You are on page 1of 70

Câu hỏi 4

Rủi ro phát sinh từ sự thay đổi của tỷ giá ảnh hưởng đến giá trị của doanh nghiệp được gọi là:
a. Rủi ro chính trị tầm vi mô
b. Rủi ro chính trị tầm vĩ mô
c. Rủi ro chuyển đối của tỷ giá
d. Rủi ro kinh tế của tỷ giá

Câu hỏi 6
Giả thiết lạm phát trong nước tăng cao hơn so với lạm phát ở nước ngoài. Điều này sẽ có tác
động thế nào đến cung ngoại tệ, cầu ngoại tệ và tỷ giá (yết trực tiếp) trên thị trường ngoại hối?
a. Cung giảm, cầu không thay đổi và tỷ giá giảm
b. Cung giảm, cầu tăng và tỷ giá tăng
c. Cung tăng, cầu giảm và tỷ giá giảm
d. Cung tăng, cầu giảm và tỷ giá tăng
Câu hỏi 7
Thành lập công ty con ở thị trường mà kết quả sẽ giúp gia tăng sản xuất và tính hiệu quả sản xuất
lớn hơn nội địa thì lợi ích FDI là:
a. Xâm nhập vào thị trường siêu lợi nhuận.
b. Khai thác các lợi thế độc quyền.
c. Nhận đầy đủ lợi nhuận từ mở rộng quy mô.
d. Đa dạng hóa quốc tế.
Câu hỏi 8
Dưới chế độ tỷ giá thả nổi, các chính phủ có thể duy trì được chính sách tiền tệ độc lập vì cán
cân thanh toán được cân bằng do:
a. Cơ chế lưu thông giá-tiền.
b. Dự trữ chính thức.
c. Sự điều chỉnh của tỷ giá.
d. Vốn vay từ IMF.
Câu hỏi 9
Sử dụng mô hình cung cầu ngoại tệ, với các yếu tố khác không đổi, hãy cho biết nếu Cục dự trữ
liên bang Mỹ (FED) tăng lãi suất USD thì:
a. Cung USD tăng; EUR tăng giá.
b. Cầu USD tăng, EUR giảm giá.
c. Cầu USD tăng EUR tăng giá.
d. Cung USD tăng, EUR giảm giá.

Câu hỏi 15
Trong Hệ thống tiền tệ Bản vị Vàng, các quốc gia tự nguyện cam kết tuân thủ "Luật chơi" của
Hệ thống, đó là:
a. Duy trì cung nội tệ tương ứng với mức dự trữ vàng.
b. Duy trì cung nội tệ tương ứng với tỷ lệ lạm phát.
c. Duy trì cung nội tệ tương ứng với cầu hàng hóa của nền kinh tế.
d. Duy trì cung nội tệ tương ứng với mức lãi suất.
Câu hỏi 17 Một công ty đa quốc gia Mỹ có thể vay ở Mỹ với lãi suất 10% ngoài ra công ty có
thể vay EUR tại Đức với lãi suất 8%. Euro phải tăng/giảm giá bao nhiêu để công ty không còn
quan tâm nên vay bằng Euro hay bằng USD: _.
a. Giảm 1.85%.
b. Giảm 1.82%.
c. Tăng 1.82%.
d. Tăng 1.85% (delta Se= (deltaPe -delta P*e)/1+deltaP*e)
Câu hỏi 18

a. I và III
b. I, II và III
c. II và III
d. I và II
Câu hỏi 19 Sự tồn tại của __ cho phép các MNCs hưởng lợi thế thị trường tài chính phi điều
tiết để đầu tư và huy động vốn ngắn hạn tại nhiều quốc gia và bảo vệ họ tránh khỏi các rủi ro
biến động tỷ giá.
a. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
b. Thị trường Eurocurrency
c. Đồng USD vững mạnh
d. Hội đồng Kinh tế châu Âu (EEC)

ĐỀ 2
Câu hỏi 1
Điều nào sau đây KHÔNG mô tả những đặc trưng của trái phiếu nước ngoài?:
a. Chúng được phát hành bằng đồng tiền của nước của người cho vay
b. Chúng được bảo lãnh bởi một tổ hợp của các thành viên từ các quốc gia nước ngoài
c. Trái phiếu nước ngoài được bán ở một quốc gia cụ thể của người vay nước ngoài
d. Câu (A) và (B) đúng
Câu hỏi 2
Rủi ro giao dịch của MNC đối với rủi ro tỷ giá KHÔNG phụ thuộc vào:
a. Phương pháp kế toán được áp dụng
b. Không phụ thuộc các yếu tố nêu trên
c. Địa điểm kinh doanh ở nước ngoài của công ty con
d. Tỷ trọng doanh số của các công ty con ở nước ngoài trong tổng doanh số MNC

Câu hỏi 4
Việc quản lý vật tư thành phẩm tồn kho của các MNCs ___
a. Phải xử lý rất nhiều yếu tố, bao hàm biến động tỷ giá, thuế quan, rào cản phi thuế quan,
và các luật lệ quy chế khác có liên quan
b. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố chính trị, bởi vì khoản mục này rất ít bị ảnh hưởng
bởi môi trường kinh tế nước ngoài
c. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố kinh tế, bởi vì đây là tài sản cố định và rất ít bị tác
động bởi các yếu tố chính trị
d. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố kinh tế, bởi vì đây là tài sản lưu động và rất ít bị ảnh
hưởng bởi các yếu tố chính trị
Câu hỏi 5
Tác động nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của dòng vốn quốc tế đối với nước nhập
khẩu vốn:
a. Áp lực đối với cung tiền và lạm phát
b. Tăng trưởng nóng
c. Tăng nguồn lực cho tăng trưởng trong hiện tại
d. Áp lực điều chỉnh tỷ giá
Câu hỏi 6
Hoạt động của công ty con của MNC tại nước ngoài có thể chịu tác động bất lợi từ các rào cản
và luật lệ quy chế quốc gia sở tại dẫn đến tình trạng......
a. Khó khăn trong việc chuyển lợi nhuận về công ty mẹ
b. Thâm hụt Cán cân thanh toán của chính quốc (quốc gia đầu tư)
c. Thao túng (lách) các quy định sở tại về thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Gia tăng tỷ lệ đòn bẩy tài chính (vay nợ nhiều)
Câu hỏi 7
Theo tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá, với các yếu tố khác không đổi, cung tiền nước ngoài tăng:
(c+d đúng)
a. Câu (a) và (c) đúng
b. Làm ngoại tệ lên giá
c. Làm nội tệ lên giá
d. Làm ngoại tệ giảm giá
Câu hỏi 8
Các mục tiêu mà một quốc gia phải lựa chọn để theo đuổi theo lý thuyết bộ ba bất khả thi là:
a. Thả nổi tỷ giá, độc lập tiền tệ, hôi nhập tài chính quốc tế.
b. Ổn định tỷ giá, liên minh tiền tệ và kiểm soát dòng vốn ra vào quốc gia.
c. Ổn định tỷ giá, độc lập tiền tệ và kiểm soát dòng vốn ra vào quốc gia.
d. Ổn định tỷ giá, độc lập tiền tệ, hội nhập tài chính quốc tế.
Câu hỏi 9
Để ước lượng độ biến động của tỷ giá SGD/USD, chuyên viên phân tích của MNC tập hợp dữ
liệu tỷ giá này vào đầu năm trong 10 năm qua và được chuỗi sau: 0,5685 - 0,5984 - 0,6048 -
0,5757 - 0,5411 - 0,5737 - 0,5888 - 0,6076 - 0,6053 - 0,6529. Tính độ lệch chuẩn của tỷ giá
SGD/USD theo dữ liệu.
a. 8,39%
b. 6,50%
c. 4,73%
d. 2,40%
Câu hỏi 10
Ngân hàng Sumitomo muốn mở rộng cho vay ở Mỹ, nhưng để làm được điều đó cần phải tăng
thêm vốn nợ dài hạn để giúp tài trợ cho các khoản vay này. Hiện tại, lãi suất dài hạn tại Mỹ là
9.5%, và tại Nhật là 6.3%. Sumitomo nên làm gì?
a. Huy động USD tại Mỹ để tránh làm giảm giá cổ phiếu Tokyo
b. Huy động JPY tại Nhật Bản vì các nhà đầu tư Nhật Bản kiên nhẫn hơn các nhà đầu tư Hoa Kỳ
c. Huy động USD tại Mỹ để phòng ngừa rủi ro tiền tệ
d. Huy động JPY tại Nhật Bản vì chi phí thấp hơn
Câu hỏi 11
Trong dự toán đầu tư quốc tế của MNC, ___ thường được dùng làm suất chiết khấu cơ sở đã điều
chỉnh bổ sung thêm phần bù rủi ro tỷ giá và rủi ro chính trị ở quốc gia sở tại, đồng thời giảm trừ
lợi ích chi phí vốn thấp của MNC tại chính quốc.
a. Chi phí vốn của công ty mẹ (MNC)
b. Chi phí vốn bình quân trọng số tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư quốc tế
c. Chi phí vốn bình quân trong môi trường kinh doanh ở quốc gia sở tại
d. Lợi suất phi rủi ro của MNC đã điều chỉnh theo rủi ro của dự án đầu tư nước ngoài
Câu hỏi 12
Theo tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá, với các yếu tố khác không đổi, cung tiền nước ngoài giảm:
a. Làm ngoại tệ giảm giá
b. Làm nội tệ lên giá
c. Làm ngoại tệ lên giá
d. Câu (a) và (c) đúng

Câu hỏi 14
Theo phân tích bằng mô hình cung cầu ngoại tệ, thông tin nào sau đây của thị trường có thể làm
USD lên giá so với JPY
a. Lãi suất thực của Mỹ cao hơn so với Nhật.
b. Câu (a) và (c) đúng.
c. Lạm phát của Mỹ thấp hơn so với Nhật.
d. Tăng trưởng kinh tế của Mỹ cao hơn so với Nhật.

Câu hỏi 16
Trái phiếu phát hành bằng USD ở một số nước châu Âu bởi một công ty Mỹ được gọi là:
a. Trái phiếu châu Âu gốc (EOI)
b. Trái phiếu lưu ký tại Mỹ (ADBs)
c. Trái phiếu nước ngoài
d. Eurobonds
Câu hỏi 17
Vào đầu năm, tỷ giá giữa GBP và USD là GBP 1= USD 2.0250. Nếu mức lạm phát kỳ vọng 1
năm ở Anh là 2.2% và ở Mỹ là 4% với điều kiện cân bằng ngang giá sức mua kỳ vọng được duy
trì, tỷ giá kỳ vọng (tính chính xác) vào cuối năm là:
a. GBP 1= USD 2.1506
b. GBP 1= USD 1.8995
c. GBP 1= USD 1.9886
d. GBP 1= USD 2.0615
Câu hỏi 18
Giả sử lạm phát Mỹ là 3%, lạm phát của châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay của Euro là $2. Theo
ngang giá sức mua kỳ vọng, tỷ giá giao ngay dự kiến trong 3 năm nữa là:
a. $2.1855
b. $1.8349
c. $2.0000
d. Không câu nào đúng
Câu hỏi 19
Eurodollar là?
a. Tên gọi khác của Quyền Rút Vốn Đặc Biệt (Special Drawing Right - SDR)
b. Tiền gởi bằng đôla Mỹ tại một ngân hàng trú đóng ngoài nước Mỹ.
c. Đồng tiền do Ngân hàng Thế giới phát hành và được gắn cố định với đồng đôla Mỹ.
d. Đồng tiền chung Châu Âu gọi tắt là Euro.

