You are on page 1of 10

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật phân bổ là:
A. Bảo hiểm tài sản C. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm con người D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Câu 2: Các loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là:
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự C. Bảo hiểm xe cơ giới
B. Bảo hiểm tai nạn con người D. Bảo hiểm nhân thọ
Câu 3: Kỹ thuật phân bổ trong bảo hiểm thương mại là:
A. Phân bổ phí thu được cho người được bảo hiểm
B. Phân bổ số tiền bồi thường cho năm tài chánh sau
C. Phân bổ phí thu được cho trách nhiệm chưa hoàn thành của nhà bảo hiểm trong năm
tài chánh sau
D. Phân bổ trách nhiệm của công ty bảo hiểm gốc cho các công ty tái bảo hiểm
Câu 4: Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:
A. Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
B. Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
C. Dồn tích số phí thu được đều đặn hằng năm
D. Dồn tích số phí mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm
Câu 5: Tổn thất có thể xác định được là:
A. Tổn thất tài sản C. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân
B. Tổn thất con người sự
D. Tổn thất do người thứ 3 gây ra
Câu 6: Tổn thất không thể xác định được là:
A. Tổn thất tinh thần C. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân
B. Tổn thất tài sản sự
D. Tổn thất do người thứ 3 gây ra
Câu 7: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
D. Người được bảo hiểm đã khai báo đầy đủ rủi ro của mình
Câu 8: Chế độ miễn thường là:
A. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm không bồi thường khi tổn thất ở dưới một mức độ nào đó
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 9. Phí bảo hiểm là:
A. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
B. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
C. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
D. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra
Câu 10. Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm
B. Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
C. Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
D. Trường hợp khác
Câu 11. Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Phân chia rủi ro lớn ra nhiều rủi ro nhỏ
B. Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng một rủi ro
C. Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
D. Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra làm nhiều nhóm nhỏ hơn
Câu 12. Tổn thất có thể lường trước được là:
A. Tổn thất có thể biết trước được mức độ xảy ra nhiều hay ít
B. Tổn thất con người
C. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
D. Tổn thất có thể biết trước được tổn thất lớn nhất
Câu 13. Tổn thất không thể lường trước được:
A. Tổn thất con người
B. Tổn thất tài sản
C. Tổn thất không biết trước được mức độ cao nhất
D. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
Câu 14. Tổ chức bảo hiểm tương hỗ là:
A. Tổ chức hoạt động mục đích vì lợi nhuận
B. Tổ chức hoạt động với mục đích không vì lợi nhuận
C. Khi các thành viên đều là người bảo hiểm
D. Trường hợp khác
Câu 15. Việt Nam có tổ chức bảo hiểm tương hỗ chưa:
A. Rồi B. Chưa
C. Sắp có D. Không bao giờ có
Câu 16. Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
A. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
B. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
C. Lãi suất trả lãi của ngân hàng
D. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay cảu ngân hàng
Câu 17. Bảo hiểm nhân thọ của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
A. Tài sản của người được bảo hiểm C. Tính mạng người được bảo hiểm
B. Thân thể của người được bảo hiểm D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 18. Xác suất tử vong khi tính phí bảo hiểm nhân thọ là:
A. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số
B. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh tăng (tử kỳ)
C. Xác suất tử vong thực tế khi điều tra dân số đã điều chỉnh giảm (sinh kỳ
D. Xác suất khác (cho câu trả lời)
Câu 19. Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người có ý thức đề phòng hạn chế tổn thất. Mọi người
