You are on page 1of 6

Chọn 1 đáp án/1câu trả lời đúng nhất

1. Chiến lược công ty gì?


A. Những định hướng hành động mà nhà quản lý thực hiện nhằm đạt được những mục
tiêu dài hạn của công ty.
B. Những nguyên tắc mà nhà quản lý thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu của công ty.
C. Những hành động nhà đầu tư thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu của công ty.
D. Những nguyên tắc nhà đầu tư yêu cầu nhằm đạt được những mục tiêu của công ty.
2. Chiến lược khác biệt/dị biệt hóa sản phẩm là gì?
A. Tăng giá cho một sản phẩm và khách hàng sẵn sàng trả giá cao cho sản phẩm đó
B. Giảm giá cho một sản phẩm
C. Tăng giá trị một sản phẩm để khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn cho sản phẩm đó
D. Tăng giá trị nhưng giảm giá sản phẩm
3. Chiến lược quốc tế áp dụng khi nào?
A. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều cao
B. Khi áp lực giảm chi phí cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương thấp
C. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều thấp
D. Khi áp lực giảm chi phí thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương cao
4. Chiến lược xuyên quốc gia áp dụng khi nào?
A. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều cao
B. Khi áp lực giảm chi phí cao và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương thấp
C. Khi áp lực giảm chi phí và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương đều thấp
D. Khi áp lực giảm chi phí thấp và áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương cao
5. Theo quy định của Việt Nam hiện nay, việc cấp phép (Li xăng) về quyền sở hữu công nghệ
loại trừ đối tượng nào sau đây:
A. Chỉ dẫn địa lý và tên thương mại
B. Phát minh
C. Sáng chế
D. cả 3 đáp án trên
6. Một trong những cách chính thức để giảm thiểu rủi ro cho bên nhận quyền thương mại
trước khi ký kết hợp đồng nhượng quyền là dựa vào:
A. Lịch sử nhượng quyền của bên nhượng quyền
B. Quy mô của bên nhượng quyền
C. Bản giới thiệu về công ty do bên nhượng quyền cung cấp
D. Chứng nhận đăng ký nhượng quyền của bên nhượng quyền do Sở, Bộ Công thương
cấp.
7. Sự thành công của các công ty thâm nhập/ mở rộng ra thị trường quốc tế phụ thuộc vào?
A. Hàng hoá mà họ bán
B. Hàng hoá và dịch vụ mà họ bán
C. Dựa trên năng lực cốt lõi của họ
D. Cả (b) và (c)
8. Quy mô kinh tế (economies of scale) là ………
A. Tăng chi phí trong một đơn vị sản phẩm.
B. Giảm chi phí vì giảm số lượng sản xuất.
C. Tăng chi phí trong một đơn vị sản phẩm bởi số lượng sản xuất lớn.
D. Giảm chi phí trong một đơn vị sản phẩm bởi số lượng sản xuất lớn.

