You are on page 1of 5

II Nghiệp vụ Bảo hiểm Hàng hải

Trắc nghiệm 15 15 10 40
1 Kiến thức bảo hiểm
Luận 10 10 5 25
Quy định, quy trình tác nghiệp, hướng dẫn Trắc nghiệm 15 20 10 45
2
nghiệp vụ Luận 10 10 5 25
3 Bài tập tình huống Luận 5 5 5 15

PHẦN 1: Kiến thức bảo hiểm

Câu 1: Bốn rủi ro chính trong bảo hiểm hàng hải là:
a. Mắc cạn, chìm đắm, cháy, đâm va;
b. Mắc cạn, đâm va, mất tích, vứt hàng xuống biển;
c. Mất cắp, giao thiếu hàng, hàng bị nước cuốn trôi;
d. Rủi ro chiến tranh, đình công, cướp biển, mất tích.
Đáp án : a

Câu 2: Rủi ro chiến tranh và đình công trong bảo hiểm hàng hải là:

a. Những rủi ro chính


b. Những rủi ro thông thường được bảo hiểm
c. Những rủi ro riêng
d. Không thuộc các nhóm trên
Đáp án: c

Câu 3: Tổn thất riêng là trong bảo hiểm hàng hải là:

a. Tổn thất do những rủi ro không lường trước ngoài ý muốn của con Người và liên quan đến
một hoặc một số quyền lợi trên tàu
b. Tổn thất do hành động có chủ ý của con Người để cứu những tài sản khác còn lại trên tàu
c. Là những chi phí nhằm bảo tồn hàng hoá khỏi bị thiệt hại thêm hay giảm bớt thiệt hại khi
xảy ra tổn thất thuộc rủi ro bảo hiểm trên hành trình
d. Các đáp án trên đều sai.
Đáp án: a

Câu 4: Tổn thất chung là:

a. Những tổn thất bất ngờ đối với tàu, hàng hoá do những rủi ro hàng hải trong quá trình vận
chuyển.
b. Những tổn thất do một hoặc một số chủ hàng hoặc chủ tàu phải gánh chịu
c. Những tổn thất do hàng động cố ý vì an toàn chung cho tất cả các quyền lợi trên tàu.
d. Tất cả các trường hợp trên
Đáp án: c

Câu 5: Tổn thất chung sẽ được phân bổ:

a. Chủ hàng nào phải hy sinh tổn thất chung thì chủ hàng đó chịu;
b. Phân bổ cho chủ tàu;
c. Phân bổ cho tất cả các quyền lợi liên quan trên tàu
d. Phân bổ cho các chủ hàng có hàng trên tàu
Đáp án : c

Câu 6: Theo điều kiện cơ sở giao hàng FOB, Incoterm 2000, việc mua bảo hiểm do:
a. Người bán thực hiện
b. Người mua thực hiện
c. Người chuyên chở thực hiện
d. Bất kỳ Người nào trong ba Người trên
Đáp án: b

Câu 7: Điều kiện giao hàng nào dưới đây quy định trách nhiệm mua bảo hiểm và thuê tàu chuyên chở
thuộc về Người xuất khẩu:

a. Điều kiện CIF;


b. Điều kiện CFR;
c. Điều kiện FOB
d. Điều kiện CPT.
Đáp án: a

Câu 8: Trong 3 điều kiện bảo hiểm của ICC 1982, điều kiện bảo hiểm rộng nhất là :

a. Điều kiện A
b. Điều kiện B
c. Điều kiện C
d. Cả 3 điều kiện đều tương đương nhau
Đáp án : a

Câu 9: Trong trường hợp hàng hoá xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường hàng không, người bảo
hiểm thường áp dụng điều kiện bảo hiểm nào dưới đây để bảo hiểm cho hàng hoá?

a, Institute Cargo Clauses A (1982)

b, Institute War Cargo (1982)

c, Insitute Cargo Clauses – Air, excluding sendings by Post 1982

d, Insitute Frozen Meat Clauses

Đáp án: c

Câu 10: Trong bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu, chủ hàng có thể mua bảo hiểm cho phần lãi ước
tính của lô hàng. Phần lãi ước tính theo tập quán thương mại quốc tế sẽ chiếm bao nhiêu phần trăm
giá trị lô hàng:

a, 5%

b, 10%

c, 15%

d, 20%

Đáp án: b

Câu 11: Công ty bảo hiểm sẽ chưa cấp đơn bảo hiểm hàng hóa khi thiếu thông tin nào dưới đây:

a, Đối tượng bảo hiểm

b, Số tiền bảo hiểm

c, Điều kiện bảo hiểm.

d, cả a & b & c
Đáp án: d

Câu 12: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm:

a, Nguyên tắc trung thực tuyệt đối

b, Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm

c, Nguyên tắc bồi thường

d, Nguyên tắc công khai

Đáp án: d

Câu 13. Chi phí nào sau đây không được bảo hiểm theo đơn bảo hiểm hàng hoá?

