You are on page 1of 18

NGÂN HÀNG ĐỀ THI NGUYÊN LÝ BẢO HIỂM CỦA UEH

Câu 1: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật phân bổ là :


a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm con người
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Câu 2: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là :
a. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
b. Bảo hiểm tai nạn con người
c. Bảo hiểm xe cơ giới
d. Bảo hiểm nhân thọ

Câu 3: Kỹ thuật phân bổ trong bảo hiểm thương mại là :


a. Phân bổ phí thu được cho người được bảo hiểm
b. Phân bổ số tiền bồi thường cho năm tài chính sau
c. Phân bổ phí thu được cho trách nhiệm chưa hoàn thành của nhà bảo hiểm trong
năm tài chính sau
d. Phân bổ trách nhiệm của công ty bảo hiểm gốc cho các công ty tái bảo hiểm

Câu 4: Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:
a. Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
b. Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
c. Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
d. Dồn tích số phí mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm

Câu 5: Tổn thất có thể xác định được là:


a. Tổn thất tài sản
b. Tổn thất con người
c. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d. Tổn thất do người thứ 3 gây ra

Câu 6: Tổn thất không xác định được là:


a. Tổn thất tinh thần
b. Tổn thất tài sản
c. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d. Tổn thất do người thứ 3 gây ra

Câu 7: Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
d. Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình
Câu 8: Chế độ miễn thường là:
a. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 9: Phí bảo hiểm là:


a. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
b. Giá thành sản phẩm bảo hiểm ?
c. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
d. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy
ra

Câu 10: Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm
b. Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
c. Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 11: Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
a. Phân chia rủi ro lớn ra nhiều rủi ro nhỏ
b. Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng một rủi ro
c. Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
d. Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra làm nhiều nhóm nhỏ hơn

Câu 12: Tổn thất có thể lường trước được là:


a. Tổn thất có thể biết trước được mức độ xảy ra nhiều hay ít
b. Tổn thất con người
c. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d. Tổn thất có thể biết trước được tổn thất lớn nhất

Câu 13: Tổn thất không thể lường trước được:


a. Tổn thất con người
b. Tổn thất tài sản
c. Tổn thất không biết trước mức độ cao nhất
d. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự

Câu 14: Công ty bảo hiểm tương hỗ là:


a. Công ty hoạt động mục đích vì lợi nhuận
b. Công ty hoạt động với mục đích không vì lợi nhuận
c. Khi các thành viên đều là người bảo hiểm
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 15: Việt Nam đã có công ty bảo hiểm tương hỗ chưa:


a. Rồi
b. Chưa
c. Sắp có
d. Không bao giờ có

Câu 16: Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
a. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
b. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
c. Lãi suất trả lãi của ngân hàng
d. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng

Câu 17: Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
a. Tài sản của người được bảo hiểm
b. Thân thể người được bảo hiểm
c. Tính mạng người được bảo hiểm
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 18: Xác suất tử vong khi tính phí bảo hiểm nhân thọ là:
a. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số
b. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh tăng
c. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh giảm
d. Xác suất khác (cho câu trả lời)

Câu 19: Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người có ý thức đề phòng hạn chế tổn thất.
Mọi người ở đây là:
a. Tất cả những người tham gia bảo hiểm
b. Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xã hội
c. Tất cả các công ty bảo hiểm
d. Tất cả những người bị rủi ro

Câu 20: Vai trò trung gian tài chính của bảo hiểm là:
a. Vai trò chỉ có trong điều kiện nền kinh tế thị trường
b. Vai trò vốn có của hoạt động kinh doanh bảo hiểm
c. Vai trò chỉ có trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp
d. Vai trò chỉ có của bảo hiểm Việt Nam

Câu 21: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
b. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ 3
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 22: Thế quyền được áp dụng trong:


a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Bảo hiểm con người
d. Bảo hiểm tai nạn