Câu hỏi 2
Tỷ giá kỳ hạn là dự báo không thiên lệch của tỷ giá giao ngay trong tương lai khi:
a. Nhà đầu tư trung lập với rủi ro và lạm phát được biết trước.
b. Lạm phát trong nước và nước ngoài thấp.
c. Thị trường ngoại hối hiệu quả.
d. Ngân hàng trung ương ít can thiệp vào thị trường ngoại hối.
Câu hỏi 3
Hệ thống tiền tệ Bretton Woods:
a. Quy định sự hợp tác chặt chẽ giữa Mỹ và các quốc gia khác để duy trì hệ thống tỷ giá cố
định hoàn toàn
b. Làm cơ chế điều chỉnh BOP khó diễn ra một cách tự động
c. Là hệ thống hưng thịnh nhất trong lịch sử tiền tệ SAI
d. Kế thừa những đặc điểm của Bản vị vàng và giúp nền kinh tế thế giới ổn định hơn
Câu hỏi 4
Yếu tố nào sau đây KHÔNG đúng, Quyền rút vốn đặc biệt (SDR):
a. Do IMF tạo ra năm 1970 và hiện nay không còn giá trị.
b. Là một phương tiện thanh toán và dự trữ quốc tế.
c. Là một "rổ tiền tệ" của một số đồng tiền mạnh.
d. Là đồng tiền ghi sổ.
Câu hỏi 5
Dưới hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods, các ngân hàng trung ương can thiệp vào thị trường
ngoại hối chủ yếu bằng cách:
a. Mua vào và bán ra vàng
b. Bằng cách mua vào và bán ra ECU
c. Mua vào và bán ra EUR
d. Mua vào và bán ra USD
Câu hỏi 6
Để ước lượng độ biến động của tỷ giá USD/GBP, chuyên viên phân tích của MNC tập hợp dữ
liệu tỷ giá này vào đầu năm trong 10 năm qua và được chuỗi sau: 1,6335 - 1,6566 - 1,6370 -
1,4977 - 1,4426 - 1,6055 - 1,8245 - 1,8834 - 1,7404 - 1,9736. Tính độ lệch chuẩn của tỷ giá
USD/GBP theo dữ liệu.
a. 2,45%
b. 5,62%
c. 8,64%
d. 7,46%

Câu hỏi 8
Hiện tượng dollar hóa thể hiện dưới hình thức nào?
a. Dollar hóa định giá, niêm yết giá thể hiện qua việc niêm yết, quảng cáo, định giá bằng ngoại
tệ.
b. Câu (a) (b) (c) đều đúng.
c. Dollar hóa thay thế tài sản thể hiện qua tỷ lệ tiền gởi ngoại tệ trên tổng phương tiện thanh toán
M2 hơn 30%.
d. Dollar hóa phương tiện thanh toán thể hiện qua mức độ sử dụng ngoại tệ trong thanh toán
chiếm tỷ lệ cao.

Câu hỏi 15
Một công ty Mỹ có khoản phải thu 5 triệu EUR thời hạn 9 tháng. Giá giao ngay và giá kỳ hạn 9
tháng của EUR tương ứng là 1,55 và 1,52 USD. Công ty có thể vay hoặc cho vay trên thị trường
tiền tệ quốc tế với lãi suất EUR là 4%/năm, còn lãi suất USD là 2%/năm (quy ước lãi suất thực
tế/360). Xác định dòng tiền kỳ vọng khi đến hạn nếu công ty phòng vệ rủi ro tỷ giá qua kênh thị
trường tiền tệ.
a. 6.642.857 USD
b. 4.854.369 EUR
c. 7.524.272 USD
d. 7.637.136 USD
Câu hỏi 16
Trái phiếu định giá bằng franc Thụy Sĩ, được phát hành tại Thụy Sĩ bởi một công ty của Pháp
được gọi là:
a. Eurobonds.
b. Trái phiếu nước ngoài.
c. Trái phiếu phát hành châu Âu gốc (EOI)
d. Lưu ký trái phiếu Mỹ (ADBs)
Câu hỏi 17
Dollar hóa gây tác động tiêu cực cho nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:
a. Làm mất đi chức năng là người cho vay cuối cùng của ngân hàng trung ương.
b. Giảm chi phí giao dịch ngoại hối.
c. Chính sách tiền tệ phụ thuộc vào quốc gia khác.
d. Giảm hiệu quả điều hành của chính sách tiền tệ.
Câu hỏi 19
Tỷ giá giao ngay giữa JPY và USD là 97.91 JPY/USD. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 96.20 JPY/USD.
Điều này cho thấy:
a. Lãi suất ở Nhật đang cao hơn lãi suất ở Mỹ.
b. JPY đang yếu đi so với USD.
c. JPY có rủi ro hối đoái thấp.
d. Lãi suất ở Nhật đang thấp hơn lãi suất của Mỹ.
Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết ngắn và dài hạn.
b. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết dài hạn.
c. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết không ngắn hạn cũng không dài hạn.
d. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết ngắn hạn.
ĐỀ 4
Câu hỏi 2
Trong nhiều trường hợp, doanh nghiệp không thể loại bỏ đồng thời cả hai loại rủi ro tỷ giá là rủi
ro giao dịch và rủi ro chuyển đổi. Khi đó, doanh nghiệp nên ưu tiên xử lý rủi ro nào?
a. Rủi ro giao dịch
b. Không lựa chọn nào đúng
c. Rủi ro kinh tế
d. Rủi ro chuyển đổi
Câu hỏi 3
Công ty Agifish (Việt Nam) vừa nhận được USD5,000,000 từ khoản thanh toán tiền hàng của
đối táC. Hiện Agifish có nhu cầu đổi số USD sang VND để chi trả các chi phí đầu vào, nhưng lại
cần số USD này để thanh toán tiền hàng nhập khẩu 6 tháng sau. Agifish có thể bảo hiểm rủi ro tỷ
giá bằng hợp đồng hoán đổi, với chi tiết :
a. Bán giao ngay USD5,000,000, bán USD5,000,000 kỳ hạn 6 tháng
b. Mua giao ngay USD5,000,000, mua USD5,000,000 kỳ hạn 6 tháng
c. Bán giao ngay USD5,000,000, mua USD5,000,000 kỳ hạn 6 tháng
d. Mua giao ngay USD5,000,000, bán USD5,000,000 kỳ hạn 6 tháng
Câu hỏi 4
Với cách yết giá trực tiếp, phá giá tiền tệ là:
a. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
b. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một
cách chính thức.
c. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
d. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
Câu hỏi 5
Khi ngoại tệ giảm giá, đối với doanh nghiệp kinh doanh quốc tế, lỗ phát sinh từ sự thay đổi tỷ giá
xảy ra khi:
a. Các khoản thải thu nhỏ hơn các khoản phải trả
b. Các khoản phải thu lớn hơn các khoản phải trả
c. Các khoản phải thu lớn hơn vốn chủ sở hữu
d. Các khoản phải thu nhỏ hơn vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 6
Theo hệ thống tiền tệ Bretton Woods:
a. Chỉ có USD được tự do chuyển đổi sang vàng
b. Mỗi quốc gia duy trì tỷ giá hối đoái theo biên độ +/- 1% mệnh giá trên cơ sở mua bán ngoại
hối
c. Câu (a) (b) và (c) đều đúng.
d. Chính sách tiền tệ quốc tế được thực hiện theo một bộ qui tắc thống nhất
Câu hỏi 7
a. SGD 1.4155/USD
b. SGD 1.4080/USD
c. SGD 1.4045/USD
d. SGD 1.4140/USD

Câu hỏi 9
Một giấy chứng nhận được phát hành tại Mỹ đại diện cho các cổ phần của các cổ phiếu của công
ty nước ngoài được gọi là một:
a. Cổ phiếu "Churchill"
b. Đơn vị tiền tệ châu Âu (ECU)
c. Đơn vị thương mại đồng bảng Anh Euro (ETU)
d. Chứng chỉ lưu ký tại Mỹ (ADR)

Câu hỏi 11
Trong môi trường tồn tại quan hệ Ngang bằng Lãi suất Quốc tế, phương pháp phòng vệ rủi ro tỷ
giá qua kênh thị trường tiền tệ mang lại kết quả __ so với kết quả phòng vệ bằng tỷ giá kỳ hạn.
a. Tương đương
b. Tốt hơn
c. Kém hơn
d. Có thể tốt hơn hoặc kém hơn
Câu hỏi 12

