Professional Documents
Culture Documents
TẾ
Câu 1: Quốc gia X và Y cùng sản xuất 2 mặt hàng là A và B. A là sản phẩm thâm
dụng lao động còn B là sản phẩm thâm dụng vốn. Quốc gia X là nước dồi dào về lao
động, Y là nước dồi dào về vốn. Theo định lý H-O thì điều nào sau đây đúng
A. Quốc gia X nên nhập khẩu cả 2 mặt hàng còn quốc gia Y sản xuất và xuất khẩu cả
2 mặt hàng
B. Quốc gia X nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng A còn quốc gia
Y nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng B
C. Quốc gia X nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng B còn Y nên
chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hngf A
D. Quốc gia X nên sản xuất và xuất khẩu cả 2 mặt hàng, quốc gia Y nên nhập khẩu cả
2 mặt hàng
Câu 2: Trong nền kinh tế mở, quy mô nhỏ thì khi cung tăng, cầu không đổi sẽ dẫn
đến điều gì?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu không đổi
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu không đổi, nhập khẩu tăng
Câu 3. RCA của mặt hàng X của quốc gia Y bằng 0,5 cho biết điều gì?
A. Quốc gia Y có lợi thế so sánh rất cao về mặt hàng X so với các khác trên giới
B. Quốc gia Y có lợi thế so sánh tương đối cao về mặt hàng X so với các nước khác
trên hế giới
C. Quốc gia Y có lợi thế so sánh thấp về mặt hàng X so với các nước khác trên thế
giới
D. Quốc gia Y không có lợi thế so sánh về mặt hàng X so với phần còn lại của thế
giới
Câu 4. Lý thuyết so sánh của Ricardo khác Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam
Smith ở điểm nào?
A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối thì quốc gia đó vẫn có lợi khi tham
gia thương mại quốc tế
B. Sự giàu có một quốc gia được đo bằng sự sẵn có của hàng hóa và dịch vụ chứ
không phải bằng vàng bạc
C. Tổng lợi ích thương mại là một số lượng
D. Khuyến khích tự do thương mại, nhà nước không nên can thiệp vào thương mại
quốc tế
Câu 5. Giả thuyết về nền kinh tế mở là gì?
A. Không có các rào cản thương mại
B. Là nền kinh tế mở cửa với thế giới bên ngoài
C. Bỏ qua chi phí vận chuyển
D. Cả A và C
Câu 6. Lý thuyết nào sau đây giải thích việc sẵn có các sản phẩm công nghệ cao như
máy tính xách tay, máy photocopy đươc phát minh và ban đầu được sản xuất xuất
khẩu bởi Mỹ nhưng sau đó Mỹ lại trở thành nước nhập khẩu các sản phẩm này
A. Mô hình kim cương của Michael Porter
B. Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm
C. Lý thuyết về giá trị quốc tế, mối tương quan của cầu
D. Lý thuyết về sự ưu đãi của các yếu tố
Câu 7. Theo trường phái trọng thương, thước đo sự giàu có của một quốc gia là:
A. Sự giàu có của tài nguyên thiên nhiên
B. Sự dồi dào của lao động
C. Vàng bạc
D. Sự sẵn có của hàng hóa, dịch vụ
Câu 8. Một quốc gia được gọi là có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất mặt hàng Y khi
