You are on page 1of 3

CÂU HỎI PHẦN 2

Câu 1. Đâu là công thức của quy luật lưu thông tiền tệ?
A. M= (P.V)/Q.
B. M = (Q.V)/P.
C. M = V/(P.Q).
D. M = (P.Q)/V .
Câu 2. Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hoá?
A. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
B. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
C. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
D. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
Câu 3. Mối quan hệ giữa cung cầu, giá cả và giá trị hàng hoá?
E. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá.
F. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá.
G. Khi cung  cầu, thì giá cả hàng hoá < giá trị hàng hoá.
H. Khi cung = cầu, thì giá cả hàng hoá  giá trị hàng hoá.
Câu 4. Đâu là nội dung của quy luật giá trị?
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại nhiều giá trị cho họ.
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá càng cao thì hàng hoá càng có giá trị cao.
D. Tất cả mọi sản phẩm có ích do ngời lao động làm ra đều có giá trị.
Câu 5. Tác động của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm nâng cao năng suất lao động
C. Phân hóa những người sản xuất thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 6. Khi nào giá cả hàng hóa trên thị trường tăng lên?
A. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu.
B. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung  cầu.
C. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng, cung = cầu.
D. Giá trị hàng hoá giảm xuống, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu.
Câu 7. Giá cả của hàng hóa trên thị trường giảm xuống khi nào?
A. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền không đổi, cung  cầu.
B. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền giảm, cung = cầu.
C. Giá trị hàng hoá tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu.
D. Giá trị hàng hoá không đổi, giá trị của tiền tăng lên, cung = cầu.
Câu 8. Một trong các tác dụng quan trọng của qui luật lưu thông tiền tệ là gì?
A. Cải tiến quản lý để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ.
B. Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền.
C. Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy.
D. Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, chống lạm phát.
Câu 9. Quy luật kinh tế chủ yếu của nền kinh tế thị trường là quy luật nào?
A. Quy luật cạnh tranh; quy luật cung cầu

1
B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 10: Kinh tế thị trường đã phát triển qua những giai đoạn nào?
A. Sản xuất hàng hóa, kinh tế hàng hóa, kinh tế thị trường
B. Kinh tế thị trường sơ khai, kinh tế thị trường tự do, kinh tế thị trường hiện đại
C. Kinh tế thị trường tự do, kinh tế thị trường xã hội, kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả các đáp án
Câu 11. Đâu không phải là đặc trưng của kinh tế thị trường?
A. Kinh tế thị trường có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu.
B. Gía cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; cạnh tranh vừa là môi
trường, vừa là động lực thúc đẩy h oạt động sản xuất kinh doanh
C. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, điều hành dẫn dắt thị trường
D. Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là lợi ích kinh tế - xã hội
Câu 12. Cạnh tranh không lành mạnh trong nền kinh tế thị trường có tác
động tiêu cực gì?
A. Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh
B. Cạnh tranh không lành mạnh gây lãnh phí nguồn lực xã hội
C. Cạnh tranh không lành mạnh gây làm tổn hại phúc lợi của xã hội
D. Tất cả các đáp án
Câu 13. Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh có tác động tích cực nào?
A. Gây tổn hại đến môi trường kinh doanh
B. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
C. Thúc đẩy sử dụng hết các nguồn lực xã hội, nhất là tài nguyên
D. Tất cả các đáp án
Câu 14. Đâu là quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hóa?
A.Quy luật cạnh tranh
B.Quy luật giá trị.
C.Quy luật lưu thông tiền tệ.
D.Quy luật cung cầu
Câu 15. Các chủ thể trong nền kinh tế thị trường bao gồm?
A. Người sản xuất
B. Người tiêu dùng
C. Nhà nước và các chủ thể trung gian
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 16. Vai trò của người sản xuất trong nền kinh tế thị trường?
A. Là người trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ
tiêu dùng.
B. Là người tạo ra sản phẩm hướng vào thỏa mãn nhu cầu của bản thân.
C. Bị phụ thuộc vào người tiêu dùng.
D. Là người đảm nhiệm khâu lưu thông hàng hóa.
Câu 17. Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường?

2
A. Là người trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ
tiêu dùng.
B. Là chủ thể quản lý nhà nước kinh tế, đồng thời thực hiện những biện pháp để
khắc phục những khuyết tật của thị trường.
C. Là cầu nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Là công cụ để chủ thể sản xuất sử dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 18 : Một trong những đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường?
A.Có sự đa dạng hóa các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu. Các chủ thể
kinh tế bình đẳng trước pháp luật.
B.Có sự đa dạng hóa các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu. Các chủ thể
kinh tế không bình đẳng trước pháp luật.
C.Có sự đa dạng hóa các chủ thể kinh tế, chỉ có 1 hình thức sở hữu. Các chủ thể
kinh tế không bình đẳng trước pháp luật
D.Có sự đa dạng hóa các chủ thể kinh tế, chỉ có 1 hình thức sở hữu. Các chủ thể
kinh tế bình đẳng trước pháp luật
Câu 19. Cơ chế thị trường là gì?
A. Là hệ thống các quan hệ mang tính điều chỉnh của nhà nước tuân theo yêu
cầu của của các quy luật kinh tế
B. Là hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của của
các quy luật kinh tế
C. Là hệ thống các quan hệ kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều chỉnh
tuân theo yêu cầu của của các quy luật kinh tế
D. Là công cụ để chủ thể sản xuất sử dụng điều tiết nền kinh tế
Câu 20. Đâu là khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
A. Trong nền kinh tế thị trường luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng
B. Không tự khắc phục được xu hướng cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường
tự nhiên
C. Là nền kinh tế không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc trong
xã hội
D. Cả 3 đáp án trên

You might also like