hiện để đạt được yêu cầu của cổ đông
b. Những hoạt động mà nhà quản lí thực hiện để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
c. Những hoạt động mà nhà quản lí thực hiện để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
d. Những hoạt động mà nhà quản lí thực hiện để tăng lọi nhuận của doanh nghiệp
41.Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động chính trong chuỗi giá trị:
a. Nghiên cứu và phát triển
b. Marketing và bán hàng
c. Dịch vụ khách hàng
d. Hệ thống thông tin
42.Trong các mục tiêu quan trọng của các nền kinh tế hiện nay, mục tiêu nào sau đây giúp chúng ta liên
tưởng đến quan điểm của chủ nghĩa trọng thương:
a. Bảo vệ thặng dư thương mại
b. Bảo vệ thặng dư các cân thanh toán
c. Hoạt động mua sắm chính phủ
d. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
43.Trong mô hình thương mại có tổng bằng 0 (zero – sumgame), điều cần thiết mà các quốc gia cần làm:
a. Cấm tất cả các hoạt động nhập khẩu
b. Xây dựng hàng rào mậu dịch cao với hàng nhập khẩu
c. Sử dụng sức mạnh quân sự đe dọa các quốc gia khác không được bán hàng
d. Phá giá đồng tiền để tạo lợi thế tuyệt đối trong xuất khẩu hàng hóa
44.Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter
chính là:
a. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
b. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
c. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào khả năng lao động
d. Lý thuyết cổ điển không xem đất đai như là nguồn lực tạo ….
45.Mô hình KDQT trong tương lai sẽ tiếp tục bị ảnh hưởng bởi những lí do sau, ngoại trừ:
a. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp
b. Sự thống trị văn hóa của các doanh nghiệp châu Âu
c. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển
d. Vai trò thống trị của đô la Mỹ bị suy yếu
46.Việc Chính phủ can thiệp vào một ngành cụ thể sẽ gây ra thiệt hại cho những bộ phận dưới đây, ngoại
trừ:
a. Người tiêu dùng
b. Nhà sản xuất
c. Các ngân hàng thương mại
d. Ngân sách nhà nước
47.Nhận định nào dưới đây không đúng về ảnh hưởng của hội nhập kinh tế khu vực
a. Hội nhập kinh tế khu vực có thể làm tăng áp lực cạnh tranh về giá
b. Hội nhập kinh tế khu vực có thể làm giảm nguồn thu ngân sách từ thuế quan
c. Hội nhập kinh tế khu vực có thể ảnh hưởng đến chủ quyền quốc gia
d. Tất cả các câu trên
48.Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập thấp nhất trong số các
hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây:
a. Liên hiệp thuế quan
b. Khu vực mậu dịch tự do
c. Thị trường chung
d. Liên hiệp kinh tế
49.Dưới đây là các lí do được cho rằng thúc đẩy các công ty có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện chuyển giá
tại Việt Nam, ngoại trừ:
a. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao
b. Các hạn chế trong việc chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
c. Trình độ pháp luật chống chuyển giá quá thấp
d. Chi phí trong hoạt động kinh doanh cao
50.Dưới đây là một số lợi ích của FDI đối với các nước sở tại, ngoại trừ:
a. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên
b. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư
c. Các hiệu quả về cán cân thanh toán
d. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh
Câu hỏi ôn KDQT 1
1. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thâm nhập TT QT của công ty là:
A. Chi phí vận chuyển
B. Rào cản TM
C. Nguy cơ chính trị
D. Nhu cầu tuyển dụng
2. Chìa khóa trao tay
A. 1 loại hợp đồng sử dụng trong các công trình từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó công ty chịu trách
nhiệm toàn bộ cung cấp NVL, máy móc và giao cho đối tác 1 công trình hoàn chỉnh sẵn sang đưa vào sd.
B. 1 bản HĐ, trong đó người chuyển nhượng nhường quyền sd tài sản…
3. Là phương thức thâm nhập phổ biến được áp dụng trong các ngành công nghiệp, hóa chất, lọc hóa dầu,
tinh luyện
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. XK
D. Nhường quyền TM
4. Phương thức thâm nhập thị trường nào không dễ tạo ra đối thủ cạnh tranh
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. 100% vốn đầu tư nước ngoiaf
D. Nhượng quyền TM
5. NPM máy photo Xerox, nhượng bí quyết soc xeraxg raphic của mình cho liên doanh Fuju – Xerox. Ngược
lại Fuju trả cho Xerox phí bản quyền tăng 5% doanh thu bán. Fuju – Xerox thu được từ HĐ bán các máy
photocopy dựa trên công nghệ đã đki ở Xerox. Đây là phương thức gì?
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Cấp phép
D. Nhượng quyền TM
6. Pro e chip lớn là bất lợi của phương thức…… khi thâm nhập thị trường TG
A. Chìa khóa trao tay
B. Nhượng quyền TM
C. Liên doanh
D. 100% Vốn đầu tư nước ngoài
7. Xu hướng toàn cầu hóa TT sẽ trở nên mạnh mẽ I khi nào
A. Cacsc rào cản trong đầu tư trực tiếp nước ngoài bị xóa bỏ
B. Các rào cản trong TMQT bị xóa bỏ
C. Các nước ko can thiệp vào ngoại thương – tỷ giá hối đoái
D. Tất cả đều sai.
8. Các nhận định về quy trình toàn cầu hóa sau đây đều đúng NGOẠI TRỪ
A. Các linh kiện, chi tiết, thành phẩm được sản xuất tại 1 trong vài nước và bán trên thị trường TG
B. Các linh kiện, chi tiết, thành phẩm được sản xuất tại nước chủ nhà và được bán trên TTTG
C. Co sự dịch chuyển của yếu tó vốn, lđ và công nghệ từ các nước CNT sàn các nước kém phát triển.
D. Cacsc sp moi sẽ dịch chuyển từ nước này sang nước #.
9. Đâu ko phải là 1 trong 3 yếu tố cơ bản công ty cần xđ khi thâm nhập TT nước ngoài.
A. Thâm nhập TT nào
B. Thâm nhập vào thời điểm nào
C. Thâm nhập với qui mô nào
D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào.
10.Đâu là phương thức các cty thường sd khi mới thâm nhập vào TTQT
=> Phương thức Xuất khẩu
11. Tổ chức cấp phép cho hoạt động nhượng quyền TM nước ngoài vào VN hiện nay là:
A. Bộ tài chính
B. Bộ Kế hoạch và đầu tư
C. Bộ công thương
D. Bộ tư pháp.
12. Tất cả đều sau đây là đúng với 1 công ty đa quốc gia, NGOẠI TRỪ .
A. HĐ KD ở nước sở tại ở công ty sẽ bị ảnh hưởng bởi khi Cp nước chủ nhà áp dụng đặt lệnh cấm vận lên nước đó.
B. Hàng hóa/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẫn 9 trị, tôn giáo giữa nước chủ nhà và các
nước sở tại.
C. Cty sẽ phân biệt về chính sách thuế khi KD ở nước ngoài
D. Cty được tự do trong việc bán hh kỹ thuật cao tại các nước ko phải là động minh của nước chủ nhà.
13.Cấp phép là gì
A. 1 loại hđ sd trong công trình, từ khâu thiết kế thi công đến vận hành. Theo đó cty chịu trách nhiệm hoàn toàn các
khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp.
B. 1 bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sd tài sản trong 1 khoảng thời gian quy
định chô bên nhượng nhận nhường quyền sd và đổi lại, bên nhượng quyền sd được nhận phí bản quyền.
C. Hình thức đặc biệt of nhượng quyền, bên nhượng quyền giao ko chỉ chuyển giao quyền sở hữu TSVH mà còn
yêu câu fbeen được chuyển giao tuân thủ 1 số qui tắc KD
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập 1 DN được đồng sở hữu bởi 2 hay nhiều DN đến lập khác.
14. Là hợp đồng trong dó bên CSH đồng ý chuyển giao quyền TSVH cho 1 hay nhiều công ty khác sd trong 1
khoảng thời gian nhất định để đổi lấy 1 khoảng phí nhất định để đổi lấy bản quyền.
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Liên doanh
D. A và B
15. Để đưa ra quyết định lựa chọn phương pháp thâm nhập thị trường nước ngoài, cty cần xđ.
A. Năng lực cốt lỗi của công ty
B. Áp lực về cắt giảm chi phí
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
16. Đường cong kinh nghiệm là thuật ngữ thể hiện.
A. Khả năng cắt giảm CPSX khi mở rộng hoạt động sx ra toàn cầu
B. MQH tỷ lệ thuận giữa sản lượng và kinh nghiệm
C. MQH tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi và năng suất sx
D. Tất cả ý trên dều đúng.
17.Hoạt động mà các công ty đa quốc gia muốn có thu nhập từ những TSVH = cách chuyển quyền sd các
quyền sở hữu CN of mình cho 1 hay nhiều đối tác khác.
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Nhượng quyền TM
D. Cả 3 ý trên đều đúng
18. Áp lực đáp ứng yêu cầu địa phương được hiểu là:
A. Mức độ thay đổi mà công ty cần đạt được để được chấp nhận KD tại địa phương
B. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu sở thích thị hiếu của địa phương
C. Mức độ chệnh lệch giữa trình độ phát triển of địa phương và công ty.
D. Tất cả ý trên đều đúng
19.Nhượng quyền TM là gì? ( Câu Tl trong sách )
20. Mô hình thương mại có tổng = 0 được đề cập theo quan điểm của ai?
A. Adam
B. David
C. Những người theo chủ nghĩa trọng thương
D. Tất ca đều sai.
21. Vai trò của văn hóa trong KDQT là?
A. Giao tiếp và trao đổi
B. Chuẩn bị các cuộc triển lãm
C. Đàm phán và thiết kế
D. Giúp nhà quản lý thấu hiểu
22.Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế trong đó.
A.Các công ty đầu tư thành lập các cơ sở sx ở nước ngoài
B. Các công ty mua lại các DN hiện có ở nước ngoài
C. Các công ty thực hiện nhường quyền KD ở nước ngoài
D.Tất cả đều đúng.
23.Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế.
A. Lý thuyết cổ điển nhấm mạnh hữu hình và vô hình….
B. Lý thuyết cổ điển đề câp hữu hình và mô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
C. Lý thuyết cổ điển đề cập nguồn lực
D. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất đai.
24.Trong các mục tiêu quan trọng của các nền kinh tế hiện nay, mục tiêu nào sau đây giúp cty liên tưởng đến
quan điểm CN trọng thương.
A. Bảo vệ thặng dư thương mại
B. Bảo vệ cán cân thương mại
C. HĐ mua sắm cổ phiếu
D. Bảo vệ các ngành nông nghiệp non trẻ
25. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó:
A. Công ty kiểm soát các công ty khác có hoạt động sx liên quan đến sp đang sx của họ
B. Công ty kiểm soát các công ty khác có hoạt động giống với sp đang sx của họ
C. Công ty mua cổ phần các công ty khác có hoạt động sản xuất liên quan đến sp đang sx của họ
D. Công ty mua cổ phần các công ty khác có hoạt động giống với sp đang sx của họ
26. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm của Verinan cho rằng:
A. Các sp mới luôn được ra đời ở các nước CN mới
B. Các sp mới luôn được ra đời ở các nước CN phát triển
C. Các sp mới luôn được ra đời ở các nước CN đang và kém phát triển
D. Các sp mới luôn được ra đời bất kì nước nào tùy vào lợi thế nước đó.
27. Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là mức độ hội nhập thấp I. Trong đó các hình
thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Liên hiệp KT
28.Trong những hình thức liên kết kinh tế nào sau đây mà tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ.
A. Liên hiệp thế quan
B. Thị trường chung
C. Liên hiệp kinh tế
D. Tất cả đều đúng
29. Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời sản phẩm được ra đời bởi ai?
A. Vermon
B. Knicker
C. Pamming
D. Không có đáp án nào
30.Trong mô hình thương mại tổng = 0, điều cần thiết mà các quốc gia cần làm:
A. Xây dựng hàng rào mậu dịch cao với hàng NK
B. Cấm all các hoạt động nhập khẩu
C. Sử dụng sức mạnh quân sự đe dọa các quốc gia khác ko được bán hàng
D. Phá giá đồng tiền để tạo lợi thế tuyệt đối trong XK hàng hóa.
31.Theo Poiter điều nào doanh nghiệp không phải thực hiện để tối đa hóa khả năng sinh lời:
A. Chọn 1 vị trí trên đường biểu hiện kết quả theo nghĩa là có đủ nhu cầu..
B. Thiết lập hệ thống nội bộ để hỗ trợ cho vị trí đã chọn
C. Xây dựng cơ cấu tổ chứ với chi phí thấp
D. Đảm bảo răng DN có cơ cấu đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình
32. Thông qua 8 vòng đàm phán, khởi điểm là tại Geneva 1947. Cuối cùng tại Urugrary thì tổ chức nào được
thành lập?
A. GAST
B. GATS
C. GATT
D. WTO
33.Để xác định giá trị tiền tệ và hệ thống tiền tệ có thể ổn định là điểm mạnh của.?
A. Hệ thống tỷ giá cố định
B. Hệ thống bản vị vàng
C. Hiệp ước Bretton
D. Nghị định Jamonica
34. Lý do mà đa phần các công ty dựa vào khi thực hiện hoạt động FDI
A. Bởi vì họ muốn bắt chước các hành vi chiến lược của các đối thủ
B. Tính hiểu quả vượt trội của FPI so với XK
C. Lợi ích tổng thể của FDI vượt trội hơn so với các hình thức đầu tư khác
D. Tất cả đáp án đều sai
35.Những biểu hiện nào sao đây đại diện cho xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài trong suốt 20 năm qua
A. Sự tăng lên nhanh chóng của tổng lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ My vào các quốc gia CN phát triển khác
C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài từ các QG châu Á và Đông Âu vào Mỹ ngày càng tăng
D. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ các Quốc gia đang phát triển ngày càng tăng
36.Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia gây ra với các công ty có vốn FDI xuất hiện bởi.
A. Các quyết định hoạt động quan trọng ở nước sở tại của các công ty có vốn FDI được thực hiện với các công ty
mẹ
B. Các công ty FDI cố gắng “lách” các qui định luật pháp của các nước sở tại
C. Các công ty mẹ thường bao tiêu sp của công ty con nên công ty con không thể quyết định được giá bán
D. Tất cả đều sai.
37.Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đặt ra bởi:
A. Vermon
B. Khnoker Bocker
C. Dumming
D. Không đáp án nào đúng
38.Dưới đây là các mục địch của công ty theo đuổi hoạt động FDI ra nước ngoài, NGOẠI TRỪ:
A. Khai thác tài nguyên hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế
B. Khai thác tiềm lực quản lý của mình
C. Xâm nhập thị trường các quốc gia được bảo hộ chặt chẽ
D. Trình độ công nghệ sx tại nước ngoài
39.Quốc gia nào đã đầu tư vào Mỹ nhiều nhất năm 2019
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Nhật
D. Nauy
40.Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào quốc gia nhiều nhất tại khư vực châu Á – TBD năm 2019
ĐÁn: Trung Quốc
41.Các hoạt động nào dưới đây biểu hiện của đầu tư trực tiếp nước ngoài theo CHIỀU DỌC, ngoại trừ:
A. Đầu tư vào các DN phân phối sp
B. Đầu tư vào các DN cung cấp đầu vào
C. Đầu tư vào các ngành hàng nước ngoài
D. Đầu tư vào các sx giống như nhau
42.Triết lý chính trị trong chính sách FDI của các quốc gia có thể chia thành:
A. Chủ nghĩa thù địch với FDI
B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI
C. Chủ nghĩa thực dụng QG trong FDI
D. Cả 3 đáp án trên đúng
43.Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động chính của chuỗi giá trị:
A. Nghiên cứ và phát triển
B. Mar và bán hàng
C. Dịch vụ KH
D. Hệ thống thông tin
44.Chiến lược là:
A. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để đạt yêu cầu của các nước
B. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để tối đa hết giá trị của DN
C. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để đạt được mục tiêu của DN
D. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để phát triển lợi nhuận của DN
45.Nhà quản lý có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào?
A. Theo chiến lược làm tăng doanh thu
B. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản phầm
C. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư đầu vào
D. Theo chiến lược tăng sự thõa mãn KH
46.Nhà quản lý có thể tăng tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào
A. Đầu tư thêm sp mới để tăng doanh thu
B. Thâm nhập thị trường mới
C. Tăng doanh thu đồng thời tăng đầu tư cho sp
D. Phát triển khuyến mãi cho sp đang bán để tăng doanh số
47.FDI vào châu Á – TBD năm 2019
A. Giảm 10%
B. Giảm 11%
C. Giảm 12%
D. Giảm 15%
48. Quốc gia nhận được đầu tư trực tiếp nước ngoài nhiều nhất năm 2019
A. Ấn Độ
B. Thái Lan
C. Malay
D. Trung Quốc
49. Đâu là hậu quả chiến tranh thương mại Mỹ - Trung năm 2000
Đáp án: FDI ở Trung quốc giảm
50.Chiến lược khác biệt là:
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sx
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc tăng sự hấp dẫn của sp
C. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc GIAM chi phí vận tải
D. Chiến lược tập trung chủ yếu chi phí lưu kho
51. Hãng xe FORD sản xuất 1 phiên bản CO cho phép FORD bán chiếc xe với giá cao hơn là hoạt động nào
trong chuỗi giá trị:
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Mar và bán hàng
D. Dịch vụ KH
52.Hình thức FDI sẽ gây ảnh hưởng đến 2 lần cán cân thanh toán cho 1 quốc gia. Lần 1 chuyển vốn đầu tư
xây dựng cơ sở sản xuất. Lần 2 chuyển thu nhập về công ty mẹ. Ảnh hưởng lần 1 và 2 theo thứ tự là:
A. Lợi ích và bất lợi cho nước đầu tư
B. Lợi ích và bất lợi cho nước nhận đầu tư
C. Cả 2 lần ảnh hưởng đều mang bất lợi cho nước nhận đầu tư
D. Cả 2 lần ảnh hưởng đều mang lợi ích cho nước nhận đầu tư
53.Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp:
A. Thêm giá trị và tăng giá
B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có
C. Thâm nhập thị trường mới
D. Tăng chi phí quảng cáo
54. Một công ty có thể…. để người tiêu dùng đạt giá trị:
A. Tăng chí phí sx/sp hấp dẫn
B. Giảm chi phí sx/sp phổ biến
C. Giảm chi phí sx/sp hấp dẫn
D. Tăng chi phí sx/sp phổ biến
55. Chiến lược chi phí thấp là:
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sx
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào tăng sự hấp dẫn của sp
C. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải
D. Chiến lược tập trung chi phí lưu kho
56. Nhà sản xuất các thiết bị giao phụ tùng trên bất kì nơi nào trên TG trong 24h, giảm thiếu thời gian hoạt
động mà khách hàng phải gánh chịu nếu thiết bị của họ bị trục trặc -> làm tăng giá trị mà KH cảm nhận đối
với sp của coiterpnllar và Cater có thể thăng giá thành sp. Đây là hoạt động nào?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Mar và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
57. Michael Poter đồng ý với phát biểu nào sau đay về chiến lược.
=> Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các Dn , có thể tạo giá trị tốt hơn trong nội bộ doanh nghiệp việc tạo ra giá
trị tốt hơn đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị + chi phí sx > hơn khoảng cách dó so với đổi thủ cạnh tranh.
58. Hình thức mà KFC, Burget King, MC Donald đã mở rộng thương hiệu và phát triển KD?
=> Nhượng quyền TM
TN KDQT 1
1. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới bao gồm các lĩnh vực dưới dây, ngoại trừ:
A. Toàn cầu hóa thị trường
B. Toàn cầu hóa sản xuất
C. Toàn cầu hóa thể chế
D. Toàn cầu hóa về tài chính
2. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới không bao gồm lĩnh vực nào sau đây:
A. Toàn cầu hóa thị trường
B. Toàn cầu hóa sản xuất
C. Toàn cầu hóa thể chế
D. Không câu nào đúng
3. Toàn cầu hóa thị trường khiến cho:
A. Thị trường các quốc gia hội nhập thành thị trường lớn hơn
B. Thị trường các quốc gia mất đi sự độc lập của mình.
C. Thị trường thế giới sẽ trở nên thống nhất
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Xu hướng toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi:
A. Sự cắt giảm các rào cản thương mại
B. Sự thay đổi trong công nghệ vận tải
C. Sự thay đổi trong thông tin và liên lạc
D. Tất cả các yếu tố trên.
5. Sự cắt giảm các rào cản thương mại thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa vì cáclý do sau đây, ngoại trừ:
A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao động
B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của dịch vụ
C. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư bản
D. Tạo ra sự luân chuyển tự do của hàng hóa
6. Sự phát triển công nghệ thông tin liên lạc thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa, bởi vì:
A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi người trên thế giới.
B. Giúp các công ty kết nối hoạt động sản xuất toàn cầu dễ dàng hơn
C. Nó tạo nên các phương thức mới trong quảng cáo, bán hàng, marketing doanh quốc tế
D. Tất cả các lý do trên
7. Sự phát triển của khoa học công nghệ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên các khía cạnh
dưới đây, ngoại trừ:
A. Vai trò của Internet trong kinh doanh quốc tế ngày càng tăng
B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm ngắn lại
C. Máy móc thiết bị nhanh chóng bị lạc hậu
D. Chi phí tiến hành hoạt động kinh doanh giảm
8. Văn hóa ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên những khía cạnh sau đây, ngoại trừ:
A. Làm việc nhóm và chế độ tuyển dụng nhân viên.
B. Phong cách lãnh đạo và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.
C. Cách thức mà các hợp đồng được ký kết.
D. Theo tập quán của vùng miền với chế độ đãi ngộ dựa trên thâm niên hay theo hiệu quả của công việc.
9. Trong kinh doanh quốc tế, văn hóa bao gồm các thành phần quan trọng nào?
A. Ngôn ngữ và tôn giáo.
B. Các giá trị và thái độ
C. Phong tục tập quán và chuẩn mực đạo đức.
D.Tất cả đều đúng.
10. Dưới đây là các vấn đề cho thấy mối liên hệ giữa văn hóa và các vấn đề then chốt trong kinh doanh quốc
tế đương đại, ngoại trừ:
A. Khoảng cách văn hóa về nhận thức và giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng.
B. Sự phát triển của phương tiện truyền thông xuyên quốc gia, hệ thống thông tin liên lạc công nghệ cao, hệ thống
vận tải tiên tiến đã làm cho những khác biệt giữa các nền văn hóa bị xóa nhòa.
C. Toàn cầu hóa là một tác nhân chính làm xuất hiện một nền văn hóa chung toàn cầu.
D. Sự phát triển của Facebook là cho hệ thống các giá trị của con người thay đổi.
11. Những điểm mấu chốt để phát triển đa văn hóa trong kinh doanh quốc tế là gì?
A. Khả năng thống nhất cách suy nghĩ và hành động của những người khác nhau về văn hóa.
B. Cho phép nhìn nhận vấn đề sâu sắc và đánh giá được những điều tế nhị ẩn chứa trong lời nói và hành động của
người khác.
C. Khả năng tư duy và ứng dụng trong công tác quản trị, hòa nhập được với các dị biệt và đồng nhất giữa các nền
văn hóa.
D. Câu b và c đúng.
12. Hệ thống chính trị là gì?
A. Hệ thống chính quyền của một quốc gia
B. Hệ thống các đảng phái của một quốc gia
C. Hệ thống cầm quyền của một quốc gia
D. Hệ thống pháp luật của một quốc gia
13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng chuyên chế
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể có xu hướng dân chủ
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể có xu hướng chuyên chế
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá nhân, đi theo xã hội tập thể
14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá nhân, đi theo xã hội tập thể
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể có xu hướng tôn trọng mục tiêu cá nhân
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể có xu hướng dân chủ
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướng dân chủ
15. Hệ thống chính trị dân chủ là gì?
A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
B. Hệ thống tôn giáo theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
C. Hệ thống chính trị theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
D. Hệ thống xã hội theo đó chính phủ được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
16. Dân chủ đại diện là gì?
A. Hệ thống chính trị trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.
B. Hệ thống xã hội trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.
C. Hệ thống nhà nước trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.
D. Hệ thống kinh tế trong đó người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.
17. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của tôn giáo vào hệ thống chính trị?
A. Iran
B. Hungary
C. Hy Lạp
D. Ghana
18. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của các bộ tộc trong hệ thống chính trị?
A. Hàn Quốc
B. Brazil
C. Thổ Nhĩ Kỳ
D. Uganda
19. Chủ nghĩa xã hội bắt nguồn từ tác giả nào?
A. Plato
B. Karl Marx
C. Aristotle
D. Adam Smith
20. Tác giả nào sau đây ủng hộ chủ nghĩa cá nhân?
A. Plato
B. Karl Marx (chủ nghĩa xã hội)
C. Aristotle
D. Adam Smith
21. Nguồn gốc dẫn đến sự khác nhau giữa các hệ thống kinh tế trên thế giới là gì?
A. Sự coi trọng lợi ích cá nhân hay lợi ích tập thể.
B. Sự coi trọng vấn đề kiểm soát thị trường hay tự do thị trường.
C. Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia
D. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia.
22. Theo các tổ chức quốc tế, chỉ số nào dưới đây đánh giá mức độ phát triển bền vững của một quốc gia?
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
B. Tổng sản phẩm nội địa (GDP)
C. Thu nhập bình quân đầu người.
D. Tổng sản phẩm nội địa xanh (GDP xanh)
23. Tổng thu nhập quốc gia (GNI) được hiểu như thế nào? = tổng thu nhập
A. Là thu nhập chỉ tạo bởi tất cả các hoạt động sản xuất trong nước.
B. Là thước đo đánh giá hoạt động kinh tế của một nước, được tính bằng tổng thu nhập hàng năm của người dân
nước đó.
C. Là phương thức điều chỉnh tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người để phản ánh sự khác biệt trong chi phí sinh
hoạt.
D. Tất cả đều đúng.
24. Điều gì là nhân tố quan trọng trong nền kinh tế thị trường?
-> Quy luật thị trường, quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh, giá cả sẽ trả lời 3 vấn đề cơ bản KT.
A. Việc phát triển các sản phẩm, quy trình, tố chức, thông lệ quản trị và chiến lược mới.
B. Tố chất kinh doanh của doanh nhân và doanh nghiệp.
C. Hệ thống các quy định bảo vệ Quyền sở hữu trí tuệ.
D. Quy luật thị trường sẽ trả lời cho tất cả các câu hỏi quan trọng trong nền kinh tế
25. Dưới đây là các kết quả mà một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu có thể có, ngoại trừ:
A. Cải thiện tình hình kinh tế
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Bảo tồn và phát triển được các giá trị văn hóa
D. Cải thiện mức sống người dân
26. Việc các quốc gia đang phát triển lựa chọn tập trung sản xuất và xuất khẩu các mặt hàng dệt may, gạo,
hàng thủ công mỹ nghệ là vận dụng lý thuyết:
A. Lợi thế tuyệt đối
B. Chi phí cơ hội
C. Lý thuyết H-O-S
D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm
27. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là hàng rào kỹ thuật:
A. Thuế xuất khẩu -> Hàng rào thương mại
B. Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật
C. Thuế tuyệt đối
D. Hạn ngạch thuế quan
28. Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ:
A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
B. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác
C. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó khăn cho quốc tế hóa
D. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia
29. Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ:
A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập
B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ
C. Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng
D.Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô
30. Mô hình thương mại có tổng bằng không (zero-sum game) được đề cập theo quan điểm của:
-> Lợi thế có được bởi một bên sẽ là bất lợi của các bên còn lại.
A. Adam Smith (Học thuyết lợi thế tuyệt đối)
B. David Ricardo (Học thuyết lợi thế so sánh)
C. Những người theo chủ nghĩa trọng thương
D. Không có đáp án nào đúng
31. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó:
-> Mở chi nhánh, công ty con, liên doanh.
A. Các công ty đầu tư thành lập các cơ sở sản xuất ở nước ngoài
B. Các công ty mua lại các doanh nghiệp hiện có ở nước ngoài
C. Các công ty thực hiện các dự án B.O.T ở nước ngoài.
D. Tất cả các hoạt động trên
32. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó:
A. Công ty kiểm soát các công ty khác có hoạt động sản xuất liên quan đến sản phẩm đang sản xuất của họ.
B. Công ty kiểm soát các công ty khác có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm đang sản xuất của họ.
C.Công ty mua cổ phần các công ty khác có hoạt động sản xuất liên quan đến sản phẩm đang sản xuất của họ.
D. Công ty mua cổ phần các công ty khác có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm đang sản xuất của họ.
33. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài thay cho hoạt động xuất khẩu vì những
lý do sau:
A. Các rào cản thương mại trong xuất nhập khẩu hàng hóa
B. Không thể kết hợp chiến lược kinh doanh với đối tác xuất khẩu
C. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng hóa cao khi công ty xuất khẩu với qui mô lớn
D. Tất cả các lý do trên.
34. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài thay cho hoạt động nhượng quyền
kinh doanh vì những lý do sau:
A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị trường
B. Bí quyết công nghệ được bảo vệ tốt hơn
C. Kết hợp chiến lược của công ty con với chiến lược của công ty mẹ
D. Tất cả các lý do trên.
35. Các trở ngại chủ yếu trong việc bán các bí quyết công nghệ của các công ty:
A. Một bí quyết công nghệ không thể được bảo vệ một cách toàn diện bởi một hợp đồng nhượng quyền.
B. Nhu cầu cần kiểm soát chặt chẽ hoạt động ở nước ngoài nhằm tối đa hóa thị phần và lợi nhuận của công ty.
C. Kỹ năng và bí quyết công nghệ của một công ty không phải là thứ có thể dễ dàng chuyển nhượng cho các công
ty khác.
D. Tất cả các câu trên.
36. Lý do mà đa phần các công ty dựa vào khi thực hiện hoạt động FDI là:
A. Bởi vì họ muốn bắt chước các hành vi chiến lược của các đối thủ hiện tại.
B. Tính hiệu quả vượt trội của FDI so với xuất khẩu hay nhượng quyền kinh doanh.
C. Lợi ích tổng thể của FDI vượt trội hơn so với các hình thức đầu tư khác
D. Không đáp án nào đúng
37. Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời sản phẩm được đưa ra bởi ai:
A. Raymond Vermon
B. Knickerbocker
C. Dunning
D. Không đáp án nào đúng.
38. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm của Vernon cho rằng:
A. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp mới
B. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước công nghiệp phát triển
C. Các sản phẩm mới luôn được ra đời tại các nước đang và kém phát triển
D. Các sản phẩm mới có thể được ra đời tại bất kỳ nước nào tùy vào lợi thế của nước đó.
39. Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đưa ra bởi:
-> John Dumning
A. Raymond Vermon
B. Knickerbocker
C. John Dunning
D. Không đáp án nào đúng.
40. Dưới đây là các mục đích của các công ty theo đuổi hoạt động FDI ra nước ngoài:
A. Khai thác tài nguyên hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế
B. Khai thác tiềm lực quản lý của mình
C. Phát triển trình độ công nghệ sản xuất tại nước ngoài
D. Cả 3 câu trên
41. Các hoạt động dưới đây là biểu hiện của đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc, ngoại trừ:
A. Đầu tư vào các doanh nghiệp phân phối sản phẩm
B. Đầu tư vào các doanh nghiệp cung cấp đầu vào
C. Đầu tư vào các ngân hàng ở nước ngoài mại và đầu tư
D. Đầu tư vào các sản xuất giống như nhau
42. Triết lý chính trị trong chính sách FDI của các quốc gia có thể chia thành:
A. Chủ nghĩa thù địch với FDI
B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI
C. Chủ nghĩa thực dụng quốc gia trong FDI
D. Cả 3 câu trên
43. Dưới đây là một số lợi ích của FDI đối với các nước sở tại, ngoại trừ:
A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên
B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư
C. Các hiệu quả về cán cân thanh toán
D. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh
44. Dưới đây là các lý do được cho rằng thúc đẩy các công ty có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện chuyển giá
tại Việt Nam, ngoại trừ:
A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao
B. Các hạn chế trong việc chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
C. Trình độ pháp luật chống chuyển giá quá thấp
D. Chi phí trong hoạt động kinh doanh cao
45. Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập thấp nhất trong số các
hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?
Khu vực mậu dịch tự do -> Liên minh thuế quan -> Thị trường chung -> Liên minh kinh tế -> Liên minh chính trị
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Thị trường chung
D. Liên hiệp kinh tế
46. Hình thức liên kết kinh tế dưới đây còn tồn tại các rào cản mậu dịch?
A. Liên hiệp thuế quan
B. Khu vực mậu dịch tự do
C. Liên hiệp kinh tế
D. Thị trường chung
47. Nhận định nào dưới đây không đúng về ảnh hưởng của Hội nhập kinh tế khu vực:
A. Hội nhập kinh tế khu vực có thể làm tăng áp lực cạnh tranh về giá
B. Hội nhập kinh tế có thể làm giảm nguồn thu ngân sách từ thuế quan
C. Hội nhập kinh tế có thể ảnh hưởng đến chủ quyền quốc gia
D. Tất cả các lý do trên
48. Chi phí cơ hội của một sản phẩm X là:
A. Số lượng sản phẩm khác có thể sản xuất thêm từ số tài nguyên có được khi giảm đi một đơn vị X.
B. Số lượng sản phẩm loại khác phải giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất thêm một đơn vị X.
C. Giá trị sản phẩm khác có thể tạo ra thêm từ số tài nguyên có được khi giảm giá trị một đơn vị X.
D. Giá trị sản phẩm loại khác phải giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất thêm một đơn vị X.
49. Môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai sẽ tiếp tục bị ảnh hưởng bởi những lý do sau, ngoại trừ:
A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp
B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu
C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển
D. Vai trò thống trị của Đô la Mỹ bị suy yếu
50. Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
-> đã chưa lý giải tại sao trong những Th đó tiến hành FDI mang lại khả năng sinh lợi hơn hoạt động xuất khẩu hh
hay cấp phép sx sản phẩm cho một công ty ở nước ngoài.
A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia đang phát triển
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm bảo vệ bản quyền về phát minh.
D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển.
51. Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter
chính là:
-> hữu hình và vô hình
A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
C. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao động
D. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất đai như là nguồn lực tạo lợi thế
52. Ở các quốc gia công nghiệp phát triển, tình trạng bảo hộ mậu dịch hiện nay là:
A. Không còn bảo hộ.
B. Bảo hộ rất thấp.
C. Bảo hộ rất tinh vi.
D. Bảo hộ rất cao.
56. Trong các mục tiêu quan trọng của các nền kinh tế hiện nay, mục tiêu nào sau đây giúp chúng ta liên
tưởng đến quan điểm của chủ nghĩa trọng thương.
A. Bảo vệ thặng dư thương mại
B. Bảo vệ thặng dư cán cân thanh toán
C. Hoạt động mua sắm chính phủ
D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
-> Các qg cần quan tâm đặc biệt đến thặng dư thương mại.
57. Những biểu hiện nào sau đây đại diện cho xu hướng đầu tư trực tiếp nước ngoài trong suốt 20 năm qua:
A. Sự tăng lên nhanh chóng của tổng lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
B. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ Mỹ vào các quốc gia công nghiệp phát triển khác.
C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài từ các quốc gia Châu Á và Đông Âu vào Mỹ ngày càng tăng.
D. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ các quốc gia đang phát triển ngày càng tăng.
58. Chiến lược là:
-> Xác định mục đích và mục tiêu lâu dài, áp dụng thành chuỗi hành động, phân bổ nguồn lực cần thiết để đạt được
mục tiêu đề ra.
A. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để đạt được yêu cầu của cổ đông.
B. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
C. Xác định các mục đích và mục tiêu lâu dài và việc áp dụng các chuỗi hành động, phân bổ nguồn lực cần thiết để
đạt được các mục tiêu đề ra.
D. Những hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
59. “Một công ty có thể tạo ra nhiều giá trị hơn bằng cách… hoặc làm cho … hơn”
A. Tăng chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
B. Giảm chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm
C. Giảm chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
D. Tăng chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm
60. Chiến lược khác biệt hóa là:
-> tăng sự hấp dẫn
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải
D. Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí lưu kho
61. Các hoạt động chính của doanh nghiệp được chia làm mấy chức năng theo thực tế thông thường trong
chuỗi giá trị?
A. 2 chức năng
B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
62. Theo quan điểm truyền thống, hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động chính trong chuỗi giá trị?
Hệ thống thông tin, cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Marketing và bán hàng
C. Dịch vụ khách hàng
D. Hệ thống thông tin
63. Hoạt động nào sau đây liên quan đến việc tạo ra một sản phẩm hay dịch vụ trong chuỗi giá trị?
-> Sản xuất
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
64. Có thể tăng giá trị DN theo hướng tăng trưởng lợi nhuận bằng cách:
A. Giảm chi phí sản xuất và tăng giá trị sản phẩm đang có
B. Bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu hay thâm nhập vào thị trường mới
C. Giảm chi phí sản xuất và thâm nhập vào thị trường mới
D. Tăng giá trị sản phẩm và bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu
65. Phát biểu “Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị cung cấp đầu vào cho phép các hoạt động chính xảy
ra”. Được hiểu là:
A. Các hoạt động hỗ trợ và các hoạt động “chính” của doanh nghiệp có tầm quan trọng ngang nhau.
B. Các hoạt động hỗ trợ ít quan trọng hơn so với các hoạt động “chính” của doanh nghiệp.
C. Các hoạt động hỗ trợ có tầm quan trọng hơn so với các hoạt động “chính” của doanh nghiệp.
D. Không có cách hiểu nào ở trên đúng
66. Dell đã sử dụng hệ thống thông tin để đạt được lợi thế cạnh tranh so với đối thủ. Khi khách hàng đặt 1
đơn hàng cho một sản phẩm của Dell trên website của công ty, thông tin này lập tức được truyền, thông qua
internet tới nhà cung cấp, sau đó lịch sản xuất được thiết lập để sản xuất và vận chuyển sản phẩm đó để nó
đến đúng nhà máy lắp ráp vào đúng thời điểm. Đây được xem là hoạt động nào của doanh nghiệp trong
chuỗi giá trị?
A. R&D
B. Hệ thống thông tin
C. Nguồn nhân lực
D. Dịch vụ khách hàng
67. Những hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị?
A. Hệ thống thông tin
B. Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
C. Sản xuất
D. Nguồn nhân lực
68. Đâu là chức năng của hoạt động quản trị logistics?
A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng những người có tay nghề cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị một
cách có hiệu quả.
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong tâm trí người tiêu dùng bằng cách giải quyết các vấn đề của khách hàng
và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm.
D. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc sản xuất.
69. Đâu là chức năng hoạt động quản trị nguồn nhân lực?
A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng những người có tay nghề cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị một
cách có hiệu quả.
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong tâm trí người tiêu dùng bằng cách giải quyết các vấn đề của khách hàng
và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm.
D. Kiểm soát con người hiệu quả thông qua hệ thống giám sát
70. Kiến trúc tổ chức bao gồm:
A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm soát và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy trình và con người
B. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống thông tin, văn hóa tổ chức, quy trình và con người
C. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và thúc đẩy, tính cách người lãnh đạo, quy trình và con người
D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy trình và con người
71. Chiến lược ổn định là chiến lược:
A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị phần hay mở rộng các cơ sở bán hàng,
ưu tiên duy trì vị trí hiện tại.
B. Giữ nguyên sự tăng trưởng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và gia tăng sản xuất khi có cơ hội.
D. Không câu nào đúng
72. Doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để có được thị phần là chiến lược
A. Chi phí thấp
B. Khác biệt hóa
C. Dẫn đầu
D. Liên kết
73. Hãng hàng không nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí thấp:
A. Air France
B. Vietjet Air
C. Singapore Airlines
D. Vietnam Airlines
74. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí thấp:
A. Big C
B. Coop Mart
C. Lotte
D. Mini Stop
75. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí thấp:
A. K Circle
B. Wal-Mart
C. Coop Mart
D. AEON
76. Wal-Mart sử dụng chiến lược nào sau đây nhằm tối đa hóa lợi nhuận?
A. Chi phí thấp
B. Khác biệt hóa
C. Cả A&B
D. Tập trung
77. Chiến lược nào yêu cầu người áp dụng phải hiểu rõ về giá trị thực sự của khách hàng mong muốn, có
năng lực marketing mạnh và có sự phối hợp giữa các chức năng trong bộ phận tốt?
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
78. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU) có thể bao gồm:
A. Chiến lược chi phí thấp và khác biệt
B. Chiến lược khác biệt và tập trung
C. Chiến lược tập trung và chi phí thấp
D. Chiến lược chi phí thấp, tập trung và khác biệt
79. Chiến lược cấp công ty có thể bao gồm:
A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tăng cắt giảm
C. Chiến lược ổn định, kết hợp
D. Chiến lược tăng trưởng, cắt giảm, ổn định, kết hợp
80. Lexus (một thương hiệu xe hơi cao cấp của Toyota) được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
81. Louis Vuitton được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
82. BMW được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
83. Khi sức ép phải địa phương hóa cao và sức ép liên kết toàn cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp nên sử
dụng loại hình chiến lược cơ bản nào sau đây?
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
84. Khi sức ép phải địa phương hóa thấp và sức ép liên kết toàn cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp sử dụng
loại hình chiến lược cơ bản nào sau đây?
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
85. Chiến lược nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp gặp phải sức ép cao từ việc phải thích nghi và điều
chỉnh theo các yêu cầu của địa phương và không gặp phải sức ép từ việc phải cung cấp sản phẩm tại thị
trường nước ngoài với chi phí thấp?
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
86. Khi doanh nghiệp có năng lực cốt lõi mà các đối thủ cạnh tranh ở nước sở tại không có nên doanh nghiệp
không chịu sức ép phải nội địa hóa sản phẩm hoặc giảm giá thành sản phẩm thì doanh nghiệp có thể áp
dụng chiến lược nào?
A. Chiến lược toàn cầu
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
87. Nếu doanh nghiệp gặp sức ép lớn trong việc giảm chi phí, chiến lược nào không phù hợp?
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược đa quốc gia
C. Cả A&B
D. Không chiến lược nào kể trên
88.Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp trong chuỗi giá trị gồm:
A. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, văn hóa doanh nghiệp, ban quản lý cấp cao
B. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, hệ thống thu mua, và văn hóa doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, đào tạo, và hệ thống thu mua
D. Cơ cấu tổ chức, đào tạo, hệ thống thu mua và văn hóa doanh nghiệp
89. Nhà quản lý có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào?
A. Theo chiến lược làm tăng doanh thu
B. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản phẩm
C. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư đầu vào
D. Theo chiến lược tăng sự thỏa mãn khách hàng
90. Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp?
A. Thêm giá trị và tăng giá
B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có
C. Thâm nhập thị trường mới
D. Tăng chi phí quảng cáo
91. Chiến lược chi phí thấp là:
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí vận tải
D.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí lưu kho
92. Hoạt động nào sau đây không phải là một trong số các phương thức thâm nhập thị trường thế giới
A. Xuất khẩu
B. Chuyển nhượng trái phiếu
C. Liên doanh
D. 100% vốn nước ngoài
93. KFC, BurgerKing, Mc Donald’s đã mở rộng thương hiệu và phát triển kinh doanh bằng hình thức
A. Liên doanh
B. Nhượng quyền thương mại
C. Chìa khóa trao tay
D. Xuất khẩu
97. Có … phương thức cơ bản các công ty thường sử dụng để thâm nhập thi trường thế giới
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Xuất khẩu, Dự án trao tay, Cấp phép kinh doanh, Nhượng quyền kinh doanh, Liên doanh, 100 % vốn.
98. Để mở rộng ra nước ngoài, một công ty phải đưa ra quyết định về các vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Thâm nhập thị trường nào
B. Thời điểm thâm nhập
C. Quy mô thâm nhập
D. Lựa chọn sản phẩm thâm nhập
3 quyết định cơ bản: Xâm nhập tt nào? Thời điểm xâm nhập?, Qui mô xâm nhập?
99. Các bất lợi có thể có khi sử dụng phương thức xuất khẩu để thâm nhập thị trường thế giới là:
A. Lợi nhuận không cao
B. Không tận dụng được đường cong kinh nghiệm
C. Không đảm bảo sự có mặt lâu dài trên thị trường.
D. Tất cả đều đúng
100. Khi đầu tư ra nước ngoài, nếu không có rào cản nào, các MNC thường thành lập công ty con theo hình
thức:
A. Thành lập công ty 100% vốn
B. Thành lập công ty liên doanh
C. Mua lại phần vốn chi phối một công ty.
D. Không có hình thức nào phù hợp
101. Khi thâm nhập thị trường thế giới, thông thường doanh nghiệp Việt Nam nên sử dụng phương thức
A. Xuất khẩu
B. Nhượng quyền thương mại
C. Liên doanh
D. Không phải các đáp án trên
102. Sự thành công của liên minh chiến lược dựa trên 3 yếu tố
A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; quản lý liên minh
B. Lựa chọn sản phẩm; Cơ cấu sản phẩm; Quản lý liên minh
C. Lựa chọn sản phẩm; Cấu trúc giá thành; phương thức phân phối
D. Lựa chọn đối tác, quản lý liên minh, cấu trúc giá thành
103. Một công ty dịch vụ có lợi thế cạnh tranh về bí quyết quản lý, nên sử dụng phương thức nào khi mở
rộng kinh doanh ra nước ngoài
A. Xuất khẩu
B. Chìa khóa trao tay
C. Nhượng quyền thương mại
D. 100% vốn nước ngoài
104. Điều gì trong những điều sau không phải là lí do thất bại của một liên doanh
A. Mâu thuẫn về quyền lợi
B. Bất đồng về lợi nhuận được chia như thế nào
C.Các vấn đề liên quan đến thuế
D.Thiếu sự truyền thông giữa các bên
105. Khi lựa chọn thị trường để thâm nhập, các MNC thường lựa chọn những quốc gia có đặc điểm
nào dưới đây:
A. Đang phát triển và phát triển
B. Có tình hình kinh tế - chính trị ổn định, hệ thống thị trường tự do
C. không có tình trạng tăng đột ngột của tỉ lệ lạm phát hay nợ của khu vực tư nhân
D. Cả 3 đặc điểm trên
106. Rủi ro đầu tư và chi phí phát triển thấp là lợi thế của phương thức thâm nhập
A. Cấp phép
B. Nhượng quyền thương mại
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
107. Khả năng nhận ra các lợi thế kinh tế nhờ đường cong kinh nghiệm và địa điểm là lợi thế của phương
thức thâm nhập
A. Chìa khóa trao tay
B. Xuất khẩu
C. Cấp phép
D. Nhượng quyền thương mại
108. Khi thâm nhập thị trường bằng phương thức xuất khẩu, doanh nghiệp sẽ gặp những bất lợi
A. Chi phí vận chuyển cao
B. Rào cản thương mại
C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa phương
D. Cả 3 câu trên đều đúng
109. Là phương thức thâm nhập phổ biến được áp dụng trong các ngành công nghiệp hóa
chất, dược phẩm, lọc hóa dầu, tinh luyện kim loại
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Nhượng quyền thương mại
110. Có thể dễ dàng thâm nhập thị trường nhờ vào kiến thức kinh doanh của đối tác địa phương, cùng với
việc chia sẻ chi phí và rủi ro tương ứng, là thuận lợi khi công ty áp dụng phương thức
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Nhượng quyền thương mại
111. Nhà phát minh máy photocopy Xerox, nhượng bí quyết sản xuất xeroxgraphic của mình cho liên doanh
Fuji-Xerox. Ngược lại, Fuji-Xerox trả cho Xerox phí bản quyền tương đương 5% doanh thu bán tịnh mà
Fuji-Xerox thu được từ hoạt động bán các máy photocopy dựa trên công nghệ đã đăng ký của Xerox. Đây là
phương thức
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Cấp phép
D. Nhượng quyền thương mại
112. Rủi ro cao và chi phí lớn là bất lợi của phương thức…khi thâm nhập thị trường thế giới
A. Chìa khóa trao tay
B. Nhượng quyền thương mại
C. Liên doanh
D. 100% vốn nước ngoài
-> Lợi: Kiểm soát chặt chẽ bản quyền công nghệ
-> Bất lợi: chịu toàn bộ rủi ro và chi phí khi hđ trên thị trường nước ngoài.
113. …là hình thức đặc biệt của cấp phép, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Nhượng quyền thương mại
D. Liên doanh
114. Hoạt động mà các công ty đa quốc gia muốn có thu nhập từ những tài sản vô hình bằng cách chuyển
giao quyền sử dụng các quyền sở hữu công nghiệp của mình cho một hay nhiều đối tác khác là
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Nhượng quyền thương mại
D. Cả 3 câu trên đều đúng
115.… là hoạt động trong đó bên chủ sở hữu đồng ý chuyển giao quyền sử dụng tài sản vô hình cho một hay
nhiều công ty khác nhau sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định để đổi lấy một khoản phí bản quyền
A. Chìa khóa trao tay
B. Cấp phép
C. Liên doanh
D. A và B
116. Phương thức thâm nhập thị trường nào không dễ tạo ra đối thủ cạnh tranh
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. 100% vốn nước ngoài
D. Nhượng quyền thương mại
117. Là phương thức các công ty thường sử dụng khi mới thâm nhập vào thị trường quốc tế
A. Chìa khóa trao tay
B. Liên doanh
C. Xuất khẩu
D. Cấp phép
118. Đây không phải là một trong 3 yếu tố cơ bản công ty cần xác định khi thâm nhập thị trường nước ngoài
A. Thâm nhập thị trường nào
B. Thâm nhập vào thời điểm nào
C. Thâm nhập với quy mô nào
D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào
119. Công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài có thể được thực hiện bằng cách:
-> 2 cách: Thiết lập công ty mới và thu mua lại
A. Thành lập một công ty mới hoàn toàn
B. Mua lại công ty khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
120. Cấp phép là
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó, công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,
vận hành thử... và giao cho đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong
một khoảng thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được nhận
phí bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh
nghiệp độc lập khác thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận hành thử... và
giao cho đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.
121. Đường cong học tập là thuật ngữ thể hiện:
A. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu -> Đường cong kinh nghiệm
B. Tiết kiệm được chi phí khi người nhân viên vừa học vừa làm
C. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi và năng suất sản xuất
D. Tất cả các nội dung trên
122. Áp lực đáp ứng yêu cầu địa phương được hiểu là:
A. Mức độ thay đổi mà công ty cần đạt được để được chấp thuận kinh doanh tại địa phương.
B. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu, sở thích, thị hiếu của địa phương kinh doanh
C. Mức độ chênh lệch giữa trình độ phát triển của địa phương và công ty
D. Tất cả các nội dung trên
123. Áp lực cắt giảm chi phí được hiểu là:
A. Là áp lực đòi hỏi công ty phải luôn dẫn đầu về chi phí
B. Là áp lực đòi hỏi công ty phải giảm chi phí sản xuất
C. Mức độ chênh lệch giữa chi phí sản xuất của công ty và đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các nội dung trên.
124. Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực sản xuất nào các công ty sẽ dễ dàng thực
hiện chiến lược đa địa phương
A. Hóa chất
B. Dược phẩm,
C. Các sản phẩm thực phẩm,
D. Máy tính cá nhân
125. Khi một công ty muốn theo đuổi đồng thời mục tiêu cắt giảm chi phí và đáp ứng yêu cầu địa phương tốt
hơn, thì chiến lược thích hợp mà công ty nên theo đuổi là:
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược đa địa phương
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Không đáp án nào đúng
126. Năng lực cốt lõi của một công ty được hiểu là:
A. Khả năng cạnh tranh vượt trội của công ty so với các đối thủ
B. Lợi thế cạnh tranh rất mạnh trong ngắn hạn của công ty so với các đối thủ
C. Các kỹ năng của công ty mà các đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt kịp hay bắt chước.
D. Khả năng giúp công ty luôn dẫn đầu trong việc đưa sản phẩm mới ra thị trường.
127. Một công ty theo đuổi chiến lược toàn cầu hay chiến lược xuyên quốc gia thường được tổ chức theo
dạng:
A. Cấu trúc phân chia theo khu vực
B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm
C. Cấu trúc chức năng với bộ phận kinh doanh quốc tế
D. Cấu trúc ma trận
128. Với các công ty, mở rộng hoạt động ra nước ngoài là nhằm mục đích:
A. Tận dụng lợi thề về năng lực quản trị ra thị trường nước ngoài
B. Tận dụng lợi thế chuyển giá với thị trường nước ngoài
C. Giúp thúc đẩy phát triển kinh tế nước sở tại
D. Luân chuyển các năng lực cốt lõi ra thị trường nước ngoài
129. Hình thức đầu tư theo dạng “chìa khóa trao tay” thường được sử dụng trong trường hợp nào dưới đây:
A. Đầu tư vào các ngành được bảo hộ của các nước sở tại
B. Người nhận đầu tư ở các nước sở tại có trình độ cao
C. Lĩnh vực kinh doanh không có khả năng phát triển dài hạn ở nước sở tại
D. Lĩnh vực kinh doanh là một ngành nhạy cảm, rủi ro của nước sở tại
130. Lý do nào sau đây khiến hình thức “nhượng quyền kinh doanh” thường không được lựa chọn bởi các
công ty công nghệ:
A. Nhượng quyền kinh doanh có thể trách được rủi ro
B. Nhượng quyền kinh doanh không thể bảo vệ được bí mật công nghệ
C. Nhượng quyền kinh doanh có tỷ lợi lệ nhuận cao
D. Nhượng quyền kinh doanh có thể tận dụng được nguồn lực của người khác
131. Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực sản xuất nào các công ty sẽ thực hiện chiến
lược toàn cầu.
A. Hóa chất,
B. Dược phẩm,
C. Câu a và b đúng
D. Các sản phẩm thực phẩm
-> đa địa phương
132. Lý do nào sau đây khiến hình thức “nhượng quyền kinh doanh” thường không được lựa chọn bởi các
công ty công nghệ:
A. Nhượng quyền kinh doanh có thể trách được rủi ro
B. Nhượng quyền kinh doanh không thể bảo vệ được bí mật công nghệ
C. Nhượng quyền kinh doanh có tỷ lợi lệ nhuận cao
D. Nhượng quyền kinh doanh có thể tận dụng được nguồn lực của người khác
133. Nhất thể hóa nền kinh tế thế giới được hiểu là quá trình mà:
A. Thị trường của các nước trên thế giới dần thống nhất với nhau
B. Hoạt động sản xuất hàng hóa giữa các nước thống nhất với nhau
C. Thể chế kinh tế của các nước trên thế giới thống nhất với nhau
D. Cả 3 lĩnh vực trên
134. Toàn cầu hóa sản xuất có nghĩa là:
-> ám chỉ các công ty thiết lập hoạt động sx riêng lẻ ở những nơi khác nhau trên toàn cầu.
A. Các công ty tiến hành các hoạt động sản xuất sản phẩm giống nhau trên toàn thế giới.
B. Các công ty tiến hành các hoạt động sản xuất ở những nơi thích hợp với các hoạt động sản xuất cụ thể
C. Các công ty tiến hành các hoạt động sản xuất cốt lõi ở nước chủ nhà và địa phương hóa các hoạt động khác.
D. Tất cả đều đúng
135. Toàn cầu hóa sản xuất khiến cho:
A. Khó có thể phân biệt xuất xứ hàng hóa
B. Khó có thể kiểm soát được chất lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa có thể được giảm xuống mức thấp nhất có thể
D. Tất cả đều đúng
136. Sự cắt giảm hàng rào thuế quan giữa các nước sẽ có tác dụng:
-> gia tăng các luồng di chuyển sp, vốn, công nghệ thay thế cho sự di chuyển của nguyên liệu và lđ
A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của hàng hóa và dịch vụ
B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư bản
C. Tạo ra sự di chuyển tự do của lao động có trình độ
D. Không câu nào đúng
137. Sự phát triển trong công nghệ vận tải thúc đẩy xu hướng toàn cầu hóa, bởi vì:
A. Nó tạo điều kiện hình thành các công ty vận tải biển lớn phục vụ vận tải hàng hóa.
B. Giảm chi phí và thời gian tốn kém cho việc vận tải hàng hóa giữa các nước.
C. Tạo nên phương thức vận tải hàng hóa bằng container
D. Tất cả các lý do trên
138. Quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế khác với quản lý hoạt động kinh doanh nội địa vì những lý do
nào sau đây:
-> Kinh doanh qt khác với kinh doanh nội địa: 4 lí do
Quản lí -> nhà qt kdqt phải đối mặt các vấn đề rộng hơn, phức tạp hơn
A. Các vấn đề mà nhà quản lý phải đối mặt là rộng hơn và phức tạp hơn
B. Giao dịch quốc tế liên quan đến việc chuyển đổi đồng tiền giữa các quốc gia
C. Các nhà quản lý phải tìm ra cách hoạt động trong sự can thiệp của các chính phủ vào hoạt động thương mại
D. Cả 3 lý do trên
139. Hệ thống chính trị có thể được phân loại theo cách tiếp cận nào sau đây?
A. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập thể so với chủ nghĩa chuyên chế
B. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập thể so với chủ nghĩa cá nhân
C. Mức độ dân chủ của quốc gia
D. Số lượng đảng phái của một quốc gia
140. Chủ nghĩa tập thể là gì?
A. Một hệ thống xã hội chú trọng vào tính ưu việt của các mục tiêu đa số chứ không phải các mục tiêu thiểu số.
B. Một hệ thống kinh tế chú trọng vào tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ không phải các mục tiêu cá nhân.
C. Một hệ thống tôn giáo chú trọng vào tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ không phải các mục tiêu cá nhân.
D. Một hệ thống chính trị chú trọng vào tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ không phải các mục tiêu cá nhân.
141. Hệ thống chính trị độc tài là gì?
A. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và tiêu diệt các đảng đối
lập.
B. Một dạng Chính phủ theo đó một đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và ngăn ngừa các
hoạt động cá nhân.
C. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và tiêu
diệt các đảng đối lập.
D. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và
ngăn ngừa các đảng đối lập.
142. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Hệ thống kinh tế mà Chính phủ sẽ xác định các nguồn lực vì “lợi ích xã hội”
B. Hệ thống kinh tế trong đó có sự tương tác giữa bên cung và cầu xác định mức sản lượng hàng hóa và dịch vụ
được sản xuất ra.
C. Hệ thống các nguyên tắc, các điều luật điều tiết hành vi và quy trình giúp thi hành các điều luật, qua đó xử lý các
tranh chấp.
D. Tất cả đều đúng
143. Nhà quản lý tham gia vào hoạt động quốc tế nên theo những định hướng nào:
A. Khuynh hướng coi các giá trị văn hóa của mình là chuẩn mực để đánh giá các nền văn hóa khác.
B. Khuynh hướng nhìn mọi việc qua lăng kính quê hương của mình.
C. Xây dựng định hướng kinh doanh theo quan điểm của đất nước mà họ đang kinh doanh.
D. Tất cả đều đúng.
144. Tài sản vô hình nào trong lĩnh vực kinh doanh chính là sản phẩm của văn hóa, nhằm thúc đẩy sự
chuyển hóa năng lượng tinh thần vào hoạt động sản xuất kinh doanh?
A. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa các cá nhân người công nhân.
B. Tín ngưỡng thờ cúng thổ địa tại các văn phòng làm việc của doanh nghiệp.
C. Điều chỉnh lại phong cách quản lý cho phù hợp với văn hóa doanh nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
145. Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế là gì?
A. Giao tiếp và trao đổi với đối tác kinh doanh nước ngoài.
B. Chuẩn bị các cuộc triển lãm và hội chợ thương mại ở nước ngoài.
C.Đàm phán và thiết kế các hợp đồng kinh doanh quốc tế
D. Giúp cho nhà quản lý thấu hiểu và chấp nhận sự khác nhau giữa các nền văn hóa, từ đó xây dựng lợi thế cạnh
tranh qua các nghiệp vụ kinh doanh quốc tế.
146. Chỉ số phát triển con người là gì (HDI)?
Nhằm đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cs của ng dân
A. Là sự nỗ lực của Liên Hiệp Quốc nhằm đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố lên chất lượng cuộc sống của
người dân một quốc gia
B. Là sự đo lường về tuổi thọ của một quốc gia, tính theo độ tuổi trung bình từ lúc sinh ra
C. Là sự đo lường về kiến thức của một quốc gia, tính theo tỉ lệ người trưởng thành biết chữ và giáo dục cơ bản,
cấp 2, và tổng tì lệ giáo dục cấp cao hơn
D. Là sự đo lường về mức sống, đo lường bằng GNI đầu người theo PPP bằng USD.
147. Một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ có thể:
A. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ giảm
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Cải thiện mức sống người dân
D. Câu b và c đúng
148. Một quốc gia thất bại trong việc hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ có thể khiến:
A. Các ngành công nghiệp nội địa được bảo vệ
B. Chất lượng hàng hóa và dịch vụ được cải thiện
C.Giá cả hàng hóa và dịch vụ trong nước sẽ bình ổn hơn
D. Điều kiện sống của người dân suy giảm
149. Quá trình toàn cầu hóa có thể bị hạn chế bởi các lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
B. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia.
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia
D. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại
150. Kinh tế toàn cầu trong thời gian tới sẽ tăng trưởng chủ yếu nhờ vào sự phát triển của thị trường:
A. Các quốc gia Đông Âu
B. Các quốc gia Châu Mỹ
C. Các quốc gia Châu Á-Thái Bình Dương
D. Tất cả đều đúng.
151. Mô hình thương mại có tổng bằng không (zero-sum game) có nghĩa là:
-> Lợi ích mà một bên có được là bất lợi của bên còn lại
A. Cả hai quốc gia trong mô hình thương mại này đều không có lợi ích nào
B. Lợi ích của quốc gia này chính bằng tổn hại cho quốc gia khác.
C. Lợi ích của hoạt động thương mại quốc tế được mô tả giống một trò chơi.
D. Không có đáp án nào đúng
152. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là hình thức đầu tư quốc tế, trong đó:
A. Công ty cố gắng kiểm soát các công ty phân phối của công ty thông qua thị trường chứng khoán.
B. Công ty cố gắng kiểm soát các nhà cung cấp của công ty thông qua đầu tư trực tiếp.
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.
