You are on page 1of 65

TTQT-C2 - Copy - Copy

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngân hàng thế giới WB là tổ chức thế giới có chức năng
A. Cấp tín dụng cho các quốc gia thặng dư BOP
B. Thúc đẩy thương mại quốc tế thông qua việc đưa ra các quy tắc ấn định thuế suất và hạn ngạch đối với các
quốc gia thành viên
C. Cấp tín dụng cho các quốc gia tài trợ cho các dự án như làm đường, cầu, cống hay ngăn đập
D. Là NHTW của các NHTW các nước thành viên
Đáp án đúng: C
Câu 2. Hãy phản ánh giao dịch sao vào BOP của Việt Nam "Du học sinh thanh toán học phí cho Mỹ 100 triệu
USD, bằng cách ghi có TK tiền gửi của Mỹ.
A. CA (Nhập khẩu - cán cân thu nhập - Income -IC): + 100 triệu USD và K (tăng tài sản cTSC): + 100 triệu
USD
B. CA (Xuất khẩu cán cân thu nhập - Income -IC): + 100 triệu USD và K (tăng tài sản nợ - TSN): - 100 triệu
USD
C. CA (Nhập khẩu dịch vụ Services Income- SE): -100 triệu USD và K (giảm tài sản có - TSC): +100 triệu
USD
D. CA (Nhập khẩu dịch vụ Services Income - SE): -100 triệu USD và K (giảm tài sản nợ TSN): +100 triệu
USD
Đáp án đúng: D
Câu 3. Những quy tắc sau thuộc chế độ tiền tệ nào:
1. Quốc gia cố định giá trị đồng tiền của mình với vàng
2. Xuất khẩu và nhập khẩu vàng được tự do hoạt động
3. NHTW luôn phải dự trữ vàng tương ứng với lượng tiền phát hàn
A. Chế độ bản vị vàng B. Chế độ Bretton Woods
C. Chế độ tiền tệ giữa hai thế chiến D. Chế độ song bản vị
Đáp án đúng: A
Câu 4. Giao dịch nào sau đây không được ghi chép vào cán cân vãng lai:
A. Tổng công ty dầu khí Việt Nam nhận cổ tức từ các dự án đầu từ nước ngoài
B. Việt Nam nhận viện trợ từ Nhật trị giá 1 triệu USD
C. Một công dân Việt Nam mua vé bay sang Châu Âu trị giá 20 triệu VN
D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho Lào vay 1 triệu USD
Đáp án đúng: D
Câu 5. Đặc điểm của cơ chế tỷ giá hối đoái ổn định là
A. Các quốc gia cố định đồng nội tệ với một đồng ngoại tệ
B. Các quốc gia sử dụng một đồng tiền của quốc gia khác làm thước đo giá trị, làm phương tiện trao đổi và
tích lũy trong nền kinh tế
C. Các quốc gia cố định đồng nội tệ với một rổ tiền tệ

1
D. Các quốc gia neo đồng nội tệ với một đồng ngoại tệ hay một rổ tiền tệ và cho phép tỷgiá giao động biên
độ +/-2%
Đáp án đúng: D
Câu 6. Sự sụp đổ của hệ thống Bretton Woods là do:
A. Mỹ không giữ cam kết chuyển đổi USD ra vàng
B. Kết hợp của ba yếu tố: tính thanh khoản USD giảm, giảm vàng dự trữ và không chuyển đổi USD ra vàng
C. Tính thanh khoản của USD giảm
D. Lượng vàng dự trữ của Mỹ giảm
Đáp án đúng: B
Câu 7. Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh toán quốc tế, chính phủ cần
A. Nới lỏng tiền tệ B. Hạn chế xuất nhập khẩu
C. Tất cả các phương án đều đúng D. Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt
Đáp án đúng: D
Câu 8. Một quốc gia đang gặp khó khăn về cán cân thanh toán quốc tế. Quốc gia có khuynh hướng
A. Áp đặt các biện pháp nhằm hạn chế nhập khẩu
B. Áp đặt các biện pháp nhằm ngăn cản các luồng vốn chảy ra khỏi quốc gia.
C. Áp đặt các biện pháp nhằm ngăn cản các luồng vốn chảy vào quốc gia.
D. Áp đặt các biện pháp nhằm hạn chế nhập khẩu và ngăn cản các luồng vốn chảy ra khỏi quốc gia
Đáp án đúng: D
Câu 9. Giả sử Tập đoàn McDonalds nhập khẩu thịt bò Canada, trả tiền bằng cách chuyển tiền vào một tài khoản
ngân hàng ở NewYork của nhà xuất khẩu thịt bò Canada.
A. Thanh toán bởi MacDonalds sẽ làm giảm tài sản Nợ của Canada
B. Thanh toán bởi MacDonalds sẽ làm giảm tài sản Có của Canada
C. Thanh toán bởi MacDonalds sẽ làm giảm tài sản Nợ của Mỹ
D. Thanh toán bởi MacDonalds sẽ làm giảm tài sản Có của Mỹ
Đáp án đúng: C
Câu 10. Những nội dung nào sau đây phản ánh đúng về cán cân thanh toán quốc tế - Balance ofPayment:
(i) Được định nghĩa là bảng báo cáo thống kê ghi chép các giao dịch quốc tế của một quốc gia trong một khoản
thời gian nhất định bằng phương pháp hạch toán kép.
(ii) Cung cấp thông tin chi tiết liên quan đến việc cung và cầu tiền tệ của một quốc gia
(iii) Có thể cung cấp thông tin để đánh giá mức cạnh tranh kinh tế quốc tế của một quốc gia
A. Cả (i), (ii) và (iii) đều đúng B. (i) và (ii) đúng
C. (i) và (iii) đúng D. (ii) và (iii) đúng
Đáp án đúng: A
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 11. 1) Liệt kê tất cả các giao dịch làm tăng khoản có và khoản nợ của BoP (2đ)
2) Nêu các biện pháp của chính phủ để điều chỉnh cán cân thanh toán. Cho ví dụ cụ thể (2đ)
3) Tình trạng của cán cân cơ bản cho ta biết gì? CCTT của một quốc gia nhiều năm ở trạng thái thâm hụt cán
cân vãng lai được bù đắp bởi sự thặng dư của cán cân vốn dài hạn. Bạn đáng giá nền kinh tế này thế nào? (2đ)
Đáp án đúng:
----HẾT---

2
TTQT-C3 CHUNG TU - KT01

Thời gian làm bài: 80 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngân hàng chỉ chấp nhận thanh toán các loại vận đơn sau đây:
A. Vận đơn đã xếp hàng, hoàn hảo, bản gốc B. Vận đơn hoàn hảo
C. Vận đơn bản gốc D. Vận đơn đã xếp hàng
Đáp án đúng: A
Câu 2. Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on Board B/L)
A. Được thuyền trưởng cấp sau khi hàng đã thực sự xếp lên tàu
B. Tất cả đều sai.
C. Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi nhận hàng để xếp
D. Là vận đơn được thuyền trưởng cấp khi hàng đã xếp lên tàu, được các ngân hàng chấp nhận để thanh toán
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Trong hình này CẢNG DỠ HÀNG ở nước nhập khẩu thể hiện ở vị trí số mấy?

A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cước phí được trả trước trong tàu chuyến có nghĩa là nó được trả khi
A. sau khi dỡ hàng ở cảng đích nhận D/0
B. Tất cả đều sai
3
C. Khi xếp hàng hóa lên tàu và nhận BL
D. Sau khi giao lên tàu
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Theo mẫu BL này thì NGƯỜI NHẬN HÀNG là?

A. Không thể hiện B. Bât cứ ai cầm vận đơn bảng gốc


C. Theo lệnh của ngân hàng BIDI D. Ngân hàng BIDV
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Trong hình này Tên tàu và số chuyến thể hiện ở vị trí số mấy
4
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Đây là loại vận đơn nào

A. tất cả đều sai B. Tất cả đều đúng


C. sea way bill D. Air way bill
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Trong hình này số kiện hàng thể hiện ở vị trí số mấy?