A. Với cùng một đơn vi nguồn lực, quốc gia sản xuất đó sản xuất được nhiều mặt
hàng Y hơn quốc gia khác
B. Quốc gia đó là quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên
C. Quốc gia đó có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
D. Chi phí sản xuất mặt hàng Y của quốc gia đó cao hơn quốc gia khác
Câu 9. Trong nền kinh tế mở, quy mô nhỏ thì khi cung giảm, cầu không đổi sẽ dẫn
đến điều gì?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu không đổi
B. Xuất khẩu không đổi, nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
Câu 10. Lý thuyết nào sau đây cho biết tỷ lệ trao đổi có lợi giữa các quốc gia trong
thương mại quốc tế
A. Lý thuyết về vòng đời của quốc tế sản phẩm
B. Lý thuyết lợi thế so sánh
C. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh
D. Lý thuyết về giá trị quốc tế, mối tương quan của cầu
Câu 11. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với lý thuyết so sánh của Ricardo
A. Các nước nên chyên môn hóa sản xuất sản phẩm minh có lợi thế so sánh
B. Khuyến khích tự do thương mại, nhà nước khong can thiệp vào thương mại quốc
tế
C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối thì không có lợi khi tham gia thương
mại quốc tế
D. Các quốc gia đều có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế nếu xuất khẩu sản
phẩm mình có lợi thế so sánh và nhập khẩu sản phẩm mình không có lợi thế so
sánh
Câu 12. Lý thuyết về giá trị quốc tế, mối tương quan của cầu có gì tiến bộ so với lý
thuyết lợi thế so sánh
A. Xác định một quốc gia nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng nào
B. Khuyến khích tự do hóa thương mại
C. Cho biết nguồn gốc của cải của một quốc gia
D. Xác định tỷ lệ trao đổi có lợi giữa các quốc gia
Câu 13. Hệ số RCA cho biết điều gì?
A. RCA thể hiện khả năng cạnh tranh xuất khẩu của một quốc gia về một sản phẩm
xác định trong mối quan hệ tương quan với mức xuất khẩu sản phẩm đó của thế
giới
B. RCA cho biết tổng kim ngạch xuất khẩu của một quốc gia
C. RCA cho biết tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu một mặt hàng so với tổng kim ngạch xuất
khẩu của thế giới
D. RCA cho biết kim ngạch xuất khẩu mộ mặt hàng của một quốc gia
Cho bảng sau, sử dụng cho câu 14,15,16
Quốc gia I Quốc gia II
Bột mỳ (kg/1h lao động) 4 1
Vải (m/1h lao động) 3 2
Câu 14. Xác định lợi thế tuyệt đối của mỗi quốc gia
Bột mỳ và vải: Quốc gia I
Câu 15: Xác định lợi thế so sánh của mỗi quốc gia
Quốc gia I: Bột mỳ
Quốc gia II: Vải
Câu 16. Xác định tỷ lệ trao đổi giữa hai quốc gia
Quốc gia I: 4 bột mỳ = 3 vải
4
bột mỳ = 1 vải
3
173 nước thành viên thỏa thuận tối huệ quốc với VN
FVFTA: hiệp định thương mại tự do VN, EU
ĐỀ GIỮA KỲ
1. Hàng hóa xuất xử TQ, nhập khẩu vào VN muốn được hưởng ưu đãi theo thỏa
thuận khu vực ASEAN – TQ thì phải xin C/O form gì?
