You are on page 1of 42

lOMoARcPSD|33391778

GIAO NHẬN HÀNG HÓA VÀ KHAI BÁO HẢI QUAN đã sửa

Đại Học Dược (Trường Đại học Bình Dương)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)
lOMoARcPSD|33391778

GIAO NHẬN HÀNG HÓA VÀ KHAI BÁO HẢI QUAN

Chương 2
I. Ngày 16/02/2023

1. Là chứng từ mà chủ hàng lập để đăng ký hàng chuyên chở và xuất trình cho
người vận chuyển
A. Cargo plan
B. Packing list
C. Cargo list
D. Cargo manifest

2. Vận đơn vận chuyển hàng hóa bằng đường biển nào sau đây không thuộc
cùng nhóm còn lại?
A. Original B/L (vận đơn gốc là Bill do hãng tàu hoặc Forwarder phát hành)
B. Surrendered B/L (vận đơn điện giao hàng)
C. Seaway B/L (hãng tàu phát hành cho khách hàng khi họ thanh toán đủ các chi phí
cho lô hàng, không chuyển nhượng được)
D. Combined B/L (vận đơn vận tải đa phương thức)

3. Vận đơn vận chuyển hàng hóa bằng đường biển có bao nhiêu chức năng?
A. 2
B. 3 (là một biên lai nhận hàng - receipt of shipment; bằng chứng xác nhận
hợp đồng vận tải - contract of carriage; chứng từ sở hữu hàng hóa - document
of title)
C. 1
D. 4

4. Là bản liệt kê tóm tắt về hàng vận chuyển trên tàu, do người vận chuyển lập
khi đã hoàn thành việc xếp hàng xuống tàu. Làm cơ sở để lập bản kết toán
nhận hàng với tàu (ROROC)
A. Cargo plan
B. Packing list
C. Cargo manifest
D. Cargo list

5. NOR là một văn bản do … gửi cho người giữ hàng hoặc người nhận hàng
để thông báo là tàu đã đến cảng và sẵn sàng để làm hàng
A. Thuyền trưởng
B. Người gửi hàng
C. Đại phó
D. Người vận chuyển

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

6. Là hình vẽ mặt cắt của con tàu thể hiện các hầm hàng, vị trí của các lô hàng,
số lượng, khối lượng hàng
A. Cargo list
B. Cargo manifest
C. Cargo plan
D. Cargo Stowage plan

7. Có tác dụng chứng minh sự thừa thiếu giữa hàng thực nhận ở cảng đến, so
với số lượng hàng ghi trên manifest của tàu. Được gọi là chứng từ gì?
A. Cargo list
B. Statement of Fact
C. COR
D. ROROC (biên bản kết toán nhận hàng Report of Receipt of Cargo)

8. Vận đơn vận chuyển hàng hóa bằng đường biển nào sau đây không thể
chuyển nhượng được?
A. Order B/L
B. Bearer B/L
C. Seaway B/L
D. Straight B/L

(Order B/L: vận đơn theo lệnh; Bearer B/L: vận đơn vô danh)

9. Chứng từ nào sau đây không sử dụng trong vận chuyển hàng hóa container
bằng đường biển?
A. Mate’s receipt
B. Arrival of Notice
C. ATA
D. Packing list

10. Có bao nhiêu loại D/O?


A. 4
B. 1
C. 3
D. 2 (D/O của Forwarder và D/O của hãng tàu)

Chương 3: GIAO NHẬN HÀNG HÓA XNK TẠI CẢNG BIỂN


1. Chủ hàng XNK không có trách nhiệm nào sau đây?

A. Lập Sơ đồ xếp hàng

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

B. Ký kết hợp đồng bốc xếp, vận chuyển, bảo quản, lưu kho hàng hóa với cảng

C. Tiến hành thủ tục hải quan, kiểm tra hải quan đối với hàng hóa XNK

D. Tiến hành giao nhận hàng hóa trực tiếp với tàu

2. Các bước giao nhận hàng nhập khẩu đối với hàng phải lưu kho bãi của
cảng, sắp xếp theo trình tự:

1. Cảng dỡ hàng và nhận hàng từ tàu

2. Lập các giấy tờ cần thiết trong quá trình giao nhận với tàu

3. Đưa hàng về kho bãi cảng

4. Nhận được thông báo hàng đến

5. Nhận lệnh giao hàng

6. Chủ hàng đóng phí lưu kho, phí xếp dỡ và lấy biên lai

7. Làm thủ tục hải quan

8. Mang hàng ra khỏi cảng và chở về kho riêng

3. Trước khi nhận hàng, Cảng và đại diện tàu tiến hành kiểm tra tình trạng hầm
tàu. Nếu phát hiện thấy hầm tàu ẩm ướt, hàng hóa ở trong tình trạng lộn xộn
hay bị hư hỏng, mất mát thì phải lập Biên bản … để hai bên cùng ký, nhằm xác
định trách nhiệm cho tàu về những tổn thất xảy ra sau này

-> giám định hầm tàu

4. Các bước giao nhận hàng xuất khẩu đối với hàng không phải lưu kho bãi
của cảng, sắp xếp theo trình tự:

1. Đưa hàng đến cảng

2. Làm các thủ tục xuất khẩu, đưa hàng cho tàu

3. Đăng ký với cảng về máng, địa điểm, cầu tàu xếp dỡ

4. Tổ chức xếp hàng lên tàu

5. Liên hệ với thuyền trưởng để lấy sơ đồ xếp hàng

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

6. Tiến hành xếp hàng lên tàu

7. Lập biên lai thuyền phó

8. Người vận chuyển cấp vận đơn

9. Lập bộ chứng từ thanh toán theo hợp đồng

10. Thông báo cho người mua biết việc giao hàng

11. Tính toán thưởng phạt xếp dỡ hàng (nếu có)

5. Trước khi Cảng giao hàng cho tàu, chủ hàng giao cho cảng Danh mục hàng
hóa XK để cảng bố trí phương tiện xếp dỡ. Trên cơ sở chứng từ này, thuyền
phó phụ trách hàng hóa lập…

-> SƠ ĐỒ XẾP HÀNG

6. Sắp xếp các chứng từ sau đây theo thứ tự phát hành ở 2 cảng sau đây:

* Port of Loading:

- Cargo List

- Shipping Order

- Shipping Note

- Cargo Plan

- Final report

- Tally Sheet

- Mate’s Receipt

- General Loading Report

- Bill Of Lading

- Cargo Manifest

* Port of Discharge

- D/O

- Biên bản giám định tàu

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

- Tally Sheet

- COR

- ROROC

- CSC - Phiếu thiếu hàng

- Final Report

- Phiếu giao hàng kiêm phiếu xuất kho

(Tally là gì? Kiểm đếm hàng hóa (Tally) - Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột
(bmt.edu.vn)

*Sắp xếp các chứng từ sau đây theo đúng thứ tự phát hành?