5
A. 13 B. 10 C. 12 D. 11
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Vận đơn SURRENDERED theo hình áp dụng khi nào

A. Đây là B/L khi hãng tàu không muốn cho người NK lấy hàng
B. Đây là B/L có thể giúp người NK lấy hàng/hãng tàu thả hàng cho người NK mà không cần đợi B/L gốc
C. Không câu nào đúng
D. Đây là B/L không cho phép người NK lấy hàng
Đáp án đúng: B
Câu 10. Khi chuyên chở hàng khô với khối l¬ượng không lớn thì nên thuê tàu:
A. Tàu chuyến B. Tàu định hạn
C. Tàu chợ D. Cả ba phư¬ơng thức trên
Đáp án đúng: C
Câu 11. Phiếu thiếu hàng được lập trong trường hợp
A. Chủ tàu ghi vào biên bản kết toán
B. Tàu đã xác nhận số lượng hàng thiếu trong phiên bản kết toán.
C. Tàu chưa xác nhận biên bản kết toán
D. Chủ tàu ghi vào biên bản kế toán “tranh chấp” hoặc “số lượng xác định sau”
Đáp án đúng: B
Câu 12.

6
Theo hình này, NƠI HẠ CONTAINER khi chủ hàng đã đóng xong hàng thể hiện ở vị trí số mấy?

A. 16 B. 19 C. 4 D. 3
Đáp án đúng: B
Câu 13. Vận đơn đường biển có giá trị khi
A. Chỉ khi có tên chủ tàu biển ghi trên BL B. Chỉ khi có tiêu đề BL in đậm nét
C. Ngay cả khi không có tiêu đề BL D. Chỉ khi có tiêu đề là BL
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Trong hình này CƯỚC VẬN TẢI VÀ PHỤ PHÍ được thể hiện ở vị trí số mấy?

7
A. không thể hiện B. 16
C. 15 D. 17
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Theo hình này, NGÀY DỰ KIẾN KHỞI HÀNH CỦA CON TÀU là khi nào?

8
A. 22/3/2022 B. 30/3/2023
C. 11/4/2023 D. Không thể hiện
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Trong hình này KHỐI LƯỢNG CẢ BÌ VÀ SỐ KHỐI nhằm cung cấp thông tin để sắp xếp, giao nhận, bốc dỡ
thể hiện ở vị trí số mấy?

9
A. 13 B. 14 C. 11 D. 12
Đáp án đúng: B
Câu 17. Vận đơn chở suốt (Throught B/L):
A. Là vận đơn chuyển tải đi xuốt quá trình chuyên chở từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng cuối cùng mà
không phải qua bất cứ một lần chuyển tải nào.
B. Là vận đơn mà hàng hóa chỉ được chở trên một chuyến tàu
C. Là vận đơn chuyển tải bằng 2 hoặc nhiều tàu
D. Tất cả đều sai.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Trong hình này TÊN NGƯỜI NHÂN HÀNG thể hiện ở vị trí số mấy

10
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Đáp án đúng: B
Câu 19. Hóa đơn nào không dùng để thanh toán tiền hàng:
A. Hóa đơn chính thức B. Hóa đơn chiếu lệ
C. Hóa đơn tạm thời D. Hóa đơn chi tiết
Đáp án đúng: B
Câu 20.
Trong hình này MÔ TẢ CHUNG VỀ LÔ HÀNG (MÃ HS CODE, SỐ L/C nếu có) thể hiện ở vị trí số mấy

11
A. 13 B. 15 C. 14 D. 12
Đáp án đúng: A
Câu 21. Tác dụng của hóa đơn thương mại (Commercial Invoive) dưới đây, phát biểu nào sai:
A. Thay thế hối phiếu để đòi tiền người mua B. Là cơ sở cho việc đòi tiền và trả tiền
C. Trung tâm của bộ chứng từ thanh toán D. Có thể cầm cố , chuyển nhượng được
Đáp án đúng: D
Câu 22. Vận đơn nhận hàng để xếp là vận đơn:
A. Là vận đơn cấp tạm để đưa hàng vào kho chờ xếp hàng lên tàu
B. Được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
C. Do thuyền trưởng kí phát sau khi hàng dã được xếp lên tàu
D. Cả 3 đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 23. Bên nào dưới đấy chịu trách nhiệm xin cấp giấy chứng nhận xuất xứ từ các cơ quan có thẩm quyền:
A. Người nhập khẩu B. VCCI
C. Người gởi hàng D. Người xuất khẩu
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Trong hình này thông tin container và số chì niêm phong thể hiện ở vị trí số mấy?

12
A. 9 B. 12 C. 11 D. 10
Đáp án đúng: C
Câu 25. Trong hợp đồng xuất hiện vận đơn: “Clean on board bill of lading” thì người xuất khẩu sẽ xuất trình
vận đơn loại :
A. Vận đơn hoàn hảo B. Vận đơn nhận để xếp lên tàu hoàn hảo
C. Vận đơn đã xếp lên tàu D. Vận đơn đã xếp lên tàu hoàn hảo
Đáp án đúng: D
Câu 26. Gửi hàng theo phương thức FCL, trách nhiệm cung cấp contrainer do:
A. Người chuyên trở cung cấp B. Mượn của hãng tàu nào cũng được
C. Container của chủ hàng D. Chủ hàng thuê của công ty cho thuê
Đáp án đúng: A
Câu 27. Nhà nhập khẩu Việt Nam sẽ yêu cầu người bán cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ C/O mẫu gì để
được hưởng ưu đãi thuê quan khi nhập hang từ Trung Quốc:
A. D B. B C. E D. C
Đáp án đúng: C
Câu 28. Vận đơn đường biển KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Là biên lại của người chuyên chở xác nhận đã nhận hàng để chở
B. Là hóa đơn để đòi và trả tiền
C. Là bằng chứng về những điều khoản hợp đồng vận chuyển
D. Là chứng từ sở hữu hàng hóa sẽ giao hàng cho ai ở cảng đích
Đáp án đúng: B
Câu 29.
Trong hình này số vận đơn (BL) thể hiện ở vị trí số mấy

13
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Đây là mẫu chứng từ gì trong giao nhận hàng hóa

14
A. CO B. Lệnh cấp container rỗng
C. Bill of ladding D. PL
Đáp án đúng: B
Câu 31.
Trong hình này THÔNG TIN ĐẠI LÝ thể hiện ở vị trí số mấy

15
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Đáp án đúng: C
Câu 32. Vận đơn nào được cấp khi hàng hóa được chuyên chở qua 2 chủ tàu nhưng người cấp vận đơn phải
chịu trách nhiệm về hàng hóa từ cảng xếp đến cảng dỡ:
A. Bearer B/L B. Direct B/L
C. Local B/L D. Through B/L
Đáp án đúng: D
Câu 33. Một vận đơn hội tụ được những điểm nào sau đây thì hạn chế tối đa rủi ro về hàng hóa trong vận
chuyển đối với chủ hàng mà vẫn bảo đảm được choc năng của vận đơn:
A. Chỉ cần cấp vận đơn với một đặc điểm nào đó.
B. Vận đơn đã xếp hàng, theo lệnh và hoàn hảo.
C. Vận đơn theo lệnh, đã xếp hàng và đi suốt
D. Vận đơn hoàn hảo và đích danh
Đáp án đúng: B
Câu 34. Vận đơn đi thẳng (Direct B/L):
A. Là vận đơn mà hàng hóa chỉ được chở trên một chuyến tàu
B. Là vận đơn chuyển tải đi xuốt quá trình chuyên chở từ cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng cuối cùng mà
không phải qua bất cứ một lần chuyển tải nào.
C. Tất cả đều sai.
D. Là vận đơn chuyển tải bằng 2 hoặc nhiều tàu
Đáp án đúng: B
Câu 35. Vận đơn theo lệnh (B/L order shipper):
A. Là vận đơn nhận được hàng khi xuất trình cho chủ tàu.
B. Được chủ tàu giao hàng theo lệnh của người gửi hàng hoặc người nhận hàng, có thể lưu thông được bằng
ký hậu
C. Tất cả đều sai

16
D. Không ghi rõ tên người nhận hàng mà chỉ ghi hàng sẽ được chủ tàu giao theo lệnh của người gửi hàng
hoặc theo lệnh của người nhận hàng
Đáp án đúng: D
Câu 36. Vận đơn đích danh là:
A. Vận đơn chở suốt
B. . Vận đơn đến thẳng
C. Vận đơn theo lệnh
D. Vận đơn ghi họ tên, địa chỉ của người nhận
Đáp án đúng: D
Câu 37.
Trong hình này hình thức vận chuyển TOÀN CONTAINER (FCL) thể hiện ở vị trí số mấy?

A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Đáp án đúng: C
Câu 38. Hóa đơn cần cho người xuất khẩu để được thanh toán là
A. Hóa đơn hình thức (Prelimminary Invoice)
B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
C. Hóa đơn tạm thời (Provisional Invoice)
D. Hóa đơn kê khai chi tiết (Invoice Specification)
Đáp án đúng: B
Câu 39. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, hóa đơn thương mại được lập để đòi tiền ai:
A. Người bán B. Ngân hàng thông báo
C. Người mua D. Ngân hàng phát hành
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Trong hình này BÊN ĐƯỢC THÔNG BÁO thể hiện ở vị trí số mấy

17
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Đáp án đúng: D
Câu 41.
Trong hình này số Booking thể hiện ở vị trí số mấy

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Đáp án đúng: A
Câu 42. Vận đơn nhận hàng để xếp là vận đơn:
18
A. Tất cả đều sai
B. Là vận đơn cấp tạm để đưa hàng vào kho chờ xếp lên tàu, không được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
C. Được ngân hàng chấp nhận để thanh toán
D. Do thuyền trưởng kí phát sau khi hàng dã được xếp lên tàu
Đáp án đúng: B
Câu 43. Tàu chuyến có đặc điểm:
A. khối lượngg lớn phù hợp với trọng tải của tàu
B. Điều kiện tiền cước và xếp dỡ hàng, thưởng phạt do chủ tàu quyết định
C. Các bên trong hợp đồng thuê tàu chuyến có thể tự do thoả thuận các điều khoản, điều kiện chuyên chở,
giá cước…
D. Đủ khối lượngg hàng cho chuyến đơn (Single Voyage), chuyến khứ hồi (Roud Voyage) hoặc chạy liên
tục nhiều chuyến (Concecutive Voyage)
Đáp án đúng: C
Câu 44.
Trong hình này, NGÀY GIAO HÀNG LÊN TÀU được thể hiện ở vị trí số mấy?

A. 16 B. không thể hiện


C. 17 D. 15
Đáp án đúng: A
Câu 45. Giá cước thuê tàu chạy rông (tramp) được áp dụng cho
A. Tàu chợ B. Tàu định hạn
C. Tàu chuyến và tàu định hạn D. Tàu chuyến
Đáp án đúng: C
Câu 46.
Trong hình này, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM CẤP VẬN ĐƠN thể hiện ở vị trí số mấy?

19
A. 15 B. 17
C. không thể hiện D. 16
Đáp án đúng: B
Câu 47.
Theo hình này, NGƯỜI BOOK TÀU thể hiện ở vị trí số mấy?

20
A. 12 B. 9 C. 3 D. 11
Đáp án đúng: D
Câu 48.
Trong hình này CẢNG XẾP HÀNG ở nước xuất khẩu thể hiện ở vị trí số mấy?

21
A. 9 B. 8 C. 7 D. 10
Đáp án đúng: B
Câu 49.
Trong hình này TÊN NGƯỜI GỬI HÀNG thể hiện ở vị trí số mấy

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Đáp án đúng: D
----HẾT---
22
xnk-c5 - Copy - Copy - Copy

Thời gian làm bài: 100 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. TThanh toán COD (Cash on Delivery) là:
A. Người mua trả tiền ngay sau khi nhìn thấy bộ chứng từ
B. Người mua trả ngay sau khi kí hợp đồng
C. Người mua trả tiền ngay khi người bán giao hàng
D. Người mua trả tiền trước khi kí hợp đồng

Đáp án đúng: C
Câu 2. Nhà xuất khẩu sau khi giao hàng thì lập và gửi bộ chứng từ trực tiếp cho nhà nhập khẩu, sau đó ký phát
hối phiếu uỷ thác cho ngân hàng của mình thu hộ. Phương thức thanh toán:
A. Nhờ thu trơn
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. Tín dụng chứng từ
D. Thanh toán giao chứng từ