A. Form E
B. Form D
C. Form AC
D. Form EAV
2. Trong nền kinh tế mở, quy mô nhỏ thì cung tăng, cầu không đổi và sẽ dẫn
đến điều gì?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu không đổi
D. Xuất khẩu không đổi, nhập khẩu tăng
3. Giả thuyết về nền kinh tế quy mô nhỏ là gì?
A. Lượng xuất nhập khẩu không ảnh hưởng đến cung cầu trên thị trường thế giới
B. Chấp nhận giá thế giới
C. GDP bình quân đầu người nhỏ hơn 1000 USD/ năm
D. Cả A và B
4. Theo WTO, hành vi xuất khẩu bị coi là bán phá giá khi?
A. Giá xuất khẩu của sản phẩm thấp hơn mức giá có thể so sánh được của sản
phẩm tương tự được tiêu dùng tại nước xuất khẩu theo các điều kiện thương
mại thông thường
B. Giá xuất khẩu thấp hơn mặt bằng giá hợp lý của thị trường nước nhập khẩu
C. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ
D. Giá xuất khẩu thấp hơn giá bán của sản phẩm tương tự được sản xuất bởi các
doanh nghiệp của nước xuất khẩu
5. Phát biểu nào sau đây KHÔNg đúng với Lý thuyết lợi thế so sánh của
Ricardo
A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối thì không có lợi thế khi tham gia
thương mại quốc tế
B. Khuyến khích tự do thương mại, nhà nước không nên can thiệp vào TMQT
C. Các nước nên chuyên môn hóa sản xuất sản phẩm mình có lợi thế so sánh
D. Các quốc gia đều có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế nếu xuất khẩu sản
phẩm mình có lợi thế so sánh và nhập khẩu sản phẩm mình không có lợi thế so
sánh
6. RCA của mặt hàng X của quốc gia Y bằng 3,6 cho biết điều gì?
A. Quốc gia Y có lợi thế so sánh tương đối cao về mặt hàng X so với các nước
khác trên thế giới
B. Quốc gia Y không có lợi thế so sánh ề mặt hàng X so với phần còn lại của thế
giới
C. Quốc gia Y có lợi thế so sánh thấp về mặt hnagf X so với các nước khác trên
thế giới
D. Quốc gia Y có lợi thế so sánh rất cao ề mặt hàng X so với các nước khác trên
thế giới
RCA < 1: QG A k có lợi thế mặt hàng X so với TG
1<RCA<2,5: QG A có lợi thế mặt hàng X so với TG nhưng ở mức thấp
2,5<RCA<4: QG A có lợi thế mặt hàng X so với TG tương đối cao
RCA>4: QG A có lợi thế mặt hàng X so với TG rất cao
7. Quốc gia X và Y cùng sản xuất 2 mặt hàng là A và B. A là sản phẩm thâm
dụng lao động còn B là sản phẩm thâm dụng vốn. Quốc gia X là nước dồi dào
về lao động, Y là nước dồi dào về vốn. Theo định lý H-O thì điều nào sau đây
đúng?
A. Quốc gia X nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng A còn quốc
gia Y nên chuyên môn hóa sản xuấ và xuất khẩu mặt hàng B
B. Quốc gia X nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng B còn quốc
gia Y nên chuyên môn hóa sản xuấ và xuất khẩu mặt hàng A
C. Quốc gia X nên sản xuất và xuất khẩu cả 2 mặt hàng, quốc gia Y nên nhập
khẩu cả 2 mặt hàng
D. Quốc gia X nên nhập khẩu cả 2 mặt hàng, quốc gia Y nên sản xuất và xuất
khẩu cả 2 mặt hàng
8. Một trong các yếu tố khiến Apple chuyển dây chuyền sản xuất sang TQ là do
các nhà thầu phụ TQ đáp ứng rất nhanh các nhu cầu tăng, giảm sản lượng
của Apple. Điều này thể hiện khía cạnh nào trong mô hình kim cương của
Micheal Porter?
A. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
B. Chiến lược cơ cấu và môi trường cạnh tranh
C. Điều kiện về cầu
D. Điều kiện về yếu tố sản xuất
9. Điều nào sau đây KHÔNG phải là tác động của ngoại thương đến sản xuất?
A. Ngoại thương làm thay đổi phương thức sản xuất
B. Ngoại thương đảm bảo đầu vào, đầu ra cho sản xuất
C. Ngoại thương giúp nâng cao hiệu quả sản xuất
D. Ngoại thương giúp phát triển các ngành hỗ trợ và có liên quan
10. Điều vào chỗ trống sau: ……… giúp mở rộng quy mô ………., đa dạng hóa
lĩnh vực sản xuất của một quốc gia, từ đó giúp….. phát triển
A. Đầu tư nước ngoài, sản xuất, ngoại thương
B. Tiêu dùng, sản xuất, đầu tư nước ngoài
C. Tiêu dùng, ngoại thương, sản xuất
D. Sản xuất, ngoại thương, tiêu dùng
11. Hiệu quả kinh tế hoạt động ngoại thương được đánh giá bằng:
A. Tỷ lệ kết quả đầu ra/ chi phí đầu vào
B. Tổng thu nhập từ các hoạt động ngoại thương
C. Tổng chi phí cho các hoạt động ngoại thương
D. Lợi nhuận từ các hoạt động ngoại thương
12. Tổng doanh thu xuất khẩu của công ty A trong năm 2018 là 12.58 triệu USD.
Tổng chi phí đầu vào liên quan đến hoạt động xuất khẩu là 188975 triệu USD.
