Professional Documents
Culture Documents
19. Ai là người đầu tiên giới thiệu khái niệm cơ bản “Giá phí toàn bộ của rủi ro” có ý
nghĩa trong việc phát triển chức năng quản trị rủi ro không chỉ trong doanh nghiệp mà
còn đối với bất kỳ tổ chức nào
a. Wayne Snider
b. Russel Gallagher
c. Ralf Blanchard
d. Donglas Barlow
20. Theo Ralf Blanchard – cựu giáo sư bảo hiểm của Columbia University thì đối tương
của “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp là:
a. Các rủi ro thuần
b. Các rủi ro đầu cơ
c. Cả hai câu a và b sai
d. Cả hai câu a và b đúng
21. Hãy chọn từ thích hợp điền vào khoảng trắng trong đoạn văn dưới đây :
Từ nhiều cuộc khảo cứu đã thực hiện, người ta đã lần lượt đưa ra nhiều định nghĩa về quản
trị ________. Có người cho rằng : ‘‘Quản trị ________ là một môn học về việc chấp nhận
cuộc sống với khả năng các biến cố trong tương lai có thể nguy hiểm’’ hay ‘‘ Quản trị
________ nhằm bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, trong điều kiện giá phí hợp lý nhất, chống
lại những hậu quả có thể tác hại đến quá trình hoạt động của một doanh nghiệp’’, ‘‘Quản trị
________ là việc quản lý giá phí toàn bộ của các ________ trong một doanh nghiệp’’.
a. Khủng hoảng
b. Sự thay đổi
c. Rủi ro
d. Doanh nghiệp
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
22. Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng ‘‘ quản trị rủi ro’’ trong một
doanh nghiệp ?
a. Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa tài sản của doanh nghiệp
b. Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó
c. Dưa ra các giải pháp xử lý rủi ro không chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà
bảo hiểm thương mại mà còn bằng một hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ
khác.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
23. Đối với những rủi ro có thể bảo hiểm, việc tổ chức xử lý tương ứng và phụ thuộc vào
những loại chi phí nào sau đây
a. Chi phí đề phòng rủi ro
b. Phí bảo hiểm hoặc tổn thất tự gánh chịu không được bồi thường từ bảo hiểm
c. Chi phí quản lý
d. Cả 3 câu trên đều đúng
24. Chọn câu đầy đủ nhất dưới đây : Mục tiêu của quản trị rủi ro là
a. Phải phân bổ tốt nhất ngân sách của doanh nghiệp giữa bốn loại cấu thành giá
phí của rủi ro nhằm tối ưu hóa giá phí toàn bộ rủi ro
b. Mua bảo hiểm cho các rủi ro
c. Lập các quỹ dự phòng – tự bảo hiểm để bù đắp những tổn thất phát sinh
d. Đầu tư vào việc đề phòng, hạn chế rủi ro – tổn thất
25. Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi
a. Tránh né rủi ro
b. Gánh chịu rủi ro
c. Mạo hiểm với rủi ro
d. Hoán chuyển rủi ro
26. Hoạt động bảo hiểm của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự
a. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo
hiểm
b. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro
c. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo
hiểm
d. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội.
