Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thương lượng và ký
hợp đồng thuê tàu chở hàng hoá của mình từ một cảng này đến một cảng khác.
b. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê một con tàu
chở hàng bách hoá (General cargo) với mục đích chở hàng hoá của mình từ một cảng
này đến một cảng khác.
c. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê tàu chở hàng
hoá tuyến nội địa (trong nước)
d. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu nhằm giữ chỗ (Booking
space) trên một con tàu nào đó để chở hàng hoá của mình từ một cảng này đến một
cảng khác.
Feedback
The correct answer is: Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu
nhằm giữ chỗ (Booking space) trên một con tàu nào đó để chở hàng hoá của mình từ
một cảng này đến một cảng khác.
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong những trường hợp nào, Quy tắc Hague-Visby sẽ khiến người vận chuyển phải
chịu trách nhiệm về mất mát hoặc thiệt hại đối với hàng hoá?
Select one:
a. Không đóng gói đúng tiêu chuân.
b. Có sự điều hướng cẩu thả của tàu
c. Nơi để hàng trên tàu không phù hợp và an toàn cho mục đích chuyên chở hàng hoá.
d. Có hành động chiến tranh.
Feedback
The correct answer is: Nơi để hàng trên tàu không phù hợp và an toàn cho mục đích
chuyên chở hàng hoá.
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nếu trong hợp đồng thuê tàu có ghi “Freight rate & Payment USD 34.5/MT FIOST BSS
1/1” điều này có nghĩa là:
Select one:
a. Chủ tàu được miễn các phí xếp dỡ
b. Chủ tàu được miễn trách nhiệm dỡ hàng khỏi tàu
c. Chủ tàu được miễn trách nhiệm xếp hàng xuống tàu
d. Chủ tàu được miễn trách nhiệm xếp và san hàng trong hầm tàu
Feedback
The correct answer is: Chủ tàu được miễn các phí xếp dỡ
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Điều kiện Free in and out (FIO) trong hợp đồng thuê tàu có nghĩa là người vận chuyển:
Select one:
a. Được miễn tất cả phí xếp dỡ
b. Được miễn chi phí bốc và dỡ hàng, chịu chi phí san xếp hàng trong hầm tàu
c. Được miễn chi phí bốc, dỡ và san xếp hàng
d. Được miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu, chịu chi phí bốc hàng và san xếp hàng trong
hầm tàu
Feedback
The correct answer is: Được miễn chi phí bốc và dỡ hàng, chịu chi phí san xếp hàng
trong hầm tàu
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến (Voyage chartering), tên tàu thường được xác định:
Select one:
a. Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.
b. Người thuê tàu biết trước khi ký hợp đồng thuê tàu nhờ lịch tàu chạy cố định và đăng
trong các quảng cáo cũng như Website của hãng tàu
c. Sau khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading)
d. Sau khi ký hợp đồng thuê tàu nhưng trước khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of
loading)
Feedback
The correct answer is: Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong hợp đồng thuê tàu quy định về mức xếp dỡ và thời gian xếp dỡ hàng hoá theo
kiểu thời hạn xếp dỡ bù trừ WWDSHEX EIU. Có thể thực hiện được 3,000 MTS/ ngày,
nếu xếp dỡ một tàu 30,000 MTS nếu làm liên tục thì số ngày làm việc là:
Select one:
a. 10 ngày
b. 9 ngày
c. 8 ngày
d. 7 ngày
Feedback
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Loại cước phí nào không được hoàn trả ngay cả khi không giao được hàng ở cảng đến
Select one:
a. Actual cost
b. Dead freight
c. Lumpsum freight
d. Advance freight
Feedback
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
The correct answer is: Khi thuê tàu chợ người thuê phải mặc nhiên chấp nhận những
điều kiện vận tải in sẵn trên B/L và không được sửa đổi gì
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nếu trên các hợp đồng ngoại thương có điều kiện Incoterms là CIF thì trên Vận tải đơn,
thông tin về cước tàu sẽ được thể hiện là:
Select one:
a. Cước trả sau khi phát hành Bill of lading
b. Cước trả trước ở đầu khởi hành (Freight Prepaid)
c. Cước trả sau ở đích đến (Freight Collect)
d. Cước trả sau khi khai hải quan nhập khẩu
Feedback
The correct answer is: Cước trả trước ở đầu khởi hành (Freight Prepaid)
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thuật ngữ mà chủ tàu thường yêu cầu quy định (hoặc in sẵn trong hợp đồng) là chủ tàu
có quyền trao NOR cho chủ hàng dù tàu đã xong thủ tục khử trùng hay chưa:
Select one:
a. WICON
b. WIFON
c. WIBON
d. WIPON
Feedback
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, tiền thưởng tàu (Despatch) có được là do:
Select one:
a. Thời tiết hoàn toàn tốt trong thời gian xếp hàng
b. Người giao hàng hoàn tất việc xếp hàng lên tàu trước thời hạn cho phép
c. Tàu cập cảng xếp hàng đúng quy định
d. Cẩu tàu hoạt động tốt
Feedback
The correct answer is: Người giao hàng hoàn tất việc xếp hàng lên tàu trước thời hạn
cho phép
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến (Voyage chartering), tên tàu thường được xác định:
Select one:
a. Sau khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading)
b. Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.
