You are on page 1of 44

TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN TẬP SPPS

Sản Phẩm Phái Sinh

TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN TẬP SẢN PHẨM PHÁI SINH

1. Khi đị nh giá bằ ng mô hình nhị phân thì câu nào sau đây là đúng?

a. Tỷ số phòng ngừa luôn bằng 1

b. Không có đáp án đúng

c. Quyề n chọ n phả i là kiểu Mỹ

d. Giá quyề n chọ n vi phạ m ngang giá quyền chọn mua – quyền chọn bán

2. Mộ t công ty thự c hiệ n mộ t hoán đổ i lãi suấ t vớ i vố n khái toán là 30 triệu đôla.
Hoán đổ i củ a công ty là trả theo lãi suấ t cố định và nhận theo lãi suất th ả nổi LIBOR. Các
khoả n thanh toán đượ c thự c hiệ n mỗ i 180 ngày trong vòng 2 năm và dựa trên thừa số điều
chỉ nh 180/360. Cấ u trúc kỳ hạn của lãi suất LIBOR theo kỳ hạn 180, 360, 540, 720 ngày
lầ n lượ t là 5%, 5.25%, 5.45%, 5.55%. Hãy cho biế t lãi suất cố định của hoán đổi này:

a. 5%

b. 4.95%

c. 6.15%

d. 5.32%

3. Giá trị thờ i gian của quyền chọn còn được gọi là

a. Giá trị hữu hạn

b. Giá trị đầu cơ

c. Giá trị vĩnh cửu

d. Không có đáp án nào đúng

0 0
4. Nhà đầ u tư mua mộ t quyề n chọ n bán cổ phiế u ABC giá thực hiện là $50, phí quyền
chọ n là $5. Nế u giá giao ngay củ a cổ phiế u hiện giờ là $47, thì quy ền ch ọn này đ ược g ọi

a. Kiệt giá OTM

b. Hòa vốn

c. Ngang giá ATM

d. Cao giá ITM

5. Phát bi ểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:

a. Giá trị củ a hợ p đồ ng hoán đổ i tùy thuộc vào số vốn khái toán trong hợp đồng

b. Giá trị củ a hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suấ t luôn lớ n hơ n 0 đố i với người chi trả lãi su ất
cố định

c. Giá trị củ a hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suấ t có tươ ng quan với lãi suất thị trường

d. Giá trị củ a hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suất khi vừa hình thành luôn bằng 0.

6. Chi phí lưu giữ không bao gồ m thành phần sau:

a. Chi phí lưu kho

b. Bả o hiể m tài sản

c. Lãi suất phi rủi ro

d. Phần bù rủi ro

7. Tìm khoả n thanh toán ròng sắ p tớ i trong mộ t hoán đổ i lãi suất vanilla thuần nhất,
trong đó bên thanh toán theo lãi suấ t cố đị nh trả 10% và bên thanh toán theo lãi suất th ả
nổ i cho khoả n thanh toán sắ p tớ i là 9.5%. Số vố n khái toán là 20 triệu đô la và thanh toán
trong kỳ thanh toán 180 ngày dự a trên giả định một năm có 360 ngày.

a. Bên thanh toán theo lãi suấ t cố định trả $50.000

0 0
b. Bên thanh toán theo lãi suấ t thả nổi trả $1.000.000

c. Bên thanh toán theo lãi suất cố định trả $950.000

d. Bên thanh toán theo lãi suất cố định trả $1.950.000

8. Hầ u hế t các hợ p đồng giao sau được kết thúc bằng:

a. Giao dị ch bù trừ (offset)

b. Không câu nào đúng

c. Giao nhận

d. Phá sản

9. Nế u bạ n mua mộ t quyề n chọ n bán cổ phiế u ABC với giá thực hiện là $50, phí
quyề n chọ n là $5. Khi quyề n chọ n đáo hạ n thì giá cổ phiếu là $55. Như vậy bạn đã lãi/lỗ
là bao nhiêu?

a. Lỗ $5

b. Lãi $5

c. Lãi $10

d. Lỗ $10

10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Quyề n chọ n không thể đượ c thực hiện trước khi đáo hạn.

b. Quyền chọ n mua luôn có phí cao hơn quyền ch ọn bán.

c. Quyề n chọ n đượ c gọi là ngang giá ATM khi giá giao ngay bằng giá kỳ hạn

d. Quyền chọ n kiểu Mỹ thường có phí cao hơn quyền chọn kiểu châu Âu

11. Số tiề n cơ sở cho các khoản thanh toán trong hợp đồng hoán đ ổi đ ược th ực hi ện
gọi là:

0 0
a. Vốn khái toán

b. Giá trị cơ sở

c. Giá trị thị trường

d. Giá trị thanh toán

12. Giả sử bạ n đã vào mộ t vị thế mua một hợp đồng giao sau dầu thô trên sàn BOTX
vớ i giá là $30/thùng, quy mô 1 hợp đồng là 1000 thùng. Sàn yêu cầu ký qu ỹ ban đ ầu là
3500$ và số dư ký quỹ duy trì là 2500$. Bạn đã ký quỹ theo yêu cầu của sàn, như vậy với
mứ c giá nào bạ n sẽ nhậ n đượ c margin call?

a. Không có đáp án đúng

b. 29$

c. 20$

d. 31$

13. Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Tạ i thờ i điể m ban đầ u, giá kỳ hạn cao hơn giá giao sau

b. Tạ i thờ i điể m đáo hạ n, giá kỳ hạn cao hơn giá giao sau

c. Tạ i thờ i điể m bấ t kỳ, giá kỳ hạn bằng giá giao sau

d. Không có đáp án đúng.

14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

a. Hợ p đồ ng hoán đổ i có thể được xem là chuỗi các hợp đ ồng kỳ h ạn

b. Hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suất chỉ thanh toán vào cuối kỳ

c. Không có đáp án đúng

0 0
d. Ngườ i tham gia hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suấ t có thể lựa chọn các mức lãi su ất c ố
định khác nhau.

15. Trong mô hình nhị phân hai thờ i kỳ, giá cổ phiế u hiệ n tài là 80 và có thể tăng lên
10% hoặ c giả m xuố ng 8% trong mỗ i thờ i kỳ. Lãi suất phi rủi ro là 4%. Quy ền ch ọn mua
kiể u châu Âu đố i vớ i cổ phiế u có giá thự c hiệ n là 80. Giá trị hiện tại của quyền chọn là

a. 0.619

b. 11.13

c. 7.3

d. 8.00

16. Giá giao sau chênh lệ ch vớ i giá giao ngay vì những yếu tố nào sau đây:

a. Phần bù rủi ro

b. Không có đáp án đúng

c. Rủi ro hệ thống

d. Chi phí lưu giữ

17. Phát bi ểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền chọn mua kiểu Mỹ?

a. Có thể thực hiện vào ngày đáo hạn

b. Giá trị tố i đa bằ ng giá tài sản cơ sở

c. Luôn có giá thực hiện cao hơn quyền chọn kiểu châu Âu

d. Giá trị thờ i gian càng giảm khi gần ngày đáo hạn

18. Trong mô hình nhị phân MỘ T thờ i kỳ, giá cổ phiếu hiện tại là 80 và có thể tăng
lên 10% hoặ c giả m xuố ng 8%. Lãi suấ t phi rủi ro là 4%. Quyền chọn mua kiểu châu Âu
đố i vớ i cổ phiế u có giá thự c hiệ n là 80. Giá trị hợ p lý lý thuyết của quyền chọn là:

a. 8.00

0 0
b. 5.13

c. 4.39

d. 3.60

19. Giả sử giá mộ t quyề n chọ n mua kiểu Châu Âu thấp hơn giá đ ược dự báo b ởi
ngang giá quyề n chọ n mua quyề n chọ n bán. Mộ t nhà đầu tư có thể kiếm lợi nhu ận nh ư
thế nào?

a. Mua quyề n chọ n bán, mua quyề n chọ n mua, bán khố ng trái phiếu phi rủi ro, bán
khống cổ phiếu

b. Mua cổ phiế u, mua trái phiế u phi rủi ro, bán quyền chọn bán, bán quyền chọn mua

c. Mua quyề n chọ n mua, mua trái phiếu phi rủi ro, bán quyền chọn bán, bán kh ống c ổ
phiếu

d. Mua quyề n chọ n bán, mua cổ phiế u, bán khố ng trái phiếu phi rủi ro, bán quyền
chọn mua

20. Giả sử bạ n mua mộ t hợ p đồng kỳ hạn với giá kỳ hạn là $40, h ợp đ ồng đáo h ạn sau
1 năm. Lãi suấ t phi rủ i ro là 10%. Bây giờ sau 6 tháng, giá giao ngay trên thị trường là
$45. Như vậ y giá trị hợ p lý củ a hợp đồ ng kỳ hạ n sau 6 tháng là bao nhiêu?

a. 6.86$

b. 5.00$

c. 5.58$

d. 0.00$

21. Khi ký quỹ ban đầ u là $5000, ký quỹ duy trì là $3500 và số dư tài khoản là $3300,
cần phả i nộp vào tài khoản bao nhiêu?

a. $1500

0 0
b. $200

c. $0

d. $1700

22. Điều nào sau đây là đúng

a. Rủ i ro basic là rủ i ro phát sinh liên quan đến sự tương quan giữa giá giao sau và
giá giao ngay.

b. Giá trị củ a tấ t cả sả n phẩ m phái sinh tài chính tạ i thời điểm ban đầu luôn bằng 0.

c. Giá giao sau bằ ng vớ i giá kỳ hạ n tạ i mọi thời điểm.

d. Cả thị trườ ng giao sau và kỳ hạn chủ yế u được sử dụng cho mục đích đầu cơ

23. Trong mô hình nhị phân mộ t thờ i kỳ, ta có Su = 49.5, Sd = 40.5, p = 0.8, r =0.06, S
= 45, X =50. Phí quyền chọn bán kiểu châu Âu là:

a. 0.5

b. 5.00

c. 9.50

d. 2.17

24. Để xác đị nh lãi suấ t cố đị nh trong hợ p đồ ng hoán đổi người ta sẽ sử dụng phương
pháp nào sau đây?

a. Dùng lãi suấ t coupon của trái phiếu có kỳ hạn tương ứng.

b. Sử dụ ng phươ ng trình ngang giá quyền chọn mua – quyền chọn bán

c. Đị nh giá nó giố ng như việ c phát hành trái phiế u có lãi suấ t cố định và mua trái
phiế u có lãi suấ t thả nổ i hoặc ngược lại.

d. Dùng lãi suất thị trường cộng cho biên độ phù hợp.

0 0
25. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

a. Đa số nhà giao dị ch hợ p đồ ng giao sau sẽ giao nhận tài sản

b. Không có đáp án đúng

c. Hợp đồng giao sau và hợp đồng kỳ hạn đều phải ký qu ỹ nh ư nhau

d. Quy trình thanh toán hàng ngày là giống nhau giữa hợp đồng giao sau và h ợp đ ồng
kỳ hạn

0 0
1. Xem xét mô hình nhị phân mộ t thờ i kỳ, trong đó giá cổ phiếu hiện tại là 80, có thể
tăng 10% hoặc giả m 8%. Lãi suất phi rủi ro là 4%. T ỷ s ố phòng ng ừa b ằng bao
nhiêu?

a. 0,714

b. 0,429

c. 0,571

d. Tất cả đều sai

2. Xem xét mô hình nhị phân mộ t thờ i kỳ, trong đó giá cổ phiếu hiện tại là 60, có thể
tăng 10% hoặ c giả m 10%. Lãi suấ t phi rủ i ro là 5%. Giá thực hiện c ủa quyền ch ọn
mua là 60. Giá trị của quyền chọn mua bằng bao nhiêu nếu cổ phiếu tăng giá?

a. 6,00

b. 5,71

c. 4,29

d. 3,60

3. Mộ t quyề n chọ n bán vớ i giá cổ phiế u tại thời điểm đáo h ạn là $60 được gọi là
quyền chọn:

A. Kiệt giá

b. Ngang giá

c. Cao giá

d. Tất cả đều sai

4. Xem xét mô hình nhị phân mộ t thờ i kỳ, trong đó giá cổ phiếu hiện tại là 80, có thể
tăng 10% hoặ c giả m 8%. Lãi suấ t phi rủ i ro là 4%. Giá c ả c ủa quy ền ch ọn mua
bằng?

0 0
a. 4,39

b. 8,00

c. 5,15

d. 5,36

5. Người mua Quyền chọn mua có:

a. nghĩa vụ bán mộ t tài sản nào đó

b. quyề n bán một tài sản nào đó

c. nghĩa vụ mua một tài sản nào đó

d. quyề n mua một tài sản nào đó

6. Một hoán đổ i tiền tệ trong đó thanh toán bằng đồng tiền A thả nổi và nhận đồng
tiề n B thả nổ i sẽ kế t hợ p vớ i hoán đổi tiền tệ như thế nào để tạo ra một hoán đổi
vanilla thuần nhất trên đồng tiền B.

a. Thanh toán bằ ng đồ ng tiền B thả nổi, nhận đồng tiền A thả nổi

b. Thanh toán bằ ng đồ ng tiền B cố định, nhận đồng tiền A cố định

c. Thanh toán bằ ng đồ ng tiền B cố đị nh, nhậ n đồ ng tiề n A thả nổi

d. Thanh toán bằ ng đồ ng tiền B thả nổi, nhận đồng tiền A cố định

7. Hợ p đồ ng kỳ hạ n 2 năm củ a mộ t loạ i hàng hóa có giá là $35. 6 tháng sau, giá giao
ngay củ a hàng hóa này là $40. Lãi suấ t phi rủ i ro là 10%. Giá tr ị c ủa h ợp đồng kỳ
hạn tại tháng thứ 6 này là bao nhiêu?

a. $9,66

b. $4,96

c. $6,66

0 0
d. $5,00

8. Quyề n chọ n mua có giá $2 vớ i giá giao ngay hiện tại của cổ phiếu là $30 và giá
thự c hiệ n là $35. Ngườ i mua quyền chọn mua sẽ thực hiện quyền chọn khi giá cổ
phiếu tạ i thời điểm đáo hạn bằng:

a. $35

b. $38

c. $32

d. $30

9. Gi ả s ử S = 70, X = 65, r = 0,05, p =0,6, Cu=7,17, Cd = 1,22 và đây là quy ền chọn


Kiểu Mỹ. Quyền chọn có giá bằng bao nhiêu?

a. 6,83

b. 0,00

c. 4,56

d. 5,00

10. Trong mô hình nhị phân, nếu giá quyền chọn mua trên thị trường cao hơn giá
quyền chọn mua mà mô hình xác định được, bạn nên

a. mua quyền chọn và mua cổ phiếu

b. bán quyền chọn và bán khống cổ phiếu

c. mua quyền chọn và bán khống cổ phiếu

d. mua cổ phiếu và bán quyền chọn

11. Giá trị hiệ n tạ i củ a chuỗi tiền thanh toán bằng USD trong một hợp đồng hoán đổi
tiề n tệ trên 1USD vố n khái toán là 0,03USD. Giá trị hiện tại của chuỗi tiền thanh
toán b ằng EUR của hợp đồng hoán đổi tiền t ệ tương t ự trên 1EUR là 0.022EUR. T ỷ

0 0
giá hối đoái là 1EUR = 1.05USD. Nếu hoán đổi tiền tệ này có vốn khái toán là 105
triệu USD và 100 triệu EUR, hãy xác định giá trị thị trườ ng củ a hoán đổi tiền tệ này
đối v ới bên tr ả EUR và nhận USD.

a. $3,000,000

b. -$3,000,000

c. $-2,480,000

d. $519,375

12. Điều nào sau đây là ưu điểm của công cụ phái sinh?

a. Chi phí giao dịch thấp hơn khi giao dịch chứng khoán và hàng hóa

b. A và B đều sai

c. A và B đều đúng

d. Giúp kiểm soát rủi ro

13. Giả sử có phầ n bủ rủ i ro là $0,50. Giá giao ngay là $20 và giá giao sau là $22. Giá
giao ngay kỳ vọng khi hết hạn là bao nhiêu?

a. $20,50

b. $21,50

c. $24,50

d. $22,50

14. Hợp đồng nào sau đây không phải là h ợp đồng kỳ hạn?

a. Hợp đồng bảo hiểm

b. Hợ p đồ ng thuê ô tô không thể hủy bỏ trong ba năm

c. Hợ p đồ ng đã ký để mua mộ t ngôi nhà trong sáu tháng

0 0
d. Hợ p đồ ng lao động dài hạn với mức l ương c ố đ ịnh

15. Hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suấ t có thể được sử dụng cho tất cả mục đích sau, ngoại
trừ:

a. để suy đoán về lãi suất

b. để chuyể n mộ t khoả n vay lãi suấ t thả nổ i thành mộ t khoản vay lãi suất cố định

c. để chuyể n khoả n vay lãi suấ t cố đị nh thành khoả n vay lãi suất thả nổi

d. để đi vay vớ i lãi suất cơ bản

16. Hãy xác định giá trị khoả n thanh toán ròng kỳ đầu tiên của m ột h ợp đồng hoán
đổ i lãi suấ t vanilla thuần nhấ t, trong đó bên thanh toán khoản tiền lãi suất cố định là
10% và lãi suấ t thả nổi cho khoả n thanh toán củ a bên còn lại sắp tới là 9,5%. V ốn
khái toán là 20 triệu đô la và các khoản thanh toán dựa trên giả định là kỳ thanh
toán có 180 ngày và một năm có 360 ngày.