A. Cargo plan – Cargo manifest – Cargo list

B. Cargo list – Cargo plan – Cargo clearance

C. Cargo list – Cargo plan – Cargo manifest

D. Cargo list – Cargo Mate’s receipt – Cargo clearance

*Sắp xếp các chứng từ sau đây theo đúng thứ tự phát hành?

A. Cargo list - Booking note - Quotation - Shipping instruction (sai do booking note
đứng trước quotation)

B. Quotation - Shipping instruction - Booking request - Bill of lading (phải có booking


trước mới có S/I)

C. Quotation - Booking confirmation - Booking note - Bill of lading (Booking note


trước mới đến Booking confirmation)

D. Quotation - Cargo list - Booking note - Shipping instruction

7. Khi giao nhận hàng hóa NK tại cảng biển, trên cơ sở Tally Sheet, Cảng và
tàu đều ký vào Biên bản…, xác nhận số lượng thực giao so với Bản lược khai
hàng (Cargo Manifest) và B.L

A. COR

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

B. ROROC

C. General Loading Port

D. Cargo list

8. Khi giao nhận hàng XK tại cảng biển, Chứng từ ghi số lượng, tình trạng
hàng hóa xếp lên tàu (là cơ sở để cấp vận đơn)

A. Cargo plan

B. Mate’s Receipt

C. Tally Sheet

D. General Loading Report

9. Thưởng phạt xếp dỡ, được áp dụng cho hình thức khai thác tàu nào?

-> Tàu chuyến

10. Cảng không có trách nhiệm nào sau đây?

A. Hàng hóa lưu kho bãi của cảng bị hư hỏng, tổn thất

B. Hàng đã ra khỏi kho bãi của cảng

C. Hàng hóa bên trong hư hỏng nếu bao, kiện hoặc dấu xi còn nguyên vẹn

D. Việc xếp dỡ hàng hóa trong phạm vi cảng là do cảng tổ chức thực hiện

CHƯƠNG 4
1. Sắp xếp các bước công việc sau đây theo thứ tự phù hợp:

1. [Tìm kiếm, liên hệ và nhận thông tin hàng hóa từ lô hàng]

2. [Báo giá cho khách hàng]

3. [Nhận yêu cầu đặt chỗ từ khách hàng bằng booking]

4. [Đặt chỗ với hãng tàu]

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

5. [Nhận lệnh cấp container rỗng từ hãng tàu]

6. [Thông báo với đại lý nước ngoài]

7. [Nhận hàng từ chủ hàng]

8. [Tiến hành làm thủ tục cho lô hàng xuất khẩu]

9. [Đóng hàng và giao hàng cho người vận chuyển]

10. [Phát hành house bill of lading cho khách hàng]

11. [Nhận master bill of lading từ hãng tàu]

12. [Gửi bộ chứng từ cho đại lý nước ngoài]

13. [Quyết toán với khách hàng và lưu chứng từ]

2. Sắp xếp các bước công việc sau đây theo thứ tự phù hợp:

1. [Products are made in a factory]

2. [Booking a forwarder]

3. [Forwarder arrange logistics]

4. [Check documents and info]

5. [Empty container pick up]

6. [Cargo pick up]

7. [Cargo at the port (VGM,export custom clearance)]

8. [Container lift on vessel]

9. [B/L is issued]

10. [Ocean export]

11. [A/N is issued]

12. [Payment for A/N & submit B/L]

13. [Release D/O]

14. [Import custom clearance]

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

15. [Ladent container release]

16. [Cargo delivery]

17. [Return empty container to deport]

3. Sắp xếp các bước công việc sau đây theo thứ tự phù hợp:

1. [Nhận booking request của nhà xuất khẩu]

2. [Thực hiện BOOK tàu với carrier]

3. [Nhận BOOKING Note từ hãng tàu]

4. [Đi lấy cont rỗng, Kéo cont rỗng về kho của khách hàng, tiến hành đóng
hàng vào cont ]

5. [KH lập C/I, P/L, VGM]

6. [Nhận S/I từ khách hàng]

7. [Issued Draft HB cho nhà xuất khẩu]

8. [Gửi SI ‑VGM cho hãng tàu]

9. [Export custom clearance]

10. [Ladent container pick up to POL ]

11. [Lập D/N]

12. [Nhận MB/L ]

13. [Gửi chứng từ cho Agent đầu nhập khẩu]

14. [Trả lời email, chăm sóc KH sau bán hàng]

(!!) 4. Sắp xếp các bước công việc sau đây theo thứ tự phù hợp:

1. [Nhận chỉ định từ đại lý nước ngoài]

2. [Liên hệ với nhà nhập khẩu]

3. [Nhận và kiểm tra bộ chứng từ]

4. [Nhận giấy thông báo hàng đến ]

5. [Lấy lệnh giao hàng (D/O)]

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

6. [Mượn và cược container]

7. [Làm thủ tục hải quan cho hàng nhập khẩu]

8. [Tổ chức nhận hàng (tại kho, tại bãi)]

9. [Làm giấy đòi nợ (Debit note) hoặc giấy trả tiền (Credit note) gửi cho đại
lý nước ngoài]

5. Tính cước vận chuyển container, biết rằng:

Volume: 20'DC x 5

CẢNG ĐẾN CONT THỜI GIAN TÀU


CẢNG ĐI 20/USD CẬP

HỒ CHÍ
MINH LAEM CHABANG, 320 4-5 NGÀY
THAILAND

Local charge in HCMC(FCL):

-THC: $ 95 /cont

-B/L: $ 35 / set

-EBS: $ 45 /cont

-Seal fee: $ 7 /cont

-Telex release: $ 35 /set

=> 320 x (5) + 95 x (5) + 35 + 45 x (5) + 7 x (5) +35 = 2405$

6. Tính cước phí vận chuyển hàng lẻ, dựa theo thông tin sau đây:

CẢNG NHẬP CƯỚC VẬN CHUYỂN THỜI GIAN VẬN


CẢNG XUẤT KHẨU /USD/ CBM CHUYỂN / NGÀY
KHẨU

SHENGZHEN HỒ CHÍ
MINH 11 3

Volume: 8 CBM.

