You are on page 1of 7

1.

Một quốc gia nên xuất khẩu một sản phẩm mà quốc gia đó có thể sản xuất với chi
phí thấp hơn các quốc gia khác có thể. Đây là nguyên tắc:
a. lợi thế tuyệt đối.
b. lợi thế so sánh
c. lợi thế tương đối
d. yếu tố đầu vào

2. Thương mại quốc tế là một cuộc chơi có tổng lợi ích:


a. bằng 0 (zero sum game)
b. dương (positive sum game).
c. âm (negative sum game)
d. Tất cả các đáp án trên

3. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt đối, một quốc gia nên ... một mặt hàng có thể sản
xuất với chi phí thấp hơn các nước khác.
a. xuất khẩu.
b. nhập khẩu
c. cả xuất khẩu và nhập khẩu
d. không xuất khẩu, không nhập khẩu

4. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt đối, một quốc gia nên nhập khẩu một mặt hàng có
thể chỉ sản xuất với chi phí ... so với các nước khác.
a. cao hơn
b. thấp hơn
c. tương đương
d. Tất cả các phương án trên đều sai

5. Nguyên tắc của các lợi thế tương đối cho rằng một nước nên sản xuất một sản
phẩm có lợi thế so sánh ...
a. nhỏ nhất
b. lớn nhất
c. tương đương
d. lớn hơn (một cách tương đối)

6. Theo nguyên tắc lợi thế tương đối, một nước nên xuất khẩu một sản phẩm mà
có ... ít nhất.
a. lợi thế tuyệt đối
b. bất lợi tuyệt đối
c. lợi thế so sánh
d. bất lợi so sánh

7. Theo nguyên tắc lợi thế so sánh, một quốc gia có bất lợi tuyệt đối trong tất cả các
sản phẩm [thì] nên chuyên môn hoá sản xuất một hoặc một vài sản phẩm có...
a. lợi thế tuyệt đối
b. lợi thế so sánh
c. lợi thế so sánh nhỏ hơn
d. bất lợi so sánh nhỏ nhất
e. bất lợi so sánh lớn nhất

8. Trong một ngày, Việt nam có thể sản xuất 20 mặt hàng A và 30 mặt hàng B, trong
khi đó Thái Lan sản xuất 10 trong số A và 20 của B. Thái Lan nên chuyên môn
hoá mặt hàng nào?
a. A
b. B
c. Không mặt hàng nào
d. cả a và b

9. Một quốc gia nên xuất khẩu một sản phẩm mà quốc gia đó có thể sản xuất với chi
phí thấp hơn các quốc gia khác. Đây là nguyên tắc của...
a. lợi thế tuyệt đối
b. lợi thế so sánh
c. lợi thế tương đối
d. yếu tố đầu vào

10. Lợi thế so sánh là một khái niệm...


a. tĩnh
b. động
c. bán tĩnh
d. bán động

11. Lý thuyết về yếu tố đầu vào coi yếu tố nào thuộc về sản xuất?
a. lao động
b. đất
c. vốn
d. tất cả các yếu tố trên

12. Yếu tố sản xuất này không phải là lợi thế so sánh của Việt Nam.
a. lao động
b. đất
c. vốn
d. tất cả các yếu tố trên

13. Bằng chứng cho thấy Hoa Kỳ xuất khẩu hàng hoá thâm dụng lao động và nhập
khẩu nhiều hàng hoá thâm dụng vốn được gọi là:
a. nguyên lý của lợi thế tuyệt đối
b. nguyên lý của lợi thế tương đối
c. nghịch lý Leontief
d. yếu tố đầu vào

14. Lý thuyết thương mại quốc tế cho rằng thương mại là...
a. đơn phương
b. song phương
c. đa phương
15. Hình thức hợp tác kinh tế này yêu cầu các quốc gia phải loại bỏ các rào cản thuế
quan nội nhóm nhưng vẫn cho phép các quốc gia thành viên duy trì thuế quan
ngoại nhóm.
a. liên minh thuế quan
b. Khu vực mậu dịch tự do.
c. thị trường chung
d. liên minh chính trị

16. NAFTA đại diện cho hình thức hợp tác kinh tế này.
a. Khu vực mậu dịch tự do.
b. Liên minh thuế quan
c. Thị trường chung
d. Liên minh tiền tệ

17. Hình thức hợp tác kinh tế này yêu cầu các nước phải có mức thuế giống nhau đối
với nước ngoài liên minh.
a. Liên minh thuế quan.
b. Khu vực mậu dịch tự do
c. thị trường chung
d. liên minh chính trị..

18. Hình thức hợp tác kinh tế này đỏi hỏi một doanh nghiệp nước ngoài phải thâm
nhập theo kiểu nội hiện (thâm nhập từ bên trong: thành lập cơ sở sản xuất kinh
doanh) ở một quốc gia thành viên để được hưởng những rào cản phi thuế quan nhỏ
nhất.
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên minh thuế quan
c.. Thị trường chung
d. Liên minh chính trị
19. Khi các quốc gia đồng ý loại bỏ các hạn chế đối với sự di chuyển của các yếu tố
sản xuất, hình thức hợp tác kinh tế đó được gọi là:
a. liên minh thuế quan..
b. khu vực mậu dịch tự do
c. thị trường chung.
d. liên minh chính trị

20. Hình thức hợp tác kinh tế này đòi hỏi các quốc gia thành viên phải cam kết các nội
dung: đồng tiền chung, tự do lưu thông vốn, và tỷ giá hối đoái cố định không thể
thay đổi.
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên minh thuế quan
c. thị trường chung
d. liên minh tiền tệ.

21. "Một đơn vị tiền, một thị trường" là mô tả về loại hợp tác kinh tế này.
a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Thị trường chung
c. Liên minh kinh tế
d. Liên minh chính trị

22. Xu hướng toàn cầu hoá khiến thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng trên thế giới:
a. hội tụ với quy chuẩn toàn cầu
b. giống với thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng Mỹ
c. khác biệt ở mức các tập đoàn quốc tế có thể bỏ qua
d. được khuyến khích trở nên ngày càng giống nhau bởi các MNC.

23. Mục tiêu của Marketing quốc tế là:


a. loại bỏ cạnh tranh giữa các thị trường quốc tế
b. mở rộng thị phần và gia tăng lợi nhuận
c. bành trướng hoạt động kinh doanh ra nước ngoài
d. thu hút và giữa chân khách hàng toàn cầu

24. Trở thành công ty kinh doanh toàn cầu thể hiện ở khả năng:
a. tuỳ biến danh mục sản phẩm cho mỗi phân đoạn thị trường
b. tạo ra được những sản phẩm tiêu chuẩn hoá và thích nghi hoá
c. tạo ra được những sản phẩm tiêu chuẩn hoá cho các thị trường giống nhau
d. không phương án nào đúng

25. Hoạt động nào sau đây thể hiện nỗ lực của doanh nghiệp trong việc nhận dạng và
nhóm gộp khách hàng và quốc gia theo các đặc điểm tương đồng:
a. Phân đoạn thị trường toàn cầu
b. Định vị toàn cầu
c. Xác định thị trường toàn cầu mục tiêu
d. Nghiên cứu thị trường toàn cầu

26. Ngành kinh doanh nào sau đây có khả năng toàn cầu hoá cao:
a. Máy tính, phần mềm,
b. Phim ảnh, máy bay
c. a và b
d. Thực phẩm; Dịch vụ đám cưới, luật pháp, y học

27. Nói Siemens là công ty đa quốc gia khi họ sử dụng 300 nghìn lao động ở 124 nước
là định nghĩa theo:
a. hoạt động.
b. cấu trúc
c. hành vi ..
d quy mô ..

28. Nói Pfizer là công ty đa quốc gia khi họ có cơ sở sản xuất và kinh doanh ở trên
150 nước là định nghĩa theo:
a. hoạt động
b. cấu trúc.
c. hành vi
d quy mô

29. Nói Kraft là công ty đa quốc gia khi 27% tổng doanh thu của họ đến từ các cơ sở
sản xuất và kinh doanh ở nước ngoài là định nghĩa theo:
a. cấu trúc
b. hoạt động .
c. hành vi ..
d quy mô

30. Nói MC DONALD là công ty đa quốc gia khi 50% tổng doanh thu của họ đến từ
các cơ sở sản xuất và kinh doanh ở nước ngoài là định nghĩa theo:
a. hành vi
b. cấu trúc
c quy mô
d. hoạt động .

31. Nói General Motos là công ty đa quốc gia khi tổng doanh thu của họ tương đương
với GDP của Đan Mạch là định nghĩa theo:
a. hành vi
b. cấu trúc
c quy mô
d. hoạt động

You might also like