You are on page 1of 7

CHAPTER 14: FINANCIAL RISK MANAGEMENT TECHNIQUES AND APPLICATIONS

MULTIPLE CHOICE TEST QUESTIONS

1. Quản trị rủi ro bao gồm tất cả những điều sau đây NGOẠI TRỪ:
a. Xác định mức độ rủi ro thực tế của công ty
b. Xác định mức độ rủi ro mong muốn của công ty
c. Thiết lập các chính sách và thủ tục
d. Theo dõi vị thế sau sự kiện
e. Không có câu nào đúng.

2. Rủi ro thị trường là điều nào sau đây:


a. Rủi ro liên quan đến việc ghi chép sai sót các giao dịch thị trường
b. Rủi ro mà người giao dịch chứng khoán sẽ bị mất thị phần vào tay đối thủ cạnh tranh
c. Rủi ro liên quan đến những biến động trong các yếu tố như lãi suất và tỷ giá hối đoái
d. Rủi ro của việc chính phủ tuyên bố giao dịch bất hợp pháp
e. Không có câu nào đúng.

3. Lý do cho việc thực hiện một phòng ngừa gamma là gì ?


a. Quy định của chính phủ
b. Khả năng vỡ nợ của đối tác
c. Các thay đổi lớn trong độ biến động
d. Không có câu nào đúng

4. Trong những câu sau đây đâu là cách diễn tả VAR của 5 triệu đô trong 1 năm với xác suất 5% ?
a. Với xác suất 5%, công ty dự kiến lỗ ít nhất 5 triệu đô trong 1 năm
b. Với xác suất ít nhất là 5%, công ty dự kiến lỗ 5 triệu đô trong 1 năm
c. Với xác suất 5%, công ty dự kiến lỗ 5 triệu đô trong 1 năm
d. Với xác suất ít hơn 5%, công ty dự kiến lỗ 5 triệu đô trong 1 năm
e. Không có câu nào đúng.

5. Câu nào sau đây không phải là phương pháp xác định VAR?
a. Phương pháp mô phỏng
b. Phương pháp lịch sử
c. Phương pháp ước tính
d. Phương pháp phân tích
e. Không có câu nào đúng

6. Biện pháp nào sau đây KHÔNG dùng để giảm rủi ro tín dụng?
a. delta-gamma-vega hedging
b. Tài sản thế chấp
c. Điều chỉnh theo thị trường
d. Giới hạn lượng công việc bạn làm với một bên
e. Không câu nào đúng

7. Rủi ro nào sau đây mà người giao dịch chứng khoán phái sinh phải đối mặt?
a. rủi ro thuế
b. Rủi ro kinh doanh (hoạt động)
c. Rủi ro kế toán
d. Rủi ro pháp lý
e. Không câu nào đúng
237
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
8. Bù trừ, ròng (Netting) cho phép các doanh nghiệp…
a. Khấu trừ thất thoát từ giá tăng khỏi thất thoát từ giá giảm
b. Chỉ một hợp đồng thanh toán ròng với một bên đã được xác định
c. ròng tất cả các khoản lãi của nó so với tất cả các khoản lỗ của nó
d. Tất cả đều đúng
e. Không có câu nào đúng

9. Rủi ro hệ thống là
a. rủi ro về sự thất bại của cả một hệ thống tài chính
b. rủi ro liên quan đến biến động thị trường rộng lớn
c. rủi ro về sự thất bại của hệ thống quản trị rủi ro tài chính của một công ty
d. rủi ro biến động giá lớn trong toàn bộ hệ thống tài chính
e. Không câu nào đúng

10. Điều nào sau đây là động lực chính cho sự phát triển trong thực hành quản trị rủi ro?
a. Máy tính xử lý nhanh hơn
b. Mô hình định giá chính xác hơn
c. Nâng cao kiến thức về quản trị rủi ro.
d. Thắt chặt quy định pháp lý
e. Lo ngại về sự biến động

11. Những câu sau đây đều là lợi ích của việc thực hành quản lý rủi ro của các công ty, ngoại trừ:
a. Các công ty có thể quản lý rủi ro tốt hơn các cổ đông.
b. Quản lý rủi ro có thể tránh được các loại chi phí phá sản
c. Quản lý rủi ro có thể giảm thuế
d. Quản lý rủi ro có thể làm tăng cơ hội việc làm
e. Quản lý rủi ro có thể giúp ngăn chặn các công ty bỏ qua cơ hội đầu tư có giá trị.

