You are on page 1of 6

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. Tổng giá trị thị trường của các hợp đồng phái sinh trên toàn thế giới
a. ít hơn một nghìn tỷ đô la
b. trong hàng trăm nghìn tỷ đô la
c. hơn một nghìn tỷ đô la nhưng ít hơn một trăm nghìn tỷ
d. hơn triệu đô la
e. không có cái nào ở trên

2. Thị trường tiền mặt còn được gọi là


a. thị trường đầu cơ
b. thị trường giao ngay
c. thị trường phái sinh
d. thị trường đô la
e. không có cái nào ở trên

3. Quyền chọn mua mang lại cho người nắm giữ


a. quyền mua thứ gì đó
b. quyền bán một cái gì đó
c. nghĩa vụ phải mua một cái gì đó
d. nghĩa vụ phải bán một cái gì đó
e. không có cái nào ở trên

4. Công cụ nào sau đây là hợp đồng nhưng không phải là chứng khoán
a. cổ phiếu
b. quyền chọn
c. hoán đổi
d. A và B
e. b và c

5. Mối quan hệ tích cực giữa rủi ro và lợi nhuận được gọi là
a. lợi nhuận kỳ vọng
b. Hiệu quả thị trường
c. quy luật một giá
d. chênh lệch giá
e. không có cái nào ở trên

6. Giao dịch trong đó nhà đầu tư nắm giữ vị thế trên thị trường giao ngay và bán
hợp đồng tương lai hoặc thực hiện quyền chọn mua là
a. một canh bạc
b. một vị trí đầu cơ
c. một phòng ngừa rủi ro
d. giao dịch không rủi ro
e. không có cái nào ở trên

7. Ưu điểm nào sau đây của chứng khoán phái sinh?


a. chi phí giao dịch thấp hơn so với chứng khoán và hàng hóa
b. tiết lộ thông tin về giá dự kiến và biến động
c. giúp kiểm soát rủi ro
d. làm cho giá giao ngay gần với giá trị thực của chúng
e. tất cả những điều trên

8. Hợp đồng kỳ hạn có đặc điểm nào sau đây?


a. có một người mua và một người bán
b. giao dịch trên một sàn giao dịch có tổ chức
c. có một khoản thanh toán hàng ngày
d. trao quyền nhưng không có nghĩa vụ phải mua
e. tất cả những điều trên

9. Quyền chọn trên hợp đồng tương lai còn được gọi là
a. quyền chọn giao ngay
b. quyền chọn hàng hóa
c. quyền chọn trao đổi
d. quyền chọn bảo mật
e. không có cái nào ở trên

10. Một thị trường trong đó giá cả bằng với giá trị kinh tế thực
a. không có rủi ro
b. có lợi nhuận kỳ vọng cao
c. được tổ chức
d. là hiệu quả
e. tất cả những điều trên

11. Giao dịch nào sau đây được diễn ra trên sàn giao dịch (thị trường tập trung)
a.Vốn hoá
b. Hợp đồng kỳ hạn
c. hợp đồng quyền chọn
d.hợp đồng hoán đổi
e. không có cái nào ở trên
12. Thị trường nào sau đây được cho là cung cấp dịch vụ hình thành giá?
hình thành giá:là một quy trình chung, dù bằng một cách rõ ràng hay từ suy luận,
để thiết lập mức giá giao ngay hoặc giá hợp lý của một tài sản, chứng khoán, hàng
hóa hay tiền tệ
a. Hợp đồng giao sau
b. Hợp đồng kỳ hạn
c. Hợp đồng quyền chọn
d. A và B
đ. b và c

13. Những nhà đầu tư không xem xét rủi ro trong các quyết định của mình được
cho là
a. đầu cơ
b. bán khống
c. rủi ro trung lập (risk neutral)
đ. người giao dịch
e. không có cái nào ở trên

14. Phát biểu nào sau đây không đúng về luật một giá
a. các nhà đầu tư thích nhiều của cải hơn
b. các khoản đầu tư mang lại lợi nhuận như nhau ở tất cả các tiểu bang phải trả lãi suất
phi rủi ro
c. nếu hai cơ hội đầu tư mang lại kết quả tương đương, chúng phải có cùng mức giá
d. nhà đầu tư trung lập với rủi ro (risk neutral)
e. không có cái nào ở trên

15. Hợp đồng nào sau đây bắt buộc người mua phải mua hoặc bán một thứ gì đó
vào ngày đáo hạn?
a.quyền mua
b.hợp đồng giao sau
c.vốn hoá
d.quyền bán
e.hợp đồng hoán đổi

16. Quá trình tạo ra các sản phẩm tài chính mới đôi khi được gọi là
a. biên giới tài chính (financial frontiering)
b. kỹ thuật tài chính
c. mô hình tài chính
d. đổi mới tài chính
e. không có cái nào ở trên
17. Quá trình bán tài sản vay mượn với ý định mua lại vào ngày đáo hạn với giá
thấp hơn được gọi là
a. longing a asset (mua tài sản)
b. asset flipping (mua tài sản có sẵn,
c. bán khống
đ. kinh doanh chênh lệch giá với dự đoán giá giảm
đ. không có cái nào ở trên

18. Trong một trong các loại hợp đồng sau đây giữa người bán và người mua,
người bán đồng ý bán một tài sản cụ thể cho người mua vào ngày hôm nay và sau
đó mua lại tài sản đó vào một thời điểm xác định trong tương lai với mức giá đã
thỏa thuận trong tương lai.
a. thỏa thuận mua lại
b. bán khống
c. hợp đồng hoán đổi
đ. quyền chọn mua
đ. không có cái nào ở trên

19. Lợi nhuận kỳ vọng trừ lãi suất phi rủi ro được gọi là
a. phần bù rủi ro
b. tỷ lệ phần trăm lợi nhuận
c. the asset’s beta
d. phần bù lợi nhuận
đ. không có cái nào ở trên

20. Khi luật một giá bị vi phạm trong đó cùng một hàng hóa được bán với hai
mức giá khác nhau, cơ hội cho loại giao dịch nào được tạo ra?
a. giao dịch trở lại trạng thái cân bằng
b. giao dịch giả định rủi ro
c. giao dịch đầu cơ
d. giao dịch chênh lệch giá
e. không có cái nào ở trên
TRUE/FALSE

FALSE 1. Quyền chọn, kỳ hạn, hoán đổi và tương lai là tài sản tài chính.

TRUE 2. Việc không có thanh toán hàng ngày là một trong những yếu tố phân biệt
hợp đồng kỳ hạn với hợp đồng tương lai.

TRUE 3. Phần bù rủi ro là lợi nhuận bổ sung mà các nhà đầu tư mong đợi khi chấp
nhận rủi ro.

FALSE 4. Kinh doanh chênh lệch giá là một giao dịch được thiết kế để thu lợi nhuận
từ tính hiệu quả của thị trường.

TRUE 5. Các công cụ phái sinh cho phép các nhà đầu tư quản lý rủi ro của họ hiệu
quả hơn.

FALSE 6. Quy luật một giá phát biểu rằng giá của một tài sản không thể thay đổi.

TRUE 7. Chi phí giao dịch thấp hơn là một lợi thế của thị trường phái sinh.

TRUE 8. Thị trường phái sinh giúp thị trường chứng khoán và trái phiếu hoạt động
hiệu quả hơn.

FALSE 9. Đầu cơ tương đương với đánh bạc.

FALSE 10. Hầu hết các hợp đồng phái sinh chấm dứt khi giao tài sản cơ sở

FALSE 11. Hoán đổi, giống như quyền chọn, giao dịch trên các sàn giao dịch có tổ
chức

TRUE 12. Lưu trữ tài sản tiềm ẩn rủi ro

FALSE 13. Giá trị hợp lý lý thuyết là giá trị duy nhất mà một tài sản có thể có

TRUE 14. Bán khống là một hoạt động rủi ro cao

FALSE 15. Sự không chắc chắn về doanh thu trong tương lai và chi phí đầu vào là
những ví dụ về rủi ro tài chính mà doanh nghiệp có thể gặp phải
FALSE 16. Khối lượng giao dịch phái sinh trên sàn giao dịch dưới một tỷ theo tạp chí
Futures Industry năm 2010

FALSE 17. Chứng khoán phái sinh là chứng khoán chứ không phải hợp đồng

TRUE 18. Quyền chọn mua trên hợp đồng giao sau trao cho người mua quyền mua
hợp đồng giao sau.

TRUE 19. Người bán quyền chọn bán trên hợp đồng giao sau buộc họ phải mua hợp
đồng giao sau nếu người mua quyền chọn bán thực hiện quyền chọn

FALSE 20. Hợp đồng hoán đổi bắt buộc phải giao trái phiếu hoặc cổ phiếu

You might also like