a. (i)
b. (i), (iii), (iv)
c. (i), (ii) (iii)
d. (i), (ii), (iii), (iv)
Câu hỏi 13
Một MNC có mức cầu quốc tế đối với sản phẩm của công ty có độ co giãn cao
a. Có thể dễ dàng chuyển chi phí tăng do thay đổi bất lợi trong tỷ giá sang người tiêu dùng các
nước
b. Tất cả đều đúng
c. Sẽ khó khắc phục vấn đề chi phí tăng do những thay đổi bất lợi trong tỷ giá nếu không
giảm bớt lượng cung hàng cho thị trường quốc tế
d. Có thể tăng giá khi gặp thay đổi bất lợi trong tỷ giá mà không cần giảm bớt lượng hàng cung
ứng cho thị trường quốc tế
Câu hỏi 15
Trong điều kiện thị trường cạnh tranh hoàn hảo, không có cước phí và các rào cản thương mại thì
các mặt hàng giống hệt nhau được kinh doanh ở hai thị trường khác nhau phải có giá như nhau
khi qui về 1 đồng tiền. Lý thuyết này được gọi là:
a. Lý thuyết thị trường hiệu quả.
b. Qui luật một giá.
c. Hiệu ứng Fisher quốc tế.
d. Ngang giá sức mua.
Câu hỏi 16
Mô hình tiền tệ cho phép giải thích diễn biến tỷ giá USD và GBP:
a. Tất cả đều sai.
b. Trong dài hạn dựa vào tương quan cung tiền của Mỹ và Anh.
c. Trong ngắn hạn dựa vào tương quan cung tiền của Mỹ và Anh.
d. Trong ngắn hạn và dài hạn dựa vào tương quan cung tiền của Mỹ và Anh.
Câu hỏi 17
Biết rằng tăng trưởng cung tiền của châu Âu là 10%, tăng trưởng cung tiền của Mỹ là 8%. Theo
tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá:
a. Tỷ giá EUR/USD không thay đổi
b. EUR sẽ giảm giá so với USD
c. USD sẽ giảm giá so với EUR
d. EUR sẽ lên giá so với USD
Câu hỏi 19
Nhân tố nào sau đây làm PPP không được duy trì trong thực tế?
a. Câu (a), (b), (c) đều đúng.
b. Chi phí giao dịch.
c. Chi phí vận chuyển.
d. Thuế xuất nhập khẩu.
Câu hỏi 20
Phân tích kỹ thuật:
a. Đã được chứng minh không thể sử dụng để dự báo tỷ giá.
b. Tất cả đều sai
c. Không thể được sử dụng khi thị trường ngoại hối chưa đạt trạng thái thị trường hiệu quả.
d. Dựa trên các mô hình thống kê và kinh tế lượng.
ĐỀ 5
Câu hỏi 2
MNC có thể áp dụng chiến lược kinh doanh nào sau đây để giảm thiểu rui ro giao dịch với rủi ro
tỷ giá:
a. Lựa chọn a và b là phù hợp
b. Sử dụng các hợp đồng dài hạn với đối tác để cân bằng biến động tỷ giá
c. Quy định đồng tiền thanh toán thích hợp cho các hóa đơn mua bán
d. Tổng hợp các dòng tiền ngoại tệ trong toàn hệ thống các doanh nghiệp thành viên
Câu hỏi 3
Rủi ro kinh tế dựa trên mức độ mà ______ của công ty sẽ thay đổi khi tỷ giá hối đoái thay đổi.a.
Lợi thế cạnh tranh
b. Nợ dài hạn
c. Giá trị
d. Tài sản ngắn hạn
Câu hỏi 4
Trong hệ thống bản vị vàng cổ điển, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp trên thị
trường ngoại hối có trung hòa:
a. Câu (b) và (c) đúng
b. Cơ chế dòng vàng điều chỉnh mức giá (price - specie flow) giữ nguyên hiệu lực
c. Cơ chế dòng vàng điều chỉnh mức giá (price - specie flow) mất hiệu lực
d. Các quốc gia mất cân bằng BOP không thể tái lập cân bằng
Câu hỏi 6
Biết rằng chính phủ Trung Quốc quyết định tăng mức thuế áp lên các mặt hàng nhập khẩu từ
Mỹ. Theo mô hình cung cầu ngoại tệ:
a. Hàng xuất khẩu sang Mỹ sẽ mắc hơn, cầu USD tăng, USD lên giá so với CNY.
b. Hàng nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn, cầu USD tăng, USD lên giá so với CNY.
c. Hàng xuất khẩu sang Mỹ sẽ rẻ hơn, cầu USD tăng, USD lên giá so với CNY.
d. Hàng nhập khẩu từ Mỹ sẽ mắc hơn, cầu USD tăng, USD lên giá so với CNY.
Câu hỏi 7
Lãi suất thực CNY thấp hơn lãi suất thực USD, theo mô hình cung cầu ngoại tệ: (đáp án 2c)
a. Cung USD tăng, USD giảm giá so với CNY.
b. Câu (a) và (c) đúng
c. Cung CNY tăng, CNY giảm giá với USD.
d. Cầu USD tăng, USD lên giá so với CN

Câu hỏi 9
Đầu tư trực tiếp nước ngoài là:
a. Hoạt động đầu tư mua các chứng khoán như trái phiếu và cổ phiếu công ty nước ngoài
b. Hoạt động đầu tư ngắn hạn như gửi tiền ngắn hạn và mua các công cụ trên thị trường tiền tệ ở
nước ngoài
c. Hoạt động đầu tư mang lại cho nhà đầu tư quyền kiểm soát các dự án hoặc công ty ở
nước ngoài
d. Hoạt động đầu tư được thực hiện bằng nguồn vốn ODA
Câu hỏi 10
Hợp đồng cho phép người mua quyền chọn nắm giữ quyền mua một số lượng nhất định ngoại tệ
tại một mức tỷ giá xác định trước cho đến khi đến hạn hoặc vào một ngày xác định là một giao
dịch tiền tệ?
a. Quyền chọn bán
b. Hợp đồng tương lai.
c. Hợp đồng kỳ hạn
d. Quyền chọn mua
Câu hỏi 12
Khi doanh nghiệp quốc tế ở trạng thái trường ròng về ngoại tệ, doanh nghiệp sẽ thực
hiện.......ngoại tệ kỳ hạn
a. Cho vay
b. Mua
c. Bán
d. Vay
Câu hỏi 13
Trong hệ thống tiền tệ....................., các ngân hàng trung ương thành viên cam kết và có trách
nhiệm bảo đảm mức cung tiền nội địa tương đương với.....................
a. Bản vị Vàng; dự trữ vàng của quốc gia
b. bản vị Vàng; sản lượng của quốc gia
c. Bretton Woods, dự trữ ngoại hối của quốc gia
d. Bretton Woods, dự trữ vàng và US dollar của quốc gia.
Câu hỏi 14
Theo tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá, với các yếu tố khác không đổi, cung tiền trong nước giảm:
a. Câu (a) và (c) đúng.
b. Làm ngoại tệ lên giá.
c. Làm ngoại tệ giảm giá.
d. Làm nội tệ lên giá.
Câu hỏi 15
Một MNC có thể bảo hiểm rủi ro cho các dòng tiền quốc tế của mình bằng cách __ khi đồng tiền
định giá lên giá, hoặc bằng cách giảm quy mô nắm giữ tài sản tài chính khi __
a. Tăng quy mô vốn nợ; Đồng tiền định giá giảm giá
b. Giảm quy mô vốn nợ; Đồng tiền định giá giảm giá
c. Giảm quy mô vốn nợ; Đồng tiền định giá lên giá
d. Tăng quy mô vốn nợ; Đồng tiền định giá lên giá
Câu hỏi 16
Điều nào sau đây là một lý do chính để các công ty thực hiện đầu tư quốc tế:
a. Đầu tư quốc tế có ít rủi ro chính trị hơn so với đầu tư trong nước.
b. Có được những lợi ích từ đa dạng hoá quốc tế.
c. Cổ tức từ công ty con nước ngoài được miễn thuế tại Mỹ.
d. Hầu hết các chính phủ không đánh thuế công ty nước ngoài.
Câu hỏi 17
Rủi ro dựa trên mức độ mà giá trị của công ty sẽ thay đổi khi tỷ giá hối đoái trong tương lai thay
đổi được gọi là ?
a. Rủi ro kinh tế
b. Rủi ro chuyển đổi
c. Rủi ro giao dịch
d. Rủi ro chính trị
Câu hỏi 19
Giả thiết lãi suất (thực) ở Anh tăng cao hơn tương đối so với ở Mỹ. Điều này sẽ tác động thế nào
đến cung GBP, cầu GBP và giá trị của GBP so với USD trên thị trường ngoại hối?
a. Cung tăng, cầu giảm và GBP giảm giá
b. Cung tăng, cầu giảm và GBP tăng giá
c. Cung giảm, cầu không thay đổi và GBP giảm giá
d. Cung giảm, cầu tăng và GBP tăng giá

ĐỀ 7
Câu hỏi 1
Đường cầu ngoại tệ là đường ................; đường cung ngoại tệ là đường ..........(với trục tung là tỷ
giá yết trực tiếp, trục hoành là lượng ngoại tệ):
a. dốc xuống; dốc xuống
b. dốc lên; dốc xuống
c. dốc xuống; dốc lên
d. dốc lên; dốc lên

Câu hỏi 5
Dự báo tỷ giá bằng phương pháp thị trường KHÔNG sử dụng thông tin nào dưới đây:
a. Tỷ giá kỳ hạn
b. Tỷ giá giao ngay hiện tại
c. Tất cả thông tin trên đều được sử dụng
d. Tỷ giá giao ngay trong quá khứ
Câu hỏi 6
Rủi ro tỷ giá tác động đến toàn bộ các dòng tiền của doanh nghiệp được gọi là
a. Rủi ro giao dịch
b. Rủi ro tỷ giá
c. Rủi ro kinh tế
d. Rủi ro dòng tiền
Câu hỏi 7
Một công ty Nhật Bản bán TV cho một nhà nhập khẩu Mỹ với trị giá 1 tỷ JPY phải trả trong 90
ngày. Để phòng nừa rủi ro trao đổi, nhà nhập khẩu Mỹ có thể?
a. Bán quyền chọn mua JPY
b. Vay JPY, chuyển đổi sang USD và cho vay USD trong thời gian 90 ngày
c. Mua hợp đồng tương lai JPY
d. Bán JPY trên thị trường kỳ hạn
Câu hỏi 12
Mục tiêu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là:
a. Thúc đẩy ổn định tỷ giá.
b. Thúc đẩy sự hợp tác tiền tệ quốc tế.
c. Câu (a) (b) và (c) đều đúng.
d. Để tạo ra dự trữ dự phòng.
Câu hỏi 13
Intel có cơ hội lựa chọn vay USD với lãi suất 9.5% /năm hoặc vay JPY với lãi suất 7%/ năm. Tỷ
giá hiện nay là JPY 152 =1USD. Tỷ giá cuối năm là bao nhiêu để Intel không quan tâm đến việc
vay bằng USD hay bằng JPY:
a. JPY 156.49=1USD
b. JPY 153.53=1USD
c. JPY 148.53=1USD
d. JPY 149.49=1USD
Câu 13.1: Intel có cơ hội lựa chọn vay USD với lãi suất 3.5% /năm hoặc vay JPY với lãi suất
2%/ năm. Tỷ giá hiện nay là ¥92 =1$. Tỷ giá cuối năm (tính chính xác) là bao nhiêu để Intel vay
bằng USD hay bằng JPY là như nhau:
Select one:
a. ¥93.35=1$
b. ¥92.49=1$
c. ¥91.53=1$
d. ¥90.67=1$
Câu hỏi 14
a. Phương pháp dự báo kỹ thuật(đọc biểu đồ)
b. Không có phương pháp nào
c. Phương pháp dự báo dựa vào thị trường
d. Phương pháp dự báo cơ bản
Câu hỏi 15
Các câu nào sau đây là những giả thiết của luật một giá:
a. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch và chi phí giao dịch.
b. Hạn ngạch.
c. Chi phí vận chuyển bảo hiểm.
d. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
Câu hỏi 16
Theo các nhà tiền tệ, cầu tiền trong nền kinh tế phụ thuộc:
a. Mức giá
b. Tất cả các yếu tố trên
c. Thu nhập thực
d. Lãi suất
Câu hỏi 17
Theo mô hình tiền tệ, lãi suất nội địa tăng:
a. Do lạm phát kỳ vọng tăng và nội tệ sẽ tăng giá trong tương lai.
b. Do lạm phát kỳ vọng tăng và nội tệ sẽ giảm giá trong tương lai.
c. Do lạm phát kỳ vọng giảm và nội tệ sẽ tăng giá trong tương lai.
d. Do lạm phát kỳ vọng giảm và nội tệ sẽ giảm giá trong tương lai.
Câu hỏi 19
Trong hệ thống bản vị vàng cổ điển, lượng cung tiền của các quốc gia được xác định dựa trên:
a. Lượng vàng dự trữ của mỗi quốc gia và biến động khi giá vàng tăng hay giảm.
b. Nhu cầu thanh khoản của nền kinh tế.
c. Một phần dựa vào lượng vàng dự trữ, một phần dựa vào các kim loại quý khác.
d. Lượng vàng dự trữ của mỗi quốc gia.
Câu hỏi 20
Sự biến động tỷ giá làm ảnh hưởng đến giá trị dòng tiền ngoại tệ ngắn hạn theo hợp đồng phản
ánh __ của doanh nghiệp với rủi ro tỷ giá.
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro giao dịch
c. Rủi ro chuyển đổi
d. Rủi ro lãi suất
ĐỀ 8
Câu hỏi 1
Các phương pháp được sử dụng để dự báo tỷ giá bao gồm:
a. Phân tích kỹ thuật, phân tích cơ bản, tỷ giá kỳ hạn.
b. Phân tích kỹ thuật, phương pháp thị trường, tỷ giá giao ngay.
c. Phân tích cơ bản, phân tích kỹ thuật, tỷ giá giao ngay.
d. Phân tích cơ bản, phân tích kỹ thuật, phương pháp thị trường.