ở đây là:
A. Tất cả những người tham gia bảo hiểm C. Tất cả các công ty bảo hiểm
B. Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xh D. Tất cả những người bị rủi ro
Câu 20. Vai trò trung gian tài chính của bảo hiểm là:
A. Vai trò chỉ có trong điều kiện nền kinh tế thị trường
B. Vai trò vốn có của hoạt động kinh doanh bảo hiểm
C. Vai trò chỉ có trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp
D. Vai trò chỉ có của bảo hiểm Việt Nam
Câu 21. Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho
mình
B. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường
cho mình
C. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ 3
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 22. Thế quyền được áp dụng trong:
A. Bảo hiểm tài sản C. Bảo hiểm con người
B. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự D. Bảo hiểm tai nạn
Câu 23. Tái bảo hiểm là:
A. Công ty bảo hiểm giữ lại toàn bộ rủi ro
B. Công ty bảo hiểm chuyển đi toàn bộ rủi ro
C. Công ty bảo hiểm yêu cầu các công ty bảo hiểm khác cùng đảm bảo rủi ro với mình
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời) (bảo hiểm gốc chuyển đi 1 phần rủi )
Câu 24. Nguy cơ là:
A. Một sự việc tốt sắp xảy ra C. Một sự việc xấu sắp xảy ra
B. Một sự việc xấu không thể xảy ra D. Một sự việc vừa tốt vừa xấu xảy ra
Câu 25: Hiểm họa là
A. Viết tắt của từ nguy hiểm và tai họa C. Một nhóm rủi ro không có liên quan
B. Một rủi ro cụ thể nào đó nhau
D. Một nhóm rủi ro xấu có thể xảy ra
Câu 26: Bảo hiểm là:
A. Báo cho biết có nguy cơ xảy ra C. Hoán chuyển rủi ro
B. Đóng góp số đông vào bất hạnh số ít D. Gia tăng khả năng rủi ro
Câu 27: Chia sẽ rủi ro bằng phương pháp ‘nghịch hành’ là:
A. Di chuyển ngược chiều nhau
B. Tham gia vào 2 chiều song song
C. Tham gia vào 2 chiều trái nhau của một sự việc
D. Không cho rủi ro xảy ra
Câu 28: Người được bảo hiểm là người:
A. Kí kết hợp đồng bảo hiểm C. Bị rủi ro đe dọa
B. Được nhận số tiền bảo hiểm D. Người thứ 3
Câu 29: Bảo hiểm trùng là:
A. Bảo hiểm nhiều lần tại một công ty bảo hiểm
B. Bảo hiểm 1 lần ở nhiều công ty bảo hiểm
C. Bảo hiểm nhiều lần ở nhiều công ty bảo hiểm
D. Bảo hiểm 1 lần ở 1 công ty bảo hiểm
Câu 30: Tính may rủi của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Hợp đồng có thể được thực hiện hoặc không thực hiện
B. Rủi ro không biết có xảy ra hay không
C. Công ty bảo hiểm có trả tiền bảo hiểm hay không
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 31: Tính gia nhập (tính tán thành) của hợp đồng bảo hiểm là:
A. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí đóng bảo hiểm
B. Hợp đồng bảo hiểm là do công ty soạn thảo sẵn và NĐBH chỉ việc kí tên vào
C. Người tham gia bảo hiểm có quyền chỉ định người thụ hưởng
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 32: Nguyên tắc bồi thường trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
A. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
B. Công ty bảo hiểm trả tiền theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 33: Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hieemt theo chi phí thực tế phát sinh.
B. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo qui định trước trên hợp đồng bảo hiểm
C. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra.
D. Trường hợp khác (cho câu trả lời)
Câu 34: Thời gian Bộ Tài Chính xét cấp giấy phép hoạt động cho các doanh nghiệp bảo hiểm là
A. 90 ngày sau khi đã nhân đủ hồ sơ hợp lệ
B. 60 ngày sau khi đã nhân đủ hồ sơ hợp lệ
C. 30 ngày sau khi đã nhân đủ hồ sơ hợp lệ
D. Một số khác
Câu 35.Khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm là
A. Khả năng trả các khoản tiền vay của ngân hàng
B. Khả năng chi trả cho những khoản khiếu nại phát sinh từ những hợp đồng đã ký kết
C. Khả năng thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước
D. Khả năng chi trả cho các khoản vay của các tổ chức,cá nhân khác trong nền kinh tế
Câu 36. Nguyên tắc nào được xem là quan trọng hàng đầu trong đầu tư quỹ bảo hiểm
A. Sinh lợi B. Thanh khoản C. An toàn D. Dài hạn
Câu 37. Có số liệu về một nghiệp vụ trong năm như sau:

Hợp đồng gốc. STBH(M). Phí gốc(UM). Trị giá thiệt hại(M).