Đáp án đúng: A
Câu 3. Điều khoản thanh toán trong hợp đồng ngoại thương như sau: “By an Irrevocable Letter
of Credit the full amount of the contract value at sight in favour of ABC Co Ltd not later
than 20 Sept 2020 through Standard Chartered Bank, Seoul Korea. L/C to be advised
through Vietcombank HCMC branch...”. Phương thức thanh toán:
A. Phương thức tín dụng chứng từ B. Phương thức chuyển tiền
C. Phương thức nhờ thu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 4. Khi hợp đồng quy định phương thức thanh toán là L/C, điều kiện giao hàng là CIP, các
công việc mà nhà xuất khẩu phải làm là:
A. Mở L/C, thuê phương tiện vận tải, giao hàng, lập chứng từ thanh toán gửi cho ngân hàng
B. Nhận và kiểm tra L/C, mua bảo hiểm, thuê phương tiện vận tải, giao hàng, lập chứng từ
thanh toán gửi cho nhà nhập khẩu
C. Chuẩn bị hàng, giao hàng cho người vận tải do nhà nhập khẩu chỉ định, gửi bộ chứng từ
hàng hóa cho người vận tải, mua bảo hiểm
D. Nhận và kiểm tra L/C, thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm, giao hàng, lập chứng từ
thanh toán gửi cho ngân hàng
Đáp án đúng: D
Câu 5. Chất lượng hàng hóa của hợp đồng được xác định căn cứ vào chất lượng của một số ít
hàng hóa lấy ra làm đại diện cho lôhàng đó. Chất lượng hàng hóa được xác định theo
23
phương thức:
A. Dựa vào hàng mẫu B. Dựa vào dung trọng hàng hóa
C. Dựa vào tiêu chuẩn D. Dựa vào hiện trạng hàng hóa
Đáp án đúng: A
Câu 6. Điều khoản giá trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
A. Đồng tiền tính giá, điều kiện cơsở giao hàng, giảm giá (nếu có)
B. Mức giá/đơn vị tính, điều kiện cơsở giao hàng, phương pháp quy định giá (nếu không
phải là giá cố định)
C. Đồng tiền tính giá, phương pháp tính giá, giảm giá (nếu có), số tiền bằng chữ
D. Mức giá/đơn vị tính, phương pháp tính giá, tổng giá trị hợp đồng
Đáp án đúng: B
Câu 7. Điều khoản Phạt/bồi thường quy định “In case of delayed payment/ shipment, the penalty
for delayed payment/ shipment shall be based on the annual rate of 15%. Cancellation of
contract: 20% of contract value as penalty to the party cancels the contract.” Lựa chọn
câu đúng:
A. Người mua chậm thanh toán sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
B. Người mua hủy bỏ hợp đồng sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
C. Người bán chậm giao hàng sẽ bị phạt 20% giá trị hợp đồng
D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 8. Chọn đáp án đúng về Điều khoản về thanh toán trong Hợp đồng ngoại thương:
Article 6: Payment
By an Irrevocable Letter of Credit the full amount of the contract value at sight in favour
of ABC Co Ltd. L/C to be opened not later than 20 Sept 2021 through Standard Chartered
Bank, Seoul Korea. L/C to be advised through Vietcombank HCMC branch...
A. Ngân hàng phát hành L/C: Vietcombank HCMC
B. L/C được phát hành muộn nhất là ngày 20/9/2021
C. Ngân hàng phát hành L/C sẽ thanh toán một phần giá trị hợp đồng khi nhà xuất khẩu
xuất trình bộ chứng từ đúng theo quy định trong L/C
D. a và c đúng
Đáp án đúng: B
Câu 9. Trong hợp đồng ngoại thương, những nội dung quan trọng cần có trong điều khoản thanh toán:
A. Phương thức thanh toán, thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa
B. Thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa và đồng tiền thanh toán
C. Bộ chứng từ hàng hóa, đồng tiền thanh toán, bộ chứng từ tài chính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 10. Những trường hợp bất khả kháng phải thỏa mãn mấy điều kiện sau đây ngoại trừ:
A. Xảy ra bất ngờ sau khi ký kết hợp đồng
B. Do sai lầm hoặc sơ suất của hai bên ký kết
C. Vượt ra ngoài khả năng khống chế và hai bên không đủ năng lực để khống chế
D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 11. Nhận xét về điều khoản trọng tài:
ARBITRATION: Any dispute arising out of or in relation with this contract shall be resolved
24
by Financial and Commercial Centre for Arbitration (FCCA) in accordance with its Rules
of Arbitration. The place of arbitration shall be Ho Chi Minh City, Vietnam. The
governing law of the contract shall be the substantive law of Vietnamese law. The
language to be used in the arbitral proceedings shall be English.
A. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Financial and Commercial Centre for Arbitration
(FCCA) và luật xét xử là luật Việt Nam.
B. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Việt Nam.
C. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Ukraine.
D. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Việt Nam.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Chứng từ nào không phải chứng từ thương mại:
A. Chứng từ hàng hoá B. Chứng từ tài chính
C. Chứng từ vận tải D. Chứng từ bảo hiểm
Đáp án đúng: B
Câu 13. Chứng từ chứng nhận xuất xứ của hàng hoá (nơi sản xuất hoặc khai thác)
A. Invoice B. Packing list
C. Bill of Lading D. Certificate of Origin
Đáp án đúng: D
Câu 14. Chứng từ thể hiện chức năng về quyền sở hữu hàng hóa là:
A. Certificate of Origin B. Insurerance Policy
C. Commercial Invoice D. Bill of lading
Đáp án đúng: D
Câu 15. Trong hợp đồng mua bán quy định xuất trình vận đơn đường biển hoàn hảo phê chú nào
sau đây của người vận chuyển trên vận đơn sẽ làm mất tính hoàn hảo của vận đơn:
A. Bao bì bị rách
B. Bao bì dùng lại
C. Bao bì xuất khẩu
D. Không biết số lượng chất lượng bên trong của hàng hóa
Đáp án đúng: A
Câu 16. Chứng từ vận tải gồm các loại sau, ngoại trừ :
A. B/L (vận đơn)
B. Cargo manifest (Bản lược khai hàng hóa trên tàu)
C. Packing List (Phiếu đóng gói)
D. Shipping Note (Phiếu gửi hàng)
Đáp án đúng: C
Câu 17. Chứng từ nào sau đây không không có trong bộ hồ sơ đăng ký thủ tục hải quan hàng xuất
khẩu:
A. Bill of Lading B. Insurance Certificate
C. Certificate of Origin D. Cả ba chứng từ
25
Đáp án đúng: D
Câu 18. Khi chuyên chở hàng với khối lượng lớn chiếm gần hết con tàu thì nên thuê tàu:
A. Tàu chợ (Liner) B. Tàu chuyến (Voyage charter)
C. Tàu định hạn (Time charter) D. Cả a,b và c sai
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu với phương thức thanh toán là T/T trả trước, bán
theo điều kiện CIF. Các công việc gồm có:
1) Kiểm tra việc thanh toán;
2) Thuê phương tiện vận tải;
3) Mua bảo hiểm cho hàng hoá;
4) Chuẩn bị và kiểm tra hàng để xuất khẩu;
5) Làm thủ tục hải quan và giao hàng cho vận tải.
Trình tự đúng là:
A. 2-3-5-1-4 B. 4-5-1-2-3 C. 1-4-2-5-3 D. 1-2-4-3-5
Đáp án đúng: C
Câu 20. Để nhận được thông quan xuất khẩu, người xuất khẩu cần:
A. Làm tờ khai hải quan B. Làm thủ tục hải quan
C. Làm đăng ký hải quan D. Làm kiểm tra hải quan
Đáp án đúng: B
Câu 21. Hàng hoá được quyết định mức độ kiểm tra: kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng
hóa là được phân luồng:
A. Xanh B. Vàng
C. Đỏ D. Cả a,b và c đều sai
Đáp án đúng: C
Câu 22. Trong quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu, bước “Kiểm tra thanh toán” đối với
phương thức thanh toán Tín dụng chứng từ, việc nhà xuất khẩu phải làm trước khi giao
hàng là:
A. Nhắc người mua mở L/C theo yêu cầu
B. Kiểm tra L/C, nếu phù hợp mới giao hàng
C. Gửi bộ chứng từ phù hợp cho ngân hàng phát hành L/C
D. a và b đúng
Đáp án đúng: D
Câu 23. Trình tự các bước mua bảo hiểm cho hàng hóa:
1. Chọn công ty bảo hiểm và nghiên cứu HĐ.
2. Lập giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm.
3. Nhận chứng từ bảo hiểm.
4. Nhận vận đơn (Clean on Board B/L).
A. 1-4-2-3 B. 1-2-4-3 C. 1-2-3-4 D. 4-1-2-3
Đáp án đúng: A
Câu 24. Vận đơn -------- sẽ đc in 3 bản theo đúng form của hãng tàu, khi vận đơn này đc phát hành ra, người
xuất khẩu sẽ gửi nó cho người nhập khẩu bằng đường hàng không (qua các cty chuyển phát nhanh), người NK
phải xuất trình cả 3 bản vận đơn gốc tại cảng đích mới được lấy lệnh giao hàng (D/O) và cuối cùng là lấy hàng.
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: A

26
Câu 25. Loại vận đơn này có nghĩa là giải phóng hàng theo điện giao hàng. Trường hợp này người nhập khẩu
ko cần phải sử dụng Bill gốc mới có thể lấy đc hàng nữa.
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: B
Câu 26. Loại vận đơn này không có chức năng chứng từ sở hữu hàng hoá. Bởi khi sử dụng loại hình vận đơn
này, thì ngay khi hàng hóa đc load lên tàu, hàng hóa này sẽ lập tức thuộc về quyền sở hữu người nhập khẩu,
người xuất khẩu ko có quyền đc giữ (HOLD) hàng nữa. Do vậy một Seaway bill gốc cũng không chuyển
nhượng được. Seaway bill ghi tên đích danh người nhận hàng và chỉ có người này mới được nhận hàng bất chấp
người này có xuất trình được Seaway bill bản gốc hay không. Khi hàng tới cảng đích, người nhập khẩu chỉ cần
chứng minh mình là Cnee đứng trên Bill là có thể lấy đc hàng
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Đây là chứng từ gì?

27
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Airway Bill
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Số vận đơn thể hiện ở vị trí nào?

