You are on page 1of 18

BẢO HIỂM

1. Nước mưa là rủi ro được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. B-ICC 1982 C. A-ICC 1982
B. C-ICC 1982 D. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên
2. Bảo hiểm hàng hoá XNK là loại hình bảo hiểm
a.Xã hội c. Hàng hải
b Kinh tế d. Nhân thọ
3.Theo ICC82, tổn thất chung chỉ được bồi thường khi mua điều kiện bảo hiểm:
A.B C.Cả 3 điều kiện trên
B.A D.C
4.Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt nam?
A.Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới C.Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
B.Bảo hiểm cháy nổ D.Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
5.FPA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:
A.ICC 1982 C.ITC 1995
B.ICC 1963 D.Không đáp án nào đúng
6.Bảo hiểm là cách thức con người:
A.Đối phó với rủi ro C.Ngăn ngừa rủi ro
B.Loại trừ rủi ro D.Tránh rủi ro
7.Trong hành trình chuyên chở, hàng A bốc cháy do đi qua vùng biển có khí hậu khô làm cháy lây sang lô hàng
B, trách nhiệm của người bảo hiểm hàng hoá đối với hai lô hàng này là:
A.Bồi thường cho lô hàng B C.Bồi thường cho lô hàng A
B.Bồi thường cho cả hai D.Không bồi thường cho lô hàng nào cả
8.Thông báo từ bỏ hàng là sự thỏa thuận của bên ....chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho……để được bồi thường
tổn thất toàn bộ:
A.Người bảo hiểm ……….chủ hàng C.Người mua hàng……người bảo hiểm
B.Chủ hàng……...người bảo hiểm D.Người nhận hàng…….người bảo hiểm
9.“Mất nguyên kiện hàng do rơi khỏi tàu hoặc trong khi xếp dỡ hay chuyển tải” là phạm vi bảo hiểm của điều
kiện
A. B-ICC 1982 B. C ICC 1982
C. A-ICC 1982 D. Tất cả các điều kiện bảo hiểm trên
10.Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đường biển bảo hiểm cho rủi ro:
A. Nội tỷ của hàng hoá B.Phương tiện đường bộ bị lật đổ hoặc trật bánh
C. Chậm trễ của hành trình D.Rò rỉ thông thường của hàng hoá
11."Tổn thất bộ phận do rủi ro được bảo hiểm gây ra không hạn chế ở 4 rủi ro chính" là phạm vi của
điều kiện bảo hiểm
A.FPA ICC 1963 B.WA-ICC 1963
C.AR-ICC 1963 D.cả 2 đáp án B và C
12.Cầu hoàn là quyền của.........
A.Bên được bảo hiểm C.Người thứ ba có lỗi
B.Bên bảo hiểm D.Không đáp án nào đúng
13………….là khoản tiền nhất định ghi trong Đơn bảo hiểm hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm để xác định giới
hạn trách nhiệm của Người bảo hiểm trong bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm
A.Giá trị bảo hiểm C.Phí bảo hiểm
B.Số tiền bảo hiểm D.Khoản phí thu
14.Thuỷ triều là ngoại lực bên ngoài giúp tàu thoát cạn, vì vậy rủi ro mắc cạn do thuỷ triều được bảo hiểm trong
điều kiện bảo hiểm:
A.C-ICC 1982 C.A ICC 1982
B.B-ICC 1982 D.Không diều kiện nào cả
15.Rủi ro là biến cố không mong đợi, là khả năng có thể gây ra hư hỏng, thiệt hại hoặc hủy hoại cho…
A.Người được bảo hiểm C.Đối tượng bảo hiểm
B.chủ hàng D.Không đáp án nào đúng
16.Nếu tàu cháy trong hoàn cảnh để tiêu diệt một căn bệnh truyền nhiễm hoặc đốt cháy để khỏi bị bắt, bảo hiểm
có chịu trách nhiệm không?
A.Có. B.Không C.Chưa thể kết luận
17.Thế quyền là kết quả tất yếu của nguyên tắc ……vì nó ngăn ngừa một người có thể đòi bồi thường từ
hai nguồn về cùng một tổn thất
A.Trung thực tuyệt đối C.Phân tán rủi ro
B.Bồi thường D.Lựa chọn rủi ro
18.Điều kiện bảo hiểm nào của ICC 1963 có đề cập tới mức miễn thường
A.FPA C.WA
B.AR D.Không điều kiện nào cả
19.Trách nhiệm của bảo hiểm trong tổn thất riêng?
A.Tuỳ thuộc vào điều kiện bảo hiểm
B.Bồi thường ngay lập tức không xét đến điều kiện bảo hiểm
C.Chưa thể kết luận
20.Trách nhiệm chứng minh tổn thất thuộc về người bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm
A.FPA ICC 1963 C.WA-ICC 1963
B.AR ICC 1963 D.Không điều kiện nào cả
22.Nguyên tắc góp phần và thể quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm
A.Con người C.Tài sản
B.Trách nhiệm dân sự D.Không có câu nào đúng
23.Khi người được bảo hiểm vi phạm nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vẫn có hiệu
lực nếu người được bảo hiểm
A.Giấu thông tin B.Cố ý kê khai sai
C.Vô tình không kê khai D.Không câu nào đúng
25.Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dụng cho loại hình:
A.Bao hiểm nhân thọ C.Bảo hiểm TNDS