Câu hỏi 3
Chấp nhận rủi ro, kiếm lời dựa vào sự dịch chuyển của tỷ giá là yếu tố căn bản của:
a. Nghiệp vụ arbitrage tiền tệ
b. Giao dịch quyền chọn
c. Hoạt động đầu cơ
d. Giao dịch kỳ hạn
Câu hỏi 4
Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung ngoại tệ:
a. Chính phủ ngưng trợ giá xuất khẩu.
b. Chính phủ dỡ bỏ hàng rào thuế quan cho một số hàng hóa nhập khẩu.
c. Chính phủ đánh thuế trên lợi tức đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài.
d. Chính phủ tăng tỷ lệ sở hữu vốn cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài.
Câu hỏi 5
Rủi ro gắn liền với dòng tiền quốc tế, NGOẠI TRỪ yếu tố nào sau đây?
a. Rủi ro chính trị.
b. Rủi ro do doanh nghiệp quản lý tại địa phương.
c. Lạm phát và rủi ro ngoại hối.
d. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính.
Câu hỏi 6
Một nhà nhập khẩu Mỹ cần 1,000,000EUR để thanh toán hàng nhập khẩu sau 2 tháng. Rủi ro tỷ
giá mà nhà nhập khẩu phải đối mặt là ____________và nên phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách
___________________.
a. EUR tăng giá ; mua EUR kỳ hạn 2 tháng
b. EUR tăng giá ; bán EUR kỳ hạn 2 tháng
c. EUR giảm giá; bán EUR kỳ hạn 2 tháng
d. EUR giảm giá; mua EUR kỳ hạn 2 tháng
Câu hỏi 7
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không liên quan đến hệ thống tiền tệ Bretton Woods:
a. USD được chuyển đổi không hạn chế với vàng theo tỷ lệ 35 USD /ounce vàng.
b. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
c. Sự hình thành IMF.
d. Sự ra đời của SDR (quyền rút vốn đặc biệt).
Câu hỏi 8
Theo quan điểm của mô hình tiền tệ, nếu NHTW giảm cung tiền (với các yếu tố khác không
đổi):
a. Nội tệ sẽ giảm giá trên thị trường ngoại hối.
b. Tỷ giá nội tệ không bị ảnh hưởng.
c. Tỷ giá của các đồng tiền khác bị ảnh hưởng.
d. Nội tệ sẽ lên giá trên thị trường ngoại hối.
Câu hỏi 9
Nếu cố định các nhân tố khác, nhân tố nào sẽ thu hút dòng vốn đầu tư gián tiếp của nước ngoài
vào một quốc gia:
a. Câu (a) và (c) đúng.
b. Kỳ vọng thuế suất đầu tư nội địa tăng
c. Kỳ vọng lãi suất nội địa tăng
d. Kỳ vọng nội tệ suy yếu
Câu hỏi 11
Một doanh nghiệp quốc tế của Anh đã phát hành trái phiếu định danh bằng EUR. Doanh nghiệp
này có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách?
a. Yêu cầu tất cả các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu của doanh nghiệp phải bằng GBP
b. Yêu cầu tất cả các khoản chi ra trong hợp đồng nhập khẩu của doanh nghiệp phải bằng EUR
c. Yêu cầu tất cả các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng EUR
d. Yêu cầu tất cả các hóa đơn xuất khẩu đều thu bằng GBP
Câu hỏi 12
Theo mô hình tiền tệ có lãi suất, cầu tiền trong nền kinh tế được xác định bởi
a. Md = (P.Y.r)/k
b. Md = k.P.Y.r
c. Md = k.P.Y
d. Md = (k.P.Y)/r
Câu hỏi 14
Ngày hôm nay, một công ty Mỹ vay 1,000,000 AUD với thời hạn một năm và lãi suất là
4%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện hành là 0.8929 USD/AUD. Trong thời gian vay vốn, mức lạm
phát kỳ vọng ở Úc là 3% và mức lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%. Giả sử ngang giá sức mua được
duy trì. Chi phí vay vốn tính theo USD (tỷ lệ %/năm) là:
a. 7.12%/năm
b. 4.51%/năm
c. 2.99%/năm
d. 5.40%/năm
Câu hỏi 15
Nhà đầu tư sẽ _________trên trái phiếu vô danh hơn là trái phiếu ký danh có thể so sánh đượC.
a. Chấp nhận lãi suất thấp
b. Yêu cầu lãi suất cao
c. Chấp nhận xếp hạng tín nhiệm thấp
d. Yêu cầu xếp hạng tín nhiệm cao
Câu hỏi 16
Điều sau đây KHÔNG phải là yếu tố được đề xuất cho chiến lược quản lý rủi ro tỷ giá hiệu quả?
a. Xác định các loại rủi ro cần theo dõi
b. Xây dựng mục tiêu quản trị rủi ro tỷ giá của công ty
c. Tránh sử dụng các hợp đồng kỳ hạn nếu có thể
d. Đảm bảo rằng các mục tiêu của công ty phù hợp với mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ đông
Câu hỏi 17
Giả sử một bánh hamburger Big Mac được bán với giá 1.99 £ ở Anh, cũng loại bánh này được
bán với giá 2.71 $ tại Mỹ, và tỷ giá hối đoái giữa USD và GBP là 0.63£/$. Theo ngang giá sức
mua, bảng Anh được định giá........... so với đô la Mỹ là_........... %.
a. Thấp; 15.87%
b. Cao; 15.87%
c. Thấp; 13.70%
d. Cao; 13.70%
Câu hỏi 18
Lý thuyết ngang gia sức mua (PPP) cho rằng:
a. Tỷ giá hối đoái giữa hai quốc gia sẽ điều chỉnh hàng ngày để phản ánh sự khác biệt về giá
hàng hóa ở hai nước.
b. Câu (a) và (c) đúng
c. Trong dài hạn, tỷ lệ lạm phát ở các quốc gia khác nhau sẽ cân bằng trên toàn thế giới.
d. Trong dài hạn, tỷ giá giữa hai quốc gia sẽ phản ánh sự thay đổi giá hàng hóa ở hai nước.

Câu 1: Lạm phát ở Anh là 3.2% trong khi lạm phát ở Mỹ là 3%. Theo PPP, GBP
sẽ................khoảng...............:
Select one:
a. Tăng giá; 0.1938%
b. Giảm giá; 0.1938%
c. Tăng giá; 0.1942%
d. Giảm giá 0.1942%
Câu 2: Nico Mining (Mỹ) có một công ty con nước ngoài kiếm được 1,050,000 USD trước thuế
thu nhập. Nico Mining dự định sẽ chuyển tất cả lợi nhuận sau thuế từ công ty con về Mỹ dưới
dạng cổ tứC. Tại quốc gia nơi công ty con trú đóng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 30%
và thuế suất đánh trên cổ tức chuyển về nước là 15%. Thuế suất thuế thu nhập của Mỹ là 35%.
Nico Mining sẽ nhận được bao nhiêu biết rằng các khoản thuế phải đóng ở nước ngoài được áp
dụng như khoản tín dụng thuế để khấu trừ các nghĩa vụ thuế tại Mỹ?
Select one:
a. $624,750
b. $425,250
c. $257,250
d. $735,000
Câu 3: Nguyên nhân nào khiến cho lãi suất Eurocurrency có tính cạnh tranh hơn lãi suất nội địa
của đồng tiền tương ứng:
Select one:
a. Eurobanks được các ngân hàng trung ương bảo hộ
b. Eurocurrency lưu hành và quản lý dưới dạng tiền mặt
c. Eurobanks độc lập với quy chế kiểm soát của Chính phủ
d. Eurocurrency có quy mô nhỏ
Câu 4: Tăng trưởng cung tiền của Mỹ là 5%, tăng trưởng cung tiền của Nhật là 8%. Theo mô
hình tiền tệ, tỷ giá JPY/USD sẽ:
Select one:
a. tăng khoảng 3/5%
b. giảm khoảng 3%
c. giảm khoảng 3%
d. tăng khoảng 3%
Câu 6: Trong chế độ bản vị vàng, giả sử giá vàng ở Mỹ là 1 ounce vàng = 100 USD, giá vàng tại
Anh là 1 ounce vàng = 50 GBP, tỷ giá giữa USD và GBP là:
Select one:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. 1 GBP = 2 USD
c. 1 GBP = 0.5 USD
d. 2 GBP = 1 USD
Câu 7: Nhà đầu tư kỳ vọng mức lãi suất nước ngoài là __________ so với chính họ có thể sẽ
cung cấp tín dụng tại các thị trường nước ngoài; và mong đợi mức lãi suất nước ngoài là
___________ so với chính họ có thể sẽ vay ở thị trường nước ngoài.
Select one:
a. Cao; thấp
b. Thấp; cao
c. Cao; cao
d. Thấp; thấp
Câu 8: Rủi ro __ của một quốc gia tác động đến tất cả các doanh nghiệp nước ngoài tại đó, trong
khi rủi ro __ có thể chỉ tác động đến một doanh nghiệp nước ngoài hoặc một ngành cụ thể.
Select one:
a. Chính trị tầm vi mô; Chính trị tầm vĩ mô
b. Tỷ giá; Chính trị tầm vi mô
c. Chính trị tầm vĩ mô; Chính trị tầm vi mô
d. Chính trị tầm vi mô; Tỷ giá
Câu 9: Quá trình toàn cầu hóa thị trường tài chính phản ánh:
Select one:
a. Các kỹ thuật mới giảm chi phí về thông tin
b. Sự bãi bỏ các quy định tài chính nhằm khuyến khích cạnh tranh giữa các thị trường
c. Bãi bỏ kiểm soát ngoại hối và các biện pháp hạn chế dòng chu chuyển vốn quốc tế của chính
phủ các nước
d. Các đáp án trên đều đúng