12. Tìm số lượng Hợp đồng tương lai Eurodollar, mỗi hợp đồng có delta là –$25 sẽ phòng ngừa delta cho một
danh mục đầu tư gồm một vị thế mua trong hợp đồng hoán đổi có delta là $5,000 và vị thế bán trong một
quyền chọn bán có delta là –$2,300.
a. 292 hợp đồng dài hạn
b. 108 hợp đồng ngắn hạn
c. 292 hợp đồng ngắn hạn
d. 200 hợp đồng dài hạn
e. 108 hợp đồng dài hạn

13. Hợp đồng trao đổi toàn bộ thu nhập được mô tả tốt nhất là:
a. Một hoán đổi trong đó các khoản thanh toán chỉ bao gồm lợi tức vốn
b. Một hoán đổi mà trong đó tổng lợi tức của một chỉ số chứng khoán được hoán đổi cho tổng lợi
nhuận của một trái phiếu
c. Một hoán đổi mà trong đó tiền lãi của một trái phiếu được hoán đổi cho một số khoản thanh toán
khác.
d. Một hoán đổi được thiết kế để thay thế cho một hoán đổi cơ bản.
e. Không đáp án nào đúng.

14. Phát biểu nào dưới đây được mô tả đúng nhất về Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng?
a. Nó được bảo vệ để chống lại sự vỡ nợ.
b. Nó có tỷ lệ cao hơn để bù đắp cho một bên có khả năng vỡ nợ
c. Nó mang xếp hạng tín dụng cao hơn hầu hết các giao dịch hoán đổi khác.
238
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
d. Nó dừng nếu có một bên khác ngoài hợp đồng hoán đổi rủi ro.
e. Không đáp án nào đúng

15. Phát biểu nào sau đây không đúng về quyền chọn chênh lệch tín dụng?
a. Đó là quyền chọn đối với chênh lệch trái phiếu so với trái phiếu tham chiếu.
b. Giá trị của nó sẽ thay đổi theo nhận thức của nhà đầu tư về chất lượng tín dụng của một bên.
c. Yêu cầu thanh toán phí bảo hiểm trước.
d. Đòi hỏi trái phiếu cơ bản phải tương đối thanh khoản.
e. Không đáp án nào đúng.

16. Hình thức phòng ngừa rủi ro nào sau đây yêu cầu sử dụng quyền chọn?
a. Phòng ngừa delta
b. Phòng ngừa vega
c. Phòng ngừa gamma
d. Phòng ngừa rủi ro tín dụng
e. Không đáp án nào đúng

17. Nếu một công ty tham gia quản lý rủi ro để thu được lợi nhuận kinh doanh chênh lệch giá, thì điều gì dễ bị
bỏ qua?
a. rủi ro tín dụng bổ sung mà nó giả định
b. chi phí lớn hơn lợi ích
c. rủi ro thị trường cao
d. tất cả ý trên đều đúng
e. không có ý nào đúng

18. Điều nào sau đây mô tả tốt nhất phương pháp bình thường delta?
a. phương pháp quản lý phòng ngừa delta để đảm bảo gamma thấp
b. phương pháp lịch sử khi phân phối chuẩn
c. phương pháp Monte Carlo khi giá thay đổi được phân phối chuẩn
d. phương pháp phân tích áp dụng cho các quyền chọn
e. phương pháp đo lường những thay đổi trong quyền chọn delta

19. Rủi ro có thể xảy ra lỗi trong đầu vào của mô hình định giá được gọi là
a. rủi ro đầu vào
b. rủi ro mô hình
c. rủi ro giá
d. rủi ro định giá
e. không có ý nào đúng

20. Kỹ thuật nào sau đây là công cụ quản lý rủi ro phù hợp hơn cho một công ty mà giá trị tài sản không dễ đo
lường?
a. sức chịu đựng rủi ro
b. giá trị tín dụng có rủi ro
c. rủi ro thị trường
d. rủi ro delta
e. cash flow at risk

21. Trong thuật ngữ quyền chọn, trách nhiệm hữu hạn của cổ đông công ty là

a. Một hợp đồng kỳ hạn


b. Một quyền chọn mua
239
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
c. Một quyền chọn bán
d. Một quyền chọn mua bảo vệ
e. Một quyền mua ủy thác

22. Rủi ro mà một bên sẽ không thanh toán trong khi bên còn lại đã gửi khoản thanh toán được gọi là

a. Rủi ro chuyển tiền


b. Rủi ro khoản trả
c. Rủi ro thanh toán
d. Rủi ro xuyên biên giới
e. Không ý nào ở trên

