You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN

NỘI DUNG ÔN TẬP GDCD 11 - CUỐI HỌC KỲ 1

NH: 2021 -2022

-------------------------

Câu 1: Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào sau đây?

A. Phân công lao động xã hội. B. Hao phí lao động cá biệt khác nhau
C. Chuyên môn hóa sản xuất. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 2: Quy luật giá trị có tác động nào sau đây?
A. Xóa bỏ các loại cạnh tranh. B. Duy trì hiện tượng lạm phát.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. Thực hiện công bằng xã hội tuyệt đối.
Câu 3: Theo quy luật giá trị, trên thị trường việc trao đổi hàng hóa phải dựa theo nguyên tắc nào sau
đây?
A. Ngang giá. B. Ngẫu nhiên. C. Trung gian. D. Độc lập.
Câu 4: Một trong những tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là
A. chiếm lĩnh ngân sách quốc gia. B. khuyến khích sản xuất tự cung, tự cấp.
C. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. bảo mật tỉ lệ lạm phát kinh tế.
Câu 5: Tác động tiêu cực của quy luật giá trị là
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Nâng cao tay nghề nhân công.
Câu 6. Anh D trồng rau ở khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực thành phố để bán
vì giá cả ở đó cao hơn. Việc làm của anh D chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A.Điều tiết sản xuất và lưu thông. B. Tỉ suất lợi nhuận.
C.Tự phát từ quy luật giá trị. D. Tự cung, tự cấp.
Câu 7. Người sản xuất tiến hành cải tiến kĩ thuật là vận dụng tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Phân phối các yếu tố tư liệu lao động.
D. Thúc đẩy thời gian lao động cá biệt tăng.
Câu 8. Người sản xuất phân phối lại nguồn hàng thông qua sự biến động của giá cả trên thị trường là
vận dụng tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Thâu tóm ngân sách quốc gia.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. San bằng các nguồn thu nhập.
Câu 9. Người sản xuất áp dụng các biện pháp đổi mới công nghệ là thực hiện tác động nào sau đây của
quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Nâng cao thời gian lao động cá biệt.
C. Điều tiết lưu thông hàng hóa. D. Thay đổi cơ cấu mặt hàng.
Câu 10. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị
xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
A. hợp lí hóa sản xuất. B. vay vốn ưu đãi.
C. sản xuất một loại hàng. D. nâng cao uy tín cá nhân.
Câu 11. Khi thấy nhu cầu tiêu thụ cà phê trên thị trường tăng cao, anh A đã chuyển đổi từ trồng cây
hồ tiêu sang trồng cây cà phê nên thu được nhiều lợi nhuận. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới
đây của quy luật giá trị?
A. Thu hút nguồn ngân sách quốc gia. B. Thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế.
C. Bảo lưu mọi quy trình sản xuất. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 12. Các quy luật kinh tế cơ bản chỉ tồn tại trong
A.Kinh tế tự nhiên. B.Kinh tế đồng bộ.
C.Sản xuất và lưu thông hàng hóa. D.Sản xuất tự cung, tự cấp.
Câu 13. Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng hàng hóa biểu hiện như thế nào?
A. Giá cả < giá trị.
B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá cả = giá trị.
D. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 14. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu
được nhiều lợi nhuận là nội dung của
A. cạnh tranh. B. thi đua. C. sản xuất. D. kinh doanh.
Câu 15. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh do
A. nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
B. do nền kinh tế tự cung , tự cấp.
C. quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất, kinh doanh.
D. tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
Câu 16. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là
A. phục vụ lợi ích xã hội. B. gây ảnh hưởng trong xã hội.
C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. D. giành uy tín tuyệt đối cho mình.
Câu 17. Theo quy luật cạnh tranh, để giành giật khách hàng và lợi nhuận nhiều hơn, một số người
không từ
A. quy luật tự nhiên. B. cân bằng môi trường.
C. thủ đoạn phi pháp và bất lương. D. chạy theo lợi nhuận một cách hợp pháp.
Câu 18. Cạnh tranh có vai trò nào sau đây trong sản xuầt và luu thông hàng hoá?
A. Cơ sở sản xuất hàng hóa. B. Triệt tiêu lợi nhuận đầu tư.
C. Nền tảng cùa sán xuât hàng hoá. D. Là động lực kinh tế.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Nâng cao chất lượng môi trường. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Bảo vệ kinh tế tự nhiên. D. Đa dạng hóa giáo dục.
Câu 20. Người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên
môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
C. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
Câu 22. Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh?
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
Câu 23. Mạng di động A đã giảm khuyến mãi từ 50% xuống còn 20% giá trị thẻ nạp, các mạng di động
B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây
của thị trường?
A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu. D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 24. Sản phẩm tương ớt N hiện được ưa chuộng trên thị trường nhưng không ít khách hàng, nhất là
khách hàng ở các tỉnh, bị nhầm lẫn với tương ớt F của công ty K. Việc cố ý sử dụng nhãn hiệu gần
giống với sản phẩm tương ớt N, hình dáng và mẫu mã gần giống như vậy là thể hiện tác động tiêu cực
của cạnh tranh đến việc
A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
B. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
C. chạy theo mục tiêu trước mắt.
D. đầu cơ tích trữ, gây rối loạn thị trường.
Câu 25. Công ty X gièm pha doanh nghiệp Y bằng cách trực tiếp đưa ra thông tin bất lợi cho doanh
nghiệp Y. Hành vi của công ty X là
A. cạnh tranh không lành mạnh. B. cạnh tranh lành mạnh.
C. cạnh tranh toàn diện. . D. cạnh tranh tự do.
Câu 26. Sự cạnh tranh vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức là cạnh tranh
A. tự nguyện. B. tự do. C. không lành mạnh. D. không đồng bộ.
Câu 27. Khi cầu giảm sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ
cung – cầu?
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Thị trường chi phối cung cầu.
Câu 28. Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp
A. cung và cầu tăng. B. cung giảm, cầu tăng. C. cung tăng cầu giảm. D. cung và cầu giảm.