27. Xét về biểu hiện bên ngoài, giảm thiểu nguy cơ:
a. Là giảm thiểu rủi ro
b. Làm giải thiểu rủi ro
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
28. Dãy phân cách được sử dụng ngăn hai tuyến giao thông ngược chiều trong giao thông
đường bộ là:
a. Giảm thiểu nguy cơ
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
c. Bảo hiểm giống như là một hình thức cá cược. Phí bảo hiểm giống như tiền
đặt cọc vì nó nhỏ hơn rất nhiều so với số tiền bồi thường (tương tự là khoản
thưởng cá cược)
d. Bảo hiểm là một nghiệp vụ qua đó, một bên là người được bảo hiểm cam đoan
với một khoản tiền gọi là phí bảo hiểm thực hiện mong muốn để cho mình
hoặc để cho một người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro sẽ nhận được một
khoản tiền đền bù các tổn thất được trả bới một bên khác đó là người bảo hiểm
35. Bảo hiểm dùng để chỉ:
a. Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm
b. Một hoạt động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro
c. Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vụ đối tượng riêng lẽ và độc
lập, chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương tác
d. Cả 3 câu trên đều đúng
36. Điều gì làm cho bảo hiểm thương mại ưu việt hơn trong xử lý rủi ro, tổn thất so với
cứu trợ xã hội
a. Luôn chủ động xử lý rủi ro trước khi có tổn thất phát sinh
b. Tạo tâm lý “quền được hưởng trên hợp đồng” cho bên mua bảo hiểm, tránh
tâm lý hàm ơn
c. Cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
37. Bảo hiểm là một phương thức xử lý rủi ro nhằm
a. Hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro
b. Chấp nhận rủi ro
c. Hoán chuyển rủi ro
d. Né tránh rủi ro
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
38. Với việc thu phí theo “nguyên tắc ứng trước”, các tổ chức hoạt động bảo hiểm chiếm
giữ một quỹ tiền tệ rất lớn thể hiện cam kết của họ đối với khách hàng nhưng tạm thời
nhàn rỗi. Các tổ chức bảo hiểm đã trở thành những nhà đầu tư lớn, quan trọng cho các
hoạt động khác của nên kinh tế quốc dân. Bảo hiểm, do đó, không chỉ đóng vai trò
của một công cụ an toàn mà còn có vai trò của ____________, năm giữ phần quan
trọng trong các doanh nghiệp công nghiệp và thương mại lớn
a. Một nhà đầu tư trực tiếp
b. Một trung gian tài chính
c. Một nhà đầu tư gián tiếp
d. Một trung gian tín dụng
39. Điểm ưu việt của bảo hiểm so với tiết kiệm (cho mục đích sự phòng tự bảo hiểm) là:
a. Tính kịp thời trong mục đích bảo vệ
b. Tỷ suất sinh lợi cao
c. Chất lượng dịch vụ
d. Giá trị gia tăng do các dịch vụ bổi trợ
40. Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác dụng tích cực là thúc đẩy ý thức
đề phòng hạn chế rủi ro cho:
a. Bên mua bảo hiểm
b. Người được bảo hiểm
c. Các thành viên trong cộng đồng bảo hiểm
d. Mọi thành viên trong xã hội
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
c. Một tài sản được bảo hiểm bởi từ 2 hợp đồng bảo hiểm trở lên được phát hành
bởi nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau và có tổng số tiền bảo hiểm của
các hợp đồng đó lớn hơn giá trị bảo hiểm.
d. Một tài sản được bảo hiểm bởi từ 2 hợp đồng bảo hiểm trở lên được phát hành
bởi nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau với cũng phạm vi bảo hiểm và có
tổng số tiền bảo hiểm của các hợp đồng đó lớn hơn giá trị bảo hiểm của nó.
47. Bảo hiểm trên giá là:
a. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một doanh nghiệp
bảo hiểm.
b. Một tài sản được bảo hiểm bởi một hợp đồng bảo hểm và có tổng số tiền bảo
hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm.
c. Một tài sản được bảo hiểm bởi hơn một doanh nghiệp bảo hiểm và có tổng số
tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm.
d. Một tài sản được bảo hiểm bởi hơn một doanh nghiệp bảo hiểm và có tổng số
tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm.
48. Đổng bảo hiểm là:
a. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một doanh nghiệp
bảo hiểm.
b. Một tài sản được bảo hiểm bởi hơn một doanh nghiệp bảo hiểm và có tổng số
tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm.
c. Một tài sản được bảo hiểm bởi hơn một doanh nghiệp bảo hiểm, cùng phạm vi
bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm.
d. Một tài sản được bảo hiểm bởi một doanh nghiệp bảo hiểm và có tổng số tiền
bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm.
49. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2000, hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa:
a. Bên mua bảo hiểm và bên bảo hiểm
b. Người được bảo hiểm và người bảo hiểm.
c. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
d. Người tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
50. Hiện nay, ở Việt Nam, văn bản pháp lý điều chỉnh hợp đồng bảo hiểm hàng hải là:
a. Bộ Luật dân sự (2005)
b. Luật Kinh doanh bảo hiểm (2000)
c. Luật sửa đổi, bổ sung Luật Kinh doanh bảo hiểm (2010)
d. Bộ luật hàng hải (2015)
51. Theo pháp luật Việt Nam quy định, hợp đồng bảo hiểm được thiết lập dưới hình thức:
a. Bằng lời nói
b. Bằng văn bản
c. Bằng hành vi cụ thể
d. Cả 3 câu đều đúng
52. Hợp đồng bảo hiểm là loại hợp đồng trong đó có các đặc điểm
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
c. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh
nghiệp, tổ chức đó là chủ sở hữu tài sản.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
59. Tìm câu sai dưới đây: Một hợp đồng bảo hiểm sẽ được chuyển nhượng sang một
người khác khi:
a. Tài sản được bảo hiểm thay đổi chủ sở hữu
b. Có sự chuyển dịch quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giám hộ người được bảo
hiểm
c. Có sự chuyển dịch rủi ro
d. Cả 3 câu đều sai
60. Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
“ Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp
đầy đủ _________ liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, giải thích các điều kiện, điều
khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp
đầy đủ _________ liên quan đến đối tượng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm. Các
bên chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của _________ đó. Doanh nghiệp
bảo hiểm có trách nhiệm giữ bí mật về _________ do bên mua bảo hiểm cung cấp.”
a. Hồ sơ, tài liệu
b. Thông tin
c. Mẫu biểu
d. Cả 3 câu trên đều đúng
61. Theo quy định của pháp luật, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp thông tin về rủi
ro cho doanh nghiệp bảo hiểm;
a. Trước khi giao kết hợp đồng bảo hiểm bằng cách điền vào giấy yêu cầu bảo
hiểm
b. Trong khi thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi có yếu tố làm gia tăng rủi ro
c. Khi có tổn thất xảy ra nhằm cung cấp thông tin về nguyên nhân và mực độ tổn
thất
d. Cả 3 câu đều đúng.
62. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
vô điều kiện khi:
a. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng
bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường
b. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro
được bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối
tượng bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
63. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
có điều kiện khi: (chọn 2 đầy đủ 2 câu mới đúng)
a. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng
bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
b. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro
được bảo hiểm.
c. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối
tượng bảo hiểm.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
64. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
khi:
a. Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng
bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường
b. Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro
được bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối
tượng bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
65. Giấy chừng nhận bảo hiểm được sử dụng và có giá trị pháp lý như hợp đồng bảo hiểm
đầy đủ trong trường hợp
a. Bảo hiểm tai nạn – sức khỏe
b. Bảo hiểm bắt buộc
c. Bảo hiểm hàng hòa vận chuyển bằng đường biển
d. Cả 2 câu trên đều đúng
66. Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể
đảm bảo cho”
a. TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm
b. Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo
hiểm.
c. Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm
d. Cả 3 câu đều đúng.
67. Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể
đảm bảo cho”
a. TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm.
b. Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo
hiểm.
c. Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm.
d. Cả 3 câu đều sai.
68. Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000 (Luật Dân sự), doanh nghiệp bảo hiểm phải
bồi thường cho người được bảo hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:
a. Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.
b. Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.
c. Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.
d. Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
69. Theo Luật Hàng hải, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo
hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:
a. Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.
b. Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.
c. Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.
d. Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
70. Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo bởi:
a. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm nhân thọ phát hành
b. Hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ phát hành
c. Hợp đồng của cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành
d. Hợp đồng do công ty môi giới bảo hiểm phát hành.
71. Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, trong thời gian hợp đồng bảo hiểm con người
có hiệu lực, nếu sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm xảy ra thì doanh nghiệp
bảo hiểm sẽ: ( nếu hợp đồng BH tài sản thi la BỒI THƯỜNG)
a. Bồi thường
b. Trả tiền bảo hiểm
c. Hoàn phí bảo hiểm
d. Đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
72. Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, người có quyền lợi có thể bảo hiểm đối với
một tài sản nào đó khi:
a. Chỉ khi người đó là chủ sở hữ u của tài sản đó
b. Khi người đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm
c. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh
nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở hữu tài sản
d. Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyèn tài sản
đối với tài sản đó.
73. Tìm câu sai: trong trường hợp bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
a. Thu phí bảo hiểm
b. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin về rủi ro
c. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin để thế quyền đòi người thứ 3
có lỗi
d. Đơn phương đình chỉ hợp đồng trong một số trường hợp
74. Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho
a. Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự
b. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ
c. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ
d. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
75. DNBH khi lựa chọn DMĐT phải đảm bảo nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trươc sau:
a. An toàn, sinh lợi, tính thnah khoản của khoản đầu tư
b. An toàn tính thnah khoản của khoản đầu tư sinh lơi
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí