You are on page 1of 6

1. Hợp đồng nào sau đây không phải là hợp đồng kì hạn?

a. Hợp đồng lao động dài hạn với mức lương cố định
b. Hợp đồng thuê ô to không thể hủy bỏ trong 3 năm
c. Hợp đồng bảo hiểm
d. Hợp đồng đã ký để mua một ngôi nhà trong 6 tháng
2. Một thị trường mà giá cả tương đương với giá trị kinh tế thực được gọi là?
a. Thị trường phi rủi ro
b. Thị trường có lợi nhuận kỳ vọng cao
c. Thị trường hiệu quả
d. Tất cả đều đúng
3. Trong mô hình nhị phân, nếu giá quyền chọn mua trên thị trường thấp hơn giá quyền
chọn mua mô hình xác định được gọi là?
a. Mua quyền chọn và bán khống cổ phiếu
b. Mua cổ phiếu bà bán quyền chọn
c. Bán quyền chọn và bán khống cổ phiếu
d. Mua quyền chọn và mua cổ phiếu
4. Trong mô hình nhị phân, nếu giá quyền chọn mua trên thị trường cao hơn giá quyền
chọn mua mô hình xác định được gọi là?
a. Mua quyền chọn và bán khống cổ phiếu
b. Mua cổ phiếu bà bán quyền chọn
c. Bán quyền chọn và bán không cổ phiếu
d. Mua quyền chọn và mua cổ phiếu
5. Công cụ nào sau đây là hợp đồng không phải chứng khoán?
a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu
c. Hoán đổi
d. Chứng chỉ quỹ
6. Loại tài sản nào sau đây không phải là hợp đồng phái sinh?
a. Chứng chỉ quỹ
b. Bảo hiểm
c. Mua báo dài hạn
d. Hợp đồng thuê nhà
7. Hợp đồng hoán đổi lãi suất có thể được sử dụng cho tất cả các mục đích, NGOẠI
TRỪ?
a. Để suy đoán về lãi suất
b. Đầu cơ trên lãi suất
c. Phòng ngừa rủi ro về lãi suất
d. Để vay với lãi suất cơ bản
e. Chuyển đổi khoản vay lãi suất cố định thành khoản vay lãi suất thả nổi
f. Chuyển đổi khoản vay lãi suất thả nổi thành khoản vay lãi suất cố định
8. Ưu điểm của công cụ phái sinh?
a. Chi phí giao dịch thấp hơn khi giao dịch chứng khoán và hàng hóa
b. Giúp kiểm soát rủi ro
c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
9. Người bán quyền chọn mua với giá cổ phiếu tại thời điểm đáo hạn là 60 và giá thực
hiện là 65 gọi là quyền chọn?
a. Cao giá
b. Ngang giá
c. Kiệt giá
d. Tất cả đều sai
10. Người mua quyền chọn bán với giá cổ phiếu tại thời điểm đáo hạn là 60 và giá thực
hiện là 65 gọi là quyền chọn?
a. Cao giá
b. Ngang giá
c. Kiệt giá
d. Tất cả đều sai
11. Người bán quyền chọn bán có?
a. Quyền bán một tài sản nào đó
b. Nghĩa vụ bán một tài sản nào đó
c. Quyền mua một tài sản nào đó
d. Nghĩa vụ mua một tài sản nào đó
12. Một quyền chọn mua cho người nắm giữ:
a. Nghĩa vụ bán cái gì đó
b. Quyền mua cái gì đó
c. Quyền bán cái gì đó
d. Nghĩa vụ mua cái gì đó
13. Phát biểu nào sau đây đúng với người bán quyền chọn mua
a. Có lời giới hạn, lỗ vô hạn
b. Có lời vô hạn, lỗ giới hạn
c. Có lời giới hạn, lỗ giới hạn
d. Có lời vô hạn, lỗ vô hạn
14. Một danh mục kết hợp cổ phiếu cơ sở và một vị thế bán quyền chọn được gọi là:
a. Danh mục 2 trạng thái
b. Danh mục phòng ngừa
c. Danh mục kinh doanh chênh lệch rủi ro
d. Danh mục tỷ số
15. Ngày 02 tháng 3, một tín phiếu kho bạc đáo hạn vào ngày 20 tháng 4 có một lợi suất
chào mua là 5,8 và lợi suất chào bán là 5,86. Ước tính lãi suất phi rủi ro là?
a. 5,83%
b. 6,14%
c. 6,11%
d. 5,86%
16. Phát biểu nào sau đây là SAI đối với quyền chọn trên hợp đồng giao sau?
a. Quyền chọn trên hợp đồng giao sau là một công cụ phái sinh dựa trên một công cụ
phái sinh
b. Quyền chọn trên hợp đồng giao sau còn được xem là hợp đồng giao sau quyền
chọn
c. Quyền chọn trên hợp đồng giao sau có tài sản cơ sở là hợp đồng giao sau
d. Quyền chọn trên hợp đồng giao sau còn được gọi là quyền chọn giao sau

Chương: Rủi ro kiệt giá tài chính và sản phẩm phái sinh
17. Công cụ phái sinh là công cụ mà giá trị của nó được tạo ra từ:
a. Thị trường bất hoàn hảo
b. Cung cầu
c. Tài sản cơ sở
d. Cả 3 đáp án đều sai
18. Nếu bạn có khoản VAY MƯỢN có lãi suất thả nổi (điều chỉnh theo thời gian) nghĩa
là bạn đang có
a. Vị thế mua
b. Vị thế bán
c. Vị thế trung lập
d. Cả 3 đáp án đểu sai
19. Nếu bạn có một khoản PHẢI THU, NẮM GIỮ định danh bằng ngoại tệ nghĩa là bạn
đang có
a. Vị thế mua
b. Vị thế bán
c. Vị thế trung lập
d. Cả 3 đáp án đều sai
20. Sự biến động của tỷ giá hối đoái, lãi suất, giá cả, hàng hóa và giá cả chứng khoán ảnh
hưởng đến dòng tiền của doanh nghiệp hoặc giá trị danh mục đầu tư được gọi là:
a. Rủi ro kinh doanh
b. Rủi ro kinh tế
c. Ro ro kiệt giá tài chính
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Chương: Kì hạn và giao sau


21. Cá nhân tham giá vào thị trường phái sinh với nổ lực kiếm lợi nhuận từ việc dự đoán
chiều hướng biến động giá của thị trường:
a. Nhà kinh doanh chênh lệch giá
b. Nhà phòng ngừa rủi ro
c. Nhà đầu cơ
d. Tất cả đều sai
22. Giá của một hợp đồng giao sau hết hạn ngay lập tức bằng giá giao ngay
a. Đúng
b. Sai
23. Giá kỳ hạn khác với giá giao ngay bởi yếu tố nào sau đây?
a. Rủi ro hệ thống
b. Chị phí lưu giữ
c. Phần bù rủi ro
d. Tất cả đều sai
24. Hầu hết các hợp đồng giao sau được đóng lại bằng cách
a. Một bên vi phạm hợp đồng
b. Thực hiện vị thế bù trừ
c. Giao nhận hàng hóa
d. Tất cả đều sai
25. Yêu cầu ký quỹ trong giao dịch hợp đồng giao sau khác với ký quỹ trong giao dịch cổ
phiếu vì
a. Trong giao dịch chứng khoán thì cổ phiếu giao nhận ngay lập tức
b. Hợp đồng giao sau có giá trị biến động nhiều hơn
c. Không có tiền được vay khi giao dịch hợp đồng giao sau
d. Quy mô giao dịch chứng khoản nhỏ hơn nhiều

