You are on page 1of 74

lOMoARcPSD|11500585

bai tap ve nha thanh toán quốc tế

Kinh tế quốc tế (Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)
lOMoARcPSD|11500585

…TÀI LIỆU THANH TOÁN QUỐC TẾ

 Ngân hàng câu hỏi 7

 Điều kiện thương mại (Incoterm 2010, Bổ sung Incoterm 2020)

 Cách lập và đọc hối phiếu -ULB1930, lệnh phiếu -ULC1931 (chứng từ tài chính)

 Luật công cụ chuyển nhượng

 Hợp đồng thương mại

 Cách đọc LC (phương thức tín dụng chứng từ)

 Các vấn đề lưu ý trong UCP 600

 Cách đọc chỉ thị nhờ thu

 Các vấn đề lưu ý trong URC 522

 Cách đọc điện chuyển tiền

TRẮC NGHIỆM: THANH TOÁN QUỐC TẾ

ĐỀ 1
Câu 1: Một điểm khác biệt cơ bản của hối phiếu được lập trong phương thức tín dụng chứng từ so với
hối phiếu được lập trong phương thức nhờ thu là:

a. Hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ có thời hạn thanh toán là trả ngay.

b. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người hưởng lợi hối phiếu
phải là một ngân hàng.

c. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, người trực tiếp trả
tiền hối phiếu không phải là nhà nhập khẩu. (mà là ngân hàng)

d. Đối với hối phiếu được lập trong phương thức thanh tóan tín dụng chứng từ, người ký phát hối phiếu
không phải là nhà xuất khẩu.

Câu 2: Trong phương thức thanh toán CAD, bất lợi thuộc về:

a. Người bán vì không chắc chắn về khả năng thanh toán của người mua.

b. Người bán vì không có sự tham gia của ngân hàng trong quá trình thanh toán.

c. Người mua vì phải thanh toán khi người bán chưa giao hàng.

d. Người mua vì phải ký quỹ giá trị hợp đồng khi chưa nhận được hàng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về việc thương lượng (negotiation) theo UCP 600?

a. Thương lượng là việc ngân hàng phát hành mua các hối phiếu được ký phát đòi tiền ngân hàng được chỉ
định.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Ngân hàng xác nhận phải thương lượng (được phép truy đòi) cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.

c. Ngân hàng phát hành có trách nhiệm cam kết thương lượng cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.

d. Ngân hàng được chỉ định (trừ ngân hàng xác nhận) được quyền thực hiện thương lượng có truy đòi
hoặc miễn truy đòi cho người thụ hưởng khi xuất trình phù hợp.

Câu 4: Cho biết thời hạn hiệu lực của L/C là 45 ngày sau ngày phát hành. Phát biểu nào sau đây là
ĐÚNG về thời hạn thanh toán của L/C?

a. Ngày đáo hạn thanh toán của L/C phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C.

b. Thời hạn thanh toán của L/C không bị giới hạn bởi thời hạn hiệu lực của L/C.

c. Thời hạn thanh toán của L/C phải được xác định là 45 ngày sau ngày phát hành.

d. L/C phải quy định thời hạn thanh toán không vượt quá 45 ngày sau ngày phát hành.

Câu 5: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về rủi ro cho nhà xuất khẩu trong các phương thức thanh toán
sau:

a. D/P, D/A, T/T trả trước, T/T trả sau

b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau

c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A

d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước

Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Trong hợp đồng ngoại thương:

a. Các bên tham gia hợp đồng phải có trụ sở đặt tại các quốc gia khác nhau.

b. Ngôn ngữ hợp đồng có thể là ngoại ngữ đối với một trong hai bên tham gia hợp đồng.

c. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với cả hai bên tham gia hợp đồng.

d. Nguồn luật điều chỉnh hợp đồng bắt buộc phải là luật quốc tế.

Câu 7: Theo URC 522, hành động nào sau đây của ngân hàng là SAI?

a. Ngân hàng chuyển giao có thể chọn ngân hàng thu hộ vì trong yêu cầu nhờ thu của nhà xuất khẩu không
thể hiện thông tin về ngân hàng thu hộ.

b. Ngân hàng thu hộ có thể chọn ngân hàng xuất trình khi ngân hàng nhờ thu không chỉ định ngân hàng xuất
trình.

c. Ngân hàng thu hộ không thu được tiền từ nhà nhập khẩu.

d. Ngân hàng thu hộ bỏ bớt C/I vì thấy không cần thiết, trao cho nhà xuất khẩu thiếu C/I so với danh
mục chứng từ trong chỉ thị nhờ thu.

Câu 8: Trong một giao dịch thanh toán L/C, điều nào sau đây là hợp lý?

a. Ngày phát hành chứng từ bảo hiểm muộn hơn ngày giao hàng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Ngày ký phát vận đơn đường biển sau ngày L/C hết hiệu lựC.

c. Ngày ký phát hóa đơn thương mại trước ngày phát hành L/C.

d. Ngày ký phát hối phiếu thường sau ngày giao hàng.

Câu 9: Trong phương thức thanh toán CAD (cash against documents):

a. Người mua nhận hàng trước, trả tiền sau.

b. Người mua trả tiền trước, nhận hàng sau

c. Người bán nhận được tiền ngay lúc giao hàng.

d. Người bán nhận được tiền khi giao bộ chứng từ phù hợp số lượng và số loại cho ngân hàng.

Câu 10: Hối phiếu thể hiện người thụ hưởng như thế nào sau đây sẽ không thể chuyển nhượng bằng
cách ký hậu?

a. Pay to Mr.A.

b. Pay to the order of Company B.

c. Pay to Mr.A, not negotiable.

d. Pay to the bearer. (trả cho người nắm giữ)

Câu 11: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang Nhật Bản. Phía công ty
Việt Nam muốn giao hàng và chuyển rủi ro cho người mua khi hàng được xếp lên tàu tại Cảng Sài
Gòn, còn phía công ty Nhật muốn tự mình trả cước phí vận chuyển và mua bảo hiểm cho hàng hóa.
Điều kiện Incoterms 2010 nào nên được lựa chọn trong trường hợp này?

a. CIF

b. FOB

c. FCA (giao cho người chuyên chở)

d. CIP

Câu 12: L/C do ngân hàng A phát hành và được thông báo qua ngân hàng B. L/C quy định “L/C is
available with C bank by negotiation” và chỉ định ngân hàng C là ngân hàng xác nhận. Nhà xuất khẩu
xuất trình hối phiếu và các chứng từ thương mại đến ngân hàng C. Nếu chứng từ phù hợp, nhà xuất
khẩu chỉ được ngân hàng C thương lượng khi người bị ký phát trên hối phiếu này là chủ thể nào sau
đây?

a. Ngân hàng A.

b. Ngân hàng B.

c. Ngân hàng C.

d. Nhà nhập khẩu.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu 13: Nếu L/C quy định “Third party documents are acceptable” thì chứng từ nào sau đây
KHÔNG ĐƯỢC áp dụng quy định này?

a. Bill of Lading

b. Bill of Exchange

c. Certificate of Origin

d. Insuarance Certificate

Câu 14: Điểm giống nhau giữa phương thức nhờ thu D/A và phương thức CAD là........................

a. Ngân hàng không có nghĩa vụ kiểm tra nội dung chứng từ.

b. Nhà nhập khẩu phải ký quỹ 100% trị giá hợp đồng tại ngân hàng trước khi nhà xuất khẩu giao hàng.

c. Nhà nhập khẩu phải thanh toán ngay thì mới nhận được chứng từ.

d. Ngân hàng chịu trách nhiệm cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu.

Câu 15: Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau:

a. Có lợi cho người mua vì chắc chắn người bán sẽ giao hàng.

b. Có lợi cho người bán vì được đảm bảo thanh toán bởi ngân hàng.

c. Bất lợi cho người mua vì người bán có thể không gởi chứng từ cho người mua sau khi giao hàng.

d. Bất lợi cho người bán vì người mua đã nhận hàng nhưng có thể không thanh toán.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về Irrevocable L/C theo UCP 600?

a. Irrevocable L/C không thể bị hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C trong mọi trường hợp.

b. Ngân hàng phát hành có thể sửa đổi hay hủy bỏ trong thời hạn hiệu lực của L/C mà không cần sự đồng ý
của người thụ hưởng.

c. Nếu L/C không quy định rõ là loại Irrevocable L/C hay Revocable L/C thì có thể hiểu đó là L/C
không hủy ngang.

d. Irrevocable L/C có thể bị hủy bỏ hoặc sửa đổi khi có sự đồng ý của các ngân hàng tham gia.

Câu 17: Chứng từ vận tải hàng không (AWB) KHÔNG có chức năng hoặc nội dung nào sau đây?

a. Hợp đồng vận tải hàng hóa

b. Biên lai giao nhận hàng hóa

c. Chứng từ xác nhận quyền sở hữu hàng hóa

d. Hành trình chuyên chở hàng hóa

Câu 18: Vận đơn đường biển KHÔNG thể hiện thông tin nào sau đây?

a. Thông tin về hành trình chuyên chở

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng

c. Thông tin về giá cả hàng hóa

d. Thông tin về cước phí vận tải

Câu 19: Sắp xếp theo mức độ tăng dần về lợi ích cho nhà nhập khẩu trong các phương thức thanh
toán sau:

a. D/P, D/A, T/T trả trước, T/T trả sau

b. T/T trả trước, D/P, D/A, T/T trả sau

c. T/T trả trước, T/T trả sau, D/P, D/A

d. T/T trả sau, D/A, D/P, T/T trả trước

Câu 20: Hối phiếu trả chậm một khoảng thời gian sau ngày thấy hối phiếu được thể hiện:

a. At X days after sight

b. At sight

c. At X days after B/E date

d. At X days after B/L date

ĐỀ 2
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nếu điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương
thể hiện “By T/T in advance”?

a. Hình thức thanh toán được áp dụng là chuyển tiền bằng thư.

b. Người mua sẽ nhận hàng trước và trả tiền sau.

c. Phương thức thanh toán này hoàn toàn không tạo ra rủi ro nào cho người muA.

d. Người mua đã cấp tín dụng cho người bán thông qua phương thức thanh toán này.

Câu hỏi 2 Khi nhận được chỉ thị nhờ thu theo điều kiện D/A 30 days after sight kèm theo các chứng từ
thương mại và hối phiếu trả ngay, hành động nào sau đây của ngân hàng thu hộ là ĐÚNG theo URC
522?

a. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/A 30 days after sight.

b. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P at sight.

c. Thực hiện theo điều kiện nhờ thu D/P 30 days after sight.

d. Gửi trả bộ chứng từ cho ngân hàng chuyển giao.

Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về L/C chuyển nhượng?

a. L/C chuyển nhượng chỉ được chuyển nhượng một lần cho một hoặc nhiều người thụ hưởng thứ hai.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. L/C chuyển nhượng được sử dụng trong các giao dịch mua bán qua trung gian.

c. Ngân hàng chuyển nhượng có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng thứ hai khi người này xuất
trình phù hợp.

d. Trong giao dịch L/C chuyển nhượng, có thể xảy ra việc thay thế chứng từ xuất trình.

Câu hỏi 4: Theo Incoterms 2010, so với điều kiện FOB, nhập hàng theo điều kiện CIF giúp nhà nhập
khẩu:

a. Không phải chịu rủi ro cho chặng vận tải chính.

b. Không phải thanh toán tiền hàng khi hàng bị mất lúc vận chuyển.

c. Không phải làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa.

d. Không phải thuê tàu cho chặng vận tải chính.

Câu hỏi 5: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của Incoterms 2010?

a. Tổng số điều kiện thương mại là 13.

b. Được áp dụng chỉ cho hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế mà thôi.

c. Được phân thành hai nhóm dựa vào phương thức vận tải.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 6 Theo Incoterms 2010, điều kiện thương mại nào sau đây quy định người bán KHÔNG CÓ
trách nhiệm dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến?

a. DAT.

b. DAT và DAP.

c. DAP và DDP.

d. DAT, DAP và DDP.

Câu hỏi 7 Phương thức nhờ thu trơn có đặc điểm nào sau đây?

a. Nhà xuất khẩu được ngân hàng cam kết thanh toán nếu bộ chứng từ phù hợp.

b. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ tài chính.

c. Việc thanh toán và nhận chứng từ thương mại của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.

d. Ngân hàng xử lý trên cơ sở chứng từ thương mại.

Câu hỏi 8 Một L/C được phát hành bởi HSBC Singapore và gửi đến HSBC Việt Nam, đồng thời quy
định L/C được thông báo cho người thụ hưởng thông qua Vietbank Hồ Chí Minh (Vietbank HCM).
Sau khi nhận L/C, HSBC Việt Nam đã xác thực L/C và tiếp tục gửi L/C cho Vietbank HCM. Theo
UCP 600, Vietbank HCM phải làm gì tiếp theo ?

a. Từ chối nhận L/C vì không được phép thông báo L/C qua hai ngân hàng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Không cần xác thực L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.

c. Thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng rồi tiến hành xác thực L/C sau.

d. Xác thực lại L/C và thông báo ngay L/C cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 9 Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình Insurance Certificate thì việc xuất trình chứng
từ nào sau đây được chấp nhận?

a. Insurance Certificate

b. Insurance Policy

c. Cover Note

d. Cả a và b

Câu hỏi 10 Trong phương thức tín dụng chứng từ, mối quan hệ giữa ngân hàng phát hành và người
thụ hưởng được điều chỉnh bởi cơ sở nào sau đây?

a. Thư tín dụng.

b. Hợp đồng ngoại thương.

c. Văn bản đề nghị mở thư tín dụng.

d. Văn bản chấp nhận nội dung thư tín dụng của người thụ hưởng.

Câu hỏi 11 Câu phát biểu nào sau đây là SAI? Nhà nhập khẩu.............................?

a. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng không đúng với hợp đồng đối với phương thức CAD.

b. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng đối với phương thức chuyển tiền trả trước.

c. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu không giao hàng và bị mất tiền đối với phương thức ghi sổ.

d. Gặp rủi ro nhà xuất khẩu gởi hàng kém chất lượng đối với phương thức T/T trả trước.

Câu hỏi 12 Theo UCP 600, trong phương thức tín dụng chứng từ, khoảng thời gian để các ngân hàng
phải đưa ra quyết định về sự phù hợp của chứng từ là:

a. Trong thời hạn hiệu lực của thư tín dụng.

b. Tối đa 5 ngày làm việc từ ngày nhận chứng từ cho mỗi ngân hàng.

c. Tối đa 5 ngày làm việc tiếp theo ngày xuất trình tính cho mỗi ngân hàng.

d. Tối đa 5 ngày sau ngày nhận chứng từ cho tổng các ngân hàng.

Câu hỏi 13: Trong các nghiệp vụ liên quan đến hối phiếu, nghiệp vụ nào KHÔNG được phép thực
hiện cho một phần giá trị của hối phiếu?

a. Chấp nhận hối phiếu

b. Bảo lãnh hối phiếu

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Chuyển nhượng hối phiếu

d. Cả ba nghiệp vụ

Câu hỏi 14: Đâu là hình thức ký hậu chứng từ bảo hiểm thường được quy định trong L/C để người
được bảo hiểm chuyển nhượng quyền thụ hưởng bảo hiểm?

a. Ký hậu theo lệnh của người xuất khẩu

b. Ký hậu đích danh cho ngân hàng phát hành

c. Ký hậu đích danh cho nhà nhập khẩu

d. Ký hậu để trống

Câu hỏi 15 Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là BEN thì phí của ngân
hàng chuyển tiền do:

a. Người chuyển tiền chi trả.

b. Người thụ hưởng chi trả.

c. Ngân hàng thanh toán chi trả.

d. Ngân hàng trung gian chi trả.

Câu hỏi 16 Thuan Thang Company ở Việt Nam xuất hàng cho M&M Company ở Anh, thanh toán
theo phương thức nhờ thu. Khi ký phát hối phiếu gửi đến Vietcombank Hochiminh để đề nghị ngân
hàng này nhờ thu tiền hàng từ nhà nhập khẩu M&M Company (có tài khoản tại Barclay Bank ở
Anh), người thụ hưởng trên hối phiếu này là:

a. Thuan Thang Company.

b. M&M Company.

c. Vietcombank Hochiminh.

d. Barclay Bank.

Câu hỏi 17 Sau khi kiểm tra chứng từ và kết luận chứng từ phù hợp, ngân hàng được chỉ định thương
lượng trong L/C có trách nhiệm gì?

a. Ứng trước tiền cho người thụ hưởng.

b. Thanh toán cho người thụ hưởng.

c. Hoàn trả tiền cho người thụ hưởng nếu ngân hàng phát hành từ chối thanh toán vì chứng từ có bất hợp lệ.

d. Không có những trách nhiệm nêu trên.

Câu hỏi 18 Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương là hợp lý?

a. Điều kiện thương mại là CFR HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng bốc hàng là HO
CHI MINH CITY PORT.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Điều kiện thương mại là FOB HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ hàng là HO CHI
MINH CITY PORT.

c. Điều kiện thương mại là CIF HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ hàng là
HO CHI MINH CITY PORT

d. Điều kiện thương mại là FAS HO CHI MINH CITY PORT INCOTERMS 2010, cảng dỡ hàng là HO CHI
MINH CITY PORT

Câu hỏi 19 Trong phương thức tín dụng chứng từ, xuất trình phù hợp là việc xuất trình chứng từ phù
hợp với:

a. Hợp đồng ngoại thương và L/C.

b. UCP và ISBP.

c. Hợp đồng ngoại thương và ISBP.

d. L/C, các điều khoản được áp dụng của UCP và của ISBP.

Câu hỏi 20 Ngân hàng phát hành L/C bị ràng buộc nghĩa vụ với bản tu chỉnh L/C khi nào?

a. Khi người thụ hưởng gửi thông báo chấp nhận bản tu chỉnh L/C đó cho ngân hàng thông báo.

b. Sau 5 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày phát hành bản tu chỉnh L/C đó.

c. Khi bản tu chỉnh L/C đó được phát hành.

d. Khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp với bản tu chỉnh L/C đó.

ĐỀ 3
Câu hỏi 1 L/C gốc ban đầu quy định ngày giao hàng muộn nhất là 15/03/2018 và cho phép chuyển tải.
Bản tu chỉnh L/C kéo dài thời hạn giao hàng muộn nhất đến ngày 31/03/2018 và không cho phép
chuyển tải. Khi nhận được tu chỉnh L/C, người thụ hưởng không có phản hồi nào và sau đó xuất trình
chứng từ. Nếu chỉ dựa trên thông tin về ngày giao hàng và chuyển tải thì trường hợp nào sau đây là
KHÔNG phù hợp?

a. Bộ chứng từ thể hiện ngày giao hàng là 15/03/2018, có chuyển tải.

b. Bộ chứng từ thể hiện ngày giao hàng là 15/03/2018, không có chuyển tải.

c. Bộ chứng từ thể hiện ngày giao hàng là 16/03/2018, có chuyển tải.

d. Bộ chứng từ thể hiện ngày giao hàng là 16/03/2018, không có chuyển tải.

Câu hỏi 2 Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T within 90 days after
shipment”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền ................. bằng......... Với phương thức này, .............
gặp rủi ro vì có thể không được. ................... Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử dụng...............

a. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bao thanh toán.

b. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Trả sau / thư / người bán / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

d. Trả trước / thư / người mua / thanh toán / bao thanh toán.

Câu hỏi 3 Trong trường hợp tình hình kinh tế, chính trị, xã hội tại quốc gia của ngân hàng phát hành bất ổn,
nhà xuất khẩu nên sử dụng loại L/C nào sau đây?

a. L/C trả ngay.

b. L/C không hủy ngang có xác nhận.

c. L/C điều khoản đỏ.

d. L/C có giá trị tại ngân hàng phát hành.

Câu hỏi 4 Theo URC 522, khi nhận được một chỉ thị nhờ thu từ ngân hàng đại lý A, ngân hàng B
SẼ............................................

a. Có tránh nhiệm chuyển chỉ thị nhờ thu cho nhà nhập khẩu và bắt buộc nhà nhập khẩu phải thanh toán.

b. Không được phép từ chối thực hiện chỉ thị nhờ thu vì bất cứ lý do gì.

c. Phải biên dịch nội dung chỉ thị nhờ thu và gửi bản dịch này cho nhà nhập khẩu.

d. Có quyền từ chối xử lý nhờ thu này và phải thông báo không chậm trễ cho ngân hàng A.

Câu hỏi 5 Phương thức nào sau đây là phương thức nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/OT?

a. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi thanh toán.

b. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi thanh toán 30 ngày sau ngày nhìn thấy.

c. Phương thức nhờ thu trao chứng từ khi chấp nhận.

d. Phương thức nhờ thu trao chứng từ đổi lệnh phiếu.

Câu hỏi 6 Xác nhận (confirmation) L/C được định nghĩa như thế nào theo UCP 600?

a. Là việc xác minh tính chân thật bề ngoài của L/C của ngân hàng xác nhận.

b. Là việc ký xác nhận lên L/C của ngân hàng phát hành.

c. Là một cam kết chắc chắn của ngân hàng xác nhận thêm vào sự cam kết chắc chắn của ngân hàng
phát hành để thanh toán hoặc thương lượng khi chứng từ được xuất trình phù hợp.

d. Là một cam kết chắc chắn về việc bồi hoàn tiền của một ngân hàng cho ngân hàng được chỉ định theo ủy
quyền của ngân hàng phát hành khi chứng từ được xuất trình phù hợp.

Câu hỏi 7 Nhà nhập khẩu nên lựa chọn phương thức thanh toán D/P thay phương thức chuyển tiền trả trước
vì trong phương thức thanh toán D/P…...........................................................

a. Thủ tục đơn giản và chi phí thấp hơn.

b. Nhà nhập khẩu được trao chứng từ khi thanh toán ngay nên nhà xuất khẩu được đảm bảo thanh
toán hơn.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Nhà nhập khẩu được các ngân hàng kiểm tra nội dung chứng từ chặt chẽ.

d. Nhà nhập khẩu chắc chắn được ngân hàng thu hộ bảo lãnh thanh toán.