Xác định tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu?
A. Rxk = 1 USD/ 15022 VND
DT xk (ngoạitệ ) 12.58
Rxk= =
CP xk (nộitệ) 188975
DT nk (nộitệ)
Rnk=
CPnk (ngoạitệ )
B. Rxk = 1 USD/ 11703 VND
C. Rxk = 1 USD/ 17112 VND
D. Rnk = 14132 VND/ 1 USD
13. Công ty XNK X có doanh thu xk một lô hàng trị giá 750005 USD. Lô hàng
này có thời gian thanh toán là 5 năm, với lãi suất bán chịu là 8%/năm. Chi
phí sản xuất và dịch vụ thương mại xuất khẩu của lô hàng này là 5200 triệu
VNĐ. Tỷ giá tịa thời điểm xuất khẩu là 1 USD = 20000 VNĐ. Hệ số hiệu quả
vốn kinh tế quốc dân KV= 12%/năm. Tính hiệu quả xuất khẩu trong điều
kiện bán chịu?
A. Hxk =2,3
121123
Ht= =114266,98
1+0,06
Rt = 7,668.10-5
15. Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của chính sách bảo hộ mậu dịch?
A. Thúc đẩy cạnh tranh
B. Giảm bớt sức cạnh tranh của hàng nhập khẩu
C. Bảo hộ sản xuất nội địa
D. Điều tiết cán cân thanh toán
16. Đâu là Nguyên tắc được WTO đưa ra nhằm đảm bảo sự công bằng giữa các
đối tác của cùng một quốc gia trong quan hệ buôn bán quốc tế
A. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN)
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
C. Nguyên tắc thương mại công bằng (FT)
D. Nguyen tắc mở cửa thị trường (MA)
17. Hành động nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm nguyên tắc MFN (VN,
Thái Lan, Oman, Brazil đều là thành viên WTO)
A. VN dành ưu đãi cho TL nhiều hơn 2 thành viên còn lại ở 1 số mặt hàng do VN
và TL cùng nằm trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN
B. Oman áp đtặ hạn ngạch cho một số hàng hóa của VN nhưng lại không áp dụng
biên pháp đó cho các mặt hàng từ TL và Brazil
C. VN dành ưu đãi cho Brazil nhiều hơn 2 thành viên còn lại ở một số mặt hàng
D. VN dành ưu đãi cho Oman và TL hơn Brazil do 2 quốc gia này cùng nằm trong
khu vực Chấu A giống Vn trong khi Brazil là quốc gia Châu Mỹ
18. Nguyên tắc nào được WTO ban hành nhằm đảm bảo sự công bằng giữ hàng
hóa nội địa và hàng hóa nhập khẩu?
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
B. Nguyên tắc tối huệ quốc (MFN)
C. Nguyên tắc thương mại công bằng (FT)
D. Nguyên tắc mở cửa thị trường (MA)
19. Ngày nay, chiến lược thay thế hàng nhập khẩu không còn được áp dụng rộng
rãi như trong giai đoạn sau chiến tranh thế giới lần thứ II, bởi vì quốc gia
đang phát triển nào áp dụng chiến lược này thì sẽ:
A. Không phát huy được lợi thế so sánh, nền kinh tế kém hiệu quả
B. Duy trì hoạt động trì trệ của các doanh nghiệp
C. Không có khả năng hội nhập kinh tế quốc tế, khó hoàn thành công nghiệp hóa
D. Cả A, B, C
20. Theo quy định mới nhất, hàng từ VN xuất sang EU muốn được hưởng ưu đãi
GSP cần có điều kiện về chứng từ nào?
