You are on page 1of 29

Vai trò, đặc điểm ngành giao thông vận tải

Vai trò
- Cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản
xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ, giúp cho quá trình sản
xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt
được thuận tiện.
- Nhân tố quan trọng phân bố các ngành sản xuất, dịch vụ và dân cư.
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế – văn hóa ở các vùng núi xa xôi.
- Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc
phòng đất nước.
- Tạo nên mối giao lưu kinh tế – xã hội giữa các vùng, các nước trên thế
giới.
Đặc điểm
- Sản phẩm: sự chuyên chở người và hàng hóa.
- Các tiêu chí đánh giá:
+ Khối lượng VC (số hành khách,số tấn hàng hoá)
+ Khối lượng luân chuyển (người.km ; tấn . km)
+ Cự li vận chuyển trung bình (km)
- Công thức tính:
+) Khối lượng vận chuyển= Khối lượng luân chuyển / Cự li vận
chuyển+ KLLC=KLVC×Cự li vận chuyển.
+) Cự li vận chuyển= Khối lượng luân chuyển / Khối lượng vận
chuyển
Khái niệm về thị trường
1. Khái niệm
- Thị trường: là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
- Hàng hóa, dịch vụ: là các sản phẩm hoặc các dịch vụ được đem ra trao đổi.
- Vật ngang giá (tiền, vàng): Là vật để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ
2. Cơ chế hoạt động của thị trường:
- Thị trường hoạt động theo quy luật cung – cầu → giá cả trên thị trường
thường xuyên bị biến động
+ Cung > Cầu: giá giảm, người mua lời; không có lợi cho người sản xuất và
người bán, sản xuất có nguy cơ đình đốn
+ Cung < Cầu: giá tăng,người bán lợi; kích thích sản xuất mở rộng.
+ Cung = Cầu: giá cả ổn định (vai trò của Maketting).

BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI


 1. Nhận biết

Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?

A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử.

C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế.

Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.

Câu 3. Thị trường hoạt động theo quy luật

A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?

A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa,
dịch vụ trong một quốc gia.

C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt
hàng xuất khẩu.

Câu 5. Người tiêu dùng luôn luôn mong cho

D. thị trường biến động. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân bằng.  A.
cung lớn hơn cầu.

Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm. B. Giá cả có xu hướng tăng lên.


C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Hàng hóa được tự do lưu thông.

Câu 7. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là 

A. thị trường. B. hàng hóa. C. thương mại. D. tiền tệ.

Câu 8. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây?

A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch
vụ trong một khu vực.

C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong
nước với thị trường thế giới.

Câu 9. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho
người mua, nhưng không có lợi cho người sản xuất và người bán khi

A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung và cầu cân đối. C. thị trường biến động. D. cung
lớn hơn cầu.

Câu 10. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ

A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. xuất khẩu hàng hóa ra các
nước trên thế giới.

C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới. D. quan hệ ngoại giao với
các nước trên thế giới.

Câu 11. Thị trường là

A. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. B. nơi gặp gỡ giữa người bán và
người mua.

C. nơi diễn ra hai hoạt động xuất và nhập khẩu. D. nơi cung cấp nhiều hàng
hoá và dịch vụ.

Câu 12. Hàng hoá là

A. sản phẩm đem ra thị trường để bán và trao đổi để thu giá trị.

B. vật chất do con người tạo ra rất đa dạng phục vụ người dân.
C. sự kết tinh sức lao động của con người trong một thời gian nhất định.

D. sản phẩm dùng để cho con người sử dụng vào các mục đích khác nhau.

Câu 13. Tiền được xem là

A. hàng hoá được đưa ra thị trường dể trao đổi. B. vật chất do con người tạo
ra.

C. hàng hoá đặc biệt xuất hiện từ trong hàng hoá. D. giá trị để lưu thông trên
thị trường.

Câu 14. ASEAN là tổ chức kinh tế khu vực của vùng

A. Nam Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.

Câu 15. Cán cân xuất nhập khẩu là

A. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương.

B. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu.

C. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất.

D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu.

Câu 16. Thị trường hoạt động theo quy luật

A. hàng hoá. B. cung - cầu. C. cầu – cung. D. giá trị.

Câu 17. WTO là tổ chức

A. kinh tế Châu á Thái Bình Dương. B. thương mại thế giới.

C. xuất khẩu dầu mỏ thế giới. D. lương thực thế giới.

Câu 18. Theo cách phân loại, ngành thương mại được chia làm

A. ba phân ngành. B. hai phân ngành. C. bốn phân ngành. D. năm phân
ngành.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời
sống người dân?