Trang 1/6
9. Tổ chức cấp phép cho hoạt động nhượng quyền thương mại nước ngoài vào Việt Nam hiện
nay là:
A. Sở công thương
B. Sở công thương nơi bên nhận quyền Việt Nam có trụ sở
C. Bộ công thương
D. Bộ thương mại
10. Các công ty quản trị xuất khẩu và thương mại xuất khẩu, khác nhau ở chỗ:
A. Tìm người đại diện ở nước ngoài, phân phối và nhà cung cấp
B. Xúc tiến thương mại sản phẩm xuất khẩu
C. Việc sở hữu tên sản phẩm xuất khẩu
D. (a) và (b) đều đúng
11. Trong hợp đồng nhượng quyền thương mại, vấn đề nào sau đây không được thể hiện:
A. Giá cả chuyển giao quyền thương mại
B. Giá cả chuyển giao quyền thương mại cho đối tác thứ ba (nếu có)
C. Thời hạn chuyển giao quyền thương mại
D. Tất cả 3 câu trên
12. Liên minh chiến lược quốc tế bao gồm các hoạt động:
A. Sản xuất
B. R&D
C. bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Cả a,b,c
13. Giá phân biệt đối xử xảy ra khi nào?
A. Công ty bán cho người tiêu dùng ở các nước khác nhau với giá khác nhau cho cùng
một sản phẩm.
B. Công ty bán cho người tiêu dùng khác nhau ở các nước khác nhau với giá giống nhau cho
các sản phẩm khác nhau.
C. Công ty bán cho người tiêu dùng ở các nước khác nhau với giá khác nhau cho các sản
phẩm khác nhau.
D. Công ty bán cho người tiêu dùng ở cùng nước với giá khác nhau cho cùng một sản phẩm.
14. Chiến lược xuyên quốc gia sẽ có ý nghĩa nhất đối với công ty kinh doanh quốc tế lựa chọn
khi:
A. Công ty muốn giảm áp lực về chi phí và tiêu chuẩn hóa sản phẩm
B. Áp lực đáp ứng nhu cầu địa phương
C. Cắt giảm chi phí và đáp ứng nhu cầu địa phương
D. Lấy được lợi thế địa điểm về sản xuất
15. Vào những năm 1998, tập đoàn P&G thực hiện cắt giảm nhiều nhà máy sản xuất trên thế
giới, chỉ tập trung vào một số địa điểm có lợi thế với hoạt động của công ty, và bán sản
phẩm thương hiệu toàn cầu cho các quốc gia khác. Đây là chiến lược:
A. Chiến lược xuyên quốc gia
B. Chiến lược đa nội địa
C. Chiến lược quốc tế
D. Chiến lược chuẩn hóa toàn cầu

Trang 2/6
16. Vào năm 1995, Tập đoàn MTV đã thay đổi chiến lược của mình trong đó phân chia khu
vực EU thành nhiều nơi có chương trình tương ứng khác nhau như khu vực Anh Quốc và
Ai len; khu vực Đức, Úc, Thụy sỹ; Scandinavia; Ý; Pháp; Tây Ban NhA. Vậy chiến lược
kinh doanh quốc tế mà MTV đã thực hiện ở đây là gì?
A. Chiến lược đa nội địa
B. Chiến lược toàn cầu
C. Chiến lược quốc tế
D. Chiến lược xuyên quốc gia
17. Có bao nhiêu phương thức xâm nhập thị trường?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
18. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quyết định thâm nhập thị trường?
A. Chi phí vận chuyển
B. Hàng rào thuế quan
C. Nguy cơ chính trị
D. Giá trị sản phẩm
19. Cần quan tâm đến yếu tố nào khi chọn thị trường thâm nhập?
A. Đánh giá tiềm năng mang lại lợi nhuận trong dài hạn
B. Cân bằng lợi ích, chi phí, rủi ro liên quan việc kinh doanh ở một quốc gia nào đó
C. Phát triển kinh tế và sự ổn định về chính trị
D. Cả ba yếu tố trên
20. Thâm nhập vào một phạm vi rộng là?
A. Chiến lược thử đánh giá thị trường trước khi có các quyết định lớn
B. Một cam kết chiến lược nhỏ và ảnh hưởng dài hạn, khó có thể đảo ngược
C. Một cam kết chiến lược lớn nhưng ảnh hưởng ngắn hạn, có thể đảo ngược
D. Một cam kết chiến lược lớn và ảnh hưởng dài hạn, khó có thể đảo ngược
21. Xuất khẩu là …………
A. Đây là con đường truyền thống của sự bắt đầu quốc tế hoá. Sau đó chuyển sang các
phương thức khác
B. Một loại hợp đồng sử dụng trong mua bán công trình, thiết bị toàn bộ, theo đó công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi
công xây dựng, lắp đặt, vận hành thử... và giao cho công ty mua lại một công trình hoàn
chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng
C. Là một bản thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong một khoảng
thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được
nhận khoản tiền bản quyền từ bản thỏa thuận
D. Người nhượng quyền bán các tài sản vô hình, đồng thời người được nhượng quyền phải
tuân theo những quy định nghiêm ngặt trong kinh doanh. Là hình thức thường dùng cho
các công ty về dịch vụ.