Câu 23: Tái bảo hiểm là:


a. Công ty bảo hiểm giữ lại toàn bộ rủi ro
b. Công ty bảo hiểm chuyển đi toàn bộ rủi ro
c. Công ty bảo hiểm yêu cầu các công ty bảo hiểm khác cùng đảm bảo rủi ro với
mình
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 24: Nguy cơ là:


a. Một sự việc tốt sắp xảy ra
b. Một sự việc xấu không thể xảy ra
c. Một sự việc xấu sắp xảy ra
d. Một sự việc vừa tốt vừa xấu sắp xảy ra

Câu 25: Hiểm họa là:


a. Viết tắt của từ nguy hiểm và tai họa
b. Một rủi ro cụ thể nào đó
c. Một nhóm rủi ro không có liên quan nhau
d. Một nhóm rủi ro xấu có thể xảy ra ?

Câu 26: Bảo hiểm là:


a. Báo cho biết có nguy hiểm xảy ra
b. Đóng góp số đông vào bất hạnh số ít
c. Hoán chuyển rủi ro
d. Gia tăng khả năng rủi ro

Câu 27: Hoán chuyển rủi ro bằng phương pháp “nghịch hành” là:
a. Di chuyển ngược chiều nhau
b. Tham gia vào 2 chiều song song
c. Tham gia vào 2 chiều trái nhau của một sự việc
d. Không cho rủi ro xảy ra

Câu 28: Người được bảo hiểm là người:


a. Ký kết hợp đồng bảo hiểm
b. Được nhận số tiền bảo hiểm
c. Bị rủi ro đe dọa?
d. Người thứ 3

Câu 29: Bảo hiểm trùng là:


a. Bảo hiểm nhiều lần ở một công ty bảo hiểm
b. Bảo hiểm 1 lần ở nhiều công ty bảo hiểm
c. Bảo hiểm nhiều lần ở nhiều công ty bảo hiểm
d. Bảo hiểm 1 lần ở 1 công ty bảo hiểm
Câu 30: Tính may rủi của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Hợp đồng có thể được thực hiện hoặc không được thực hiện.
b. Rủi ro không biết có xảy ra hay không
c. Công ty bảo hiểm có trả tiền bảo hiểm hay không
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 31: Tính gia nhập (tính tán thành) của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
b. Hợp đồng bảo hiểm là do công ty soạn thảo sẵn và NĐBH chỉ cần ký tên vào.
c. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 32: Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh.
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 33: Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh.
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra.
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 34: Thời gian Bộ Tài chính xét cấp Giấy phép hoạt động cho các doanh nghiệp
bảo
hiểm là:
a. 90 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. 60 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c. 30 ngày sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d. Một số khác

Câu 35: Khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm là:
a. Khả năng trả các khoản tiền vay của ngân hàng
b. Khả năng chi trả cho những khiếu nại phát sinh từ những hợp đồng đã ký kết
c. Khả năng thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
d. Khả năng chi trả cho các khoản vay của các tổ chức, cá nhân khác trong nền kinh
tế
Câu 36: Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong đầu tư quỹ bảo
hiểm:
a. Sinh lợi
b. Thanh khoản
c. An toàn
d. Dài hạn

Câu 37: Có số liệu về một năm nghiệp vụ như sau:


Trách nhiệm nhà nhận tái là 5 lần mức giữ lại. Tổng trách nghiệm (số tiền bồi thường theo
trách nhiệm) của nhà nhận tái là (M):
a. 2,5
b. 3,7
c. 4,125
d. Một số khác (cho số khác) → 10,87

Câu 38: Với dữ kiện của câu 37, trường hợp mức giữ lại của nhà bảo hiểm gốc cho
tất cả rủi ro là 2M, trách nhiệm của người nhận tái là 5 lần mức giữ lại, thì phí bảo
hiểm mà người nhận tái được nhận là (UM):
a. 100.000
b. 187.500
c. 237.800
d. Một số khác (cho kết quả) → 50,472