Câu 1: Khả năng chính phủ sở tại (nước ngoài) áp đặt các quy định luật lệ dẫn đến ngừng hoạt
động hoặc bị tịch thu tài sản của công ty con MNC tại đó được gọi là
Select one:
a. Rủi ro tỷ giá
b. Rủi ro tài chính
c. Rủi ro kinh doanh
d. Rủi ro chính trị
Câu 2:
a. Lời USD 6,000
b. Lỗ USD 39,200
c. Tất cả đều sai
d. Lỗ USD 4,000
Câu 5:

a. Vay AUD đầu tư vào JPY


b. Vay JPY đầu tư vào AUD
c. Không có CIA
d. Câu (a) (b) và (c) đều sai.
Câu 6: Động cơ đầu tư FDI của các công ty KHÔNG bao gồm:
Select one:
a. Câu (a), (b), (c) đều đúng.
b. Đa dạng hóa đầu tư để giảm rủi ro
c. Thiết lập công ty con ở các thị trường nơi có lợi nhuận cao
d. Thiết lập công ty con ở quốc gia chi phí sản xuất cao
Câu 7: Công ty ở Mỹ có khoản phải trả bằng EUR đến hạn sau 180 ngày, và quyết định phòng
vệ rủi ro tỷ giá bằng quyền chọn mua EUR với giá thực hiện USD1,50 và phí quyền chọn là
USD0,04. Giả sử khi đến hạn giá EUR là USD1,60. Biết lãi suất USD trên thị trường tiền tệ quốc
tế là 4%/năm (quy ước lãi suất thực tế/360). Xác định dòng tiền ròng khoản phải trả khi đến hạn
trên một đơn vị tiền tệ được bảo hiểm rủi ro bằng quyền chọn.
Select one:
a. - 1,5000 USD
b. - 1,6408 USD
c. - 1,6000 USD
d. - 1,5408 USD
Câu 8: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu tỷ giá (yết trực tiếp) tăng so với mức đã công bố thì
ngân hàng trung ương sẽ điều tiết bằng cách:
Select one:
a. Mua ngoại tệ làm tăng dự trữ ngoại hối
b. Tăng lượng cung nội tệ ra thị trường
c. Bán ngoại tệ ra thị trường nhằm bình ổn nhu cầu
d. Để tỷ giá tự cân bằng theo cung cầu
Câu 9: Lý thuyết ngang giá sức mua cho rằng, sự thay đổi tỷ giá giữa hai quốc gia trong dài hạn
được xác định bởi sự thay đổi tương đối:
Select one:
a. Mức giá cả của hai nước.
b. Năng suất lao động giữa hai nước.
c. Lãi suất của hai nước.
d. Cấu trúc thuế quan và hạn ngạch giữa hai nước.

Câu 11: Trong hơn 30 năm qua, tại hầu hết các nền kinh tế thị trường mới nổi và các nước đang
phát triển, hình thức FDI chủ đạo là: __
Select one:
a. Các hình thức trên đều phổ biến như nhau
b. Thâu tóm doanh nghiệp địa phương (M&A)
c. Đầu tư dự án mới
d. Cấp phép và nhượng quyền.
Câu 12: Luật lệ kế toán các nước, điển hình là Mỹ (FASB No52), thường đòi hỏi các MNC có
trụ sở tại đây (công ty mẹ) khi lập báo cáo tài chính hợp nhất phải chuyển đổi đơn vị tiền tệ địa
phương trên các báo cáo tài chính của các công ty con về đơn vị tiền tệ của công ty mẹ theo
phương pháp __.
Select one:
a. Tỷ giá hiện hành
b. Tỷ giá bình quân
c. Tỷ giá quá khứ
d. Tỷ giá tính theo trọng số nhất định
Câu 14: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu luật một giá bị phá vỡ thì trạng thái cân bằng của luật
một giá sẽ được thiết lập bởi:
Select one:
a. Chính phủ sử dụng dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trường.
b. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao.
c. Hàng hoá được lưu chuyển từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao.
d. Ngân hàng Trung ương sử dụng công cụ thị trường.
Câu 15: Giả sử VND được thả nổi tự do, nhân tố nào sau đây KHÔNG làm VND giảm giá so
với các ngoại tệ khác:
Select one:
a. Cầu hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam giảm.
b. Mức giá chung trong nước tăng cao hơn tương đối so với mức giá chung của các nước bạn
hàng.
c. Việt Nam bãi bỏ chế độ hạn ngạch nhập khẩu và hàng rào thuế quan.
d. Môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam được cải thiện rõ rệt.
Câu 16: Một MNC - Mỹ có thể vay ở Mỹ với lãi suất 10% ngoài ra công ty có thể vay EUR tại
Đức với lãi suất 8%. Euro phải tăng/giảm giá bao nhiêu để công ty vay bằng Euro hay bằng USD
là như nhau:
Select one:
a. Tăng 1.85%
b. Tăng 1.82%
c. Giảm 1.85%
d. Giảm 1.82%
Câu 17: "Nghịch lý Triffin" (Triffin dilemma) nói về:
Select one:
a. Vấn đề vận hành của cơ chế lưu thông giá - tiền dưới hệ thống bản vị vàng cổ điển.
b. Nhược điểm của cơ chế tạo thanh khoản dưới hệ thống Bretton Woods, một trong những
lý do dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống.
c. Sự cứng nhắc của giá vàng dưới hệ thống Bretton Woods trong điều kiện lạm phát kinh tế Mỹ
diễn ra hàng năm.
d. Khả năng phá giá của các đồng tiền dưới hệ thống Bretton Woods, một nguyên nhân dễ gây ra
bất ổn cho hệ thống.
đ
Câu 1: Nếu dòng vốn nước ngoài chảy vào Việt Nam vượt quá dòng vốn của Việt Nam chảy ra
nước ngoài, thì ...........; và khi dòng vốn của Việt Nam chảy ra nước ngoài vượt quá dòng vốn
nước ngoài vào Việt Nam, thì............
Select one:
a. Cán cân vốn và tài chính thặng dư: cán cân vốn và tài chính thâm hụt
b. Cán cân vốn và tài chính thâm hụt; cán cân vốn và tài chính thặng dư
c. Cán cân vãng lai thặng dư; cán cân vãng lai thâm hụt
d. Cán cân vãng lai thặng dư; cán cân dự trữ chính thức thặng dư
Câu 2: Trong hệ thống Bretton Woods, tỷ giá được xác định dựa trên:
Select one:
a. Dựa trên giá USD.
b. Xác định dựa trên ngang giá vàng.
c. Cố định theo USD, biên độ 1%.
d. Cố định theo vàng.
Câu 4: Giả sử lạm phát kỳ vọng một năm ở Mỹ là 2%, ở Thái Lan là 7%, tỷ giá giao ngay là
30.45 THB/USD. Nếu ngang giá sức mua được duy trì, tỷ giá giao ngay kỳ vọng vào 1 năm sau
là:
Select one:
a. 28.93 THB/USD
b. 29.03 THB/USD
c. 30.50 THB/USD
d. 31.94 THB/USD
Câu 4: Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, hai nền kinh tế (hai quốc gia) có các mức lãi suất danh
nghĩa khác nhau là do:
Select one:
a. Các mức lãi suất thực kỳ vọng khác nhau.
b. Các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
c. Các mức lãi suất thực kỳ vọng cũng như các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
d. Cấu trúc nền kinh tế khác nhau.

Câu 8:

a. SGD 2,122,500
b. SGD 2,112,000
c. SGD 2,106,750
d. SGD 2,116,500
Câu 9: Theo tiếp cận tiền tệ, trong chế độ tỷ giá linh hoạt, giả sử các yếu tố khác không đổi, giá
hàng hóa nước ngoài tăng làm:
Select one:
a. Giá trong nước tăng theo.
b. Cán cân thanh toán của nền kinh tế thặng dư.
c. Cán cân thanh toán của nền kinh tế thâm hụt.
d. Nội tệ giảm giá.
Câu 10: Một công ty của Mỹ mong đợi sẽ nhận được ₤100,000 sau 120 ngày. Nếu công ty muốn
giảm thiểu rủi ro tỷ giá, công ty này sẽ ___.
Select one:
a. Mua GBP giao ngay sau 120 ngày
b. Bán GBP giao ngay sau 120 ngày
c. Bán kỳ hạn GBP 120 ngày
d. Mua kỳ hạn GBP 120 ngày
Câu 11: Theo luật lệ kế toán các nước, điển hình là Mỹ (FASB No52), việc chuyển đổi đơn vị
tiền tệ trên báo cáo tài chính theo Phương pháp Tỷ giá Hiện hành quy định phải chuyển đổi các
khoản mục trên báo cáo Cân đối kế toán theo tỷ giá __ còn các khoản mục trên báo cáo Thu nhập
thì chuyển đổi theo tỷ giá __.
Select one:
a. Bình quân; Đóng cửa
b. Đóng cửa; Bình quân
c. Quá khứ; Hiện hành
d. Bình quân; Quá khứ
Câu 12: Rủi ro......là kết quả từ khả năng phát sinh lãi hoặc lỗ liên quan đến doanh số mua hoặc
bán đã được định danh bằng một đồng tiền khi chuyển sang định danh bằng một đồng tiền khác.
Select one:
a. Giao dịch
b. Hoạt động
c. Kinh tế
d. Chuyển đổi
VÂN

ĐỀ 1
Câu hỏi 1
Công ty Y (Mỹ) vay ngoại tệ Yen (JPY) khi tỷ giá là 110 JPY/USD, với lãi suất danh nghĩa
3%/năm. Nếu cuối năm tỷ giá là 120 JPY/USD, lãi suất hiệu dụng theo năm của khoản vay
sẽ là:
Select one:
a. -5.58%
b. 12,09%
c. 6,09%
d. 6,36%
Câu hỏi 2
Yếu tố nào sau đây KHÔNG giải thích cho hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài:
Select one:
a. Hấp dẫn bởi những thị trường qui mô lớn.
b. Công ty đầu tư trực tiếp nước ngoài sở hữu ưu thế vượt trội về thương hiệu, kỹ thuật, công
nghệ so với công ty trong nước.
c. Các nguồn lực sản xuất được tự do lưu chuyển.
d. Đa dạng hóa đầu tư giảm rủi ro.
Câu hỏi 3
Theo chế độ Bản Vị Vàng, nếu giá cả hàng hóa ở Mỹ tăng:
Select one:
a. Vàng sẽ chảy ra khỏi Mỹ và cung tiền Mỹ sẽ giảm.
b. Giá trị đồng bảng theo đôla sẽ giảm.
c. Mỹ sẽ thặng dư cán cân thương mại.
d. Giá trị đồng bảng theo đôla sẽ tăng.
Câu hỏi 5
Để giảm thiểu của tỷ giá, các MNC có thể chọn giải pháp nào sau đây:
Select one:
a. Cả a, b, c đều là giải pháp phù hợp
b. Đa dạng hóa và khác biệt hóa sản phẩm bán ra thị trường
c. Đa dạng hóa nhà cung ứng theo đồng tiền thanh toán
d. Đa dạng hóa thị trường tiêu thụ theo đồng tiền thanh toán
Câu hỏi 6
Công ty Z (Đức) đang kinh doanh tại Mexico có khoản phải thu trị giá 50 triệu MXN. Với tỷ giá
0,097 EUR/MXN, giá trị của khoản phải thu là 4.850.000 EUR. Nhưng công ty Z không chắc vì
tỷ giá có khả năng biến động lớn. Dữ liệu lịch sử cho biết độ lệch chuẩn của biến động tỷ giá là
7%. Tính mức lỗ tiềm năng do biến động tỷ giá với độ tin cậy khoảng 68%.
Select one:
a. 34.000 EUR
b. 336.000 EUR
c. 679.000 EUR
d. 339.500 EUR