Câu hỏi 8 L/C quy định: ngày giao hàng trễ nhất là 15/12/2018, ngày L/C hết hiệu lực là 31/12/2018, thời
hạn xuất trình chứng từ là trong vòng 15 ngày sau ngày giao hàng nhưng không vượt quá hiệu lực của L/C.
Nếu người thụ hưởng giao hàng vào ngày 16/12/2018 và xuất trình chứng từ vào ngày 31/12/2018 thì có phù
hợp hay không?

a. Phù hợp vì trong thời hạn hiệu lực của L/C.

b. Phù hợp vì ngày xuất trình chứng từ trễ nhất là 31/12/2018.

c. Không phù hợp vì ngày xuất trình chứng từ trễ nhất là 30/12/2018.

d. Không phù hợp vì người thụ hưởng giao hàng trễ.

Câu hỏi 9 Trong giao dịch L/C giáp lưng, người thụ hưởng thứ hai (người cung cấp hàng hóa) chắc chắn
nhận được thanh toán nếu...................................:

a. người này xuất trình bộ chứng từ phù hợp với L/C gốc.

b. người đề nghị mở L/C gốc quyết định chứng từ phù hợp và thanh toán.

c. ngân hàng phát hành L/C giáp lưng quyết định bộ chứng từ xuất trình là phù hợp.

d. người thụ hưởng thứ nhất (người trung gian) đồng ý thanh toán.

Câu hỏi 10 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG trong phương thức chuyển tiền cho giao dịch ngoại thương?

a. Nhà xuất khẩu giao bộ chứng từ cho ngân hàng thanh toán để chuyển cho nhà nhập khẩu.

b. Nhà xuất khẩu phải trả phí chuyển tiền cho cả hai ngân hàng chuyển tiền và thanh toán.

c. Các ngân hàng chuyển tiền và thanh toán có nghĩa vụ kiểm tra số lượng và số loại chứng từ.

d. Nhà xuất khẩu gởi trực tiếp bộ chứng từ đến nhà nhập khẩu để nhà nhập khẩu nhận hàng.

Câu hỏi 11

Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là SHA thì phí của ngân hàng chuyển tiền
do ....................... chi trả và phí của ngân hàng thanh toán do ........................ chi trả.

a. Người chuyển tiền / người chuyển tiền.

b. Người chuyển tiền / người thụ hưởng

c. Người thụ hưởng / người chuyển tiền.

d. Người thụ hưởng / người thụ hưởng.

Câu hỏi 12 Một giao dịch mua bán hàng hóa qua trung gian gồm có: công ty A là nhà nhập khẩu, công ty B
là người trung gian mua hàng từ công ty C để bán lại cho công ty A. Các bên thống nhất ký kết hợp đồng
ngoại thương sử dụng phương thức thanh toán L/C. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Công ty C nên sử dụng L/C chuyển nhượng hơn L/C giáp lưng để đảm bảo nhận được thanh toán.

b. Công ty C nên sử dụng L/C dự phòng hơn L/C giáp lưng để đảm bảo nhận được thanh toán.

c. Công ty C nên sử dụng L/C giáp lưng hơn L/C chuyển nhượng để đảm bảo nhận được thanh toán

d. Công ty C nên sử dụng L/C chuyển nhượng hơn L/C tuần hoàn để đảm bảo nhận được thanh toán.

Câu hỏi 13 Khi ký phát và thanh toán séc, người ký phát séc:

a. Phải có tài sản đảm bảo khi ký phát séc.

b. Phải có đủ tiền trong tài khoản khi séc được xuất trình để thanh toán tại ngân hàng.

c. Phải được bảo lãnh bởi ngân hàng.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 14 Nghiệp vụ nào sau đây không được áp dụng đối với lệnh phiếu ?

a. Chấp nhận

b. Bảo lãnh

c. Chuyển nhượng

d. Cầm cố

Câu hỏi 15 Chọn sắp xếp đúng khi sắp xếp các nguồn luật điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế theo giá
trị pháp lý giảm dần:

a. Luật quốc gia & gt; quy tắc và tập quán quốc tế > luật và công ước quốc tế

b. Quy tắc và tập quán quốc tế & gt; luật và công ước quốc tế > luật quốc gia

c. Luật và công ước quốc tế > luật quốc gia > quy tắc và tập quán quốc tế

d. Quy tắc và tập quán quốc tế & gt; luật quốc gia > luật và công ước quốc tế

Câu hỏi 16 Nếu mục “Consignee” trên B/L ghi “to order”, thì theo tập quán quốc tế, người ký hậu hợp pháp
trên B/L là?

a. Người gửi hàng

b. Người chuyên chở

c. Ngân hàng phát hành L/C

d. Thuyền trưởng

Câu hỏi 17 Nếu hợp đồng ngọai thương quy định sân bay xếp hàng là BANGKOK AIRPORT và sân bay dỡ
hàng là HOCHIMINH CITY AIRPORT, cách thể hiện điều kiện Incoterms 2010 nào sau đây là phù hợp với
hợp đồng?

a. DAT HOCHIMINH CITY AIRPORT.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. FOB BANGKOK AIRPORT.

c. CIF BANGKOK AIRPORT.

d. FCA HOCHIMINH CITY AIRPORT.

Câu hỏi 18 Theo UCP 600, L/C có thể bị hủy bỏ hoặc sửa đổi nếu như có sự đồng ý của các chủ thể nào sau
đây?

a. Ngân hàng phát hành, người yêu cầu mở L/C và người thụ hưởng.

b. Ngân hàng phát hành, ngân hàng thông báo và người thụ hưởng.

c. Ngân hàng phát hành, ngân hàng hoàn tiền (nếu có) và người thụ hưởng.

d. Ngân hàng phát hành, ngân hàng xác nhận (nếu có) và người thụ hưởng.

Câu hỏi 19 Theo URC 522, ngân hàng thu hộ nhận được chỉ thị nhờ thu với điều kiện D/P at sight và bộ
chứng từ, trong đó có hối phiếu trả chậm, có thời hạn thanh toán 30 days after sight. Hành động nào sau đây
của ngân hàng này là ĐÚNG?

a. Giao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu khi nhà nhập khẩu thanh toán ngay.

b. Chuyển điều kiện nhờ thu thành D/A 30 days after sight cho phù hợp với thời hạn thanh toán của hối
phiếu.

c. Yêu cầu nhà nhập khẩu chấp nhận hối phiếu để giao chứng từ.

d. Thực hiện theo điều khoản thanh toán trong hợp đồng ngoại thương.

Câu hỏi 20 Trên lệnh phiếu không thể hiện nội dung về nơi ký phát lệnh phiếu thì được hiểu là:

a. Địa chỉ của người ký phát là nơi ký phát lệnh phiếu.

b. Địa chỉ của người thụ hưởng là nơi ký phát lệnh phiếu.

c. Địa chỉ của người bị ký phát là nơi ký phát lệnh phiếu.

d. Địa chỉ của người bảo lãnh là nơi ký phát lệnh phiếu.

ĐỀ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG với giao dịch L/C xác nhận?

a. Ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận đều có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng
khi bộ chứng từ xuất trình phù hợp.

b. Ngân hàng xác nhận không có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng nếu ngân hàng phát hành
tuyên bố không hoàn lại tiền cho ngân hàng xác nhận.

c. Ngân hàng xác nhận có nghĩa vụ xác thực L/C thay cho ngân hàng thông báo.

d. Người thụ hưởng không nhận được thanh toán khi người mua mất khả năng thanh toán.

Câu hỏi 2

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tất cả các điều kiện trong Incoterms 2010:

a. Đều qui định về nghĩa vụ mua bảo hiểm hàng hoá trong chặng vận tải chính

b. Đều sử dụng cho mọi phương thức vận tải.

c. Đều có thể sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với nhu cầu của hai bên mua bán.

d. Đều quy định người bán làm thủ tục xuất khẩu và người mua làm thủ tục nhập khẩu.

Câu hỏi 3 Để phòng ngừa rủi ro từ ngân hàng phát hành, nhà xuất khẩu nên chọn loại thư tín dụng nào sau
đây?

a. Thư tín dụng điều khoản đỏ.

b. Thư tín dụng không huỷ ngang có thể chuyển nhượng.

c. Thư tín dụng không huỷ ngang có xác nhận.

d. Thư tín dụng không huỷ ngang có thể thương lượng.

Câu hỏi 4 Trong trường hợp nhà nhập khẩu mất khả năng thanh toán và mức ký quỹ mở L/C là 40%
trị giá L/C, ngân hàng phát hành có trách nhiệm như thế nào đối với người thụ hưởng nếu bộ chứng
từ được xuất trình phù hợp (biết rằng bộ chứng từ có trị giá đúng bằng 100% trị giá L/C)?

a. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 40% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

b. Ngân hàng phát hành được miễn trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng.

c. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 60% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

d. Ngân hàng phát hành phải thanh toán 100% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 5 Nhà xuất khẩu giao bộ chứng từ thương mại trực tiếp cho nhà nhập khẩu mà không thông qua các
ngân hàng trong phương thức thanh toán nào sau đây?

a. Chuyển tiền và nhờ thu trơn.

b. Nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ.

c. Nhờ thu kèm chứng từ và tín dụng chứng từ.

d. Chuyển tiền và tín dụng chứng từ.

Câu hỏi 6 Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho hoạt động ngoại thương, ngân hàng thanh toán
(Paying bank) thường là:

a. Ngân hàng nắm giữ tài khoản của nhà xuất khẩu.

b. Ngân hàng nắm giữ tài khoản của nhà nhập khẩu.

c. Ngân hàng nắm giữ tài khoản của cả nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu.

d. Bất kỳ ngân hàng nào.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 7 Loại vận đơn đường biển nào sau đây có thể chuyển nhượng được?

a. Vận đơn đường biển đích danh

b. Vận đơn đường biển vô danh

c. Vận đơn đường biển theo lệnh

d. Vận đơn đường biển vô danh và vận đơn đường biển theo lệnh

Câu hỏi 8 Trong nghiệp vụ bảo lãnh hối phiếu, câu phát biểu nào sau đây là SAI ?

a. Bảo lãnh hối phiếu áp dụng cho cả hối phiếu trả ngay và hối phiếu trả chậm.

b. Bảo lãnh một phần giá trị của hối phiếu là được phép.

c. Người được bảo lãnh luôn luôn là người bị ký phát.

d. Bảo lãnh hối phiếu có thể thực hiện bằng chứng thư riêng.

Câu hỏi 9 Nhà xuất khẩu giao các chứng từ thương mại gián tiếp cho nhà nhập khẩu thông qua các ngân
hàng trong phương thức thanh toán nào sau đây?

a. Chuyển tiền và nhờ thu trơn.

b. Nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ.

c. Nhờ thu kèm chứng từ và tín dụng chứng từ.

d. Chuyển tiền và tín dụng chứng từ.

Câu hỏi 10 Theo URC 522, ngân hàng thu hộ nhận được chỉ thị nhờ thu, trong đó quy định như sau: “Your
charges are for drawee’s account. In case of refusal, it may be waived”. Nếu nhà nhập khẩu thanh toán hoặc
chấp nhận hối phiếu hoặc chấp nhận các điều kiện khác, nhưng từ chối trả phí thu hộ
thì..................................................

a. Ngân hàng thu hộ chỉ trao chứng từ khi thu được phí thu hộ.

b. Ngân hàng thu hộ không nhận được bất kỳ khoản phí nào.

c. Ngân hàng thu hộ có thể từ chối trao chứng từ mà không cần thông báo về sự từ chối trả phí của nhà nhập
khẩu.

d. Ngân hàng thu hộ có thể trao chứng từ và khấu trừ khoản phí từ số tiền thanh toán cho nhà xuất
khẩu.

Câu hỏi 11 Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ thương mại?

a. Promissory Note.

b. Cover Note.

c. Commercial Invoice.

d. Certificate of Phytosanitary.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 12 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG?

a. Trong các hình thức nhờ thu, nhờ thu D/A có lợi nhất đối với nhà nhập khẩu.

b. Trong các hình thức nhờ thu, nhờ thu D/P at sight có lợi nhất đối với nhà xuất khẩu khẩu.

c. Nhờ thu trơn rủi ro cho nhà xuất khẩu hơn nhờ thu kèm chứng từ.

d. Nhờ thu D/P 30 days after sight có lợi cho nhà xuất khẩu hơn nhờ thu D/A 30 days after sight.

Câu hỏi 13 Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về chứng từ bảo hiểm hàng hóa trong ngoại thương?

a. Chứng từ bảo hiểm chỉ được phát hành trong trường hợp điều kiện thương mại CIF, CIP vì chỉ khi áp
dụng hai điều kiện thương mại này, hàng hóa mới được mua bảo hiểm.

b. Nhà xuất khẩu gửi trực tiếp chứng từ bảo hiểm cho nhà nhập khẩu trong phương thức nhờ thu kèm chứng
từ.

c. Nếu sử dụng điều kiện CIF hoặc CIP theo Incoterms 2010, L/C thường quy định chứng từ bảo hiểm
được ký hậu để trống để thuận tiện trong việc chuyển nhượng quyền thụ hưởng bảo hiểm.

d. Trong phương thức T/T in advance, nhà nhập khẩu gửi chứng từ bảo hiểm cho nhà xuất khẩu thông qua
các ngân hàng.

Câu hỏi 14 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Nhà nhập khẩu nên lựa chọn phương thức nhờ thu kèm chứng từ hơn phương thức nhờ thu trơn vì quy
trình thanh toán đơn giản hơn.

b. Nhà nhập khẩu nên lựa chọn phương thức nhờ thu hơn phương thức chuyển tiền vì chắc chắn nhận được
đúng thỏa thuận hợp đồng.

c. Nhà xuất khẩu nên lựa chọn phương thức nhờ thu hơn phương thức chuyển tiền vì chắc chắn nhận được
thanh toán sau khi giao hàng.

d. Nhà xuất khẩu nên lựa chọn phương thức CAD hơn phương thức nhờ thu vì khả năng nhận được
thanh toán rất cao.

Câu hỏi 15 Theo UCP 600, phát biểu nào sau đây là SAI về thuật ngữ “thanh toán” (honour)?

a. Trả tiền trước hoặc đồng ý ứng trước tiền cho người thụ hưởng nếu L/C có giá trị thương lượng.

b. Trả tiền ngay khi xuất trình nếu L/C có giá trị thanh toán ngay.

c. Cam kết thanh toán về sau và trả tiền khi đáo hạn nếu L/C có giá trị thanh toán về sau.

d. Chấp nhận hối phiếu do người thụ hưởng ký phát và trả tiền khi đáo hạn nếu L/C có giá trị bằng chấp
nhận.

Câu hỏi 16 Ngân hàng thu hộ có quyền từ chối thực hiện nhờ thu trong trường hợp nào sau đây?

a. B/L thể hiện người gửi hàng là nhà nhập khẩu.

b. C/O không thể hiện mô tả hàng hóa chi tiết như Invoice.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Invoice không thể hiện hành trình chuyên chở hàng hóA.

d. B/E thể hiện người bị ký phát là chính ngân hàng thu hộ.

Câu hỏi 17 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Đối với phương thức thanh toán chuyển tiền:

a. Ngân hàng chỉ đóng vai trò đơn thuần là trung gian thanh toán.

b. Việc giao nhận hàng và việc thanh toán chưa gắn kết với nhau.

c. Hai bên mua bán thường sử dụng phương thức này khi lô hàng có giá trị nhỏ.

d. Tất cả ba câu trên.

Câu hỏi 18 Người thụ hưởng L/C sẽ KHÔNG được thanh toán khi nào?

a. Khi nhà nhập khẩu phá sản.

b. Khi bộ chứng từ xuất trình không phù hợp với L/C.

c. Khi nhà nhập khẩu từ chối nhận hàng.

d. Khi ngân hàng thông báo mất khả năng thanh toán.

Câu hỏi 19 Ngân hàng chuyển tiền thu phí chuyển tiền từ người yêu cầu chuyển tiền nếu trường 71 của
MT103:

a. Thể hiện là OUR.

b. Thể hiện là OUR hoặc BEN.

c. Thể hiện là BEN hoặc SHA.

d. Thể hiện là OUR hoặc SHA.

Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG?

a. Red clause L/C được sử dụng trong trường hợp người bán cần được ứng trước một khoản tiền khi chưa
giao hàng.

b. Transferable L/C được sử dụng trong mua bán hàng hóa qua trung gian.

c. Revolving L/C được sử dụng trong hợp đồng gia công hàng hóa.

d. Standby L/C được sử dụng trong trường hợp người mua muốn đảm bảo khả năng nhận được hàng.

ĐỀ 5
Câu hỏi 1 Theo phương thức thanh toán CAD, khi nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ đến ngân hàng giữ
tài khoản tín thác, ngân hàng:

a. Cần kiểm tra cả số loại chứng từ, số lượng từng loại chứng từ và nội dung từng chứng từ.

b. Chỉ cần kiểm tra số loại chứng từ và số lượng từng loại chứng từ mà thôi.

c. Chỉ cần kiểm tra nội dung các chứng từ mà thôi.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Không cần kiểm tra bất cứ điều gì của bộ chứng từ.

Câu hỏi 2 Phát biểu nào sau đây là SAI?

a. Thời hạn xuất trình phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C.

b. Ngày đáo hạn thanh toán của L/C phải trong vòng thời hạn hiệu lực của L/C.

c. Ngày giao hàng trễ nhất phải trong vòng thời hạn hiệu lực của L/C.

d. Ngày phát hành L/C phải trước ngày giao hàng trễ nhất.

Câu hỏi 3 Với mức ký quỹ 1/3 trị giá L/C, L/C nên quy định như thế nào về việc xuất trình chứng từ vận tải
để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho ngân hàng phát hành?

a. Trọn bộ vận đơn đường biển bản gốc được lập theo lệnh ngân hàng phát hành.

b. 2/3 bộ vận đơn đường biển bản gốc được lập theo lệnh của người gửi hàng và ký hậu để trống.

c. Trọn bộ vận đơn đường biển bản gốc được lập đích danh cho ngân hàng phát hành.

d. 2/3 bộ vận đơn đường biển bản gốc được lập đích danh cho người yêu cầu mở L/C.

Câu hỏi 4 Loại thư tín dụng nào sau đây có thể được sử dụng trong giao dịch mua bán qua trung gian?

a. Thư tín dụng có thể chuyển nhượng.

b. Thư tín dụng tuần hoàn.

c. Thư tín dụng điều khoản đỏ.

d. Thư tín dụng dự phòng.

Câu hỏi 5 Quy định nào sau đây của L/C là hợp lý?

a. L/C hết hiệu lực tại nước xuất khẩu; L/C có giá trị tại ngân hàng phát hành.

b. L/C có giá trị bằng cách cam kết trả sau (deferred payment) và yêu cầu xuất trình hối phiếu

c. Chứng từ vận tải do người thụ hưởng L/C phát hành.

d. Điều kiện thương mại là FCA Tansonnhat Airport (Incoterms 2010); sân bay khởi hành là
Tansonnhat Airport.

Câu hỏi 6 Trong phương thức thanh toán ghi sổ (open account):

a. Người mua nhận hàng trước, trả tiền sau.

b. Người mua trả tiền trước, nhận hàng sau

c. Người bán nhận được tiền ngay lúc giao hàng.

d. Người bán giao bộ chứng từ cho ngân hàng và nhận được tiền.

Câu hỏi 7 L/C do Vietcombank Hồ Chí Minh phát hành và gửi đến ngân hàng ANZ Bank ở ÚC. L/C quy
định: “L/C is available with any bank by negotiation”, yêu cầu xuất trình hối phiếu trả ngay có số tiền bằng

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

90% trị giá hóa đơn thương mại. Sau khi nhận chứng từ xuất trình từ người thụ hưởng, ANZ Bank kiểm tra
chứng từ và kết luận chứng từ phù hợp. Hành động nào sau đây của ANZ Bank là ĐÚNG theo UCP 600?

a. ANZ Bank có trách nhiệm ứng trước tiền cho người thụ hưởng.

b. ANZ Bank có quyền ứng trước hoặc không ứng trước tiền cho người thụ hưởng.

c. ANZ Bank phải trả tiền ngay 100% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

d. ANZ Bank phải trả tiền ngay 90% trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 8 Trong chuyển tiền trả trước, vào thời điểm đề nghị ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền, nhà
nhập khẩu sẽ xuất trình chứng từ nào sau đây để chứng minh mục đích chuyển tiền?

a. Chỉ có hợp đồng ngoại thương.

b. Hợp đồng ngoại thương, vận đơn.

c. Hợp đồng ngoại thương, vận đơn, hóa đơn thương mại.

d. Hợp đồng ngoại thương, vận đơn, hóa đơn thương mại, tờ khai hải quan nhập khẩu.

Câu hỏi 9 Rủi ro trong thanh toán quốc tế bao gồm:

a. Rủi ro quốc gia, rủi ro ngoại hối, rủi ro khác (đối tác, vận hành, thiên tai…)

b. Rủi ro ngoại hối, rủi ro tỷ giá, rủi ro pháp lý.

c. Rủi ro quốc gia, rủi ro chính trị, rủi ro vận hành.

d. Rủi ro quản lý ngoại hối, rủi ro kinh tế, rủi ro đối táC.

Câu hỏi 10 Hối phiếu sẽ không có giá trị pháp lý nếu trên hối phiếu thể hiện:

a. Thanh toán cho công ty A nếu hàng hóa được giao phù hợp với hợp đồng.

b. Thanh toán theo lệnh của ngân hàng B.

c. Thanh toán cho chỉ ông C mà thôi.

d. Thanh toán cho người cầm hối phiếu.

