You are on page 1of 31

ÔN TẬP NGHIỆP VỤ NGOẠI THƯƠNG

Câu 1: Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật hải quan được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua vào:
A. Ngày 14/06/2005
B. Ngày 25/12/2001
C. Ngày 14/06/2001
D. Ngày 25/12/2000

Câu 2. Theo Luật hải quan sửa đổi thì trong phạm vi thẩm quyền được phân cấp,
Hải quan Việt Nam có trách nhiệm:
A. Thực hiện quyền, nghĩa vụ và lợi ích của Nhà nước CHXHCN Việt Nam tại Tổ
chức hải quan thế giới
B. Đàm phán ký kết và tổ chức thực hiện thỏa thuận quốc tế song phương với Hải
quan nước ngoài
C. Tổ chức khai thác, trao đổi thông tin và hợp tác nghiệp vụ với Hải quan các nước
D. Tất cả câu trên đều đúng.

Câu 3. Hệ thống tổ chức của Hải quan Việt Nam gồm:


A. Tổng cục Hải quan
B. Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C. Chi cục hải quan cửa khẩu, đội kiểm soát hải quan và đơn vị tương đương
D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Khi làm thủ tục Hải quan, người khai hải quan phải:
A. Khai và nộp tờ khai hải quan, nộp và xuất trình chứng từ
B. Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến nơi quy định để kiểm tra
C. Nộp thuế nếu có và thực hiện nghĩa vụ tài chính khác
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Địa điểm làm thủ tục Hải quan là:


A. Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu
B. Trụ sở Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu
C. Cơ sở người làm thủ tục Hải Quan
D. Tất cả câu trên

Câu 6. Trong Luật Hải quan, tờ khai hải quan có giá trị làm thủ tục hải quan là:
A. 30 ngày kể từ ngày đăng ký
B. 15 ngày kể từ ngày đăng ký
C. 90 ngày kể từ ngày đăng ký
D. Tất cả đều sai

Câu 7. Theo Luật hải quan, thủ tục hải quan hàng hóa xuất khẩu được thực hiện
chậm nhất trước khi phương tiện vận tải xuất cảnh là:
A. 8 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 48 giờ

Câu 8. Trị giá hải quan được sử dụng là cơ sở cho việc:


A. Tính thuế
B. Thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu
C. Thực hiện miễn giảm thuế
D. A và B đúng

Câu 9. Hàng hóa nhập khẩu được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày hàng
hóa đến cửa khẩu:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày

Câu 10. Luật Hải quan gồm:


A. 8 chương, 62 điều
B. 6 chương, 82 điều
C. 8 chương, 82 điều
D. 8 chương 72 điều

Câu 11. Thời hạn có hiệu lực của tờ khai hải quan đã đăng ký 1 l ần:
A. Tờ khai có hiệu lực trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng
B. Hàng gia công có hiệu lực trong hiệu lực của phụ lục hợp đồng
C. Hàng xuất nhập khẩu có thuế
D. Tất cả đều đúng

Câu 12. Thời hạn nộp thuế xuất khẩu là bao nhiêu kể từ ngày đối tượng nộp thuế
đăng ký tờ khai hải quan:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

Câu 13. Việc quản lý nhập khẩu bằng hạn ngạch thuế quan khác với hạn ngạch nhập
khẩu ở chỗ:
A. Không làm tăng giá sản phẩm
B. Không tạo lợi nhuận siêu ngạch cho nhà nhập khẩu
C. Không hạn chế số lượng nhập khẩu
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 14. Chính sách trợ giá Xuất khẩu sẽ dẫn đến:
A. Tăng lợi nhuận cho nhà xuất khẩu
B. Tăng nguồn thu cho nhà nước
C. Nguy cơ bị nước khác kiện
D. A và C đúng

Câu 15. Có mấy bước tiến hàng giao dịch trực tiếp:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước

Câu 16. Câu nào sau đây không phải nhược điểm của giao dịch trung gian:
A. Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu mất sự liên hệ trực tiếp với thị trường
B. Vốn hay bị bên nhận đại lý chiếm dụng
C. Chi phí vận tải và rủi ro cao
D. Lợi nhuận sẽ bị chia sẻ

Câu 17. Mục đích của thực hiện giao dịch tái xuất khẩu là:
A. Mua rẻ hàng hóa ở nước này bán đắt hàng hóa ở nước khác
B. Thu số ngoại tệ lớn hơn vốn bỏ ban đầu
C. Tiết kiệm chi phí
D. A và B đúng

Câu 18. Phương thức thanh toán bằng L/C trong hoạt động tái xuất khẩu thường
dùng là:
A. L/C giáp lưng
B. L/C đối ứng
C. L/C chuyển nhượng
D. Cả A và C đúng

Câu 19. Thời gian tạm nhập cho đến khi tái xuất khẩu khỏi Việt Nam là bao nhiêu
ngày kể từ khi hoàn thành xong thủ tục hải quan tạm nhập:
A. Không quá 120 ngày
B. Không quá 150 ngày
C. Không quá 160 ngày
D. Không quá 275 ngày

Câu 20. Số lần và thời gian gia hạn kéo dài trong hình thức tạm nhập tái xuất là:
A. Tối đa 1 lần và mỗi lần không quá 30 ngày
B. Tối đa 2 lần và mỗi lần không quá 30 ngày
C. Tối đa 2 lần và mỗi lần không quá 60 ngày
D. Tối đa 2 lần và mỗi lần không quá 90 ngày

Câu 21. Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Mở rộng khả năng xuất khẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. A và C đúng

Câu 22. Trong đàm phán hợp đồng ngoại thương, thông thường có 3 loại chi phí là:
A. Chi phí cơ bản, chi phí thời gian, chi phí nhân lực
B. Chi phí cơ bản, chi phí trực tiếp của đàm phán, chi phí cơ hội
C. Chi phí cơ hội, chi phí vật lực, chi phí tài lực
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 23. Kiểu đàm phán nào được áp dụng nhiều:


A. Mềm
B. Cứng
C. Nguyên tắc
D. Hợp tác

Câu 24. Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào:
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D. Cả 3 câu trên

Câu 25. Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng là:
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D. A và C đúng

Câu 26. Thư chào hàng cố định sẽ trở thành hợp đồng khi:
A. Cả hai bên đàm phán và nhất trí sẽ kí hợp đồng
B. Người nhận chào hàng nhận đ ược thư chào hàng cố định
C. Người nhận chào hàng cố định đưa ra chấp nhận hoàn toàn mua hàng trong thời
hạn hiệu lực của chào hàng
D. Chấp nhận mua hàng của ng ười nhận chào hàng đến sau thời hạn hiệu lực của
chào hàng

Câu 27. Thư chào hàng khác với quảng cáo ở chỗ:
A. Có người nhận chào hàng và xác định chắc chắn tên hàng, quy cách, số lư ợng.
B. Nêu rõ đặc điểm của hàng hóa
C. Người chào hàng phải tự chịu ràng buộc
D. Có người nhận chào hàng và xác định chắc chắn tên hàng, quy cách, số lư ợng,
người chào hàng phải tự chịu rà ng buộc.