23. Một trái phiếu chịu ảnh hưởng của phá sản thì tương đương với
a. Quyền chọn hoán đổi bên thanh toán
b. Quyền chọn mua và trái phiếu không vỡ nợ
c. Quyền chọn mua và quyền chọn bán
d. Trái phiếu không vỡ nợ và bán quyền chọn bán
e. Không ý nào ở trên

24. Công cụ nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện phòng ngừa delta, gamma và vega?
a. Một hoán đổi
b. Một quyền chọn
c. Một hợp đồng tương lai
d. FRA
e. Không ý nào ở trên

25. Giá trị nào dưới đây xấp xỉ bằng giá trị chịu rủi ro (Var) tại 5% của một danh mục $10 triệu tài sản A, với
TSSL kỳ vọng là 15% và mức biến động là 35%, và $15 triệu tài sản B, với TSSL kỳ vọng là 21% và mức
biến động là 30%. Hệ số tương quan của hai tài sản là 0.2
a. $5.6 triệu
b. $10 Triệu
c. $15 Triệu
d. $1.25 Triệu
e. Không ý nào ở trên

26. Vị thế phòng ngừa delta là vị thế phòng ngừa trong đó:
a. kết hợp các vị thế công cụ phái sinh và vị thế giao ngay có delta bằng 1.
b. vị thế giao ngay có delta bằng 0.
c. vị thế công cụ phái sinh có delta bằng 0.
d. kết hợp các vị thế công cụ phái sinh và vị thế giao ngay có delta bằng 0.
e. kết hợp các vị thế công cụ phái sinh và vị thế giao ngay có gamma bằng 0.

27. Phòng ngừa delta và delta là:


a. kết hợp các vị thế phái sinh và vị thế giao ngay sao cho tổng vị thế có delta bằng 0 và gamma bằng 0.
b. một phòng ngừa không được đảo bảo rằng không có bất kỳ rủi ro nào.
c. phòng ngừa chỉ có hiệu quả khi có những thay đổi nhỏ trong tài sản cơ sở.
d. tất cả mệnh đề trên đều đúng.
e. tất cả mệnh đề trên đều sai.

28. Vị thế nào dưới đây có vega âm?

240
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
a. 1 hợp đồng hoán đổi lãi suất: nhận lãi suất cố định và thanh toán bằng lãi suất thả nổi LIBOR.
b. Bán khống hợp đồng tương lai mua bán gia súc.
c. 1 hợp đồng kỳ hạn lãi suất: nhận lãi suất thả nổi và thanh toán bằng lãi suất cố định LIBOR.
d. Mua quyền chọn bán cổ phiếu của Apple, Inc.
e. Bán quyền chọn mua chỉ số S&P 500.

29. Phòng ngừa delta, gamma và vega là những khái niệm khá phức tạp. Xác định mệnh đề sai:
a. Các loại phòng ngừa này yêu cầu sử dụng 4 loại công cụ phòng ngừa rủi ro.
b. Phải có ít nhất một công cụ là một quyền chọn.
c. Các loại phòng ngừa này liên quan đến việc thiết kế một danh mục đầu tư mà trong đó delta, gamma và
vega nhận giá trị bằng 0.
d. Các loại phòng ngừa này thường liên quan đến cách giải cho 3 phương trình tương đương.
e. Tất cả mệnh đề trên đều đúng.

30. Mệnh đề nào không phải là cách tính VAR?
a. Phương pháp phân tích
b. Phương pháp hiệp phương sai - phương sai
c. Phương pháp toàn diện
d. Phương pháp lịch sử
e. Phương pháp chuẩn delta

31. Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán được thực hiện để chuyển đổi một trái phiếu bị vỡ nợ thành một
trái phiếu không bị vỡ nợ được gọi là:
a. Chi phí bảo hiểm
b. Phần bù hoán đổi rủi ro tín dụng
c. Yếu tố rủi ro hàng năm
d. Giá trị hiện tại của độ biến động rủi ro
e. Không có câu trả lời nào đúng

241
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
CHAPTER 14: FINANCIAL RISK MANAGEMENT TECHNIQUES AND APPLICATIONS

TRUE/FALSE TEST QUESTIONS

T F 1. Các khoản thu nhập chịu rủi ro là thước đo tốt hơn cho nhà giao dịch các công cụ phái
sinh so với giá trị có rủi ro.

T F 2. Một lý do chính đáng cho việc quản trị rủi ro là có thể kiếm được cơ hội kinh doanh
chênh lệch giá.

T F 3. Giá trị có rủi ro có điều kiện là mức lỗ kỳ vọng cho biết giá trị thua lỗ xảy ra.

T F 4. Vốn chủ sở hữu của công ty có đòn bẩy là 1 quyền chọn bán trên tài sản.