Chương: Quyền chọn


26. Giá quyền chọn còn được gọi là PHÍ QUYỀN CHỌN
27. Giá trị thời gian của một quyền chọn còn đươc gọi là GIÁ TRỊ ĐẦU CƠ
28. Khi hết hạn giá trị nội tại phải hội tụ với giá cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
29. Sự khác biệt giữa mệnh giá và giá của một tín phiếu kho bạc được gọi là
a. Giá trị nội tại
b. Lãi suất coupon
c. Lãi suất chiết khấu
d. Giá trị thời gian
30. Phát biểu nào sau đây về quyền chọn KIỂU MỸ là KHÔNG ĐÚNG?
a. Quyền chọn này có thể được thực hiện trước khi hết hạn
b. Giá trị tối đa bằng giá cổ phiếu (trong đó cổ phiếu là tài sản cơ sở)
c. Giá trị thời gian giảm dần khi sắp đến thời gian đáo hạn
d. Quyền chọn này có chi trả cổ tức
31. Một quyền chọn có thể được định giá nhỏ hơn 0 vì có khả năng tạo ra lợi nhuận lớn
cho chủ sỡ hữu quyền chọn này
a. Đúng
b. Sai
32. Giá trị thấp nhất có thể có của quyển chọn MUA kiểu MỸ với tài sản cơ sở là cổ
phiếu không có cổ tức là: Max(0, S0 – X(1+R) -T)
33. Giá trị thấp nhất có thể có của quyển chọn BÁN kiểu MỸ với tài sản cơ sở là cổ phiếu
không có cổ tức là: Max (0, X – S0)
34. Gía thực hiện càng thấp, quyền chọn mua càng có giá trị
a. Đúng
b. Sai
35. Các cách kết thúc (đóng) hợp đồng quyền chọn?
a. Để tự hết hiệu lực (đến ngày đáo hạn)
b. Thực hiện hợp đồng theo giá X
c. Đặt lên bù trừ
d. Tất cả đều đúng
36. Thị trường quyền chọn có tổ chức KHÁC thị trường OTC, NGOẠI TRỪ:
a. Giao dịch trên sàn tập trung
b. Hợp đồng được chuẩn hóa
c. Rủi ro tín dụng được kiểm soát
d. Có các quy định cụ thể
e. Các điều khoản trong hợp đồng
37. Chi phí nào không phải là chi phí trong giao dịch quyền chọn? CHI PHÍ ĐẶT LỆNH
38. Một quyền chọn mua có giá 2$, giá cổ phiếu đang được giao dịch ngoài thị trường là
30$, giá thực hiện là 35$. Quyền chọn mua này cho phép người nắm giữ có thể mua
cổ phiếu ở mức giá?
a. 32
b. 35
c. 30
d. 2

Chương: Hoán đổi


39. Khoản thanh toán của hợp đồng hoán đổi lãi suất được tạo ra
a. Vào ngày cuối cùng của tháng
b. Vào ngày 15 của tháng đã thỏa thuận
c. Vào ngày cuối cùng của quý
d. Vào ngày đầu tiên của tháng
e. Tại bất cứ ngày nào được đồng ý bởi đối tác
40. Để xác định mức lãi suất cổ định trong hợp đồng hoán đổi, chúng ta sẽ:
a. Giá của hợp đồng là phát hành một trái phiếu lãi suất cố định và mua 1 trái phiếu
lãi suất thả nổi và ngược lại
b. Sử dụng ngang giá quyền chọn mua – quyền chọn bán
c. Sử dụng lái suất ghép lãi liên tục đối với trái phiếu có kỳ hạn ngắn nhất
d. Sử dụng mức lãi suất cố định tương tụ với trái phiếu zero coupon có kỳ hạn tương
đương
41. Một hợp đồng hoán đổi lãi suất mà cả hai bên đều thanh toán bằng một mức lãi suất
thả nổi được gọi là?
a. Hoán đổi basis
b. Hoán đổi vanilla thuần nhất
c. Hoán đổi thả nổi
d. Hoán đổi chênh lệch
42. Cách nào sau đây KHÔNG PHẢI là cách để kết thúc hợp đồng hoán đổi?
a. Hai bên thanh toán tiền mặt giá trị thị trường
b. Tham gia một hợp đồng hoán đổi ngược lại với một bên giao dịch khác
c. Vay mượn vốn khái toán và thanh toán cho phía đối tác
d. Giữ hợp đồng cho đến ngày đáo hạn của nó
e. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn hoặc quyền chọn trên hoán đổi để tham gia một hợp
đồng hoán đổi bù trừ
43. Giá trị của hợp đồng hoán đổi giữa các ngày thanh toán là zero?
a. Đúng
b. Sai

You might also like