A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.

B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.

C. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa.

D. Thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động.

Câu 20. Thương mại gồm những hoạt động nào?

A. Nội thương và ngoại thương. B. Xuất khẩu và nhập khẩu.

C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán.

Câu 21. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ

A. trong một quốc gia. B. giữa các quốc gia. C. trên phạm vi toàn cầu. D. giữa
các châu lục.

2. Thông hiểu

Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát
triển của ngành ngoại thương?

A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.

C. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế
giới.

D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và
lãnh thổ.

Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành
nội thương của một quốc gia?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.

B. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.

C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh
hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để
phát triển?

A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất.

B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.

C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm.

D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng.

Câu 25. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp
phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do
nguyên nhân nào sau đây?

A. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm.

B. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học.

C. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có công nghệ cao.

D. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới.

Câu 26. Ý nào sau đây là vai trò của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?

A. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán trong các
nước EU.

B. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán trên toàn
thế giới.

C. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các
nước phát triển.
D. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các
nước Đông nam Á.

Câu 27. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan
trọng?

A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường. B. Quảng cáo trên hệ thống
các đài truyền hình.

C. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp. D. Mở rộng thị trường
xuất nhập khẩu.

Câu 28. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là

A. sản xuất và giá cả ổn định. B. sản xuất phát triển, giá cả tăng.

C. sản xuất và giá cả sẽ giảm. D. ngừng sản xuất trong một thời gian.

Câu 29. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh
doanh cần biết

A. giá trị hàng hoá giảm. B. cung lớn hơn cầu.

C. cầu lớn hơn cung. D. người bán gặp khó khăn.

Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là hàng hoá?

A. Máy móc, thiết bị. B. Quần áo, giày dép.

C. Lương thực, thực phẩm. D. Sức lao động của con người.

Câu 31. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình
trạng

A. thặng dư về mậu dịch. B. thâm hụt về mậu dịch.

C. cân bằng về mậu dịch. D. có ưu thế về thương mại.

Câu 32. Nội dung nào dưới đây nói lên chức năng của tiền tệ?

A. Loại hàng hoá đặc biệt. B. Vật ngang giá của hàng hoá.
C. Thước đo giá trị của hàng hoá. D. Mua hàng hoá, dịch vụ.

Câu 33. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một
nước?

A. Sản xuất phát triển mạnh. B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh.

C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển. D. Cầu lớn hơn cung.

Câu 34. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều
kiện

A. Ngoại thương sẽ phát triển mạnh.

B. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.

C. Giá trị nhập khẩu tăng lên, nền kinh tế có điều kiện.

D. Giải quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương?

A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước.

C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng.

D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại?

A. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

C. Gắn thị trường trong nước với thế giới. D. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa
trong nước.

Câu 37. Đặc điểm nào sau đây  đúng với hoạt động của ngoại thương

A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.

B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế.
C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.

D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.

Câu 38. Ngành thương mại không có vai trò

A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.

B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa.

C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất.

D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.

3. Vận dụng

Câu 39. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM
2014
STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634

  Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất
siêu?

A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản

Câu 40. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014


STT Quốc gia Giá trị xuất Dân số Giá trị xuất
khẩu (tỉ USD) khẩu bình quân
theo đầu người
(triệu
người) (tỉ USD)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9 4 970, 6
Trung Quốc
2 2 252 1 373, 5 1 639, 6
(kể cả đặc khu Hồng
Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7 5 607, 7

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

 Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá
trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa
Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014.

A. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình
quân theo đầu người là cao nhất.

B. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình
quân theo đầu người là cao nhất.

C. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình
quân theo đầu người là thấp nhất.

D. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp
theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc.

Câu 41. Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014


Giá trị xuất
Dân số
khẩu
STT Quốc gia
(triệu người)
(tỉ USD)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9
2 Trung Quốc 2 252 1 373, 5
(kể cả đặc khu Hồng
Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc
và Nhật Bản năm 2014 là

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 42. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM
2014

(Đơn vị: tỉ USD)


STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
Trung
1 4 501 2 252 2 249
Quốc
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập
khẩu của các nước trong bảng số liệu trên.

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 43. Tổ chức nào sau đây giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực
thương mại?

A. NAFTA. B. EU. C. WTO. D. OPEC.

Câu 44. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới?
A. Nguyên liệu, nhiên liệu. B. Lương thực - thực phẩm sơ chế.