a. Chi phí thu thập hồ sơ khiếu nại

b. Chi phí dỡ hàng, lưu kho và chuyển tiếp hàng hoá

c. Chi phí đề phòng hạn chế tổn thất

d. b&c

Đáp án: a

Câu 14. Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:

a. Luật kinh doanh bảo hiểm

b. Luật hàng hải

c. ICC1982

d. Không câu nào đúng

Đáp án: b

Câu 15. Không được bồi thường khi tàu đâm va với:

a. Dàn khoan

b. Băng

c. Tàu khác

d. Nước

Đáp án: d

Câu 16. Tàu biển tại Việt Nam có mấy cấp đăng kiểm chính căn cứ theo Đăng kiểm Việt Nam:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Đáp án c
Câu 17. Tàu sông tại Việt Nam có mấy cấp đăng kiểm chính căn cứ theo Đăng kiểm Việt Nam:

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Đáp án a

Câu 18. Căn cứ vào Quy tắc bảo hiểm thân tàu thuyền hoạt động nội thủy và biển Việt Nam của BIC,
khách hàng có thể mua bảo hiểm theo điều kiện bảo hiểm nào?

a. Điều kiện A – Bảo hiểm mọi rủi ro

b. Điều kiện B – Bảo hiểm tổn thất toàn bộc.

c. Cả 2 điều kiện a và b.

d. Điều kiện bảo hiểm theo chuyến.

Đáp án c

Câu 19. Bảo hiểm thân tàu thuyền là nghiệp vụ tự nguyện hay bắt buộc?

a. Tự nguyện

b. Bắt buộc

c. Chỉ bắt buộc với tàu biển

d. Chỉ bắt buộc với tàu sông

Đáp án a

Câu 20. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu là nghiệp vụ tự nguyện hay bắt buộc?

a. Tự nguyện

b. Bắt buộc

c. Chỉ bắt buộc đối với tàu kinh doanh vận tải hành khách và tàu chở hàng hóa dễ cháy nổ.

d. Chỉ bắt buộc với tàu chở hàng hóa dễ cháy nổ.

Đáp án c

Câu 21. BIC không cung cấp sản phẩm bảo hiểm nào?

a. Bảo hiểm thân tàu sông


b. Bảo hiểm thân tàu biển
c. Bảo hiểm thân tàu cá
d. Bảo hiểm thân tàu du lịch
Đáp án c

Câu 22. Thời hạn của hợp đồng bảo hiểm tàu có:

a. Bảo hiểm từng chuyến


b. Bảo hiểm 1 năm
c. Bảo hiểm 2 năm
d. Cả a và b.
Đáp án d

Câu 23. Bảo hiểm thân tàu bảo hiểm những nội dung nào sau đây?

a. Vỏ tàu, Máy móc tàu, Trang thiết bị trên tàu


b. Thuyền viên và người đi trên tàu
c. Hàng hóa trên tàu
d. Trách nhiệm của chủ tàu khi xảy ra va chạm với tàu khác
Đáp án a

Câu 24. Giai đoạn nào rủi ro nhất trong quá trình đóng tàu:
a. Thiết kế
b. Hạ thủy
c. Sơn
d. Cắt tôn
Đáp án b

Câu 25. Nhượng tái bảo hiểm nhằm mục đích:

a) Tăng năng lực bảo hiểm của Công ty bảo hiểm


b) Phân tán rủi ro, đảm bảo an toàn cho công ty bảo hiểm.
c) b&c
d) Né tránh rủi ro xấu
Đáp án: c

Câu 26. Nếu nhập khẩu hàng theo điều kiện FOB, hay điều kiện CFR thì trách nhiệm mua bảo hiểm
thuộc về người nào dưới đây:

a) Người bán
b) Người mua
c) Người vận chuyển
d) Bất cứ ai trong ba người trên
Đáp án: b

Câu 27. Mức miễn thường thông thường không áp dụng trong trường hợp nào sau đây:

a) Bảo hiểm thiệt hai vật chất


b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm hàng hoá
d) Bảo hiểm thân tàu
Đáp án: b

Câu 28. Chức năng chính của người giám định là:

a) Giúp công ty bảo hiểm kinh doanh có lãi.


b) đại diện khách hàng thu xếp bảo hiểm với công ty bảo hiểm
c) thay mặt công ty bảo hiểm khảo sát, điều tra khiếu nại
d) giúp công ty bảo hiểm thu nợ từ người được bảo hiểm.
Đáp án: c

Câu 29. Các công ty bảo hiểm có thể làm tăng năng lực nhận bảo hiểm thông qua:

a) các hợp đồng tái bảo hiểm cố định


b) các hợp đồng tái bảo hiểm tạm thời
c) đồng bảo hiểm

You might also like