1 10 20.000 16000 86
2 20 35.000 17500 6 1,5
3 15 7.000 4667 7 1,87
4 8 5.000 3750 3 1,5
5 9 11.000 8555 - 0
Hợp đồng tái bảo hiểm là hợp đồng surplus, mức giữ lại của từng hợp đồng gốc như sau:
(M) (1) 2,5 (2): 1 (3): 0,8 (4): 4 (5): 2,5
Trách nhiệm của nhà nhận tái là 5 lần mức giữ lại. Tồng trách nhiệm (số tiền bồi thương theo trách
nhiệm) của nhà nhận tái là (M):
A. 2,5 C. 4,125
B. 3,7 D. Một số khác(10,87)
Câu 38: Với dữ kiện của câu 37, trường hợp mức giữ lại của nhà bảo hiểm gốc cho tất cả rủi ro là
2M, trách nhiệm của người nhận tái là 5 lần mức giữ lại, thì phí bảo hiểm mà người nhận tái
được nhận là (UM):

A. 100.000 C. 237.800
B. 187.500 D. Một số khác (cho kết quả)(50.472)
39. Đặc thù “Đảo ngược chu trình sản xuất” trong hoạt động kinh doanh bào hiểm là:
A. Giá thành sản xuất được xác định trước, giá bán sản phẩm xác định sau.
B. Tổn thất được xác định dựa trên số phí bảo hiểm đã thu.
C. Phí bảo hiểm được thu trước, chi bồi thường tổn thất sau.
D. Trường hợp khác(cho câu trả lời)
Câu 40. Lợi nhuận của Công ty bảo hiểm nhân thọ là:
A. Chênh lệch dương giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong tính phí
B. Chênh lệch dương giữa lãi suất kỹ thuật khi tính phí với lãi suất đầu tư thực tế
C. Chênh lệch âm giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong khi tính phí.
D. Trường hợp khác
Câu 41. Trích số liệu trong bảng tử vong của một công ty bảo hiểm nhân thọ như sau:
Độ tuổi Số đông Số tử vong Độ tuổi Số đông Số tử vong
30 97.935 90 34 97.524 138
31 97.845 95 35 97.386 158
32 97.750 105 36 97.228 183
33 97.645 121 37 97.045 210
Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng tử vong trên. Sau đó tính phí mà người tham gia bảo hiểm
phải đóng cho các hợp đồng sau đây, cho biết thời hạn của hợp đồng là 5 năm bắt đầu từ năm 31 tuổi,
lãi suất kỹ thuật là 5%/năm, trường hợp tử vong xảy ra vào cuối năm, số tiền bảo hiểm 100 triệu VNĐ
(sử dụng cho các câu hỏi từ 42-46)
Câu 42. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng duy nhất một lần
A. 66,7 C. 67,3
B. 53,2 D. Một số khác (77,86)
Câu 43. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng sinh kỳ, phí đóng san bằng đều mỗi năm
A. 6,5 C. 5,3
B. 7,8 D. Một số khác (17,16)
Câu 44. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng duy nhất một lần
A. 0,95 C. 0,125
B. 0,15 D. Một số khác (0,54)
Câu 45. Hợp đồng bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí san bằng đều mỗi năm
A. 0,11 C. 0,105
B. 0,12 (0.1186) D. Một số khác (cho kết quả)
Câu 46:NămHợp30đồng
tuổi bảo hiểm là hợp đồng tử kỳ, phí đóng tương
là: 0,0875 Năm ứng cholà:
33 tuổi rủi ro mỗi năm. Kết quả
0,102
là: Năm 31 tuổi là: 0,0865 Năm 34 tuổi là: 0,11087
Năm 32 tuổi là: 0,09279
Câu 47. Quỹ dự phòng bồi thường cho những tổn thất chưa giải quyết của công ty bảo hiểm phi
nhân thọ là quỹ:
A. Dùng chi trả cho những rủi ro trong năm trước nhưng bồi thường ở năm tài chính sau.
B. Dùng chi trả cho những tổn thất xảy ra cho những hợp đồng ký kết trong năm tài chính sau.
C. Dùng chi trả cho những hợp đồng ký ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra trong năm tài chính
sau.
