You are on page 1of 11

Question 1

Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Nội dung câu hỏi: Giả sử cước vận tải là F=USD 15/MT FIOST, chi phí xếp hàng lên
tàu= chi phí dỡ hàng khỏi tàu= chi phí san xếp trong hầm tàu= USD 1/MT. Giá cước vận
chuyển theo điều kiện Liner terms là:
Select one:
a. 11 USD/MT
b. 18 USD/MT
c. 15 USD/MT

d. 19 USD/MT
Feedback

The correct answer is: 19 USD/MT

Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Loại cước phí nào không được hoàn trả ngay cả khi không giao được hàng ở cảng đến
Select one:
a. Lumpsum freight
b. Dead freight
c. Advance freight

d. Actual cost
Feedback

The correct answer is: Advance freight

Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Trong những trường hợp nào, Quy tắc Hague-Visby sẽ khiến người vận chuyển phải
chịu trách nhiệm về mất mát hoặc thiệt hại đối với hàng hoá?
Select one:
a. Có sự điều hướng cẩu thả của tàu
b. Nơi để hàng trên tàu không phù hợp và an toàn cho mục đích chuyên chở hàng hoá.
c. Có hành động chiến tranh.

d. Không đóng gói đúng tiêu chuân.


Feedback

The correct answer is: Nơi để hàng trên tàu không phù hợp và an toàn cho mục đích
chuyên chở hàng hoá.

Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến, tiền thưởng tàu (Despatch) có được là do:
Select one:
a. Tàu cập cảng xếp hàng đúng quy định
b. Thời tiết hoàn toàn tốt trong thời gian xếp hàng
c. Cẩu tàu hoạt động tốt

d. Người giao hàng hoàn tất việc xếp hàng lên tàu trước thời hạn cho phép
Feedback

The correct answer is: Người giao hàng hoàn tất việc xếp hàng lên tàu trước thời hạn
cho phép

Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Trong hợp đồng thuê tàu quy định về mức xếp dỡ và thời gian xếp dỡ hàng hoá theo
kiểu thời hạn xếp dỡ bù trừ WWDSHEX UU. Có thể thực hiện được 3,000 MTS/ ngày,
nếu xếp dỡ một tàu 30,000 MTS nếu làm liên tục thì số ngày làm việc là:
Select one:
a. 7 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày

d. 8 ngày
Feedback

The correct answer is: 10 ngày

Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Giả sử người thuê tàu dự định thuê một con tàu chở 10,000MTs gạo xuất khẩu sang
cảng Lagos của Tây Phi với giá cước thuê tàu là USD 50/MT. Điều khoản về hàng hoá
trong hợp đồng thuê tàu chuyến (C/P – Charter Party) có ghi “10,000MTs 5% MOLOO”.
Khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading) thuyền trưởng thông báo rằng tàu có thể
chở được 10,500MTs, tuy nhiên lượng hàng thực xếp lên tàu để chuyên chở chỉ là
9,500MTs. Như vậy người thuê tàu phải trả cước phí cho chuyến hàng này là:
Select one:
a. USD 500.000
b. USD 550.000
c. USD 475.000

d. USD 525.000
Feedback

The correct answer is: USD 525.000


Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Quy định WWDSHEXUU trong hợp đồng thuê tàu chuyến được hiểu là:
Select one:
a. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, nếu làm thì được tính là
ngày làm hàng
b. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra
c. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, có làm cũng không tính là
ngày làm hàng

d. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ không được trừ ra
Feedback

The correct answer is: Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, nếu
làm thì được tính là ngày làm hàng

Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Trong nghiệp vụ thuê tàu chuyến (Voyage chartering), tên tàu thường được xác định:
Select one:
a. Sau khi ký hợp đồng thuê tàu nhưng trước khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of
loading)
b. Người thuê tàu biết trước khi ký hợp đồng thuê tàu nhờ lịch tàu chạy cố định và đăng
trong các quảng cáo cũng như Website của hãng tàu
c. Sau khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading)

d. Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.


Feedback

The correct answer is: Trước khi ký hợp đồng thuê tàu.
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Xếp dỡ chậm 5 ngày trong đó 1 ngày lễ, 1 ngày thứ bảy và một ngày chủ nhật, tiền
thưởng xếp dỡ nhanh là 300$/ngày. tổng số tiền phạt là:
Select one:
a. 2,400$
b. 1,500$
c. 1,800$

d. 3,000$
Feedback

The correct answer is: 3,000$

Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Tàu được xem là đến cảng nhận hàng khi:


Select one:
a. Gửi NOR cho người được ghi trong C/P
b. Đồng thời cả 3 yếu tố
c. Sẵn sàng mọi mặt để xếp/ dỡ hàng hóa
d. Tàu đã cập cảng hoặc đã ở vùng biển thương mại của cảng

Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Quy định WWDSHEXEIU trong hợp đồng thuê tàu chuyến được hiểu là:
Select one:
a. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, có làm cũng không tính là
ngày làm hàng
b. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, nếu làm thì được tính là
ngày làm hàng
c. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ không được trừ ra

d. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra
Feedback

The correct answer is: Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, có
làm cũng không tính là ngày làm hàng

Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Thuật ngữ mà chủ tàu thường yêu cầu quy định (hoặc in sẵn trong hợp đồng) là chủ tàu
có quyền trao NOR cho chủ hàng dù tàu đã vào cảng hay chưa:
Select one:
a. WICON
b. WIFON
c. WIPON

d. WIBON
Feedback

The correct answer is: WIPON

Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Tàu được xem là đến cảng nhận hàng khi:


Select one:
a. Tàu đã cập cảng hoặc đã ở vùng biển thương mại của cảng
b. Đồng thời cả 3 yếu tố
c. Gửi NOR cho người được ghi trong C/P

d. Sẵn sàng mọi mặt để xếp/ dỡ hàng hóa


Feedback

The correct answer is: Đồng thời cả 3 yếu tố

Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Giả sử người thuê tàu dự định thuê một con tàu chở 10,000MTs gạo xuất khẩu sang
cảng Lagos của Tây Phi với giá cước thuê tàu là USD 50/MT. Điều khoản về hàng hoá
trong hợp đồng thuê tàu chuyến (C/P – Charter Party) có ghi “10,000MTs 5% MOLCO”.
Khi tàu đến cảng xếp hàng (Port of loading) thuyền trưởng thông báo rằng tàu có thể
chở được 10,500MTs, tuy nhiên lượng hàng thực xếp lên tàu để chuyên chở chỉ là
9,500MTs. Như vậy người thuê tàu phải trả cước phí cho chuyến hàng này là:
Select one:
a. USD 550.000
b. USD 475.000
c. USD 500.000

d. USD 525.000
Feedback

The correct answer is: USD 475.000

Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Điều kiện Free in and out (FIO) trong hợp đồng thuê tàu có nghĩa là người vận chuyển:
Select one:
a. Được miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu, chịu chi phí bốc hàng và san xếp hàng trong
hầm tàu
b. Được miễn chi phí bốc và dỡ hàng, chịu chi phí san xếp hàng trong hầm tàu
c. Được miễn chi phí bốc, dỡ và san xếp hàng

d. Được miễn tất cả phí xếp dỡ


Feedback

The correct answer is: Được miễn chi phí bốc và dỡ hàng, chịu chi phí san xếp hàng
trong hầm tàu

Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Quy định WWDSHEXInc trong hợp đồng thuê tàu chuyến được hiểu là:
Select one:
a. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, có làm cũng không tính là
ngày làm hàng
b. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra, nếu làm thì được tính là
ngày làm hàng
c. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ không được trừ ra

d. Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ được trừ ra
Feedback

The correct answer is: Ngày làm việc thời tíết tốt, chủ nhật và ngày lễ không được trừ ra

Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Thuật ngữ mà chủ tàu thường yêu cầu quy định (hoặc in sẵn trong hợp đồng) là chủ tàu
được quyền trao NOR cho chủ hàng dù tàu đã vào cảng hay chưa:
Select one:
a. WIPON
b. WICON
c. WIBON

d. WIFON
Feedback

The correct answer is: WIPON

Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Thuật ngữ mà chủ tàu thường yêu cầu quy định (hoặc in sẵn trong hợp đồng) là chủ tàu
có quyền trao NOR cho chủ hàng dù tàu đã xong thủ tục khử trùng hay chưa:
Select one:
a. WIBON
b. WIPON
c. WIFON

d. WICON
Feedback

The correct answer is: WIFON

Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text

Thuật ngữ CQD trong hợp đồng thuê tàu có nghĩa là người vận chuyển:
Select one:
a. Được miễn chi phí bốc và dỡ hàng, chịu chi phí san xếp hàng trong hầm tàu
b. Được miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu, chịu chi phí bốc hàng và san xếp hàng trong
hầm tàu
c. Tính thưởng phạt, xếp dỡ theo tập quán xếp dỡ của càng

d. Không tính thưởng phạt, xếp dỡ theo tập quán xếp dỡ của càng
Feedback

The correct answer is: Không tính thưởng phạt, xếp dỡ theo tập quán xếp dỡ của càng

Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text

Thuê tàu chợ là việc:


Select one:
a. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê tàu chở hàng
hoá tuyến nội địa (trong nước)
b. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thương lượng và
ký hợp đồng thuê tàu chở hàng hoá của mình từ một cảng này đến một cảng khác.
c. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu nhằm giữ chỗ
(Booking space) trên một con tàu nào đó để chở hàng hoá của mình từ một cảng này
đến một cảng khác.

d. Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu để thuê một con tàu
chở hàng bách hoá (General cargo) với mục đích chở hàng hoá của mình từ một cảng
này đến một cảng khác.
Feedback
The correct answer is: Chủ hàng (Shipper) liên hệ với chủ tàu hoặc đại lý của chủ tàu
nhằm giữ chỗ (Booking space) trên một con tàu nào đó để chở hàng hoá của mình từ
một cảng này đến một cảng khác.

You might also like