Câu 39: Đặc thù “Đảo ngược chu trình sản xuất” trong hoạt động kinh doanh bảo
hiểm là:
a. Giá thành sản phẩm xác định trước, giá bán sản phẩm xác định sau
b. Tổn thất được xác định trên cơ sở phí bảo hiểm đã thu
c. Phí bảo hiểm được thu trước, chi bồi thường tổn thất sau
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)

Câu 40: Lợi nhuận của Công ty bảo hiểm nhân thọ là:
a. Chênh lệch dương giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong tính phí
b. Chênh lệch dương giữa lãi suất kỹ thuật khi tính phí với lãi suất đầu tư thực tế
c. Chênh lệch âm giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong khi tính phí
d. Trường hợp khác (cho câu trả lời)--> chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
của doanh nghiệp bảo hiểm.

Câu 41: Trích số liệu trong bảng tử vong của một công ty bảo hiểm nhân thọ như
sau:
Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng tử vong trên. Sau đó tính phí mà người tham
gia bảo hiểm phải đóng cho các trường hợp sau đây, cho biết thời hạn của hợp đồng là 5
năm bắt đầu từ năm 31 tuổi, lãi suất kỹ thuật là 5%/năm, trường hợp tử vong xảy ra vào
cuối năm, số tiền bảo hiểm là 100tr VND (sử dụng cho câu 42 đến câu 46)

Câu 42: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng duy nhất một lần
a. 66,7
b. 53,2
c. 67,3
d. Một số khác (cho kết quả) → 77

Câu 43: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng san bằng đều mỗi năm
a. 6,5
b. 7,8
c. 5,3
d. Một số khác (cho kết quả) → 17

Câu 44: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng duy nhất một lần
a. 0,95
b. 0,15
c. 0,125
d. Một số khác (cho kết quả) → 0,54

Câu 45: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng san bằng đều mỗi năm.
a. 0,11
b. 0,12 (0,1186)
c. 0,105
d. Một số khác (cho kết quả)

Câu 46: Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng tương ứng cho rủi ro mỗi
năm
Kết quả là: ?

Câu 47: Quỹ dự phòng bồi thường cho những tổn thất chưa giải quyết của công ty bảo
hiểm phi nhân thọ là quỹ:
a. Dùng chi trả cho những rủi ro xảy ra trong năm trước nhưng bồi thường ở năm tài
chính sau.
b. Dùng chi trả cho những tổn thất xảy ra cho những hợp đồng ký kết trong năm tài
chính sau.
c. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra
trong năm tài chính sau.
d. Dùng chi trả cho những tổn thất sẽ xảy ra trong năm tài chính sau.

Câu 48: Quỹ dự phòng phí cho trách nhiệm chưa hoàn thành của công ty bảo hiểm
phi nhân thọ là quỹ:
a. Dùng chi trả cho những rủi ro tổn thất xảy ra ở năm tài chính sau.
b. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra
trong năm tài chính sau.
c. Dùng chi trả cho những rủi ro xảy ra năm trước nhưng bồi thường ở năm tài chính
sau.
d. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký kết trong năm tài chính sau.

Câu 49: Bảo hiểm An sinh giáo dục là loại hình bảo hiểm:
a. Sinh kỳ
b. Tử kỳ
c. Hổn hợp
d. Trọn đời

Câu 50: Bảo hiểm niên kim nhân thọ là loại hình bảo hiểm:
a. Sinh kỳ
b. Tử kỳ
c. Hổn hợp
d. Trọn đời
________________________________________________________________________