a. Ngườ i thanh toán theo lãi suất cố định trả $1,950,000

b. Ngườ i thanh toán theo lãi suất cố định trả 50.000 đô la

c. Ngườ i thanh toán theo lãi suấ t thả nổ i trả 1 triệu đô la

d. Ngườ i thanh toán theo lãi suất cố định trả $ 950,000

17. Công cụ nào sau đây là h ợp đồng không phải là chứng khoán

a. B và C

b. Quyền chọn

c. Hoán đổi

d. Cổ phiếu

0 0
KIỂM TRA GIỮA KỲ THẦY NGHIỆP

1. Giả sử bạn mua một hợp đồng kỳ hạn với giá kỳ hạn F = $100, hợp đồng có kỳ hạn
45 ngày, lãi suất phi rủi ro là 10%/năm (360 ngày). 15 ngày sau khi ký hợp đồng,
giá tài sản trên thị trường là $105, giá trị hợp đồng kỳ hạn vào thời điểm này là:
a. 99,27
b. 11,16
c. 5,79
d. Không có đáp án nào đúng
2. Mô tả nào sau đây phù hợp với thông tin về tỷ số phòng ngừa có giá trị 0.75 của
danh mục được phòng ngừa rủi ro (hedge portfolio)
a. Nắm giữ 750 cổ phiếu và bán 1000 quyền chọn bán
b. Bán khống 750 cổ phiếu và mua 1000 quyền chọn bán
c. Nắm giữ 750 cổ phiếu và mua 1000 quyền chọn mua
d. Bán khống 750 cổ phiếu và bán 1000 quyền chọn mua
3. Một nhà đầu tư bán giao sau 01 hợp đồng tiền tệ.Quy mô hợp đồng là JPY
12.500.000, đáo hạn 6 tháng, mức giá khởi điểm 1 USD =110 JPY. Ngày hôm sau,
giá thanh toán 1 USD = 111 JPY. Mức lãi (lỗ) của nhà đầu tư là:
a. -$12.500
b. $12.500
c. -$1.023,75
d. $1.023,75
4. NewCo Inc và SeaStar Inc.vừa ký hợp đồng hoán đổi đồng đô la Mỹ với franc thụy
Sĩ. NewCo Inc. sẽ hoán đổi 500.000 USD cho lượng franc Thụy Sỹ tương ứng từ
SeaStar. Tỷ giá giao ngay hiện tại là USD/CHF =0,92. Lãi suất đồng USD là
9%/năm và lãi suất franc Thụy Sỹ là 8%/năm. Hợp đồng hoán đổi có kỳ hạn 3 năm
và các bên tham gia trả lãi suất 6 tháng 1 lần. Theo hợp đồng hoán đổi, SeaStar lần
lượt sẽ nhận được dòng tiền lãi kỳ vọng đầu tiên là bao nhiêu: (500.000 x 0.92 x
4% -> SeaStar nhận được khoản thanh toán bằng Franc)

0 0
a. 36.800 CHF
b. 45.000 USD
c. 18.400 CHF
d. 22.500 USD
5. Vào sáng ngày 25/8, nhà đầu tư mua một hợp đồng giao sau bảng Anh với tỷ giá
thực hiện là GBP = 1,20 USD. Giá trị chuẩn của một hợp đồng là GBP 62.500.
Nhà đầu tư phải duy trì khoản ký quỹ là $10.000 và hạn mức duy trì tài khoản là
75% của khoản ký quỹ. Cuối ngày, tỷ giá đóng cửa là GBP = 1,23 USD. Số dư
khoản ký quỹ vào cuối ngày là:
a. 6.250 USD
b. 13.750 USD
c. 8.125 USD
d. 11.875 USD
6. Cho quyền chọn bán có thông số sau: S0 = 100, X = 98, r = 7%, cổ phiếu có thể
tăng hoặc giảm giá 15%, quyền chọn còn 1 thời kỳ là đáo hạn. Hãy cho biết phí
quyền chọn và tỷ số phòng ngừa tối ưu?
a. 11.94 và + 0.57
b. 3.24 và - 0.43
c. 3.24 và + 0.43
d. 11.94 và - 0.57
7. Giá trị vị thế bán giao sau vào cuối ngày sau khi thanh toán bù trừ diễn ra:
a. Bằng 0
b. Các đáp án khác không đúng
c. Bằng giá giao sau cuối ngày trừ giá giao sau đầu ngày
d. Bằng giá giao sau đầu ngày trừ giá giao sau cuối ngày
8. Công ty cần kết hợp một hoán đổi tiền tệ (trả theo franc Thụy Sỹ với lãi suất thả
nổi và nhận bằng yên Nhật với lãi suất thả nổi) với một hoán đổi tiền tệ nào trong
số các loại dưới đây để tạo thành một hoán đổi vanilla thuần nhất có vốn gốc là
franc Thụy Sỹ:
a. Nhận CHF cố định, trả JPY cố định

0 0
b. Nhận CHF thả nổi, trả JPY thả nổi
c. Nhận CHF cố định, trả JPY thả nổi
d. Nhận CHF thả nổi, trả JPY cố định
9. Ưu điểm của hợp đồng giao sau bao gồm:
a. Có tính thanh khoản cao
b. Hạn chế rủi ro thanh khoản
c. Hợp đồng có thể thanh toán vị thế sớm
d. Tất cả các câu trên
10. Alice Lee vừa bán một quyền chọn bán bảng Anh với giá thực hiện $1,50, phí thực
hiện $0,05/ bảng. Giá trị chuẩn của quyền chon là 62.500 bảng. Giả sử tỷ giá giao
ngay tại ngày đáo hạn hợp đồng là $1,62, hãy xác định lời (lỗ) của nhà đầu tư:
a. -3.125 USD
b. 3.125 GBP
c. 3.125 USD
d. -3.125 GBP
11. Nghĩa vụ của mỗi bên không thể được chuyển giao cho bên thứ ba vì vậy hợp đồng
…. Không có tính thanh khoản cao. Hợp đồng …. Được giao dịch trên một sàn
giao dịch và được điều chỉnh theo thị trường hàng ngày trong đó khoản lỗ của một
bên được chi trả cho bên còn lại.
a. Giao sau; Giao sau
b. Kỳ hạn; Giao sau
c. Kỳ hạn; Kỳ hạn
d. Giao sau; Kỳ hạn
12. Giá trị chiết khấu của dòng tiền thả nổi tại thời điểm t nằm giữa thời điểm 0 và thời
điểm t1 của một hoán đổi lãi suất sẽ là:

0 0
13.
14. Điểm giống nhau giữa hợp đồng giao sau và kỳ hạn là:
a. A. Cả hai đều được thanh toán bù trừ hàng ngày
b. B. Cả hai đều được chuẩn hóa về quy mô hợp đồng và ngày giao dịch
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
15. Quyền chọn mua đô Canada 6 tháng có giá thực hiện là 0,90 USD và phí quyền
chọn 0,01 USD. Giả sử tỷ giá thực hiện 6 tháng sau là 1,00 USD, người mua quyền
chọn sẽ:
a. Không thực hiện quyền chọn, lời 0,10 USD/CAD
b. Thực hiện quyền chọn, lời 0,1 USD/CAD
c. Không thực hiện quyền chọn, lời 0 USD/CAD
d. Thực hiện quyền chọn, lời 0,09 USD/CAD
16. Một ngân hàng hiện tại đang thực hiện chương trình huy động 100 triêu USD tiền
gửi từ dân cư với mức lãi suất hàng năm LIBOR +1%, thanh toán tiền lãi hàng
quý. Số tiền huy động được Ngân hàng tài trợ cho 1 dự án bất động sản với lãi suất

0 0
cố định 8%/năm. Ngân hàng mong muốn sử dụng một hoán đổi để phòng vệ cho
rủi ro lãi suất LIBOR mà Ngân hàng này đang gánh chịu. Phương án nào dưới đây
là phù hợp?
a. Nhận lãi suất cố định X <7%, chi trả mức lãi suất LIBOR
b. Nhận lãi suất LIBOR, chi trả mức lãi suất cố định X<7%
c. Nhận lãi suất cố định X >7%, chi trả mức lãi suất LIBOR
d. Nhận lãi suất LIBOR, chi trả mức lãi suất cố định X>7%
17. Peter bán quyền chọn mua EUR với tỷ giá thực hiện là 1,06 USD/EUR và phí
quyền chọn 0,01 USD/EUR. Tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn là 1,09 USD/EUR.
Peter sẽ lãi/lỗ bao nhiêu trên mỗi EUR giao dịch:
a. Lỗ 0,02 USD
b. Lỗ 0,01 USD
c. Lãi 0,02 USD
d. Lãi 0,03 USD
18. Giả sử tỷ giá giao ngay của Euro là $1,1127. Một vị thế mua quyền chọn bán với
giá thực hiện $1,1212 được gọi là _____
a. Cao giá ITM
b. Hòa vốn
c. Kiệt giá OTM
d. Ngang giá ATM
19. “Một chuỗi các hợp đồng kỳ hạn có thời gian đáo hạn 1 ngày” là đặc điểm để chỉ
hợp đồng nào sau đây
a. Hợp đồng giao sau
b. Hợp đồng quyền chọn kiểu châu Âu
c. Hợp đồng quyền chọn kiểu Mỹ
d. Hợp đồng hoán đổi
20. Một công ty đang đàm phán ký kết hợp đồng mua một dây chuyền thiết bị sản xuất
từ nước ngoài, hợp đồng dự kiến được thanh toán bằng đồng USD.
a. Công ty có vị thế bán với giá hàng hóa và vị thế bán với ngoại tệ
b. Công ty có vị thế bán với giá hàng hóa và vị thế mua với ngoại tệ

0 0
c. Công ty có vị thế mua với giá hàng hóa và vị thế mua với ngoại tệ
d. Công ty có vị thế mua với giá hàng hóa và vị thế bán với ngoại tệ

0 0
CÂU H ỎI ÔN T ẬP SPPS (NHÓM H ỌC TẬP)

1. Nếu cổ phiếu không chi trả cổ tức, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Một quyền chọn mua kiểu Mỹ được bán nhiều hơn một quyền mua kiểu
châu Âu
b. Một quyền chọn mua kiểu châu Âu được bán nhiều hơn một quyền mua
kiểu Mỹ
c. Một quyền chọn mua kiểu Mỹ sẽ được thực hiện ngay lập tức
d. Một quyền chọn mua kiểu Mỹ và một quyền chọn bán kiểu Mỹ sẽ được bán
cùng một giá
e. Không câu nào đúng
2. Một danh mục phòng ngừa gồm vị thế mua quyền chọn mua với giá thực hiện X,
một vị thế bán cổ phiếu (không chi trả cổ tức) với giá So, và một vị thế mua trái
phiếu phi rủi ro với mệnh giá X đáo hạn cùng lúc với quyền chọn. Giá trị của danh
mục này là:
Ngang giá quyền chọn mua - quyền ch ọn bán:
C + X(1 + r)-T = P + S0
a. C + P – X(1 + r)-T
b. C – So
c. P – X
d. P + So - X(1 + r)-T
3. Giả định rằng giá cổ phiếu là $55 và trong năm tới dự kiến giá cổ phiếu tăng giá
khoảng 20% hoặc giảm giá 16%. Lãi suất phi rủi ro là 5%. Một quyền chọn bán cổ
phiếu này có giá thực hiện là $60. Hãy xác định giá quyền chọn, biết quyền chọn
còn 1 kỳ nữa thì đáo hạn?
a. 5.86 USD
b. 5.35 USD
c. 3.33 USD
d. 5.48 USD

0 0
4. Giả sử bạn sử dụng lý thuyết ngang giá quyền chọn mua – quyền chọn bán để tính
giá một quyền chọn mua kiểu châu Âu từ giá của một quyền chọn kiểu châu Âu.
Bạn thấy rằng giá thị trường của quyền chọn mua này thấp hơn giá mà bạn tính. Bỏ
qua các chi phí giao dịch, bạn sẽ làm gì trong trường hợp này:
-C = -P - S0 + X(1 + r)-T
a. Mua quyền chọn này và một trái phiếu phi rủi ro, đồng thời bán một quyền
chọn bán và cổ phiếu.
b. Mua cổ phiếu và trái phiếu phi rủi ro, đồng thời bán quyền chọn bán và
quyền chọn mua
c. Mua quyền chọn bán và cổ phiếu, đồng thời bán trái phiếu phi rủi ro và
quyền chọn mua
d. Không câu nào đúng
5. Giả định rằng giá cổ phiếu là $55 và dự kiến giá cổ phiếu tăng giá khoảng 20%
hoặc giảm giá 16%. Lãi suất phi rủi ro là 5%. Một quyền chọn mua cổ phiếu này
có giá thực hiện là $60. Hỏi giá quyền chọn mua đáo hạn trong 1 năm này là bao
nhiêu?
a. 5.86 USD
b. 5.35 USD
c. 3.33 USD
d. 5.48 USD
6. Giả định rằng giá cổ phiếu là $50 và dự kiến giá cổ phiếu tăng giá khoảng 20%
hoặc giảm giá 10%. Lãi suất phi rủi ro là 6%. Một quyền chọn bán cổ phiếu này có
giá thực hiện là $50. Hãy cho biết tỷ số phòng ngừa là bao nhiêu trong mô hình nhị
phân 1 thời kỳ
h = (Cu - Cd)/(Su - Sd); h = (Pu - Pd)/(Su - Sd)
a. 5.86 USD
b. 5.35 USD
c. 3.33 USD
d. 5.48 USD

0 0
7. Để phòng ngừa cho việc bán khống 550 cổ phiếu với giá ban đầu là 50$, NĐT đã
sử dụng 5 Quyền chọn bán với giá thực hiện 55 USD/cổ phiếu. Biết rằng 1 quyền
chọn bao gồm 100 cổ phiếu riêng lẻ. Hãy cho biết lợi nhuận của chiến lược trên
nếu giá cổ phiếu trên thị trường tại thời điểm đáo hạn lần lượt là 40 USD và 60
USD.
a. +8.000 USD và -10.500 USD
b. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
c. + 10.500 USD và -3.000 USD
d. +3,000 USD và -500 USD
8. Công ty Macomb là một công ty Mỹ lập hóa đơn một số sản phẩm xuất khẩu của
công ty bằng đồng yên Nhật. Nếu công ty kỳ vọng rằng đồng yên sẽ yếu đi so với
USD, công ty có thể … để phòng ngừa rủi ro tỷ giá trên các hàng hóa mà họ xuất
khẩu.
Vị thế mua: đồ ng yên Nhậ t tăng giá có lợ i (vị thế mua) → phòng ngừa vị thế mua
a. Bán 1 hợp đồng quyền chọn bán đồng Yên
b. Mua 1 hợp đồng giao sau đồng Yên
c. Mua 1 hợp đồng quyền chọn mua đồng Yên
d. Bán 1 hợp đồng giao sau đồng Yên.
9. Cho quyền chọn bán có thông số sau: S0 = 100, X = 98, r = 7%. Cổ phiếu có thể
tăng hoặc giảm giá 15%. Quyền chọn còn 1 thời kỳ là đáo hạn. hãy cho phí quyền
chọn và tỷ số phòng ngừa tối ưu?
a. 2.45 và 0.54
b. 5.53 và 0.67
c. 3.23 và 0.43
d. 4.65 và 0.57
10. Giả sử một nhà đầu cơ đã mua 1 hợp đồng quyền chọn bán Bảng Anh có giá thực
hiện là $1.50 với mức phí $0.50/1 đơn vị hợp đồng. Một hợp đồng quyền chọn
bảng Anh bao gồm 31,250 đơn vị. Giả định tại thời điểm hợp đồng được ký kết,
giá giao ngay của bảng Anh là $1.51 và tăng lên mức $1.62 tại ngày đáo hạn. Lợi
nhuận cao nhất có thể có của NĐC này là bn?

0 0
a. -$625.00
b. -$1,250.00
c. -$1,562.50
d. $1,562.50
11. Quyền chọn mua đô la Canada 6 tháng có giá thực hiện là 0,9 USD và phí quyền
chọn là 0,01 USD. Giả sử tỷ giá thực hiện 6 tháng sau là 1,00 USD, người mua
quyền chọn sẽ:
a. Thực hiện quyền chọn, lời 0,10 USD/CAD
b. Không thực hiện quyền chọn, lời 0 USD/CAD
c. Thực hiện quyền chọn, lời 0,10 USD/CAD
d. Thực hiện quyền chọn, lời 0,09 USD/CAD
12. Vào sáng ngày 25/8, hợp đồng giao sau CHF với tỷ giá thực hiện là CHF = 1,0346
USD. Quy mô tiêu chuẩn của 1 hợp đồng là CHF = 125.000. NĐT phải duy trì
khoản ký quỹ là $10,000/hợp đồng và hạn mức duy trì tài khoản là 75% của khoản
ký quỹ . Cuối ngày, tỷ giá đóng cửa của CHF là 1,1490 USD. NĐT đã mua 10
HDGS, hỏi số dư tài khoản vào cuối ngày là
a. 7.500 USD
b. 143.000 USD
c. 243.000 USD
d. 153.000 USD
13. Để phòng ngừa cho việc bán khống 550 cổ phiếu, NĐT đã sử dụng 5 Quyền chọn
bán với giá thực hiện 55 USD/cổ phiếu, phí quyền chọn là 10 USD/cổ phiếu. Biết
rằng 1 quyền chọn bao gồm 100 cổ phiếu riêng lẻ. Hãy cho biết giá cổ phiếu bằng
bao nhiêu thì chiến lược PNRR trên đạt trạng thái hòa vốn?

a. ST = 100 USD
b. ST = 59,09 USD
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai

0 0
14. Công ty Mỹ đang tham gia đấu thầu một dự án của chính phủ Thụy Sỹ. Công ty
không biết được liệu gói thầu đó có trúng hay không mãi đến 3 tháng sau kể từ thời
điểm này. Công ty sẽ cần đồng franc Thụy Sỹ để đáp ứng các chi phí nhưng sẽ
nhận thanh toán bằng đô la từ chính phủ Thụy Sỹ nếu như công ty trúng thầu dự
án. Công ty có thể bảo vệ mình ntn khỏi rủi ro tỷ giá.
Đồ ng Franc giả m giá → công ty có lợ i (vị thế bán franc) → phòng ngừa vị thế bán
a. Mua HDGS franc
b. Mua HĐ quyền chọn bán franc
c. Mua HĐ quyền chọn mua franc
d. Bán HDGS franc
15. Một NĐT Việt Nam dự kiến nhận được 20.000 USD cổ tức từ số cổ phiếu đầu tư ở
thị trường NYSE vào cuối tháng 12 năm 2014. Hỏi nhà đầu tư muốn PNRR cho số
tiền cổ tức này vậy NĐT sẽ chọn phương án nào sau đây. Biết trên thị trường
quyền chọn mua 3 tháng có giá thực hiện là 20.000 VND và phí quyền chọn 10%.
a. Bán quyền chọn mua và sẽ có lợi thế quyền chọn nếu tỷ giá giao ngay khi
đáo hạn nhỏ hơn 20.000
b. Mua quyền chọn mua và sẽ có lợi thế quyền chọn nếu tỷ giá giao ngay khi
đáo hạn nhỏ hơn 20.000
c. Bán quyền chọn mua và sẽ có lợi thế quyền chọn nếu tỷ giá giao ngay khi
đáo hạn lớn hơn 20.000
d. Mua quyền chọn mua và sẽ có lợi thế quyền chọn nếu tỷ giá giao ngay khi
đáo hạn lớn hơn 20.000
16. Tìm khoả n thanh toán trong hợ p đồ ng hoán đổi tiền tệ, trong đó bên A thanh toán
bằ ng đồ ng USD vớ i mứ c lãi suấ t cố đị nh 5% trên vốn khái toán $50 triệu, bên B
thanh toán bằ ng đồ ng Franc Thuỵ Sĩ vớ i mứ c lãi suấ t 45 trên lượng v ốn khái toán
là SF35 triệu. Thanh toán hàng năm, giả định 1 năm có 360 ngày

a. Bên A trả SF1.750.000 và bên B trả SF1.400.000.

b. Bên A trả SF 1.400.00 và bên B trả $2.500.000.

c. Bên A trả $2.500.000 và bên B trả SF1.4000.000

0 0
d. Bên A trả $2.000.000 và bên B trả $2.00.000.

17. Để xác đị nh mứ c lãi suấ t cố đị nh trong hợ p đồ ng hoán đổ i, chúng ta sẽ:

a. Sử dụ ng mứ c lãi suấ t cố đị nh tươ ng tự vớ i trái phiếu zero coupon có kỳ hạn


tương đương

b. Sử dụ ng ngang giá quyền chọn mua - quyền chọn bán

c. Giá củ a hợ p đồ ng là phát hành mộ t trái phiế u lãi suất cố định và mua 1 trái
phiế u lãi suấ t lãi suấ t thả nổi và ngược lại.

d. Sử dụ ng lãi suấ t ghép lãi liên tụ c đố i vớ i trái phiếu có kỳ hạn ngắn nhất.

e. Không có đáp án nào ở trên đúng.

18. Giá trị thị trườ ng của một Hợp đồng hoán đổi là zero giữa các ngày thanh toán.

a. Đúng

b. Sai

19. Giao dị ch khai thác sự khác biệ t giữ a giá trị hợ p lý lý thuyế t và giá trị thực tế của
mộ t hợ p đồ ng kỳ hạ n tiề n tệ hoặ c hợp đồ ng giao sau được gọi là:

a. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa

b. Ngang giá lãi suất

c. Kinh doanh chênh lệch giá 3 lần

d. Một giao dịch chuyển đổi.

20. Tìm khoả n thanh toán kế tiế p trong mộ t hợ p đồ ng hoán đổ i vanilla thuần nh ất
trong đó mộ t bên thanh toán theo mứ c lãi suấ t cố định 10% và lãi suất tahr nổi
thanh toán cho kỳ kế tiế p là 9.5%. Vố n khái toán là $20 triệu và thanh toán d ựa
trên giả đị nh kỳ thanh toán có 180 ngày và một năm có 360 ngày.

a. Bên thanh toán cố định trả $950.000

0 0
b. Bên thanh thanh toán cố định trả $1.950.000

c. Bên thanh toán thả nổ i trả $1 triệu

d. Bên thanh toán thả nổi trả $50.000

e. Bên thanh toán theo lãi suất cố định trả $50.000

21. Xem xét mộ t hợ p đồ ng hoán đổ i chi trả bằ ng đồ ng tiề n A vớ i mức lãi su ất th ả n ổi


và nhậ n đồ ng tiề n B vớ i mứ c lãi suấ t thả nổi. Loại hợp đồng nào dưới đây khi k ết
hợ p vớ i hợ p đồ ng hoán đổ i trên để tạ o ra một hợp đồng hoán đổi vanilla thu ần nh ất
bằng đồng tiền B.

a. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t cố định, nhậ n đồ ng tiền A với lãi suất c ố
định.

b. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t cố định, nhậ n đồ ng tiề n A vớ i lãi suất thả nổi

c. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t thả nổ i, nhậ n đồ ng tiề n A với lãi suất th ả nổi

d. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t thả nổ i, nhậ n đồ ng tiền A vớ i lãi suất cố đ ịnh

22. Tỷ suấ t sinh lợ i tiệ n ích là lờ i giả i thích cho vấ n đề chi phí lưu trữ âm:

a. Đúng
b. Sai
23. Giao dị ch khai thác sự khác biệ t giữ a giá trị hợ p lý lý thuyế t và giá trị thực tế của
mộ t hợ p đồ ng kỳ hạ n tiề n tệ hoặ c hợp đồ ng giao sau được gọi là:

a. Mộ t giao dịch chuyển đổi


b. Ngang giá lãi suất
c. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
d. Kinh doanh chênh lệch giá 3 bên
24. Tạ i sao giá trị ban đầ u của mộ t hợp đồng giao sau bằng 0

a. Bạ n không phả i thanh toán bấ t cứ thứ gì cho hợp đồng giao sau
b. Lợi nhuận kỳ vọng là zero

0 0
c. Basis sẽ hội tụ về zero
d. Hợ p đồ ng giao sau đượ c thanh toán bù trừ (mark to market) ngay lập t ức
25. Giá giao ngay cộ ng vớ i chi phí lưu trữ bằng:

a. Phần bù rủi ro
b. Suấ t sinh lợ i tiệ n ích (convenience yield)
c. Giá giao ngay tương lai kỳ vọng
d. Giá giao sau

Giá giao ngay kỳ vọ ng = Giá giao sau + CP lưu giữ + Phần bù rủi ro.

26. Giá trị củ a mộ t vị thế mua hợp đồng kỳ hạn (trước)tạ i thời điểm đáo hạn sẽ là:

a. Giá kỳ hạ n ban đầ u đượ c chiế t khấ u đến thời điểm đáo hạn
b. Giá giao ngay cộng giá kỳ hạn ban đầu
c. Giá giao ngay trừ đi giá kỳ hạn ban đầu
d. Giá giao ngay trừ đi giá kỳ hạ n đượ c chiết khấ u đế n thời điểm đáo hạn
27. Giá giao sau khác biệ t so vớ i giá giao ngay bởi yếu tố nào sau đây?

a. Phần bù rủi ro
b. Rủi ro hệ thống
c. Không có yếu tố nào kể trên
d. Chi phí lưu giữ
28. Giá trị củ a mộ t hợ p đồ ng giao sau ngay sau khi việc thanh toán hằng ngày vừa
diễ n ra xong thì bằng với

a. Bằ ng giá giao ngay cộ ng vớ i giá giao sau ban đầu


b. Bằ ng vớ i lượ ng mà giá đã thay đổi kể từ khi hợp đồng kỳ hạn được ký kết
c. Đơn giản bằng zero
d. Mức thanh toán bù trừ hằng ngày

Phần Hiếu - Nhi gõ hộ

1. Giả sử phầ n bù rủ i ro là $0.50. Giá giao ngay là $20 và giá giao sau là $22. Hãy
cho biết giá giao ngay kỳ vọng tạ i thờ i điểm đáo hạn là bao nhiêu?

0 0
a. $21.5
b. $20.5
c. $22.5
d. $24.5
2. Giả sử bây giờ là tháng 7. Giá giao sau tháng 9 là $60 và giá giao sau tháng 12 là
$68. Hãy cho biế t phầ n chênh lệch $8 thể hiệ n điều gì?
a. Chi phí lưu trữ từ tháng 9 đến tháng 12
b. Chi phí lư u trữ từ tháng 7 đến tháng 12
c. Phầ n bù rủ i ro kỳ vọng từ tháng 7 đến tháng 12
d. Phần bù rủi ro kỳ vọng 9 đến tháng 12
3. Giá trị củ a mộ t hợ p đồ ng giao sau ngay sau khi việc thanh toán hàng ngày vừa diễn
ra xong thì bằng với:
a. Bằ ng vớ i lượ ng mà giá đã thay đổi kể từ khi hợp đồng kỳ hạn được ký kết.
b. Đơn giản bằng zero
c. Bằ ng giá giao ngay cộ ng vớ i giá giao sau ban đầu
d. Mức thanh toán bù trừ hằng ngày.
4. Giá trị củ a mộ t vị thế mua hợ p đồ ng kỳ hạ n tạ i thờ i điểm đáo hạn sẽ là:
a. Giá kỳ hạ n ban đầ u đượ c chiế t khấ u đến thời điểm đáo hạn
b. Giá giao ngay trừ đi giá kỳ hạn ban đầu
c. Giá giao ngay trừ đi giá kỳ hạ n đượ c chiết khấ u đến thời điểm đáo hạn
d. Giá giao ngay cộng với giá kỳ hạn ban đầu
5. Tỷ suấ t sinh lợ i tiệ n ích là lờ i giả i thích cho vấ n đề chi phí lưu trữ âm.
a. Đúng
b. Sai
6. Nế u mộ t ngườ i mua 1 tài sản, rồi bán một hợp đồng giao sau, và giữ vị thế này cho
đế n khi đáo hạ n, hành độ ng này là tươ ng đươ ng vớ i bán tài sản tại m ức giá giao
sau ban đầu.
a. Đúng
b. Sai
7. Tạ i sao giá trị ban đầ u củ a mộ t hợp đồng giao sau bằng 0

0 0
a. basis hộ i tụ về 0
b. Bạ n không phả i thanh toán bấ t cứ thứ gì cho hợ p đồng giao sau
c. Hợ p đồ ng giao sau đượ c thanh toán bù trừ ngay lập tức
d. Lợi nhuận kỳ vọng là 0

Đề anh Viễ n nhặ t trên nhóm - Phước gõ

Câu 1. Nếu ngân hàng ACB có nhiều tài sản nhạ y cả m vớ i lãi suất hơn so với n ợ, ngân
hàng có thể giả m rủ i ro lãi suấ t bằ ng một hợp đồng hoán đổi, trong đó NH này sẽ yêu cầu:

a. Nhậ n lãi suấ t cố đị nh và thanh toán theo lãi suất thả nổi
b. Nhậ n và thanh toán theo lãi suất cố định
c. Nhậ n và thanh toán theo lãi suất thả nổi
d. Thanh toán theo lãi suấ t cố định và nhậ n lãi suất thả nổi

Câu 2. Một nhà đầu tư mua/bán giao sau một hợp đồng tiền tệ. Quy mô hợp đ ồng là
£62.500, đáo hạ n 6 tháng, mứ c giá khở i điểm 1£ =1,6$. Ngày hôm sau, giá thanh toán
1£=1,5$. Mứ c lãi (lỗ ) củ a nhà đầu tư là:

a. -$6.250
b. $2.604,17
c. Không lãi hay lỗ vì hợp đồng chưa đáo hạn
d. $6.250

Câu 3. Giả sử bạ n mua một hợ p đồng kỳ hạn với giá kỳ hạn F=$100, h ợp đ ồng có th ời
hạ n 45 ngày, lãi suấ t phi rủ i ro là 10% năm (360 ngày), 15 ngày sau khi ký h ợp đ ồng, giá
tài sả n trên thị trườ ng là $105, giá trị hợ p đồ ng kỳ hạ n vào thời điểm này là:

a. 99,27
b. Không có đáp án nào đúng
c. 11,16

0 0
d. 5,79

Câu 4. Giá trị vị thế bán giao sau vào cuố i ngày trướ c khi thanh toán bù trừ diễn ra:

a. Bằng 0
b. Các đáp án khác không đúng
c. Bằ ng giá giao sau đầ u ngày trừ giá giao sau cuối ngày
d. Bằ ng giá giao sau cuố i ngày trừ giá giao sau đầu ngày

Câu 5. Phòng ngừa vị thế mua là

a. Nắ m giữ cổ phiếu + bán giao sau cổ phiếu


b. Bán khố ng cổ phiế u + Mua giao sau cổ phiếu
c. Nắ m giữ cổ phiếu + mua giao sau cổ phiếu
d. Bán khố ng cổ phiế u + Bán giao sau cổ phiếu

Câu 6. Mộ t công ty Mỹ đang cầ n Euro để thanh toán cho đơn hàng trong vòng 3 tháng tới,
công ty dự báo đồ ng Euro sẽ tăng giá đáng kể trong tương lai, công ty có th ể phòng ng ừa
bằ ng cách … quyề n chọ n mua Euro hoặ c … hợp đồng kỳ hạn Euro trên thị trường kỳ hạn

a. Bán; bán
b. Bán; mua
c. Mua; bán
d. Mua; mua

Câu 7. Hợ p đồ ng giao sau tiền tệ có thể được các công ty đa qu ốc gia sử d ụng đ ể phòng
ngừ a các khoả n phả i trả . Điề u này có nghĩa là mộ t công ty đa quố c gia có thể … hợp đồng
giao sau để phòng ngừ a vị thế khoả n phả i trả định danh bằng ngoạ i tệ. Cũng vậy, hợp
đồ ng giao sau tiề n tệ có thể được sử dụng cho mục đích đầu cơ. V ậy nếu nhà đ ầu c ơ kỳ
vọng đồng ngoạ i tệ tăng giá trong tươ ng lai thì họ có thể … hợ p đồng giao sau ngoại t ệ.

a. Bán; bán
b. Mua; bán
c. Bán; mua
d. Mua; mua

0 0
Câu 8. Mua mộ t hợ p đồ ng quyề n chọ n bán tiề n tệ là phù hợp với hoàn c ảnh nào sau đây?

a. ·Nhà đầ u tư dự đị nh mua 1 trái phiế u đị nh danh bằ ng ngoạ i tệ trong vòng 1 tháng


b. Công ty kỳ vọ ng mua 1 đồ ng ngoạ i tệ để tài trợ cho công ty con ở nước ngoài
c. Công ty kỳ vọ ng nhậ n khoả n phả i thu bằ ng ngoạ i tệ trong vòng 1 tháng
d. Tấ t cả các hoàn cảnh trên

Đ Ề KTHP MÔN SPPS KỲ TR ƯỚC

1. Trong mô hình nhị phân HAI thờ i kỳ, giá cổ phiế u hiệ n tạ i là 80 và có thể tăng lên 10%
hoặ c giả m xuố ng 8% trong mỗ i thờ i kỳ. Lãi suấ t phi rủ i ro là 4%. Quyền chọn mua kiểu
châu Âu đố i vớ i cổ phiế u có giá thự c hiệ n là 80. Giá trị hiện tại của quyền chọn là

a. 11.13
b. 8.00
c. 7.30
d. 0.619

2. Giá trị thờ i gian của quyền chọn được gọi là

a. Giá trị hữu hạn


b. Giá trị vĩnh cửu
c. Không có đáp án đúng
d. Giá trị đầu cơ

3. Điều nào sau đây là đúng

a. Giá trị củ a tấ t cả sả n phẩ m phái sinh tạ i thời điểm ban đầu luôn bằng 0.
b. Cả thị trườ ng giao sau và kỳ hạ n chủ yế u đượ c sử dụ ng cho mục đích đầu cơ.
c. Giá giao sau bằ ng vớ i giá kỳ hạ n tạ i mọi thời điểm
d. Rủ i ro basic là rủ i ro phát sinh liên quan đế n sự tươ ng quan giữa giá giao sau và
giao ngay.

4. Tìm các thanh khoả n tiề n lãi cho kỳ thanh toán sắ p tớ i trong một giao dịch hoán đ ổi
tiề n tệ , trong đó bên A thanh toán bằ ng đô la Mỹ vớ i mức lãi suất cố định là 5% với số

0 0
vố n khái toán là 50 triệ u đô la và bên B thanh toán bằng đồng franc Thụy Sĩ với lãi suất
cố đị nh là 4% trên số vố n khái toán là SF35 triệu. Thanh toán đượ c diễn ra hàng năm với
giả định mộ t năm có 360 ngày.

a. Bên A thanh toán 2.500.000 đô la và bên B thanh toán SF 1.400.000


b. Bên A thanh toán SF1.400.000 và bên B thanh toán 2.500.000 đô la
c. Bên A thanh toán 2.500.000 đô la và bên B thanh toán 2.000.000 đô la
d. Bên A thanh toán SF 1.750.000 và bên B thanh toán SF 1.400.000

5. Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Tạ i thờ i điể m đáo hạ n, giá kỳ hạn cao hơn giá giao sau
b. Tạ i thờ i điể m ban đầ u, giá kỳ hạn cao hơn giá giao sau
c. Tạ i thờ i điể m bấ t kỳ, giá kỳ hạ n bằng giá giao sau.
d. Không có đáp án đúng.

6. Giả sử bạ n đã vào mộ t vị thế mua mộ t hợ p đồng giao sau dầu thô trên sàn BOTX với
giá là $30/thùng, quy mô 1 hợp đồng là 1000 thùng. Sàn yêu cầu ký quỹ ban đầu là 3500$
và số dư ký quỹ duy trì là 2500$. Bạ n đã ký quỹ theo yêu cầu của sàn, như vậy với mức
giá nào bạ n sẽ nhậ n đượ c margin call?

a. Không có đáp án đúng

b. 29$

c. 20$

d. 31$

7. Nếu bạn mua một quyền chọn bán cổ phiếu ABC vớ i giá thực hiện là $50, phí quyền
chọ n là $5. Khi quyề n chọ n đáo hạ n thì giá cổ phiế u là $55. Như vậy bạ n đã lãi/lỗ bao
nhiêu?

A. Lãi $5

B. Lãi $10

0 0
C. Lỗ $10

D. Lỗ 5

8. Giá giao sau chênh lệ ch vớ i giá giao ngay vì những yếu tố nào sau đây

A. Không có đáp án đúng

B. Phần bù rủi ro

C. Rủ i ro hệ thống

D. Chi phí lưu giữ

9. Số tiề n cơ sở cho các khoả n thanh toán trong hợp đồng hoán đổi được thực hiện gọi là:

a. Vốn khái toán

b. Giá trị cơ sở

c. Giá trị thị trường

d. Giá trị thanh toán

10. Để xác đị nh lãi suấ t cố đị nh trong hợ p đồ ng hoán đổi người ta sẽ sử dụng phương
pháp nào sau đây?

a. Dùng lãi suấ t coupon của trái phiếu có kỳ hạn tương ứng.

b. Sử dụ ng phươ ng trình ngang giá quyền chọn mua – quyền chọn bán

c. Đị nh giá nó giố ng như việ c phát hành trái phiế u có lãi suấ t cố đị nh và mua trái
phiế u có lãi suấ t thả nổ i hoặc ngược lại.

d. Dùng lãi suất thị trường cộng cho biên độ phù hợp.

11. Phát biểu nào sau đây là Đúng?


a. Quyề n chọ n đượ c gọ i ngang giá ATM khi giá giao ngay bằng giá kỳ hạn.
b. Quyề n chọ n mua luôn có phí cao hơn quyền chọn bán
c. Quyề n chọ n kiểu Mỹ thường có phí cao hơn quyền chọn kiểu Châu Âu

0 0
d. Quyề n chọ n không thể thự c hiệ n trướ c khi đáo hạn
12. không có
13. Khi ký quỹ ban đầ u là $5000, ký quỹ duy trì là $3500 và số dư tài khoản là $3300. Cần
phả i nộp vào tài khoản bao nhiêu?
a. $1700
b. $0
c. $200
d. $1500
14. Giả sử bạ n mua mộ t hợ p đồ ng kỳ hạn vớ i giá kỳ hạn là $40, hợp đ ồng đáo h ạn sau 1
năm. Lãi suấ t phi rủ i ro là 10%. Bây giờ sau 6 tháng, giá giao ngay trên thị trường là
$45. Như vậ y giá trị hợ p lý của hợ p đồ ng kỳ hạn sau 6 tháng là bao nhiêu?
a. $0
b. $5
c. $5.58
d. $6.86
15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Quy trình thanh toán hàng ngày là giố ng nhau giữa các hợp đồng giao sau và kỳ h ạn.
b. Hợp đồng giao sau và hợp đồng kỳ hạn đều phải ký quỹ như nhau
c. Đa số nhà giao dị ch hợ p đồ ng giao sau sẽ giao nhận tài sản
d. Không có đáp án đúng.

16. Phát biểu nào sau đây là đúng

a. Hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suất chỉ thanh toán vào cuối kỳ


b. Không có đáp án đúng
c. Hợ p đồ ng hoán đổ i có thể được xem là chuỗi các hợp đ ồng kỳ h ạn
d. Ngườ i tham gia hợ p đồ ng hoán đổ i lãi suấ t có thể lựa chọn các mức lãi suất cố định
khác nhau

17. Mộ t công ty thự c hiệ n mộ t hoán đổ i lãi suấ t vớ i vố n khái toán là 30 triệu đôla. Hoán
đổ i củ a công ty là trả theo lãi suấ t cố định và nhận theo lãi suất thả nổi LIBOR. Các
khoả n thanh toán đượ c thự c hiệ n mỗ i 180 ngày trong vòng 2 năm và dựa trên thừa số điều

0 0
chỉ nh 180/360. Cấ u trúc kỳ hạ n củ a lãi suất LIBOR theo kỳ hạn 180,360,540, 720 ngày
lầ n lượ t là 5%, 5.25%, 5.45%, 5.55%. Hãy cho biế t lãi suất cố định của hoán đổi này:

a. 5%

b. 4.95%

c. 6.15%

d. 5.32%

18. Nhà đầu tư mua một quyền chọn bán cổ phiếu ABC giá thực hiện là $50, phí quyền
chọ n là $5. Nế u giá giao ngay củ a cổ phiế u hiệ n giờ là $47, thì quyền chọn này được gọi

a. Kiệt giá OTM

b. Hòa vốn

c. Ngang giá ATM

d. Cao giá ITM

19. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền chọn mua kiểu M ỹ?

a. Có thể thực hiện vào ngày đáo hạn

b. Giá trị tố i đa bằ ng giá tài sản cơ sở

c. Luôn có giá thực hiện cao hơn quyền chọn kiểu châu Âu

d. Giá trị thờ i gian càng giảm khi gần ngày đáo hạn

20. Hầ u hế t các hợp đồ ng giao sau được kết thúc bằng:

A. Không câu nào đúng

B. Giao dịch bù trừ (offset)

C. Phá sản

0 0
D. Giao nhận

21. Giả sử giá mộ t quyề n chọ n mua kiểu châu Âu thấp hơn giá được dự báo bởi ngang giá
quyề n chọ n mua-quyề n chọ n bán. Mộ t nhà đầ u tư có thể kiế m lợi nhuận như thế nào?

a. Mua quyề n chọ n bán, mua quyề n chọ n mua, bán khố ng trái phiếu phi rủi ro,
bán khống cổ phiếu.
b. Mua quyề n chọ n bán, mua cổ phiế u, bán khố ng trái phiếu phi rủi ro, bán
quyền chọn mua.
c. Mua cổ phiế u, mua trái phiế u phi rủi ro, bán quy ền chọn bán, bán quy ền
chọn mua.
d. Mua quyề n chọ n mua, mua trái phiếu phi rủi ro, bán quyền chọn bán, bán
khống cổ phiếu.

22. Trong mô hình nhị phân mộ t thờ i kỳ, ta có Su = 49.5, Sd = 40.5, p = 0.8, r = 0.06 và X
= 50. Phí quyền chọn bán kiểu châu Âu là:

a. 5.00
b. 2.17
c. 9.50
d. 0.50

23. Chi phí lưu giữ không bao gồm thành phần sau:

a. Chi phí lưu kho


b. Lãi suất phi rủi ro
c. Phần bù rủi ro
d. Bả o hiểm tài sản

24. Khi đị nh giá bằ ng mô hình nhị phân thì câu nào sau đây là đúng?

a. Tỷ số phòng ngừa luôn bằng 1


b. Không có đáp án đúng
c. Giá quyề n chọ n vi phạm ngang giá quyền chọn mua - quyền chọn bán
d. Quyề n chọ n phả i là kiểu Mỹ.

0 0
25. Trong mô hình nhị phân MỘ T thờ i kỳ, giá cổ phiế u hiệ n tạ i là 80 và có thể tăng lên
10% hoặ c giả m xuố ng 8%. Lãi suấ t phi rủ i ro là 4%. Quyền chọn mua kiểu châu Âu đối
vớ i cổ phiế u có giá thự c hiệ n là 80. Giá trị hợ p lý lý thuyết của quyền chọn là:

a. 5.13
b. 3.60
c. 8.00
d. 4.39

Đề LMS Phái Sinh FN1

Câu 1: Giả sử giá giao ngay là $20, giá giao sau là $22 và phầ n bù rủ i ro (risk premium)
là $0.50. Giá giao ngay kỳ vọng khi đáo hạn là:

a. $22.50

b. $24.50

c. $20.50

d. $21.50

Câu 2: Khi nào thị trường là normal contango?

a. chi phí lưu giữ âm

b. giá giao sau thấp hơ n giá giao ngay

c. giá giao ngay thấp hơn giá giao sau

d. giá giao ngay kỳ vọ ng thấp hơn giá giao sau

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về quyền chọ n mua kiểu Mỹ:

a. Giá trị tố i đa củ a quyề n chọn là giá cổ phiếu

b. Có chi trả cổ tức

c. Giá trị thờ i gian giảm khi càng gần đáo hạn

0 0
d. Có thể thực hiện trước khi đáo hạn

Câu 4: Rấ t ít hợ p đồ ng giao sau kế t thúc bằng việc giao tài sản cơ sở.

a. Đúng

b. Sai

Câu 5: Giả sử bạ n sử dụ ng ngang giá quyề n chọ n mua - quyền chọ n bán để tính giá quyền
chọ n mua kiể u Âu từ giá quyề n chọ n bán kiể u Âu, giá cổ phiế u và lãi suất phi rủi ro. B ạn
thấy giá quyề n chọ n mua thực tế thấp hơn giá quyền chọn mua được tính theo cách như
trên. Nế u bỏ qua chi phí giao dịch, bạ n sẽ làm gì?