A. C/O form A
B. C/O form D
C. C/O form E
D. Mã số REX
21. Cơ chế điều hành xuất nhập khẩu là … mà qua đó nhà nước tác động có định
hướng vào … nhằm đảm bảo sự vận động của hoạt động xuất nhập khẩu theo
… đã định
A. Phương thức, các đối tượng tham gia các hoạt động xuất nhập khẩu, mục tiêu
B. Biện pháp, hàng hóa, chiến lược
C. Cơ chế, các doanh nghiệp tư nhân, mức tiêu dùng
D. Giải pháp, các chủ thể tham gia ngoại thương, chính sách vĩ mô
22. Nhập khẩu thay thế là:
A. Nhập khẩu các hàng hóa mà việc sản xuất trong nước không có lợi bằng nhập
khẩu
B. Nhập khẩu các hàng hóa mà trong nước không sản xuấ được hoặc sản xuấ
không đáp ứng nhu cầu
C. Nhập khẩu các nguyên vật liệu mà trong nước không sản xuất được
D. Nhập khẩu các thiết bị, máy móc mới thay thế cho các thiết bị, máy móc cũ, lỗi
thời
23. Điều nào sau đây lý giải cho việc “Nhập khẩu góp phần dịch chuyển cơ cấu
kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”?
A. Nhập khẩu công nghệ mới trang bị cho các ngành như điện và điện tử, công
nghiệp, dầu khí, chế biến nông sản,…
B. Nhập khẩu các giống cây trồng mới giúp tăng năng suất
C. Nhập khẩu năng lượng dùng trong sản xuất các ngành công nghiệp nặng
D. Nhập khẩu năng lượng xanh nhằm bảo vệ môi trường
24. Việc nhập khẩu các nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thể hiện vai trò nào sau
đây của nhập khẩu?
A. Nhập khẩu góp phần cải thiện và nâng cao mức sống nhân dân
B. Nhập khẩu có vai trò tích cực đến thúc đẩy xuất khẩu
C. Không có đáp án đúng
D. A, B đều đúng
25. Hàng hóa từ các nước ASEAN khi nhập khẩu vào VN sẽ được hưởng mức
thuế suất nào sau đây?
A. Thuế suất ưu đãi đặc biệt
B. Thuế suất ưu đãi
C. Thuế suất thông thường
D. Thuế suất = ½ thuế thông thường
26. Điều gì sau đây KHÔNG đúng khi một nước nhỏ tăng thuế nhập khẩu?
A. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm trong khi tiêu dùng trong nước tăng
B. Giá thế giới không đổi
C. Giá trong nước tăng
D. Tổng phúc lợi của quốc gia giảm đi
27. Hiện nay VN không còn áp dụng biện pháp quản lý nhập khẩu nào sau đây?
A. Hạn ngạch tuyệt đối
B. Hạn ngạch thuế quan
C. Các biện pháp bảo hộ thương mại tạm thời
D. Các tiêu chuẩn kỹ thuật
28. Khẳng định nào sau đây đúng về thuế quan và hạn ngạch?
A. Thuế quan tạo doanh thu ngân sách chính phủ còn hạn ngạch thì không
B. Thuế quan là tăng giá bán hàng hóa còn hạn ngạch thì không
C. Tổn thất xã hội của hạn ngạch lớn hơn thuế quan
D. Tổn thất xã hội của thuế quan lớn hơn hạn ngạch
29. Theo Laffer, mối quan hệ giữa thuế suất và doanh thu thuế là:
A. Tùy thuộc vào mức thuế suất
B. Quan hệ tỷ lệ thuận
C. Quan hệ tỷ lệ nghịch
D. Không có mối quan hệ nào
30. Biến phí là gì?
A. Là những khoản thu thêm được tính bằng mức chênh lệch giữa giá nội địa của
hàng cùng loại và giá của hàng nhập khẩu
B. Là mức giá trần mà nhà nước quy định đối với hàng nhập khâur
C. Là giá trị tính thuế dựa trên hàng tương tự hoặc giống hệt
D. Là giá trị tính thuế dựa trên hợp đồng
31. Việc Đức quy định rất khắt khe về bao bì của hàng nhập khẩu là hàng rào
phi thuế quan nào sau đây?
A. Các biện pháp kỹ thuật
B. Các biện pháp quản lý hành chính
C. Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thơi
D. Các biên pháp tương đương thuế quan
32. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ thương mại tạm
thời?
A. Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hóa
B. Thuế chống bán phá giá
C. Thuế chống trợ cấp
D. Thuế chống phân biệt đối xử
33. Thuế chống phân biệt đối xử là:
A. Thuế đánh vào các hàng hóa có xuất xứ từ các quốc gia vi phạm quy tác MFN
trong quan hệ buôn bán với mình
B. Thuế đánh vào các hàng hóa có xuất xử từ các quốc gia vi ohamj quy tắc NT
trong quan hệ buôn bán với mình
C. Thuế đánh vào các hàng hóa có xuất xứ từ các quốc gia mà ở đó có sự phân
biệt đối xử về thuế nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu của mình
D. Cả A, B, C
34. Để bảo hộ ngành sản xuất xe đạp, chính phủ đánh thuế nhập khẩu xe đạp là
60% theo trị giá tính thuế là 900000 VNĐ trong khi trị giá ghi trên hợp đồng
là 700000 VNĐ. Tỷ suất bảo hộ danh nghĩa thuế quan là:
A. 66,67%
B. 50,5%
C. 77,14%
D. 55,67%
900000
∗60 %
700000
35. Một chiếc xe đạp nhập khẩu có trị giá là 80 triệu VND. Do thuế nhập khẩu và
thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào chiếc xe máy này, giá bán của nó trên thị
trường nội địa không thấp hơn 120 triệu VND. Tính tỷ suất bảo hộ danh
nghĩa thực trong trường hợp này?
A. 120,22%
B. 80%
C. 18%
D. 50%
36. Cho bảng sau:
Quốc gia II có lợi thế so sánh về sản xuất:
Quốc gia I Quốc gia II
Bột mỳ (kg/1h lao 4 1
động)
Vải (m/1h lao động) 3 2
A. Vải
B. Bột mỳ
C. Không xác định được
D. Cả vải và bột mỳ
37. Theo Lý thuyết về giá trị quốc tế và mối tương quan của cầu, hãy xác định tỷ
lệ trao đổi giữa 2 quốc gia I và II?
A. ¾ m vải < 1 kg bột mỳ < 2m vải
B. 2 kg bột mỳ = 1m vải
C. 0,25 kg bột mỳ < 1m vải < 1,5 kg bột mỳ
D. Không xác định được
Dữ liệu dùng chung cho nhóm 2 câu sau: cho hàng cung và cầu nội địa mặt hàng A
như sau:
D: Q = 120 – P
S: Q = - 20 + P
Pw = 40 đv/sp
Nhà nước quy định hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng này là 30sp
38. Doanh thu của doanh nghiệp nhập khẩu được cấp phép hạn ngạch là bao
nhiêu?
A. 450
B. 569
C. 458
D. 600
39. Thặng dư tiêu dùng bị mất đi bao nhiêu?
A. 1087,5
B. 899
C. 1055
D. 746,4
Q2 = 120 – 40 = 80
Q1 = -20 + 40 =20
Q2’ = 120 – Pt
Q1’ = - 20 + Pt
Q2’ – Q1’ = 30
120 – Pt – (-20 + Pt) =30
Pt = 55
Q1’ = 35, Q2’ = 65