Bảo hiểm phi nhân thọ: BẢO VIỆT

NGÂN HÀNG ĐỀ THI CỦA BẢO HIỂM BẢO VIỆT

Chọn 1 phương án đúng về đối tượng của bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc:
A. Tài sản của các cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ.
B. Tài sản phải tham gia cháy, nổ bắt buộc gồm: Nhà cửa, công trình kiến trúc và các
1. trang thiết bị kèm theo; máy móc thiết bị; các loại hàng hóa, vật tư và các tài sản
khác.
C. Ô tô.
D. A,B đúng.
2. Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, "cháy" được định nghĩa là:
A. Phản ứng hóa học có phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác
B. Phản ứng hóa học có tỏa nhiệt do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào khác
C. Phản ứng hóa học có tỏa nhiệt và phát sáng do nổ hoặc bất kỳ nguyên nhân nào
khác
D. Phản ứng hóa học
Trong bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, "nổ" được định nghĩa là:
A. Phản ứng hoá học gây ra việc giải phóng khí và năng lượng đột ngột với khối
lượng lớn
3.
B. Phản ứng hoá học phát ra âm thanh
C. Phản ứng hoá học ảnh hưởng vật lý đến các vật xung quanh
D. A, B, C đúng
Chọn 1 phương án đúng về đối tượng của bảo hiểm gián đoạn kinh doanh:
A. Lợi nhuận ròng
4. B. Lợi nhuận ròng và chi phí biến đổi.
C. Lợi nhuận ròng và chi phí cố định.
D. A, B, C đúng.
Khi cấp Đơn bảo hiểm xây dựng – lắp đặt, phần trách nhiệm của người được
bảo hiểm đối với bên thứ ba về người và tài sản có thể:
A. Nhận bảo hiểm riêng mà không kèm theo phần tổn thất vật chất.
B. Giới hạn trách nhiệm có thể vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của phần tổn thất vật
5.
chất.
C. Giới hạn trách nhiệm không vượt quá 50% số tiền bảo hiểm của phần tổn thất vật
chất.
D. A, B, C đúng.
Trong hợp đồng bảo hiểm tài sản, trường hợp áp dụng mức miễn thường không
khấu trừ, nếu xảy ra tổn thất (giá trị tổn thất lớn hơn mức miễn thường) thì:
A. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất.
6.
B. Số tiền bồi thường bằng giá trị tổn thất trừ đi mức khấu trừ.
C. Số tiền bồi thường bằng 0.
D. Không trường hợp nào đúng.