T F 5. Nếu 1 công ty nắm giữ 1 vị thế trong 1 quyền chọn, công ty có thể phòng ngừa delta và
gamma cho vị thế đó bằng cách thêm 1 vị thế trong 1 quyền chọn khác.

T F 6. Rủi ro tín dụng hiện tại chỉ xảy ra với một bên tại một thời điểm trong hợp đồng hoán
đổi.

T F 7. Rủi ro tín dụng tiềm ẩn chỉ gặp phải bởi một bên tại một thời điểm trong một giao dịch
hoán đổi.

T F 8. Một đại lý tham gia vào các giao dịch phái sinh với khách hàng có chất lượng tín dụng
thấp sẽ đưa ra một lãi suất kém hấp dẫn hơn.

T F 9. Bù trừ, ròng cho phép giảm đáng kể rủi ro tín dụng nhưng làm tăng rủi ro thị trường

T F 10. Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng là một hợp đồng hoán đổi thông thường có thể bị vỡ
nợ.

T F 11. Rủi ro tín dụng trong hợp đồng hoán đổi lãi suất là nhỏ nhất khi bắt đầu và kết thúc thời
hạn của hợp đồng hoán đổi.

T F 12. Hợp đồng tương lai Eurodollar được sử dụng rộng rãi để phòng ngừa rủi ro gamma và
vega.

T F 13. Rủi ro hoạt động khó quản lý hơn rủi ro thị trường và rủi ro tín dụng.

T F 14. Bảo hiểm rủi ro Vega chỉ được yêu cầu trong danh mục đầu tư tùy chọn.

T F 15. Giá trị rủi ro cung cấp một ước tính về sự tổn thất tồi tệ nhất có thể xảy ra mà một công
ty phải chịu với một xác suất nhất định.

T F 16. Ước tính Giá trị Rủi ro cho danh mục đầu tư phải tính đến mối tương quan giữa các tài
sản và nợ phải trả khác nhau trong danh mục đầu tư.

T F 17. Kiểm tra sức chịu đựng cho phép một công ty xem danh mục đầu tư của mình sẽ hoạt
động như thế nào trong những điều kiện cực kỳ hiếm gặp nhưng thuận lợi.

242
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.
T F. 18. Các công cụ phái sinh tín dụng là các công cụ phái sinh được bảo hiểm chống lại các tổn
thất tín dụng.

T F 19. Rủi ro về mô hình có thể xảy ra khi sử dụng các mô hình định giá sai.

T F 20. Các công ty có thể hưởng lợi từ việc quản lý rủi ro nếu thu nhập của họ dao động trong
các khung thuế khác nhau.

T F 21. Phương pháp phân tích (phương pháp hiệp phương sai - phương sai) xác định VAR yêu
cầu giả định về phân phối chuẩn.

T F 22. Phương pháp lịch sử xác định VAR sử dụng kết quả của danh mục đầu tư trong 10 năm.

T F 23. Phương pháp mô phỏng Monte Carlo xác định VAR là một trong những phương pháp
linh hoạt nhất vì nó cho phép người dùng giả định bất kỳ phân phối xác suất nào.

T F 24. Hoán đổi tổng tỷ suất sinh lợi cho phép thay thế tổng tỷ suất sinh lợi trên một trái phiếu
bằng tổng tỷ suất sinh lợi trên một khoản vay có kỳ hạn tương đương.

T F 25. Rủi ro pháp lý là rủi ro mà chính phủ sẽ tuyên bố các công cụ phái sinh là bất hợp pháp.

T F 26. Một trong những lý do công ty sử dụng công cụ phái sinh là để giảm chi phí phá sản

T F 27. Rủi ro tín dụng là sự không chắc chắn về giá trị của công ty hay dòng tiền được gắn liền
với sự biến động trong một nguồn rủi ro tiềm ẩn

T F 28. Phòng ngừa delta và gamma là sự kết hợp mà trong đó sự kết hợp của vị thế thị trường
giao ngay và thị trường phái sinh có delta và gamma là 0

T F 29. Phương pháp lịch sử trong tính toán giá trị rủi ro (Var) ước tính sự phân bổ của hiệu suất
danh mục bằng cách thu thập dữ liệu hiệu suất trong quá khứ của danh mục và dùng nó
để ước tính xác suất phân bổ trong tương lai

T F 30. Kiểm tra quá tải là một phương pháp của ước tính Giá trị rủi ro.

T F 31. Phần bù CDS được trả bởi người bán CDS cho người mua CDS để chuyển rủi ro tín dụng

243
10th Edition: Chapter 14 End-of-Chapter Solutions
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole
or in part.

You might also like