Câu 28. Người bán có thể gởi đơn chào hàng tự do nhằm mục đích:
A. Quảng cáo về hàng hóa
B. Mong muốn bán được hàng
C. Tìm đối tác và lập phương án kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Câu 29. Cụm từ nào sau đây cho thấy tính chất không cam kết của th ư chào hàng tự
do (Free Offer):
A. Offer without Engagement
B. Offer with Engagement
C. Subject to out Final Confirmation
D. Tất cả đều sai

Câu 30. Chào hàng cố định ( Firm Offer ) là :


A. Chào hàng tự do như ng chỉ gửi cho một ngư ời
B. Chào hàng gửi cho nhiều người để bán một lô hàng
C. Chào hàng có các điều kiện, không thay đổi trong thời hạn hiệu lực và chỉ gửi
cho một người có thể mua hàng
D. Chào hàng có các điều kiện không đổi và có thể gửi cho nhiều người.

Câu 31. Thư chào hàng cố định được thu hồi nếu:
A. Người phát thư chào hàng cố định không tiếp tục liên hệ với ng ười nhận chào
hàng.
B. Người phát thư chào hàng gửi thông báo thu hồi chào hàng và đã đến tay ng ười
nhận chào hàng
C. Người phát thư chào hàng gửi thông báo thu hồi chào hàn g và đến tay ng ười
nhận chào hàng tr ước hoặc cùng lúc với chào hàng
D. Thu hồi chào hàng đến sau khi ng ười nhận thông báo chấp nhận mua hàng

Câu 32. Chào hàng tự do trở thành hợp đồng khi:


A. Có sự xác nhận lại của người xuất khẩu
B. Khi người mua chấp nhận mua hàng
C. Khi người mua nhận được thư chào hàng
D. Tất cả đều sai.

Câu 33. Kỹ thuật tìm kiếm lợi ích chung nhằm mục đích gì?
A. Tạo ra một ý tưởng đáp ứng lợi ích chung là tốt cho cả hai bên
B. Tạo ra hoa hồng cho mình
C. Tạo ra hoa hồng cho đối tác
D. Tạo ra lợi nhuận cho công ty

Câu 34. Vai trò của Incoterms 2000 trong ngoại thương
A. Incoterms là một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận chuyển hàng hóa
ngoại thương.
B. Incoterms là phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm phán ký kết hợp
đồng ngoại thương.
C. Incoterms là một căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện khiếu nại và giải quyết
tranh chấp (nếu có) giữa người mua và người bán trong quá trình thực hiện hợp
đồng ngoại thương.
D. Cả 3 câu trên
Câu 35. Theo điều kiện FOB Liner Terms thì người bán không phải trả các loại
cước nào sau đây:
A. Không phải trả chi phí THC
B. Không phải trả chi phí xếp, dỡ
C. Không phải trả chi phí đóng hàng vào container
D. Không phải trả phụ phí BAF

Câu 36. Incoterms 2010 bao gồm bao nhiêu điều khoản và chia làm mấy nhóm.?
A. 11 điều khoản 4 nhóm
B. 13 điều khoản 4 nhóm
C. 13 điều khoản 3 nhóm
D. 11 điều khoản 3 nhóm

Câu 37. Đến nay Incoterms đã trãi qua bao nhiêu lần chỉnh sửa đổi.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 38. Theo điều kiện FOB của Incoterms 2010 thì hàng hóa sẽ được giao khi
A. Qua lan can tàu tại cảng đi
B. Qua lan can tàu tại cảng đến
C. Đặt trên tàu tại cảng đi
D. Đặt trên tàu tại cảng đến

Câu 39. Theo điều kiện FCA của Incoterms 2000 thì người bán sẽ
A. Thuê phương tiện vận tải chính
B. Mua bảo hiểm
C. Làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu
D. Tất cả điều sai

Câu 40. Theo điều kiện FOB Incoterms 2010 thì rủi ro của người bán sẽ là
A. Đến khi giao hàng lên phương tiện vận tải chính do người mua chỉ định
B. Đến cảng đến
C. Đến khi người mua nhận hàng
D. Đến khi hàng được kiểm hóa

Câu 41. Theo điều kiện CFR của Incoterms 2010 thì thì rủi ro của người bán chịu
đến.
A. Hàng hóa đặt trên tàu tại cảng đi
B. Hàng hóa đặt trên tàu tại cảng đến
C. Kho của người bán
D. Kho của người mua

Câu 42. Điều kiện CFR trong Incoterms có nghĩa là


A. Tiền hàng và bảo hiểm
B. Tiền hàng và cước phí
C. Chi phí và cước phí
D. Chi phí và bảo hiểm

Câu 43. Theo điều kiện CIF Incoterms 2010 thì lan can tàu sẽ là
A. Điểm chuển rủi ro tại cảng đi
B. Điểm chuyển rủi ro tại cảng đến
C. Điểm chuyển rủi ro tại kho người bán
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 44. Theo điều kiện CPT của Incoterms thì có nghĩa là
A. Chi phí và bảo hiểm
B. Vận tải đến nơi đến
C. Thủ tục thông quan xuất nhập
D. Tất cả đều sai

Câu 45. Theo điều kiện CIP của Incoterms 2000 thì
A. Người bán mua bảo hiểm
B. Người mua mua bảo hiểm
C. Người vận tải mua bảo hiểm
D. Tất cả đều đúng

Câu 46. Theo điều kiện CIP thì ngư ời bán sẽ giao hàng cho người mua tại.
A. Cảng đến
B. Cảng đi
C. Nơi đến do người mua chỉ định
D. Nơi đến do người bán chỉ định

Câu 47. Nhóm D của Incoterms 2010 bao gồm các điều khoản nào sau đây
A. DAT, DAF, DDP
B. DAP, DAT, DDU
C. DAT, DDU, DES
D. DAP, DAT, DDP

Câu 48. Theo điều kiện DAF Incoterms 2000 thì


A. Người bán đưa hàng đến biên giới cho người mua
B. Người bán đưa hàng đến biên giới và làm thủ tục nhập khẩu
B. Người bán đưa hàng đến nơi do người mua chỉ định ở nước người mua
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 49. Theo điều kiện DES của Incoterms 2000 thì ngư ời mua sẽ nhận hàng tại
A. Cầu tàu cảng đi
B. Cầu tàu cảng đến
C. Trên tàu tại cảng đi
D. Trên tàu tại cảng đến
Câu 50. Theo điều kiện DEQ Incoterms 2000 thì
A. Người bán giao hàng tại cảng đến, lấy lan can tàu là điểm chuyển rủi ro
B. Người bán giao hàng khi hàng được đặt trên cầu tàu tại cảng đến
C. Người bán sẽ giao hàng tại một điểm do người mua chỉ định
D. Người bán giao hàng khi hàng được đặt trên cầu tàu tại cảng đi

Câu 51. Theo Incoterms 2010 thì điều kiện DDU là:
A. Người bán giao hàng khi chưa đóng thuế cho người mua
B. Người bán giao hàng khi chưa chịu chi phí thuê tàu
C. Người bán giao hàng khi chưa mua bảo hiểm
D. Tất cả đều sai

Câu 52. Theo điều kiện DDP Incoterms 2010 thì


A. Người mua đóng thuế xuất nhập khẩu
B. Người bán đóng thuế xuất nhập khẩu
C. Người vận tải đóng thuế xuất nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng

Câu 53. Theo Incoterms 2000 thì DAT có nghĩa là


A. Giao hàng tại tàu
B. Giao hàng tại cầu cảng
C. Giao hàng qua lan can tàu
D. Tất cả đều sai

Câu 544. Những vấn đề Incoterms không giải quyết:


A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
C. Vi phạm hợp đồng
D. Cả 3 câu trên

Câu 55. Phạm vi sử dụng của Incoterms


A. Chủ yếu qui định trách nhiệm của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa hữu
hình của xuất nhập khẩu.
B. Chủ yếu qui định trách nhiệm của các bên trong hợp đồng mua bán dịch vụ
C. Chủ yếu qui định trách nhiệm của Ngân Hàng
D. Chủ yếu qui định trách nhiệm của nhà vận tải

Câu 56. Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương
mại quốc tế:
A. Phòng thương m ại
B. Phòng thương m ại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai

Câu 57. Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lựa chọn điều kiện Incoterms
nào?
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D. Tất cả câu trên

Câu 58. Điều kiện FOB under tackle có nghĩa là:


A. Người bán chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc hàng.
B. Người mua chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc hàng.
C. Người bán chịu chi phí cần cẩu móc hàng.
D. Người mua chịu chi phí cần cẩu móc hàng.