Câu hỏi 8
Tỷ giá phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Thâm hụt mậu dịch tương đối
c. Tỷ lệ lạm phát tương đối
d. Lãi suất tương đối

Câu hỏi 10
Theo tiếp cận tiền tệ, lý thuyết về sự tăng vọt của tỷ giá (overshooting) trong ngắn hạn được giải
thích:
Select one:
a. Giá cả hàng hóa giảm nên tỷ giá giảm.
b. Chênh lệch lãi suất thực khiến tỷ giá giảm.
c. Lãi suất giảm tạo hiệu ứng thanh khoản.
d. Câu (a) và (c) đúng.
Câu hỏi 11
Theo phân tích bằng mô hình cung cầu ngoại tệ, thông tin nào sau đây của thị trường có
thể làm USD giảm giá so với JPY:
Select one:
a. Lạm phát của Mỹ thấp hơn so với Nhật.
b. Tất cả thông tin trên.
c. Tăng trưởng kinh tế của Mỹ cao hơn so với Nhật.
d. Lãi suất thực của Mỹ cao hơn so với Nhật.
Câu hỏi 12
Với cách yết giá trực tiếp, phá giá tiền tệ là:
Select one:
a. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một
cách chính thức.
b. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
c. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
d. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
Câu hỏi 13
Quỹ đầu tư mạo hiểm DC (Anh) có giá trị trung bình của danh mục đầu tư tại Việt Nam là
190.000 GBP. Độ lệch chuẩn biến động tỷ giá VND/GBP được xác định là 5,7454%. Ước
lượng khung dao động giá trị danh mục đầu tư với độ tin cậy 98%.
Select one:
a. [168.167; 200.916] GBP
b. [179.084 ; 200.916] GBP
c. [168.167; 211.833] GBP
d. [200.916; 211.833] GBP

Câu hỏi 19
Như là một công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá, Quyền chọn có các đặc điểm sau đây đối với
người mua quyền chọn, NGOẠI TRỪ:
Select one:
a. Giá thực hiện xác định
b. Thời gian thực hiện hợp đồng xác định
c. Quyền mua hoặc bán một lượng ngoại tệ
d. Đại diện cho một nghĩa vụ mua hoặc bán
Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về phân tích dự báo cơ bản:
Select one:
a. Được chứng minh là không hữu dụng cho dự báo ngắn hạn
b. Câu (a), (b) và (c) đều sai.
c. Chỉ có thể được sử dụng khi thị trường ngoại hối chưa ở trạng thái thị trường hiệu quả
d. Dựa vào các biến vĩ mô như lạm phát, lãi suất, tăng trưởng sản lượng thực
đề 2
Câu hỏi 1
Các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là đặc trưng của chế độ bản vị vàng cổ điển:
Select one:
a. Tỷ giá được xác định dựa trên cung cầu tiền trong nền kinh tế.
b. Chỉ có vàng làm vật bảo đảm duy nhất, không hạn chế cho hệ thống tiền tệ.
c. Vàng được xuất nhập khẩu tự do.
d. Vàng được tự do chuyển đổi thành tiền (hoặc ngược lại) theo một tỷ lệ cố định.
Câu hỏi 2
Những tài sản ngắn hạn nào mà các công ty đa quốc gia cảm thấy khó kiểm soát hơn?
Select one:
a. Các khoản tương đương tiền
b. Hàng tồn kho ở nước ngoài
c. Các khoản phải thu
d. Tiền mặt
Câu hỏi 3
Giả sử một bánh hamburger Big Mac được bán với giá 1.99 £ ở Anh, cũng loại bánh này được
bán với giá 2.71 $ tại Mỹ, và tỷ giá hối đoái giữa USD và GBP là 0.63£/$. Theo ngang giá sức
mua, bảng Anh được định giá........... so với đô la Mỹ là_........... %.
Select one:
a. Thấp; 15.87%
b. Thấp; 13.70%
c. Cao; 15.87%
d. Cao; 13.70% (maybe là đáp án này)

Câu hỏi 5
Khi ra quyết định tài trợ dài hạn, một MNC thích vay ở quốc gia có đồng tiền dự kiến:
Select one:
a. Ổn định.
b. Tăng giá.
c. Giảm giá.
d. Lúc tăng, lúc giảm.
Câu hỏi 6
Theo hiệu ứng Fisher quốc tế:
Select one:
a. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực trừ tỷ lệ lạm phát.
b. Lãi suất danh nghĩa ở các quốc gia phải như nhau để thị trường cân bằng.
c. Lãi suất thực của các quốc gia không nhất thiết phải bằng nhau do có tác động của lạm phát
d. Câu (a), (b), (c) đều sai.
Câu hỏi 7
Khi các yếu tố khác không đổi, tỷ giá giữa Euro và Đôla Mỹ thay đổi từ $ 1.00 đến $ 0.80,
thì:
Select one:
a. Euro đã giảm giá và lúa mì Mỹ được bán ở Đức trở nên mắc hơn.
b. Euro đã tăng giá và xe hơi Đức được bán ở Mỹ trở nên rẻ hơn.
c. Euro đã tăng giá và xe hơi Đức được bán ở Mỹ trở nên mắc hơn.
d. Euro đã giảm giá và lúa mì Mỹ được bán ở Đức trở nên rẻ hơn
Câu hỏi 8
Khi doanh nghiệp quốc tế ở trạng thái trường ròng về ngoại tệ, doanh nghiệp sẽ thực
hiện.......ngoại tệ kỳ hạn
Select one:
a. Cho vay
b. Mua
c. Bán
d. Vay

Câu hỏi 10
Green Valley (Mỹ) có khoản thu nhập trước thuế thu nhập nước ngoài của công ty con là
$100,000. Thuế thu nhập tại quốc gia của công ty con là 25% và thuế thu nhập tại Mỹ là 35%.
Nếu Mỹ và quốc gia nơi công ty con trú đóng có hiệp định tránh đánh thuế 2 lần thì Green
Valley sẽ nộp thuế thu nhập bao nhiêu tại Mỹ?
Select one:
a. $5,000.
b. $15,000.
c. $10,000.
d. $35,000.
Câu hỏi 11
Nếu bạn Bán một quyền chọn Bán EUR, bạn sẽ:
Select one:
a. Phải trả phí lúc bắt đầu giao dịch và có quyền từ bỏ hợp đồng
b. Được trả phí lúc bắt đầu giao dịch và phải bán EUR khi người mua quyết định thực hiện hợp
đồng
c. Phải trả phí vào lúc bắt đầu giao dịch và phải bán EUR khi người mua quyết định thực hiện
hợp đồng
d. Được trả phí lúc bắt đầu giao dịch và phải mua EUR khi người mua quyết định thực hiện hợp
đồng

Câu hỏi 14
Khi MNC kỳ vọng ngoại tệ (nước nhận đầu tư) sẽ lên giá, quyết định tài chính ngắn hạn
của MNC nên là __
Select one:
a. Tăng khoản phải thu, và tăng khoản phải trả tại nước đang nhận đầu tư
b. Tăng tồn kho vật tư thành phẩm, và tăng khoản phải trả tại nước đang nhận đầu tư
c. Giảm khoản phải thu, và giảm khoản phải trả tại nước đang nhận đầu tư
d. Tăng khoản phải thu, và giảm khoản phải trả tại nước đang nhận đầu tư
Câu hỏi 15
Nếu lãi suất của quốc gia A cao hơn tương đối so với quốc gia B, dòng vốn từ B dùng để
mua chứng khoán của A sẽ..........., dòng vốn từ A dùng để mua chứng khoán của B
sẽ..........., và đồng tiền của A chịu áp lực...........
Select one:
a. Giảm; tăng; tăng giá.
b. Giảm; tăng; giảm giá.
c. Tăng; giảm; giảm giá.
d. Tăng; giảm; tăng giá.

Câu hỏi 18
Rủi ro gắn liền với dòng tiền quốc tế, NGOẠI TRỪ yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Rủi ro chính trị.
b. Rủi ro do doanh nghiệp quản lý tại địa phương.
c. Lạm phát và rủi ro ngoại hối.
d. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính.
Câu hỏi 19
Phát biểu đúng nhất về Ngang giá lãi suất (IRP) là:
Select one:
a. Lãi suất trong nước luôn thống nhất với các thị trường tài chính lớn khác.
b. Không có cơ hội arbitrage khi các thị trường tài chính cân bằng.
c. Đồng tiền có lãi suất cao thường giảm giá trên thị trường ngoại hối.
d. Đồng tiền có lãi suất cao thường tăng giá kỳ hạn.

Đề 3

Câu hỏi 2
Trong hệ thống bản vị vàng cổ điển, tỷ giá được xác định theo chế độ:
Select one:
a. Tỷ giá thả nổi theo biến động giá vàng.
b. Tỷ giá neo theo giá vàng.
c. Các quốc gia không xác định tỷ giá giữa các đồng tiền với nhau mà chỉ sử dụng vàng thanh
toán.
d. Tỷ giá cố định dựa trên tỷ lệ ngang giá vàng của đồng tiền các quốc gia.
Câu hỏi 3
Hiệu ứng Fisher cho rằng:
Select one:
a. Tỷ lệ lạm phát bằng lãi suất thực.
b. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa.
c. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực cộng với tỷ lệ lạm phát.
d. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát.

d. Lãi suất
Câu hỏi 5
Trái phiếu nào sau đây không được tìm thấy ở thị trường trái phiếu nước ngoài?
Select one:
a. Trái phiếu Yankee.
b. Trái phiếu Shogun.
c. Trái phiếu đô thị.
d. Trái phiếu Samurai.

Câu hỏi 8
Lý thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối phát biểu rằng giá cả hàng hóa trên thế giới
sẽ ............nếu tính bằng một đồng tiền chung.
Select one:
a. Chênh lệch
b. Xấp xỉ cân bằng
c. Tạo cơ hội cho arbitrage xảy ra
d. Cân bằng
Câu hỏi 9
Trong chế độ Bản Vị Vàng, nếu Anh xuất khẩu sang Pháp nhiều hơn Pháp xuất khẩu sang
Anh thì dẫn đến:
Select one:
a. Sự mất cân bằng này chỉ tồn tại trong ngắn hạn.
b. Xuất khẩu ròng từ Anh sẽ tương ứng với dòng vàng ròng theo hướng ngược lại.
c. Câu (a) (b) và (c) đều đúng
d. Hệ thống sẽ tự động cân bằng sự mất cân đối này.
Câu hỏi 10
Quá trình toàn cầu hóa thị trường tài chính phản ánh:
Select one:
a. Bãi bỏ kiểm soát ngoại hối và các biện pháp hạn chế dòng chu chuyển vốn quốc tế của chính
phủ các nước
b. Các kỹ thuật mới giảm chi phí về thông tin
c. Sự bãi bỏ các quy định tài chính nhằm khuyến khích cạnh tranh giữa các thị trường
d. Các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 12
Để kiểm soát hoạt động đầu tư trực tiếp của giới doanh nghiệp nước ngoài, chính phủ các
nước thiết lập hệ thống luật lệ quy chế tập trung vào ba phương diện: cơ chế khuyến khích
và hạn chế FDI, cơ chế điều tiết hoạt động FDI trong nước, và ___
Select one:
a. Vấn đề trích chuyển lợi nhuận doanh nghiệp FDI về chính quốc (maybe)
b. Đóng góp của doanh nghiệp FDI vào ngân sách nhà nước
c. Trách nhiệm xã hội đối với địa phương của doanh nghiệp FDI
d. Cơ chế giải quyết tranh chấp FDI
Câu hỏi 13
Quản lý tiền mặt đa quốc gia:
Select one:
a. Không có sự khác biệt nào giữa một công ty đa quốc gia và một công ty thuần nội địa trong
một nền kinh tế đóng
b. Dễ hơn so với doanh nghiệp nội địa
c. Liên quan đến chính MNC về khối lượng số dư tiền mặt, loại tiền tệ nhưng không xác định các
khoản tiền mặt này ở đâu giữa các thành viên của MNC vì rủi ro mặc định nội bộ giữa các thành
viên không được xem là vấn đề
d. Liên quan đến chính MNC về khối lượng số dư tiền mặt, loại tiền tệ, và nơi mà số dư tiền
mặt đó định vị giữa các thành viên của MNC
Câu hỏi 14
Trong hệ thống Bản Vị Vàng cổ điển, giá cả các đồng tiền được xác định dựa trên:
Select one:
a. Khả năng chuyển đổi ra vàng của đồng tiền.
b. Giá vàng giao dịch ngoài thị trường hàng hóa.
c. Do ngân hàng trung ương công bố theo từng giai đoạn.
d. So sánh tương quan sức mua với đồng tiền khác.
Câu hỏi 15
Dưới hệ thống tiền tệ BWS, USD là đồng tiền can thiệp của các NHTW và chính phủ Mỹ
cam kết mua vào và bán ra vàng không hạn chế ở mức giá chính thức:
Select one:
a. 35 USD/Ounce
b. 38 USD/Ounce
c. 30 USD/Ounce
d. 42 USD/Ounce
Câu hỏi 17
Theo mô hình tiền tệ giá cứng của Dornbush (1976):
Select one:
a. Cung tiền giảm không ảnh hưởng lãi suất trong ngắn hạn nhưng ảnh hưởng lãi suất trong dài
hạn
b. Cung tiền giảm làm lãi suất giảm để duy trì sự cân bằng trên thị trương tiền tệ
c. Cung tiền giảm làm lãi suất tăng để duy trì sự cân bằng trên thị trường tiền tệ
d. Cung tiền giảm làm lãi suất không đổi để duy trì sự cân bằng trên thị trường tiền tệ

Câu hỏi 20
Điều sau đây KHÔNG phải là yếu tố được đề xuất cho chiến lược quản lý rủi ro tỷ giá hiệu
quả?
Select one:
a. Xây dựng mục tiêu quản trị rủi ro tỷ giá của công ty
b. Tránh sử dụng các hợp đồng kỳ hạn nếu có thể
c. Đảm bảo rằng các mục tiêu của công ty phù hợp với mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ đông
d. Xác định các loại rủi ro cần theo dõi
ĐỀ 4
Câu hỏi 1
Trong chế độ bản vị vàng, giả sử giá vàng ở Mỹ là 1 ounce vàng = 100 USD, giá vàng tại
Anh là 1 ounce vàng = 50 GBP, tỷ giá giữa USD và GBP là:
Select one:
a. 1 GBP = 2 USD
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. 1 GBP = 0.5 USD
d. 2 GBP = 1 USD

Câu hỏi 6
Hệ thống tiền tệ song bản vị có đặc điểm:
Select one:
a. Vàng là phương tiện trao đổi và lưu thông chủ yếu trong nền kinh tế.
b. Bạc được sử dụng chủ yếu cho các giao dịch nội địa.
c. Vàng được ưu tiên sử dụng hơn bạc.
d. Vàng và bạc là phương tiện trao đổi và lưu thông chủ yếu trong nền kinh tế.
Câu hỏi 7
Doanh nghiệp Brazil xuất khẩu hàng trị giá 4 triệu EUR sang châu Âu với thời hạn trả
chậm 4 tháng. Tỷ giá kỳ hạn BRL/EUR hiện có từ ngân hàng là: 2,5242 cho 2 tháng, 2,6713
cho 3 tháng, 2,7513 cho 4 tháng, và 2,8940 cho 6 tháng. Xác định dòng tiền kỳ vọng khi đáo
hạn nếu phòng vệ rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ hạn.
Select one:
a. 10.096.800 BRL
b. 10.685.200 BRL
c. 11.005.200 BRL
d. 11.576.000 BRL
Câu hỏi 8

Select one:

a. Tăng cầu đô la bằng cách mua vào đô la


b. Giảm xuất khẩu ròng của quốc gia
c. Tăng cung đô la bằng cách bán ra đô la
d. Từ bỏ việc duy trì tỷ giá mục tiêu
Câu hỏi 10
Việc quản lý vật tư thành phẩm tồn kho của các MNCs ___
Select one:
a. Phải xử lý rất nhiều yếu tố, bao hàm biến động tỷ giá, thuế quan, rào cản phi thuế quan,
và các luật lệ quy chế khác có liên quan
b. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố kinh tế, bởi vì đây là tài sản lưu động và rất ít bị ảnh
hưởng bởi các yếu tố chính trị
c. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố kinh tế, bởi vì đây là tài sản cố định và rất ít bị tác
động bởi các yếu tố chính trị
d. Chỉ cần quan tâm tác động của các yếu tố chính trị, bởi vì khoản mục này rất ít bị ảnh hưởng
bởi môi trường kinh tế nước ngoài
Câu hỏi 11
Các giải pháp làm giảm rủi ro giao dịch bằng chiến lược kinh doanh phù hợp của MNC
được xem là __ so với các kỹ thuật phòng vệ bằng các công cụ tài chính phái sinh.
Select one:
a. Giải pháp bổ trợ
b. Giải pháp thay thế
c. Lựa chọn b và c là phù hợp
d. Giải pháp tối ưu
Câu hỏi 12
Một món hàng trị giá $5 ở Mỹ và ¥525 ở Nhật, nếu ngang giá sức mua được duy trì, tỷ giá
¥/$ là:
Select one:
a. 525 ¥/$.
b. 100 ¥/$ .
c. 0.0095 ¥/$.
d. 105 ¥/$.
Câu hỏi 13
Dưới hệ thống tỷ giá hối đoái cố định, một quốc gia có tỷ lệ lạm phát tương đối thấp so với
nước có quan hệ mậu dịch với nó thì:
Select one:
a. Giới hạn sự tăng trưởng của cung tiền.
b. Thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế.
c. Buộc phải bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối.
d. Chịu áp lực mở rộng cung tiền.
Câu hỏi 15
Dưới chế độ tỷ giá cố định, NHTW có trách nhiệm:
Select one:
a. Xác định và duy trì tỷ giá cố định
b. Hạn chế các luồng chu chuyển vốn và thương mại quốc tế
c. Dùng quỹ dự trữ ngoại hối quốc gia để can thiệp vào tỷ giá
d. Câu (a) (b) (c) đều đúng
Câu hỏi 17
Theo Ngang giá lãi suất có bảo hiểm CIP, điểm kỳ hạn gần bằng:
Select one:
a. Lãi suất của đồng yết giá
b. Lãi suất của đồng định giá
c. Chênh lệch lãi suất của hai đồng tiền
d. Tổng lãi suất của hai đồng tiền
Câu hỏi 18
Giả sử VND được thả nổi tự do, nhân tố nào sau đây KHÔNG làm VND giảm giá so với các
ngoại tệ khác:
Select one:
a. Mức giá chung trong nước tăng cao hơn tương đối so với mức giá chung của các nước bạn
hàng.
b. Việt Nam bãi bỏ chế độ hạn ngạch nhập khẩu và hàng rào thuế quan.
c. Môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Việt Nam được cải thiện rõ rệt.
d. Cầu hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam giảm.
Câu hỏi 19
Tỷ giá giao ngay giữa JPY và USD là 97.91 JPY/USD. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 96.20
JPY/USD. Điều này cho thấy: I-I*=F-S/S
Select one:
a. Lãi suất ở Nhật đang cao hơn lãi suất ở Mỹ.
b. Lãi suất ở Nhật đang thấp hơn lãi suất của Mỹ.
c. JPY đang yếu đi so với USD.
d. JPY có rủi ro hối đoái thấp.
Câu hỏi 20
Ngày hôm nay, một công ty Mỹ vay 1,000,000 AUD với thời hạn một năm và lãi suất là
4%/năm. Tỷ giá giao ngay hiện hành là 0.8929 USD/AUD. Trong thời gian vay vốn, mức lạm
phát kỳ vọng ở Úc là 3% và mức lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%. Giả sử ngang giá sức mua được
duy trì. Tỷ giá giao ngay kỳ vọng sau một năm tính theo biểu thức chính xác là:
Select one:
a. 0.8757
b. 0.9104
c. 0.9017
d. 0.8842
ĐỀ 5
Câu hỏi 1
Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, rủi ro chính trị tầm vĩ mô ngụ ý ___, còn rủi ro chính
trị tầm vi mô liên quan đến ___.
Select one:
a. Những gì tác động đến một doanh nghiệp hoặc ngành xác định; Rủi ro ảnh hưởng đến mọi
doanh nghiệp nước ngoài
b. Khả năng đột ngột tăng thuế nhằm vào hàng xuất khẩu trong một ngành xác định; Hành vi phá
giá đồng tiền địa phương
c. Hành vi phá giá đồng tiền địa phương; Khả năng đột ngột tăng thuế nhắm vào hàng xuất khẩu
trong một ngành xác định
d. Những gì ảnh hưởng đến mọi doanh nghiệp nước ngoài ; Những gì ảnh hưởng đến
ngành hoặc doanh nghiệp cụ thể
Câu hỏi 4
Phát biểu nào sau đây đúng về tác động của CIA theo hướng vay ngoại tệ đầu tư nội tệ
(CIA hướng nội)?
Select one:
a. Làm lãi suất nội địa tăng
b. Làm tỷ giá kỳ hạn tăng
c. Làm lãi suất nước ngoài tăng
d. Làm tỷ giá giao ngay giảm
Câu hỏi 5
Select one:

a. Hello INC không có rủi ro giao dịch


b. Hello INC có rủi ro giao dịch thấp
c. Hệ số tương quan giữa biến động tỷ giá không ảnh hưởng đến rủi ro giao dịch
d. Hello INC có rủi ro giao dịch cao
Câu hỏi 6
Người nắm giữ quyền chọn bán sẽ thực hiện quyền chọn (với tỷ giá yết trực tiếp) nếu:
Select one:
a. Bất chấp tỷ giá thực tế trong mối tương quan với tỷ giá quyền chọn lúc đáo hạn
b. Tỷ giá thực tế thấp hơn tỷ giá quyền chọn lúc đáo hạn
c. Tỷ giá thực tế cao hơn tỷ giá quyền chọn lúc đáo hạn
d. Tỷ giá thực tế ngang bằng tỷ giá quyền chọn lúc đáo hạn