28
A. 1 B. 5 C. 10 D. 18
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cước phí thể hiện ở vị trí nào?

29
A. 1 B. 5 C. 10 D. 18
Đáp án đúng: B
Câu 30. Chuẩn bị bộ chứng từ xuất khẩu
A. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy giới thiệu, Giấy phép xuất khẩu (nếu có)
B. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy giới thiệu
C. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy phép xuất khẩu (nếu có)
D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: A
Câu 31. Sau khi hoàn tất việc kiểm tra bộ chứng từ, bạn vào phần mềm khai hải quan điện tử, nhập dữ liệu để
tiến hành khai tờ khai hải quan (EDA), bằng cách đăng nhập vào chữ ký số của công ty và nhận về số tờ khai và
thông tin tờ khai. Trong trường hợp bạn sai tiêu chí dưới đây bạn bắt buộc phải hủy tờ khai:

30
A. Mã loại hình,Mã người xuất khẩu
B. Mã phân loại hàng hóa, Cơ quan hải quan
C. Mã hiệu phương thức vận chuyển, mã đại lý hải quan
D. Chỉ cần sai một trong các tiêu chí trên thì bắt buộc phải huỷ tờ khai
Đáp án đúng: D
Câu 32. Tờ khai luồng-------: Tùy tờ khai có thuế xuất khẩu hay không, tiến hành nộp thuế (đa số hàng hóa Việt
Nam đều khuyến khích xuất khẩu không có thuế xuất khẩu, trừ các loại hàng hóa thuộc tài nguyên thiên nhiên,
khoáng sản của đất nước bị hạn chế sẽ bị đánh thuế, tham khảo thông tin thuế suất xuất khẩu tại sheet thuế xuất
khẩu thuộc Biểu thuế Xuất Nhập Khẩu 2021). Sau khi nộp thuế, tờ khai được thông quan.
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: A
Câu 33. Tờ khai luồng ------: Hải quan kiểm tra chứng từ được đính kèm trên hệ thống V 5.
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: C
Câu 34. Tờ khai luồng -------: Tương tự như luồng Vàng, Chi cục Hải quan sẽ kiểm tra bộ chứng từ đã đính
kèm trên hệ thống V 5. Khi hồ sơ và tờ khai đã hợp lệ, hải quan tiếp nhận sẽ chuyển sang bộ phận kiểm tra thực
tế hàng hóa
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: B
Câu 35. Sau khi tờ khai đã được thông quan và qua hải quan giám sát, bạn cần nộp lại tờ khai và tờ mã vạch cho
-----, để làm thủ tục xác nhận thực xuất với hải quan giám sát, khi hàng đã lên tàu
A. Hải quan B. Hãng tàu
C. Người mua D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: B
Câu 36. Chuẩn bị chứng từ khai tờ khai hải quan. Các chứng từ khai báo hải quan cần thiết bao gồm:
A. Hợp đồng B. Invoice, C / O ưu đãi (nếu có)
C. Packing list, Bill of Lading (B/L) D. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 37. Chứng từ khai báo hải quan hàng nhập nên được kiểm tra theo thứ tự ưu tiên lần lượt là:
1. Giấy phép nhập khẩu
2. C/O gốc ưu đãi thuế
3. Commercial Invoice
4. Bill of Lading
5. Contract
6. Các chứng từ khác,…
A. 1,2,3,4,5,6 B. 3,2,1,4,5,6
C. 2,1,3,4,5,6 D. 6,5,4,3,2,1
Đáp án đúng: A
Câu 38. Đối với các lô hàng có CO ưu đãi thuế nhập khẩu ( E, D, AK, AJ, VJ,…) phải đảm bảo chính xác ----
từng câu chữ, số liệu, con dấu,...A.
A. 100% B. 90% C. 80% D. 70%
Đáp án đúng: A

31
Câu 39. -------- thường được gọi là "thời gian cắt máng", là thời hạn cuối cùng mà người xuất khẩu phải hoàn
thành xong việc thông quan hàng hoá, thanh lý container để cảng bốc xếp hàng hoá lên tàu. Nếu quá thời gian
này hãng tàu sẽ không nhận hàng và xem như hàng bị rớt tàu.
A. Closing time B. Bill of lading time
C. Deadline D. tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 40. Loại tàu này có tốc độ tương đối lớn, phục vụ để vận tải các loại hàng hóa cần bảo quản trong nhiệt độ
đông, ví dụ như các mặt hàng thực phẩm. Về cơ bản, tàu có cấu trúc như một tàu chở hàng bách hóa thông
thường, nhưng nắp hầm bảo quản hàng thường có kích thước nhỏ và được cách nhiệt, cũng như được trang bị hệ
thống làm lạnh phù hợp với tùy từng loại hàng hóa, còn hầm hàng thì được cách nhiệt bằng các vách nhôm hay
hợp kim để có thể duy trì nhiệt độ mong muốn.
A. Container ship B. Bulk carrier
C. Reefer ship D. Tanker
Đáp án đúng: C
Câu 41. --------là loại tàu được thiết kế để vận chuyển hàng hóa ở dạng chất lỏng, điển hình là tàu chở dầu thô
(crude oil tankers), tàu chở hóa chất (chemical tankers), tàu chở khí đôt hóa lỏng (LPG-Liquefied Petroleum
Gas carriers), tàu chở khí tự nhiên hóa lỏng (LNG-Liquefied Natural Gas carriers), ngoài ra còn có tàu chở
rượu, nước…
A. Container ship B. Bulk carrier
C. Reefer ship D. Tanker
Đáp án đúng: D
Câu 42. Phần mềm này sẽ giúp mở rộng các thủ tục đăng ký, ví dụ như thủ tục đăng ký danh mục miễn thuế,
thủ tục đơn giản đối với hàng hóa trị giá thấp, quản lý hàng hóa tạm nhập, tái xuất. Đồng thời vẫn hỗ trợ đầy đủ
các chức năng khai báo đến hệ thống tiếp nhận tập trung, chuẩn thông điệp kết nối được cập nhật liên tục theo
thông tư ban hành mới nhất.
A. ECUS5 B. Thuế điện tử
C. An ninh D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 43. Tàu ------- là tàu chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng quy định và
theo một lịch trình định trước. Do vậy chủ hàng phải tuân thủ nghiêm ngặt thời gian giao hàng lên tàu.
A. Tàu chợ B. Tàu chuyến
C. Tàu định hạn D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 44. ETA - Estimated Time of Arrival là
A. Thời gian dự kiến tàu đến lấy hàng B. Thời gian dự kiến hàng đến nơi được giao
C. Thời gian khởi hành dự kiến của tàu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 45. ETD – Estimated time of departure là
A. Thời gian dự kiến tàu đến lấy hàng B. Thời gian dự kiến hàng đến nơi được giao
C. Thời gian khởi hành dự kiến của tàu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: C
Câu 46. THC - Terminal Handling Charge là
A. phụ phí xếp dỡ hàng hóa tại cảng B. phụ phí xăng dầu
C. phụ phí lưu kho D. phụ phí container
Đáp án đúng: A
Câu 47.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?
32
A. chức năng chuyên chở của container B. chủ container
C. kích cỡ container và kiểu container D. khả năng đóng hàng cho phép của container
Đáp án đúng: B
Câu 48.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?

A. Chức năng chuyên chở của container B. chủ container


C. kích cỡ container và kiểu container D. khả năng đóng hàng cho phép của container
Đáp án đúng: C
Câu 49.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?

33
A. Chức năng chuyên chở của container
B. chủ container
C. kích cỡ và kiểu container
D. khả năng đóng hàng cho phép của container

Đáp án đúng: D
----HẾT---

34
xnk-c5 - Copy - Copy

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. TThanh toán COD (Cash on Delivery) là:
A. Người mua trả tiền ngay sau khi nhìn thấy bộ chứng từ
B. Người mua trả ngay sau khi kí hợp đồng
C. Người mua trả tiền ngay khi người bán giao hàng
D. Người mua trả tiền trước khi kí hợp đồng

Đáp án đúng: C
Câu 2. Nhà xuất khẩu sau khi giao hàng thì lập và gửi bộ chứng từ trực tiếp cho nhà nhập khẩu, sau đó ký phát
hối phiếu uỷ thác cho ngân hàng của mình thu hộ. Phương thức thanh toán:
A. Nhờ thu trơn
B. Nhờ thu kèm chứng từ
C. Tín dụng chứng từ
D. Thanh toán giao chứng từ