Câu 59. Điều kiện CIF landed có nghĩa là gì?


A. Người mua chịu chi phí dỡ hàng lên bờ
B. Người bán chịu chi phí dỡ hàng lên bờ
C. Người mua chịu chi phí thuê phương tiện vận tải bộ
D. Người bán chịu chi phí thuê phương tiện vận tải bộ

Câu 60. Điều kiện Incoterms nào mà trong đó người bán chịu trách nhiệm thông
quan hàng nhập khẩu?.
A. FCA
B. EXW
C. DDP
D. FOB

Câu 61. Nếu muốn tính giá nhập khẩu “ CIF Hải Phòng” thì bạn đư ợc lấy:
A. Giá “FOB cảng đi” + với cước phí vận tải
B. Giá “FOB cảng đi” + với chi phí vận chuyển và phí bảo hiểm
C. Giá “FOB” + với giá CFR
D. Giá “FOB cảng đi” + với phí bảo hiểm

Câu 62. Điều kiện cơ sở giao hàng “DDP … nơi đến quy định” Trách nghiệm làm
hợp đồng vận chuyển hàng hóa thuộc về:
A. Người bán
B. Người mua
C. Thỏa thuận giữa ngư ời bán và ng ười mua
D. Tất cả đều sai

Câu 63. “Quyền về vận tải và bảo hiểm” của ng ười nhập khẩu đư ợc thực hiện ở các
điều kiện sau đây theo INCOTEMS 2000
A. Mua theo điều kiện CPT
B. Mua theo điều kiện CFR
C. Mua theo điều kiện FCA
D. Mua theo điều kiện CIF
Câu 64. Một nhà nhập khẩu ở Tp.HCM, mua thiết bị của một nhà xuất khẩu
Singapore, thiết bị sẽ được giao từ Đức. Người bán lo thuê tàu và mua bảo hiểm cho
hàng hóa thì chọn điều kiện Incoterms nào.?
A. DDP
B. CPT
C. CIF
D. CFR

Câu 65. Một nhà nhập khẩu ở Tp.HCM, nhập khẩu phân bón hóa học của một nhà
xuất khẩu Korea, phân bón được cung cấp tại Philippines. Người bán muốn cung
cấp hàng an toàn tại cảng đến, dỡ hàng và thủ tục nhập khẩu người mua tự lo thì
chọn điều kiện Incoterms nào.?.
A. DES
B. DEQ
C. CIF
D. DDP

Câu 66. Một nhà nhập khẩu ở Tp.HCM, nhập khẩu phân bón hóa học của một nhà
xuất khẩu Korea, phân bón được cung cấp tại Philippines.Nhưng giá quá cao nên
người mua không chấp nhận, người bán đề nghị người bán thuê tàu và mua bảo
hiểm cho hàng hóa thì chọn điều kiện Incoterms nào.?.
A. FOB
B. DEQ
C. CIF
D. DDP

Câu 67. Các khuyến cáo chỉ dẫn sử dụng Incoterms 2000 nào sau đây là sai
A. Không phải là văn bản luật, mang tính chất tập quán và khuyên nhủ.
B. Khi chuyên chở hàng hóa bằng container, sử dụng phương tiện vận tải thủy thì
nên thay điều kiện FOB bằng FCA; CFR bằng DDU; CIF bằng DDP
C. Lựa chọn các điều kiện thương mại sao cho bên doanh nghiệp Việt Nam giành
được quyền thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm hàng hóa
D. Áp dụng cho mua bán hàng hóa hữu hình.

Câu 68. Mục đích thực hành Incoterms – các điều kiện Incoterms
A. Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ
người bán đến người mua
B. Làm rõ vai trò, trách nhiệm người vận tải
C. Làm rõ trách nhiệm vai trò người bán bảo hiểm hàng hóa
D. Tất cả đều đúng

Câu 69. Incoterms là chữ viết tắt của:


A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
Câu 70 Điều kiện CIF afload có nghĩa là gì?
A. Hàng hóa đã ở trên tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết
B. Hàng hóa đã ở trên cầu tàu ngay từ lúc hợp đồng được ký kết
C. Hàng hóa tại kho người bán.
D. Hàng hóa tại kho người mua

Câu 71. Điều kiện CIF + C có nghĩa là gì?


A. Chỉ bao gồm giá hàng hóa
B. Bao gồm giá hàng và hoa hồng người môi giới
C. Bao gồm giá hàng và bảo hiểm
D. Bao gồm bảo hiểm và tiền hoa hồng môi giới

Câu 72. Người bán ở Việt Nam người mua ở Singapore báo giá hàng bán nào sau
đây là hợp lý
A. 10 USD/T FOB – Hai Phong, VN (Incoterms 2000)
B. 10 USD/MT FOB – Singapore (Incoterms 2000)
C. 10 USD/MT CIF – Singapore (Incoterms 2000)
D. 10 USD/T CIF – Hai Phong, VN (Incoterms 2000)

Câu 73. Người bán ở Thailan người mua ở Việt nam báo giá hàng nào sau đây là
hợp lý
A. 10 USD/MT FOB – Hai Phong, VN (Incoterms 2000)
B. 10 USD/MT FOB – Thailan (Incoterms 2000)
C. 10 USD/MT CIF – Thailan (Incoterms 2000)
D. 10 USD/T CIF – Hai Phong, VN (Incoterms 2000)

Câu 74. FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000)


A. Chỉ khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu trách nhiệm
B. Khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu còn rủi ro chuyển từ
người bán sang người mua ở cả ba điều kiện đều như nhau là giao hàng dọc mạn tàu.
C. Ba điều kiện FOB, CIF, CFR ( Incoterms 2000) khác nhau về chi phí các bên
mua và bán phải chịu, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan
can tàu ở cảng giao hàng.
D. Khác nhau về c hi phí và khác nhau cả về chuyển rủi ro từ người bán sang người
mua.