Câu 29. Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp
A. cung và cầu giảm. B. cung và cầu tăng. C. cung giảm, cầu tăng. D. cung tăng, cầu giảm.
Câu 30. Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp
A. giá cả tăng. B. giá cả giảm. C. giá cả giữ nguyên. D. giá cả bằng giá trị.
Câu 31. Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. cung giảm, cầu giảm B. cung tăng, cầu giảm. C. cung giảm, cầu tăng. D. cung tăng, cầu tăng.
Câu 32. Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
A. cung tăng, cầu giảm B. cung giảm, cầu tăng. C. cung tăng, cầu tăng. D. cung giảm, cầu giảm.
Câu 33. Khi cầu về mặt hàng quạt điện giảm mạnh vào mùa đông, yếu tố nào dưới đây của thị trường
sẽ giảm theo?
A. Giá trị sử dụng. B. Giá cả. C. Giá trị. D. Cạnh tranh.
Câu 34. Người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ở trường hợp nào dưới đây?
A. Cung = cầu B. Cung < cầu. C. Cung > cầu. D. Cung ≤ cầu.
Câu 35. Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại?
A. Cung > cầu. B. Cung ≤ cầu. C. Cung = cầu D. Cung < cầu.
Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng, khi giá cả tăng lên thì
A. người tiêu dùng không có lợi. B. các doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
C. các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất. D. lượng cung tăng lên.
Câu 37. Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không
đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
A. Giá vật liệu xây dựng tăng. B. Giá cả ổn định.
C. Giá vật liệu xây dựng giảm. D. Thị trường bão hòa.
Câu 38. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương
ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là
A. cầu. B. thị trường. C. sản xuất. D. cung.
Câu 39. Một trong những nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là phát triển mạnh mẽ
A. lực lượng sản xuất. B. ngành du lịch.
C. ngành dịch vụ. D. nông nghiệp.
Câu 40. Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải
A. hợp tác phát triển ngắn với các nước trong khu vực.
B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. tạo ra một bước nhảy vọt về nông nghiệp.
D. đẩy nhanh về dịch vụ du lịch.
Câu 41. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ theo hướng hiện đại
đáp ứng nguồn lao động có kĩ thuật cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển
kinh tế tri thức là trách nhiệm
A. công dân. B. nhà nước. C. các đoàn thể . D. tổ chức.
Câu 42. Trong cơ cấu kinh tế, yếu tố nào là cốt lõi nhất ?
A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thị phần kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 43. Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải
A. xây dựng nhanh đất nước.
B. xây dựng toàn diện con người.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. cải cách hành chính.
Câu 44. Công việc phải làm của công nghiệp hoá, hiện đại hoá là chuyển đổi căn bản toàn diện
A. các dịch vụ. B. các hoạt động công nghiệp.
C. về kinh tế xã hội. D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế- xã hội.
Câu 45. Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH –
HĐH gắn với phát triển yếu tố kinh tế
A. tri thức. B. hiện đại. C. thị trường. D. nông nghiệp.
Câu 46. Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá, hiện đại hoá có
A. bước đầu có ảnh hưởng. B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. tiền đề cho nông nghiệp phát triển. D. tạm thời ổn định bền vững.
Câu 47. Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa nước ta cần
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. phân công lao động hợp lý.
C. thay đổi vùng kinh tế. D. công bằng trong kinh tế.
Câu 48. Thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất là
A. điện. B. máy tính. C. máy hơi nước. D. xe lửa.
Câu 49. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai ứng với quá trình
A. hiện đại hoá. B. công nghiệp hoá.
C. cơ giới hoá. D. đồng bộ hoá.
Câu 50. Những yêu cầu nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan phải thực hiện công
nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta?
A. Tạo ra năng suất lao động, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Xây dựng xã hội nông nghiệp theo yêu cầu.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 51. Thành phần kinh tế là
A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
Câu 52. Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
Câu 53. Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế
nhiều thành phần?
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất.
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền.
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng
của bản thân.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
Câu 54. Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo định hướng nào?
A. Tư bản chủ nghĩa. B. Xã hội chủ nghĩa.
C. Công nghiệp hóa. D. Hiện đại hóa.
Câu 55. Kinh tế nước nhà nước ta là thành phần kinh tế
A. dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
B. dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. dựa trên hình thức sở hữu hỗn hợp giữa nhà nước và tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 56. Hình thức của kinh tế tập thể là gì ?
A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty cổ phần.
C. Hợp tác xã. D. Cửa hàng kinh doanh.
Câu 57. Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
B. Do nhân dân làm chủ.
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công.
Câu 58. Đặc trưng cơ bản về văn hóa của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Có công nghệ hiện đại.
C. Có nền an ninh – quốc phòng vững chắc.
D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 59: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau
cùng tiến bộ là
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam.
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc.
D. Đặc điểm quan trọng của đất nước.
Câu 60. Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn ?
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực, bóc lột.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội là nhu cầu của nhiều nước trên thế giới.
C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột.
D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng.
------------------ HẾT ---------------------

You might also like