Đáp án đúng: A
Câu 3. Điều khoản thanh toán trong hợp đồng ngoại thương như sau: “By an Irrevocable Letter
of Credit the full amount of the contract value at sight in favour of ABC Co Ltd not later
than 20 Sept 2020 through Standard Chartered Bank, Seoul Korea. L/C to be advised
through Vietcombank HCMC branch...”. Phương thức thanh toán:
A. Phương thức tín dụng chứng từ B. Phương thức chuyển tiền
C. Phương thức nhờ thu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 4. Khi hợp đồng quy định phương thức thanh toán là L/C, điều kiện giao hàng là CIP, các
công việc mà nhà xuất khẩu phải làm là:
A. Mở L/C, thuê phương tiện vận tải, giao hàng, lập chứng từ thanh toán gửi cho ngân hàng
B. Nhận và kiểm tra L/C, mua bảo hiểm, thuê phương tiện vận tải, giao hàng, lập chứng từ
thanh toán gửi cho nhà nhập khẩu
C. Chuẩn bị hàng, giao hàng cho người vận tải do nhà nhập khẩu chỉ định, gửi bộ chứng từ
hàng hóa cho người vận tải, mua bảo hiểm
D. Nhận và kiểm tra L/C, thuê phương tiện vận tải, mua bảo hiểm, giao hàng, lập chứng từ
thanh toán gửi cho ngân hàng
Đáp án đúng: D
Câu 5. Chất lượng hàng hóa của hợp đồng được xác định căn cứ vào chất lượng của một số ít
hàng hóa lấy ra làm đại diện cho lôhàng đó. Chất lượng hàng hóa được xác định theo
phương thức:
35
A. Dựa vào hàng mẫu B. Dựa vào dung trọng hàng hóa
C. Dựa vào tiêu chuẩn D. Dựa vào hiện trạng hàng hóa
Đáp án đúng: A
Câu 6. Điều khoản giá trong hợp đồng ngoại thương bắt buộc phải có nội dung:
A. Đồng tiền tính giá, điều kiện cơsở giao hàng, giảm giá (nếu có)
B. Mức giá/đơn vị tính, điều kiện cơsở giao hàng, phương pháp quy định giá (nếu không
phải là giá cố định)
C. Đồng tiền tính giá, phương pháp tính giá, giảm giá (nếu có), số tiền bằng chữ
D. Mức giá/đơn vị tính, phương pháp tính giá, tổng giá trị hợp đồng
Đáp án đúng: B
Câu 7. Điều khoản Phạt/bồi thường quy định “In case of delayed payment/ shipment, the penalty
for delayed payment/ shipment shall be based on the annual rate of 15%. Cancellation of
contract: 20% of contract value as penalty to the party cancels the contract.” Lựa chọn
câu đúng:
A. Người mua chậm thanh toán sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
B. Người mua hủy bỏ hợp đồng sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng
C. Người bán chậm giao hàng sẽ bị phạt 20% giá trị hợp đồng
D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 8. Chọn đáp án đúng về Điều khoản về thanh toán trong Hợp đồng ngoại thương:
Article 6: Payment
By an Irrevocable Letter of Credit the full amount of the contract value at sight in favour
of ABC Co Ltd. L/C to be opened not later than 20 Sept 2021 through Standard Chartered
Bank, Seoul Korea. L/C to be advised through Vietcombank HCMC branch...
A. Ngân hàng phát hành L/C: Vietcombank HCMC
B. L/C được phát hành muộn nhất là ngày 20/9/2021
C. Ngân hàng phát hành L/C sẽ thanh toán một phần giá trị hợp đồng khi nhà xuất khẩu
xuất trình bộ chứng từ đúng theo quy định trong L/C
D. a và c đúng
Đáp án đúng: B
Câu 9. Trong hợp đồng ngoại thương, những nội dung quan trọng cần có trong điều khoản thanh toán:
A. Phương thức thanh toán, thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa
B. Thời gian thanh toán, bộ chứng từ hàng hóa và đồng tiền thanh toán
C. Bộ chứng từ hàng hóa, đồng tiền thanh toán, bộ chứng từ tài chính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 10. Những trường hợp bất khả kháng phải thỏa mãn mấy điều kiện sau đây ngoại trừ:
A. Xảy ra bất ngờ sau khi ký kết hợp đồng
B. Do sai lầm hoặc sơ suất của hai bên ký kết
C. Vượt ra ngoài khả năng khống chế và hai bên không đủ năng lực để khống chế
D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 11. Nhận xét về điều khoản trọng tài:
ARBITRATION: Any dispute arising out of or in relation with this contract shall be resolved
by Financial and Commercial Centre for Arbitration (FCCA) in accordance with its Rules
36
of Arbitration. The place of arbitration shall be Ho Chi Minh City, Vietnam. The
governing law of the contract shall be the substantive law of Vietnamese law. The
language to be used in the arbitral proceedings shall be English.
A. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Financial and Commercial Centre for Arbitration
(FCCA) và luật xét xử là luật Việt Nam.
B. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Việt Nam.
C. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Ukraine.
D. Nơi xét xử khi có tranh chấp là Vietnam International Arbitration Center of Vietnam
Chamber of Commerce and Industry (VCCI) tại Tp. HCM, Việt Nam và luật xét xử là
luật Việt Nam.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Chứng từ nào không phải chứng từ thương mại:
A. Chứng từ hàng hoá B. Chứng từ tài chính
C. Chứng từ vận tải D. Chứng từ bảo hiểm
Đáp án đúng: B
Câu 13. Chứng từ chứng nhận xuất xứ của hàng hoá (nơi sản xuất hoặc khai thác)
A. Invoice B. Packing list
C. Bill of Lading D. Certificate of Origin
Đáp án đúng: D
Câu 14. Chứng từ thể hiện chức năng về quyền sở hữu hàng hóa là:
A. Certificate of Origin B. Insurerance Policy
C. Commercial Invoice D. Bill of lading
Đáp án đúng: D
Câu 15. Trong hợp đồng mua bán quy định xuất trình vận đơn đường biển hoàn hảo phê chú nào
sau đây của người vận chuyển trên vận đơn sẽ làm mất tính hoàn hảo của vận đơn:
A. Bao bì bị rách
B. Bao bì dùng lại
C. Bao bì xuất khẩu
D. Không biết số lượng chất lượng bên trong của hàng hóa
Đáp án đúng: A
Câu 16. Chứng từ vận tải gồm các loại sau, ngoại trừ :
A. B/L (vận đơn)
B. Cargo manifest (Bản lược khai hàng hóa trên tàu)
C. Packing List (Phiếu đóng gói)
D. Shipping Note (Phiếu gửi hàng)
Đáp án đúng: C
Câu 17. Chứng từ nào sau đây không không có trong bộ hồ sơ đăng ký thủ tục hải quan hàng xuất
khẩu:
A. Bill of Lading B. Insurance Certificate
C. Certificate of Origin D. Cả ba chứng từ
Đáp án đúng: D
37
Câu 18. Khi chuyên chở hàng với khối lượng lớn chiếm gần hết con tàu thì nên thuê tàu:
A. Tàu chợ (Liner) B. Tàu chuyến (Voyage charter)
C. Tàu định hạn (Time charter) D. Cả a,b và c sai
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trình tự thực hiện hợp đồng xuất khẩu với phương thức thanh toán là T/T trả trước, bán
theo điều kiện CIF. Các công việc gồm có:
1) Kiểm tra việc thanh toán;
2) Thuê phương tiện vận tải;
3) Mua bảo hiểm cho hàng hoá;
4) Chuẩn bị và kiểm tra hàng để xuất khẩu;
5) Làm thủ tục hải quan và giao hàng cho vận tải.
Trình tự đúng là:
A. 2-3-5-1-4 B. 4-5-1-2-3 C. 1-4-2-5-3 D. 1-2-4-3-5
Đáp án đúng: C
Câu 20. Để nhận được thông quan xuất khẩu, người xuất khẩu cần:
A. Làm tờ khai hải quan B. Làm thủ tục hải quan
C. Làm đăng ký hải quan D. Làm kiểm tra hải quan
Đáp án đúng: B
Câu 21. Hàng hoá được quyết định mức độ kiểm tra: kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng
hóa là được phân luồng:
A. Xanh B. Vàng
C. Đỏ D. Cả a,b và c đều sai
Đáp án đúng: C
Câu 22. Trong quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu, bước “Kiểm tra thanh toán” đối với
phương thức thanh toán Tín dụng chứng từ, việc nhà xuất khẩu phải làm trước khi giao
hàng là:
A. Nhắc người mua mở L/C theo yêu cầu
B. Kiểm tra L/C, nếu phù hợp mới giao hàng
C. Gửi bộ chứng từ phù hợp cho ngân hàng phát hành L/C
D. a và b đúng
Đáp án đúng: D
Câu 23. Trình tự các bước mua bảo hiểm cho hàng hóa:
1. Chọn công ty bảo hiểm và nghiên cứu HĐ.
2. Lập giấy yêu cầu bảo hiểm và nộp phí bảo hiểm.
3. Nhận chứng từ bảo hiểm.
4. Nhận vận đơn (Clean on Board B/L).
A. 1-4-2-3 B. 1-2-4-3 C. 1-2-3-4 D. 4-1-2-3
Đáp án đúng: A
Câu 24. Vận đơn -------- sẽ đc in 3 bản theo đúng form của hãng tàu, khi vận đơn này đc phát hành ra, người
xuất khẩu sẽ gửi nó cho người nhập khẩu bằng đường hàng không (qua các cty chuyển phát nhanh), người NK
phải xuất trình cả 3 bản vận đơn gốc tại cảng đích mới được lấy lệnh giao hàng (D/O) và cuối cùng là lấy hàng.
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: A
Câu 25. Loại vận đơn này có nghĩa là giải phóng hàng theo điện giao hàng. Trường hợp này người nhập khẩu
ko cần phải sử dụng Bill gốc mới có thể lấy đc hàng nữa.
38
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: B
Câu 26. Loại vận đơn này không có chức năng chứng từ sở hữu hàng hoá. Bởi khi sử dụng loại hình vận đơn
này, thì ngay khi hàng hóa đc load lên tàu, hàng hóa này sẽ lập tức thuộc về quyền sở hữu người nhập khẩu,
người xuất khẩu ko có quyền đc giữ (HOLD) hàng nữa. Do vậy một Seaway bill gốc cũng không chuyển
nhượng được. Seaway bill ghi tên đích danh người nhận hàng và chỉ có người này mới được nhận hàng bất chấp
người này có xuất trình được Seaway bill bản gốc hay không. Khi hàng tới cảng đích, người nhập khẩu chỉ cần
chứng minh mình là Cnee đứng trên Bill là có thể lấy đc hàng
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Đây là chứng từ gì?