B.Bảo hiểm tài sản D.Cả ba loại hình trên
27.Chức năng chính của bảo hiểm là:
A.Bồi thường tổn thất C.Giúp giải quyết các vấn đề xã hội.
B.Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp D.Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
29.Hậu quả của tổn thất riêng
A.Gây thiệt hại cho tàu C.Gây thiệt hại cho các quyền lợi có mặt trên hành trình
B.Tổn thất quyền lợi bên nào, bên đó chịu D.Không đáp án nào đúng
30.“Tàu bị nạn thiếu nhiên liệu phải lấy bàn, ghế của tàu để đốt thay nhiên liệu" có được coi là tổn thất chung
không?
A.Có B.Không C.Chưa thể kết luận
31.Các dạng cụ thể của tổn thất bộ phận:
A.Giảm về trọng lượng, số lượng
B.Giảm giá trị một phần hoặc toàn bộ hàng hóa được bảo hiểm
C.Giảm về thể tích
D.Tất cả các đáp án trên
32.Khi có hai hay nhiều hơn số đơn bảo hiểm được phát hành cho một quyền lợi có thể bào hiểm và tổng số
tiền vượt quá mức cho phép được gọi là:
A.Tái bảo hiểm C.Đồng bảo hiểm
B.Bảo hiểm trùng D.Không đáp án nào dùng
33.Theo ICC82, tổn thất chung chỉ được bồi thường khi mua điều kiện bảo hiểm:
A.B C.C
B.A D.Cả ba điều kiện trên
35.WA là một trong số các điều kiện bảo hiểm thuộc:
A.ICC 1963 C.ITC 1995
B.ICC 1982 D.Không câu nào đúng cả
36.Lô hàng có giá trị 100.000USD, được bảo hiểm với số tiền 50.000USD. Hàng bị tổn thất 1000USD trong
quá trình chuyên chở do rủi ro được bảo hiểm gây ra. Số tiền bồi thường sẽ là:
a. 1000USD c. 25.000USD
b. 50.000USD d. 500USD
37.Nếu tàu cháy trong hoàn cảnh để tiêu diệt một căn bệnh truyền nhiễm hoặc đốt cháy để khỏi bị bắt, bảo hiểm
có chịu trách nhiệm không?
A.Có B.Không C.Chưa thể kết luận
38.Khoản phí thu cho phép Người bảo hiểm thực hiện việc chỉ trả bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm đối với các
trách nhiệm phát sinh từ những hợp đồng ký kết gọi là
A.Phí bảo hiểm B.Phi thuần
C Số tiền bảo hiểm D Phụ phí
39."Người bảo hiếm chỉ chịu trách nhiệm bồi thường những vụ tổn thất mà giá trị thiệt hại vượt quá 1 mức mà
2 bên đã thỏa thuận là quy tắc nào
A. Quy tắc bồi thưởng theo tỷ lệ C. Quy tắc miễn thường có khẩu trừ
B Quy tắc áp dụng miễn thường D Quy tắc bồi thường theo rủi ro đầu tiên
40.Trường hợp nào sau đây không được coi là nội tì
A. Sắt bị gỉ dưới tác động của thời tiết
B Thùng gỗ bên ngoài thì tốt nhưng bên trong mối mọt
C. Hoa quà để lâu bị thối
D. Một số hóa chất khi tiếp xúc với nước sẽ gây nổ
41.Trong bảo hiểm hàng hóa mệnh đề nào sau đây đúng
A. Miễn thường được tính cho 4 rủi ro chính
B. Người được BH không được chọn cách tính miễn thường có lơi cho mình mà phải tuân theo nguyên tắc của
người BH đưa ra
C. Người được BH được phép cộng cac tổn thất nhỏ lẻ tẻ xảy ra trong suốt hành trình để đạt được mức miễn
thường
D. Mức miễn thường chỉ tính giá trị thực tế của thiệt hại hàng hóa và cac chi phí liên quan tới tổn thất đó
42. Lây hại, nóng , móc cẩu thuộc nhóm rủi ro
A Nhóm rủi ro chính C Nhóm rủi ro thường
B Nhóm rủi ro phụ D Nhóm rủi ro riêng
43.Đâu là đặc điểm của chức năng phân phối trong bảo hiểm
A. Chỉ mang tính bồi hoàn
B Mức độ và t gian phân phối biết trước
C. Vừa mang tỉnh bồi hoàn, vừa mang tính không bồi hoàn
D Không câu nào đúng
44. Trong bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi áp dụng mức miễn thường có khấu trừ, số tiền bồi thường của
Người bảo hiểm
A Tăng lên B Không đổi C Giảm đi
45. Tàu mất tích thuộc rủi ro
A Rủi ro thông thường được bảo hiểm C Rủi ro loại trừ
B Rủi ro phải bảo hiểm riêng D Không thuộc loại nào ở trên
46. Trong các loại rủi ro hàng hải thì đâu là rủi ro được bảo hiểm riêng
A Chiến tranh C Nội tỳ
B Chìm đắm D Mất tích
47: Trường hợp nào sau đây không được bảo hiểm bồi thường?
A. Lô hàng gạo bị giảm giá trị một phần do bao đay đóng gạo chưa được khử trùng đúng quy định
B. Lô hàng bị cháy một phần khi đi qua khu vực thời tiết quá nóng dù hàng hóa được xếp đúng quy định
C. Do sơ suất của thủy thủ khi hàn làm lửa lây sang lô hàng dễ cháy gây cháy một phần là hàng
D. Cả 3 trường hợp trên
48: Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam, người có quyền lợi có thể bảo hiểm đối với một tài sản nào
đó khi
A. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở
hữu tài sản
B. Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản đối với tài sản