Câu 75. Một nhà xuất khẩu ở Tp.HCM xuất khẩu gạo cho một nhà nhập khẩu ở
Singapore, gạo sẽ được đưa đến Indonesia. Nếu người bán giao hàng lên tàu tại cảng
bốc hàng qui định, chịu chi phí san hàng và làm thủ tục xuất khẩu người mua lo thuê
tàu và mua bảo hiểm thì chọn điều kiện Incoterms nào.?
A. FCR
B. FOB
C. CPT
D. CIF
Câu 76. Một nhà xuất khẩu ở Tp.HCM xuất khẩu gạo cho một nhà nhập khẩu ở
Singapore, gạo sẽ được đưa đến Indonesia. Nếu người bán lo thuê tàu và mua bảo
hiểm để đưa hàng tới cảng đến thì chọn điều kiện Incoterms nào.?
A. DDP
B. FOB
C. CPT
D. CIF

Câu 77. Một nhà nhập khẩu ở Tp.HCM, nhập khẩu phân bón hóa học của một nhà
xuất khẩu Korea, phân bón được cung cấp tại Philippines. Người mua muốn nhận
hàng an toàn tại kho của mình ở Quận Bình Thạnh thì chọn điều kiện Incoterms
nào.?.
A. DEQ
B. CIP
C. CIF
D. DDP

Câu 78. Một nhà nhập khẩu ở Tp.HCM, nhập khẩu phân bón hóa học của một nhà
xuất khẩu Korea, phân bón được cung cấp tại Philippines. Người mua muốn nhận
hàng an toàn tại kho của mình, người bán chịu tất cả chi phí thông quan và nộp thuế
thì chọn điều kiện Incoterms nào.?.
A. DEQ
B. CIP
C. CIF
D. DDP

Câu 79. CIF Free Out có nghĩa là?


A. Người bán chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ
B. Người bán không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ
C. Người bán không chịu chi phí xếp hàng.
D. Người mua không chiụ chi phí dỡ hàng

Câu 80. Theo điều kiện CIF under ship’s tackle thì :
A. Rủi ro và tổn thất của hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua khi cần cẩu
của tàu móc vào hàng.
B. Rủi ro và tổn thất của hàng hóa chuyển từ người mua sang người bán khi cần cẩu
của tàu móc vào hàng.
C. Rủi ro và tổn thất của hàng hóa chuyển từ người bán sang người vận tải khi cần
cẩu của tàu móc vào hàng.
D. Rủi ro và tổn thất của hàng hóa chuyển từ người mua sang người vận tải khi cần
cẩu của tàu móc vào hàng.

Câu 81. Theo điều kiện FOB under tackle thì :


A. Người mua chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc vào
hàng.
B. Người bán chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc vào
hàng.
C. Người vận tải chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc
vào hàng.
D. Người bảo hiểm chịu mọi rủi ro và tổn thất về hàng hóa cho đến khi cần cẩu móc
vào hàng.

Câu 82. Một nhà xuất khẩu Sắn Lát Việt Nam bán hàng cho đối tác ở Trung Quốc,
phía Trung Quốc yêu cầu giao hàng tại biên giới Lạng Sơn, mọi chi phí thông quan
và dỡ hàng do Trung Quốc chịu thì chọn điều kiện Incoterms nào.?
A. DAF
B. CIP
C. CIF
D. DDP

Câu 83. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là:
A. Là sự thỏa thuận đạt được giữa hai hay nhiều bên đương sự nhằm mục đích tạo ra,
thay đổi hoặc triệt tiêu quan hệ giữa các bên
B. Là sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên liên quan
C. Là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau
D. Là sự thỏa thuận giữa các chủ thể nhằm xác lập, thực hiện và chấm dứt các quan
hệ trao đổi hàng hóa.

Câu 84. Văn bản hợp đồng là:


A. Có giá trị pháp lý bắt buộc các bên phải có trách nhiệm thực hiện các điều khoản
mà các bên đã thỏa thuận và ký kết trong hợp đồng
B. Văn bản được hình thành trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng và tự nguyện
C. Văn bản được hình thành theo quy định pháp luật
D. A và B đúng

Câu 85. Hình thức hợp đồng nào là bắt buộc đối với các đơn vị XNK Việt Nam
trong quan hệ nước ngoài:
A. Hình thức văn bản
B. Hình thức miệng
C. Hình thức mặc nhiên
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 86. Thời gian ký kết hợp đồng được ghi ở phần nào trong văn bản hợp đồng
ngoại thương:
A. Phần thông tin về chủ thể hợp đồng
B. Phần mở đầu
C. Phần nội dung
D. Phần cuối cùng của hợp đồng

Câu 87. Chủ thể của hợp đồng ngoại thương là:
A. Hàng hóa
B. Giá hàng
C. Giá cả và hàng hóa
D. Người ký kết hợp đồng

Câu 88. Trong hợp đồng mua bán ngoại thương, bên bán và bên mua có thể thỏa
thuận giá cả hàng hóa bằng phương pháp:
A. Giá cố định
B. Giá quy định sau
C. Giá di động
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 89. Giá không được định ngay khi ký kết hợp đồng mà được xác định trong quá
trình thực hiện hợp đồng là:
A. Giá cố định
B. Giá quy định sau
C. Giá có thể xét lại
D. Giá di động

Câu 90. Khi đóng gói hàng hóa xuất khẩu cần chú ý những vấn đề sau:
A. Đòi hỏi của người mua
B. Đặc điểm của hàng hóa
C. Loại phương tiện vận chuyển hàng hóa
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 91. Các loại bao bì vận chuyển cần đáp ứng yêu cầu sau:
A. Thích ứng với đặc tính của hàng hóa và phương tiện vận chuyển
B. Phù hợp với quy định luật pháp của nước nhập khẩu
C. Đảm bảo hàng hóa trên đường vận chuyển về số lượng và chất lượng
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 92. Thanh toán trả tiền trước là:


A. Người mua trả tiền ngay sau khi nhìn thấy bộ chứng từ
B. Người mua trả ngay sau khi ký hợp đồng
C. Người mua trả tiền khi người bán giao hàng
D. Người mua trả tiền trước khi ký hợp đồng

Câu 93. Khi xây dựng hợp đồng xuất nhập khẩu, căn cứ pháp lý phải là:
A. Chọn luật ứng dụng mà hai bên đều hiểu biết và các thông lệ quốc tế
B. Luật pháp của nước nhập khẩu
C. Luật pháp của nước xuất khẩu
D. B và C đúng

Câu 94. Chất lượng hàng hóa là một chỉ tiêu tổng hợp của
A. Các tố chất bên trong và hình thái bên ngoài của hàng hóa
B. Các tính năng tác dụng của hàng hóa
C. Các thành phần hóa học của hàng hóa
D. Ngoại hình, màu sắc, kiểu dáng và độ thấu sáng của hàng hóa

Câu 95. Phương pháp xác định giá cả bao bì:


A. Được tính như giá hàng
B. Được tính vào giá hàng
C. Bao bì được tính riêng
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 96. Điều nào sau đây không thuộc yêu cầu của ký mã hiệu:
A. Được viết bằng sơn hoặc mực không phai, không nhòe
B. Phải dễ đọc, dễ thấy
C. Có kích thước nhỏ hơn 2 cm
D. Phải viết theo thứ tự nhất định

Câu 97. Các đặc điểm của sự kiện bất khả kháng là:
A. Không thể lường trước được
B. Không thể vượt qua
C. Xảy ra từ bên ngoài
D. Cả 3 câu trên đúng

Câu 98. Các rủi ro được bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá vận chuyển đường biển
sẽ loại trừ rủi ro:
A. Động đất
B. Tổn thất chung.
C. Hư hỏng do chính hàng hoá đó gây nên.
D. Tàu mắc cạn

Câu 99. Trong hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa có quy định dung sai là 10%,
nhưng không quy định ai sẽ được quyền chọn dung sai. Người được quyền chọn
dung sai sẽ là:
A. Người bán
B. Người mua
C. Người bán hoặc người mua
D. Người thuê tàu

Câu 100. Quốc gia xuất xứ của hàng hóa xuất nhập khẩu có nghĩa là?
A. mua hàng hoá
B. Nơi hàng hoá được gởi đi.
C. Nơi hàng hoá được sản xuất ra.
D. Nơi bán hàng hoá đó

Câu 101. Một lô hàng sau khi đã đư ợc giao, ai là người sẽ xuất trình chứng từ theo
quy định cho ngân hàng thương lượng để yêu cầu thanh toán theo quy định trên L/C:
A. Người bán.
B. Người mua.
C. Người gởi hàng.
D. Người nhận hàng.