39
A. Vận đơn bill gốc B. Telex Bill
C. Seaway Bill D. Airway Bill
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Số vận đơn thể hiện ở vị trí nào?

40
A. 1 B. 5 C. 10 D. 18
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cước phí thể hiện ở vị trí nào?

41
A. 1 B. 5 C. 10 D. 18
Đáp án đúng: B
Câu 30. Chuẩn bị bộ chứng từ xuất khẩu
A. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy giới thiệu, Giấy phép xuất khẩu (nếu có)
B. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy giới thiệu
C. Hợp đồng, Invoice / Packing List, Booking, Giấy phép xuất khẩu (nếu có)
D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: A
Câu 31. Sau khi hoàn tất việc kiểm tra bộ chứng từ, bạn vào phần mềm khai hải quan điện tử, nhập dữ liệu để
tiến hành khai tờ khai hải quan (EDA), bằng cách đăng nhập vào chữ ký số của công ty và nhận về số tờ khai và
thông tin tờ khai. Trong trường hợp bạn sai tiêu chí dưới đây bạn bắt buộc phải hủy tờ khai:

42
A. Mã loại hình,Mã người xuất khẩu
B. Mã phân loại hàng hóa, Cơ quan hải quan
C. Mã hiệu phương thức vận chuyển, mã đại lý hải quan
D. Chỉ cần sai một trong các tiêu chí trên thì bắt buộc phải huỷ tờ khai
Đáp án đúng: D
Câu 32. Tờ khai luồng-------: Tùy tờ khai có thuế xuất khẩu hay không, tiến hành nộp thuế (đa số hàng hóa Việt
Nam đều khuyến khích xuất khẩu không có thuế xuất khẩu, trừ các loại hàng hóa thuộc tài nguyên thiên nhiên,
khoáng sản của đất nước bị hạn chế sẽ bị đánh thuế, tham khảo thông tin thuế suất xuất khẩu tại sheet thuế xuất
khẩu thuộc Biểu thuế Xuất Nhập Khẩu 2021). Sau khi nộp thuế, tờ khai được thông quan.
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: A
Câu 33. Tờ khai luồng ------: Hải quan kiểm tra chứng từ được đính kèm trên hệ thống V 5.
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: C
Câu 34. Tờ khai luồng -------: Tương tự như luồng Vàng, Chi cục Hải quan sẽ kiểm tra bộ chứng từ đã đính
kèm trên hệ thống V 5. Khi hồ sơ và tờ khai đã hợp lệ, hải quan tiếp nhận sẽ chuyển sang bộ phận kiểm tra thực
tế hàng hóa
A. Luồng xanh B. Luồng đỏ
C. Luồng vàng D. tất cả đều đúng
Đáp án đúng: B
Câu 35. Sau khi tờ khai đã được thông quan và qua hải quan giám sát, bạn cần nộp lại tờ khai và tờ mã vạch cho
-----, để làm thủ tục xác nhận thực xuất với hải quan giám sát, khi hàng đã lên tàu
A. Hải quan B. Hãng tàu
C. Người mua D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: B
Câu 36. Chuẩn bị chứng từ khai tờ khai hải quan. Các chứng từ khai báo hải quan cần thiết bao gồm:
A. Hợp đồng B. Invoice, C / O ưu đãi (nếu có)
C. Packing list, Bill of Lading (B/L) D. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 37. Chứng từ khai báo hải quan hàng nhập nên được kiểm tra theo thứ tự ưu tiên lần lượt là:
1. Giấy phép nhập khẩu
2. C/O gốc ưu đãi thuế
3. Commercial Invoice
4. Bill of Lading
5. Contract
6. Các chứng từ khác,…
A. 1,2,3,4,5,6 B. 3,2,1,4,5,6
C. 2,1,3,4,5,6 D. 6,5,4,3,2,1
Đáp án đúng: A
Câu 38. Đối với các lô hàng có CO ưu đãi thuế nhập khẩu ( E, D, AK, AJ, VJ,…) phải đảm bảo chính xác ----
từng câu chữ, số liệu, con dấu,...A.
A. 100% B. 90% C. 80% D. 70%
Đáp án đúng: A