đó
C. Khi người đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm
D. Chỉ khi người đó là chủ sở hữu của tài sản đó
49.: Theo quy định của Luật pháp Việt Nam, đối tượng nào dưới đây không thuộc đối tượng của bảo hiểm phi
nhân thọ
A.Tuổi thọ con người. C.Thương tật con người
B.Tài sản D.Sức khỏe con người
50: Lô hàng sữa bột nguyên kem đóng bao bị ngấm nước do chữa cháy và được ghi trong biên bản giám định là
giảm giá trị thương mại 100%. Đây là loại tổn thất gì?
A.Tổn thất riêng C.Tổn thất toàn bộ ước tính
B.Tổn thất toàn bộ thực tế D.Không có câu trả lời nào đúng
51: Mệnh để nào sau đây là sai
A. Mức miễn thường là số tiền mà nếu tổn thất trong phạm vi đó không được người bảo hiểm bồi thường.
B. Người được bảo hiểm được chọn cánh tính miễn thường có lợi cho mình
C. Mức miễn thường có khấu trừ thì tổn thất vượt mức miễn thường sẽ được bồi thường toàn bộ
D. Miễn thường không được tính vào các rủi ro như chìm đắm, đâm va, cháy nổ
Câu 52. Chi phi tổn thất chung không bao gồm:
A. Chi phí tạm thời sửa chữa tàu
B. Chi phí tăng thêm về lương của sĩ quan, thủy thủ và nhiên liệu.
C. Tiền lãi của số tiền các bên bỏ ra do tổn thất gây ra bảo hiểm chưa bồi thường.
D. Chi phí cứu nạn
Câu 53: Người được bảo hiểm có thể thu được một khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối
tượng bảo hiểm khi:
A.Mua bảo hiểm với A > V C.Bảo hiểm trùng
B.Tái bảo hiểm D.Không câu nào đúng
54: Mệnh đề nào sau đây không chính xác:
A. Giá trị tổn thất chung là những thiệt hại hoặc chi phi do hậu quả trực tiếp hoặc gián tiếp của hành động tổn
thất chung
B. A VÀ C
C. Đối với việc từ bỏ đối tượng bảo hiểm, chỉ được từ bỏ khi đối tượng bảo hiểm còn trên hành trình và chưa bị
tổn thất toàn bộ
D. Tổn thất bộ phận là sự mất mát, hư hỏng, giảm giá trị một phần hàng hóa được bảo hiểm
55: Để có thể được bảo hiểm, rủi ro phải có một số đặc điểm nhất định. Một trong những đặc điểm đó là:
A. Gây hậu quả tài chính cho cả công ty bảo hiểm và người được bảo hiểm mới được bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm phải có thể tiên đoán mọi tổn thất người yêu cầu báo bảo hiểm rủi ro đó sẽ gánh chịu
C. Số tiền bồi thường tổn thất do rủi ro đó lớn hơn số tiền tổn thất thực tế
D. Rủi ro phải có tính bất ngờ
56: Bảo hiểm là:
A. Sự di chuyển rủi ro cho tất cả mọi người C.Sự di chuyển rủi ro giữa các công ty bảo hiểm
B. Sự phân chia rủi ro, chia nhỏ tồn thất D. Cả 3 trường hợp trên
57: Trong bảo hiểm, để được bồi thường, người được bảo hiểm phải có lợi ích vào thời điểm:
A.Xảy ra tổn thất C.Ký kết hợp đồng bảo hiểm.
B.C và A D.Không câu nào đúng
58: Tổn thất riêng có thể là
A.Tổn thất bộ phận C.Tổn thất toàn bộ
B.C và A D.Tất cả đều sai
59 : Loại bảo hiểm nào là bắt buộc theo Luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển đối với hành khách
C. Bảo hiểm cháy nổ
D. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên
60: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền bồi
thường của doanh nghiệp bảo hiểm :
A. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm
B. Không vượt quá số tiền được bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.
C. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai
bên thỏa thuận lúc giao kết
D. Không vượt giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm
61: Người bảo hiểm là :
A. Người có giấy phép kinh doanh C. Người cam kết bồi thường khi có tổn thất xảy ra
B. Người bán rủi ro D. Cả 3 trường hợp trên
62: Bảo hiểm trùng là :
A. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một
người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm
B. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một người bảo hiểm
C. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm gấp đôi giá trị
bảo hiểm
D. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một người bảo hiểm với cùng điều kiện bảo hiểm và có
tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm
63: Bảo hiểm trên giá là :
A. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một người bảo hiểm
B. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá
trị bảo hiểm
C. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị
bảo hiểm
D. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị
bảo hiểm
64: Theo các quy tắc về tổn thất chung, tổn thất chung bao gồm:
A. Hy sinh tổn thất chung, chi phí tổn thất chung, chi phi lánh nạn
B. Chi phí ra vào cảng lánh nạn, chi phí sửa chữa tàu, chi phí đại tu tàu
C. Hy sinh tổn thất chung và chi phí tổn thất chung
D. Chi phí lưu kho bãi hàng hoá tại cảng lánh nạn, chi phí hậu quả hành động tổn thất chung
65: Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác dụng tích cực là thúc đẩy ý thức đề phòng hạn chế rủi
ro cho :
A. Bên mua bảo hiểm C. Mọi thành viên trong xã hội.
B. Các thành viên trong cộng đồng bảo hiểm Đ. Người được bảo hiểm
66: Nghiệp vụ tái bảo hiểm:
A. Người được bảo hiểm chỉ biết đến người bảo hiểm gốc và đòi người này bởi thường tổn thất xảy ra đối với
đối tượng bảo hiểm
B. Là việc nhiều công ty bảo hiểm cùng đứng ra bảo hiểm cho một đối tượng.
C. Rủi ro của người được bảo hiểm gốc chuyển toàn bộ sang cho người tái bảo hiểm
D. Áp dụng khi người được bảo hiểm gốc không đủ khả năng tài chính để bồi thường cho đối tượng bảo hiểm
khi tổn thất xảy ra
67: Tổn thất riêng trong bảo hiểm là tổn thất:
A. Mà tính chất của nó là hy sinh C. Mà nguyên nhân là do thiên tai, tai nạn bất ngờ.
B. Của chủ hàng mà người chuyên chơt phải chịu D. Không câu nào đúng
68: Phí bảo hiểm là
A. Một tỷ lệ phần trăm nhất định của số tiền bảo hiểm C. Giá cả của dịch vụ bảo hiểm
B. Một tỷ lệ phần trăm nhất định của giá trị bảo hiểm D. Tất cả đều sai
69.Trong bảo hiểm thân tàu, STBH tối đa mà chủ tàu được phép mua cho chính bản thân con tàu:
A.STBH ≥ GTBH tàu B. STBH tàu ≤ GTBH tàu
C. STBH tàu = GTBH tàu D. Không câu nào đúng
70. “Những hành động phá hoại … mang tính thù địch cố ý gây ra” thuộc phạm vi bảo hiểm:
A. Loại trừ rủi ro C. Rủi ro có thể được bảo hiểm
B. Rủi ro được bảo hiểm D. Không câu nào đúng
71. “TTR, TTBP của tàu vì bất kì rủi ro do thiên tai hay tai nạn bất ngờ nào gây ra” thuộc phạm vi bảo hiểm
của điều kiện bảo hiểm thân tàu nào?
A. TLO B. FOD C. FPA D. AR
72. Trách nhiệm và giới hạn trách nhiệm của bảo hiểm thân tàu đâm va bao gồm:
A.Trách nhiệm với con tàu được bảo hiểm đâm va
B. Trách nhiệm với con tàu được bảo hiểm đâm va
C. Cả A và B
D. Không câu nào đúng
73. Trách nhiệm của BHTT với con tàu được bảo hiểm đâm va bao gồm:
A. Trách nhiệm tổn thất, thiệt hại vật chất của chiếc tàu bị đâm va
B. Tổn thất và thiệt hại về tài sản, hàng hóa trên tàu bị đâm va
C. Thiệt hại về kinh doanh tàu bị đâm va
D. Cả 3 câu trên
74. Những tổn thất nào sau đây bảo hiểm thân tàu sẽ không chịu trách nhiệm
A. Hàng hóa hay vật phẩm chuyên trở trên tàu được bảo hiểm
B. Trang thiết bị của chính con tàu được bảo hiểm
C. Máy móc của chính con tàu được bảo hiểm
D. Không câu nào đúng
75. Các loại bảo hiểm thân tàu bao gồm
A. Hợp đồng bảo hiểm bao, hợp đồng bảo hiểm chuyến
B. Hợp đồng bảo hiểm bao, hợp đồng bảo hiểm thời hạn
C. Hợp đồng bảo hiểm thời hạn, hợp đồng bảo hiểm chuyến
D. Không câu nào đúng
76. Đối tượng được bảo hiểm là bản thân toàn bộ con tàu gồm
A. Vỏ, máy, trang thiết bị kể cả các trang thiết bị đặc biệt
B. Vỏ, máy kể cả các trang thiết bị đặc biệt
C. Vỏ, máy, trang thiết bị
D. Không câu nào đúng
77. “TTBP của tàu do hành động TTC chỉ hạn chế ở những bộ phận dễ tháo dỡ, hư hỏng mất mát do hành động
TTC như neo, máy móc, các phụ tùng…” là phạm vi điều kiện của bảo hiểm nào
A. TLO B. FOD C. FPA D. Không câu nào đúng
78. Theo giới hạn trách nhiệm của bảo hiểm thân tàu với trách nhiệm đâm va, bảo hiểm chỉ bồi thường
A. ¾ trách nhiệm đâm va
B. ¾ trách nhiệm đâm va và không được vượt quá ¾ số tiền bảo hiểm thân tàu
C. ¾ trách nhiệm đâm va và có thể vượt quá ¾ số tiền bảo hiểm thân tàu
D. Không câu nào đúng
79. Khi xảy ra tai nạn đâm va, xác định nguyên nhân lỗi do khách quan làm 2 tàu đâm va nhau thì 2 chủ tàu đều
không có lỗi
A. Thiệt hại bên nào bên đó chịu
B. Tính toán thiệt hại đâm va theo trách nhiệm chéo
C. Tính toán thiệt hại đâm va theo trách nhiệm đơn
D. Bên nào thiệt hại ít hơn bồi thường cho bên thiệt hại nhiều hơn
80. “ Chi phí trách nhiệm đâm va mà chủ tàu được bảo hiểm phải gánh chịu do tàu mình đâm va phải và có lỗi”
thuộc phạm vi của điều kiện bảo hiểm thân tàu nào?
A. TLO B. FOD C. FPA D. B và C
81. Theo quy tắc bồi thường theo rủi ro đầu tiên trong bảo hiểm thân tàu
A. Số tiền bồi thường có thể vượt quá số tiền bảo hiểm
B. Số tiền bồi thường không vượt quá số tiền bảo hiểm
C. Số tiền bồi thường bằng giá trị bảo hiểm
D. Không câu nào đúng
82. Tổn thất bộ phận của tàu do hành động TTC chỉ hạn chế ở những bộ phận dễ tháo dỡ, hư hỏng mất mát do
hành động TTC như neo, máy móc, nồi hơi phụ… không thuộc phạm vi điều kiện bảo hiểm thân tàu nào
A. TLO B. FOD C. FPA D. A và B
83. “Người bảo hiểm chịu trách nhiệm bồi thường TTTB thực tế và ước tính do thiên tai hay tai nạn bất ngờ gây
ra và chi phí cứu nan” là phạm vi của điều kiện bảo hiểm nào?
A. TLO B. FOD C. FPA D. Cả 3 điều kiện trên
84.Sự cố dù có gây thiệt hại hoặc ảnh hưởng đến đối tượng bảo hiểm, Người bảo hiểm cũng không chịu trách
nhiệm gọi là:
A. Rủi ro được bảo hiểm C. Không có đáp án nào đúng
B. Rủi ro loại trừ D. Rủi ro có thể được bảo hiểm
85. Thuật ngữ bồi thường được sử dụng trong :
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm tài sản
B. Bảo hiểm tài sản
C. Bảo hiểm con người và bảo hiểm TNDS
D. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người
86. Người được bảo hiểm phải bồi thường bằng tiền cho người thứ 3 những thiệt hại gây ra do hành vi của mình
hoặc do sự vận hành của tài sản thuộc sở hữu của chính mình gọi là:
A. Bảo hiểm TNDS C. Bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm tự nguyện D. Bảo hiểm bắt buộc
87. Hàng thiếu do tổn thất thương mại, hao hụt tự nhiên, do bao bì không phù hợp thuộc nhóm rủi ro:
A. Rủi ro loại trừ C. Rủi ro thường
B. Rủi ro phụ D. Rủi ro chính
88. Một chiếc tàu bị tai nạn trên biển, chở lô hàng gạo có giá trị 5000 USD. Gạo bị rơi xuống biển và sau đó
được vớt lên nhưng người nhận hàng từ chối lô hàng đó. Gạo được sấy với chi phí 600 USD và sau đó được
bán lại với giá 3000 USD. Tổn thất ở trên là loại tổn thất gì?
A. Tổn thất toàn bộ thực tế C. Tổn thất bộ phận
B. Tổn thất toàn bộ ước tính D. Tổn thất chung
89. Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với số tiền bảo hiểm bằng GTBH là 4.000.000 USD. Tàu A đâm va tàu khác
và bị chìm. Toà án phân xử tàu A phải bồi thường cho tàu khác là 20.000 USD. Trong trường hợp này, bảo
hiểm thân tàu sẽ bồi thường cho tàu A số tiền là:
A. 4.015.000 B. 20.000 C. 15.000 D. 4.020.000
90.Trách nhiệm của bảo hiểm thân tàu đối với con tàu được bảo hiểm bị đâm va là:
A. Bồi thường tổn thất vật chất
B. Bồi thường tổn thất vật chất và kinh doanh
C. Bồi thường 3/4 trách nhiệm đối với tàu bị tàu được bảo hiểm đâm va
D. Bồi thường 3/4 trách nhiệm của tàu được bảo hiểm nhưng không vượt quá 3/4 STBH
91. Những tổn thất gây ra bởi rủi ro động đất núi lửa sét đánh sẽ không được bồi thường trong trường hợp chủ
hàng mua bảo hiểm hàng hóa theo điều kiện nào dưới đây
A. ĐK B (ICC1982) C. ĐK C (ICC1982)
B. Cả 3 đáp án đều đúng D. ĐK A (ICC1982)
92. Trách nhiệm của bảo hiểm thân tàu đối với con tàu bị tàu được bảo hiểm đâm va là:
A. Bồi thường tổn thất vật chất
B. Bồi thường tổn thất vật chất và kinh doanh
C. Bồi thường 3/4 trách nhiệm đối với tàu bị tàu được bảo hiểm đâm va
D. Bồi thường 3/4 trách nhiệm của tàu được bảo hiểm nhưng không vượt quá 3/4 STBH
93. Một hợp đồng bảo hiểm có số liệu sau:• Giá trị BH: 10.000 USD• Số tiền BH: 8.000 USD• Mức khấu trừ
5% giá trị tổn thất không thấp hơn 500 USD • Giá trị tổn thất 3.500 USD. Số tiền bồi thường của nhà bảo
hiểm trong trường hợp này là bao nhiêu? Biết rằng mức khấu trừ được áp dụng sau khi áp dụng điều khoản bồi
thường theo tỉ lệ.
A. 3800 USD B. 2800 USD C. 3300 USD D. 2300 USD
94. Quyền lợi bảo hiểm được thể hiện ở chỗ
A. Người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm bồi thường hoặc bù đắp khi đối tượng bảo hiểm bị tổn thất, tai nạn
do mọi rủi ro gây ra
B. Không có phương án nào đúng
C. Người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm bồi thường hoặc bù đắp khi đối tượng bảo hiểm bị tổn thất, tai nạn
do các rủi ro được bảo hiểm gây ra
D. Người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm bồi thường hoặc bù đắp khi đối tượng bảo hiểm bị tổn thất, tai nạn
do các rủi ro có thể được bảo hiểm gây ra
95. Trong tai nạn đâm va dưới đây, chủ tàu A còn phải chịu số tiền là:

A. 9.200 B. 23.200 C. 17.400 D. 13.725


96. Trong tai nạn đâm va dưới đây, chủ tàu B còn phải chịu số tiền là:

A. 23.200 B. 13.575 C. 9.200 D. 17.400


97. Trong tai nạn đâm va dưới đây, bảo hiểm thân tàu A còn phải chịu số tiền là:

A. 29.400 B. 9.200 C. 44.325 D. 17.400


98. Trong tai nạn đâm va dưới đây, bảo hiểm thân tàu B còn phải chịu số tiền là:

A. 17.400 B. 29.400 C. 13.575 D. 44.325


99. Người bảo hiểm chỉ bồi thường một phần thiệt hại theo một tỷ lệ nhất định gọi là:
A. Quy tắc miễn thường có khấu trừ C. Quy tắc miễn thường
B. Quy tắc bồi thường theo rủi ro đầu tiên D. Quy tắc bồi thường theo tỷ lệ
100. Người được bảo hiểm phải bồi thường bằng tiền cho người thứ 3 những thiệt hại gây ra do hành vi của
mình hoặc do sự vận hành của tài sản thuộc sở hữu của chính mình gọi là:
A. Bảo hiểm bắt buộc C. Bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm tự nguyện D. Bảo hiểm TNDS
101. Tổng giá trị hàng bảo hiểm là 100.000 USD. Trên đường đi bị tổn thất 7000 USD. Mức miễn thường có
khấu trừ là 5% trên tổng giá trị hàng hóa. Trường hợp này người BH sẽ bồi thường:
A. Bồi thường 2000 USD C. Miễn bồi thường
B. Bồi thường 5000 USD D. Bồi thường 7000 USD
102. Hàng thiếu do tổn thất thương mại, hao hụt tự nhiên, do bao bì không phù hợp thuộc nhóm rủi ro
A. Rủi ro chính C. Rủi ro loại trừ
B. Rủi ro thường D. Rủi ro phụ
103. Những rủi ro nào dưới đây thuộc nhóm rủi ro phụ:
A. Vứt hàng xuống biển, hấp hơi, nóng, lây hại
B. Cướp biển, hấp hơi, nóng, lây hại
C. Hấp hơi, nóng, lây hại, lây bẩn
D. Lây bẩn, lây hại, vứt hàng xuống biển, hấp hơi
104. Một chiếc tàu bị tai nạn trên biển, chở lô hàng gạo có giá trị 5000 USD. Gạo bị rơi xuống biển và sau đó
được vớt lên nhưng người nhận hàng từ chối lô hàng đó. Gạo được sấy với chi phí 600 USD và sau đó được
bán lại với giá 3000 USD.Tổn thất ở trên là loại tổn thất gì?
A. Tổn thất chung C. Tổn thất bộ phận
B. Tổn thất toàn bộ thực tế D. Tổn thất toàn bộ ước tính
105. Con tàu được định giá và bảo hiểm là 1,5 triệu USD, con tàu bị tổn thất là 1 triệu và nếu sửa chữa thì chi
phí sửa chữa là 1,6 triệu USD. Chủ tàu tuyên bố từ bỏ tàu và được chấp nhận. Trường hợp này bảo hiểm sẽ bồi
thường cho chủ tàu:
A. 1,6 triệu B. 1 triệu C. 3,1 triệu D. 1,5 triệu
106. Sắp xếp các điều kiện bảo hiểm hàng hóa XNK (ICC 1963) theo phạm vi bảo hiểm tăng dần
A. FPA→WA →AR C. WR→AR →FPA
B. FPA→AR →WR D. AR→FPA →WR
107. Theo ICC 1963, điều kiện bảo hiểm nào không đi kèm với việc áp dụng quy tắc miễn thường:
A. WA và AR B. FPA và AR C. FPA, WA và AR D. FPA và WA
108. Tàu chở gạo đóng bao hành trình từ Sài Gòn đi Manila. Trên đường đi do thời tiết dẫn đến hàng bị hấp hơi
và bị thiệt hại. Chủ hàng mua bảo hiểm theo điều kiện AR ICC 1963. Vậy trường hợp này chủ hàng có được
bồi thường không
A. Không B. Có
109. Điểm khác biệt giữa ICC 1982 so với ICC 1963
A. Trách nhiệm chứng minh tổn thất thuộc về người được bảo hiểm
B. Không đề cập tới mức miễn thường khi xét bồi thường
C. Không phân biệt tổn thất toàn bộ hay bộ phận
D. Tất cả các phương án trên
110. Trên một đơn bảo hiểm hàng hóa, số tiền bảo hiểm của lô hàng ghi là: 1.000.000 USD, giả sử giá trị bảo
hiểm của lô hàng trên là 800.000 USD. Giả sử lô hàng đó bị tổn thất toàn bộ thì bảo hiểm bồi thường số tiền:
A. 1.000.000 USD B. 1.800.000 USD C. 200.000 USD D. 800.000 USD
111. Sắp xếp theo thứ tự bảo hiểm tăng dần đối với các điều kiện bảo hiểm thân tàu:
A. TLO→FPA →AR→FOD C. FOD→FPA →TLO→AR
B. TLO→FOD→FPA→AR D. FPA→TLO→AR→FOD
112. Trong các điều kiện bảo hiểm thân tàu dưới đây, điều kiện nào không đề cập đến bồi thường trách nhiệm
dân sự chủ tàu khi xảy ra tai nạn đâm va:
A. FPA B. TLO C. AR D. FOD
113. Hợp đồng bảo hiểm thân tàu trong đó thời hạn hiệu lực được bắt đầu kể từ khi tàu có mặt tại cảng quy định
trong tình trạng an toàn với ý đồ thực hiện chuyến hành trình gọi là:
A. Hợp đồng “từ” C. Hợp đồng bảo hiểm chuyến
B. Hợp đồng “tại và từ” D. Hợp đồng thời hạn thân tàu
114. Tàu A đã mua bảo hiểm thân tàu, STBH ghi trên hợp đồng là 4.000.000 USD và bằng đúng GTBH. Tàu A
đâm va tàu khác và có trách nhiệm pháp định phải bồi thường cho tàu khác là 20.000 USD. Khi đó bảo hiểm
thân tàu sẽ bồi thường phần TNDS cho tàu A là:
A. 20.000 B. 18.000 C. 10.000 D. 15.000
115. Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với số tiền bảo hiểm bằng GTBH là 4.000.000 USD. Tàu A đâm va tàu khác
và bị chìm. Toà án phân xử tàu A phải bồi thường cho tàu khác là 20.000 USD. Trong trường hợp này, bảo
hiểm thân tàu sẽ bồi thường cho tàu A số tiền là:
A. 4.015.000 B. 4.020.000 C. 20.000 D. 15.000
116. Tổng giá trị tổn thất chung trong trường hợp này là:

A. 42.600 USD
B. 52.600 USD
C. 37.800 USD
D. 46.800 USD

117. Tổng giá trị chịu phân bổ tổn thất chung là:

A. 2.630.000
B. 3.123.000
C. 2.130.000
D. Không có đáp án đúng

118. Tỷ lệ phân bổ tổn thất chung là:

A. 3%
B. 2%
C. 1,5%
D. 2,5%

119.Kết quả tài chính của chủ tàu là:

A. Thu về 27.300 USD


B. Bỏ ra 23.000 USD
C. Bỏ ra 27.300 USD
D. Thu về 23.000 USD

120. Kết quả tài chính của chủ hàng A là:

A. Bỏ ra 27.300 USD
B. Bỏ ra 23.000 USD
C. Thu về 23.000 USD
D. Thu về 27.300 USD

121. Kết quả tài chính của chủ hàng B là:

A. Thu về 27.300 USD


B. Thu về 2.700 USD
C. Bỏ ra 2.700 USD
D. Bỏ ra 27.300 USD

122. Kết quả tài chính của chủ hàng C là:

A.Thu về 7.000 USD


B.Thu về 2.700 USD
C.Bỏ ra 2.700 USD
D.Bỏ ra 7.000 USD

123. Trong trường hợp 3 chủ hàng A, B, C đều mua BHHH theo điều kiện A (ICC1982) với STBH bằng
GTBH thì người BH chi trả cho 3 chủ hàng này số tiền lần lượt là (Theo thứ tự hàng A, B, C)

A. Không có đáp án đúng

B. 75.000 USD; 18.600 USD; 112.000 USD

C. 76.800 USD; 29.280 USD; 167.000 USD

D. 88.800 USD; 29.280 USD; 157.000 USD

124: Tác dụng lớn nhất của bảo hiểm là:


a. Đề phòng, ngăn ngừa, hạn chế bớt tổn thất. C.Tập trung vốn để phát triển sản xuất.
b. Bồi thường d. Tạo việc làm giảm tỷ lệ thất nghiệp.
125: Giá trị bảo hiểm được sử dụng trong bảo hiểm tài sản, là giá trị bằng tiền của tài sản, được xác định bằng
a. Giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm xảy ra rủi ro.
b.Giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm ký kết hợp đồng
C.Giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm giám định
d. Giá trị thực tế của tài sản vào thời điểm bảo hiểm bồi thường
126: Khoản tiền nhất định ghi trong Đơn bảo hiểm hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm để xác định giới hạn trách
nhiệm của Người bảo hiểm trong bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm gọi là:
a. Giá trị bảo hiểm b.Số tiền bồi thường C.Phí bảo hiểm d.Số tiền bảo hiểm
127: Khoản phí thu cho phép Người bảo hiểm bảo đảm các chi phí cần thiết trong hoạt động kinh doanh bao
gồm các chi phí ký kết hợp đồng, quản lý, nộp thuế...
a. Phí bảo hiểm b. Số tiền bảo hiểm C.Phí thuần d. Phụ phí
128: Khi xảy ra rủi ro tổn thất về tài sản như mất mát, hủy hoại về vật chất, Người bảo hiểm có trách nhiệm bồi
thường cho Người được bảo hiểm căn cứ vào giá trị thiệt hại thực tế và mức độ đảm bảo thuận tiện hợp đồng
gọi là:
a. Bảo hiểm TNDS C.Bảo hiểm con người
b. Bảo hiểm tài sản d. Bảo hiểm phi nhân thọ
129: Tổng giá trị hàng bảo hiểm là 100.000 USD. Trên đường đi bị tổn thất 7000 USD. Mức miễn thường
không khấu trừ là 5% trên tổng giá trị hàng hóa. Trường hợp này người BH sẽ bồi thường:
a.Bồi thường 2000 USD C.Bồi thường 7000 USD
b. Bồi thường 5000 USD d.Miễn bồi thường
130: Loại bảo hiểm đảm bảo cho các rủi ro có tính chất ổn định (tương đối) theo thời gian và thường độc lập
với tuổi thọ con người gọi là
a.Bảo hiểm xã hội C.Bảo hiểm phi nhân thọ
b. Bảo hiểm thương mại d. Bảo hiểm nhân thọ
131: Mất tích thuộc nhóm rủi ro nào sau đây
a. Rủi ro chính b. Rủi ro thường c.Rủi ro phụ d. Rủi ro loại trừ
132: Hành vi phi pháp của thuyền trưởng và thuỷ thủ thuộc nhóm rủi ro nào sau đây
a.Rủi ro chính b.Rủi ro loại trừ c. Rủi ro phụ d. Rủi ro thường
133: Một con tàu bị mắc kẹt do thuỷ triều xuống, khi thuỷ triều lên, tàu tự ra khỏi bãi cạn. Trườngnhợp này có
được coi là rủi ro mắc cạn không?
a/ Không b/ Có
134: Bảo hiểm sẽ bồi thường cho trường hợp hàng bị cháy do nguyên nhân nào sau đây?
a/Thuỷ thủ hút thuốc vô ý vứt tàn lửa gần nơi chứa hàng.
b/ Hàng tự cháy do bản chất của hàng dưới tác động của môi trường
c/ Thuỷ thủ đoàn chủ ý đốt hàng để tránh lây lan dịch bệnh
d/ a và c
135: Một chiếc tàu bị tai nạn trên biển, chở lô hàng gạo có giá trị 5000 USD. Gạo bị rơi xuống biển và sau đó
được vớt lên nhưng người nhận hàng từ chối lô hàng đó. Gạo được sấy với chi phí 600 USD và sau đó được
bán lại với giá 3000 USD. Tổn thất ở trên là loại tổn thất gì?
a. Tổn thất chung c.Tổn thất toàn bộ ước tính
b.Tổn thất bộ phận d. Tổn thất toàn bộ thực tế
136. Con tàu được định giá và bảo hiểm là 2,5 triệu USD, con tàu bị tổn thất là 2 triệu và nếu sửa chữa thì chi
phí sửa chữa là 2,6 triệu USD. Chủ tàu tuyên bố từ bỏ tàu và được chấp nhận. Trường hợp này bảo hiểm sẽ bồi
thường cho chủ tàu:
a. 2 triệu b. 2,6 triệu C.2,5 triệu d. 5,1 triệu
137: Sắp xếp các điều kiện bảo hiểm hàng hóa XNK (ICC 1963) theo phạm vi bảo hiểm giảm dần:
a. FPA →WA→ AR b. FPA →AR→ WR C. WR→ AR →FPA d. AR →WR →FPA
138: Theo ICC 1963, điều kiện bảo hiểm nào đi kèm với việc áp dụng quy tắc miễn thường:
a. FPA và WA b. FPA và AR C. WA d. AR
139: Tàu chở gạo đóng bao hành trình từ Sài Gòn đi Manila. Trên đường đi do thời tiết dẫn đến hàng hấp hơi và
bị thiệt hại. Chủ hàng mua bảo hiểm theo điều kiện FPA ICC 1963. Vậy trường hợp này chủ hàng có được bồi
thường không
a. Có b. Không
140: Điểm khác biệt giữa ICC 1982 so với ICC 1963
a. Trách nhiệm chứng minh tổn thất thuộc về người được bảo hiểm
b. Không đề cập tới mức miễn thường khi xét bồi thường
c. Không phân biệt tổn thất toàn bộ hay bộ phận
d.Tất cả các phương án trên
141: Trên một đơn bảo hiểm hàng hóa, số tiền bảo hiểm của lô hàng ghi là: 800.000 USD, giả sử giá trị bảo
hiểm của lô hàng trên là 1.000.000 USD. Giả sử lô hàng đó bị tổn thất toàn bộ thì bảo hiểm bồi thường số tiền:
a. 1.000.000 USD b. 800.000 USD c. 200.000 USD d. 1.800.000 USD
142: Sắp xếp theo thứ tự bảo hiểm giảm dần đối với các điều kiện bảo hiểm thân tàu:
a. TLO →FPA →AR→ FOD C. FOD→FPA→TLO→AR
b. FPA→ TLO→ARFOD d. AR →FPA→ FOD→TLO
143: Trong các điều kiện bảo hiểm thân tàu dưới đây, điều kiện nào không đề cập đến bồi thường trách nhiệm
dân sự chủ tàu khi xảy ra tai nạn đâm và
a. FPA b. TLO C. FOD d. AR
144: Hợp đồng bảo hiểm thân tàu trong đó thời hạn hiệu lực được bắt đầu kể từ khi tàu khởi hành từ cảng quy
định để thực hiện chuyến hành trình gọi là:
a.Hợp đồng “từ c.Hợp đồng thời hạn thân tàu
b. Hợp đồng “tại và từ” d. Hợp đồng bảo hiểm chuyến
145: Tàu A đã mua bảo hiểm thân tàu, STBH ghi trên hợp đồng là 5.000.000 USD và bằng đúng GTBH. Tàu A
đâm va tàu khác và có trách nhiệm pháp định phải bồi thường cho tàu khác là 40.000 USD. Khi đó bảo hiểm
thân tàu sẽ bồi thường TNDS cho tàu A là:
a. 5.040.000 b. 5.030.000 c. 40.000 d. 30.000
146: Tàu A mua bảo hiểm thân tàu với số tiền bảo hiểm bằng GTBH là 5.000.000 USD. Tàu A đâm va tàu khác
và bị chìm. Toà án phân xử tàu A phải bồi thường cho tàu khác là 20.000 USD. Trong trường hợp này, bảo
hiểm thân tàu sẽ bồi thường cho tàu A số tiền là:
a. 5.040.000 c. 40.000
b. 5.030.000 d.30.000
e. 5.015.000
147: Tổng giá trị hàng bảo hiểm là 100.000 USD. Trên đường đi bị tổn thất 7000 USD. Mức miễn thường có
khấu trừ là 5% trên tổng giá trị hàng hóa. Trường hợp này người BH sẽ bồi thường:
a/ Bồi thường 2000 USD c/ Bồi thường 7000 USD
b/ Bồi thường 5000 USD d/ Miễn bồi thường
148: Một con tàu bị mắc kẹt do thuỷ triều xuống, khi thuỷ triều lên, tàu tự ra khỏi bãi cạn. Trường hợp này có
được coi là rủi ro mắc cạn không?
a/ Không b/ Có

You might also like