Câu 102. Một thư tín dụng yêu cầu như sau “(1) 100 tấn lúa mì, (2) 1130 đôi giày” ,
giao hàng từng phần không cho phép. Hoá đơn thương mại nào sau được chấp nhận
theo UCP 600 và các điều khoản của L/C?.
A. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 95 tấn lúa mì (2) 96 đôi giày.
B. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 100 tấn lúa mì (2) 1130 đôi giày.
C. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 106 tấn lúa mì (2) 100 đôi giày.
D. Hoá đơn thương mại thể hiện: (1) 100 tấn lúa mì (2) 95 đôi giày

Câu 103. Cần chọn khách hàng ( đối tác ) đủ tiêu chuẩn để kí hợp đồng:
A. Có tư cách pháp nhân, có giấy phép kinh doanh
B. Có vốn lớn, công nghệ vững, chất lượng bảo đảm.
C. Có tín nhiệm trên thị trư ờng
D. Có tư cách pháp nhân, có giấy phép kinh doanh, có vốn lớn, công nghệ vững,
chất lượng bảo đảm.Có tín nhiệm trên thị trư ờng

Câu 104. Hợp đồng ngoại thương có các đặc điểm nào sau đây
A. Chủ thể của hợp đồng có cơ sở kinh doanh đăng ký ở hai quốc gia khác nhau
theo quy định của pháp luật
B. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ của một trong hai quốc gia chủ thể hoặc
cả hai hoặc đồng tiền của nước thứ ba.
C. Hàng hóa mua bán của hợp đồng là hữu hình và được chuyển ra khỏi đất nước
người bán trong quá trình thực hiện hợp đồng.
D. Tất cả các câu trên

Câu 105. Kết cấu của một hợp đồng ngoại thương gồm mấy phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần

Câu 106. Một hợp đồng ngoại thương có điều khoản Insurance (Bảo Hiểm) như sau:
- Insurance: Covering All Risks 110% of Invoice Value
Nếu xảy ra tổn thất toàn bộ hàng hóa thì số tiền được người bảo hiểm chi trả là
A. Toàn bộ giá trị hàng hóa
B. Một phần giá trị hàng hóa
C. Toàn bộ giá trị hàng hóa + 10% x (toàn bộ giá trị hàng hóa)
D. 10% x (toàn bộ giá trị hàng hóa)

Câu 107. Điều khoản tên hàng của hợp đồng ngoại thương quy định gì?
A. Ghi tên hàng kèm theo tên khoa học.
B. Ghi tên hàng kèm theo xuất xứ
C. Ghi tên hàng kèm theo qui cách
D. Tất cả các câu trên
Câu 108. Công dụng của hàng hóa được thể hiện ở điều khoản nào của hợp đồng
ngoại thương.?
A. Bảo hiểm
B. Bất cả kháng
C. Chất lượng
D. Tên hàng

Câu 109. Đối với các sản phẩm của những hãng uy tính thì ghi tên hàng phải kèm
theo
A. Ngày sản xuất
B. Tên khoa học
C. Tên nhà sản xuất
D. Tên người đại diện

Câu 110. Điều khoản chất lượng của hàng hóa được quy định như thế nào.?
A. Kích thước của hàng hóa
B. Tính năng của hàng hóa
C. Tác dụng của hàng hóa
D. Tất cả các câu trên

Câu 111. Việc xác định chất lượng của hàng hóa nhằm làm cơ sở xác định gì.?
A. Giá cả hàng hóa đó
B. Thời gian vận chuyển
C. Thời gian giao hàng
D. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ

Câu 112. Xác định phẩm chất dựa vào tiêu chuẩn là phương pháp đánh giá phẩm
chất của lô hàng dựa vào gì.?
A. Tiêu chuẩn được quy định
B. Hợp đồng ngoại thương
C. Mẫu hàng
D. Tiêu chuẩn sản xuất

Câu 113. Xác định phẩm chất dựa vào nhãn hiệu hàng hóa là phương pháp đánh giá
phẩm chất của lô hàng dựa vào gì?
A. Ký hiệu, hình vẽ, chữ.. để phân biệt cơ sở này với cơ sở khác
B. Hợp đồng ngoại thương để phân biệt cơ sở này với cơ sở khác
C. Tên hàng, loại hàng để phân biệt cơ sở này với cơ sở khác
D. Tất cả các câu trên

Câu 114. Xác định phẩm chất dựa vào hàm lượng một chất nào đó là phương pháp
đánh giá phẩm chất của lô hàng dựa vào gì.?
A. Hàm lượng chất có ích của hàng hóa
B. Hàm lượng chất không có ích của hàng hóa
C. Số lượng hàng hóa
D. Hàm lượng chất có ích và vô ích

Câu 115. Xác định phẩm chất của hàng hóa dựa vào các yếu tố nào sau đây.?
A. Xem hàng trước
B. Hiện trạng của hàng hóa
C. Chỉ tiêu đại khái quen dùng
D. Tất cả các câu trên

Câu 116. Điều khoản số lượng của hàng hóa được quy định như thế nào.?
A. Kích thước của hàng hóa
B. Tính năng của hàng hóa
C. Số lượng hàng hóa
D. Số lượng và phương pháp xác định trọng lượng

Câu 117. Những hàng hóa nào sau đây được quy định dứt khoát trong hợp đồng
ngoại thương.?
A. Tinh bột
B. Coffee
C. Gạo
D. Rượu đóng chay

Câu 118. Những hàng hóa nào sau đây được quy định phỏng chừng trong hợp đồng
ngoại thương.?
A. Gạo
B. Xe hơi
C. Quần áo
D. Rượu đóng chay

Câu 119. Phương pháp quy định trọng lượng hàng hóa được thể hiện như thế nào.?
A. Trọng lượng cả bì
B. Trọng lượng tịnh
C. Trọng lượng thương mại
D. Tất cả các câu trên

Câu 120. Các đơn vị nào sau đây thường được dùng trong quy định số lượng hàng
hóa của hợp đồng ngoại thương
A. Pound
B. Gallon
C. MT
D. Tất cả các câu trên

Câu 121. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: vietnamese white Rice, crop 2008
- Quantity: 300 MTS
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Saigon Port.
- Pay ment: by D/P
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 122. Điều khoản giao hàng (shipment / Delivery) được quy định như thế nào.?
A. Thời hạn giao hàng
B. Địa điểm giao hàng
C. Phương thức giao hàng
D. Tất cả các câu trên

Câu 123. Thời gian giao hàng có định kỳ được quy định giao hàng trong các trường
hợp nào sau đây.
A. Giao khi có hàng
B. Giao hàng khi có tàu
C. Giao hàng vào một ngày cố định
D. Giao hàng khi ký hợp đồng

Câu 124. Thời gian giao hàng không định kỳ được quy định giao hàng trong các
trường hợp nào sau đây.
A. Giao khi có chuyến tàu đầu tiên
B. Giao hàng khi có khoang tàu
C. Giao hàng khi L/C được mở
D. Tất cả các câu trên

Câu 125. Giao hàng ngay là hình thức giao hàng được quy định nào sau đây
A. Giao hàng càng sớm càng tốt
B. Giao hàng khi có khoang tàu
C. Giao hàng khi L/C được mở
D. Tất cả các câu trên

Câu 126. Địa điểm giao hàng được quy định như thế nào.?
A. Quy định theo chỉ định ngân hàng
B. Quy định rõ nhà ga, bến cảng.
C. Quy định theo chỉ định người bán
D. Quy định theo chỉ định nhà vận tải

Câu 127. Thuật ngữ “ Partial Shipment Allowed ” có nghĩa là gì?