Câu hỏi 11 Trong phương thức nhờ thu trơn, nhà xuất khẩu chuyển chứng từ thương mại cho nhà nhập khẩu
bằng cách nào?

a. Nhà xuất khẩu gửi chứng từ thương mại kèm yêu cầu nhờ thu qua ngân hàng chuyển giao.

b. Nhà xuất khẩu chuyển trực tiếp chứng từ thương mại cho nhà nhập khẩu.

c. Nhà xuất khẩu gửi trực tiếp chứng từ thương mại cho ngân hàng xuất trình để ngân hàng trao cho nhà
nhập khẩu.

d. Nhà xuất khẩu gửi chứng từ thương mại cho nhà nhập khẩu thông qua ngân hàng thu hộ.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 12 Điểm khác nhau giữa ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức tín dụng chứng từ và
ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức chuyển tiền là về: (1) Trách nhiệm thanh toán cho nhà
xuất khẩu, (2) Trách nhiệm đối với tính thật giả của các chứng từ thương mại, (3) Trách nhiệm kiểm tra số
lượng, loại và nội dung các chứng từ thương mại, (4) Trách nhiệm đối với tình trạng hàng hóa?

a. (1) và (2)

b. (1) và (3)

c. (1), (2) và (3)

d. (2), (3) và (4)

Câu hỏi 13 Hành động nào sau đây của ngân hàng thông báo là KHÔNG ĐÚNG khi không thể xác thực
được L/C?

a. Có thể thông báo cho người thụ hưởng nhưng phải ghi chú rõ là chưa xác thựC.

b. Thông báo không chậm trễ cho ngân hàng phát hành biết về vấn đề này.

c. Có thể quyết định không thông báo L/C và thông báo ngay cho ngân hàng phát hành biết điều này.

d. Kết luận L/C là giả mạo và gửi thông báo cảnh báo người thụ hưởng không được giao dịch.

Câu hỏi 14 Nhà nhập khẩu Việt Nam nhập thép từ nhà xuất khẩu Trung Quốc, giá trị hợp đồng là USD
500,000, phương thức thanh toán là L/C at sight. L/C được phát hành bởi Vietcombank Việt Nam và thông
báo qua Bank of China ở Trung QuốC. Nhà xuất khẩu Trung Quốc muốn được thương lượng tại bất kỳ ngân
hàng nào của Trung Quốc trước khi bộ chứng từ được xuất trình đến Vietcombank Việt Nam. Quy định nào
của L/C là phù hợp trong trường hợp này?

a. L/C is available with Vietcombank Vietnam by acceptance.

b. L/C is available with any bank by negotiation.

c. L/C is available with any bank by payment.

d. L/C is available with Bank of China by payment.

Câu hỏi 15 Khi L/C yêu cầu chứng từ bảo hiểm thể hiện điều khoản bảo hiểm: “mọi rủi ro” (“All risks”),
yêu cầu này có thể được đáp ứng với điều kiện bảo hiểm nào sau đây?

a. Điều kiện bảo hiểm A (ICC 1982)

b. Điều kiện bảo hiểm B (ICC 1982)

c. Điều kiện bảo hiểm C (ICC 1982)

d. Điều kiện bảo hiểm chiến tranh, đình công (ICC 1982)

Câu hỏi 16 Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T within 4 months after B/L
date”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền ................. bằng......... Với phương thức này, ............. gặp
rủi ro vì có thể không được. ................... Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử dụng.....................

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / L/C dự phòng.

b. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bảo lãnh thanh toán.

c. Trả trước / thư / người mua / thanh toán / bảo lãnh thanh toán.

d. Trả sau / thư / người bán / giao hàng / L/C dự phòng.

Câu hỏi 17 Thanh toán quốc tế trên toàn cầu luôn chịu chi phối bởi các quy định pháp lý sau:

a. Luật và công ước quốc tế, Luật doanh nghiệp, Luật các công cụ chuyển nhượng.

b. Quy tắc và tập quán quốc tế, Luật thương mại, Luật doanh nghiệp.

c. Luật quốc gia, Luật thương mại, Các điều khoản trong hợp đồng ngoại thương.

d. Luật và công ước quốc tế, Luật quốc gia, Quy tắc và tập quán quốc tế.

Câu hỏi 18 Người bán Việt Nam xuất khẩu lô hàng gốm sứ từ thành phố Hồ Chí Minh sang cảng Busan,
Hàn Quốc bằng đường biển. Người bán muốn sớm chuyển rủi ro và chi phí liên quan cho người mua tại bãi
container của cảng bốc hàng đồng thời người mua chịu cước phí và mua bảo hiểm hàng hóa cho chặng vận
tải chính. Điều kiện Incoterms nào nên được sử dụng?

a. CIF Busan port, Korea, Incoterm 2010. (Người bán mua bảo hiểm)

b. CIP Busan port, Korea, Incoterm 2010. (Người bán mua bảo hiểm)

c. FOB Ho Chi Minh city port, Vietnam, Incoterms 2010. (Người bán chịu chi phí xếp dỡ tại cảng)

d. FCA Ho Chi Minh city port, Vietnam, Incoterms 2010.

Câu hỏi 19 Một L/C trả chậm do ngân hàng A phát hành và được thông báo đến nhà xuất khẩu bởi ngân
hàng B. Sau khi giao hàng, nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ đến ngân hàng A thông qua ngân hàng B. Sau
khi kiểm tra chứng từ, ngân hàng A quyết định chứng từ phù hợp và gửi điện chấp nhận thanh toán cho ngân
hàng B. Tuy nhiên, vào ngày đáo hạn thanh toán, ngân hàng A nhận được quyết định của tòa án về việc yêu
cầu ngân hàng A ngừng thanh toán cho nhà xuất khẩu vì hàng được giao không đúng với hợp đồng ngoại
thương. Căn cứ của quyết định này là Luật Thương mại của quốc gia nhà nhập khẩu. Trong trường hợp này,
ngân hàng A. ........................................?

a. phải ngừng thanh toán theo quyết định của tòa án để chờ xử lý vụ việc.

b. vẫn phải thanh toán cho nhà xuất khẩu vào ngày đáo hạn vì chứng từ phù hợp.

c. phải hoàn trả toàn bộ tiền ký quỹ cho khách hàng để nhà nhập khẩu tự giải quyết với nhà xuất khẩu.

d. không còn chịu trách nhiệm thanh toán cho nhà xuất khẩu.

Câu hỏi 20 Chủ thể ký phát hóa đơn thương mại là ai?

a. Nhà xuất khẩu

b. Nhà nhập khẩu

c. Ngân hàng của nhà xuất khẩu

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Ngân hàng của nhà nhập khẩu

ĐỀ 6
Câu hỏi 1 Điều 28 (e), UCP 600 quy định:” Ngày của chứng từ bảo hiểm không được trễ hơn…trừ khi trên
nó thể hiện là bảo hiểm có hiệu lực từ một ngày không trễ hơn….”

a. Ngày giao hàng/ ngày ký phát hóa đơn.

b. Ngày ký phát hóa đơn/ ngày ký phát vận đơn.

c. Ngày ký phát hối phiếu/ ngày ký phát vận đơn.

d. Ngày giao hàng/ ngày giao hàng.

Câu hỏi 2 Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành nên yêu cầu xuất trình vận đơn
đường biển như thế nào để kiểm soát hàng hóa?

a. Full set of B/L made out to order of Issuing Bank.

b. 2/3 set of bills of lading made out to order of Shipper.

c. 2/3 set of bills of lading made out to order of Applicant.

d. Full set of B/L made out to order of Applicant.

Câu hỏi 3 Khi nhận được điện chuyển tiền MT103, ngân hàng thanh toán thu phí chuyển tiền từ người thụ
hưởng nếu trường 71 của MT103:

a. Thể hiện là BEN.

b. Thể hiện là OUR hoặc BEN.

c. Thể hiện là OUR hoặc SHA.

d. Thể hiện là BEN hoặc SHA.

Câu hỏi 4 Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng hoàn trả (reimbursing bank) hành động theo sự
ủy quyền của chủ thể nào sau đây?

a. Người đề nghị mở L/C.

b. Người thụ hưởng.

c. Ngân hàng phát hành.

d. Ngân hàng thông báo.

Câu hỏi 5 Một hối phiếu trả chậm được ký phát vào ngày 10/03/2018. Cách ghi thời hạn thanh toán nào sau
đây làm cho hối phiếu trả chậm này trở nên vô giá trị?

a. At 120 days after B/L date

b. At 60 days after sight

c. On 31/07/2018

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. At 30 days after B/E date

Câu hỏi 6 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Đối với Incoterms 2010, tất cả các điều kiện thương mại:

a. Đều có thể áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy nội địA.

b. Đều có thể áp dụng cho vận tải hàng không, đường biển và đường thủy nội địA.

c. Đều có thể áp dụng cho vận tải đường bộ, đường sắt và đường hàng không.

d. Đều có thể áp dụng cho mọi phương thức vận tải.

Câu hỏi 7 Theo Incoterms 2010, nhóm các điều kiện thương mại nào sau đây áp dụng cho mọi phương thức
vận tải?

a. FCA, CFR, CPT, DAP

b. EXW, FAS, CIP, DDP.

c. FCA, CPT, DAT, DDP.

d. FOB, CPT, CIF, DAT.

Câu hỏi 8 Đặc điểm trong nguyên tắc thanh toán giữa các ngân hàng trên thế giới là được thực hiện thông
qua:

a. Cơ chế bù trừ.

b. Thị trường liên ngân hàng.

c. Tài khoản Nostro và Vostro.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 9 Phát biểu nào sau đây là SAI về ngân hàng trung gian trong phương thức thanh toán chuyển tiền?

a. Ngân hàng trung gian là bên tham gia bắt buộc phải có trong quy trình chuyển tiền.

b. Ngân hàng trung gian là đại lý của ngân hàng chuyển tiền và/ hoặc ngân hàng thanh toán.

c. Ngân hàng trung gian có thể ở nước người chuyển tiền, nước người thụ hưởng hoặc nước thứ bA.

d. Ngân hàng trung gian sẽ thu phí theo hướng dẫn trên lệnh chuyển tiền nhận được.

Câu hỏi 10 L/C do ngân hàng A phát hành và được thông báo qua ngân hàng B. Đồng thời, L/C này cũng
được xác nhận bởi ngân hàng B. L/C quy định “L/C is available with B bank by deferred payment”. Trách
nhiệm của ngân hàng B trong giao dịch L/C này là gì?

a. Xác thực L/C, thông báo L/C, ký chấp nhận hối phiếu và trả tiền khi đến hạn cho người thụ hưởng khi
chứng từ phù hợp

b. Thông báo L/C và thương lượng cho người thụ hưởng khi chứng từ phù hợp

c. Thông báo L/C và trả tiền ngay cho người thụ hưởng khi chứng từ phù hợp

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Xác thực L/C, thông báo L/C, cam kết trả tiền sau và trả tiền khi đến hạn cho người thụ hưởng khi
chứng từ phù hợp

Câu hỏi 11 Nếu L/C bản gốc vận đơn hàng không (AWB) thì việc xuất trình nào sau đây được cho là phù
hợp?

a. Bản gốc dành cho người gửi hàng (Shipper/ Consignor)

b. Toàn bộ 3 bản gốc của AWB

c. 3 bản gốc AWB và tất cả các bản copy

d. Bản gốc dành cho người nhận hàng (Consignee)

Câu hỏi 12 Trong phương thức D/A, chỉ thị nhờ thu quy định: “All charges are for drawee’s account.
Charges must not be waived”. Nếu nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán giá trị nhờ thu nhưng không thanh
toán phí nhờ thu thì ngân hàng thu hộ sẽ hành động như thế nào theo URC 522?

a. Có thể giao chứng từ cho nhà nhập khẩu, phí nhờ thu của ngân hàng sẽ khấu trừ từ số tiền thu được.

b. Có thể giao chứng từ cho nhà nhập khẩu, phí nhờ thu yêu cầu ngân hàng chuyển giao trả.

c. Không giao chứng từ cho nhà nhập khẩu và thông báo không chậm trễ tình hình cho ngân hàng
nhờ thu biết.

d. Không giao chứng từ cho nhà nhập khẩu, và yêu cầu nhà nhập khẩu tự liên hệ lại với nhà xuất khẩu.

Câu hỏi 13 Khi thương lượng mua hàng hóa từ nhà xuất khẩu Singapore, nhà nhập khẩu Việt Nam nên chọn
điều kiện Incoterms 2010 nào sau đây để đem lại lợi ích nhiều hơn cho mình và cho quốc gia?

a. USD 105,000.00 - CIF Hochiminh City port.

b. USD 100,000.00 - CFR Hochiminh City port.

c. USD 90,000.00 - FOB Singapore port.

d. Tất cả đều có thể.

Câu hỏi 14 Trách nhiệm của ngân hàng thông báo trong phương thức tín dụng chứng từ là:

a. Thương lượng cho người thụ hưởng.

b. Cam kết thanh toán cho người thụ hưởng khi người này xuất trình phù hợp.

c. Giải thích rõ nội dung thư tín dụng cho người thụ hưởng.

d. Xác thực L/C và truyền đạt nguyên vẹn nội dung L/C đến người thụ hưởng.

Câu hỏi 15 Trong giao dịch L/C chuyển nhượng, người thụ hưởng thứ nhất sẽ được thanh toán trong trường
hợp nào?

a. Người thụ hưởng thứ nhất xuất trình bộ chứng từ phù hợp với bản chuyển nhượng L/C (Transferred L/C).

b. Bộ chứng từ do người thụ hưởng thứ nhất xuất trình phù hợp với LC gốc (Transferable L/C).

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Hàng hóa được giao phù hợp với hợp đồng ngoại thương.

d. Bộ chứng từ do người thụ hưởng thứ hai xuất trình phù hợp với bản chuyển nhượng L/C (Transferred
L/C).

Câu hỏi 16 Phát biểu nào sau đây là SAI? Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho giao dịch ngoại
thương:

a. Ngân hàng chuyển tiền là ngân hàng phục vụ cho nhà nhập khẩu và ở tại nước nhập khẩu.

b. Ngân hàng thanh toán là ngân hàng phục vụ cho nhà xuất khẩu và ở tại nước xuất khẩu.

c. Ngân hàng chuyển tiền và ngân hàng thanh toán luôn luôn có quan hệ đại lý với nhau.

d. Ngân hàng chuyển tiền và ngân hàng thanh toán đóng vai trò trung gian thanh toán.

Câu hỏi 17 Điều kiện thương mại nào theo Incoterms 2010 thích hợp cho trường hợp sau: người bán chịu
trách nhiệm thông quan xuất khẩu; người mua chịu trách nhiệm thông quan nhập khẩu và ký hợp đồng vận
tải chặng chính. Rủi ro được chuyển giao khi hàng được xếp lên tàu tại cảng Hải Phòng, Việt Nam để đi đến
cảng Shanghai, Trung Quốc?

a. FCA Haiphong port, Vietnam, Incoterms 2010.

b. FOB Haiphong port, Vietnam, Incoterms 2010

c. CPT Shanghai port, China, Incoterms 2010.

d. CFR Shanghai port, China, Incoterms 2010.

Câu hỏi 18 Theo UCP 600, trong phương thức tín dụng chứng từ, các ngân hàng có trách nhiệm kiểm tra:
(1) nội dung chứng từ; (2) số lượng chứng từ; (3) loại chứng từ; (4) tính chân thật của chứng từ; (5) hiệu lực
pháp lý của chứng từ

a. (2) và (3)

b. (1), (2) và (3)

c. (1), (2), (3) và (4)

d. (1), (2), (3) và (5)

Câu hỏi 19 Nếu nhà nhập khẩu Việt Nam muốn vận chuyển lô hàng mua của Trung Quốc bằng xe tải,
người bán lo giấy phép xuất khẩu, chi phí và rủi ro trong suốt quá trình vận tải người mua chịu, thì họ nên
chọn điều kiện Incoterms 2010 là:

a. EXW

b. FCA

c. FOB

d. CPT

Câu hỏi 20 Hối phiếu thương mại có các tính chất:

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền.

b. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính lưu thông.

c. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính lưu thông, Tính thanh toán.

d. Tính trừu tượng, Tính bắt buộc trả tiền, Tính cầm cố/ chuyển nhượng.

ĐỀ 7
Câu hỏi 1 Điểm giống nhau giữa phương thức nhờ thu và phương thức chuyển tiền là…:

a. Người thực hiện bước đầu trong quy trình chuyển tiền và nhờ thu đều là nhà nhập khẩu.

b. Bộ chứng từ gửi thanh toán qua ngân hàng có hối phiếu.

c. Ngân hàng không có trách nhiệm kiểm tra đầy đủ nội dung của bộ chứng từ thương mại.

d. Việc thanh toán và nhận hàng của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.

Câu hỏi 2 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về URC?

a. URC do Phòng thương mại quốc tế (ICC) soạn thảo và phát hành.

b. Không được loại trừ hay sửa đổi, bổ sung bất cứ quy tắc nào trong URC.

c. Tất cả các phiên bản URC đều còn hiệu lựC.

d. URC là thông lệ và tập quán quốc tế.

Câu hỏi 3 Sau khi giao hàng, nhà xuất khẩu X nhờ ngân hàng chuyển giao C thu hộ tiền hàng, đồng thời yêu
cầu ngân hàng C chiết khấu bộ chứng từ nhờ thu. Ngân hàng C đồng ý và đã ứng trước tiền cho nhà xuất
khẩu X. Sau đó, ngân hàng chuyển giao C gởi bộ chứng từ đến ngân hàng thu hộ H để nhờ ngân hàng này
thu hộ tiền từ nhà nhập khầu. Trong trường hợp này, ngân hàng chuyển giao C nên yêu cầu nhà xuất khẩu X
lập hối phiếu với tên người thụ hưởng là:

a. Theo lệnh của nhà xuất khẩu X

b. Theo lệnh của ngân hàng C

c. Theo lệnh của ngân hàng H

d. Cả b và c đều được chấp nhận

Câu hỏi 4 Với hối phiếu trả chậm một khoảng thời gian sau ngày thấy hối phiếu, ngày chấp nhận hối phiếu
là căn cứ xác định:

a. Ngày giao hàng.

b. Ngày thanh toán hối phiếu.

c. Ngày chuyển nhượng hối phiếu.

d. Ngày ký phát hối phiếu.

Câu hỏi 5 Trong Incoterms 2010, các điều kiện thương mại thuộc nhóm F gồm có:

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. FCA, FOB, FOA, FOR

b. FOT, FCA, FOB.

c. FOB, FCA, FAS

d. FAS, FOT, FOR, FOB

Câu hỏi 6 “Trong phương thức nhờ thu, hối phiếu được ký chấp nhận bởi ………………. và được gọi là
………………… Còn trong phương thức tín dụng chứng từ, hối phiếu được ký chấp nhận bởi …………….
và được gọi là ……………….” Điền vào chỗ trống các từ thích hợp nhất sau đây:

a. Nhà nhập khẩu / chấp phiếu thương mại / ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu / chấp phiếu ngân
hàng.

b. Nhà nhập khẩu / chấp phiếu ngân hàng / nhà xuất khẩu / chấp phiếu thương mại.

c. Nhà xuất khẩu / chấp phiếu thương mại / ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu / chấp phiếu ngân hàng.

d. Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu / chấp phiếu ngân hàng / ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu / chấp
phiếu thương mại.

Câu hỏi 7 Ưu điểm nổi bật của phương thức chuyển tiền là:

a. Nhà xuất khẩu sớm nhận được tiền.

b. Thủ tục thanh toán đơn giản, chi phí thấp.

c. Nhà nhập khẩu sớm nhận được hàng.

d. Cả ba câu trên.

Câu hỏi 8 Phương thức thanh toán chuyển tiền trả trước:

a. Có lợi cho người mua vì được đảm bảo giao hàng.

b. Có lợi cho người bán vì không cần gởi chứng từ cho người mua sau khi giao hàng.

c. Bất lợi cho người mua vì người bán có thể không giao hàng.

d. Bất lợi cho người bán vì người mua có thể không nhận hàng.

Câu hỏi 9 Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho hoạt động ngoại thương, ngân hàng chuyển tiền
(Remitting bank) thường là:

a. Ngân hàng nắm giữ tài khoản của nhà xuất khẩu.

b. Ngân hàng nắm giữ tài khoản của nhà nhập khẩu.

c. Ngân hàng phải nắm giữ tài khoản của cả nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu.

d. Bất kỳ ngân hàng nào.

Câu hỏi 10 Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản nào sau đây quy định về tổ chức sẽ giải quyết tranh
chấp cho người mua và người bán nếu có tranh chấp xảy ra?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Bảo hiểm (Insurance)

b. Khiếu nại (Claim)

c. Bất khả kháng (Force Majeure)

d. Trọng tài (Arbitration)

Câu hỏi 11 Công ty xuất khẩu The One, US gửi yêu cầu nhờ thu và bộ chứng từ đến ngân hàng Citibank,
New York, US để nhờ thu hộ tiền từ công ty nhập khẩu Nam Á, Việt Nam. Trong quá trình chuyển giao
chứng từ từ Citibank sang Dong A Bank, chứng từ bị thất lạC. Theo URC 522, ai là người chịu rủi ro về bộ
chứng từ thất lạc này? (Giả sử Citibank đã thực hiện theo đúng yêu cầu nhờ thu của The One)

a. CitiBank, New York, US

b. DongA Bank, Hochiminh city, Việt Nam

c. Công ty The One

d. Công ty Nam Á

Câu hỏi 12 Lựa chọn phương án có rủi ro đối với nhà xuất khẩu giảm dần trong các phương thức thanh toán
như sau:

a. Ứng trước, D/A, D/P, L/C, ghi sổ.

b. T/T trả sau, L/C, nhờ thu trơn, D/A, D/P.

c. Nhờ thu trơn, D/A, L/C, T/T trả trước.

d. L/C, nhờ thu kèm chứng từ, T/T trả trước.

Câu hỏi 13 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp trong trường
hợp L/C có giá trị tại ngân hàng được chỉ định?

a. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán duy nhất bởi ngân hàng phát hành.

b. Người thụ hưởng có thể nhận được thanh toán bởi ngân hàng thông báo.

c. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán duy nhất bởi ngân hàng được chỉ định.

d. Người thụ hưởng có thể nhận được thanh toán bởi ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng được chỉ
định.

Câu hỏi 14 Ngân hàng B nhận chỉ thị nhờ thu kèm bộ chứng từ nhờ thu của Ngân hàng A. Sau đó, ngân
hàng B nhận một bức điện từ người ủy nhiệm thu về hủy bỏ giao dịch nhờ thu này. Theo URC 522, ngân
hàng B hành động như thế nào?

a. Không thực hiện lệnh này nếu không nhận được chỉ thị tiếp theo từ ngân hàng A.

b. Thực hiện lệnh của người ủy nhiệm thu rồi thông báo cho ngân hàng A.

c. Thực hiện lệnh này sau khi hỏi ý kiến người mua.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Chuyển trả lại bộ chứng từ cho ngân hàng A.

Câu hỏi 15 Theo đề nghị của người mua, HSBC Singapore phát hành L/C cho người bán ở Việt Nam. L/C
quy định: “Port of loading: Cat Lai port in Hochiminh city, Vietnam”. Sau đó, để thuận tiện cho việc giao
hàng nên người mua và người bán đã điều chỉnh cảng bốc hàng trên hợp đồng ngoại thương thành bất cứ
cảng nào tại Việt Nam. Hai bên cho rằng không cần sửa đổi L/C để tiết kiệm chi phí. Theo đó, người bán
tiến hành giao hàng tại cảng VICT ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam và xuất trình chứng từ. Ý kiến nào
sau đây là SAI?

a. HSBC Singapore có quyền từ chối thanh toán vì cảng bốc hàng không phù hợp với L/C.

b. Người mua và người bán đã sai khi cho rằng không cần sửa đổi L/C để tiết kiệm chi phí.

c. HSBC Singapore phải thanh toán vì nhà xuất khẩu có thể giao hàng ở bất cứ cảng nào tại Việt Nam
theo thỏa thuận mới nhất.

d. Người mua và người bán cần thực hiện thủ tục tu chỉnh L/C trong trường hợp này.

Câu hỏi 16 Ngoại trừ CIF & CIP, với những điều kiện thương mại còn lại trong Incoterms 2010, việc mua
bảo hiểm cho hàng hóa là:

a. Trách nhiệm của nhà xuất khẩu.

b. Trách nhiệm của nhà nhập khẩu.

c. Trách nhiệm của người chuyên chở.

d. Không qui định thành trách nhiệm.

Câu hỏi 17 Sau khi nhận được bộ chứng từ nhờ thu theo điều kiện D/P từ ngân hàng HSBC, UK, ngân hàng
Bac A Bank, Việt Nam thông báo nhờ thu cho công ty nhập khẩu Trung nguyên Group. Tuy nhiên, Trung
Nguyên Group từ chối thanh toán vì công ty xuất khẩu Trade Building, UK giao hàng trễ so với thỏa thuận.
Bac A Bank thông báo về việc từ chối thanh toán cho HSBC, UK. Hành động nào sau đây của Bac A Bank
là ĐÚNG theo URC 522?

a. Tự động trích tiền từ tài khoản của Trung Nguyên để thanh toán nhờ thu trên.

b. Chuyển trả ngay bộ chứng từ nhờ thu trên cho công ty Trade Building.

c. Liên hệ với công ty Trade Building để xin chỉ thị.

d. Chuyển trả bộ chứng từ nhờ thu trên sau 60 ngày kể từ ngày thông báo về việc từ chối thanh toán
nếu không nhận được phản hồi từ HSBC, UK. .

Câu hỏi 18 Nhà xuất khẩu có thể phát hành các chứng từ nào sau đây?

a. Giấy chứng nhận số lượng, Hóa đơn thương mại

b. Hóa đơn thương mại, Vận đơn đường biển

c. Hóa đơn thương mại, Giấy chứng nhận bảo hiểm

d. Giấy chứng nhận xuất xứ, Biên lai gửi hàng đường biển.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 19 Ngân hàng thu hộ A nhận được từ ngân hàng chuyển giao B chỉ thị nhờ thu theo điều kiện D/A
và bộ chứng từ, trong đó B/L thể hiện mục “Consignee: to the order of A Bank”. Hành động nào sau đây của
ngân hàng A là ĐÚNG?

a. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu thanh toán và không ký hậu B/L.

b. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán và không ký hậu B/L.

c. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu thanh toán và ký hậu B/L.

d. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán và ký hậu B/L.

Câu hỏi 20 Khi L/C có những điều khoản khác biệt với các điều khoản của hợp đồng ngoại thương thì
người thụ hưởng phải thực hiện theo ........................ để nhận được thanh toán từ ngân hàng phát hành?

a. Hợp đồng ngoại thương

b. L/C

c. Văn bản đề nghị mở L/C của nhà nhập khẩu

d. Những điều khoản giống nhau, thống nhất giữa L/C và hợp đồng ngoại thương

ĐỀ 8
Câu hỏi 1 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về L/C dự phòng?

a. L/C dự phòng chỉ có giá trị hiệu lực khi L/C khác đối ứng với nó được mở.

b. L/C dự phòng được sử dụng khi người mua muốn đảm bảo việc giao hàng của người bán.

c. Người mua luôn là người đề nghị mở L/C dự phòng.

d. L/C dự phòng được dùng trong trường hợp mua bán hàng hoá qua trung gian.

Câu hỏi 2 Nhóm các điều kiện thương mại (thuộc Incoterms 2010) nào sau đây, theo đó người bán có nghĩa
vụ trả cước phí và chịu rủi ro đến điểm đến qui định tại nước người mua:

a. FAS và FOB

b. CFR và CPT.

c. DAT và DAP

d. CIF và CIP

Câu hỏi 3 Ngân hàng xác nhận L/C tham gia vào phương thức tín dụng chứng từ vì lí do nào sau đây?

a. Các bên cần có một ngân hàng để thông báo L/C cho người thụ hưởng.

b. Người thụ hưởng cần có một ngân hàng để kiểm tra tính xác thực của L/C.

c. Người thụ hưởng cần có thêm ngân hàng chịu trách nhiệm cam kết thanh toán hay thương lượng
khi xuất trình phù hợp.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Ngân hàng phát hành cần có một ngân hàng để hoàn trả tiền thanh toán bộ chứng từ cho ngân hàng được
chỉ định.

Câu hỏi 4 Khi nhận được bản tu chỉnh L/C, người thụ hưởng không có bất cứ phản hồi nào. Theo UCP 600,
điều này thể hiện rằng..........................:

a. Người thụ hưởng đồng ý bản tu chỉnh L/C.

b. Người thụ hưởng từ chối bản tu chỉnh L/C.

c. Người thụ hưởng chưa đồng ý cũng như không từ chối tu chỉnh L/C.

d. Ý kiến của người thụ hưởng không ảnh hưởng đến việc L/C được tu chỉnh.

Câu hỏi 5 Loại L/C nào sau đây cho phép nhà xuất khẩu được ứng trước một phần tiền ngay cả khi chưa
giao hàng và xuất trình chứng từ?

a. Reciprocal L/C.

b. Revolving L/C.

c. Transferable L/C.

d. Red clause L/C.

Câu hỏi 6 Ngày ký phát hối phiếu là ngày để xác định:

a. Ngày giao hàng.

b. Ngày thanh toán hối phiếu trong trường hợp thời hạn thanh toán “At X days after B/E date”.

c. Ngày ký chấp nhận thanh toán.

d. Ngày thanh toán hối phiếu trong trường hợp thời hạn thanh toán “At X days after sight”.

Câu hỏi 7 Chấp nhận hối phiếu phải vô điều kiện, có nghĩa là:

a. Người bị ký phát không được nêu bất cứ điều kiện gì khi ký chấp nhận hối phiếu.

b. Chấp nhận thanh toán khi hàng được giao đúng thời hạn.

c. Chấp nhận thanh toán sau khi người mua đã kiểm tra hàng.

d. Người bị ký phát không cần ký chấp nhận khi được xuất trình hối phiếu.

Câu hỏi 8 Theo UCP 600, trong giao dịch L/C chuyển nhượng, khi người thụ hưởng thứ hai xuất trình
chứng từ đến ngân hàng chuyển nhượng thì người thụ hưởng thứ nhất có thể thay thế các chứng từ nào sau
đây?

a. Hóa đơn thương mại, vận đơn đường biển.

b. Hối phiếu và hóa đơn thương mại.

c. Chứng từ bảo hiểm, phiếu đóng gói, giấy chứng nhận xuất xứ.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Tất cả các chứng từ do người thụ hưởng thứ hai phát hành.

Câu hỏi 9 Khi nhận thấy L/C có điều khoản gây rủi ro cho mình thì nhà xuất khẩu cần phải xử lý như thế
nào?

a. Thỏa thuận với nhà nhập khẩu về việc tu chỉnh L/C và chỉ giao hàng sau khi L/C đã được tu chỉnh.

b. Vẫn giao hàng theo hợp đồng ngoại thương và yêu cầu ngân hàng phát hành thanh toán vì đã tuân thủ
đúng thỏa thuận hợp đồng.

c. Liên hệ nhà nhập khẩu sửa đổi L/C, đồng thời giao hàng theo đúng thỏa thuận hợp đồng.

d. Khiếu nại ngân hàng phát hành vì đã phát hành L/C không đúng với quy định hợp đồng ngoại thương.

Câu hỏi 10 Hợp đồng ngoại thương được ký kết giữa nhà xuất khẩu A (Việt Nam) và nhà nhập khẩu B (Hàn
Quốc), trong đó áp dụng điều kiện thương mại CFR Busan Port, Korea (Incoterms 2010), phương thức thanh
toán L/C. Quy định nào sau đây liên quan đến chứng từ vận tải là phù hợp với hợp đồng này?

a. Marine Bill of Lading, Port of Loading: Busan Port, Korea.

b. Seaway Bill, Port of Discharge: Busan Port, Korea.

c. Airway Bill, Place of delivery: Busan Port, Korea.

d. Sea Bill of Lading, Port of Discharge: Busan Port, Korea.

Câu hỏi 11 Câu phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Trong hợp đồng ngoại thương:

a. Các bên tham gia hợp đồng phải có quốc tịch khác nhau.

b. Ngôn ngữ hợp đồng có thể là ngoại ngữ đối với một trong hai bên tham gia hợp đồng.

c. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với cả hai bên tham gia hợp đồng.

d. Hàng hóa là động sản để có thể di chuyển qua biên giới của một quốc gia

Câu hỏi 12 Việc ký hậu B/L phải được thực hiện trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi hãng tàu yêu cầu.

b. Khi người đi nhận hàng không phải là nhà nhập khẩu.

c. Khi B/L ghi rõ chứng từ này bắt buộc phải được ký hậu.

d. Khi người muốn nhận được lô hàng trên B/L không phải là chủ thể được thể hiện ở ô “Consignee”
trên B/L.

Câu hỏi 13 Trong phương thức chuyển tiền trả sau, ngân hàng chuyển tiền (remitting bank) cần kiểm tra
một số chứng từ thương mại nhằm:

a. Giúp nhà xuất khẩu chuyển chứng từ thương mại đến cho nhà nhập khẩu.

b. Kiểm soát được lý do chuyển tiền của nhà nhập khẩu.

c. Đảm bảo vận đơn được lập theo lệnh của ngân hàng chuyển tiền.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Đảm bảo hàng hoá đã được mua bảo hiểm.

Câu hỏi 14 Văn bản pháp lý mới nhất của Phòng thương mại quốc tế (ICC) điều chỉnh phương thức nhờ thu
là:

a. URC 600

b. UCP 600

c. URC 522

d. UCP 522

Câu hỏi 15 Điểm giống nhau giữa phương thức tín dụng chứng từ và chuyển tiền là:

a. Khả năng chắc chắn nhận được tiền thanh toán của người bán nếu xuất trình chứng từ phù hợp.

b. Người mua không thể loại bỏ được rủi ro về hàng hóA.

c. Ngân hàng của người mua phải kiểm tra các chứng từ thương mại do người bán xuất trình.

d. Người mua phải ký quỹ tại ngân hàng.

Câu hỏi 16 Loại L/C nào nên được sử dụng trong trường hợp nhà xuất khẩu muốn được thanh toán trước
khi bộ chứng từ được xuất trình đến ngân hàng phát hành?

a. L/C chuyển nhượng.

b. L/C trả ngay có giá trị trực tiếp tại ngân hàng phát hành.

c. L/C trả ngay có giá trị thanh toán tại ngân hàng xác nhận.

d. L/C tuần hoàn.

Câu hỏi 17 Chứng từ nào phải thể hiện chính xác mô tả hàng hóa như L/C qui định?

a. Phiếu đóng gói

b. Vận đơn đường biển

c. Hóa đơn thương mại

d. Giấy chứng nhận bảo hiểm

Câu hỏi 18 Binh Tan Imex Company ở Việt Nam gửi hối phiếu nhờ ngân hàng Eximbank-Vietnam thu hộ
tiền hàng từ nhà nhập khẩu MiTy Company-Hongkong có tài khoản tại Standard Chartered-Hongkong.
Người bị ký phát trên hối phiếu là:

a. Binh Tan Imex Company.

b. MiTy Company-Hongkong

c. Eximbank-Vietnam

d. Standard Chartered-Hongkong

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 19 Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm của người mua
giảm dần:

a. FAS > CFR > DAT > CIF > DDP.

b. CFR > FAS > FOB > FCA > CIP.

c. CIP > CPT > FCA > EXW > DAP.

d. EXW > FOB > CFR > CIF > DAT.

Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Incoterms?

a. Incoterms do Phòng thương mại quốc tế (ICC) soạn thảo và ban hành.

b. Incoterms có giá trị pháp lý thấp hơn luật quốc gia và luật quốc tế.

c. Incoterms không thay thế các điều khoản của hợp đồng mua bán hàng hóA.

d. Incoterms phiên bản sau sẽ có giá trị chính thức, các phiên bản trước không còn giá trị.

ĐỀ 9
Câu hỏi 1 Phát biểu nào sau đây là SAI về phương thức thanh toán ghi sổ?

a. Đây là một hình thức tín dụng thương mại.

b. Việc giao hàng và nhận thanh toán diễn ra độc lập nhau.

c. Khoản nợ của người mua sẽ được ngân hàng đại diện cho người bán quản lý.

d. Phương thức này được áp dụng giữa các đối tác làm ăn lâu năm và tin tưởng nhau.

Câu hỏi 2 Theo UCP 600, ngày chứng từ bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực phải không được muộn hơn ngày nào
sau đây?

a. Ngày giao hàng

b. Ngày ký phát hối phiếu

c. Ngày phát hành hóa đơn thương mại

d. Ngày phát hành vận đơn

Câu hỏi 3 Phát biểu nào sau đây là SAI?

a. L/C là phương thức an toàn tuyệt đối cho nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu.

b. Nhà xuất khẩu có thể bị từ chối thanh toán trong nhờ thu D/P khi xuất trình chứng từ phù hợp.

c. T/T trả sau là phương thức an toàn nhất cho nhà nhập khẩu.

d. L/C xác nhận được sử dụng khi nhà xuất khẩu không tin tưởng vào uy tín của ngân hàng phát hành.

Câu hỏi 4 Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về phương thức thanh toán D/P 30 days after sight?

a. Nhà nhập khẩu sẽ nhận được chứng từ khi chấp nhận thanh toán.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Nhà nhập khẩu thanh toán thì ngân hàng thu hộ sẽ trao bộ chứng từ.

c. Phương thức D/P 30 days after sight bất lợi cho nhà xuất khẩu hơn phương thức D/P at sight.

d. Phương thức D/P 30 days after sight bất lợi cho nhà nhập khẩu hơn phương thức D/A 30 days after sight.

Câu hỏi 5 Phương thức nhờ thu kèm chứng từ có đặc điểm nào sau đây?

a. Nhà nhập khẩu nhận được chứng từ thương mại trực tiếp từ nhà xuất khẩu.

b. Nhà xuất khẩu được ngân hàng cam kết thanh toán khi xuất trình bộ chứng từ phù hợp.

c. Việc thanh toán và nhận các chứng từ thương mại của nhà nhập khẩu bị ràng buộc nhau.

d. Ngân hàng chỉ xử lý trên cơ sở các chứng từ tài chính.

Câu hỏi 6 Ngân hàng phát hành L/C là ngân hàng ABC. L/C quy định “L/C is available with XYZ bank by
negotiation”. Chủ thể nào là người bị ký phát (drawee) trên hối phiếu trong trường hợp này?

a. Ngân hàng ABC

b. Ngân hàng XYZ

c. Nhà nhập khẩu

d. Nhà xuất khẩu

Câu hỏi 7 L/C do ABC Bank phát hành, có quy định: “L/C is available with XYZ Bank by negotiation” và
XYZ Bank là ngân hàng xác nhận. Sau khi kiểm tra chứng từ xuất trình phù hợp, XYZ Bank ứng trước 90%
trị giá bộ chứng từ cho người thụ hưởng và chuyển bộ chứng từ đến ABC Bank. Tuy nhiên, ABC Bank cho
rằng chứng từ bị bất hợp lệ. Qua tranh luận thì XYZ Bank sai sót khi kiểm tra chứng từ và ý kiến của ABC
Bank hoàn toàn chính xác. Theo UCP 600, trong trường hợp này thì..........................................?

a. ABC Bank phải hoàn trả tiền cho XYZ Bank theo trách nhiệm của ngân hàng phát hành.

b. ABC Bank không có trách nhiệm hoàn trả tiền cho XYZ Bank.

c. XYZ Bank được quyền truy đòi lại người thụ hưởng số tiền đã ứng trước.

d. XYZ Bank không được phép ứng trước tiền cho người thụ hưởng trước khi có ý kiến của ABC Bank.

Câu hỏi 8 Một L/C được phát hành bởi ngân hàng A và gửi đến ngân hàng B, đồng thời quy định L/C được
thông báo cho người thụ hưởng thông qua ngân hàng C. Sau khi nhận L/C, ngân hàng C đã thông báo L/C
cho người thụ hưởng. Sau đó, theo yêu cầu của người đề nghị mở L/C, ngân hàng A đã phát hành bản tu
chỉnh L/C. Theo UCP 600, ngân hàng A phải gửi bản tu chỉnh L/C này cho chủ thể nào?

a. Gửi đến ngân hàng B và ngân hàng B sẽ thông báo tu chỉnh L/C cho người thụ hưởng.

b. Gửi đến ngân hàng B và ngân hàng B sẽ gửi tu chỉnh L/C cho ngân hàng C để ngân hàng C thông
báo cho người thụ hưởng.

c. Gửi đến ngân hàng C và ngân hàng C sẽ thông báo tu chỉnh L/C cho người thụ hưởng.

d. Gửi đến bất kỳ ngân hàng nào và ngân hàng đó sẽ thông báo tu chỉnh L/C cho người thụ hưởng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 9 Trên cơ sở hợp đồng được ký kết, nhà nhập khẩu đề nghị ngân hàng A ở Hy Lạp phát hành L/C
cho người thụ hưởng. Cùng thời gian này, tình hình kinh tế chính trị ở Hy Lạp đang xảy ra nhiều bất ổn.
Trong trường hợp này, người thụ hưởng nên làm gì để bảo đảm an toàn cho mình?

a. Yêu cầu nhà nhập khẩu phải ký quỹ 100% tại ngân hàng A.

b. Yêu cầu L/C này có điều khoản quy định nhà nhập khẩu phải thanh toán khi hàng hóa được giao đúng
thỏa thuận.

c. Yêu cầu L/C này phải được xác nhận bởi một ngân hàng lớn mạnh và uy tín ở một quốc gia khác
hoặc tại nước người thụ hưởng.

d. Yêu cầu L/C này phải là L/C không hủy ngang.

Câu hỏi 10 Một thương gia Việt Nam muốn nhập khẩu lô hàng điện tử bằng đường hàng không từ Mỹ. Nếu
công ty Mỹ chịu cước phí nhưng thương gia Việt Nam lại chịu rủi ro cho chặng vận tải chính, theo
Incoterms 2010, điều kiện thương mại phù hợp là:

a. FCA

b. CPT

c. CFR

d. DAT

Câu hỏi 11 Phương thức nhờ thu D/A có lợi cho nhà nhập khẩu hơn phương thức nhờ thu D/P vì trong
phương thức nhờ thu D/A,…………………….

a. Nhà nhập khẩu chấp nhận thanh toán thì ngân hàng thu hộ sẽ giao chứng từ để đi nhận hàng, việc
trả tiền được thực hiện sau một khoảng thời gian nhất định.

b. Nhà nhập khẩu được ngân hàng thu hộ kiểm tra nội dung chứng từ kỹ hơn.

c. Nhà nhập khẩu chắc chắn nhận được hàng hóa đúng như thỏa thuận hợp đồng.

d. Nhà nhập khẩu được nhận chứng từ thương mại trực tiếp từ nhà xuất khẩu.

Câu hỏi 12 Điều nào dưới đây KHÔNG phải mục đích chủ yếu của C/O (giấy chứng nhận xuất xứ)?

a. Xác định mức thuế ưu đãi theo hiệp định thương mại giữa các nướC.

b. Xác định hành trình chuyên chở hàng hóA.

c. Mục đích xã hội khi bắt buộc các nước nhận viện trợ phải nhập khẩu hàng từ nước cấp viện trợ.

d. Mục tiêu thị trường khi ưu tiên nhập khẩu các mặt hàng xuất xứ truyền thống.

Câu hỏi 13 Quy định nào sau đây của L/C là KHÔNG hợp lý?

a. Thời hạn xuất trình là 20 ngày sau ngày giao hàng và trong thời hạn hiệu lực của L/C.

b. Điều kiện thương mại CFR và B/L thể hiện “Freight prepaid”.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Ngày giao hàng trễ nhất muộn hơn ngày L/C hết hiệu lựC.

d. Giấy chứng nhận xuất xứ do người thụ hưởng phát hành.

Câu hỏi 14 Sự khác biệt chủ yếu về đối tượng tham gia đối với hối phiếu được ký phát trong phương thức
nhờ thu và phương thức tín dụng chứng từ là:

a. Người thụ hưởng.

b. Người bị ký phát. (Trong phương thức nhờ thu: Người bị ký phát là nhà NK; L/C Người bị kỳ phát là
NH của nhà nhập khẩu)

c. Người ký phát.

d. Người bảo lãnh.

Câu hỏi 15 Theo URC 522, trong chỉ thị nhờ thu điều kiện D/P 30 days after sight, ngân hàng xuất trình
thấy có hối phiếu ghi thời hạn thanh toán D/A 30 days after sight. Ngân hàng xuất trình sẽ
………………………………………

a. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu.

b. Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu thanh toán hối phiếu.

c. Hành động theo điều kiện nhờ thu D/P 30 ngày sau ngày ký phát hối phiếu.

d. Hành động theo điều kiện nhờ thu trơn trả ngay.

Câu hỏi 16 Cho biết một số thông tin sau của L/C : Ngày hết hạn hiệu lực của L/C là 15.3.2018; L/C yêu
cầu hối phiếu có thời hạn thanh toán là 30 ngày sau ngày giao hàng. Ngày giao hàng được xác định là
1.3.2018. Hối phiếu được xuất trình có nội dung thời hạn thanh toán nào sau đây là phù hợp với L/C?

a. 30 days after B/L date 1 MAR 2018.

b. 30 days after B/E date 1 MAR 2018.

c. 30 days from L/C date 15 MAR 2018.

d. 30 days after sight of this draft and the shipping documents.

Câu hỏi 17 Trong các chủ thể sau, ai KHÔNG phải là người cấp phát vận đơn đường biển?

a. Thuyền trưởng

b. Người chuyên chở

c. Người gửi hàng

d. Đại lý của người chuyên chở

Câu hỏi 18 Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về xuất trình séc? Nếu người thụ hưởng xuất trình séc
trong thời hạn hiệu lực của séc nhưng đã quá thời hạn xuất trình séc thì:

a. Ngân hàng thanh toán vẫn phải thanh toán séc dù số dư tài khoản người ký phát không đủ chi trả séc.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Ngân hàng thanh toán có quyền từ chối chi trả séc dù người ký phát séc vẫn đồng ý chi trả

c. Người ký phát không còn nghĩa vụ thanh toán séc nữa vì séc đã vô giá trị.

d. Người ký phát vẫn phải thanh toán nhưng không bị phạt nếu số dư tài khoản người ký phát không
đủ trả séc.

Câu hỏi 19 Khi nhận được L/C từ ngân hàng thông báo, người thụ hưởng cần làm gì?

a. Tiến hành giao hàng như hợp đồng đã thỏa thuận.

b. Kiểm tra nội dung L/C, nếu đồng ý thì giao hàng.

c. Giao hàng dù không đồng ý với nội dung L/C.

d. Yêu cầu ngân hàng thông báo soạn thảo bản tu chỉnh L/C khi không đồng ý với nội dung L/C.

Câu hỏi 20 Hối phiếu thương mại có các chức năng:

a. Phương tiện thanh toán, Phương tiện đảm bảo, Phương tiện đòi nợ.

b. Công cụ cấp tín dụng, Phương tiện thanh toán.

c. Phương tiện thanh toán, Phương tiện đảm bảo, Công cụ cấp tín dụng.

d. Phương tiện đảm bảo, Phương tiện trả nợ.

ĐỀ 10
Câu hỏi 1 Trong phương thức tín dụng chứng từ, điểm khác nhau giữa thuật ngữ “By deferred” và “By
acceptance” trong quy định L/C liên quan đến vấn đề nào sau đây?

a. Thời hạn thanh toán

b. Yêu cầu về việc xuất trình hối phiếu

c. Người ký phát hối phiếu

d. Người có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng

Câu hỏi 2 Phương thức chuyển tiền trả trước?

a. Có lợi cho ngân hàng chuyển tiền vì thu phí từ cả người chuyển tiền và người thụ hưởng.

b. Có lợi cho ngân hàng thanh toán vì thu phí từ cả người chuyển tiền và người thụ hưởng.

c. Bất lợi cho ngân hàng chuyển tiền vì khó kiểm soát được mục đích chuyển tiền.

d. Bất lợi cho người thụ hưởng vì phải chứng minh được lý do nhận tiền.

Câu hỏi 3 Quy định nào sau đây của L/C là KHÔNG phù hợp với quy định của UCP 600? (1) available with
issuing bank by payment; (2) available with advising bank by deferred payment; (3) available with issuing
bank by negotiation; (4) available with any bank by acceptance?

a. (2)

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. (3)

c. (1) và (2)

d. (3) và (4)

Câu hỏi 4 Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm của người
bán tăng dần:

a. FOB, FAS, CIF, CFR, DAT.

b. EXW, CIP, FOB, FAS, DDP.

c. DAP, CPT , FAS, FOB, FCA.

d. FAS, CFR, CIF, DAP, DDP

Câu hỏi 5 Trong điều kiện CPT và CIP (Incoterms 2010), rủi ro về hàng hóa được chuyển từ người bán sang
người mua:

a. Khi hàng được bốc lên tàu.

b. Khi hàng được giao cho người chuyên chở được chỉ định tại nước xuất khẩu.

c. Khi hàng được vận chuyển đến địa điểm chỉ định tại nước nhập khẩu.

d. Khi hàng đã được hoàn tất thủ tục hải quan tại nước nhập khẩu.

Câu hỏi 6 Theo đề nghị của nhà nhập khẩu ở Việt Nam, ngân hàng Eximbank Việt Nam phát hành L/C cho
người thụ hưởng ở Nhật. L/C thể hiện một số nội dung như sau: Port of loading: Osaka port, Japan ; Port of
discharge: Nha Trang port, Vietnam. L/C is available with Eximbank Vietnam by deferred payment. Những
quy định nào sau đây là mâu thuẫn với những nội dung trên của L/C?

a. CIF Osaka port, Japan (Incoterms 2010), L/C không yêu cầu xuất trình hối phiếu, L/C hết hiệu lực tại Việt
Nam.

b. FOB Osaka port, Japan (Incoterms 2010), L/C yêu cầu xuất trình hối phiếu, L/C hết hiệu lực tại Nhật.

c. CIF Nha Trang port, Vietnam (Incoterms 2010), L/C không yêu cầu xuất trình hối phiếu, L/C hết
hiệu lực tại Việt Nam.

d. FOB Nha Trang port, Vietnam (Incoterms 2010), L/C yêu cầu xuất trình hối phiếu, L/C hết hiệu lực tại
Nhật.

Câu hỏi 7

Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm của người bán giảm
dần:

a. FCA > FAS > CFR > DAP > DAT.

b. CIF > CFR > FOB > FAS > EXW.

c. CFR > DDP > CPT > FCA > FOB.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. DAP > CIP > EXW > CPT > FAS.

Câu hỏi 8 Trong giấy do người yêu cầu chuyển tiền lập, nếu ghi phí chuyển tiền là SHA thì ngân hàng
chuyển tiền sẽ thực chuyển số tiền:

a. Lớn hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.

b. Nhỏ hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.

c. Bằng với số tiền yêu cầu chuyển đi.

d. Lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng số tiền yêu cầu chuyển đi là chưa xác định được.

Câu hỏi 9 Sắp xếp các điều kiện Incoterms 2010 sau đây theo thứ tự mức độ trách nhiệm của người mua
tăng dần:

a. EXW, CFR, FAS, CIP, FOB.

b. DDP, CIP, CPT, FCA, EXW.

c. FCA, CPT, CIP, DAP, DAT.

d. DAT, FOB, CFR, EXW, FAS.

Câu hỏi 10 Theo Incoterms 2010, điểm giống nhau của 3 điều kiện FOB, CFR, CIF là:

a. Người mua chịu rủi ro từ khi hàng được xếp lên tàu tại cảng bốc hàng

b. Người bán có nghĩa vụ trả cước phí cho chặng vận tải chính.

c. Người mua có nghĩa vụ trả cước phí cho chặng vận tải chính

d. Người bán chịu rủi ro cho đến khi hàng được dỡ tại cảng đến qui định.

Câu hỏi 11 Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T right after signing the
contract”. Đây là phương thức thanh toán chuyển tiền ................. bằng......... Với phương thức
này, ............. gặp rủi ro vì có thể không được. ................... Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử
dụng...............

a. Trả trước / thư / người bán / giao hàng / bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.

b. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.

c. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

d. Trả sau / thư / người mua / thanh toán / bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Câu hỏi 12 Phát biểu nào sau đây ĐÚNG trong phương thức nhờ thu?

a. Hối phiếu là chứng từ bắt buộc trong bộ chứng từ gửi ngân hàng nhờ thu.

b. Vận đơn đường biển là chứng từ bắt buộc trong bộ chứng từ gửi ngân hàng nhờ thu.

c. Người bị ký phát trên hối phiếu là ngân hàng của nhà nhập khẩu.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. Séc là chứng từ không có trong bộ chứng từ mà nhà xuất khẩu gửi đến ngân hàng nhờ thu.

Câu hỏi 13 Trong Incoterms 2010, các điều kiện thương mại thuộc nhóm C gồm có:

a. CIP, C&F, CIF

b. CFR, CPT, CIF

c. CIF, CFR, CIP, C&F

d. CPT, CFR, CIP, CIF

Câu hỏi 14 Điểm giống nhau giữa L/C chuyển nhượng và L/C giáp lưng là gì?

a. Người thụ hưởng thứ hai đều nhận được cam kết thanh toán bởi ngân hàng phát hành L/C gốc.

b. Có hai L/C độc lập nhau được phát hành ra trong giao dịch L/C chuyển nhượng hoặc L/C giáp lưng.

c. Người thụ hưởng thứ hai chắc chắn được thanh toán khi xuất trình chứng từ phù hợp theo L/C gốc.

d. Có thể xảy ra việc thay thế chứng từ xuất trình.

Câu hỏi 15 Phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P có lợi cho nhà xuất khẩu hơn phương thức nhờ thu trơn
vì trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ D/P..........................................

a. Có ngân hàng thu hộ cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu.

b. Ngân hàng chắc chắn thu được tiền giúp nhà xuất khẩu.

c. Phí nhờ thu thấp hơn.

d. Nhà xuất khẩu không bị mất quyền sở hữu hàng hóa khi chưa được thanh toán.

Câu hỏi 16 Theo đề nghị của công ty Rose, ngân hàng ABC Việt Nam phát hành L/C và gửi đến ngân hàng
Bank of Tokyo ở Nhật để thông báo L/C cho người thụ hưởng là công ty Kasai. L/C quy định ngày giao
hàng trễ nhất là ngày 21/12/2018. Do không chuẩn bị hàng kịp nên công ty Kasai muốn kéo dài thời hạn
giao hàng được quy định trên L/C thêm 30 ngày nữA. Công ty Kasai cần hành động thế nào để đảm bảo tuân
thủ đúng quy định của L/C trong trường hợp này?

a. Liên hệ với công ty Rose để thỏa thuận về việc tu chỉnh thời hạn giao hàng trên L/C.

b. Gửi thông báo cho ngân hàng ABC lưu và yêu cầu ngân hàng không được cho công ty Rose biết thông tin
này.

c. Liên hệ với ngân hàng Bank of Tokyo để yêu cầu ngân hàng này tu chỉnh thời hạn giao hàng trên L/C.

d. Thỏa thuận với công ty Rose về việc điều chỉnh ngày giao hàng trên hợp đồng ngoại thương.

Câu hỏi 17 Ngày 7/1/2019 (thứ 2), ngân hàng phát hành nhận được bộ chứng từ xuất trình theo L/C. Ngày
15/1/2019, sau khi kiểm tra chứng từ, ngân hàng phát hành gửi điện thông báo bất hợp lệ cho người thụ
hưởng. Biết rằng từ ngày 7/1/2019 đến 15/1/2019 không có ngày nghỉ lễ và thứ 7, chủ nhật không phải là
ngày làm việc ngân hàng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG theo UCP 600?

a. Ngân hàng phải thanh toán cho người thụ hưởng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối thanh toán cho người thụ hưởng.

c. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán khi người đề nghị mở L/C đồng ý bỏ qua bất hợp lệ và thanh
toán.

d. Ngân hàng phát hành phải hoàn trả lại bộ chứng từ cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 18 Khi nhận được yêu cầu chuyển tiền trả sau của người nhập khẩu, ngân hàng chuyển tiền sẽ kiểm
tra những chứng từ nào để kiểm soát mục đích chuyển tiền?

a. Hóa đơn thương mại, vận đơn, tờ khai hải quan nhập khẩu.

b. Hóa đơn thương mại và hợp đồng ngoại thương.

c. Vận đơn và hoá đơn thương mại.

d. Vận đơn, hóa đơn thương mại, tờ khai hải quan nhập khẩu, hợp đồng ngoại thương.

Câu hỏi 19 Quy định nào sau đây của L/C liên quan đến vận đơn đường biển là phù hợp với điều kiện
thương mại CFR Hai Phong port, Vietnam (Incoterms 2010)?

a. On board Bill of lading marked “Freight prepaid”. Port of discharge: Hai Phong port, Vietnam.

b. On board Bill of lading marked “Freight collect”. Port of loading: Hai Phong port, Vietnam.

c. Received for shipment Bill of lading marked “Freight collect”. Port of discharge: Hai Phong port,
Vietnam.

d. Received for shipment Bill of lading marked “Freight prepaiD. ”. Port of loading: Hai Phong port,
Vietnam.

Câu hỏi 20 So với phương thức nhờ thu, phương thức tín dụng chứng từ có ưu điểm nào sau đây?

a. Quy trình giao dịch đơn giản hơn với chi phí thấp hơn.

b. Nhà nhập khẩu không gặp rủi ro về hàng hóA.

c. Nhà xuất khẩu chắc chắn nhận được tiền nếu giao hàng đúng hợp đồng ngoại thương.

d. Ngân hàng kiểm tra nội dung chứng từ giúp nhà nhập khẩu.

ĐỀ 11
Câu hỏi 1 Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phương thức tín dụng chứng từ?

a. L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng ngoại thương.

b. Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng chỉ giao dịch trên cơ sở chứng từ.

c. Nhà nhập khẩu có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng L/C khi chứng từ được xuất trình
phù hợp.

d. Ngân hàng phát hành mở L/C theo đề nghị của nhà nhập khẩu.

Câu hỏi 2 Quy định nào sau đây của L/C là KHÔNG hợp lý?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Điều kiện thương mại là CIF, yêu cầu xuất trình Insurance policy.

b. Điều kiện thương mại là FOB, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú “Freight collect”.

c. Điều kiện thương mại là FAS, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú “On board B/L”.

d. Điều kiện thương mại là CPT, vận đơn đường biển thể hiện ghi chú“Freight prepaid”.

Câu hỏi 3 Một L/C quy định xuất trình chứng từ vận tải như sau: “Full set (3/3) of original clean shipped on
board ocean B/L, made out to the order of Vietcombank, Hochiminh city, marked “Freight prepaid” and
notify the applicant”. Thông tin nào sau đây trên B/L là KHÔNG phù hợp với quy định này của L/C?

a. Trọn bộ B/L hoàn hảo, mục Consignee ghi theo lệnh của Vietcombank, Hochiminh city.

b. Trọn bộ B/L hoàn bảo, mục cước phí ghi cước phí trả trướC.

c. Trọn bộ B/L hoàn bảo, được đóng dấu đã xếp hàng lên tàu.

d. Trọn bộ B/L hoàn hảo, mục bên được thông báo là người gửi hàng.

Câu hỏi 4 L/C được phát hành bởi ngân hàng ABC và quy định “L/C is avalable with XYZ bank by
payment”. Địa điểm xuất trình theo quy định của L/C này là gì?

a. Chỉ tại ABC bank

b. Chỉ tại XYZ bank

c. Tại ABC bank hoặc XYZ bank

d. Tại bất cứ ngân hàng nào

Câu hỏi 5 Đâu là phương thức có lợi nhất cho nhà xuất khẩu?

a. Nhờ thu trơn

b. D/P at sight

c. D/A 30 days after sight

d. D/P 30 days after sight

Câu hỏi 6 Công ty A tại Việt Nam bán hàng cho công ty B tại Nhật theo điều kiện CIF cảng Newyork Mỹ,
Incoterms 2010. Hàng được giao từ Việt Nam đến Mỹ. Nước nơi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
là:

a. Việt Nam.

b. Nhật.

c. Mỹ.

d. Việt Nam và Mỹ.

Câu hỏi 7 Trong phương thức thanh toán ứng trước (advance payment):

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Người bán giao hàng trước, nhận tiền sau.

b. Người bán nhận tiền trước, giao hàng sau.

c. Người bán nhận được tiền ngay lúc giao hàng.

d. Người bán giao bộ chứng từ cho ngân hàng và nhận được tiền.

Câu hỏi 8 Trong giấy do người yêu cầu chuyển tiền lập, nếu ghi phí chuyển tiền là BEN thì ngân hàng
chuyển tiền sẽ thực chuyển số tiền:

a. Lớn hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.

b. Nhỏ hơn số tiền yêu cầu chuyển đi.

c. Bằng với số tiền yêu cầu chuyển đi.

d. Lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng số tiền yêu cầu chuyển đi là chưa xác định được.

Câu hỏi 9 Theo ULB 1930, người bị ký phát có quyền từ chối thanh toán hối phiếu trong trường hợp:

a. Hàng hóa không đúng như các thỏa thuận trong hợp đồng thương mại

b. Hối phiếu có số tiền bằng chữ lớn hơn số tiền bằng số

c. Hối phiếu thiếu chữ ký của người phát hành

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 10 Theo UCP 600, chứng từ vận tải hoàn hảo là…

a. Chứng từ mà trên đó không có điều khoản hoặc ghi chú nào tuyên bố một cách rõ ràng về tình
trạng khuyết tật của hàng hóa và bao bì.

b. Chứng từ mà trên đó không có ghi chú nào về tình trạng khuyết tật của bao bì.

c. Chữ “Hoàn hảo” phải thể hiện trên chứng từ.

d. Chữ “Hoàn hảo” không nhất thiết phải thể hiện trên chứng từ.

Câu hỏi 11 Theo Incoterms 2010, điều kiện thương mại DAT và DAP khác nhau về:

a. Nghĩa vụ thông quan nhập khẩu.

b. Nghĩa vụ chi trả cho chặng vận tải chính.

c. Nghĩa vụ dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải tại nơi đến.

d. Nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa.

Câu hỏi 12 Sau khi nhận chứng từ xuất trình từ người thụ hưởng, ngân hàng được chỉ định thương lượng
XYZ Bank kiểm tra và gửi bộ chứng từ đến ngân hàng phát hành ABC Bank. Trong thư gửi cho ABC Bank,
XYZ Bank xác nhận bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp. Theo UCP 600, ABC Bank có trách nhiệm gì trong
trường hợp này?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Thanh toán không chậm trễ cho người thụ hưởng mà không cần kiểm tra chứng từ.

b. Gửi thông báo cho người đề nghị mở L/C và thanh toán cho người thụ hưởng nếu người yêu cầu mở L/C
đồng ý.

c. Kiểm tra lại chứng từ và thanh toán cho người thụ hưởng nếu chứng từ phù hợp.

d. Gửi thư ủy quyền cho XYZ Bank thanh toán cho người thụ hưởng.

Câu hỏi 13 Trong phương thức nhờ thu trơn, khi người trả tiền từ chối thanh toán, theo URC 522, ngân
hàng xuất trình sẽ làm gì?

a. Thông báo không chậm trễ cho ngân hàng chuyển giao và chờ chỉ thị tiếp theo.

b. Lập kháng nghị và xúc tiến việc khiếu kiện người muA.

c. Gửi trả bộ chứng từ về ngân hàng chuyển giao.

d. Liên hệ trực tiếp với nhà xuất khẩu để xin ý kiến.

Câu hỏi 14 Nếu nhà xuất khẩu muốn được thanh toán ngay 100% trị giá bộ chứng từ khi xuất trình các
chứng từ thương mại phù hợp đến ngân hàng phục vụ mình thì điều khoản thanh toán nào sau đây được sử
dụng trong hợp đồng ngoại thương?

a. D/P at sight.

b. D/P 30 days after sight.

c. Irrevocable L/C at sight. L/C is confirmed by XYZ bank by payment.

d. Irrevocable L/C at sight. L/C is confirmed by XYZ bank by negotiation.

Câu hỏi 15 Điểm chuyển giao rủi ro từ nhà xuất khẩu sang nhà nhập khẩu theo điều kiện thương mại CIF
Nha Trang port Vietnam, Incoterms 2010:

a. Hàng được xếp lên tàu (on board) tại cảng bốc hàng.

b. Lan can tàu tại cảng bốc hàng.

c. Hàng được xếp lên tàu (on board) tại cảng Nha Trang.

d. Hàng đã được dỡ tại cảng Nha Trang

Câu hỏi 16 Trong phương thức tín dụng chứng từ, ngân hàng phát hành có trách nhiệm nào sau đây đối với
người thụ hưởng khi người này xuất trình chứng từ phù hợp: (1) cam kết trả tiền ngay cho người thụ hưởng,
(2) cam kết trả tiền về sau và trả tiền khi đến hạn, (3) cam kết chấp nhận hối phiếu đòi nợ do người thụ
hưởng ký phát và trả tiền khi đến hạn, (4) thương lượng?

a. (1) và (3)

b. (1), (2) và (3)

c. (2), (3) và (4)

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

d. (1), (2) và (4)

Câu hỏi 17 Chủ thể nào sau đây KHÔNG tham gia trong giao dịch nhờ thu?

a. Ngân hàng chuyển giao

b. Người ủy nhiệm thu

c. Ngân hàng được chỉ định

d. Người trả tiền

Câu hỏi 18 Câu phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Nhà xuất khẩu:

a. Gặp rủi ro nhà nhập khẩu không nhận hàng đối với phương thức thanh toán ứng trước.

b. Gặp rủi ro nhà nhập khẩu không thanh toán đối với phương thức T/T trả sau.

c. Gặp rủi ro ngân hàng không thanh toán vì nội dung chứng từ bị sai đối với phương thức CAD.

d. Gặp rủi ro nhà nhập khẩu không nhận bộ chứng từ đối với phương thức T/T trả trước.

Câu hỏi 19 C/O do chủ thể nào sau đây phát hành là căn cứ để hàng hóa được hưởng mức thuế xuất nhập
khẩu ưu đãi?

a. Cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất khẩu

b. Người sản xuất ra hàng xuất khẩu

c. Người sở hữu tên thương hiệu hàng xuất khẩu

d. Người xuất khẩu

Câu hỏi 20 Nếu số tiền thanh toán trên hối phiếu có số tiền bằng số và số tiền bằng chữ khác nhau, theo
ULB 1930, cần thanh toán theo số tiền bằng........................................:

a. Chữ

b. Số

c. Chữ nếu số tiền nhỏ hơn

d. Số nếu số tiền nhỏ hơn

ĐỀ 12
Câu hỏi 1 Trong phương thức chuyển tiền, ai chịu phí chuyển tiền?

a. Người chuyển tiền.

b. Người thụ hưởng.

c. Cả người chuyển tiền và người thụ hưởng.

d. Tùy thuộc vào chỉ thị của người chuyển tiền

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 2 Nguyên nhân chính mà nhà xuất khẩu KHÔNG đảm bảo quyền lợi khi sử dụng phương thức nhờ
thu trơn là gì?

a. Tốc độ thanh toán chậm và chi phí thanh toán cao.

b. Chưa có nguồn luật điều chỉnh thống nhất.

c. Việc nhận hàng và thanh toán của người nhập khẩu không có sự ràng buộc với nhau.

d. Các ngân hàng thu hộ không thể hiện được hết vai trò thu hộ của mình.

Câu hỏi 3 Công ty A bán hàng cho công ty B và ký phát hối phiếu đòi tiền công ty B với thời hạn trả tiền
sau. Hối phiếu đã được công ty B ký chấp nhận và sau đó được công ty A ký hậu chuyển nhượng cho công
ty C. Phát biểu nào sau đây là PHÙ HỢP với các tính chất của hối phiếu?

a. Công ty B chỉ có trách nhiệm thanh toán đầy đủ cho công ty C nếu số hàng hóa được giao theo đúng thoả
thuận giữa công ty A và công ty B.

b. Công ty B phải thanh toán cho công ty C ngay cả khi công ty A giao hàng không đúng thỏa thuận
với công ty B.

c. Người duy nhất có trách nhiệm thanh toán cho công ty C là công ty B.

d. Người duy nhất có trách nhiệm thanh toán cho công ty C là công ty A.

Câu hỏi 4 Chứng từ nào sau đây có chức năng xác nhận quyền sở hữu hàng hóa?

a. Commercial Invoice

b. Combined Transport Bill of Lading

c. Non- negotiable Ocean Bill of Lading

d. Insurance Policy

Câu hỏi 5 Trong giao dịch nhờ thu, căn cứ nào để ngân hàng xuất trình xác định thông tin về người trả tiền
để thông báo nhờ thu?

a. Nội dung của hợp đồng thương mại

b. Nội dung của đơn yêu cầu gửi nhờ thu

c. Nội dung của chỉ thị nhờ thu

d. Nội dung của hối phiếu

Câu hỏi 6 Các nghiệp vụ của ngân hàng đại lý bao gồm:

a. Thanh toán bù trừ, tài trợ ngoại thương.

b. Cho vay hợp vốn hoặc đồng tài trợ.

c. Dịch vụ nguồn vốn, dịch vụ tư vấn.

d. Tất cả đều đúng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 7 Trong hợp đồng ngoại thương, điều khoản nào sau đây quy định về cách thức thanh toán tiền
hàng của người mua đối với người bán?

a. Commodity – Quantity – Price

b. Shipment

c. Payment

d. Quality

Câu hỏi 8 Ngân hàng Y nhận được chỉ thị nhờ thu từ ngân hàng X yêu cầu thu hộ số tiền USD5,000 từ công
ty P&G. Theo URC 522, hành động nào sau đây của ngân hàng Y là SAI?

a. Nếu công ty P& G không phải là khách hàng của ngân hàng Y và chỉ thị nhờ thu không chỉ định ngân
hàng xuất trình thì ngân hàng Y có thể tự chọn ngân hàng xuất trình Z để thực hiện nhờ thu này.

b. Ngân hàng Y áp dụng các biện pháp bắt buộc công ty P& G phải thanh toán hay chấp nhận thanh
toán.

c. Thông báo không chậm trễ cho ngân hàng chuyển giao X khi nhà nhập khẩu từ chối nhờ thu.

d. Do chỉ thị nhờ thu không thể hiện địa chỉ của công ty P&G nên ngân hàng Y đã không thông báo nhờ
thu ngay cho công ty P& G.

Câu hỏi 9 Nếu trên hối phiếu không ghi thông tin về địa điểm thanh toán hối phiếu thì địa điểm thanh toán
được xác định là:

a. Địa điểm của người bị ký phát ghi trên hối phiếu.

b. Địa điểm của người ký phát ghi trên hối phiếu.

c. Địa điểm của người thụ hưởng ghi trên hối phiếu.

d. Địa điểm của người bảo lãnh ghi trên hối phiếu.

Câu hỏi 10 Trong Incoterms 2010, các điều kiện thương mại thuộc nhóm D gồm có:

a. DDP, DAT, DAF, DDU

b. DES, DEQ, DAP, DDP

c. DAT, DDP, DAP

d. DAP, DDU, DES

Câu hỏi 11 Trong hoạt động thanh toán quốc tế, rủi ro mà một công ty không nhận được tiền thanh toán do
đối tác không có cách nào chuyển tiền vì xảy ra nội chiến tại quốc gia của đối tác gây ngưng trệ hoạt động
ngân hàng được gọi là:

a. Rủi ro ngoại hối

b. Rủi ro quốc gia

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Rủi ro đối tác

d. Rủi ro thiên tai

Câu hỏi 12 “Hối phiếu là chứng từ................... do ................. lập”. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp nhất
sau đây:

a. Nhận nợ có điều kiện / con nợ

b. Nhận nợ không điều kiện / con nợ

c. Đòi nợ có điều kiện / chủ nợ

d. Đòi nợ không điều kiện / chủ nợ

Câu hỏi 13 Ngân hàng chuyển giao A gửi chỉ thị nhờ thu kèm bộ chứng từ sang ngân hàng thu hộ B, nhờ thu
tiền giúp cho khách hàng C. Theo URC 522, Ngân hàng chuyển giao A SAI trong tình huống nào?

a. Chọn công ty chuyển phát không uy tín nên chứng từ bị thất lạc khi chuyển sang cho ngân hàng thu hộ B.

b. Không phát hiện ra chứng từ có dấu hiệu giả mạo, gây ảnh hưởng đến giao dịch.

c. Lựa chọn ngân hàng thu hộ B không uy tín nên không thu được tiền từ nhà nhập khẩu.

d. Không trả phí cho ngân hàng thu hộ B khi ngân hàng này không đòi được phí từ nhà nhập khẩu.

Câu hỏi 14 Khi phát hành hối phiếu thương mại, các bên tham gia chính yếu xuất hiện trên hối phiếu gồm:

a. Người ký phát, người bị ký phát, người thụ hưởng.

b. Ngân hàng ký phát, ngân hàng bị ký phát, người thụ hưởng.

c. Người mua, người bán, người chuyển nhượng.

d. Người ký phát, người mua, người bảo lãnh.

Câu hỏi 15 Khi hối phiếu bị từ chối thanh toán toàn bộ hoặc một phần số tiền ghi trên hối phiếu bởi người
bị ký phát, người thụ hưởng có quyền truy đòi ngay số tiền chưa được thanh toán đối với:

a. Những người chuyển nhượng trước mình, người ký phát và người bảo lãnh.

b. Những người chuyển nhượng trước mình, người bảo lãnh.

c. Những người chuyển nhượng trước mình, người ký phát.

d. Người ký phát, người bảo lãnh.

Câu hỏi 16 Những chủ thể nào sau đây thường phải tham gia trong bất kỳ mọi giao dịch L/C? (1) người đề
nghị mở L/C, (2) người thụ hưởng, (3) ngân hàng phát hành, (4) ngân hàng thông báo, (5) ngân hàng xác
nhận, (6) ngân hàng được chỉ định?

a. (1), (2), (3)

b. (1), (2), (3), (4)

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. (1), (2), (3), (4), (5)

d. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu hỏi 17 Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về chức năng của vận đơn đường biển?

a. Vận đơn đường biển có chức năng xác nhận quyền sở hữu hàng hóA.

b. Vận đơn đường biển là biên lai nhận hàng của người chuyên chở cấp cho người gửi hàng.

c. Vận đơn đường biển là cam kết của người gửi hàng về việc giao hàng theo quy định.

d. Vận đơn đường biển là bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên chở hàng hóa đã được ký kết.

Câu hỏi 18 Sắp xếp các phương thức thanh toán sau theo thứ tự rủi ro của nhà xuất khẩu tăng dần?

a. Ghi sổ, chuyển tiền trả trước, CAD.

b. CAD, chuyển tiền trả sau, T/T trả trước.

c. Ứng trước, CAD, T/T trả sau.

d. T/T trả sau, chuyển tiền trả trước, CAD.

Câu hỏi 19 Trong trường hợp đã có sự tham gia của ngân hàng thu hộ A thì ngân hàng xuất trình B tham gia
vào giao dịch nhờ thu khi nào?

a. Ngân hàng xuất trình B luôn phải tham gia trong mọi giao dịch nhờ thu.

b. Khi nhà nhập khẩu không phải là khách hàng của ngân hàng thu hộ A.

c. Khi ngân hàng thu hộ A và ngân hàng chuyển giao không có quan hệ ngân hàng đại lý.

d. Khi trong giao dịch nhờ thu này, không có ngân hàng chuyển giao tham gia.

Câu hỏi 20 Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về chức năng của hóa đơn thương mại?

a. Là cơ sở để kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ giao hàng theo hợp đồng của nhà xuất khẩu.

b. Là cơ sở để khai báo hải quan về thông tin hàng hóa.

c. Là cơ sở để xác định hành trình chuyên chở hàng hóa.

d. Là cơ sở cho việc trả tiền và đòi tiền giữa nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu trong thanh toán.

ĐỀ 13
Câu hỏi 1 Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về chứng từ bảo hiểm hàng hóa trong ngoại thương?

a. Chứng từ bảo hiểm được yêu cầu xuất trình khi áp dụng điều kiện thương mại là CIF hoặc CIP.

b. Chứng từ bảo hiểm không thể chuyển nhượng được bằng hình thức ký hậu.

c. Điều kiện bảo hiểm do hai bên xuất nhập khẩu lựa chọn, được thể hiện trong nội dung của chứng từ bảo
hiểm.

d. Trên chứng từ bảo hiểm phải có thông tin của người bảo hiểm và đối tượng được bảo hiểm.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 2 Đối với nhà xuất khẩu, ưu điểm của phương thức nhờ thu trơn so với chuyển tiền trả sau là gì?

a. Chắc chắn nhận được tiền nếu nhà xuất khẩu giao hàng đúng thỏa thuận.

b. Không phải quản lý khoản nợ của nhà nhập khẩu vì nhà nhập khẩu thanh toán trước khi nhận hàng.

c. Được ngân hàng thu hộ hỗ trợ trong việc kiểm soát chứng từ thương mại.

d. Được chủ động hơn trong việc đòi tiền thanh toán và có ngân hàng thu hộ hỗ trợ đôn đốc nhà nhập
khẩu trả tiền.

Câu hỏi 3 Ngân hàng A chuyển chỉ thị nhờ thu cùng với bộ chứng từ và hối phiếu đến ngân hàng B đề nhờ
thu hộ. Hối phiếu được chuyển có thời hạn thanh toán là “ 30 days after sight”. Phát biểu nào sau đây là hợp
lý?

a. Ngân hàng B có thể xác định ngày đáo hạn thanh toán ngay khi nhận được chỉ thị nhờ thu.

b. Với hối phiếu trên, việc thực hiện nghiệp vụ ký chấp nhận là không cần thiết.

c. Ngân hàng A có thể xác định được ngày đáo hạn của hối phiếu ngay khi gửi chỉ thị nhờ thu.

d. Ngày đáo hạn thanh toán sẽ được thông báo sau khi nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu.

Câu hỏi 4 Việc thực hiện cam kết thanh toán của ngân hàng phát hành L/C đối với người thụ hưởng phụ
thuộc vào điều gì?

a. Bộ chứng từ xuất trình theo L/C.

b. Những điều khoản của hợp đồng ngoại thương.

c. Tình trạng hàng hóa được giao.

d. Khả năng tài chính của nhà nhập khẩu.

Câu hỏi 5 Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, người xuất khẩu gửi hồ sơ nhờ thu đến ngân hàng
chuyển giao gồm:

a. Chứng từ thương mại

b. Hối phiếu, yêu cầu gửi nhờ thu

c. Chứng từ thương mại, có hoặc không có kèm theo hối phiếu, yêu cầu gửi nhờ thu

d. Yêu cầu gửi nhờ thu

Câu hỏi 6 Một L/C quy định các thông tin sau: L/C amount: 20,000 USD; Trade term: CIF Singapore Port,
Incoterms 2010; Commercial invoice in 3 originals. Hóa đơn thương mại nào sau đây phù hợp với những
quy định trên?

a. Hóa đơn thể hiện tổng giá trị hàng 22,000 USD, cảng dỡ hàng là cảng Singapore, không có chữ ký của
người lập.

b. Hóa đơn thể hiện tổng giá trị hàng 20,000 USD, cảng bốc hàng là cảng Singapore, không có chữ ký của
người lập.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Hóa đơn thể hiện tổng giá trị hàng 2,200,000 JPY, tỷ giá USD/JPY= 110, cảng dỡ hàng là cảng Singapore,
có chữ ký người lập.

d. Hóa đơn thể hiện tổng giá trị hàng 20,500 USD, cảng dỡ hàng là cảng Singapore, có chữ ký người
lập.

Câu hỏi 7 Nội dung nào sau đây thể hiện trên Giấy chứng nhận xuất xứ C/O?

a. Thông tin về hàng hóa

b. Thông tin về các ngân hàng trong giao dịch thanh toán

c. Thông tin về cước phí vận tải

d. Thông tin về người bảo hiểm

Câu hỏi 8 Nếu trên hối phiếu có nhiều thời hạn thanh toán thì hối phiếu:

a. Vẫn có giá trị hiệu lực.

b. Được thanh toán theo đúng các thời hạn trên hối phiếu

c. Vô giá trị.

d. Được thanh toán duy nhất một lần khi xuất trình.

Câu hỏi 9 Nhà nhập khẩu Việt Nam nhập sữa từ Nhật Bản và đề nghị Vietcombank phát hành L/C.
Vietcombank không muốn chỉ định bất kỳ ngân hàng nào khác tham gia vào giao dịch này. Loại L/C nào
được sử dụng trong trường hợp này?

a. L/C có giá trị tại ngân hàng phát hành.

b. L/C có giá trị tại ngân hàng được chỉ định.

c. L/C có thể thương lượng.

d. L/C có xác nhận.

Câu hỏi 10 Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho hoạt động ngoại thương, ngân hàng chuyển tiền
(Remitting bank) là ngân hàng ở tại:

a. Nước xuất khẩu.

b. Nước nhập khẩu.

c. Một nước thứ ba ngoài nước xuất khẩu và nước nhập khẩu.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 11 B/L được phát hành vào ngày 21/10/2013 và thể hiện thông tin ghi chú như sau: “Clean on board
20th, Oct 2013; some containers are wet”. Đây là vận đơn đường biển….........................

a. Không hoàn hảo do có ghi chú xấu về hàng hóA.

b. Không hoàn hảo do ngày phát hành B/L và ngày giao hàng lên tàu khác nhau.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Hoàn hảo do thể hiện cụm từ “Clean on board”.

d. Hoàn hảo do không có ghi chú xấu về hàng hóA.

Câu hỏi 12 Hối phiếu nào sau đây bắt buộc phải được ký chấp nhận và ghi rõ ngày tháng ký chấp nhận?

a. Hối phiếu trả ngay.

b. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “at 30 days after B/E date“.

c. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “at 30 days after sight“.

d. Hối phiếu trả chậm thể hiện thời hạn thanh toán “on June 30, 2018“.

Câu hỏi 13 Hệ thống thông tin giữa các ngân hàng đại lý được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trên thế giới
là:

a. Hệ thống viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu – SWIFT.

b. Hệ thống thanh toán bù trừ liên hàng tại Mỹ -CHIPS.

c. Hệ thống thanh toán bù trừ tự động tại Anh – CHAPS.

d. Hệ thồng thanh toán bù trừ tại Nhật – BOJNET.

Câu hỏi 14 Theo URC 522, ngân hàng nhờ thu có trách nhiệm kiểm tra yếu tố gì của bộ chứng từ gửi đi nhờ
thu? (1) tính chân thực của chứng từ; (2) số lượng chứng từ; (3) loại chứng từ; (4) nội dung chứng từ

a. (1), (2), (3)

b. (2), (3)

c. (2), (3), (4)

d. (1), (2), (3), (4)

Câu hỏi 15 Hối phiếu chỉ được phép chuyển nhượng:

a. Một phần giá trị của hối phiếu theo yêu cầu của người chuyển nhượng

b. Một phần giá trị của hối phiếu theo yêu cầu của được chuyển nhượng.

c. Toàn bộ giá trị của hối phiếu.

d. Toàn bộ giá trị của hối phiếu nhưng được phép chia thành nhiều lần chuyển nhượng.

Câu hỏi 16 Trong nghiệp vụ bảo lãnh hối phiếu, người được bảo lãnh có thể là:

a. Người ký phát.

b. Người bị ký phát.

c. Người chuyển nhượng hối phiếu.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 17 Phát biểu nào ĐÚNG về vận đơn hàng không?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

a. Vận đơn hàng không có chức năng sở hữu hàng hóa.

b. Vận đơn hàng không là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng hóa giữa người gửi hàng và hãng
hàng không.

c. Vận đơn hàng không phải có ghi chú “On Board”.

d. Vận đơn hàng không có thể chuyển nhượng.

Câu hỏi 18 Nhà nhập khẩu Việt Nam mua hàng từ Trung Quốc. Người bán chịu toàn bộ chi phí và rủi ro cho
đến khi hàng nhập kho tại Long An, Việt Nam. Điều kiện Incoterms 2010 phù hợp là:

a. EXW

b. FCA

c. CFR

d. DDP

Câu hỏi 19 Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG? Quy tắc và tập quán quốc tế có đặc điểm pháp lý thể
hiện như sau :

a. Muốn áp dụng quy tắc và tập quán quốc tế nào thì cần dẫn chiếu nó vào văn bản thỏa thuận.

b. Được phép chỉnh sửa và áp dụng khác đi bất kỳ điều khoản nào trong quy tắc và tập quán quốc tế.

c. Chỉ phiên bản mới nhất của quy tắc và tập quán quốc tế mới có hiệu lực pháp lý.

d. Giá trị pháp lý của quy tắc và tập quán quốc tế là dưới luật quốc gia.

Câu hỏi 20 Nếu nhà nhập khẩu muốn tự mình mua bảo hiểm hàng hóa nhưng lại muốn nhà xuất khẩu chịu
cước phí chặng vận tải chính thì nhóm điều kiện thương mại phù hợp theo Incoterms 2010 là:

a. FAS và DAT.

b. CIP và CIF.

c. FOB và FCA

d. CPT và CFR.

ĐỀ 14
Câu hỏi 1 Ngân hàng của nhà xuất khẩu trong phương thức nhờ thu là gì?

a. Issuing Bank

b. Advising Bank

c. Collecting Bank

d. Remitting Bank

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 2 Nếu B/L thể hiện: “Shipper: AN PHUOC CO., LTD; Consignee: TO ORDER; Notify party:
TOYOTA CO., LTD; Carrier: EVERGREEN LINE” thì chủ thể nào có quyền sở hữu lô hàng trên B/L theo
tập quán thương mại?

a. AN PHUOC CO., LTD

b. TOYOTA CO., LTD

c. EVERGREEN LINE

d. Không xác định được vì B/L đã phát hành sai

Câu hỏi 3 Sắp xếp các phương thức thanh toán sau theo thứ tự rủi ro của nhà nhập khẩu tăng dần?

a. Ghi sổ < chuyển tiền trả trước < CAD.

b. CAD < chuyển tiền trả sau < T/T trả trước.

c. Ứng trước < T/T trả sau < CAD.

d. T/T trả sau < CAD < chuyển tiền trả trước.

Câu hỏi 4 Giả sử hối phiếu có thời hạn thanh toán là “at 60 days after sight”, thời hạn tối đa xuất trình hối
phiếu để được ký chấp nhận theo ULB 1930 quy định là:

a. 60 ngày kể từ ngày thấy hối phiếu.

b. 90 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu.

c. 6 tháng kể từ ngày thấy hối phiếu.

d. 1 năm kể từ ngày ký phát hối phiếu.

Câu hỏi 5 Trong phương thức nhờ thu, ngân hàng chuyển giao có trách nhiệm gì?

a. Kiểm tra bộ chứng từ gửi nhờ thu có phù hợp với hợp đồng ngoại thương không.

b. Kiểm tra tất cả nội dung và hình thức bộ chứng từ gửi nhờ thu.

c. Đảm bảo bộ chứng từ đủ về số lượng và đúng loại như thể hiện trong chỉ thị nhờ thu.

d. Tài trợ thương mại cho nhà nhập khẩu.

Câu hỏi 6 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi người thụ hưởng xuất trình chứng từ phù hợp trong trường
hợp L/C có giá trị tại ngân hàng phát hành?

a. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán duy nhất bởi ngân hàng phát hành.

b. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán duy nhất bởi ngân hàng thông báo.

c. Người thụ hưởng chỉ nhận được thanh toán duy nhất bởi ngân hàng được chỉ định.

d. Người thụ hưởng có thể nhận được thanh toán từ ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng được chỉ định.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 7 Ngay sau khi ngân hàng thu hộ gửi thông báo nhờ thu đến (điều kiện D/P at sight) cho nhà nhập
khẩu, nhà nhập khẩu chỉ đồng ý thanh toán 80% trị giá nhờ thu. Theo URC 522, ngân hàng thu hộ
sẽ…………………

a. Trao chứng từ nếu nhà nhập khẩu bổ sung được bản điều chỉnh trị giá hợp đồng có chữ ký của nhà xuất
khẩu.

b. Liên hệ trực tiếp với nhà xuất khẩu để xin ý kiến.

c. Từ chối trao chứng từ.

d. Trao chứng từ ngay cho nhà nhập khẩu vì nhà nhập khẩu đang rất cần nhận hàng.

Câu hỏi 8 Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương về cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng là phù hợp
với điều kiện CIF New York Port, Incoterms 2010?

a. Cảng bốc hàng : “New York Port” ; cảng dỡ hàng : “Any port in Vietnam”.

b. Cảng bốc hàng : “New York Port” ; cảng dỡ hàng : “Any port in US”.

c. Cảng bốc hàng : “Any port in Vietnam” ; cảng dỡ hàng : “New York Port”.

d. Cảng bốc hàng : “Any port in NewYork” ; cảng dỡ hàng : “Hochiminh City Port, Vietnam”.

Câu hỏi 9 Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là OUR thì phí của ngân hàng
thanh toán do:

a. Người chuyển tiền chi trả.

b. Người thụ hưởng chi trả.

c. Ngân hàng thanh toán chi trả.

d. Ngân hàng trung gian chi trả.

Câu hỏi 10 Qui định nào sau đây trong hợp đồng ngoại thương là hợp lý?

a. Điều kiện thương mại là CPT CAT LAI PORT INCOTERMS 2010 ; cảng bốc hàng là CAT LAI PORT.

b. Điều kiện thương mại là CPT TOKYO AIRPORT INCOTERMS 2010 ; sân bay bốc hàng là TOKYO
AIRPORT

c. Điều kiện thương mại là CIP NOI BAI AIRPORT INCOTERMS 2010 ; sân bay dỡ hàng là NOI
BAI AIRPORT.

d. Điều kiện thương mại là FCA HAI PHONG PORT INCOTERMS 2010 ; cảng dỡ hàng là HAI PHONG
PORT.

Câu hỏi 11 Trong giao dịch thương mại và thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ, chủ thể
nào KHÔNG ký phát được hóa đơn thương mại?

a. Người ký phát Bill of Exchange.

b. Người thụ hưởng L/C.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Người được thông báo (Notify party) trên B/L.

d. Người lập Packing List.

Câu hỏi 12 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Nhà xuất nên lựa chọn phương thức chuyền tiền trả sau thay nhờ thu kèm chứng từ vì an toán hơn.

b. Ngân hàng có trách nhiệm cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu trong phương thức chuyển tiền và nhờ
thu.

c. Các doanh nghiệp lần đầu giao dịch với nhau nên lựa chọn phương thức chuyển tiền thay phương thức
nhờ thu kèm chứng từ vì thủ tục đơn giản hơn.

d. Nhà nhập khẩu nên lựa chọn phương thức chuyển tiền trả sau hơn phương thức D/A vì có thể nhận
được chứng từ thương mại mà không cần chấp nhận thanh toán.

Câu hỏi 13 L/C gốc ban đầu có trị giá 150,000 USD và cho phép giao hàng từng phần. Bản tu chỉnh L/C
điều chỉnh tăng trị giá thành 300,000 USD, các nội dung khác không thay đổi. Khi nhận được bản tu chỉnh
L/C, người thụ hưởng không có phản hồi gì về việc chấp nhận hay từ chối bản tu chỉnh này và sau đó xuất
trình bộ chứng từ trị giá 150,000 USD. Điều nào sau đây là ĐÚNG theo UCP 600?

a. Người thụ hưởng đã đồng ý bản tu chỉnh L/C vì đã giao hàng và xuất trình chứng từ.

b. Người thụ hưởng bắt buộc phải thực hiện đúng L/C gốc ban đầu vì đã không có phản hồi gì khi nhận được
bản tu chỉnh L/C.

c. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối thanh toán vì trị giá bộ chứng từ nhỏ hơn trị giá L/C đã được tu
chỉnh.

d. Ngân hàng phát hành có nghĩa vụ thanh toán 150,000 USD nếu chứng từ phù hợp.

Câu hỏi 14 L/C qui định về số tiền không vượt quá USD 100,000.00, cho phép giao hàng từng phần. Hối
phiếu phù hợp với L/C này là:

a. Hối phiếu có số tiền là USD 60,000.00.

b. Hối phiếu có số tiền là USD 110,000.00.

c. Hối phiếu có số tiền là EUR 90,000.00.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 15 Trong phương thức thanh toán chuyển tiền cho hoạt động ngoại thương, ngân hàng thanh toán
(Paying bank) là ngân hàng ở tại:

a. Nước xuất khẩu.

b. Nước nhập khẩu.

c. Một nước thứ ba ngoài nước xuất khẩu và nước nhập khẩu.

d. Tất cả đều đúng.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 16 Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của phương thức thanh toán CAD?

a. Người mua mở tài khoản ký quỹ 100% giá trị hợp đồng tại ngân hàng trước lúc giao hàng.

b. Người bán phải có đại lý ở nước nhập khẩu để xử lý hàng khi hàng bị từ chối.

c. Người mua nên có đại lý ở nước xuất khẩu để kiểm tra hàng hóa khi hàng được giao.

d. Người bán được thanh toán ngay nếu xuất trình bộ chứng từ đúng số lượng và nội dung.

Câu hỏi 17 Ngân hàng A ở Đức mở tài khoản JPY tại ngân hàng B ở Nhật và ngược lại, ngân hàng B ở Nhật
mở tài khoản EUR tại ngân hàng A ở ĐứC. Như vậy, ngân hàng B gọi tài khoản JPY là tài khoản .................
và tài khoản EUR là tài khoản ....................... Chọn thứ tự ĐÚNG sau đây?

a. Nostro; Nostro.

b. Nostro; Vostro.

c. Vostro; Nostro.

d. Vostro, Vostro.

Câu hỏi 18 Thông thường, một bộ vận đơn đường biển được phát hành gồm bao nhiêu bản gốc?

a. Vận đơn chỉ được phát hành 1 bản gốc.

b. Vận đơn thường được phát hành 2 bản gốc.

c. Vận đơn thường được phát hành 3 bản gốc

d. Có thể phát hành nhiều bản gốc.

Câu hỏi 19 Theo URC 522, trong trường hợp nhà nhập khẩu từ chối trả phí, ngân hàng thu hộ có thể trao
chứng từ và khấu trừ khoản phí từ số tiền thanh toán cho nhà xuất khẩu trong trường hợp nào sau đây?

a. Chỉ thị nhờ thu không thể hiện qui định về phí.

b. Chỉ thị nhờ thu thể hiện qui định “Collect all your charges from Drawee”.

c. Chỉ thị nhờ thu thể hiện “All charges are for drawee’s account. Charges must not be waived”.

d. Trong bất kỳ giao dịch nhờ thu nào.

Câu hỏi 20 Điểm khác nhau giữa ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức tín dụng chứng từ và
ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ là: (1) Trách nhiệm thanh toán
cho nhà xuất khẩu, (2) Trách nhiệm kiểm tra nội dung chứng từ được xuất trình, (3) Trách nhiệm đối với tính
thật giả của chứng từ.

a. (1)

b. (2)

c. (1) và (2)

d. (2) và (3)

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

ĐỀ 15:
Câu hỏi 1 Người thụ hưởng L/C có thể phát hành các chứng từ nào sau đây trong trường hợp L/C không có
quy định cụ thể về người phát hành chứng từ?

a. Bill of Exchange, Bill of Lading, Commercial Invoice.

b. Certificate of Origin, Certificate of Quantity, Certificate of Insurance.

c. Bill of Exchange, Certificate of Inspection, Certificate of Analysis.

d. Commercial Invoice, Certificate of Fumigation, Promissory Note.

Câu hỏi 2 Điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể hiện “By T/T in advance”. Đây là phương
thức thanh toán chuyển tiền ................. bằng......... Với phương thức này, ............. gặp rủi ro vì có thể không
đượC. ................... Để hạn chế rủi ro này, họ có thể sử dụng............................

a. Trả trước / thư / người bán / giao hàng / bao thanh toán.

b. Trả sau / thư / người mua / thanh toán / L/C dự phòng.

c. Trả sau / điện / người bán / thanh toán / bao thanh toán.

d. Trả trước / điện / người mua / giao hàng / L/C dự phòng.

Câu hỏi 3 Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về điều kiện CIF Yokohama port Japan, Incoterms 2010?

a. Cảng Yokohama là cảng bốc hàng.

b. Người mua làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa.

c. Người bán có trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa cho chặng vận tải chính

d. Người chịu chi phí và người chịu rủi ro cho chặng vận tải chính là khác nhau.

Câu hỏi 4 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Trong các phương thức thanh toán, nhờ thu D/A có lợi nhất đối với nhà nhập khẩu.

b. Phương thức chuyển tiền trả sau rủi ro cho nhà nhập khẩu hơn phương thức nhờ thu trơn.

c. Phương thức nhờ thu kèm chứng từ rủi ro cho nhà xuất khẩu hơn phương thức chuyển tiền trả trước.

d. Nhờ thu D/P 30 days after sight có lợi cho nhà xuất khẩu hơn nhờ thu D/A 30 days after sight.

Câu hỏi 5 Trong nghiệp vụ chấp nhận hối phiếu, người ký chấp nhận hối phiếu phải là:

a. Người ký phát.

b. Người bị ký phát.

c. Người thụ hưởng.

d. Người bảo lãnh.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Câu hỏi 6 Vận đơn đường biển B/L thể hiện các thông tin sau: “Date of issue: 1st Feb 2018” và “Shipped on
board: 3rd Feb 2018”. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Ngày giao hàng là ngày 1/2/2018.

b. B/L không hợp lệ vì ngày ký phát B/L khác với ngày giao hàng lên tàu.

c. Ngày giao hàng là ngày 3/2/2018.

d. B/L không hợp lệ vì ngày giao hàng lên tàu phải trước ngày phát hành B/L.

Câu hỏi 7 Lựa chọn phương án có rủi ro đối với nhà xuất khẩu tăng dần trong các phương thức thanh toán
như sau?

a. Nhờ thu trơn, nhờ thu kèm chứng từ, tín dụng chứng từ, chuyển tiền trả sau.

b. Tín dụng chứng từ, chuyển tiền trả trước, nhờ thu trơn.

c. Nhờ thu trơn, nhờ thu kèm chứng từ, tín dụng chứng từ, chuyển tiền trả trước.

d. Tín dụng chứng từ, nhờ thu kèm chứng từ, nhờ thu trơn, chuyển tiền trả sau.

Câu hỏi 8 Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, người xuất khẩu gửi hồ sơ nhờ thu đến ngân hàng
chuyển giao gồm:

a. Chứng từ thương mại

b. Hối phiếu, yêu cầu gửi nhờ thu

c. Chứng từ thương mại, có hoặc không có kèm theo hối phiếu, yêu cầu gửi nhờ thu

d. Yêu cầu gửi nhờ thu

Câu hỏi 9 Khi xuất trình séc đến ngân hàng, nếu số dư trên tài khoản của người ký phát không đủ thanh toán
toàn bộ tờ séc, người thụ hưởng có quyền yêu cầu:

a. Ngân hàng thanh toán giá trị còn lại của séc để đảm bảo nhận được đủ tiền.

b. Ngân hàng thanh toán một phần giá trị của séc tương ứng với số dư tài khoản

c. Ngân hàng cho người ký phát vay để thanh toán giá trị còn lại của séc.

d. Ngân hàng “đóng băng” tài khoản người ký phát đến khi người ký phát nộp đủ tiền.

Câu hỏi 10 Một L/C trả chậm do ngân hàng A phát hành và được thông báo đến nhà xuất khẩu bởi ngân
hàng B. Sau khi giao hàng, nhà xuất khẩu xuất trình chứng từ đến ngân hàng A thông qua ngân hàng B. Sau
khi kiểm tra chứng từ, ngân hàng A quyết định chứng từ phù hợp và gửi điện chấp nhận thanh toán cho ngân
hàng B. Tuy nhiên, vào ngày đáo hạn thanh toán, ngân hàng A nhận được quyết định của tòa án về việc yêu
cầu ngân hàng A ngừng thanh toán cho nhà xuất khẩu vì hàng được giao không đúng với hợp đồng ngoại
thương. Căn cứ của quyết định này là Luật Thương mại của quốc gia nhà nhập khẩu. Trong trường hợp này,
ngân hàng A. ........................................?

a. phải ngừng thanh toán theo quyết định của tòa án để chờ xử lý vụ việc.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

b. vẫn phải thanh toán cho nhà xuất khẩu vào ngày đáo hạn vì chứng từ phù hợp.

c. phải hoàn trả toàn bộ tiền ký quỹ cho khách hàng để nhà nhập khẩu tự giải quyết với nhà xuất khẩu.

d. không còn chịu trách nhiệm thanh toán cho nhà xuất khẩu.

Câu hỏi 11 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

a. Trong phương thức nhờ thu D/P, bộ chứng từ gửi đi nhờ thu bắt buộc phải có hối phiếu.

b. Trong phương thức nhờ thu trơn, bộ chứng từ gửi đi nhờ thu bắt buộc phải có B/L.

c. Trong phương thức nhờ thu D/A, bộ chứng từ gửi đi nhờ thu bắt buộc phải có chứng từ thương
mại.

d. Trong phương thức nhờ thu trơn, bộ chứng từ mà ngân hàng chuyển giao gửi đến ngân hàng thu hộ bắt
buộc phải có hợp đồng ngoại thương.

Câu hỏi 12 Câu phát biểu nào sau đây là SAI nếu điều khoản thanh toán của hợp đồng ngoại thương thể
hiện “By T/T within 90 days after shipment”?

a. Hình thức thanh toán được áp dụng là chuyển tiền bằng điện.

b. Người bán sẽ nhận tiền trước và giao hàng sau.

c. Phương thức thanh toán này đem lại nhiều rủi ro cho người bán.

d. Người bán đã cấp tín dụng cho người mua thông qua phương thức thanh toán này.

Câu hỏi 13 Thông qua nghiệp vụ ngân hàng đại lý, các ngân hàng thương mại có thể nâng cao lợi nhuận do:

a. Giảm chi phí thâm nhập thị trường nước ngoài.

b. Thu hút thêm nhiều khách hàng do tăng khả năng cạnh tranh.

c. Gia tăng doanh thu từ các dịch vụ đa dạng được tạo ra khi kết hợp với ngân hàng đại lý.

d. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 14 Trong giao dịch nhờ thu, căn cứ nào để ngân hàng xuất trình xác định thông tin về người trả tiền
để thông báo nhờ thu?

a. Nội dung của hợp đồng thương mại

b. Nội dung của đơn yêu cầu gửi nhờ thu

c. Nội dung của chỉ thị nhờ thu

d. Nội dung của hối phiếu

Câu hỏi 15 Theo URC 522, chứng từ tài chính bao gồm những chứng từ nào sau đây?

a. Hóa đơn thương mại, hối phiếu, kỳ phiếu hoặc các loại chứng từ tài chính khác

b. Hối phiếu, vận đơn đường biển, kỳ phiếu hoặc các loại chứng từ tài chính khác.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc hoặc các chứng từ tài chính khác.

d. Hối phiếu, séc, hóa đơn thương mại và các chứng từ tài chính khác

Câu hỏi 16

Chủ thể nào sau đây thực hiện bước đầu tiên trong quy trình thanh toán nhờ thu?

a. Nhà xuất khẩu

b. Nhà nhập khẩu

c. Ngân hàng thu hộ

d. Ngân hàng chuyển giao

Câu hỏi 17 Trong giao dịch mua bán hàng hóa qua trung gian, người cung cấp hàng thực sự nên sử dụng
loại L/C nào?

a. L/C chuyển nhượng.

b. L/C giáp lưng.

c. L/C tuần hoàn.

d. L/C đối ứng.

Câu hỏi 18 Trong giấy đề nghị chuyển tiền, nếu phí chuyển tiền được thể hiện là BEN thì phí của ngân hàng
chuyển tiền do:

a. Người chuyển tiền chi trả.

b. Người thụ hưởng chi trả.

c. Ngân hàng thanh toán chi trả.

d. Ngân hàng trung gian chi trả.

Câu hỏi 19 Sau khi kiểm tra và kết luận bộ chứng từ xuất trình không phù hợp, ngân hàng phát hành L/C
phải hành động như thế nào theo UCP 600?

a. Liên hệ ngay với người đề nghị mở L/C để yêu cầu thanh toán cho người thụ hưởng L/C.

b. Thông báo không chậm trễ cho người thụ hưởng L/C theo đúng quy định của UCP 600, đồng thời
thông báo ngay cho người đề nghị mở L/C để xin ý kiến.

c. Thông báo ngay cho người thụ hưởng L/C một vài điểm bất hợp lệ chính của bộ chứng từ.

d. Tự động gửi trả bộ chứng từ cho người thụ hưởng L/C và kết thúc giao dịch L/C này.

Câu hỏi 20 Nếu trên hối phiếu không ghi thời hạn thanh toán thì được hiểu là:

a. Hối phiếu được chi trả vào một ngày sau ngày ký phát.

b. Hối phiếu trả ngay khi xuất trình.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

c. Hối phiếu được chi trả vào một ngày cụ thể trong tương lai.

d. Hối phiếu được chi trả vào một ngày sau ngày nhìn thấy hối phiếu.

TỰ LUẬN
**SỰ KHÁC BIỆT GIỮA INCOTERM 2010 VÀ INCOTERM 2020
Vận đơn On Board khi giao hàng với điều kiện FCA

Nghĩa vụ phân chia chi phí dời xuống mục A9/B9

Mức bảo hiểm

Với Incoterm 2010 thì CIF, CIP người bán chỉ phải mua mức bảo hiểm tối thiểu loại C

Với Incoterm 2020 thì CIF người bán mua mức bảo hiểm tối thiểu loại C và CIP thì mức bảo hiểm loại A

Thay thế điều kiện DAT bằng DPU

Incoterm 2010 DAT: Delivered at terminal -> Giao hàng tại bến đến, người bán phải dở hàng xuống

Incoterm 2020 DPU: Delivered at place unloaded -> Giao hàng tại nơi đến đã dở hàng / Chưa dở hàng
DAP

Câu 1. CÁCH LẬP HỐI PHIẾU (BILL OF EXCHANGE – B/E)


No:…(1)
For: … (2) số tiền (3)….địa chỉ, thời gian phát
hành

BILL OF EXCHANGE

At … (4) sight of this first Bill Exchange (Sencond of the same tenor and date being unpaid)

Pay to the order of (5)………tên người thụ hưởng……………………………………………….the sum


of………………….

Drawn under (6) … (L/C)

(*) Confirm / Irrevocable / Without recourse L/C No…

(*) Value received as per our invoices number [No….] dated … (D/P)

To (7) người bị ký phát

Signature người ký phát (8)

(3) Ngày phát hành hối phiếu: ghi sau ngày B/L (Bill of Lading – Vận đơn – Hóa đơn vận chuyển), sau
ngày phát hành L/C, sau ngày giao hàng. Trùng ngày với invoice (Hóa đơn)

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

(4)

 At sight: trả ngay - Không có nghiệp vụ chấp nhận B/L (T+2)

 At X day after sight (Thanh toán sau X ngày khi nhận được B/E) – Bắt buộc có nghiệp vụ chấp nhân
B/L

 At X days after B/E date signed: Thanh toán sau X ngày kể từ ngày lập B/E

 At X days after B/L date: Thanh toán sau X ngày kể từ ngày nhận được vận đơn

 On … (Vào một ngày cụ thể)

(5) Pay to the order of (Trả theo lệnh của…) Bên XK

 Không chiết khấu B/E: Pay to the order of ourselves

 Cho ngân hàng: Pay to the order of [Tên ngân hàng – CN] – Cả phương thức D/P (nhờ thu) và L/C
(tín dụng chứng từ) đều áp dụng phương thức trả theo lệnh này.

(6) Drawn under (B/E này được ký phát dựa trên)

 L/C: Drawn under irrevocable L/C No… dated on … issued by … [Bank - Branch] and the value
received as per our invoice No … dated on …

(*) Confirm (Xác nhận) / Irrevocable (Không hủy ngang hàng) / Without recourse (Miễn truy đồi) L/C No…

(*) Value received as per our invoices number [No….] dated …

(7) To … (Người bị ký phát)

 D/P: To: [Công ty NK – địa chỉ]

 L/C

L/C quy định “Drawee is applicant” – B/E được ký phát cho người NK. Ghi: To: [Công

ty NK – địa chỉ]

L/C quy định “Drawee is issuning bank” – B/E được ký phát cho NH mở/ chi nhánh

ngân hàng trả tiền. Ghi: To: [Ngân hàng mở / Chi nhánh NH]

(8) Signature: Nhà phát hành B/E

VD: Lập B/E dựa trên Invoice:

BILL OF EXCHANGE

(1)Ho Chi Minh City, Jun 11, 2015

No: (2) EX48-15 (Số invoice)

For: (3) USD 9,203.70

At (4) sight of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay (5) to

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

order of Bank for Foreign Trade of Vietnam (Song Than Branch)

The sum of (6) United State Dollars Nine Thousand Two Hundred and Three and Cents Seventy
only.