D. Dùng chi trả cho những tổn thất sẽ xảy ra trong năm tài chính sau.
Câu 48. Quỹ dự phòng phí cho trách nhiệm chưa hoàn thành của công ty bảo hiểm phi nhân thọ
là quỹ:
A. Dùng chi trả cho những rủi ro tổn thất xảy ra ở năm tài chính sau.
B. Dùng chi trả cho những hợp đồng kí ở năm trước nhưng rủi ro tổn thất xảy ra
trong năm tài chính sau.
C. Dùng chi trả cho những rủi ro xảy ra năm trước nhưng bồi thường ở năm tài chính
sau.
D. Dùng chi trả cho những hợp đồng kí kết trong năm tài chính sau.
Câu 49. Bảo hiểm An sinh giáo dục là loại bảo hiểm:
A. B. Tử kỳ D. Trọn đời
Sinh kỳ C. Hổn hợp
Câu 50. Bảo hiểm niên kim nhân thọ là loại hình bảo hiểm:
A. Sinh kỳ B. Tử kỳ C. Hổn hợp D. Trọn đời
Câu 51. Biên khả năng thanh toán tối thiểu của các công ty bảo hiểm phi nhân thọ được xác
định:
A. 25% tổng phí thực giữ lại tại thời điểm xác định biên khả năng thanh toán
B. 12,5% của phí BH gốc và phí nhận tái BH tại thời điểm xác định biên khả năng thanh toán
C. 4% dự phòng nghiệp vụ
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 52. Rủi ro C-3 ảnh hưởng đến khả năng thanh toán thể hiện trên bảng cân đối kế toán của
công ty bảo hiểm theo hướng:
A. Tài sản giảm, các khoản nợ không đổi C. Tài sản tăng, các khoản nợ tăng nhanh hơn
B. Tài sản không thay đổi, các khoản nợ tăng D. Tài sản không đổi, các khoản nợ không đổi
Câu 53. Theo quy định hiện hành, các công ty bảo hiểm phi nhân thọ được phép đầu tư tối đa
vào bất động sản là:
A. 10% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ C. 35% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
B. 40% vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ D. 25% vồn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ
Câu 54. Những tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hoạch toán khi xác định biên khả năng thanh
toán của công ty bảo hiểm là:
A. Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính C. Trái phiếu chính phủ
B. Các khoản vốn góp thành lập công ty bảo hiểm D. Cả 3 câu trên đều sai
khác
Câu 55. Nguồn vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ mà các công ty bảo hiểm phi nhân thọ được
phép sử dụng để đầu tư là:
A. Tối đa 75% dự phòng nghiệp vụ C. Tối thiểu 325% dự phòng nghiệp vụ
B. Tối đa 95% dự phòng nghiệp vụ D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 56. Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ có thời hạn 0,75 năm, được ký kết ngày 8 tháng 9, hệ số
tính dự phòng phí theo phương pháp 1/8 vào cuối năm 1 là:
A. 11/14 C. 3,5/7
B. 1,5/3 D. Cả 3 câu đều sai
Câu 57. Số liệu câu 56, hệ số dự phòng phí theo phương pháp 1/365 của hợp đồng này là:
A. 517/638 C. 518/638
B. 159,75/273,75 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 58. Phí bảo hiểm thực giữ lại trong năm của công ty bảo hiểm là:
A. Số phí gốc sau khi cộng thêm phần phí nhận tái bảo hiểm
B. Số phí gốc sau khi trừ đi phần phí nhượng tái bảo hiểm
C. Số phí gốc sau khi cộng thêm hoa hồng nhượng tái BH
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 59. Lợi nhuận của Công ty bảo hiểm nhân thọ được hình thành từ:
A. Hoạt động đầu tư
B. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm thuần túy
C. Chênh lệch âm giữa xác suất tử vong thực tế với xác suất tử vong khi tính phí
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 60. Nguyên nhân sự sụp đổ của Tập đoàn bảo hiểm Mỹ AIG là:
A. Cấp các đơn bảo hiểm dưới chuẩn C. Hậu quả của sự sụp đổ thị trường BĐS
B. Đầu tư quá mạo hiểm D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 61. Ý niệm bảo hiểm bắt nguồn:
A. Từ thời kỳ cổ đại
B. Từ sự đoàn kết tương hỗ
C. Từ ý tưởng “Không để trứng trong cùng một giỏ”
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 62. Hợp đồng bảo hiểm cổ xưa nhất còn lưu giữ
A. Được phát hành tại Gênes – Ý C. Được phát hành tại Luân Đôn – Anh