A. Giao hàng ngay
B. Giao hàng từng phần không cho phép
C. Giao hàng từng phần cho phép
D. Giao hàng một lần

Câu 128. Thuật ngữ “ Transhipment ” có nghĩa là gì?


A. Giao hàng
B. Thông báo giao hàng
C. Thanh toán
D. Chuyển tải

Câu 129. Đồng tiền tính giá trong hợp đồng ngoại thương là đồng tiền nước nào.?
A. Nước Mỹ
B. Nước người mua
C. Nước người bán
D. Nước người mua, người bán và nước thứ ba

Câu 130. Quy định giá cố định (Fixed Price) trong hợp đồng ngoại thương là như
thế nào.?
A. Giá cố định để ngân hàng căn cứ thanh toán
B. Giá cố định lúc ký kết hợp đồng và không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện
hợp đồng
C. Giá cố định làm căn cứ để bảo hiểm bồi thường
D. Giá cố định để lập hóa đơn thương mại

Câu 131. Phương pháp định giá nào sau đây có đề cập đến những biến động về chi
phí sản xuất trong thời kỳ thực hiện hợp đồng.?
A. Giá cố định
B. Giá qui định sau
C. Giá có thể xét lại
D. Giá di động

Câu 132. Đối với các hàng hóa thông thường ký mã hiệu quy định trên bao bì
thường quy định màu gì?
A. Màu xanh
B. Màu đen hoặc tím
C. Màu đỏ
D. Màu vàng

Câu 133. Đối với các hàng hóa nguy hiểm ký mã hiệu quy định trên bao bì thường
quy định màu gì?
A. Màu xanh
B. Màu đen
C. Màu đỏ
D. Màu vàng

Câu 134. Đối với các hàng hóa độc hại ký mã hiệu quy định trên bao bì thư ờng quy
định màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu cam
C. Màu đen
D. Màu xanh
Câu 135. Ký mã hiệu được quy định phải kẻ trên bao bì như th ế nào.?
A. Ít nhất trên hai mặt giáp nhau
B. Ít nhất trên một mặt
C. Vẽ xung quanh bao bì
D. Vẽ sáu mặt bao bì

Câu 136. Điều khoản bảo hành cần phải được thể hiện ở hai yếu tố nào.?
A. Thời gian bảo hành và nơi bảo hành
B. Thời gian bảo hành và nội dung bảo hành
C. Nội dung bảo hành và nơi bảo hành
D. Nội dung bảo hành và người bảo hành

Câu 137. Mục tiêu của điều khoản phạt và bồi thường thiệt hại (Penalty) là gì.?
A. Xác định số tiền phải trả nhằm bồi thường thiệt hại gây ra mà không phải yêu cầu
tòa xét xử
B. Xác định số tiền phải trả nhằm bồi thường thiệt hại cho người bán
C. Xác định số tiền phải trả nhằm bồi thường thiệt hại cho người mua
D. Xác định số tiền phải trả nhằm bồi thường thiệt hại cho người vận tải

Câu 138. Khiếu nại là điều khoản thể hiện đề nghị như thế nào.?
A. Do một bên đưa ra đối với bên kia do số lượng, chất lượng giao hàng hoặc một
số vấn đề khác không phù hợp vơí các điều khoản đã quy đ ịnh.
B. Do hai bên cùng đưa ra do số lượng, chất lượng giao hàng hoặc một số vấn đề
khác không phù hợp vơí các điều khoản đã quy đ ịnh.
C. Do người vận tải đưa ra đối với người gửi hàng do gửi hàng không đúng về số
lượng, chất lượng.
D. Do ngân hàng đưa ra đối với người mua do không thanh toán tiền hàng

Câu 139. Hai vấn đề quan trọng được thể hiện trong luật trọng tài là gì.?
A. Phân định chi phí trọng tài và luật trọng tài
B. Trọng tài và luật trọng tài
C. Cam kết chấp hành tài quyết và địa điểm tiến hành.
D. Luật áp dụng và địa điểm.

Câu 140. Đơn từ khiếu nại phải được gửi kèm với các chứng từ nào sau đây.?
A. Hợp đồng ngoại thương
B. Hóa đơn thương mại
C. Packing List

Câu 141. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: vietnamese Coffee
- Quantity: 200 MTS +-10%
- Unit Price: USD 350 / MT Saigon Port.
- Pay ment: by D/P
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 142. Một nhà xuất khẩu Việt Nam ký hợp đồng ngoại thương có các điều khoản
như sau:
- Commodity: Shrimps
- Quantity: 1920 cartons
- Unit Price: USD 350 / MT CIF Saigon Port.
- Pay ment: by Irrevocable L/C
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 143. Trong hợp đồng chuyển giao công nghệ, công nghệ chuyển giao từ người
bán sang người mua bằng cách:
A. Cung cấp tài liệu
B. Đào tạo
C. Trợ giúp kỹ thuật
D. Tất cả đều đúng

Câu 144. Nếu một nhà xuất khẩu được yêu cầu chuyển giao các chứng từ về hàng
hoá trực tiếp đến người mua nhưng người bán muốn người mua phải có một sự bảo
đảm thanh toán đối với người bán nếu người mua không thanh toán vào ngày đến
hạn, L/C mà người bán cần là:.
A. L/C chuyển nhượng
B. L/C tuần hoàn
C. L/C dự phòng.
D. L/C có đảm bảo thanh toán

Câu 145. Nếu L/C không đề cập đến việc giao hàng từng phần có cho phép hay
không, câu nào dưới đây được xem là đúng?.
A. Giao hàng từng phần được phép.
B. Giao hàng từng phần không được phép.
C. Chiếu theo chỉ thị của Ngân hàng mở L/C.
D. Chiếu theo chỉ thị từ người thụ hưởng

Câu 146. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: vietnamese white Rice, crop 2008
- Quantity: 300 MTS plus or minus 10% at Carrier’s option
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Saigon Port.
- Pay ment: by D/P at sight
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 147. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: Car
- Quantity: 300 Car +-10%
- Unit Price: USD 350 / MT CIF Saigon Port.
- Pay ment: by D/A at 60 days after B/L date
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 148. Theo UCP 600, bảo hiểm tối thiểu trong chứng từ bảo hiểm khi trị giá của
tín dụng thư là 550.000 USD và trị giá của Hoá đơn thương mại có các thông tin
sau:
Tổng trị giá mua hàng : 1.100.000,00 USD
Trừ thanh toán trả trước : 550.000,00 USD
Phần còn lại thuần theo L/C : 550.000,00 USD
A. 1.210.000,00 USD
B. 605.000,00USD
C. 550.000,00 USD
D. 710.000,00 USD

Câu 149. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: Coffee
- Quantity: 250 MTS only
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Haiphong Port
- Shipment: as soon as possible
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Shipment