c. Sau khi ký hợp đồng thuê tàu nhưng trước khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading)
d. Người thuê tàu biết trước khi ký hợp đồng thuê tàu nhờ lịch tàu chạy cố định và đăng
trong các quảng cáo cũng như Website của hãng tàu
Feedback
The correct answer is: Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Xếp dỡ nhanh 5 ngày trong đó 1 ngày lễ và một ngày chủ nhật, tiền phạt xếp chậm là
600$/ WWDSHInc. tổng số tiền thưởng là:
Select one:
a. 600$
b. 1,500$
c. 1,200$
d. 900$
Feedback
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Giả sử cước vận tải là F=Usd 15/MT Liner terms, chi phí xếp hàng lên tàu= chi phí dỡ
hàng khỏi tàu= chi phí san xếp trong hầm tàu= Usd1/ MT, hãy xác định giá cước vận
chuyển theo điều kiện FI và FO là bao nhiêu:
Select one:
a. 13 và 12 Usd/ MT
b. 14 và 14 Usd/ MT
c. 12 và 14 Usd/ MT
d. 13 và 13 Usd/ MT
Feedback
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Theo Gencon 1994 thì thời gian trao văn bản (trao NOR – Notice of readiness) :
Select one:
a. Giờ hành chính
b. 06:00 – 15:00 (thứ 2 – thứ 6)
c. 06:00 – 17:00 (thứ 2 – thứ 6)
d. 08:00 – 16:00 (thứ 2 – thứ 6)
Feedback
Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong hợp đồng thuê tàu chuyến (C/P – Charter Party) có quy định về thời gian làm
hàng và thưởng / phạt xếp dỡ như sau: “hàng hoá được xếp trong vòng 4 ngày làm việc
thời tiết tốt, không kể ngày chủ nhật và ngày lễ dù có làm hay không (4WWDSHEX
EIU)”. Giả sử tàu đến cảng, trao NOR lúc 9 giờ và bắt đầu tính thời gian làm hàng vào
lúc 13 giờ ngày thứ hai và tiếp tục làm hàng vào ngày thứ ba và thứ tư. Đến 10 giờ thứ
năm thì trời mưa liên tiếp nên không thể làm hàng được và chỉ tạnh hẳn vào lúc 8 giờ
sáng thứ 7. Sau đó tiếp tục và làm hàng liên tục không nghỉ cho đến 13h thứ hai thì toàn
bộ hàng hoá được xếp lên tàu. Trong trường hợp này người thuê tàu sẽ:
Select one:
a. Không bị phạt cũng không được thưởng.
b. Được thưởng xếp dỡ nhanh.
c. Tùy thuộc quy định
d. Bị phạt xếp dỡ chậm.
Feedback
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Xếp dỡ chậm 5 ngày trong đó 1 ngày lễ, 1 ngày thứ bảy và một ngày chủ nhật, tiền
thưởng xếp dỡ nhanh là 300$/ngày. tổng số tiền phạt là:
Select one:
a. 2,400$
b. 1,500$
c. 1,800$
d. 3,000$
Feedback
Flag question
Question text
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thuật ngữ mà chủ tàu thường yêu cầu quy định (hoặc in sẵn trong hợp đồng) là chủ tàu
được quyền trao NOR cho chủ hàng dù tàu đã vào cảng hay chưa:
Select one:
a. WICON
b. WIBON
c. WIFON
d. WIPON
Feedback