Trang 3/6
22. Chìa khóa trao tay là ?
A. Đây là con đường truyền thống của sự bắt đầu quốc tế hoá. Sau đó chuyển sang các phương
thức khác
B. Một loại hợp đồng sử dụng trong mua bán công trình, thiết bị toàn bộ, theo đó công ty
chịu trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy
móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận hành thử... và giao cho công ty mua lại một
công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng
C. Là một bản thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong một khoảng
thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được
nhận khoản tiền bản quyền từ bản thỏa thuận
D. Người nhượng quyền bán các tài sản vô hình, đồng thời người được nhượng quyền phải
tuân theo những quy định nghiêm ngặt trong kinh doanh. Là hình thức thường dùng cho
các công ty về dịch vụ.
23. Franchising là ?
A. Đây là con đường truyền thống của sự bắt đầu quốc tế hoá. Sau đó chuyển sang các phương
thức khác
B. Một loại hợp đồng sử dụng trong mua bán công trình, thiết bị toàn bộ, theo đó công ty chịu
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy móc đến thi
công xây dựng, lắp đặt, vận hành thử... và giao cho công ty mua lại một công trình hoàn
chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng
C. Là một bản thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình trong một khoảng
thời gian quy định cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên chuyển quyền sử dụng được
nhận khoản tiền bản quyền từ bản thỏa thuận
D. Người nhượng quyền cho phép sử dụng các tài sản vô hình, đồng thời người được
nhượng quyền phải tuân theo những quy định nghiêm ngặt trong kinh doanh. Là
hình thức thường dùng cho các công ty về dịch vụ.
24. Sự thành công của Liên minh chiến lược dựa trên 3 yếu tố nào?
A. Lưa chọn đối tác, cấu trúc liên minh, phương thức hoạt động/ quản lý
B. Lưa chọn sản phẩm, cấu trúc giá thành, phương thức hoạt động/ quản lý
C. Lưa chọn sản phẩm, cấu trúc giá thành, phương thức phân phối
D. Cả 3 câu đều sai
25. Kinh doanh quốc tế bao gồm:
A. Xuất khẩu
B. Thương mại dịch vụ
C. FDI.
D. Cả 3 câu trên
26. Việc Công ty Nokia chuyển nhà máy sản xuất ở Bỉ sang Rumani vì lao động ở đây chất
lượng tương đối, nhưng chi phí rẻ hơn nhiều so với Bỉ. Quyết định này của Nokia được
xem như:
A. Giảm nguy cơ cạnh tranh trên toàn cầu vì chi phí sản xuất thấp
B. Đa dạng hóa nguồn cung cấp nhân lực
C. Khai thác nguồn lực theo địa điểm
D. Mở rộng hoạt động bán hàng