Local Charge HCM hàng lẻ như sau :


● CFS : 20 USD/ CBM

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

● D/0 : 30 USD/ SET


● THC : 7 USD/ CBM.
● CIC : 7 USD/ CBM.
● HANDING : 20 USD/ SET.

=> 11 x 8 + (20+7+7) x 8 + (30+20) = 410$

Chương 5
1. Tính cước phí vận chuyển hàng không (đã cho Chargeable weight)

Incoterms: Door to Door Pick up Incheon


Commodity: Phụ Tùng
Destination: Tân Sơn Nhất
Door: Số 143 Đường số 13B, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, Tp. HCM

Chargeable weight approx: 109 kgs

Offer Details

Unit Unit Rate Currency: VND


Items

A/F Per kg 73941

Trucking charges Per trip 500000

Custom clearance fee Per Set 1000000

D/O fee Per Set 500000

Handling fee Per Set 500000

Hỏi: Cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ ghi kết quả bằng số. Không cần ghi đơn vị. VD: 2000

=> 73941x109 + 500.000 + 1.000.000 + 500.000 + 500.000 = 10.559.569 VND

2. Tính cước phí vận chuyển hàng không

Incoterms: Door to Door Pick up Inchone

Commodity: Phụ Tùng

Destination: Tân Sơn Nhất

Door: Số 143 Đường số 13B, P. Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, Tp. HCM

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

Số kiện hàng: 7 có gross weight mỗi kiện là 50 (LBS) và kích thước mỗi kiện là
61*47*14 (inches 3):

Offer Details

Items Unit Unit Rate Currency: VND

A/F Per kg 53727

Trucking Per trip 500.000

Custom clearance fee Per Set 1.000.000

D/O fee Per Set 500.000

Handling fee Per Set 500.000

Hỏi: Cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ ghi kết quả bằng số. Không cần ghi đơn vị. VD:2000

(l*w*h/166(lbs) ; 1 lbs = 0,4536 Kg)

(L*W*H/366 tính theo inch ; L*W*H/6000 tính theo cm)

Gross Weight = 7 x 50 x 0,4536 = 158.76=159 (kg)

Volume Weight (VW) = (61 x 47 x 14 x 7) / 366 = 767.67=768 (kg)

CW = 768 (kg)

=> Cước = 53727 x 768 + 500.000 + 1.000.000 + 500.000 + 500.000 = 43762336


VND

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

3. Tờ cân để làm thủ tục hải quan ( đăng ký tờ khai, kiểm hóa, thanh lý, soi chiếu
an ninh)

-> Tờ cân màu xanh

4. Là bản màu hồng, dành cho người nhận hàng, được gửi kèm theo hàng hóa
và giao cho người nhận khi nhận hàng, có chữ ký của người chuyên chở và
người gửi hàng.

-> 2

5. Là bản màu xanh da trời, dành cho người gửi hàng để làm bằng chứng cho
việc người chuyên chở đã nhận hàng để chở và bằng chứng của hợp đồng vận
tải đã được ký kết, có chữ ký của người chuyên chở.

-> 3

6. Là bản màu xanh lá cây được phân phối cho người chuyên chở phát hành để
làm bằng chứng của hợp đồng chuyên chở, có chữ ký của người gửi hàng

=> 1

7. Là bản màu vàng hoặc trắng, được gửi tới nơi hàng đến và dùng làm biên lai
giao hàng ở nơi đến. Bản này có chữ ký của người nhận hàng và người chuyên
chở cuối cùng sẽ thu lại để làm bằng chứng cho việc đã giao hàng cho người
nhận.

=> 4

8. Tờ cân kho sẽ giữ để thu tiền lao vụ

-> Tờ cân màu vàng và màu hồng

9. Tờ cân để gửi cho hãng hàng không sẽ dựa vào đó để in Airway Bill

-> Tờ cân màu trắng

10. ID-code của ULD đường hàng không bao gồm bao nhiêu phần:

> 3 phần

11. Mã của chủ khai thác ULD đường hàng không (airline designator) gồm:

-> 3 ký tự

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

12. Một máy bay của công ty hàng không Hoa Kỳ bay tuyến Hà Nội – TPHCM,
vậy hãng hàng không Mỹ đang sử dụng quyền tự do hàng không nào?
-> Quyền tự do hàng không số 9 (không có dịch vụ hỗ trợ, bay nội địa ở 1 QG
khác)
13. Một máy bay của công ty hàng không Trung Quốc bay tuyến Hà Nội -
Bangkok, vậy hãng hàng không Trung Quốc đang sử dụng quyền tự do hàng
không nào:
-> Số 7 (vận chuyển hàng/khách giữa 2 QG khác , không dừng lại tại QG mình)
14. Một công ty hàng không Việt Nam bay tuyến Luân Đôn – Hà Nội – Phnom
Pênh, hãng hàng không VN đang sử dụng quyền tự do …
-> Số 6 (quá cảnh, chuyển tải, chuyển khẩu - quyền để vận chuyển hành khách và
hàng hóa từ nước thứ 2 đi một nước thứ 3 với 1 điểm dừng ở nước sở hữu
hãng hàng không đó.)
15. Một công ty hàng không Việt Nam bay tuyến Paris – Viêng Chăn – TPHCM,
vậy hãng hàng không VN đang sử dụng quyền tự do…
-> Số 5 (quyền của một hãng hàng không có thể vận chuyển hành khách và
hàng hoá giữa 2 nước ngoài, trước khi quay trở lại nước của hãng đó)

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

16. Một máy bay của công ty hàng không Thái Lan bay tuyến Hà Nội – Đà Nẵng –
Bangkok, hãng hàng không đang sử dụng quyền tự do …
-> Số 8 (thực hiện chặng bay nội địa ở QG thứ 2)

17. Một công ty hàng không Mỹ bay tuyến Toronto – Chicago, hãng hàng không
Mỹ sử dụng quyền tự do …
-> Số 4 (ngược lại so với thương quyền thứ 3, khi các hãng hàng không có
quyền bay từ nước ngoài trở về nước của hãng đó.)