Value received as per our invoices number No EX48-15 dated Jun 11, 2015

TO: (7) ASIANA LIMTED – Debell Avenue, Blenheim Industrial Estate, Nottingham, NG6 8WA,
United Kingdom

Signature (8)

SAIGON VE WONG CO., LTD

VD: Lập B/E dựa trên L/C

L/C No: 123456 Dated: 06/05/2013 32B Currency code, amount: USD 250,000.00

Sender: (NHPH) American Bank, USA 41A Available with … by…: Vietbank, VN. By
Negotiation
Receiver (NHTB) Vietbank, Viet Nam
42C Drafts: At sight for 100PCT of invoice value
50 Applicant (Nhập khẩu): ABC Co,.LTD,
USA 42D Drawee: American Bank, USA

59 Beneficiary (Xuất khẩu): XYZ Co,.LTD,


VN

BILL OF EXCHANGE

(1)Vietnam, May 20, 2015

No: (2)

For: (3) USD 250,000.00

At sight (4) of this first Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay (5) to
order of VietBank, Viet Nam

The sum of (6) United State dollar two hundreds and fifty thousand only

Drawn under irrevocable L/C No 123456 dated on 6/5/2013 issued by American Bank, USA

TO: (7)

American Bank, USA

Signature

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

XYZ Co,.LTD, Viet Nam

1.1. Phân tích chức năng của hối phiếu

Câu 2: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG


Nghĩa vụ người bán Nghĩa vụ người mua
Nghĩa vụ chung Nghĩa vụ chung
Giấy phép kiểm tra an ninh, và thủ tục khác Giấy phép kiểm tra an ninh, và thủ tục khác
Hợp đồng vận tải, bảo hiểm Hợp đồng vận tải, bảo hiểm
Giao hàng Nhận hàng
Chuyển giao rủi ro Chuyển giao rủi ro
Phân chia chi phí Phân chia chi phí
Thông báo cho người mua Thông báo cho người bán
Chứng từ giao hàng Bằng chứng giao hàng
Kiểm tra – đóng gói – ký mã hiệu Kiểm tra hàng hóa
Hỗ trợ thông tin và chi phí liên quan Nghĩa vụ khác
VD: NGHĨA VỤ NGƯỜI MUA TRONG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI HỢP ĐỒNG

- Bên mua: CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT TECHLAB

- Thanh toán số tiền: USD 10,061.5 (Theo nội dung thanh toán trong hợp đồng)

- Giấy phép kiểm tra an ninh và các thủ tục:

 Hóa đơn thương mại

 Giấy chứng nhận xuất xứ (do nhà sản cung cấp)

 Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng (2 bản)

 Danh sách đóng gói (2 bản)

- Nhận hàng tại cơ sở người bán (EXW)

- Phân chia rủi ro: Người bán bàn giao rủi ro cho người mua ngay tại cơ sở của người bán

- Người mua chịu chi phí vận chuyển và chi phí bốc hàng lên PTVT

- Nhận chứng từ giao hàng, cung cấp bằng chứng của việc giao hàng, chứng từ vận chuyển hoặc các văn bản
điện tử tương đương

- Kiểm tra hàng hóa

- Trách nhiệm thông quan: Người mua thông quan XK, NK

- Các nghĩa vụ khác:

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

 Nếu người mua đơn phương hủy hợp đồng và không có lỗi do người bán gây ra thì người mua phải
bồi thường 30% hợp đồng và phải thanh toán trong vòng một tuần

 Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên còn lại phải bồi thường cho bên bị tổn thất

 Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn xảy ra thì cả hai bên giải quyết thông qua đàm phán hòa
giải trên tinh thần hợp tác tốt

 Nếu không giải quyết được thì cuối cùng tranh chấp được chuyển đến và giải quyết bởi Trung tâm
Trọng tài Quốc tế tại Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, địa điểm buổi phản xử tại TP
HCM. Chi phí trọng tài và các chi phí khác do bên thua kiện chi trả

 Nếu người mua muốn thay đổi và sửa đổi hợp đồng này phải thông báo cho người bán và được thực
hiện bằng văn bản xác nhận hợp lệ bởi cả hai bên.

 Tất cả các điều khoản khác không được quy định trong hợp đồng thì sẽ được giải quyết theo
INCOTERMS 2000

XÁC ĐỊNH NỘI DUNG THANH TOÁN VÀ GIAO HÀNG

Thanh toán Giao hàng


- Đồng tiền thanh toán Thời hạn giao
hàng
- Thời hạn thanh toán: trả trước (……………), trả sau (……………), trả ngay
(………………) Địa điểm giao
hàng
- Phương thức thanh toán: Chuyển tiền (T/T), Nhờ thu (D/P, D/A), tín dụng chứng từ
(L/C) Thông báo giao
hàng
- Chứng từ yêu cầu xuất trình

Câu 3. NHỮNG LƯU Ý TRONG UCP 600 – PHƯƠNG THỨC L/C


Cách đọc L/C:

Xác định NHPH, NHđCĐ/NHTB, NXK, NNK

Xác định ngày lập L/C, ngày và địa điểm hết hạn L/C

Xác định các cách thức thanh toán

Xác định bộ chứng từ yêu cầu trong L/C

Xác định thời hạn xuất trình bộ chứng từ

Lưu ý

Liệt kê các bên liên quan khi phát hành L/C

NHPH, NHĐCĐ kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với L/C

Địa điểm hết hạn L/C: nếu trường thanh toán “by negotiation” địa điểm hết hạn L/C là tại nước XK

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Thời hạn xuất trình chứng từ: Việc xuất trình chứng từ không muộn hơn 21 ngày kể từ ngày giao hàng “Ship
on Board” và không trễ hơn ngày hết hạn L/C

Dung sai (giá trị sai lệch của giá trị HĐ) được phép +/- 10% giá trị lô hàng

Giao hàng và trả tiền từng phần là được phép

Miễn trách: NH miễn trách đối với hình thức, sự đầy đủ, tính chính xác, tính chân thực, sự giả mạo hoặc
hiệu lực pháp lý của bất cứ chứng từ nào hoặc đối với các điều kiện chung hoặc điều kiện cụ thể quy định ở
trong một chứng từ hoặc ghi thêm vào chứng từ đó; cũng như không cịu trách nhiệm đối với mô tả hàng hóa,
số lượng, trọng lượng, chất lượng, điều kiện, bao gói, giao hàng, giá trị hoặc sự kiện hiện hữu của hàng hóa,
dịch vụ hoặc các nội dung khác mà các chứng từ thể hiện

NH không chịu trách nhiệm về sai sót trong lỗi dịch thuật, thất lạc chứng từ trong quá trình luân chuyển L/C,
NH không có nghĩa vụ dịch thuật L/C để truyền đạt cho người thụ hưởng.

Sửa đổi:

NHPH bị ràng buộc không thể hủy bỏ sửa đổi kể từ khi sửa đổi, NHXN có thể xác nhận thêm sửa đổi và bị
ràng buộc không thể hủy bỏ sửa đổi kể từ khi thông báo sửa đổi. NHXN có thể lựa chọn không xác nhận sửa
đổi mà chỉ thông báo sửa đổi.

Các điều khoản trong L/C gốc sẽ còn hiệu lực đến khi người thụ hưởng xác nhận (chấp nhận / từ chối) sửa
đổi. Nếu người thụ hưởng không thông báo sửa đổi thì BCT phù hợp với L/C, và với bất cứ sửa đổi nào
chưa được chấp nhận, sẽ được coi như là thông báo chấp nhận sửa đổi của người hưởng thụ. (Chờ tới ngày
Người thụ hưởng giao bộ chứng từ mới biết được kết quả phản hồi sửa đổi L/C)

Không được chấp nhận 1 phần sửa đổi, nếu làm như vậy coi như từ chối sửa đổi.

TÌNH HUỐNG TRONG PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ.


Câu 1. Thư tín dụng có độc lập với hàng hóa và hợp đồng thương mại không? Vì sao?

Điều 4 – UCP 600 về Thư tín dụng và hợp đồng – Về bản chất, TTD là một giao dịch độc lập với hợp đồng
khác mà có thể là cơ sở của TTD. Dù TTD có dẫn chiếu hợp đồng thì TTD vẫn độc lập với hợp đồng

Điều 5 -UCP 600 về Các chừng từ và hàng hóa/ dịch vụ - Các ngân hàng giao dịch trên cơ sở các chứng từ
chứ không phải bằng hàng hóa, dịch vụ hoặc các giao dịch mà các chứng từ có liên quan.

Câu 2. Ngân hàng phát hành không phát hiện được bộ chứng từ bị làm giả, đã thanh toán cho bộ
chứng từ này. Ngân hàng phát hành có trách nhiệm gì không?

Điều 34 – UCP 600 về Miễn trách về tính hợp lệ của chứng từ - Ngân hàng không chịu trách nhiệm đối với
hình thức, sự đầy đủ tính chính xác, tính chân thực, sự giả mạo hoặc hiệu lực pháp lý của bất cứ chứng từ
nào

Câu 3. Ngân hàng xác nhận không đồng ý bản sửa đổi LC lần 1, chỉ đồng ý với LC gốc thì trách
nhiệm của ngân hàng xác nhận là gì trong bản sửa đổi LC?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Theo Điều 10 UCP 600 – Sửa đổi Thư tín dụng - Ngân hàng xác nhận có thể lựa chọn thông báo sửa đổi mà
không xác nhận thêm và nếu vậy, NHXN phải thông báo không chậm trễ cho ngân hàng phát hành và thông
báo cho người thụ hưởng trong thông báo sửa đổi của mình

Khi đó, nghĩa vụ của NHXN chỉ giới hạn trong phạm vi của L/C gốc

Câu 4. Thư tín dụng được NHPH A gửi cho NHTB B, tuy nhiên những bản sửa đổi thư tín dụng sau
đó NHPH A lại gửi cho NHC có được không? Vì sao?

Khoản d Điều 9 – UCP 600 – Thông báo thư tín dụng và các sửa đổi. Ngân hàng sử dụng dịch vụ của ngân
hàng thông báo hoặc ngân hàng thông báo thứ hai để thông báo Thư tín dụng thì cũng phải sử dụng các ngân
hàng đó để thông báo các sửa đổi của Thư tín dụng.

Vì vậy, khi NHPH A lựa chọn NHTB B để gửi L/C gốc thì khi sửa đổi L/C, bản sửa đổi phải bắt buộc gửi
qua NHTB B

Câu 5. Hóa đơn thương mại có bắt buộc phải ký không?

Điều 18 – UCP 600 về Hóa đơn thương mại. Hóa đơn thương mại không cần phải ký hoặc ghi ngày, trừ
trường hợp LC có quy định cụ thể

Câu 6. Phương thức thanh toán LC chỉ chấp nhận chứng từ bảo hiểm loại gì?

Điều 28 – UCP 600 về Chứng từ bảo hiểm và bảo hiểm – Không quy định cụ thể bắt buộc bảo hiểm loại gì.
Việc quy định loại bảo hiểm và những rủi ro bảo hiểm được quy định trong thư tín dụng

Câu 7. L/C có một số quy định như sau:

Sender: AgriBank Hochiminh Branch

Receiver: HSBC Seoul Branch

20: Documentary credit number: 123456

50: Applicant: ABC Co, 123 Truong Chinh street, HCM city, Vietnam

59: Beneficiary: XYZ Co, 65 High Street, Seoul, Korea

32B: Currency code: Amount USD 250,000.00

42C: Drafts at: 30days after sight for 100pct of invoice value

44A: Loading on Board: Any Korea Port

44B: For transportation to…: Hochiminh City Port, Vietnam

44C: Latest date of shipment: 080304

46A: Documents required:

Full set (3/3) of clean shipped on board ocean Bill of Lading made out to order of AgriBank Hochiminh
City marked freight prepaid and notify the Accountee…

Khi xuất trình người thụ hưởng xuất trình trọn bộ (3/3) B/L thể hiện:

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

 Consignee: to order of (1)

 Notify Party: ABC Co,. 123 Truong Chinh Street, HCM City, Vietnam (2)

 Port of Loading : Any Korea Port (3)

 Ngày phát hành vận đơn: 04/03/2008

 Ngày “Shipped on Board”: 05/03/2008 (4)

 Không có ghi chú “Clean”, không có ghi chú” Freight Prepaid”

 Chưa được ký hậu chuyển nhượng

Lưu ý: Ngân hàng chỉ định hành động theo sự chỉ định, ngân hàng xác nhận, nếu có và ngân hàng phát hành
sẽ có tối đa cho mỗi ngân hàng là 5 ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình để quyết định xem
việc xuất trình có phù hợp hay không. (Điều 14 – UCP 600)

Giải:

(1) BL đang thể hiện người sở hữu là người gửi hàng nhưng chưa được ký hậu chuyển nhượng cho ngân
hàng Đây là bất hợp lý

(2) Notify là nhà nhập khảu ABC Co,. khớp với yêu cầu của LC -> Hợp lý

(3) Port of Loading: Any Korea Port là sai vì BL phải ghi đích xấc tên hành trình chuyên chở theo điều 20
UCP 600 -> Bất hợp lý

(4) Ngày giao hàng là 5/3/2008 vi phạm trường số 44C về thời gian giao hàng trễ nhất là 4/3/2008 -> Bất
hợp lý

(5) Không ghi chú “Clean” -> Đây không là bất hợp lý

(6) Không ghi chú “Freight Prepaid” -> Đây là bất hợp lý

Câu 8. Ngân hàng phát hành cần quy định về vận đơn như thế nào trong LC để đảm bảo quyền lợi
cho mình?

Full set 3 bản vận đơn

Vận đơn đã lên tàu (On board)

Vận đơn hoàn hảo

Trong phương thức L/C thì để đảm bảo quyền lợi cho mình thì cần phải yêu cầu vận đơn để theo lệnh của
ngân hàng phát hành: To the order of Issuing Bank

Câu 4. TÌNH HUỐNG NHỜ THU


Câu 1. Ngân hàng thu hộ B nhận được chỉ thị nhờ thu từ ngân hàng chuyển giao A. NHB có được làm
theo chỉ thị từ nhà xuất khẩu hay từ một ngân hàng khác không? Vì Sao?

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Sai. Vì theo URC 522 NHTH chỉ hành động theo chỉ thị nhờ thu được gửi từ NHCGA, không được thực
hiện chỉ thị từ bên khác.

Câu 2. Ngân hàng thu hộ B thấy chỉ thị nhờ thu là D/P nhưng hối phiếu là D/A. Ngân hàng B làm theo
nhờ thu D/A là đúng hay sai? Vì sao?

Sai. Theo URC 522 Ngân hàng thu hộ làm việc dựa trên chỉ thị nhờ thu, không làm việc và không có nghĩa
vụ phải thực hiên theo chứng từ.

Câu 3. Trong giao dịch có nhà xuất khẩu A, nhà nhập khẩu B, ngân hàng chuyển giao X, ngân hàng
thu hộ Y. Ngân hàng Y sau khi nhận được chỉ thị nhờ thu từ ngân hàng A, thấy mình không có tài
khoản của nhà nhập khẩu nên tự ý nhờ ngân hàng Z xuất trình chứng từ nhờ thu. Đúng hay sai? Vì
sao?

Đúng. Theo khoản f điều 5 URC 522 – Nếu ngân hàng chuyển giao không chỉ định một ngân hàng xuất trình
nào xuất trình riêng biệt thì ngân hàng thu hộ sẽ tự chọn một ngân hàng xuất trình

Vì vậy, NH thu hộ Y được phép lựa chọn NH Z làm Ngân hàng xuất trình khi NH X không chỉ định NH xuất
trình

Câu 4. Ngân hàng thu hộ B nhận được chỉ thị nhờ thu yêu cầu ngân hàng B vận chuyển hàng hóa từ
cảng về kho cho nhà nhập khẩu, trên đường vận chuyển hàng bị vỡ hết nửa số hàng. Ngân hàng B có
phải bồi thường số hàng bị hư hỏng hay không? Vì sao?

Theo khoản b và c điều 10 URC 522 Về Các chứng từ đối với hàng hóa/dịch vụ/các thực hiện. NH không có
nghĩa cụ thực hiện bất kỳ hành động nào đối với hàng hóa dù chỉ thị nhờ thu có quy định hay không. Nếu
các ngân hàng tiến hành bảo vệ hàng hóa, dù có chỉ thị hay không, các ngân hàng này cũng không chịu trách
nhiệm về số phận hoặc tình cảnh của hàng hóa về mọi hành động hoặc thiếu sót bất kỳ bên thứ ba nào được
ủy nhiệm lưu kho hoặc bảo vệ hàng hóa.

Vì vậy NHTH B không chịu trách nhiệm và không bồi thường số hàng hư hỏng này. NHTH B chỉ cần thông
báo ngay cho NH chuyển giao về việc này.

Câu 5. Ngân hàng chuyển giao A gửi chỉ thị nhờ thu D/P và bộ chứng từ cho ngân hàng thu hộ B, tuy
nhiên ngân hàng thu hộ do có mối quan hệ tốt với nhà nhập khẩu đã trao bộ chứng từ nhưng cho
phép nhà nhập khẩu trả chậm trong 15 ngày. Nhà xuất khẩu biết được và đòi kiện ngân hàng A vì tự ý
lựa chọn ngân hàng B tắc trách. Vậy ngân hàng A có phải chịu trách nhiệm trước hành động của ngân
hàng B không? Vì sao?

Theo khoản c điều 5 URC 522. Trong trường hợp khách hàng không chỉ định NHTH thì NHCG có thể dùng
bất kỳ NH nào của chính mình hoặc chọn một NH khác ở nước trả tiền. -> Việc NH A lựa chọn NHTH B là
không sai

NHTH B không làm theo chỉ thị nhờ thu là sai. Theo điều 9 URC 522 về sự thiện chí và sự cẩn thận hợp lý

Câu 6. Ngân hàng thu hộ B nhận được chỉ thị nhờ thu từ ngân hàng chuyển giao A, trên chỉ thị ghi
thông tin nhà nhập khẩu là: ACB Company., LTD. Address: 56 Hoang Dieu, Thu Duc District,
Hochiminh city. Nhưng địa chỉ trên không có công ty nào, chỉ có công ty ABC company., LTD.

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

Address: 56 Hoang Dieu 2, Thuduc district, Hochiminh city. Do làm rõ thông tin của nhà nhập khẩu
mà ngân hàng thu hộ B mất 1 tháng, gây nên chậm trễ trong việc lấy chứng từ của nhà nhập khẩu.
Ngân hàng B phải chịu trách nhiệm về việc này không? Vì sao?

Theo điều 4 URC 522. Chỉ thị nhờ thu cần phải ghi rõ tên và địa chỉ người trả tiền. Nếu địa chỉ không đầy
đủ hoặc ghi sai thì NHTH có thể cố gắng xác định địa chỉ thích hợp và không chịu trách nhiệm về phía
mình. Mọi sự chậm trễ do địa chỉ cung cấp sai hoặc không đầy đủ thì NHTH không chịu trách nhiệm

Câu 7. Ngân hàng TMCP A nhận chỉ thị nhờ thu theo điều kiện D/P từ ngân hàng nhờ thu là ngân
hàng Singapore.

Ngày 18/2/2020, ngân hàng A đòi tiền nhà nhập khẩu Việt Nam nhưng nhà nhập khẩu từ chối thanh
toán. Theo điều 26 URC 522. Nếu nhà NK không thanh toán/ không chấp nhận thanh toán thì NHTH phải
lập tức thông báo cho NH Singapore

Ngày 21/2/2020, ngân hàng A giữ bộ chứng từ và thông báo việc người mua từ chối thanh toán cho
ngân hàng Singapore, đồng thời yêu cầu xử lý bộ chứng từ. Trong khi đó NH TMCP A giữ BCT đến
ngày 21/2/2020. Điều này là sai

Ngày 23/2/2020, nhà nhập khẩu đổi ý chuyển tiền thanh toán cho ngân hàng A và yêu cầu trao bộ
chứng từ. Do đó, ngân hàng A đã nhận tiền và giao bộ chứng từ cho người mua đi nhận hàng.

Ngày 26/2/2020, khi ngân hàng A tiến hành lập lệnh chuyển tiền cho ngân hàng Singapore thì nhận
được lệnh yêu cầu chuyển trả bộ chứng từ của ngân hàng Singapore. Ngân hàng A đã giải trình toàn
bộ sự việc nhưng ngân hàng Singapore không chấp nhận và đe dọa kiện ngân hàng A.

Điều 16 URC 522. Số tiền thu được phải giao ngay cho bên đã nhận bản chỉ thị nhờ thu hợp. NH-A nhận
tiền vào ngày 23/2 nhưng đến ngày 26/2 thì NH-A mới lập lệnh chuyển tiền cho NH-Singapore -> Điều này
là sai.

Anh/chị hãy nhận xét về hành động của ngân hàng A.

Câu 8. Ngân hàng thu hộ B nhận được chỉ thị nhờ thu D/P từ ngân hàng chuyển giao A. Trong đó có
ghi “ Collect all your charge other bank ‘charge from Drawee’s account”. Tuy nhiên, nhà nhập khẩu
chỉ chấp nhận thanh toán giá trị lô hàng mà không trả phí. Ngân hàng B nhất quyết không trao chứng
từ, gây nên việc chậm trễ trong nhận hàng. Hành động của B là đúng hay sai? Vì sao?

Sai. Theo điều 21 – URC 522. Nếu bản chỉ thị nhờ thu quy định cụ thể rằng mọi lệ phí và chi phí nhờ thu là
do người trả tiền chịu và người này lại từ chối thanh toán thì NHXT có thể giao chứng từ khi được thanh
toán / chấp nhận thanh toán không cần thu lệ phí và chi phí.

Khi nào chỉ thị ghi “Collect all your charges from Drawee’s account and must not be waived” – các chi phí
và lệ phí không có thể bỏ qua và người trả tiền từ chối thanh toán thì NHXT sẽ không giao BCT

PHƯƠNG TIỆN CHUYỂN TIỀN – MT 103

-Xác định được NHNK (Remitting Bank) – Sender

-Xác định được NHXK (Payment Bank) – Recceiver

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)


lOMoARcPSD|11500585

-Xác định được nhà nhập khẩu (Remitter) – 50: Othering Customer

-Xác định được nhà xuất khấu (Beneficiary) – 59: Beneficiary Customer

-Xác định được NH trung gian (Nếu có) (Khi NHXK – NHNK không có mối quan hệ đại lý) – 57A/56 : BIC

-Thông tin chuyển tiền – 70:

Payment … (T/T bằng điện; M/T bằng thư) …

In advance: chuyển tiền trả trước

Payment for a part of sale contract No … Date …: chuyển tiền trả sau

Phí: (71A)

SHA: Bên NK – NHNK; XK – NHXK và NHTG (nếu có)

OUR: nhà NK trả

BEN: nhà XK trả

Downloaded by 35-H? Th? Tuy?t Nh? (030837210184@st.buh.edu.vn)

You might also like