Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là :
a. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
b. Bảo hiểm tai nạn con người
c. Bảo hiểm xe cơ giới
d. Bảo hiểm nhân thọ
Câu 4: Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:
a. Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
b. Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
c. Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
d. Dồn tích số phí mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm
Câu 7: Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
d. Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình
Câu 8: Chế độ miễn thường là:
a. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 10: Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm
b. Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
c. Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 11: Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
a. Phân chia rủi ro lớn ra nhiều rủi ro nhỏ
b. Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng một rủi ro
c. Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
d. Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra làm nhiều nhóm nhỏ hơn
Câu 16: Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
a. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
b. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
c. Lãi suất trả lãi của ngân hàng
d. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng
Câu 17: Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
a. Tài sản của người được bảo hiểm
b. Thân thể người được bảo hiểm
c. Tính mạng người được bảo hiểm
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 18: Xác suất tử vong khi tính phí bảo hiểm nhân thọ là:
a. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số
b. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh tăng
c. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh giảm
d. Xác suất khác (cho câu trả lời)
Câu 19: Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người có ý thức đề phòng hạn chế tổn thất.
Mọi người ở đây là:
a. Tất cả những người tham gia bảo hiểm
b. Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xã hội
c. Tất cả các công ty bảo hiểm
d. Tất cả những người bị rủi ro
Câu 20: Vai trò trung gian tài chính của bảo hiểm là:
a. Vai trò chỉ có trong điều kiện nền kinh tế thị trường
b. Vai trò vốn có của hoạt động kinh doanh bảo hiểm
c. Vai trò chỉ có trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp
d. Vai trò chỉ có của bảo hiểm Việt Nam
Câu 21: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
b. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ 3
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 27: Hoán chuyển rủi ro bằng phương pháp “nghịch hành” là:
a. Di chuyển ngược chiều nhau
b. Tham gia vào 2 chiều song song
c. Tham gia vào 2 chiều trái nhau của một sự việc
d. Không cho rủi ro xảy ra
Câu 31: Tính gia nhập (tính tán thành) của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
b. Hợp đồng bảo hiểm là do công ty soạn thảo sẵn và NĐBH chỉ cần ký tên vào.
c. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 32: Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh.
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 33: Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh.
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 34: Thời gian Bộ Tài chính xét cấp Giấy phép hoạt động cho các doanh nghiệp
bảo
hiểm là:
a. 90 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. 60 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c. 30 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d. Một số khác
Câu 35: Khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm là:
a. Khả năng trả các khoản tiền vay của ngân hàng
b. Khả năng chi trả cho những khiếu nại phát sinh từ những hợp đồng đã ký kết
c. Khả năng thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
d. Khả năng chi trả cho các khoản vay của các tổ chức, cá nhân khác trong nền kinh
tế
Câu 36: Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong đầu tư quỹ bảo
hiểm:
a. Sinh lợi
b. Thanh khoản
c. An toàn
d. Dài hạn
Câu 38: Với dữ kiện của câu 37, trường hợp mức giữ lại của nhà bảo hiểm gốc cho
tất cả rủi ro là 2M, trách nhiệm của người nhận tái là 5 lần mức giữ lại, thì phí bảo
hiểm mà người nhận tái được nhận là (UM):
a. 100.000
b. 187.500
c. 237.800
d. Một số khác (cho kết quả) → 50,472
Câu 39: Đặc thù “Đảo ngược chu trình sản xuất” trong hoạt động kinh doanh bảo
hiểm là:
a. Giá thành sản phẩm xác định trước, giá bán sản phẩm xác định sau
b. Tổn thất được xác định trên cơ sở phí bảo hiểm đã thu
c. Phí bảo hiểm được thu trước, chi bồi thường tổn thất sau
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 40: Lợi nhuận của Công ty bảo hiểm nhân thọ là:
a. Chênh lệch dương giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong tính phí
b. Chênh lệch dương giữa lãi suất kỹ thuật khi tính phí với lãi suất đầu tư thực tế
c. Chênh lệch âm giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong khi tính phí
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)--> chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
của doanh nghiệp bảo hiểm.