18. Máy bay công ty hàng không Nhật Bản bay tuyến Tokyo – Sydney nhưng
dừng lại đổ xăng tại Singapore, hãng hàng không Nhật đang sử dụng quyền tự
do hàng không…
-> Số 2 (quyền tự do kỹ thuật- quyền được dừng kỹ thuật khi hành khách không
xuống máy bay để tiếp nhiên liệu hoặc sửa chữa)

19. Máy bay Vietnam Airlines bay tuyến Hà Nội - Bangkok bay qua không phận
Lào, vậy hãng Vietnam Airlines đang sử dụng quyền tự do hàng không nào:
-> Số 1 (quyền được tự do bay trên lãnh thổ của quốc gia khi không hạ cánh)

20. Máy bay của công ty hàng không Malaysia bay tuyến Kuala Lumpur - Đà
Nẵng, vậy hãng hàng không Malaysia đang sử dụng quyền tự do hàng không
nào:
-> Số 3 (quyền được bay từ nước của hãng hàng không đó đến một nước khác,
ví dụ như bay Vietnam Airlines từ Hà Nội đi Tokyo hoặc bay Qatar Airways từ
Doha đi Paris.

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

21. Tính Chargeable Weight


Gross Weight (GW) = 7*54 = 387 kg
Volume Weight (VW) = 41*69*17*7/6000 = 56.1085 kg
=> Chargeable Weight (CW) = 387 kg
[387*78900 + 500000 + 1000000 + 500000 + 500000]
(l*w*h/166(lbs) ; 1 lbs = 0,4536 Kg)
(L*W*H/366 tính theo inch ; L*W*H/6000 tính theo cm)

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

22. Công ty của bạn cung cấp dịch vụ gom hàng lẻ hàng tuần từ Hồ Chí Minh đến
Narita, qua Japan Airlines. Người vận chuyển báo giá với mức cước từ 300 kg là
$2.24/kg và từ 500 kg là $1.90/kg. Bạn bán dịch vụ này cho khách hàng với mức
cước từ 300 kg là $2.75/kg và mức cước từ 500 kg là $2.64/kg.

Shipper 1:Anh&Em

123 Võ Oanh

Hồ Chí Minh, Việt Nam

Buyer 1:

Kiroto&Kiroto

1 Red Sun

Narita, Japan

Shipment 1:

14 cartons of books

Total weight: 325 kg

Dimensions of each carton: 46 cm x 46 cm x 46 cm

Total value: $400.00

Goods sold: FCA Ho Chi Minh, Viet Nam

Shipper 2:

An&Anh

321 Phạm Văn Đồng

Hồ Chí Minh, Việt Nam

Buyer 2:

Be&Em

11 Main street

Narita, Japan

Shipment 2:

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

20 cartons of umbrellas

Total weight: 500 kg

Dimensions of each carton: 36 in x 18 in x 16 in

Total value: $1,200.00

Goods sold: CPT Narita, Japan

Dựa theo thông tin các lô hàng phía trên hãy trả lời các câu hỏi sau đây?

a. Tính tổng Gross Weight của lô hàng ? 325 + 500 = 825 kg

b. Tính tổng Volume Weight của lô hàng ?

14*(46*46*46):6000 + 20*(36*18*16):366 = 794 kg

c. Tính chi phí vận chuyển cho mỗi lô hàng ?

AF1 = 325*2.75 = 893.75 $

AF2 = 567*2.64 = 1496.88 $

d. Tính tổng chi phí vận chuyển mà công ty bạn phải trả cho Japan Airlines ?

AF = 825*1.90 = 1567.5 $

e. Tính lợi nhuận từ việc vận chuyển gom hàng lẻ như trên ?

Profit = 823.13 $

[200*190 + 1000 + 100 + 500] : 200 = 198

CHƯƠNG 6
1. Công ty X có nhập khẩu lô hàng gồm 225 cái điều hòa, đơn giá FOB là 197
USD/cái. Chi phí vận chuyển của lô hàng là 981 USD, THC là 100 USD; chi phí
bảo hiểm là 542 USD. Do là mặt hàng mới nhập khẩu, công ty đã chi ra 50 triệu
đồng để quảng cáo và tiếp thị. Để nhận lô hàng, công ty phải trả cho cảng số
tiền xếp container lên xe là 2 triệu đồng. Hỏi trị giá tính thuế của mặt hàng trên
là bao nhiêu? USD/cái

Chú ý: Nếu là số thập phân thì dùng dấu phẩy “,” không gi thêm đơn vị tính. Ví dụ
189,23

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

=> (197*225 + 981 + 100 + 542)/225 = 204,21

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO


1. Hàng hóa ở dạng tháo rời và cần những công đoạn đơn giản để hoàn thiện sản
phẩm được phân loại như hàng hóa đã hoàn thiện theo quy tắc 2A
A. Đúng
B. Sai

2. Vận đơn theo lệnh (To order B/L) của lô hàng được thanh toán bằng L/C tại mục
người nhận hàng (Consignee) có thể ghi:
A. To order of consignee’s name
B. To order of shipper’s name (thanh toán bằng T/T)
C. To order
D. To order of bank’s name

3. Theo quy tắc 3B, thớt gỗ có móc treo bằng thép được phân vào nhóm sản phẩm
bằng gỗ
A. Đúng
B. Sai

(Thớt gỗ có móc treo bằng thép được phân loại theo quy tắc 2B, do là hàng đề
cập tới nhiều hơn 1 chất nhưng thoạt nhìn không thể phân loại vào nhiều hơn
1 nhóm)

4. Đặc điểm nào sau đây thuộc về Master B/L?