Trang 4/6
27. Ý kiến sau về nền kinh tế Bồ Đào Nha của Ủy Ban Châu Âu: “Nền kinh tế sẽ dậm chân ở
mức 3,3 % trong năm 2012 và sẽ mở rộng 0,3% vào năm 2013”. Điều này có nghĩa là:
A. Ủy Ban Châu Âu dự báo nền kinh tế Bồ Đào Nha sẽ hồi phục vào năm 2013
B. Ủy Ban Châu Âu dự báo nền kinh tế Bồ Đào Nha sẽ tăng trưởng nhẹ vào năm 2013
C. Ủy Ban Châu Âu dự báo nền kinh tế Bồ Đào Nha sẽ tăng trưởng ở mức 3,0% năm 2013
D. (b) & (c) đều đúng
28. Tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế có mối quan hệ với tình trạng phát triển kinh tế như sau:
A. Thuận chiều
B. Nghịch chiều
C. Chặt chẽ
D. Không có mối quan hệ
29. Để ra quyết định mở các nhà máy sản xuất xe hơi, tiêu thụ trên thị trường nội địa của chính
các nước có nền kinh tế mới nổi, các tập đoàn xe hơi dựa vào:
A. GDP bình quân đầu người
B. GDP bình quân đầu người và sự phân phối thu nhập
C. Tỷ lệ tiêu dùng cá nhân cho sinh hoạt gia đình/thu nhập trung bình theo đầu người
D. Tỷ lệ đầu tư tư nhân/thu nhập trung bình theo đầu người
30. Yếu tố nào sau đây không phải thuộc mô hình cạnh tranh của M.Porter?
A. Người mua
B. Người bán
C. Sản phẩm bổ sung
D. Đối thủ cạnh tranh trong ngành
31. Việc khuyến khích nhập khẩu nguyên nhiên liệu thay vì nhập khẩu thành phẩm, bắt nguồn
từ quan điểm của trường phái:
A. Lợi thế so sánh của David Ricardo
B. Lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
C. Trường phái trọng thương
D. Lý thuyết nguồn lực sản xuất H-O
32. Việc nhiều doanh nghiệp đầu tư Đài Loan đầu tư sản xuất dệt may ở Việt nam trong thời
gian qua là do:
A. Sự hỗ trợ của chính sách Nhà nước như thu thuế thấp, tạo điều kiện thuận lợi trong cấp
phép kinh doanh
B. Lợi thế địa điểm của Việt Nam
C. Việt Nam có công nghệ sản xuất dệt may rất cao
D. Việt nam là thị trường tiêu thụ chính hàng dệt may được sản xuất ra
33. Các công ty theo đuổi chiến lược quốc tế thường tập trung lợi thế vào giai đoạn nào của
vòng đời sản phẩm Vernon:
A. Nghiên cứu và hình thành
B. Tăng trưởng
C. bão hòa
D. Suy thoái
34. Tập đoàn Microsoft bán sản phẩm đồng nhất trên thị trường thế giới và không chịu áp lực
lớn về đối thủ cạnh tranh là theo đuổi chiến lược:
A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược đa nội địa
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược chuẩn hóa toàn cầu

Trang 5/6
35. Hạn chế của của công ty theo đuổi chiến lược quốc tế (international strategy) là:
A. Giảm sức cạnh tranh so với đối thủ địa phương
B. Không đáp ứng nhu cầu thị trường nội địa phân hóa cao
C. Chịu áp lực về hoạt động marketing
D. Kiểm soát chặt chẽ chi nhánh nước ngoài
36. Các công ty quản trị xuất khẩu và thương mại xuất khẩu, khác nhau ở chỗ:
A. Tìm người đại diện ở nước ngoài, phân phối và nhà cung cấp
B. Xúc tiến thương mại sản phẩm xuất khẩu
C. Việc sở hữu tên sản phẩm xuất khẩu
D. (a) và (b) đều đúng
37. Mục tiêu cơ bản nhất của chiến lược chuẩn hóa toàn cầu mà các MNCs theo đuổi là:
A. Bành trướng thương hiệu toàn cầu
B. Giảm áp lực chi phí nhờ đạt lợi ích theo quy mô
C. Đáp ứng nhu cầu các quốc gia khác nhau
D. Tăng doanh số
38. Hạn chế của chiến lược chuẩn hóa toàn cầu là:
A. Không đáp ứng được tốt nhu cầu riêng biệt của từng địa phương
B. Tốn kém trong hoạt động quảng cáo trên toàn cầu
C. Khó khăn trong kiểm soát hoạt động toàn cầu
D. Tất cả các đáp án trên
39. Ưu điểm của chiến lược xuyên quốc gia là:
A. Giúp công ty hạ thấp chi phí, đáp ứng nhu cầu của địa phương cao
B. Giúp công ty hạ thấp chi phí, đạt lợi thế kinh tế nhờ quy mô
C. Giúp công ty hạ thấp chi phí, mở rộng hoạt động bán hàng toàn cầu
D. (a) và (b) đều đúng
40. Trong đánh giá kinh tế nước ngoài, xu hướng lạm phát gia tăng:
A. Là một tín hiệu xấu
B. Là một tín hiệu tốt
C. Biểu hiện giá cả gia tăng
D. (b) và (c) đều đúng

Khoa/Bộ môn
Ký duyệt

Trang 6/6

You might also like