43
Câu 39. -------- thường được gọi là "thời gian cắt máng", là thời hạn cuối cùng mà người xuất khẩu phải hoàn
thành xong việc thông quan hàng hoá, thanh lý container để cảng bốc xếp hàng hoá lên tàu. Nếu quá thời gian
này hãng tàu sẽ không nhận hàng và xem như hàng bị rớt tàu.
A. Closing time B. Bill of lading time
C. Deadline D. tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 40. Loại tàu này có tốc độ tương đối lớn, phục vụ để vận tải các loại hàng hóa cần bảo quản trong nhiệt độ
đông, ví dụ như các mặt hàng thực phẩm. Về cơ bản, tàu có cấu trúc như một tàu chở hàng bách hóa thông
thường, nhưng nắp hầm bảo quản hàng thường có kích thước nhỏ và được cách nhiệt, cũng như được trang bị hệ
thống làm lạnh phù hợp với tùy từng loại hàng hóa, còn hầm hàng thì được cách nhiệt bằng các vách nhôm hay
hợp kim để có thể duy trì nhiệt độ mong muốn.
A. Container ship B. Bulk carrier
C. Reefer ship D. Tanker
Đáp án đúng: C
Câu 41. --------là loại tàu được thiết kế để vận chuyển hàng hóa ở dạng chất lỏng, điển hình là tàu chở dầu thô
(crude oil tankers), tàu chở hóa chất (chemical tankers), tàu chở khí đôt hóa lỏng (LPG-Liquefied Petroleum
Gas carriers), tàu chở khí tự nhiên hóa lỏng (LNG-Liquefied Natural Gas carriers), ngoài ra còn có tàu chở
rượu, nước…
A. Container ship B. Bulk carrier
C. Reefer ship D. Tanker
Đáp án đúng: D
Câu 42. Phần mềm này sẽ giúp mở rộng các thủ tục đăng ký, ví dụ như thủ tục đăng ký danh mục miễn thuế,
thủ tục đơn giản đối với hàng hóa trị giá thấp, quản lý hàng hóa tạm nhập, tái xuất. Đồng thời vẫn hỗ trợ đầy đủ
các chức năng khai báo đến hệ thống tiếp nhận tập trung, chuẩn thông điệp kết nối được cập nhật liên tục theo
thông tư ban hành mới nhất.
A. ECUS5 B. Thuế điện tử
C. An ninh D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 43. Tàu ------- là tàu chạy thường xuyên trên một tuyến đường nhất định, ghé qua những cảng quy định và
theo một lịch trình định trước. Do vậy chủ hàng phải tuân thủ nghiêm ngặt thời gian giao hàng lên tàu.
A. Tàu chợ B. Tàu chuyến
C. Tàu định hạn D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 44. ETA - Estimated Time of Arrival là
A. Thời gian dự kiến tàu đến lấy hàng B. Thời gian dự kiến hàng đến nơi được giao
C. Thời gian khởi hành dự kiến của tàu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 45. ETD – Estimated time of departure là
A. Thời gian dự kiến tàu đến lấy hàng B. Thời gian dự kiến hàng đến nơi được giao
C. Thời gian khởi hành dự kiến của tàu D. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: C
Câu 46. THC - Terminal Handling Charge là
A. phụ phí xếp dỡ hàng hóa tại cảng B. phụ phí xăng dầu
C. phụ phí lưu kho D. phụ phí container
Đáp án đúng: A
Câu 47.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?
44
A. chức năng chuyên chở của container B. chủ container
C. kích cỡ container và kiểu container D. khả năng đóng hàng cho phép của container
Đáp án đúng: B
Câu 48.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?

A. Chức năng chuyên chở của container B. chủ container


C. kích cỡ container và kiểu container D. khả năng đóng hàng cho phép của container
Đáp án đúng: C
Câu 49.
Dòng chữ được đánh khung màu đỏ trên container là?

45
A. Chức năng chuyên chở của container
B. chủ container
C. kích cỡ và kiểu container
D. khả năng đóng hàng cho phép của container

Đáp án đúng: D
----HẾT---

TTQT-C4 - KT03

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................


Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
46
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (7)
A. US Dollars Eighty Four Thousand Only. B. after 60 days shipment date.
C. Không câu nào đúng. D. 9967HK/YAGI.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
47
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 11 là:
A. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
B. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
C. TDS COMPANY LTD
D. WOORI BANK SEOUL KOREA
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:

48
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (1)
A. 18/06/23 B. 21/2023 C. 2023/20 D. 20/2023
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
49
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 8 là:
A. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
B. WOORI BANK SEOUL KOREA
C. TDS COMPANY LTD
D. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
50
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 11 là:
A. TDS COMPANY LTD
B. WOORI BANK SEOUL KOREA
C. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
D. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
Đáp án đúng: B
Câu 6.

51
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (8)
A. Date 20 April 2023 B. Date 20 Jun 2023.
C. 9967HK/YAGI. D. 18 Jun 2023
Đáp án đúng: D

52
Câu 7.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 6 là:
A. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
B. 90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE
53
C. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

54
Vị trí số 4 là:
A. USD 00690LC0300007 B. USD 202,206.30
C. 90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: C
Câu 9. Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.
Vị trí số 3 là:
A. Không câu nào đúng B. USD 00690LC0300007
C. 90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE D. USD 202,206.30
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port

55
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (4)
A. 15 days after B/L date. B. 90 days after B/L date.
C. 30 days after B/L date. D. 60 days after B/L date.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
56
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 5 là:
A. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
B. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
C. 90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE
D. Không câu nào đúng
Đáp án đúng: B
Câu 12.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port

57
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (9)
A. Date 20 April 2023 B. YAGI Co., Ltd
C. HUU NGHI GARMENT. D. Contract.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120

58
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (5)
A. YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO.
B. Không câu nào đúng.
C. HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co..
D. BANK FOR FOREIGN AND TRADE OF VIETNAM HCM CITY BRANCH.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
59
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 11 là:
A. TDS COMPANY LTD
B. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
C. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
D. WOORI BANK SEOUL KOREA
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
60
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (12)
A. HUU NGHI GARMENT. B. Date 20 April 2023
C. Contract. D. YAGI Co., Ltd
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:

61
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (13)
A. Contract. B. HUU NGHI GARMENT.
C. YAGI Co., Ltd D. Date 20 April 2023
Đáp án đúng: B
Câu 17.

62
Nội dung này dành cho câu hỏi từ 1-11: Hãy điền thông tin phù hợp vào B/E với các nội dung hợp đồng như
sau:
ContractNo. 9967HK/YAGI April 20,2023
Buyer: YAGI Co., Ltd. 228 KYUTAGO-MACHICHOU-KU OSAKA
Seller: HUU NGHI GARMENT EXPORT-IMPORT Co.Ltd., 638 Nguyen Duy st. District 8, HCMC,
VIETNAM
Description of goods:
- Ladies sport wear (style No.: ATN-9828): 700 pcs,
- Unit price: US $120
Amount: US$ 84,000.00 FOB Saigon Port
B/E no: 20/2023 Date 18 Jun 2023
Invoice: 9967HK/YAGI
Place of departure: Saigon Port
Place of destination: Kobe Port
Latest shipment date: June 20,2023
Payment: (D/A) after 60 days shipment date
.......................................................................
Dựa vào tài liệu nêu trên hãy lập một hối phiếu, biết rằng:
– Bên bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng theo đúng thời hạn đã ký kết, ngày giao hàng ghi trên B/L là
18/06/2023
– Bên bán mở tài khoản giao dịch tại NH Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

Vị trí số (6)
A. Không câu nào đúng. B. US$ 84,000.00.
C. US Dollars Eighty Four Thousand Only. D. 9967HK/YAGI.
Đáp án đúng: C

63
Câu 18.
Nội duung này dành cho câu hỏi từ 12 - 24.
Ngày 11/07/2023, cty TDS nhận được một L/C có nội dung sau :
(trích một số điều khoản L/C)
Sender : WOORI BANK SEOUL KOREA
Receiver : CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH.
Nuber telex : 095250031205
Test : USD 202,260.30
MT700 ISSUE OF DOCUMENTARY CREDIT
40A : FORM OF DOCUMENTARY CREDIT : IRREVOCABLE.
20 : DOCUMENTARY CREDIT NUMBER : 00690LC0300007
31C : DATE OF ISSUE : 050709
50 : APPLICANT : TAINAN SPINNING CORP.1533 ON CHEON 3 DONG RAE-GU BUSAN, KOREA
59 : BENEFICIARY : TDS COMPANY LTD
149 TOHIENTHANH ST. DST 10. HCMC VIETNAM
32B : CURRENCY CODE, AMOUNT : USD 202,206.30
41D : AVAILABLE WITH : ANY BANK BY NEGOTIATION
42C : DRAFT AT : FPR 100PCT OF INVOICE VALUE
(90 DAYS AFTER BILL OF EXCHANGE DATE)
42A : DRAWEE : WOORI BANK SEOUL KOREA
44C : LATEST DATE OF SHIPMENT : 050725
…….
Dựa vào các thông tin trên hãy ký phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu.

Vị trí số 9 là:
A. TDS COMPANY LTD
B. CHINATRUST COMMERCIAL BANK, HCM CITY BRANCH
64
C. 00690LC0300007
D. US Dollars Two Hundred Two Thousand, Two Hundred and Six and Thirty Cents Only
Đáp án đúng: C
----HẾT---

65

You might also like