A. Negotiable
B. Issued by shipping line
C. issued by NVOCC
D. non - negotiable

5. Nếu kích thước hàng hóa được tính theo cm và thì Volume weight được xác định
..không?
A. L x W x H : (366)
B. L x W x H : (166)
C. L x W x H : (6000)

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

D. Tất cả đều sai

6. Khi giao nhận hàng xuất khẩu tại cảng biển, chứng từ ghi số lượng, tình trạng
hàng hóa xếp lên tàu là cơ sở để lập vận đơn
A. Cargo plan
B. General Loading Port
C. Tally Sheet
D. Mate’s Receipt

7. Hệ số xếp hàng của hàng - Stowage Factor (SF) là gì


A. Mối quan hệ giữa dung tích chứa hàng và trọng tải tịnh của hàng
B. Mối quan hệ giữa tỷ lệ thể tích chứa hàng và trọng lượng toàn bộ
C. Mối quan hệ tỷ lệ giữa thể tích và trọng lượng của hàng
D. Mối quan hệ giữa tỷ lệ dung tích chứa hàng và trọng tải tịnh của hàng

(Mối quan hệ giữa dung tích chứa hàng và trọng tải tịnh của tàu)

8. Khi khai báo hải quan theo mã nghiệp vụ IDC thì người khai báo hải quan được
sửa thông tin tờ khai tối đa bao nhiêu lần trên hệ thống phần mềm

A. 6
B. 9
C. 7
D. 8

9. Vận đơn hàng không thường được lập theo mẫu IATA 1/1/1984, có bao nhiêu
bản?
A. 4-9 bản
B. 9-12 bản
C. 4-12 bản
D. 1-3 bản

10. Phí DEM & DET mà khách hàng phải chịu phạt là bao nhiêu? Nếu:

Date out empty: 04/04/2020

Date in full: 10/04/2020

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

Closing time: 18/04/2020

Volume: 1 x 40’DC

DEM DET

FREE TIME (day) 5 5

20’ (USD/cont/day) 5 10

40’ (USD/cont/day) 10 20

A. $20 (DET), $40 (DEM)

B. $60 (DET), $30 (DEM)

C. $50 (DET), $60 (DEM)

D. $40 (DET), $30 (DEM)

(- DET tính từ date out empty đến date in full, tức là từ 4/4 - 10/4 là 7 ngày mà chỉ
free 5 ngày -> charge 2 ngày = 20x2=40$

- DEM tính sau date in full 1 ngày đến closing time, tức là từ 11/4 - 18/4 là 8 ngày mà
chỉ free 5 ngày -> charge 3 ngày=10x3 = 30$)

11. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về Seaway Bill?

A. issued by NVOCC (is an ocean carrier)

B. by express release

C. Hold cargo

D. without original B/L

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

12. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về Master B/L?

A. issued by shipping line

B. negotiable

C. issued by NVOCC

D. non-negotiable

13. Người cấp vận đơn đường biển là ai?

A. Tất cả ý kiến trên đều đúng

B. Người có phương tiện chuyên chở

C. Người kinh doanh phương tiện chuyên chở

D. Người được người có phương tiện chuyên chở ủy quyền

14. Sắp xếp các chứng từ sau đây theo đúng thứ tự phát hành

A. Quotation - Cargo list - Booking note - Shipping Instruction

B. Quotation - Booking confirmation - Booking note - Bill of lading

C. Cargo list - Booking note - Quotation - Shipping instruction

d. Quotation - Shipping instruction - Booking request - Bill of lading

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

(!!)15. Multimodal, Through Bill of lading, Intermodal Bill of lading là những vận
đơn?

a. Tất cả đều giống nhau

b. Tất cả đều sử dụng cho vận tải đường biển

c. Tương tự nhau, nhưng khác về chế độ chịu trách nhiệm của người phát
hành vận đơn

d. Tương tự nhau, nhưng khác về chức năng chuyển nhượng

16. S.T.C trên vận đơn đường biển được phát hành khi vận chuyển hàng
nguyên container FCL thể hiện là?

a. Shipper’s tally, count

b. Said to contain

c Shipper’s load & to count B/L in LCL shipment

d. Said to container

17. ID - code của ULD đường hàng không bao gồm bao nhiêu phần:

A. 3 phần

B. 2 phần

C. 5 phần

D. 4 phần

18. Khi khai báo hải quan theo mã nghiệp vụ IDA thì người khai báo hải quan
được lưu tờ khai được tối đa bao nhiêu ngày?

a. 7
b. 8
c. 5
d. 6

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

(!!)19. Với một container thì việc đóng cửa container sẽ thực hiện thế nào?

A. Cửa bên phải đóng trước rồi bấm seal cả hai bên khi 2 cửa đóng xong

B. Cửa nào đóng trước cũng được và bấm seal

C. Cả hai đóng cùng lúc và bấm seal cả hai cửa

D. Cửa bên trái đóng trước và bấm seal cả 2 bên khi 2 cửa đóng xong

20. Giỏ quà tết được xác định nhóm theo sản phẩm mà mang tính chất cơ bản
đặc trưng nhất đại diện cho giỏ hàng theo quy tắc 3B

A. Đúng

B. Sai

21. Phí DEM hàng nhập được tính từ ngày container hàng full về đến CY của Port of
Discharge đến ngày container … (thiếu đề)

A. Đúng

B. Sai

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

- DEM: tính từ ngày container hàng full được dỡ từ tàu đến bãi đến ngày container
được người nhận lấy (gate out date)

- DET: tính từ ngày gate out date đến ngày trả container rỗng về depot chỉ định (gate
in date)

22. Phương pháp tính giá hải quan theo trị giá giao dịch không được đúng nếu hai
doanh nghiệp có mối quan hệ đặc biệt

A. Đúng

B. Sai

23. FWB là gì?

a. negotiable FIATA Multimodal Transport Waybill


b. negotiable FIATA Multimodal Transport Bill of Lading (FBL)
c. non-negotiable FIATA Multimodal Transport Waybill (FWB)
d. non-negotiable FIATA Multimodal Transport Bill of Lading

24. Một lô hàng máy giặt nhập khẩu, chỉ thiếu van xả, được phân loại vào nhóm của
mặt hàng nào?

A. Máy giặt

B. Bộ phần thực hiện chức năng chinh

C. Từng bộ phận tháo rời

D. Van xả

25. Chức năng của vận đơn đường biển không bao gồm?

A. Insurance of certificate

B. Contract of carriage

C. Document of title

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

D. Receipt of shipment

26. Một lô hàng xe máy chưa lắp ráp, trong đó có 20 chiếc gương thừa ra về số
lượng theo yêu cầu để lắp ráp hoàn thiện xe máy, thì 20 chiếc gương này sẽ được
phân loại

A. Theo nhóm của gương

B. Cùng nhóm với lô hàng xe máy đó

C. Theo nhóm của động cơ xe máy

D. Theo nhóm của khung xe máy

27. SIC là gì?

A. FIATA Multimodal Transport Waybill

B. FIATA Warehouse Receipt

C. FIATA Freight Forwarder of Receipt

D. FIATA Shippers intermodal Weight Certificate

28. Đối với vận đơn theo lệnh của shipper thì cách thể hiện thông tin consignee như
thế nào?

A. To order

B. To order of shipper

C. To the order of shipper

D. Ghi rõ tên shipper, địa chỉ, số điện thoại và fax

29. Vận đơn theo lệnh của người nhận hàng (To order B/L), tại mục người nhận
hàng (Consignee) có thể ghi

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

A. To order of bank’s name

B. To order of consignee’s name

C. To order of shipper’s name

D. To order

30. Incoterms: Door to Door Pick up Inchone

Commodity: Phụ Tùng

Destination: Tân Sơn Nhất

Door: Số 143 Đường số 13B, P. Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, Tp. HCM

Số kiện hàng 6 có gross weight mỗi kiện là 68 (LBS) và kích thước mỗi kiện là
65*18*22 (inches3):

Offer Details

Items Unit Unit Rate Currency: VND

A/F Per kg 71424

Trucking Per trip 500.000

Custom clearance fee Per Set 1.000.000

D/O fee Per Set 500.000

Handling fee Per Set 500.000

Hỏi: Cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ ghi kết quả bằng số. Không cần ghi đơn vị. VD:2000

=>

Có 1 lbs = 0.4536 kg nên GW = 6 x 68 x 0.4536 = 185.0688 (kg)

VW = (65x18x22x6) / 366 = 421.97=422 (kg)

=> CW = 422 (kg)

=> Cước = 422 x 71424 + 500.000 + 1.000.000 + 500.000 + 500.000 = 32640928

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

31. Những đặc điểm sau đây thuộc về loại vận đơn hàng không nào?

+ Do đại lý của hãng Hàng không hoặc người gom hàng phát hành

+ Không có biểu tượng hay mã nhận dạng của hãng hàng không

A. Vận đơn chủ - Master AWB

B. Vận đơn của người gom hàng - House AWB

C. Vận đơn trung lập Neutral AWB

D. Vận đơn của hãng hàng không - Airline AWB

32. Quy tắc phân loại 2A cho phép phân loại hàng chưa lắp ráp đồng bộ hoặc chưa
đồng bộ vào nhóm của hàng đã lắp ráp đồng bộ

A. Đúng

B. Sai

33. Trị giá hải quan của hàng nhập khẩu bằng đường biển là giá CIF

A. Đúng

B. Sai

34. Quy tắc 2B không dùng để xác định mã HS của hàng hóa

A. Đúng

B. Sai

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

35. Nếu Việt Nam nhập khẩu bán thành phẩm, sau đó gia công chế biến thành
hàng thành phẩm X trước khi xuất khẩu thì hàng X sẽ có xuất xứ Việt Nam

A. Đúng

B. Sai

36. Thiết bị, công cụ dùng để chứa hàng vận chuyển bằng đường hàng không là:

A. Unit load device

B. Unit load device, pallet

C. Air Container

D. Pallet

37. Khi khai báo hải quan theo mã nghiệp vụ EDA thì người khai báo hải quan
được sửa thông tin tờ khai tối đa bao nhiêu lần trên hệ thống phần mềm?

a. 8
b. 7
c. n lần
d. 6

38. Đơn vị sử dụng để tính giá cước hàng LCL là gì?

A. Container Box Meter

B. Cubic Meter

C. Capacity Box Meter

D. Cubic Box Meter

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

39. PCS được viết tắt từ cụm từ gì trong tiếng anh

=> Port Congestion Surcharge

40. Nếu cửa container có 2 điểm bấm seal. Nếu vai trò là một đại lý giao nhận thì
seal bên cửa nào là quan trọng hơn?

A. cả hai

B. bên phải

C. như nhau

D. bên trái

41. Container number được thể hiện trên Bill of lading như thế nào?

a. 4 ký tự chữ và 7 ký tự số

B. 3 ký tự chữ và 6 ký tự số

C. 3 ký tự chữ và 7 ký tự số

D. 4 ký tự chữ và 6 ký tự số

42. Theo phương thức vận chuyển hàng container FCL thì điều kiện giao hàng
nào sau đây phù hợp

A. CY - CY

B. Door - Port

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

C. Door - CY

D. CY - Door

43. Khi phân bổ cước phí cho nhiều hàng khác nhau trong lô hàng nhập khẩu để xác
định trị giá hải quan, ưu tiên phân bổ theo tỷ trọng khối lượng của hàng hóa

A. Đúng

B. Sai

44. Sắp xếp lại các công việc trong nghiệp vụ gom hàng bằng container theo
đúng thứ tự. Việc nào tiến hành trước, việc nào tiến hành sau:

1. Người gom hàng tập hợp hàng thành lô hàng nguyên container, kiểm tra hải
quan và đóng hàng vào container tại CFS
2. Đại lý nhận container và dỡ ra giao cho người nhận hàng tại CFS nơi đến
3. Người gom hàng nhận các lô hàng lẻ từ nhiều người gửi hàng khác nhau tại
Trạm gửi hàng lẻ Container (CFS)
4. Người gom hàng gửi các Container này bằng đường sắt, hàng không, đường
biển… cho đại lý của mình tại nơi đến

A. 4-3-2-1

B. 2-4-3-1

C. 1-2-4-3

D. 3-1-4-2

45. Trách nhiệm của người gửi hàng trong trường hợp sau đây thuộc về phương
thức gửi hàng bằng container nào?

- Vận chuyển hàng hóa tới CFS


- Chuyển cho người gom hàng những chứng từ liên quan đến hàng hóa, vận
tải và thủ tục hải quan
- Lấy vận đơn của người gom hàng (B/L hoặc House B/L)
- Trả cước phí hàng lẻ

A. LCL/LCL

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

B. FCL/LCL

C. FCL/FCL

D. LCL/FCL

46. Những đặc điểm sau đây thể hiện chức năng nào của vận đơn đường biển
(B/L)?

+ Là bằng chứng hiển nhiên của việc người chuyên chở đã nhận hàng để chở

+ Vận đơn chứng minh số lượng, khối lượng, tình trạng bên ngoài của hàng hóa
được giao.

+ Tại cảng đến người chuyên chở cũng phải giao cho người nhận đúng trọng lượng,
khối lượng, tình trạng bên ngoài của hàng hóa như lúc nhận ở cảng đi khi người
nhận xuất trình vận đơn phù hợp.

a. Là chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa ghi trên vận đơn.

b. Tất cả các ý trên đều sai.

c Là biên lai nhận hàng để chở của người chuyên chở phát hành cho người
gửi hàng

d. Là bằng chứng của hợp đồng vận tải bằng đường biển đã được ký kết.

47. Chương trình quản lý rủi ro áp dụng cho phân luồng hàng hóa mang tính định
tính, do công chức HQ quyết định

A. Đúng

B. Sai

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

48. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về Surrendered B/L

A. Without original B/L

B. By Express release

C. With original B/L

D. By Telex release

(!!)49. Thông tin về Place of receipt, Place of delivery được ghi vào vận đơn
đường biển thể hiện ý nghĩa gì?

a. Người vận chuyển chịu trách nhiệm từ lúc nhận hàng tại địa điểm thỏa thuận đến
lúc giao trả hàng cho người nhận hàng tại điểm đích, trong dịch vụ vận chuyển door
to door.

b. Bên book tàu (người giao nhận) chịu trách nhiệm từ lúc nhận hàng tại cơ sở
của người bán đến lúc giao trả hàng tại cơ sở của người mua, trong dịch vụ
vận chuyển door to door.

c. Người giao hàng chịu trách nhiệm từ lúc giao hàng cho người vận chuyển đến lúc
trả hàng tại cơ sở của người nhận hàng, trong dịch vụ vận chuyển door to door.

d. Người vận chuyển (hãng tàu) chịu trách nhiệm từ lúc nhận hàng tại cơ sở của
ngưởi bán đến lúc giao trả hàng tại cơ sở của người mua, trong dịch vụ vận chuyển
door to door.

50. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về House B/L?

a. B/L in LCL shipment

b. issued by VOCC

c. document of title

d. non-negotiable

51.

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

Incoterms: Door to Door Pick up Inchone

Commodity: Phụ Tùng

Destination: Tân Sơn Nhất

Door: Số 143 Đường số 13B, P. Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, Tp. HCM

Số kiện hàng 3 có gross weight mỗi kiện là 66 (LBS) và kích thước mỗi kiện là
60*78*13 (inches3):

Offer Details

Items Unit Unit Rate Currency: VND

A/F Per kg 54617

Trucking Per trip 500.000

Custom clearance fee Per Set 1.000.000

D/O fee Per Set 500.000

Handling fee Per Set 500.000

Hỏi: Cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ ghi kết quả bằng số. Không cần ghi đơn vị. VD:2000

- GW = 3 x 66 x 0.4536 = 89.8128 kg

- VL = (3 x 60 x 78 x 13 )/366 = 498.69 kg

-> CW = 499 kg

-> 499 x 54617 +500000_1000000+500000+500000=29753883

52. Theo phương thức vận chuyển hàng lẻ LCL thì điều kiện giao hàng nào
sau đây phù hợp?

a. Port – Port

b. Door – CFS

c. CFS – CFS

d. CFS – Door

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

53. Chú giải của phần, chương, phân chương có vai trò quan trọng nhất trong
quá trình xác định nhóm và phân nhóm của hàng

A. Đúng

B. Sai

54. *FAR được viết tắt từ cụm từ gì trong Tiếng Anh?

=> Federal Acquisition Regulation

55. Hàng hóa là bao bì sẽ được phân loại bằng quy tắc 5

A. Đúng

B. Sai

56. Cước CBR được viết tắt từ cụm từ gì trong Tiếng Anh?

=> Commodity Box Rate

57. Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế được viết tắt là?

=> IATA (International Air Transport Association)

58. Một lô hàng xe máy 2 bánh nhập khẩu ở dạng tháo rời, không có lốp (vỏ)
xe, được phân loại theo nhóm của mặt hàng nào:

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

=> Xe máy

59. Hoạt động nào sau đây không thuộc khái niệm dịch vụ giao nhận?

a. Gom hàng

b. Vận chuyển

c. Tư vấn dịch vụ hải quan

d. Nộp thuế xuất nhập khẩu

60. Các chức năng của AWB?

a. Là bản hướng dẫn đối với nhân viên hàng không

b. Là chứng từ quyền sở hữu hàng hóa

c. Là giấy chứng nhận bảo hiểm

d. Là biên lai nhận hàng để chở của hãng Hàng không

e. Bằng chứng của hợp đồng vận tải hàng không

61. Vận đơn đã xếp hàng (shipped on board B/L) thường được phát hành khi?

a. Giao hàng từ kho đến kho

b. Tất cả ý kiến trên đều sai

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

c. Việc bán hàng thông qua nhiều người trung quan: người gom hàng, người giao
nhận

d. Hàng hóa đã được giao cho người chuyên chở nhưng tàu chưa đến hoặc tàu đã
đến nhưng chưa đủ điều kiện để xếp hàng.