Bảo hiểm phi nhân thọ: 2


Chọn phương án đúng về đối tượng bảo hiểm tàu ven biển gồm:
A. Thân vỏ, hệ thống máy móc tàu.
7. B. Thân vỏ, trang thiết bị hàng hải của tàu.
C. Hệ thống máy móc và các trang thiết bị hàng hải trên thân tàu.
D. Thân vỏ, hệ thống máy móc và các trang thiết bị hàng hải trên thân tàu.
Chọn 1 phương án sai về bảo hiểm hàng hóa:
A. Giá trị bảo hiểm là giá trị lô hàng tham gia bảo hiểm theo hợp đồng mua bán ngoại
thương thể hiện trên hóa đơn của bộ chứng từ lô hàng.
8.
B. Số tiền bảo hiểm theo tập quán bằng 110% giá CIF.
C. Giá CIF bằng giá hàng và cước vận tải.
D. Không trường hợp nào đúng.
9. Chọn 1 phương án đúng về đối tượng bảo hiểm tàu cá gồm:
A. Thân vỏ, máy móc tàu.
B. Thân vỏ, hệ thống máy móc và các trang thiết bị hàng hải trên thân tàu.
C. Thân vỏ, hệ thống máy móc, các trang thiết bị hàng hải và ngư lưới cụ phục vụ
đánh bắt thủy hải sản.
D. Thân vỏ, hệ thống máy móc và ngư lưới cụ phục vụ đánh bắt thủy hải sản.
Chọn 1 phương án sai về sản phẩm bảo hiểm tai nạn trong nghiệp vụ bảo hiểm
con người phi nhân thọ:
A. Bảo hiểm du lịch.
10.
B. Bảo hiểm tín dụng cá nhân.
C. Bảo hiểm y tế.
D. Không trường hợp nào đúng.
Chọn 1 phương án đúng về đối tượng bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp:
A. Trách nhiệm pháp lý phải bồi thường của người được bảo hiểm đối với những thiệt
hại bất ngờ về người và tài sản của bên thứ ba do hàng hóa của người được bảo hiểm
cung cấp, sửa chữa, thay thế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh do họ
thực hiện.
11. B. Trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản và tính mạng, sức khỏe của bên thứ ba khi
sự kiện xảy ra trên địa bàn và từ hoạt động của người được bảo hiểm.
C. Trách nhiệm bồi thường của người được bảo hiểm phát sinh từ những lỗi, thiếu
sót, bất cẩn của người được bảo hiểm hay nhân viên hay người làm công của người
được bảo hiểm trong khi thực hiện các
công việc chuyên môn của mình.
D. A, B, C đúng.
Chọn 1 phương án đúng về các nghiệp vụ bảo hiểm thuộc loại hình bảo hiểm phi
nhân thọ
A. Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, bảo hiểm xây dựng lắp đặt; bảo hiểm mô tô – xe máy;
bảo hiểm thiệt
hại vật chất xe ôtô; bảo hiểm hàng hóa; bảo hiểm tàu thuyền; bảo hiểm cháy, nổ; bảo
hiểm trộm, cướp.
12.
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm du lịch; bảo hiểm tai nạn học sinh; bảo hiểm
chăm sóc sức
khỏe toàn diện…
C. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, bảo hiểm trách nhiệm công cộng, bảo hiểm trách
nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứ ba.
D. A, B, C đúng.

Bảo hiểm phi nhân thọ: 3


Chọn 1 phương án đúng về các loại hình nghiệp vụ bảo hiểm môtô – xe máy:
A. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với người thứba.
13
B. Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên môtô – xe máy.
.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hóa chở trên môtô –xemáy.
D. A, B đúng.
14 Chọn 1 phương án đúng về loại hình nghiệp vụ bảo hiểm xe ô tô:
. A. Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba về người và tài
sản.
B. Bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe và người ngồi trên xe.
C. Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới đối với hàng hóa chở trên xe.
D. A, B, C đúng.
Chọn 1 phương án đúng về loại hình nghiệp vụ bảo hiểm xe ô tô:
A. Bảo hiểm TNDS tự nguyện của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba về người và tài
15 sản.
. B. Bảo hiểm tai nạn hành khách trên xe.
C. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe.
D. A, B, C đúng.
Công ty X giao kết hai hợp đồng bảo hiểm độc lập với doanh nghiệp bảo hiểm A
và doanh nghiệp bảo
hiểm B cho nhà xưởng và tài sản của mình, số tiền bảo hiểm của mỗi hợp đồng là
100 tỷ VNĐ, hai
Hợp đồng đều ký tại cùng một thời điểm, bảo hiểm cho cùng rủi ro giống nhau, có
16
thời hạn đều là 1
.
năm. Hợp đồng bảo hiểm của công ty X là:
A. Bảo hiểm trên giá trị.
B. Bảo hiểm dưới giá trị.
C. Bảo hiểm trùng.
D. Đồng bảo hiểm.

________________________________________________________________________

NGÂN HÀNG ĐỀ THI CỦA UEH


Câu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm
A. Đảm bảo lợi ích cho người tham gia bảo hiểm
B. Nguyên tắc lấy đông bù ít
C. Sàng lọc rủi ro, định phí bảo hiểm phải dựa trên cơ sở các rủi ro
D. Mọi rủi ro xảy ra với người tham gia bảo hiểm đều được nhận tiền bồi thường