B. Được phát hành tại Marseille – Pháp D. Được phát hành tại Trung Quốc
Câu 63. Câu nào dưới đây sai:
A. Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài được cung cấp dịch vụ qua biên
giới vào lãnh thổ Việt Nam đối với dịch vụ tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, môi giới tái bảo hiểm,
dịch vụ tư vấn, tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thường.
B. Theo cam kết gia nhập WTO, sau 05 năm, xóa bỏ chế độ tái bảo hiểm bắt buộc sau 01 năm
kể từ ngày gia nhập.
C. Theo cam kết gia nhập WTO, sau 05 năm, các công ty bảo hiểm nước ngoài được phép thành
lập chi nhánh hoạt động ở Việt Nam trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ.
D. Theo cam kết gia nhập WTO, công ty bảo hiểm nước ngoài ở Việt Nam không được phép
kinh doanh các loại hình bảo hiểm bắt buộc.
Câu 64. Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi:
A. Tránh rủi ro C. Mạo hiểm với rủi ro
B. Chấp nhận gánh chịu rủi ro D. Hốn chuyển rủi ro
Câu 65. Dãy phân cách được sử dụng ngăn hai tuyến giao thông ngược chiều trong giao thông
đường bộ nhằm:
A. Giảm thiểu nguy cơ C. Giảm thiểu tổn thất
B. Giảm thiểu rủi ro D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 66. Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây:
“_______________ chính là việc thực hiện những lựa chọn tốt, lấy quyết định thích nghi trong cuộc
sống hằng ngày. Trên thực tế, chỉ có thể ______________ khi có thể có sự lựa chọn và trong đó việc
chấp nhận rủi ro này hay ______________ khi là hợp lý hay không hợp lý”.
A. Chấp nhận rủi ro C. Hốn chuyển rủi ro
B. Tránh rủi ro D. Tư bảo hiểm
Câu 67. Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợi dẫn
đến thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là:
A. Một nguy cơ đạo đức C. Một hiểm họa đạo đức
B. Một rủi ro đạo đức D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 68. Công ty bảo hiểm dựa vào qui luật số đông khi dự đoán tổn thất được bảo hiểm sẽ xảy ra
đối với một nhóm người được bảo hiểm trong khoảng thời gian nhất định. Theo qui luật số đông,
thông thường, càng quan sát một sự kiện nào đó nhiều lần:
A. Càng ít khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa của công ty
B. Càng nhiều khả năng sự kiện đó trở thành thảm họa của công ty
C. Càng ít khả năng kết quả quan sát được sẽ gần với tần suất thực tế xảy ra sự kiện đó
D. Càng nhiều khả năng kết quả quan sát được sẽ gần với tần suất thực tế xảy ra sự kiện đó
Câu 69. Nguyên tắc khoán được áp dụng cho:
A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm tài sản, trách nhiệm và con người
B. Chỉ với các hợp đồng bảo hiểm tài sản
C. Chỉ với các hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm
D. Chỉ với các hợp đồng bảo hiểm con người
Câu 70. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trườg hợp, số
tiền chi trả của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng được bảo hiểm
B. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm
C. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng
D. Không vượt quá gía trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền
bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kêt hợp đồng
Câu 71. Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc bồi thường có nghĩa là trong mọi trường
hợp, số tiền bồi thường của doanh nghiệp bảo hiểm
A. Không vượt giá trị thực tế của tài sản được bảo hiểm
B. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm
C. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kêt hợp đồng
D. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của tài sản được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền
bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng
Câu 72. Doanh nghiệp bao hiểm khi lựa chọn danh mục đầu tư phải đảm bảo các nguyên tắc theo
thứ tự ưu tiên trước sau:
A. Sinh lợi, thanh khoản, an tồn C. An tồn, sinh lợi, thanh khoản
B. Sinh lợi, an tồn, thanh khoản D. An tồn, thanh khỏan, sinh lợi.
Câu 73. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm khi:
A. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để
được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường.
B. Không thong báo những trường hợp làm tang rủi ro, tang trách nhiệm của doanh nghiệp bảo
hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của công ty.
C. Không thực hiện các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 74. Trong năm 2009 có số liệu về thu nhập phí bảo hiểm gốc của những hợp đồng được kí
kết trong năm nhưng vẫn còn hiệu lực kéo dài trong năm sau: Theo thống kê nghiệp vụ bảo hiểm
có cơ cấu phí là 30%-70%. Dự phòng phí theo phương pháp 1/24 của hợp đồng thời hạn 1,5 năm
vào cuối năm 2009 là:
Thời hạn 1,5 năm 1,75 năm 2 năm
Tháng 7 1.404.000 356.000 45.000
Tháng 8 312.000 457.000 67.800
Tháng 9 343.000 24.000 35.700
Tháng 10 360.000 78.500 124.500
Tháng 11 257.000 24.000 35.600
Tháng 12 560.000 123.600 67.900
A. 1.893.066,67 C. 1.873.066,67
B. 1.802.733 D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 75. Số liệu như câu 74, dự phòng phí theo phương pháp 1/8 vào cuối năm 2009 của hợp đồng
thời hạn 1,75 năm là:
A. 608.315 C. 606.315
B. 607.315 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 76. Số liệu như câu 74, dự phòng phí theo phương pháp 1/365 vào cuối năm 2009 của hợp
đồng thời hạn 2 năm, phát hành vào tháng thứ 11(giả sử ngày phát hành 15):
A. 22.008,33 C. 23.008,33
B. 27.008,33 D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 77. Luật kinh doanh bảo hiểm sửa đổi năm 2010, bao gồm các nội dung sửa đổi nào sau đây:
A. Cá nhân hoặc tổ chức Việt Nam được phép tham gia bảo hiểm của các tổ chức bảo hiểm hoạt
động ở nước ngoài (cung cấp dịch vụ xuyên biên giới)
B. Cá nhân hoặc tổ chức muốn làm đại lí bảo hiểm phải có chứng chỉ đại lí bảo hiểm do một cơ
sở đào tạo được ủy quyền của Bộ Tài Chính
C. Các công ty bảo hiểm được phép đầu tư ra nước ngoài.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 78. Tồn thất chung trong bảo hiểm hang hải là:
A. Tổn thất do thiên tai, tai nạn bất ngờ trên biển gây ra
B. Tổn thất do cố ý gây ra
C. Tổn thất do người thứ 3 gây ra
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 79. Hợp đồng bảo hiểm bao (Open Policy) trong bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận
chuyển bằng đường biển là hợp đồng:
A. Đảm bảo cho tất cả các chuyến hàng phát sinh trong thời gian bảo hiểm
B. Đảm bảo chó chuyến hàng trong thời gian bảo hiểm
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
Câu 80. Bảo hiểm xe cơ giới là bảo hiểm:
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Vừa mang tính tự nguyện, vừa mang tính bắt buộc.
D. Cả 3 câu trên đều sai.

You might also like