a. mua cổ phiế u và trái phiế u phi rủi ro, bán quyền chọn bán và quyền chọn mua

b. mua quyề n chọ n bán và cổ phiế u, bán quyề n chọ n mua và trái phiếu phi rủi ro

c. mua quyề n chọ n mua và trái phiế u phi rủ i ro, bán quyền chọn bán và cổ phiếu

d. mua quyề n chọ n bán và quyề n chọ n mua, bán trái phiếu phi rủ i ro và cổ phiếu

Câu 6: Giá trị nhỏ nhấ t củ a quyề n chọ n bán kiểu u là:

a. Max[0, S0 - X(1 + r)'T]

b. X(1 + r)T

c. Max[0, X(1 + r)T – S0)] -> Kiểu châu Âu

d. Max(0, X – S0) -> kiểu Mỹ

Nhưng mà kiểu Âu < kiểu Mỹ -> ch ọn C là GTNN

Câu 7: Mộ t nhà đầ u tư đang nắ m giữ mộ t quyề n chọ n mua có thể đóng vị thế bằng một
trong nhữ ng cách sau đây, ngoại trừ:

a. đặ t lệ nh bù trừ (offset)

b. để quyền chọn đáo hạn kiệt giá

0 0
c. thực hiện quyền chọn

d. mua một quyền chọn bán

Câu 8: Nế u ký quỹ ban đầ u là $5000, ký quỹ duy trì $3500, số dư của bạn là $4000 thì
phả i đặt vào bao nhiêu?

a. 1500

b. 6000

c. không cần đặt

d. 9000

Câu 9: Điều nào sau đây không phải là lợi th ế c ủa quy ền ch ọn OTC?

a. không chịu quy định của chính phủ

b. giá rẻ hơn

c. thự c hiện riêng tư

d. hợp đồng tùy ch ọn

Câu 10: Xác đị nh khoả n thanh toán ròng kể tiế p trong mộ t hoán đổ i lãi suất thông thường.
Trong đó, lãi suấ t cố đị nh là 10% và lãi suấ t thả nổ i cho khoả n thanh toán sắ p tới là 9.5%.
Vố n khái toán là 20 triệu USD và kỳ thanh toán là 180 ngày. Giả định 1 năm có 360 ngày.

a. bên thanh toán theo lãi suất cố định phải trả 1950000 USD

b. bên thanh toán theo lãi suất thả nổi phải trả 50000 USD

c. bên thanh toán theo lãi suất cố định phải trả 50000 USD

d. bên thanh toán theo lãi suất cố định phải trả 950000 USD

Câu 11: Khi khoả n ký quỹ ban đầ u là $5000, ký quỹ duy trì là $3500 và số dư tài khoản là
$3100, ta phả i đặt vào bao nhiêu tiền?

0 0
a. 0

b. $400

c. $1900

d. $1500

Câu 12: Để xác đị nh lãi suấ t cố đị nh củ a mộ t hợ p đồ ng hoán đổ i, ta phải:

a. sử dụ ng lãi suấ t ghép lãi liên tụ c củ a trái phiếu có kỳ hạn thấp nhất

b. sử dụ ng lãi suấ t cố đị nh củ a mộ t trái phiếu zero coupon có cùng kỳ hạn

c. sử dụ ng ngang giá quyề n chọ n mua - quyền chọn bán

d. lậ p giả đị nh phát hành mộ t trái phiế u có lãi suấ t thả nổ i và mua một trái phiếu có
lãi suất cố định hay ngược lại

Câu 13: Trong mô hình nhị phân hai thờ i kỳ, mộ t quyề n chọ n mua bị định giá sai có th ể
dẫ n đế n lợ i nhuậ n do arbitrage khi:

a. Đóng danh mụ c phòng ngừa sau một thời kỳ

b. Quyề n chọ n chuyể n từ đị nh giá cao sang định giá thấ p hay ngược lại

c. Duy trì tỷ số phòng ngừa hợ p lý qua 2 thời kỳ

d. Quyề n chọ n bị đị nh giá sai cả 2 thời kỳ

Câu 14: Giá trị của quyền chọn bán____khi độ biến động của cổ phiếu tăng.-> Tăng

Giá trị của quyền chọn mua khi độ biến động của cổ phiếu tăng -> Giảm
a. Tăng

b. Giảm

Câu 15: Tính giá giao ngay khi giá hợ p đồng giao sau chỉ số chứng khoán là $75, lãi su ất
phi rủ i ro là 10%, tỷ suấ t sinh lợ i của cổ tức là 3%, và h ợp đồng còn 3 tháng là đáo h ạn
(lãi suấ t và tỷ suấ t sinh lợi được tính gộp liên tục).

0 0
là SF35 triệu. Thanh toán hàng năm, giả định 1 năm có 360 ngày

a. Bên A trả SF1.750.000 và bên B trả SF1.400.000.

b. Bên A trả SF 1.400.00 và bên B trả $2.500.000.

c. Bên A trả $2.500.000 và bên B trả SF1.4000.000

0 0
d. Bên A trả $2.000.000 và bên B trả $2.00.000.

17. Để xác đị nh mứ c lãi suấ t cố đị nh trong hợ p đồ ng hoán đổ i, chúng ta sẽ:

a. Sử dụ ng mứ c lãi suấ t cố đị nh tươ ng tự vớ i trái phiếu zero coupon có kỳ hạn


tương đương

b. Sử dụ ng ngang giá quyền chọn mua - quyền chọn bán

c. Giá củ a hợ p đồ ng là phát hành mộ t trái phiế u lãi suất cố định và mua 1 trái
phiế u lãi suấ t lãi suấ t thả nổi và ngược lại.

d. Sử dụ ng lãi suấ t ghép lãi liên tụ c đố i vớ i trái phiếu có kỳ hạn ngắn nhất.

e. Không có đáp án nào ở trên đúng.

18. Giá trị thị trườ ng của một Hợp đồng hoán đổi là zero giữa các ngày thanh toán.

a. Đúng

b. Sai

19. Giao dị ch khai thác sự khác biệ t giữ a giá trị hợ p lý lý thuyế t và giá trị thực tế của
mộ t hợ p đồ ng kỳ hạ n tiề n tệ hoặ c hợp đồ ng giao sau được gọi là:

a. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa

b. Ngang giá lãi suất

c. Kinh doanh chênh lệch giá 3 lần

d. Một giao dịch chuyển đổi.

20. Tìm khoả n thanh toán kế tiế p trong mộ t hợ p đồ ng hoán đổ i vanilla thuần nh ất
trong đó mộ t bên thanh toán theo mứ c lãi suấ t cố định 10% và lãi suất tahr nổi
thanh toán cho kỳ kế tiế p là 9.5%. Vố n khái toán là $20 triệu và thanh toán d ựa
trên giả đị nh kỳ thanh toán có 180 ngày và một năm có 360 ngày.

a. Bên thanh toán cố định trả $950.000

0 0
b. Bên thanh thanh toán cố định trả $1.950.000

c. Bên thanh toán thả nổ i trả $1 triệu

d. Bên thanh toán thả nổi trả $50.000

e. Bên thanh toán theo lãi suất cố định trả $50.000

21. Xem xét mộ t hợ p đồ ng hoán đổ i chi trả bằ ng đồ ng tiề n A vớ i mức lãi su ất th ả n ổi


và nhậ n đồ ng tiề n B vớ i mứ c lãi suấ t thả nổi. Loại hợp đồng nào dưới đây khi k ết
hợ p vớ i hợ p đồ ng hoán đổ i trên để tạ o ra một hợp đồng hoán đổi vanilla thu ần nh ất
bằng đồng tiền B. 0 0
a. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t cố định, nhậ n đồ ng tiền A với lãi suất c ố
định.

b. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t cố định, nhậ n đồ ng tiề n A vớ i lãi suất thả nổi

c. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t thả nổ i, nhậ n đồ ng tiề n A với lãi suất th ả nổi

d. Thanh toán đồ ng B vớ i lãi suấ t thả nổ i, nhậ n đồ ng tiền A vớ i lãi suất cố đ ịnh

22. Tỷ suấ t sinh lợ i tiệ n ích là lờ i giả i thích cho vấ n đề chi phí lưu trữ âm:

a. Đúng
b. Sai
23. Giao dị ch khai thác sự khác biệ t giữ a giá trị hợ p lý lý thuyế t và giá trị thực tế của
mộ t hợ p đồ ng kỳ hạ n tiề n tệ hoặ c hợp đồ ng giao sau được gọi là:

a. Mộ t giao dịch chuyển đổi


b. Ngang giá lãi suất
c. Kinh doanh chênh lệch lãi suất có phòng ngừa
d. Kinh doanh chênh lệch giá 3 bên
24. Tạ i sao giá trị ban đầ u của mộ t hợp đồng giao sau bằng 0

a. Bạ n không phả i thanh toán bấ t cứ thứ gì cho hợp đồng giao sau
b. Lợi nhuận kỳ vọng là zero

0 0

You might also like