Câu 2: bảo hiểm thân thế và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự
cần thiết chính nào của bảo hiểm
A. xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống hàng ngày
B. xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dan
C. xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
D. xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng điều tiết, quản lý của nhà
Câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội
A. Hoạt động của bảo hiểm hướng tới mục tiêu lợi nhuận
B. Hoạt động của bảo hiểm mang tính phúc lợi xã hội
C. Việc thực hiện của bảo hiểm đc chia làm 2 phần, phần thực hiện chế độ hưu trí mang
tính bồi hoàn, các chế độ còn lại vừa mang tính chất bồi hoàn vừa không bồi hoàn
D. Đáp án B và C

Câu 4: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế


A. Góp phần vào việc sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro
bất ngờ
B. Thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp để phòng ngăn
ngừa tổn thất
C. Góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế xã hội
D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: chọn câu sai


A. Bảo hiểm xã hội mang tính phúc lợi xã hội
B. Sự tồn tại và phát triển của bảo hiểm xã hội phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của
mỗi quốc gia
C. bảo hiểm xã hội được xây dựng để thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ
chức bảo hiểm xã hội
D. bảo hiểm xã hội được tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp của các chủ thể liên
quan

Câu 6: chọn câu đúng


A. bảo hiểm xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống của con người, trong sản xuất kinh doanh.
B. bảo hiểm xã hội là hình thức bắt buộc đối với mọi chủ thể đề phòng khi gặp rủi ro hoặc
mất thu nhập từ lao động
C. Tính chất bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh là yếu tố xác định được
D. Bất cứ rủi ro nào xảy ra, người tham gia bảo hiểm kinh doanh cùng thời gian, không
gian được nhận tiền bồi thường
Câu 7: chọn câu sai
A. Bảo hiểm nhân thọ là 1 loại bảo hiểm kinh doanh
B. Bảo hiểm nhân thọ là 1 loại bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm nhân thọ là 1 hình thức tiết kiệm sinh lãi
D. Bảo hiểm nhân thọ được xây dựng trên cơ sở tình nguyện của mỗi người

Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào
của bảo hiểm?
A. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
B. Xuất phát từ những rủi ro trong cuộc sống con người
C. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong quá trình lao động
D. Xuất phát từ sự an toàn của sáu phẩm tạo ra cho công ty nên công nhân cũng cần được
đảm bảo.

Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm trào?
A. Mục tiêu hưởng tới lợi nhuận
B. Tính chất nổi loạn
C. Mức độ bởi hoàn
D. Ý kiến khác

Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu
Địa phương trong khi các công ty bảo hiểm sinh mang lại không làm như thế ?
A. Vì sinh mạng con người là thứ quý nhất.
B. Vì trái phiếu địa phương cũng là một dạng trái phiếu Chính Phủ an toàn nhưng không
hấp dẫn đối với các công ty bảo hiểm sinh mạng.
C. Vì loại hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
D. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.
Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:
a) Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b) Quan hệ tài chính có hoàn trả
c) Quan hệ tài chính không hoàn trả
d) Cả 3 đáp án đều sai

Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ
a) Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b) Phí bảo hiểm
c) Lai dau tu
d) b và c

câu 13: Bảo hiểm là cách thức con người:


A ngăn ngừa rủi ro
B.Loai tri rui ro
C Tránh rủi ro
D Đối phó với rủi ro

Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ

A Luật định
B Thỏa thuận của 2 bên
C Công ước
D.Ca 3 đáp án trên

Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là


A Thúc đẩy sự phát triển của các Doanh nghiệp
B Giải quyết các vấn đề xã hội
C làm giàu cho các DN
D Bồi thường tổn thất

Cầu 16: Đối tượng nào sau đây không liên quan đến hợp đồng bảo hiểm

A) Người bảo hiểm


B) Cơ quan đóng dấu xác nhận bảo hiểm
C) Người tham gia bảo hiểm
D) Người được bảo hiểm