C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao.

Câu 45. Tập quán tiêu dùng mới của người Việt được thể hiện qua nội dung
nào sau đây?

A. Trực tiếp vào các chợ địa phương để mua sắm mỗi ngày.

B. Luôn nắm thông tin khi mua hàng hoá để tiêu dùng an toàn.

C. Vào các siêu thị để mua sắm sẽ an toàn hơn vì đã qua kiểm tra.

D. Mua hàng hoá qua mạng thông tin sẽ không mất nhiều thời gian.

Câu 46. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Châu Phi, Tây
Á, Mĩ La - tinh là

A. khoáng sản thô hoặc mới sơ chế. B. các sản phẩm của ngành chăn nuôi.

C. gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ. D. sản phẩm từ các cây công nghiệp

Câu 47. Cho biểu đồ: 

GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây dúng


A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì lớn nhất.

B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì lớn nhất.

C. Giá trị nhập khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.

D. Giá trị xuất khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.

4. Vận dụng cao

Câu 48. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA

HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014


Giá trị xuất khẩu Dân số
STT Quốc gia
(tỉ USD) (triệu người)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9
Trung Quốc
2 2 252 1 373, 5
(kể cả đặc khu Hồng
Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

 Dựa vào kết quả xử lí từ bảng trên, giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu
người của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 lần lượt là

A. 4 970, 6; 1 639, 6; 5 607, 7. B. 5 970, 6; 1 639, 6; 5 607, 7.

C. 4 970, 6; 2 639, 6; 5 607, 7. D. 5 970, 6; 1 639, 6; 6 607, 7.

Câu 49. Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM
2014
(Đơn vị: tỉ USD)
STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634

(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, cán cân xuất nhập khẩu của
các nước Trung Quốc, Hoa Kì và Nhật Bản lần lượt là

A. 3; -770; -101, 4. B. 4; -770; -101, 4. C. -3; 770; 101, 4. D. -4; 770; 101, 4.

Câu 50. Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm
nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay?

A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất
hiện đại.

C. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia
nước ngoài.

Câu 51. Biện pháp nào phù hợp nhất để hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi
trường ở các nước nghèo và đang phát triển trong thời kì thương mại toàn cầu
phát triển mạnh?

A. Không nhập khẩu thiết bị lạc hậu bên ngoài.

B. Giảm tình trạng khai thác tài nguyên trong nước.

C. Xử lí khâu nước thải khi đưa vào môi trường tư nhiên.

D. Nâng cao ý thức của người dân về vấn đề môi trường.

Câu 52. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN

GIAI ĐOẠN 2010 - 2015


(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm 2010 2012 2014 2015
Xuất khẩu 69, 5 77, 1 82, 2 82, 4
Nhập khẩu 73, 1 85, 2 92, 3 101, 9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015
nhỏ hơn năm 2014.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010
lớn hơn năm 2012.

Câu 53. Cho bảng số liệu:

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ

DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ)


Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu 12, 3 5, 7 5, 5 11, 0
Nhập khẩu 13, 1 4, 3 6, 7 17, 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất


nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

A. Bru-nây thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.

Câu 54. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2012 2013 2014 2015
Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275
Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất -
nhập khẩu của Trung

Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập
khẩu.

C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với
xuất khẩu.

Câu 55. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao
động cho ngành dịch vụ?

A. Năng suất lao động xã hội. B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân

BÀI 36 + 37 . ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI


 1. Nhận biết

Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến
đường.

C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng
hóa.

Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.

B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.

D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.

Câu 3. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động
vận tải?

A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển.

C. cự li vận chuyển trung bình. D. sự hiện đại của các loại phương tiện.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

A. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km.

B. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.

C. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở.

D. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km.

Câu 5. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động
kém thuận lợi nhất?

A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ô tô.

Câu 6. Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận
chuyển ở vùng hoang mạc?

A. Bồ câu. B. Tuần lộc. C. Lạc đà. D. Ngựa.

Câu 7. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì

A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới.

B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.

C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia.

D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực.

Câu 8. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là


A. an toàn. B. tính cơ động cao.

C. tốc độ nhanh. D. chở được hàng nặng, cồng kềnh.

Câu 9. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là

A. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn.

B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn.

Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là

A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng
hóa lớn.

C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi.

Câu 11. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?

A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.

Câu 12. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là

A. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế.

B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.

Câu 13. Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là

A. Đường ô tô. B. Đường hàng không. C. Đường ống. D. Đường sắt.

Câu 14. Quốc gia nào hiện nay có đội tàu buôn lớn nhất thế giới?

A. Hoa Kì. B. Anh. C. Ôx-trây-li-a. D. Nhật Bản.


Câu 15. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô

A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh.

B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.

Câu 16. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. khối lượng vận chuyển. B. chất lượng của dịch vụ vận tải.

C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyên chở người, hàng hóa.

Câu 17. Để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng cần đi
trước một bước là

A. giao thông vận tải. B. mạng lưới y tế. C. thông tin liên lạc. D. cơ sở giáo dục.

Câu 18. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự
phân bố của ngành kinh tế nào?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch.

Câu 19. Loại hình vận tải có tính cơ động, khả năng thích ứng cao với mọi loại
địa hình, đạt hiệu quả kinh tế cao trên các cự li ngắn và trung bình là giao
thông đường

A. sắt. B. ô tô. C. sông. D. biển.

Câu 20. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và
phân bố giao thông vận tải?

A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành sản xuất. C. Phân bố dân cư. D. Phát triển
đô thị.

Câu 21. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. khối lượng hàng hóa vận chuyển. B. sự chuyên chở hành khách và hàng hóa.
C. số luợng hành khách chuyên chở. D. cự li vận chuyển hàng hóa và hành
khách.

Câu 22. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng không là

A. cước phí vận chuyển rẻ. B. khối luợng vận chuyển lớn.

C. ít gây ô nhiễm môi trường. D. tốc độ vận chuyển nhanh.

Câu 23. Quốc gia và khu vực nào sau đây tập trung số lượng sân bay lớn nhất
thế giới?

A. Hoa Kì và Đông Âu. B. Hoa Kì và Tây Âu.

C. Hoa Kì và Bắc Á. D. Liên Bang Nga và Châu Âu.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải
đối với đời sống nhân dân?

A. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.

C. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngoài nước.

Câu 25. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường

A. ô tô. B. sắt. C. sông. D. biển.

Câu 26. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

A. Đường ống. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.

Câu 27. Phát biểu nào sau đay đúng với ưu điểm của đường sông, hồ?

A. Rẻ, ổn định. B. Cơ động, tiện lợi.

C. Trẻ, tốc độ cao. D. Rẻ, chở được hàng cồng kềnh.

Câu 28. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. chuyên chở người. B. chuyên chở hàng hóa.

C. quãng đường đi được. D. chuyên chở người và hàng hóa.

Câu 29. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh,
không cần nhanh là ưu điểm của ngành vận tải

A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô.

Câu 30. Kênh đào Xuy - Ê nối Biển Địa Trung Hải với

A. biển Đỏ. B. Bạch Hải. C. biển Đen. D. biển Ban Tích.

2. Thông hiểu

Câu 31. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước
một bước?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải.

Câu 32 Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn.

B. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều.

C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh.

D. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa.

Câu 33. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành
giao thông vận tải?

A. khí hậu. B. địa hình. C. sông ngòi. D. sinh vật.

Câu 34. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông
vận tải?

A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện tự nhiên.


C. sự phân bố dân cư. D. sự phát triển công nghiệp.

Câu 35. Những khu vực nằm gần các tuyến vận tải lớn, các đầu mối giao thông
thường là nơi tập trung

A. các vùng nông nghiệp chủ chốt. B. các danh lam, di tích lịch sử.

C. các khu vực nhiều khoáng sản. D. các ngành sản xuất, dân cư.

Câu 36. Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa
mang tính sản xuất vật chất, vừa mang tính dịch vụ?

A. vai trò của ngành giao thông vận tải. B. đặc điểm của ngành giao thông vận
tải.

C. điều kiện để phát triển giao thông vận tải. D. trình độ phát triển giao thông
vận tải.

Câu 37. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến
sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải?

A. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư. B. đặc điểm địa hình, khí hậu và
thời tiết.

C. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân. D. việc phát triển công
nghiệp của địa phương.

Câu 38. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào
đến ngành giao thông tải?

A. phát triển giao thông đường thủy. B. phát triển giao thông đường sắt.

C. phát triển giao thông đường hàng không. D. phát triển giao thông đường
biển.

Câu 39. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao
thông đường biển?

A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất. B. Do sự mở rộng buôn bán
quốc tế.
C. Do sự phát triển của nền kinh tế. D. Quan hệ quốc tế được mở rộng.

Câu 40. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phương
tiện vận tải khác?

A. Đường ô tô. C. Đường thủy. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.

Câu 41. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường biển?

A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ. B. khối lượng luân chuyển hàng
hóa khá lớn.

C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. D. vận tốc nhanh không phương tiện nào
sánh kịp.

Câu 42. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông đường ô tô?

A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình.

B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.

C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ.

D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

Câu 43. Nhược điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường
hàng không?

A. Cước phí rất đắt. B. Trọng tải thấp.

C. Khí thải gây thủng tầng ôdôn. D. Vận tốc chậm.

Câu 44. Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu
và Đông Bắc Hoa Kì là do

A. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển. B. gắn liền với phát triển ngành
công nghiệp.

C. gắn liền với vận chuyển dầu mỏ. D. nhu cầu vận chuyển hành khách lớn.

Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người, hàng hóa.

B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ, sự tiện nghi.

C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển.

D. Số lượng hành khách luân chuyển đo bằng đơn vị tấn. km.

Câu 46. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế công trình giao
thông vận tải là

A. đặc điểm dân cư. B. điều kiện kinh tế. C. điều kiện tự nhiên. D. nguồn vốn
đầu tư.

Câu 47. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là

A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường ống.

Câu 48. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là

A. Vôn- ga và Rai- nơ. B. Rai-nơ và Đa- nuýp.

C. Đa-nuýp và Vôn-ga. D. Vôn- ga và Iê-nít-xây.

Câu 49. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát
triển và phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.

B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải.

C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.

D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.

Câu 50. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô

A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. ô nhiễm
tiếng ồn.
Câu 51. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò
nào sau đây?

A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.

C. Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.

D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.

Câu 52. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không được đo bằng

A. tốc độ chuyên chở. B. sự tiện nghi cho khách.

C. sự chuyên chở người. D. an toàn cho hàng hóa

Câu 53. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố
lớn và chùm đô thị?

A. Giao thông vận tải thành phố. B. Giao thông hành không.

C. Giao thông đường sắt. D. Giao thông đường thủy.

Câu 54. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô

A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. hao tốn
nhiên liệu.

Câu 55. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để

A. nối các châu lục với nhau.

B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển.

C. hạn chế bớt tan nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương.

D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau.

 
3. Vận dụng

Câu 56. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải,
điều cần chú ý đầu tiên là

A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật.

Câu 57. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là

A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển.

C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển.

Câu 58. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và
phân bố ngành giao thông vận tải?

A. Kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên.

C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu 59. Ngành đường sắt hiện nay đạt được tiến bộ chủ yếu là

A. tốc độ nhanh. C. mạng lưới rộng. B. an toàn. D. giá thành hạ.

Câu 60. Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thông vận tải nào sau đây
thuận lợi phát triển?

A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường sông.

Câu 61. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì

A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.

C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.

D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 62. Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?
A. Đường ô tô. C. Đường biển. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.

Câu 63. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là

A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông.

C. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt.

Câu 64. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát
triển ngành giao thông vận tải?

A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ.

B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông.

C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải.

D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không.

Câu 65. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của
ngành giao thông vận tải?

A. Công tác thiết kế các công trình vận tải. B. Sự có mặt và vai trò của một số
loại hình vận tải.

C. Hoạt động của các phương tiện vận tải. D. Sự phân bố của các loại hình vận
tải.

Câu 67. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ
PHƯƠNG TIÊN VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003.
Phương tiện vận Khối lượng vận Khối lượng luân
tải chuyển chuyển

(nghìn tấn) (triệu tấn. km)


Đường sắt 8. 385, 0 2. 725, 4

(Nguồn, số liệu SGK địa lí 10)

Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là


A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.

Câu 68. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải,
nhân tố cần chú ý hàng đầu là

A. điều kiện tự nhiên. B. phân bố dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ
thuật. 

4. Vận dụng cao

Câu 70. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của
hoạt động vận tải?

A. Cự ly vận chuyển trung bình. B. Khối lượng luân chuyển.

C. Cước phí vận chuyển. D. Khối lượng vận chuyển.

Câu 71. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô

A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. cạn kiệt
dầu mỏ.

Câu 72. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung
đặc điểm

A. an toàn. B. khối lượng vận chuyển lớn.

C. hiện đại. D. phương tiện lưu thông quốc tế.

Câu 74. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ
nhất?

A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp.

C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Vận chuyển trên tuyến đường xa.

Câu 75. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

A. có nhiều hải cảng lớn.

B. Nhật bản có vị trí giáp biển và đại dương lớn.


C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.

D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh

You might also like