62. *Chắc năng của vận đơn đường hàng không không bao gồm?

a. receipt of shipment
b. document of title
c. contract of carriage
d. insurance certificate

63. Đối với vận đơn theo lệnh của consignee thì cách thể hiện thông tin
consignee như thế nào?

a. To the order of importer

b. To order of consignee’s name

c. Ghi rõ tên consignee, địa chỉ, số điện thoại và fax

d. To order

64. Phí DEM hàng xuất được tính từ ngày hạ container hàng full về đến cảng
Loading đến ngày shipped on board, đúng hay sai?

A. Đúng

B. sai

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

65. Đơn vị tính cước bên đường hàng không được viết là?

=> kilogram

66. GRI được viết tắt từ cụm từ gì trong Tiếng Anh?

=> General Rate Increase

67. FWR nghĩa là gì?

a. FIATA Multimodal Transport Waybill


b. FIATA Freight Forwarder of Receipt (FCR)
c. FIATA Warehouse Receipt (FWR)
d. FIATA Shippers Intermodal Weight Certificate (SIC)

68. Loại vận đơn này có thể bị ngân hàng từ chối thanh toán, trừ khi thư tín
dụng L/C quy định cho phép. Vận đơn … cũng có thể thanh toán được nếu
hợp đồng mua bán và L/C quy định rõ vấn đề này. Đây là đặc điểm của loại vận
đơn đường biển nào?

A. Vận đơn đã xếp hàng (Shipped on board B/L)

B. Loại vận đơn khác

C. Không có vận đơn đường biển nào mang đặc điểm trên

D. Vận đơn nhận hàng để xếp (Received for shipment B/L)

69. Công việc quan trọng nhất trong quá trình làm thủ tục hải quan của chủ
hàng là khai báo hải quan và thực hiện các chỉ thị của… HS, xác định xuất xứ,
và trị giá hải quan…

A. Đúng

B. Sai

70. ETD trên Booking note thể hiện nội dung gì?

a. Estimated time of dispatch


b. Estimated time of departure
c. Estimated time of delivery

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

d. Estimated time of despatch

ETA (Estimated time of Arrival)

71. Áp dụng quy tắc phân loại 1 đơn thuần là việc sánh giữa mô tả hàng hóa
cần phân loại với mô tả của một nhóm đã có trong danh mục HS.

A. Đúng

B. Sai

72. Hãy cho biết vận đơn trong hình dưới đây là loại vận đơn nào?

A. Vận đơn đích danh (ghi rõ tên consignee)

B. Vận đơn theo lệnh

C. Vận đơn hàng nguyên

D. Vận đơn hàng lẻ (45 CTNS)

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

73. Những đặc điểm sau đây áp dụng cho loại vận đơn đường biển nào?

- Không chuyển nhượng được cho người khác bằng cách ký hậu chuyển
nhượng.
- Chỉ người nào có tên và địa chỉ đúng như trên B/L mới nhận được hàng.
- Chỉ được sử dụng trong một số ít trường hợp: hàng cá nhân gửi cá nhân,
hàng quà biếu, hàng triển lãm, hàng công ty mẹ gửi công ty con.
A. Vận đơn đích danh
B. Vận đơn vô danh
C. Vận đơn theo lệnh
D. Vận đơn đã xuất trình

74. Một công ty hàng không VN bay tuyến Paris- Viêng Chăn - Thành phố Hồ Chí
Minh, vậy hãng hàng không VN đang sử dụng quyền tự do hàng không nào?

A. 7
B. 6
C. 4
D. 5

75. Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam dựa trên Hệ thống hài hoà mô tả và Mã hoá hàng
hoá (HS) của Tổ chức hải quan thế giới gồm có mấy quy tắc?

A. 6
B. 4
C. 5
D. 3

76. Những đặc điểm sau đây thuộc về phương pháp gửi hàng bằng container nào?

- Áp dụng khi chủ hàng có nguồn hàng lớn


- Địa điểm giao và nhận hàng là bãi container.
- Container được đóng đầy hàng, niêm phong kẹp chì trước khi giao cho người
chuyên chở
- Chủ hàng là người chịu trách nhiệm và chi phí đóng hàng vào và rút hàng ra
khỏi container.
- Trách nhiệm của người chuyên chở là từ CY/CY
A. FCL/LCL
B. FCL/FCL
C. LCL/FCL
D. LCL/LCL

77. Tính cước phí vận chuyển hàng không

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

Incoterms: Door to Door Pick up Inchone

Commodity: Phụ Tùng

Destination: Tân Sơn Nhất

Door: Số 143 Đường số 13B, P. Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân, Tp. HCM

Số kiện hàng: 9 có gross weight mỗi kiện là 60 (kg) và kích thước mỗi kiện là
69*61*12 (inches 3):

Offer Details

Items Unit Unit Rate Currency: VND

A/F Per kg 58075

Trucking Per trip 500.000

Custom clearance fee Per Set 1.000.000

D/O fee Per Set 500.000

Handling fee Per Set 500.000

Hỏi: Cước phí vận chuyển đường hàng không là bao nhiêu?

Lưu ý: Chỉ ghi kết quả bằng số. Không cần ghi đơn vị. VD:2000

(l*w*h/166(lbs) ; 1 lbs = 0,4536 Kg)

(L*W*H/366 tính theo inch ; L*W*H/6000 tính theo cm)

Gross Weight = 60x9= 540 (kg)

Volume Weight (VW) = (69x61x12x9) / 366 = 1242 (kg)

CW = 1242 (kg)

=> Cước = 58075 x 1242 + 500.000 + 1.000.000 + 500.000 + 500.000 = 74629150


VND

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)


lOMoARcPSD|33391778

Downloaded by V?n Tr??ng (vantruong1016@gmail.com)

You might also like