Câu 17: Quỹ bảo hiểm xã hội dùng đến


A) Chỉ trả cho người nghèo
B)chỉ trả cho bộ máy BHXH
C) Chỉ trả cho người thất nghiệp
D) Chỉ đầu tư phát triển quỹ

Câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ
để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra là
A.Bảo hiểm thông qua các tổ chức
B Tư bảo hiểm
C.Bảo hiểm xã hội
D Bảo hiểm kinh doanh

Câu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hưởng đến:
A mục tiêu lợi nhuận
B.mục tiêu từ thiện
C.mục tiêu xã hội
D.con người
Câu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?
A bảo hiểm bắt buộc
B.bảo hiểm kinh doanh
C bảo hiểm thất nghiệp
D bảo hiểm tự nguyện

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh
A. Hoạt động vì mục đích lợi nhuận
B. bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính không bởi hoàn
C . Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận chất bồi hoàn vừa mang tính chất
D Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thưởng lớn hơn rất nhiều so với mức phí
bảo hiểm

Câu 22 Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm
A. Bị tai nạn gãy chân và thời hạn bảo hiểm vẫn còn
B. Ông An vừa đóng bảo hiểm lúc 13h10' thì 13h15 ông bị tai nạn đột ngột. rồi qua đời
C. Ông Bình vừa đóng BH lúc 15h00 thì 17h10' ông qua đời vì căn bệnh tim
D. không có đáp án nào

Câu 23 Trong các đáp án sau đáp án nào đúng


A. Giá trị bảo hiểm là giá trị tài sản được bảo hiểm tại thời điểm ký hợp đồng bảo hiểm
B. Phí bảo hiểm là số tiền mà người tham gia bảo hiểm phải đóng góp cho người bảo
hiểm về các đối tượng được bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm là người vì tính mạng, sức khỏe của người đó khiến người tham
gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm với người bảo hiểm
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:
A. chỉ trả chế độ
B. chỉ để đầu từ phát triển quỹ bảo hiểm xã hội
C. chỉ cho bộ máy bảo hiểm xã hội
D. chỉ cho hoạt động kinh doanh

câu 25: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo
hiểm xã hội bắt buộc?
A những người có công việc ổn định
B. những người có thu nhập và việc làm tương đối ổn định
C. những người làm nghề tự do
D. những người có người sử dụng lao động đóng thêm phi bảo hiểm xã hội cho họ

câu 26: bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm


A. bảo hiểm con người
B. bảo hiểm trách nhiệm dân sự
C. bảo hiểm tài sản
D. ca 3 đều sai

câu 27: nghiệp vụ nào thuộc về bảo hiểm tài sản?


A. bảo hiểm trách nhiệm dân sự lái xe cơ giới
B. bảo hiểm tai nạn lao động
C. bảo hiểm tín dụng
D. bảo hiểm du lịch

câu 28: chọn câu sai


A. phải đóng bảo hiểm trước khi rủi ro xảy ra
B. rủi ro không bất ngờ vẫn được thanh toán bảo hiểm
C. những rủi ro do chủ quan, thiếu tinh thần trách nhiệm thì không được nhận tiền bảo
hiểm
D. mức bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm

Câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế?
A. căn cứ vào mục đích hoạt động của các tổ chức bảo hiểm
B. căn cứ vào hình thức xây dựng quỹ dự trữ bảo hiểm
C. căn cứ vào phương thức hoạt động
D. cả 3 đều sai

Câu 30: Chọn câu sai


A. doanh nghiệp bảo hiểm không được phép sử dụng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của
mình để đầu tư
B. bảo hiểm rủi ro góp phần ổn định sản xuất và ổn định đời sống
C. bảo hiểm xã hội phải nhằm mục đích bảo vệ người lao động đặc biệt là người làm công
ăn lương
D. hệ thống bảo hiểm xã hội nước ta gồm 3 cấp: bảo hiểm xã hội Việt Nam, bảo hiểm xã
hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bảo hiểm xã hội quận huyện thị xã

You might also like