153. Chi phí vận chuyển và hàng rào thuế quan cao là hai trong số các lý do giải thích cho:
A. Các quốc gia phải thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
B. Các công ty tìm kiếm hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài hay nhượng quyền kinh doanh thay cho hoạt động
xuất khẩu
C. Câu (a) và (b) đều đúng.
D. Không có đáp án nào đúng.
=> Chi phí vận chuyển cao và rào cản thuế quan nhập khẩu giải thích vì sao công ty thích FDI hơn cấp giấy phép or
XK
154. Các công ty thích FDI theo chiều ngang hơn là nhượng quyền kinh doanh vì các lý do:
-> Franchising rủi ro mất bí quyết công nghệ
A. Trở ngại trong việc bán bí quyết công nghệ.
B. Nhượng quyền chỉ phù hợp với những công ty kinh doanh nhỏ
C. FDI theo chiều ngang ít rủi ro hơn
D. Tất cả đều sai
155. Lý thuyết vòng đời sản phẩm chỉ ra rằng:
A. Các công ty thực hiện FDI ở một giai đoạn cụ thể trong vòng đời của sảm phẩm mà họ đã sáng tạo ra.

B. FDI hiệu quả vượt trội so với xuất khẩu hay nhượng quyền kinh doanh ra nước ngoài.
C. Các công ty FDI chỉ sản xuất sản phẩm phục vụ cho công ty mẹ
D. Các cty FDI sẽ sản xuất sản phẩm phụ trợ cho công ty mẹ
156. Lợi thế so sánh theo địa điểm là rất quan trọng:
-> Joh Dumning cho rằng để giải thích bản chất và hướng của FDI
A. Trong giải thích bản chất và hướng đi của dòng vốn FDI
B. Lựa chọn địa điểm đầu tư hệ thống kho bãi.
C. Giải thích lợi thế so sánh của quốc gia
D. Tất cả đều sai
157. Lý do để các công ty lựa chọn hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài về phía sau có thể là:
A. Nỗ lực tạo ra các rào cản gia nhập ngành của các đối thủ
B. Giành quyền kiểm soát các nguồn đầu vào của một quá trình sản xuất.
C. Giành quyền kiểm soát các nhà phân phối của mình.
D. Chỉ câu a và b đúng.
FDI theo chiều dọc về phía sau tạo ra rào cản xâm nhập bằng cách giành quyền kiểm soát các yếu tố đầu vào
158. Lý do để các công ty lựa chọn hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài về phía trước có thể là:
A. Giành quyền kiểm soát các nguồn đầu vào của một quá trình sản xuất.
B. Nỗ lực phá vỡ rào cản gia nhập ngành
C. Tiếp cận thị trường của các nước
D. Chỉ câu b và c đúng
-> FDI theo chiều dọc về phía trước: nỗ lực phá vỡ rào cản và tiếp cận thị trường
159. Một trong các ảnh hưởng quan trọng đến chính sách FDI của các chính phủ là:
-> Hệ tư tưởng chính trị
A. Triết lý chính trị của các nước
B. Triết lý kinh tế của các nước
C. Quản điểm về văn hóa của các nước
D. Tất cả các câu đều đúng
160. Chủ nghĩa thực dụng trong FDI ở các nước trên thế giới xem hoạt động FDI là:
A. Có thể vừa có lợi và có hại đồng thời
B. Có lợi cho nước chủ nhà và bất lợi cho nước sở tại
C. Có lợi cho nước sở tại và bất lợi cho nước chủ nhà
D. Không có câu nào đúng
đúng
161. Các quốc gia theo chủ nghĩa thực dụng trong FDI thường thiết kế cácchính sách đầu tư sao cho:
-> Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa thiệt hại của FDI
A. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa tổn thất trong hoạt động FDI
B. Nhà đầu tư nước ngoài gặp rất nhiều khó khăn trong việc chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
C. Tối đa hóa lợi ích của nước sở tại trong hoạt động FDI
D. Tất cả đều đúng.
162. FDI có thể đóng góp tích cực vào kinh tế của nước sở tại thông qua:
-> bằng việc cung cấp vốn, cn, nguồn lực quản trị
A. Thúc đẩy năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước
B. Cung cấp vốn, công nghệ, việc làm và các nguồn lực quản trị
C. Đóng góp nhiều cho nguồn thu ngân sách.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
163. Hoạt động FDI có thể gây tổn hại đến nước sở tại, thông qua:
A. Tác động của áp lực cạnh tranh
B. Tác động của cán cân thanh toán
C. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-> Bất lợi cho nước sở tại: cạnh tranh, cán cân thanh toán, khả năng mất chủ quyền qg
164. Tác động ngược của cán cân thanh toán gây ra bởi FDI xuất hiện bởi:
-> Bất lợi của FDI: ảnh hưởng ngược lại lên cán cân thanh toán đến từ dòng vốn ban đầu của FDI; nỗ lực xk việc
làm ra nước ngoài
A. Hoạt động nhập khẩu các yếu tố đầu vào từ nước ngoài của các công ty có vốn FDI.
B. Các công ty FDI thực hiện hoạt động chuyển giá
C. Các công ty FDI có gắng chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
D. Tất cả các hoạt động trên
165. Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc gia là hiện tượng:
A. Các công ty đa quốc gia định giá bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau với mức giá nội bộ nhằm né
tránh thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm
C. Định giá phân biệt tại các quốc gia
D. Chỉ câu b và c đúng.
166. Lý do nào sau đây khiến khu vực mậu dịch tự do được xem là hình thức hội nhập kinh tế khu vực có
mức độ hội nhập thấp nhất:
A. Chỉ có rào cản thuế quan là được xóabỏ theo thời gian
B. Chỉ có rào cản phi thuế quan là được xóa bỏ theo thời gian
C. Chỉ có rào cản đối với tư bản là được xóa bỏ theo thời gian
D. Chỉ có rào cản đối với lao động là được xóa bỏ theo thời gian
167. Cộng đồng kinh tế Asean (AEC) là hình thức liên kết kinh tế khu vực tương đương với hình thức nào
sau đây:
-> thấp hơn EC
A. Liên hiệp thuế quan
B. Thị trường chung
C. Liên hiệp kinh tế
D. Không có hình thức nào ở trên.
168. Hội nhập kinh tế theo khu vực là một hình thức liên kết kinh tế chủ yếu nhằm:
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
C. Làm giảm áp lực cạnh tranh nội khối
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
169. Về lâu dài, các nhà kinh doanh nội địa trong một ngành có thể có lợi lớn hơn nhờ chính sách nào dưới
đây của chính phủ:
A. Bảo hộ chặt chẽ ngành hàng đó khỏi hàng nhập khẩu
B. Mở cửa ngành hàng cho hàng nhập khẩu và đầu tư nước ngoài
C. Chính sách mua sắm, chi tiêu công
D. Chính sách thay thế hàng nhập khẩu
170. Các tranh luận thường thấy trong việc can thiệp vào thương mại quốc tế của các chính phủ là:
A. Bảo vệ việc làm
B. Bảo vệ người tiêu dùng
C. Bảo vệ ngân sách quốc gia
D. Tất cả các lý do trên
171. Chính sách công nghiệp thay thế hàng nhập khẩu có nghĩa là:
A. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh về giá trên các thị trường xuất khẩu
B. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh trên thị trường nội địa
C. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu
D. Tất cả đều sai.
172. Lý do nào sau đây khiến một công ty theo đuổi chiến lược đa địa phương thường đi cùng với chi phí sản
xuất cao:
A. Trùng lắp về cơ sở sản xuất
B. Khó quản lý vì phải đáp nhu cầu kinh doanh ở nhiều nước khác nhau
C. Phải sử dụng giám đốc các công ty con là người địa phương
D. Tất cả các lý do trên
173. Cấu trúc tổ chức theo dạng ma trận thường khá phức tạp, bởi vì:
-> trách nhiệm song đôi bằng cách cho các bộ phận quản lí sản phẩm và bộ phận quản lí theo khu vực quyền lực
ngang nhau
A. Vì trong tổ chức ma trận có quá nhiều chi nhánh
B. Vì phải thỏa mãn đồng thời các yêu cầu về quản lý của quốc gia sở tại và quản lý sản phẩm quốc tế.
C. Giải quyết bài toán ma trận thường khá phức tạp
D. Tất cả các lý do trên
174. Khi một công ty mới bắt đầu kinh doanh quốc tế, nó thường bắt đầu với cấu trúc tổ chức nào dưới đây:
-> bộ phận quốc tế
A. Cấu trúc phân chia theo khu vực
B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm
C. Cấu trúc chức năng với bộ phận kinh doanh quốc tế
D. Cấu trúc ma trận
175. Michael Porter đồng ý với phát biểu nào sau đây về chiến lược?
A. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tốt hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc
tạo ra giá trị tốt hơn đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”.
B. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị vượt trội. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”.
C. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tốt hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc
tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất nhỏ hơn khoảng
cách đó của đối thủ cạnh tranh”.
D. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp có thể tạo giá trị vượt trội. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất nhỏ hơn khoảng cách đó của đối thủ
cạnh tranh”.
176. Theo Porter, nguyên lý trung tâm của mô hình chiến lược cơ bản để tối đa hóa khả năng sinh lời, một
doanh nghiệp phải thực hiện điều sau:
A. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để hỗ trợ lựa chọn đó; (2)

Thiết lập hoạt động nội bộ để thực hiện vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng
tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
B. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để thực hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ
chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
C. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó; (2) Thiết
lập hoạt động nội bộ để thực hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức
đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
D. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó; (2) Thiết
lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ cho vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng tại
chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
177. Ngân hàng trực tuyến và thẻ ghi nợ thông minh là ví dụ về hoạt động nào của ngành ngân hàng?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
178. Quá trình sản xuất xe ôtô là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
179. Ngân hàng bắt đầu cho khách hàng vay là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
180. Ford sản xuất một phiên bản có giá trị cao của dòng Ford Expedition SUV. Bán với cái tên Lincoln
Navigator và có giá cao hơn khoảng 10.000 USD, Navigator có phần thân, động cơ, khung gầm và thiết kế y

như Expedition. Ford nhấn mạnh vào cảm nhận khách hang Navigator là 1 “SUV hạng sang”. Chiến lược
làm tăng giá trị mà khách hàng cảm nhận của Navigator so với Expedition, và cho phép Ford bán chiếc xe
với giá cao hơn là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
181. Caterpillar, nhà sản xuất các thiết bị đào đất hạng nặng có trụ sở tại Mỹ, có thể giao được phụ tùng
thay thế tại bất kỳ nơi nào trên thế giới trong vòng 24 giờ, do đó giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động mà
khách hàng phải gánh chịu nếu thiết bị Caterpillar của họ bị trục trặc. Điều này làm tăng giá trị mà khách
hàng cảm nhận đối với sản phẩm của Caterpillar và Caterpillar có thể tăng giá thành sản phẩm. Đây là hoạt
động nào sau đây trong chuỗi giá trị?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
182. Chiến lươc nào dưới đây giúp các công ty đạt được các ảnh hưởng tích cực từ đường cong kinh nghiệm.
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược đa địa phương
C. Chiến lược quốc tế
D. Không có chiến lược nào ở trên đúng
183. “Đường cong kinh nghiệm” là thuật ngữ thể hiện điều gì dưới đây?