Câu 150. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: White Rice
- Quantity: 300 MTS + 5%
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Saigon Port.
- Payment: Revocable L/C
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A.Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 151. Một hợp đồng xuất khẩu gạo có điều khoản Quality (chất lượng) như sau:
- Quality: Damaged Gain 1% Max
Điều khoản này có nghĩa là
A. Hạt hư là 1%
B. Hạt hư nhỏ hơn 1%
C. Hạt hư lớn hơn 1%
D. Hạt hư nhỏ hơn hoặc bằng 1%

Câu 152. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: Rice
- Quantity: 300 MTS + 5%
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Saigon Port.
- Payment: By D/A, 60 days after B/L date
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 153. Xác định phẩm chất dựa vào mẫu hàng là phương pháp đánh giá phẩm
chất của lô hàng dựa vào gì.?
A. Xem hàng trước
B. Một ít hàng hóa lấy ra làm đại diện cho lô hàng đó
C. Mẫu hàng
D. Tùy người bán

Câu 154. Một hợp đồng xuất khẩu gạo có điều khoản chất lượng thể hiện nào sau
đây là không hợp lý.
A. Độ ẩm 14% max
B. Hạt bạc bụng 7% max
C. Hạt vàng 1% min
D. Tạp chất 2% max

Câu 155. Một hợp đồng xuất khẩu phân bón có điều khoản chất lượng thể hiện nào
sau đây là không hợp lý.
A. Nitrogen 46% max
B. Độ ẩm 0.5% max
C. Màu trắng
D. Tạp chất 2% max

Câu 156. Điều kiện giao hàng “ WWDSHEXUU” có nghĩa là gì?


A. Ngày làm việc với thời tiết thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nhưng nếu
làm thì tính
B. Ngày làm việc với thời tiết thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nếu làm
cũng không tính
C. Ngày làm việc thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nhưng nếu làm thì tính
D. Ngày làm việc thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nếu làm cũng không
tính

Câu 157. Điều kiện giao hàng “ WWDSHEXEIU” có nghĩa là gì?


A. Ngày làm việc với thời tiết thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nhưng nếu
làm thì tính
B. Ngày làm việc với thời tiết thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nếu làm
cũng không tính
C. Ngày làm việc thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nhưng nếu làm thì tính
D. Ngày làm việc thích hợp, chủ nhật và ngày lễ không tính, nếu làm cũng không
tính

Câu 158. Thuật ngữ “ Stale Bill of Lading acceptable ” có nghĩa là gì?
A. Vận đơn được chấp nhận
B. Chỉ chấp nhận vận đơn gốc
C. Chấp nhận vận đơn của người giao nhận
D. Vận đơn đến chậm được chấp nhận

Câu 159. Điều khoản phạt và bồi thường thiệt hại quy định những gì?
A. Những biện pháp khi hợp đồng không được thực hiện do nguyên nhân khách
quan gây ra.
B. Những biện pháp khi hợp đồng không được thực hiện do người vận tải bị bắt tàu
C. Những biện pháp khi hợp đồng không được thực hiện do không thông quan được
hàng hóa
D. Những biện pháp khi hợp đồng không được thực hiện do nguyên nhân chủ quan
gây ra.

Câu 160. Một hợp đồng ngoại thương có các điều khoản như sau:
- Commodity: vietnamese white Rice, crop 2008
- Quantity: 300 MTS +-10%
- Unit Price: USD 350 / MT FOB Saigon Port.
- Pay ment: by D/A at sight
Điều khoản nào của hợp đồng trên là không hợp lý
A. Commodity
B. Quantity
C. Unit Price
D. Payment

Câu 161. Đối với thanh toán bằng L/C thì ngư ời bán yêu cầu người mua phải
A. Ứng trước tiền
B. Xin giấy phép nhập khẩu
C. Mở L/C
D. Tu chỉnh L/C
Câu 162. Sau khi L/C được Ngân hàng thông báo gửi đến thì ngư ời xuất khẩu phải
A. Giao hàng
B. Kiểm tra L/C
C. Từ chối L/C
D. làm thủ tục xuất khẩu

Câu 163. Đối với người xuất khẩu thì nghiệp vụ chấp nhận L/C được thể hiện bằng
A. Văn bản
B. Bằng miệng
C. Điện thoại
D. Tất cả câu trên

Câu 164. Sau khi chấp nhận L/C thì người xuất khẩu làm gì?
A. Yêu cầu người mua chuyển tiền
B. Yêu cầu người mua ký hợp đồng
C. Giao hàng
D. tất cả các câu trên

Câu 165. Đối với thanh toán bằng CAD thì người bán phải yêu cầu người mua
A. Lập hợp đồng ngoại thương
B. Ký quỹ
C. Mở tài khoản tín thác
D. Mở thư tín dụng

Câu 166. Người bán cần liên hệ với ai để biết bộ chứng từ thanh toán trong thanh
toán bằng CAD
A. Người mua
B. Người vận tải
C. Ngân hàng
D. người môi giới

Câu 167. Trong thanh toán bằng CAD người bán chỉ giao hàng khi.
A. Kiểm tra kỹ bộ chứng từ yêu cầu
B. Kiểm tra hàng hóa
C. Có phương tiện vận tải
D. người mua trả tiền

Câu 168. Ai là người quy định bộ chứng từ thanh toán bằng CAD
A. Người mua
B. Người bán
C. Ngân hàng
D. Tất cả câu trên

Câu 169. Trong thanh toán bằng T/T để có lợi cho mình người bán yêu cầu người
mua.
A. Mua bảo hiểm
B. Soạn hợp đồng
C. Thuê tàu
D. Chuyển tiền trước.

Câu 170. Trong thanh toán bằng D/A người bán phải lập bộ chứng từ theo đúng
chứng từ nào để được thanh toán
A. Thư chào hàng
B. Thư tín dụng
C. Hợp đồng ngoại thương
D. Hợp đồng thuê tàu

Câu 171. Đối với những đơn vị sản xuất hàng xuất khẩu cần chuẩn bị gì khi xuất
khẩu.?
A. Nghiên cứu kỹ thị trường.
B. Sản xuất những hàng hóa có chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng phù hợp với thị hiếu
của người mua.
C. Hàng sản xuất xong cần kiểm tra kỹ lưỡng, bao gói cẩn thận, kẽ ký mã hiệu rõ
D. Tất cả câu trên

Câu 172. Những doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu nhưng không muốn hoặc
không thể trực tiếp xuất khẩu hàng hóa của mình, thì có thể chọn con đường nào.?
A. Tiêu thụ trong nước
B. Ủy thác xuất khẩu
C. Bán hàng qua trung gian
D. Tất cả các câu trên

Câu 173. Đối với những đơn vị chuyên kinh doanh xuất nhập khẩu cần chuẩn bị gì
khi xuất khẩu.?
A. Chủ động tìm nguồn hàng
B. Nhờ một bên ủy thác
C. ký hợp đồng mua lại
D. Nhập nguyên liệu

Câu 174. Trước khi giao hàng xuất khẩu người xuất khẩu phải kiểm tra những gì?
A. Kiểm tra đơn hàng
B. Kiểm tra phương tiện vận tải
C. Kiểm tra vận đơn
D. Kiểm tra phẩm chất, số lượng..