Câu 41: Trích số liệu trong bảng tử vong của một công ty bảo hiểm nhân thọ như
sau:
Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng tử vong trên. Sau đó tính phí mà người tham
gia bảo hiểm phải đóng cho các trường hợp sau đây, cho biết thời hạn của hợp đồng là 5
năm bắt đầu từ năm 31 tuổi, lãi suất kỹ thuật là 5%/năm, trường hợp tử vong xảy ra vào
cuối năm, số tiền bảo hiểm là 100tr VND (sử dụng cho câu 42 đến câu 46)
Câu 42: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng duy nhất một lần
a. 66,7
b. 53,2
c. 67,3
d. Một số khác (cho kết quả) → 77
Câu 43: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng san bằng đều mỗi năm
a. 6,5
b. 7,8
c. 5,3
d. Một số khác (cho kết quả) → 17
Câu 44: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng duy nhất một lần
a. 0,95
b. 0,15
c. 0,125
d. Một số khác (cho kết quả) → 0,54
Câu 45: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng san bằng đều mỗi năm.
a. 0,11
b. 0,12 (0,1186)
c. 0,105
d. Một số khác (cho kết quả)
Câu 46: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng tương ứng cho rủi ro mỗi
năm
Kết quả là: ?
Câu 47: Quỹ dự phòng bồi thường cho những tổn thất chưa giải quyết của công ty bảo
hiểm phi nhân thọ là quỹ:
a. Dùng chi trả cho những rủi ro xảy ra trong năm trước nhưng bồi thường ở năm tài
chính sau.
b. Dùng chi trả cho những tổn thất xảy ra cho những hợp đồng ký kết trong năm tài
chính sau.
c. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra
trong năm tài chính sau.
d. Dùng chi trả cho những tổn thất sẽ xảy ra trong năm tài chính sau.
Câu 48: Quỹ dự phòng phí cho trách nhiệm chưa hoàn thành của công ty bảo hiểm
phi nhân thọ là quỹ:
a. Dùng chi trả cho những rủi ro tổn thất xảy ra ở năm tài chính sau.
b. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra
trong năm tài chính sau.
c. Dùng chi trả cho những rủi ro xảy ra năm trước nhưng bồi thường ở năm tài chính
sau.
d. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký kết trong năm tài chính sau.
Câu 49: Bảo hiểm An sinh giáo dục là loại hình bảo hiểm:
a. Sinh kỳ
b. Tử kỳ
c. Hổn hợp
d. Trọn đời
Câu 50: Bảo hiểm niên kim nhân thọ là loại hình bảo hiểm:
a. Sinh kỳ
b. Tử kỳ
c. Hổn hợp
d. Trọn đời
________________________________________________________________________
Chọn 1 phương án đúng về đối tượng của bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:
A. Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ.
B. Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các
1. trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản
khác.
C. Ô tô.
D. A,B đúng.
2. Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, "cháy" được định nghĩa là:
A. Phản ứng hóa học có phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác
B. Phản ứng hóa học có tỏa nhiệt do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác
C. Phản ứng hóa học có tỏa nhiệt và phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào
khác
D. Phản ứng hóa học
Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, "nổ" được định nghĩa là:
A. Phản ứng hoá học gây ra việc giải phóng khí và năng lượng đột ngột với khối
lượng lớn
3.
B. Phản ứng hoá học phát ra âm thanh
C. Phản ứng hoá học ảnh hưởng vật lý đến các vật xung quanh
D. A, B, C đúng
Chọn 1 phương án đúng về đối tượng của bảo hiểm gián đoạn kinh doanh:
A. Lợi nhuận ròng
4. B. Lợi nhuận ròng và chi phí biến đổi.
C. Lợi nhuận ròng và chi phí cố định.
D. A, B, C đúng.
Khi cấp Đơn bảo hiểm xây dựng – lắp đặt, phần trách nhiệm của người được
bảo hiểm đối với bên thứ ba về người và tài sản có thể:
A. Nhận bảo hiểm riêng mà không kèm theo phần tổn thất vật chất.
B. Giới hạn trách nhiệm có thể vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của phần tổn thất vật
5.
chất.