A. Một đường biểu đồ sản xuất theo kinh nghiệm mà công ty đúc kết được qua thời gian.
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi và năng suất sản xuất
C. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu
D. Tất cả các nội dung trên
184. Toyota Yaris 2015/Wigo được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
185. Samsung có trụ sở chính đặt tại Hàn Quốc và một hệ thống hoạt động kinh doanh ở nhiều quốc gia trên
thế giới. Samsung đang theo đuổi chiến lược nào dưới đây:
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược đa địa phương
C. Chiến lược toàn cầu
D. Không có chiến lược nào ở trên đúng
186. Khi thực hiện giao dịch xuất khẩu hàng hóa, bất lợi chính yếu mà các doanh nghiệp gặp phải là
A. Rào cản thương mại
B. Chi phí khảo sát thị trường mới
C. Sự khác biệt về văn hóa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
187. Tạo ra các đối thủ cạnh tranh; Thiếu sự hiện diện trên thị trường trong dài hạn là những bất lợi của
phương thức thâm nhập
A. 100% vốn nước ngoài
B. Liên doanh
C. Chìa khóa trao tay
D. Cả 3 câu trên đều đúng
188. Sự thành công của một liên minh chiến lược, dựa vào các yếu tố:
A. Sự lựa chọn đối tác
B. Cơ cấu liên minh
C. Quản lý liên minh
D. Cả 3 câu trên
189. Để đưa ra quyết định lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài, công ty cần xác định
A. Năng lực cốt lõi của công ty
B. Áp lực về cắt giảm chi phí
C. Cả A và B
D. Không có yếu tố nào đúng
190. Không ảnh hưởng đến quyết định thâm nhập thị trường quốc tế của công ty là yếu tố
A. Chi phí vận chuyển
B. Rào cản thương mại
C. Nguy cơ chính trị
D.Nhu cầu tuyển dụng
191. Chìa khóa trao tay là
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó, công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,
vận hành thử... và giao cho đối tác một côntrình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong
một khoảng thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được nhận
phí bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh
nghiệp độc lập khác
192. Nhượng quyền thương mại là
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó, công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,
vận hành thử... và giao cho đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong
một khoảng thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được nhận
phí bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều
doanh nghiệp độc lập khác
193. Liên doanh là
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành. Theo đó, công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,
vận hành thử... và giao cho đối tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong
một khoảng thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được nhận
phí bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài
sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doanh nghiệp được đồng sở hữu bởi hai hay nhiều doanh
nghiệp độc lập khác
194. Tổ chức cấp phép cho hoạt động nhượng quyền thương mại nước ngoài vào Việt Nam hiện nay là:
A. Bộ Tài Chính
B. Bộ kế hoạch và đầu tư
C. Bộ Công Thương
D. Bộ Tư pháp
195. Lợi thế của phương thức nhượng quyền thương mại là
A. Tiếp cận những hiểu biết về địa phương của đối tác
B. Rủi ro và chi phí phát triển thấp
C. Khả năng đạt được lợi thế kinh tế địa điểm và đường cong kinh nghiệm
D. Cả 3 lợi thế trên
196. Một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ có thể đạt được các kết quả dưới đây ngoại
trừ:
A. Cải thiện tình hình kinh tế
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Cải thiện mức sống người dân
D. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ giảm
197. Xu thế toàn cầu hóa thị trường sẽ trở nên mạnh mẽ nhất khi:
A. Các rào cản trong đầu tư trực tiếp nước ngoài bị xóa bỏ
B. Các rào cản trong thương mại quốc tế bị xóa bỏ
C. Các nước không không can thiệp vào ngoại thương bằng tỷ giá hối đoái
D. Tất cả các câu trên đều sai
198. Các nhận định về quá trình toàn cầu hóa sau đây đều đúng, ngoại trừ:
A. Các linh kiện, chi tiết và thành phẩm được sản xuất tại một hay một vài nước và được bán trên thị trường thế
giới
B. Các linh kiện, chi tiết và thành phẩm được sản xuất tại nước chủ nhà và được bán trên thị trường thế giới
C. Có sự dịch chuyển của yếu tố vốn, lao động và công nghệ từ các nước công nghiệp phát triển sang các nước
đang và kém phát triển.
D. Các sản phẩm mới sẽ dịch chuyển từ nước này sang nước khác
199. Tất cả những điều sau đây là đúng với một công ty đa quốc gia, ngoại trừ:
A. Hoạt động kinh doanh ở nước sở tại của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi chính phủ nước chủ nhà áp đặt lệnh cấm
vận lên nước đó.
B. Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẫn chính trị, tôn giáo giữa nước chủ nhà và
các nước sở tại
C. Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài
D. Công ty được tự do trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những nước không phải là đồng minh của
nước chủ nhà
200. Trong mô hình của Hofstede, có bao nhiêu khía cạnh văn hóa chính?
-> có 4 khía cạnh văn hóa của Hofstede:
- khoảng cách quyền lực
- lẩn tránh rủi ro
- chủ nghĩa cá nhân
- sự cứng rắn
A. 03 khía cạnh văn hóa chính được bao gồm: Khoảng cách quyền lực; động lực Nho giáo; Nam tính trong tương
quan với nữ tính.
B. 03 khía cạnh văn hóa chính được bao gồm: Khoảng cách quyền lực; Né tránh rủi ro; Chủ nghĩa cá nhân trong
tương quan so với tập thể.
C. 04 khía cạnh văn hóa chính được bao gồm: Khoảng cách quyền lực; Né tránh rủi ro; Chủ nghĩa cá nhân trong
tương quan so với tập thể; Nam tính trong tương quan với nữ tính.
D. 04 khía cạnh văn hóa chính được bao gồm: Khoảng cách quyền lực; động lực Nho giáo; Nam tính trong tương
quan với nữ tính; Né tránh rủi ro
201.Các công ty đa quốc gia muốn thành công trong hoạt động kinh doanh quốc tế cần lưu tâm đến những
vấn đề nào khi có sự khác biệt về văn hóa?
A. Đào tạo kỹ năng đa văn hóa cho nhân viên mình.
B. Giữ vững nền văn hóa của chính mình để tạo nên sự khác biệt.
C. Đưa toàn bộ ê kíp làm việc đã rất thành công tại nước sở tại qua nước ngoài.
D. Tất cả đều đúng.
202. Những việc gì cần làm của nhà quản lý để dung hòa sự khác biệt giữa các thành viên trong và ngoài
nước trong kinh doanh quốc tế?
A. Chế độ tuyển dụng nhân viên
B. Huấn luyện kỹ năng thích nghi văn hóa cho nhân viên
C. Quá trình học hỏi những quy tắc và cách ứng xử phù hợp trong xã hội.
D. Hệ thống lương thưởng.
203. Dưới đây là những yếu tố cơ bản cấu thành văn hóa trong kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:
A. Sự khác nhau về giá trị và thái độ của người làm kinh doanh.
B. Sự khác nhau giữa các hệ thống tôn giá và tín ngưỡng.
C. Sự cách biệt về khoảng cách giữa các quốc gia
D. Sự khác nhau về văn hóa vật chất và mỹ học
204. Theo lý thuyết nội địa hóa, FDI theo chiều ngang thường được ưu tiên lựa chọn so với xuất khẩu, vì:
bởi vì:
A. Chính phủ các nước sở tại ban hành các chính sách hạn chế hoạt động của các dự án trao tay
B. Chính phủ các nước sở tại ban hành các chính sách khuyến khích FDI ra nước ngoài
C. Chính phủ các nước sở tại ban hành các chính sách cản trở hoạt động xuất khẩu
D. Tất cả các lý do trên.
205. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI ở các nước trên thế giới xem các công ty đa quốc gia là:
A. Công cụ để gia tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực của quốc gia
B. Công cụ để gia tăng ảnh hưởng kinh tế lên quốc gia khác
C. Công cụ để tăng thu ngân sách quốc gia
D. Công cụ để thúc đẩy quá trình nhất thể hóa quốc gia.
206. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia gây ra bởi các công ty có vốn FDI xuất hiện bởi:
A. Các quyết định hoạt động quan trọng ở nước sở tại của các công ty có vốn FDI được thực hiện bởi các Công ty
mẹ.
B. Các công ty FDI cố gắng "lách" các qui định luật pháp của nước sở tại.
C. Các công ty FDI vẫn bị chi phối bởi luật pháp nước chủ nhà mặc dù đang hoạt động ở nước sở tại.
D. Các công ty mẹ thường bao tiêu sản phẩm của công ty con, nên công ty con không thể quyết định được giá bán.
207. Ở góc độ kinh doanh, các rào cản thương mại được cho là gây hại cho hoạt động kinh doanh quốc tế.
Nhận định này dựa trên lý do nào sau đây:
A. Nó ngăn cản các công ty trong việc phân tán hoạt động sản xuất kinh doanh đến các vị trí tối ưu trên thế giới.
B. Nó giúp các công ty độc quyền thị trường nội địa

C. Nó giúp các chính phủ bảo vệ thị trường nội địa tránh áp lực cạnh tranh từ các công ty nước ngoài.
D. Tất cả các lý do trên
208. Theo lý thuyết về nội địa hóa, để giảm mức rủi ro mà công ty phải chịu khi quyết định đầu tư vào một
tài sản cụ thể, công ty có thể chọn:
-> FDI chiều dọc
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài có liên quan
D. Không có đáp án nào đúng
209. Nhà quản lý có thể tăng tỉ suất lợi nhuận của doanh nghiệp bằng cách nào?
-> thâm nhập tt mới
A. Đầu tư thêm sản phẩm mới để tăng doanh thu
B. Thâm nhập thị trường mới
C. Tăng doanh thu đồng thời tăng đầu tư cho sản phẩm
D. Tăng khuyến mãi cho sản phẩm đang bán để gia tăng doanh số
210. Theo Porter, điều nào sau đây doanh nghiệp không phải thực hiện để tối đa hóa khả năng sinh lời:
A. Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó;
B. Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ cho vị trí đã lựa chọn;
C. Xây dựng cơ cấu tổ chức với chi phí thấp;
D. Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
211. Lựa chọn hàng hóa, đưa chúng vào các cửa hàng là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị đối với
Walmart?
A. Nghiên cứu và phát triển
B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
212. Bảo vệ được công nghệ. Khả năng thực hiện việc phối hợp chiến lược toàn cầu. Khả năng đạt được lợi
thế kinh tế địa điểm và đường cong kinh nghiệm là lợi thế của phương thức…
A. Chìa khóa trao tay
B. Nhượng quyền thương mại
C. Liên doanh
D. 100% vốn nước ngoài
213. 7-Eleven thâm nhập vào thị trường Việt Nam bằng phương thức
A. Xuất khẩu
B. Chìa khóa trao tay
C. Nhượng quyền thương mại
D. 100% vốn nước ngoài
214. Biện pháp để hạn chế việc mất quyền kiểm soát đối với công nghệ của mình thông qua việc cấp phép là
A. Tham gia hợp đồng cấp phép chéo với một doanh nghiệp nước ngoài.
B. Gia tăng tỉ lệ % phí bản quyền được nhận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
215. Chi phí mà một người đi trước phải chịu trong khi những người gia nhập thị trường sau lại có thể tránh
được gọi là
-> chi phí khai phá
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí khai phá
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi phí hướng dẫn khách hàng
216. Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty quốc gia cần lưu ý đến các vấn đề sau, ngoại
trừ:
Vốn, bí quyết cn, thiết lập sự thống nhất.
A. Cấu trúc vốn
B. bảo vệ những kỹ thuật công nghệ nào không có ý định chuyển giao
C. Thiết lập sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính
D. Đảm bảo sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố

You might also like