Câu 175. Mục đích của kiểm định hàng hóa trước khi giao là.
A. Đảm bảo hàng được giao đúng hợp đồng
B. Đảm bảo hàng được giao đúng L/C
C. Đảm bảo hàng được giao đúng B/L
D. Đảm bảo hàng được giao đúng hóa đơn thương mại
Câu 176. Người xuất khẩu phải có nghĩa v ụ đưa phương tiện và hàng hóa đến đâu
để kiểm hóa.
A. Cảng biển
B. Cảng hàng không
C. Địa điểm được quy định
D. Kho ngoại quan

Câu 177. Kê khai hải quan điện tử là nghiệp vụ mà người xuất khẩu phải khai báo
thông qua.
A. Điện thoại
B. Gửi tờ khai qua đường bưu điện
C. Gửi qua mạng Internet
D. Gửi chuển fax nhanh

Câu 178. Nhà xuất khẩu khi kê khai mã hàng và áp mức thuế xuất khẩu phải dựa
vào
A. Hợp đồng ngoại thương
B. Tờ khai hải quan
C. Vận đơn
D. Biểu thuế xuất nhập khẩu

Câu 179. Khi gửi hàng bằng đường hàng không người xuất khẩu phải thông qua.
A. Các hãng hàng không
B. Các công ty giao nhận
C. Sân bay
D. Tất cả câu trên

Câu 180. Nếu không có quy định gì thì người xuất khẩu thường mua bảo hiểm loại.
A. Loại A.
B. Loại B
C. Loại C.
D. Loại D

Câu 181. Sau khi nộp Giấy yêu cầu bảo hiểm cho người bảo hiểm, người bảo hiểm
sẽ xác định số phí phải đóng, nhà xuất khẩu đóng phí bảo hiểm và nhận chứng từ
nào?
A. Hợp đồng bảo hiểm
B. Chứng thư bảo hiểm
C. Hóa đơn thương mại
D. Vận đơn

Câu 182. Để có thể đi nhận hàng hóa nhập khẩu thì nhà nhập khẩu phải cần có
chứng từ nào?
A. Packing list
B. L/C
C. C/O
D. Vận đơn

Câu 183. Khi mua hàng theo điều kiện nào thì nhà nhập khẩu phải mua bảo hiểm
hàng hóa
A. EXW, CIF, CPT
B. EXW, FOB, CFR
C. EXW, FCA, CIP
D. CIF, FOB, CPT

Câu 184. Khi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa thì nhà nhập khẩu chú ý quan trọng
nhất điều gì?
A. Áp mã thuế hàng hóa
B. Kiểm tra bộ chứng từ
C. Thanh toán tiền hàng
D. Tất cả các câu trên

Câu 185. Lệnh giao hàng (D/O) là chứng từ do ai cấp phát cho nhà nhập khẩu
A. Nhà xuất khẩu
B. Ngân Hàng
C. Nhà vận tải
D. Hải quan

Câu 186. THC là một loại phí mà nhà nhập khẩu phải trả cho ai.?
A. Nhà vận tải
B. Ngân hàng
C. Hải quan
D. Cảng vụ

Câu 187. Đặc điểm nào sau đây không thuộc phương thức thuê tàu chợ:
A. Khối lượng hàng hóa chuyên chở không lớn
B. Mặt hàng chủ yếu là mặt hàng khô
C. Thủ tục phức tạp, cước phí thấp
D. Tuyến đường tàu đi được quy định trước

Câu 188. Quan hệ giữa người chuyên chở với chủ hàng được điều chỉnh bằng vận
đơn đường biển thuộc:
A. Phương thức thuê tàu chợ
B. Phương thức thuê tàu chuyến
C. Phương thức thuê tàu định hạn
D.Cả 3 câu trên đều sai

Câu 189. Để lựa chọn nhà vận tải thích hợp thì nhà xuất nhập khẩu phải căn cứ vào
A. Chi phí
B. Thời gian
C. Năng lực tài chính của nhà vận tải
D. Tất cả các câu trên
Câu 190. Người xuất khẩu khi nhận NOR từ người vận tải vào buổi sáng thì thời
gian tính xếp hàng sẽ là gì nếu tính theo GENCON 94.?
A. Buổi sáng cùng ngày
B. Buổi chiều cùng ngày
C. Buổi sáng hôm sau
D. Buổi chiều hôm sau

Câu 191. Chủ tàu lập bảng Tally Sheet để nhằm mục đích?
A. Chấm công cho công nhân
B. Kiểm tra hàng hóa
C. Tính thưởng phạt
D. Tất cả câu trên

Câu 192. Thanh lý hợp đồng là nghiệp vụ được thực hiện khi.
A. Nhà xuất khẩu kết thúc giao hàng
B. Nhà nhập khẩu đã nh ận hàng
C. Hai bên không có khiếu nại gì về thanh toán và nhận hàng
D. Hết thời gian hiệu lực L/C

Câu 193. Khi nhận Booking Note từ nhà vận tải thì người xuất khẩu phải chú ý
thông tin nào nhất.?
A. Loading Port
B. Discharge Port
C. Closing Time
D. THC

Câu 194. Khi đóng hàng xuất khẩu vào container nhà xuất khẩu phải lựa chọn
container như thế nào.?
A. Payload phù hợp
B. Seal phù hợp
C. Color phù hợp
D. Container number phù hợp

Câu 195. Khi nhà xuất khẩu đóng hàng bằng container lạnh thì phải chú ý?
A. Payload
B. Seal
C. PTI
D. Container number

Câu 196. Tu chỉnh Manifest là nghiệp vụ do ai yêu cầu ai?


A. Nhà nhập khẩu yêu cầu hải quan
B. Nhà xuất khẩu yêu cầu hải quan
C. Nhà vận tải yêu cầu nhà nhập khẩu
D. Nhà vận tải yêu cầu nhà xuất khẩu
Câu 197. Hạn ngạch ( Quota ) xuất nhập khẩu do cơ quan có trách nhiệm cấp thể
hiện:
A. Số lư ợng hàng xuất khẩu, nhập khẩu.
B. Trị giá của mặt hàng
C. Số lượng hàng XK, NK , trị giá của mặt hàng.
D. Tất cả đều sai

Câu 198. Trong phương thức nhập khẩu thiết bị toàn bộ chìa khóa trao tay thuần túy
( Full Turri Key) người bán ( Người tổng thầu):
A. Có trách nhiệm chuyển thêm cho người mua ( chủ công trình) một số hướng dẫn
về vận hành
B. Bảo đảm cho công trình sản suất hay hoạt động đạt hiệu quả cao nhất
C. Chuyển giao mọi bí mật công nghệ và thị trường tiêu thụ hàng sản phẩm.
D. Tất cả đều đúng

Câu 199. Chứng từ nào sau đây được dùng để đổi lấy vận đơn đường biển?.
A. Thư chỉ thị của người gởi hàng.
B. Phiếu đặt chổ trên tàu.
C. Biên lai thuyền phó.
D. Bản lược khai hàng

Câu 200. Theo Quy định về thực hành các tiêu chuẩn ngân hàng quốc tế (ISBP),
“chứng từ được chấp nhận thanh toán” là ?.
A. Tất cả các chứng từ được yêu cầu trong thư tín dụng.
B. Chỉ có chứng từ vận tải.
C. Hoá đơn thương mại, chứng từ vận tải, Đơn bảo hiểm hoặc chứng thư bảo hiểm.
D. Tất cả các chứng từ (không chỉ chứng từ vận tải), ngoại trừ Hối phiếu được yêu
cầu trong thư tín dụng.

You might also like