C. Giới hạn trách nhiệm không vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của phần tổn thất vật
chất.
D. A, B, C đúng.
Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không
khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường) thì:
A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
6.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ.
C. Số tiền bồi thường bằng 0.
D. Không trường hợp nào đúng.
________________________________________________________________________
Câu 2: bảo hiểm thân thế và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự
cần thiết chính nào của bảo hiểm
A. xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống hàng ngày
B. xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dan
C. xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
D. xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng điều tiết, quản lý của nhà
Câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội
A. Hoạt động của bảo hiểm hướng tới mục tiêu lợi nhuận
B. Hoạt động của bảo hiểm mang tính phúc lợi xã hội
C. Việc thực hiện của bảo hiểm đc chia làm 2 phần, phần thực hiện chế độ hưu trí mang
tính bồi hoàn, các chế độ còn lại vừa mang tính chất bồi hoàn vừa không bồi hoàn
D. Đáp án B và C
Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào
của bảo hiểm?
A. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
B. Xuất phát từ những rủi ro trong cuộc sống con người
C. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong quá trình lao động
D. Xuất phát từ sự an toàn của sáu phẩm tạo ra cho công ty nên công nhân cũng cần được
đảm bảo.
Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm trào?
A. Mục tiêu hưởng tới lợi nhuận
B. Tính chất nổi loạn
C. Mức độ bởi hoàn
D. Ý kiến khác
Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu
Địa phương trong khi các công ty bảo hiểm sinh mang lại không làm như thế ?
A. Vì sinh mạng con người là thứ quý nhất.
B. Vì trái phiếu địa phương cũng là một dạng trái phiếu Chính Phủ an toàn nhưng không
hấp dẫn đối với các công ty bảo hiểm sinh mạng.
C. Vì loại hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
D. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.
Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:
a) Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b) Quan hệ tài chính có hoàn trả
c) Quan hệ tài chính không hoàn trả
d) Cả 3 đáp án đều sai
Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ
a) Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b) Phí bảo hiểm
c) Lai dau tu
d) b và c
Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ
A Luật định
B Thỏa thuận của 2 bên
C Công ước
D.Ca 3 đáp án trên
Cầu 16: Đối tượng nào sau đây không liên quan đến hợp đồng bảo hiểm
Câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ
để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra là
A.Bảo hiểm thông qua các tổ chức
B Tư bảo hiểm
C.Bảo hiểm xã hội
D Bảo hiểm kinh doanh
Câu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hưởng đến:
A mục tiêu lợi nhuận
B.mục tiêu từ thiện
C.mục tiêu xã hội
D.con người
Câu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?
A bảo hiểm bắt buộc
B.bảo hiểm kinh doanh
C bảo hiểm thất nghiệp
D bảo hiểm tự nguyện
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh
A. Hoạt động vì mục đích lợi nhuận
B. bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính không bởi hoàn
C . Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận chất bồi hoàn vừa mang tính chất
D Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thưởng lớn hơn rất nhiều so với mức phí
bảo hiểm
Câu 22 Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm
A. Bị tai nạn gãy chân và thời hạn bảo hiểm vẫn còn
B. Ông An vừa đóng bảo hiểm lúc 13h10' thì 13h15 ông bị tai nạn đột ngột. rồi qua đời
C. Ông Bình vừa đóng BH lúc 15h00 thì 17h10' ông qua đời vì căn bệnh tim
D. không có đáp án nào
Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:
A. chỉ trả chế độ
B. chỉ để đầu từ phát triển quỹ bảo hiểm xã hội
C. chỉ cho bộ máy bảo hiểm xã hội
D. chỉ cho hoạt động kinh doanh
câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo
hiểm xã hội bắt buộc?
A những người có công việc ổn định
B. những người có thu nhập và việc làm tương đối ổn định
C. những người làm nghề tự do
D. những người có người sử dụng lao động đóng thêm phi bảo hiểm xã hội cho họ
Câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế?
A. căn cứ vào mục đích hoạt động của các tổ chức bảo hiểm
B. căn cứ vào hình thức xây dựng quỹ dự trữ bảo hiểm
C. căn cứ vào phương thức hoạt động
D. cả 3 đều sai