Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a. Chuẩn bị AWB
b. Điền các giấy tờ cần thiết trước khi vận chuyển hàng không
c. Kiểm tra giấy phép XNK đúng quy định
d. Bảo đảm sự phù hợp của khai báo và chứng nhận hàng hoá với quy định của cơ quan
quản lý nhà nước và IATA
Feedback
The correct answer is: Điền các giấy tờ cần thiết trước khi vận chuyển hàng không
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Người vận chuyển chào cước vận tải hàng không là 2 USD/kg SGN-TYO. Trọng lượng cả
bì của hàng hóa (Gross weight) = 25 kg. Dims: (60 x 60 x 60)cm x 1 Ctn. Cước phí chuyên
chở hàng hóa là:
Select one:
a. 72 USD
b. 50 USD
c. 49 USD
d. 60 USD
Feedback
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Xác định trọng lượng tính cước cho lô hàng có chi tiết: 2 Drums / Diameter: 60 cm, Height:
120 cm/ G.W:100 Kgs:
Select one:
a. 114 K
b. 113 K
c. 133 K
d. 144 K
Feedback
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cước vận tải và các phụ phí liên quan thường được tính bằng loại tiền tệ nào ( trừ trường
hợp được quy định khác)
Select one:
a. Đồng EUR
b. Đồng USD
c. Đồng bản tệ
d. Đồng SDR
Feedback
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng giá cước hàng không có chi tiết như sau:+250 2.35$/K,+500 2.10$/K.Điểm break
point even là bao nhiêu K?
Select one:
a. 447K
b. 250K
c. 446.809K
d. 500K
Feedback
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Biết rằng Tonga nằm bên trái còn Samoa nằm bên phải đường IDL (Tonga và Samoa cách
nhau khoảng 880 km), nếu hiện tại Tonga đang là 2:30 AM thứ 4 thì Samoa là mấy giờ:
Select one:
a. 3:30 AM thứ 5
b. 3:30 AM thứ 4
c. 2:30 AM thứ 5
d. 2:30 AM thứ 4
Feedback
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nhằm mục đích vận chuyển, người gửi hàng phải khai báo như thế nào nếu hàng hóa của
mình không phải là hàng có giá trị:
Select one:
a. NVD
b. NCV
c. NDV
d. Zero
Feedback
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Người vận chuyển chào cước vận tải hàng không là 2 USD/kg SGN-TYO. Trọng lượng cả
bì của hàng hóa (Gross weight) = 25 kg. Dims: (48 x 48 x 60)cm x 1 Ctn. Cước phí chuyên
chở hàng hóa là:
Select one:
a. 49,5 USD
b. 49 USD
c. 50 USD
d. 60 USD
Feedback
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hành lý (Baggage) được gửi theo hàng hóa được gọi là:
Select one:
a. unaccompanied baggage
b. checked in baggage
c. air cargo
d. General cargo
Feedback
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
The correct answer is: Bản thứ 1 giao cho người chuyên chở, bản thứ 2 giao cho người
nhận hàng, bản thứ 3 giao cho người gửi hàng
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Một lô hàng có tổng trọng lượng là 65.65 kgs sẽ được người chuyên chở hàng không sẽ
làm tròn thành:
Select one:
a. 65 kgs
b. 70 kgs
c. 66 kgs
d. 65.7 kgs
Feedback
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi gửi mặt hàng Tạp chí, người chuyên chở hàng không sẽ áp dụng loại giá nào:
Select one:
a. GCR
b. CCR
c. SCR
d. ULD
Feedback
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng giá cước hàng không có chi tiết như sau:+250 2.35$/K,+500 2.10$/K. Giả sử, bạn có
lô hàng 300 K, bạn sẽ chọn mức giá nào để có lợi về chi phí vận tải:
Select one:
a. 2.10 $/K
b. mức giá nào cũng được
c. 2.35 $/K
d. 2.23 $/K
Feedback
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng giá cước hàng không có chi tiết như sau:+250 2.35$/K,+500 2.10$/K. Giả sử, bạn có
lô hàng 450 K, bạn sẽ chọn mức giá nào để có lợi về chi phí vận tải:
Select one:
a. 2.35 $/K
b. mức giá nào cũng được
c. 2.10 $/K
d. 2.23 $/K
Feedback
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hàng hóa có giá trị là hàng hóa có giá trị khai báo vận chuyển là:
Select one:
a. USD 1,00.00 hoặc hơn cho một kilogram tổng trọng lượng (Gross weight)
b. USD 1,000.00 hoặc hơn cho một kilogram tổng trọng lượng (Gross weight)
c. USD 450.00 hoặc hơn cho một kilogram tổng trọng lượng (Gross weight)
d. USD 2,000.00 hoặc hơn cho một kilogram tổng trọng lượng (Gross weight)
Feedback
The correct answer is: USD 1,000.00 hoặc hơn cho một kilogram tổng trọng lượng (Gross
weight)
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng giá cước hàng không có chi tiết như sau:+250 2.35$/K,+500 2.10$/K.Điểm break
point even là bao nhiêu K?
Select one:
a. 447K
b. 250K
c. 446.809K
d. 500K
Feedback
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Biết rằng Tonga nằm bên trái còn Samoa nằm bên phải đường IDL (Tonga và Samoa cách
nhau khoảng 880 km), nếu hiện tại Tonga đang là 2:30 AM thứ 4 thì Samoa là mấy giờ:
Select one:
a. 2:30 AM thứ 4
b. 2:30 AM thứ 5
c. 3:30 AM thứ 4
d. 3:30 AM thứ 5
Feedback
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong số AWB, mã 3 số thể hiện nội dung gì:
Select one:
a. Mã người chuyên chở hàng không (Airline)
b. Mã đại lý IATA (IATA agent)
c. Mã vùng
d. Mã khu vực
Feedback
The correct answer is: Mã người chuyên chở hàng không (Airline)
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Người vận chuyển chào cước vận tải hàng không là 2 USD/kg SGN-TYO. Trọng lượng cả
bì của hàng hóa (Gross weight) = 25 kg. Dims: (60 x 60 x 60)cm x 1 Ctn. Cước phí chuyên
chở hàng hóa là:
Select one:
a. 60 USD
b. 72 USD
c. 50 USD
d. 49 USD
Feedback
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Mắt hàng nào là hàng dễ bị hư hỏng (Perishable):
Select one:
a. Shampoo
b. Handbags
c. Beef
d. Shoes
Feedback
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Để tính volume weight, người chuên chở sẽ làm tròn kích thước kiện hàng 30.2 x 40.6 x
45.5 cm như thế nào:
Select one:
a. 30.5 x 41 x 45.5 cm
b. 31 x 41 x 46 cm
c. 30 x 40.5 x 45.5 cm
d. 30 x 41 x 46 cm
Feedback
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nhằm mục đích vận chuyển, người gửi hàng phải khai báo như thế nào nếu hàng hóa của
mình không phải là hàng có giá trị:
Select one:
a. Zero
b. NCV
c. NVD
d. NDV
Feedback
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Người vận chuyển chào cước vận tải hàng không là 2 USD/kg SGN-TYO. Trọng lượng cả
bì của hàng hóa (Gross weight) = 25 kg. Dims: (48 x 48 x 60)cm x 1 Ctn. Cước phí chuyên
chở hàng hóa là:
Select one:
a. 60 USD
b. 50 USD
c. 49 USD
d. 49,5 USD
Feedback