Câu hỏi 8
Câu nào cho biết nguyên nhân của cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ châu Á năm 1997:
Select one:
a. Các nước đánh giá quá cao đồng bản tệ.
b. Câu (a), (b), (c) đều đúng (có cái bảo này đúng có cái sai)
c. Thặng dư tài khoản vãng lai lớn và kéo dài.
d. Lượng vốn dài hạn từ nước ngoài đổ vào quá nhiều.
Câu hỏi 9
Luật lệ kế toán các nước, điển hình là Mỹ (FASB No52), thường đòi hỏi các MNC có trụ sở tại
đây (công ty mẹ) khi lập báo cáo tài chính hợp nhất phải chuyển đổi đơn vị tiền tệ địa phương
trên các báo cáo tài chính của các công ty con về đơn vị tiền tệ của công ty mẹ theo phương pháp
__.
Select one:
a. Tỷ giá bình quân
b. Tỷ giá hiện hành
c. Tỷ giá quá khứ
d. Tỷ giá tính theo trọng số nhất định
Câu hỏi 10
Công ty con A bán 1000 đơn vị cho công ty con B mỗi năm. Thuế suất thuế thu nhập cho
công ty A là 20% và cho công ty B là 50%. Giá chuyển nhượng có thể được thiết lập ở bất
cứ mức nào trong khoảng 100 USD và 200 USD. Vậy giá chuyển nhượng nào giữa A và B
nên được công ty mẹ chọn?
Select one:
a. 100 USD
b. 50 USD
c. 200 USD
d. 150 USD
Câu hỏi 11
Một giải pháp tích cực nhằm đương đầu rủi ro chính trị là:
Select one:
a. Kiểm soát hoạt động của nhóm doanh nghiệp phân phối trong chuỗi cung toàn cầu
b. Lồng quy định ràng buộc vào các thỏa thuận cấp phép và nhượng quyền quốc tế
c. Liên doanh với doanh nghiệp địa phương (thuộc khu vực công hoặc tư nhân)
d. Kiểm soát việc giao hàng đến các thị trường nước ngoài
Câu hỏi 12
Dự báo tỷ giá bằng phương pháp phân tích kỹ thuật KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Select one:
a. Dự báo trong rất ngắn hạn.
b. Sử dụng các biểu đồ làm công cụ phân tích.
c. Giải thích được nguyên nhân diễn biến tỷ giá.
d. Giả định diễn biến trong quá khứ sẽ được lặp lại.

Câu hỏi 14
Dưới hệ thống tỷ giá hối đoái cố định, một quốc gia có tỷ lệ lạm phát tương đối cao hơn so
với nước có quan hệ mậu dịch với nó thì:
Select one:
a. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt vì giá cả hàng hóa của nó trở nên đắt đỏ hơn.
b. Cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sẽ gia tăng.
c. Làm tăng áp lực lên đồng nội tệ.
d. Câu (a) và (b) đúng.
Câu hỏi 15
Trái phiếu phát hành bằng USD ở một số nước châu Âu bởi một công ty Mỹ được gọi là:
Select one:
a. Trái phiếu nước ngoài
b. Trái phiếu lưu ký tại Mỹ (ADBs)
c. Trái phiếu châu Âu gốc (EOI)
d. Eurobonds

Câu hỏi 18
Theo tiếp cận tiền tệ, trong chế độ tỷ giá linh hoạt, giá hàng hóa nước ngoài giảm làm:
Select one:
a. Cán cân thanh toán của nền kinh tế thặng dư.
b. Nội tệ giảm giá.
c. Giá trong nước tăng theo.
d. Cán cân thanh toán của nền kinh tế thâm hụt.
Câu hỏi 20
Dưới hệ thống Bản vị vàng cổ điển, nền kinh tế vĩ mô của quốc gia có cán cân thương mại
thặng dư có thể trải qua biến động sau:
Select one:
a. Cung tiền tăng và thất nghiệp gia tăng
b. Cung tiền giảm và thất nghiệp gia tăng.
c. Lạm phát gia tăng.
d. Cung tiền tăng và sản xuất đình đốn.
ĐỀ 6
Câu hỏi 1
Trong môi trường quốc tế, lãi suất __ của MNC chỉ liên quan đến nội tệ mà thôi, trong khi lãi
suất __ bao hàm cả các dự báo biến động tăng giảm giá của ngoại tệ so với nội tệ.
Select one:
a. Danh nghĩa; Hiệu dụng
b. Danh nghĩa; Vi mô
c. Vĩ mô; Danh nghĩa
d. Hiệu dụng; Danh nghĩa
Câu hỏi 2
Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu tỷ giá (yết trực tiếp) giảm so với mức đã công bố thì ngân
hàng trung ương sẽ điều tiết bằng cách:
Select one:
a. Giảm lượng cung nội tệ ra thị trường
b. Mua ngoại tệ làm tăng dự trữ ngoại hối
c. Để tỷ giá tự cân bằng theo cung cầu
d. Bán ngoại tệ ra thị trường nhằm bình ổn nhu cầu
Câu hỏi 3
Bạn là nhà sản xuất rượu ở Pháp, bạn có 1 hợp đồng bán 10 triệu USD cho một doanh nghiệp ở
Mỹ thanh toán bằng USD trả sau 6 tháng nữA. Nếu bạn muốn phòng vệ cho rủi ro này, bạn phải
làm gì để phòng ngừa rủi ro tỷ giá trong giao dịch này?
Select one:
a. Mua euro và bán USD trên thị trường giao ngay
b. Bán USD và mua EUR trên thị trường kì hạn
c. Mua USD và bán EUR trên thị trường kì hạn.
d. Bán USD và mua EUR trên thị trường giao ngay
Câu hỏi 4
Bằng chứng thực nghiệm thường cho thấy doanh nghiệp chỉ phòng vệ một phần cho toàn
bộ mức giá trị của doanh nghiệp nhạy cảm với rủi ro tỷ giá. Điều này được lý giải bởi:
Select one:
a. Chi phí cao trong giao dịch phòng vệ
b. Lựa chọn a và c đúng
c. Phòng vệ toàn bộ rủi ro tỷ giá khiến doanh nghiệp không được hưởng lợi từ biến động tỷ giá
d. Giá trị doanh nghiệp nhạy cảm với rủi ro tỷ giá có thể khó ước lượng chính xác

Câu hỏi 6

Select one:
a. Không có CIA
b. Vay JPY đầu tư vào AUD
c. Vay AUD đầu tư vào JPY
d. Câu (a) (b) và (c) đều sai.
Câu hỏi 8
Khi suất thuế thu nhập tại nước chủ nhà cao hơn tại nước của công ty mẹ:
Select one:
a. Việc định giá chuyển nhượng nội bộ sẽ không ảnh hưởng đến tổng nghĩa vụ thuế, khối lượng
ròng các cân đối tín dụng thuế nước ngoài
b. Sẽ lợi hơn nếu theo đuổi chính sách hạ giá thấp bằng cách chuyển hàng hóa dịch vụ từ công ty
mẹ sang công ty con
c. Sẽ lợi hơn nếu theo đuổi chính sách nâng giá cao bằng cách chuyển hàng hóa dịch vụ từ công
ty mẹ sang công ty con
d. Sẽ bất lợi hơn nếu theo đuổi chính sách nâng giá cao bằng cách chuyển hàng hóa dịch vụ từ
công ty mẹ sang công ty con
Câu hỏi 10
Dạng phòng vệ cố định và chốt giá trị ngoại tệ qua các giao dịch tương lai bất luận tỷ giá ngoại
tệ tăng hay giảm được gọi là:
Select one:
a. Phòng vệ không đối xứng (asymmetric hedge)
b. Phòng vệ trùng khớp (matching hedge)
c. Phòng vệ đối xứng (symmetric hedge)
d. Phòng vệ tuyệt đối (absolute hedge)
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. MXP giảm giá mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
b. PPP không bàn về tương quan lạm phát giữa các đồng tiền và biến động tỷ giá MXP lên giá
mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
c. MXP tăng giá mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
d. Tỷ giá MXP/USD giảm mạnh trong giai đoạn 1999-2002 (USD là đồng tiền yết giá)
Câu hỏi 12
Green Valley (Mỹ) có khoản thu nhập trước thuế thu nhập nước ngoài của công ty con là
$100,000. Thuế thu nhập tại quốc gia của công ty con là 25% và thuế thu nhập tại Mỹ là 35%.
Nếu Mỹ và quốc gia nơi công ty con trú đóng không có hiệp định tránh đánh thuế 2 lần thì Green
Valley sẽ nộp thuế thu nhập bao nhiêu tại Mỹ?
Select one:
a. $51,250.
b. $25,000.
c. $35,000.
d. $60,000.

Câu hỏi 16
Vào đầu năm, tỷ giá giữa GBP và USD là GBP 1= USD 2.0250. Nếu mức lạm phát kỳ vọng 1
năm ở Anh là 2.2.% ; ở Mỹ là 4% và điều kiện cân bằng ngang giá sức mua kỳ vọng được duy
trì, tỷ giá kỳ vọng (tính gần đúng) vào cuối năm là:
Select one:
a. GBP 1= USD 1.9886
b. GBP 1= USD 2.0615
c. GBP 1= USD 2.1506
d. GBP 1= USD 1.8995
Câu hỏi 18
Lý thuyết ngang giá lãi suất (CIP) cho biết:
Select one:k
a. Lãi suất ở hai quốc gia là bằng nhau.
b. Tỷ giá giao ngay trong tương lai phản ánh chênh lệch lạm phát giữa hai quốc gia.
c. Điểm kỳ hạn bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia.
d. Chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá trong tương lai bằng chênh lệch lãi suất giữa hai
quốc gia.

đề 7

Câu hỏi 3
Mô hình tiền tệ nào cho rằng: "Tỷ giá hiện hành trên thị trường có thể lệch khỏi mức tỷ giá
cân bằng trong dài hạn nếu có sự chênh lệch lãi suất thực trong ngắn hạn giữa hai quốc
gia."
Select one:
a. Mô hình chênh lệch lãi suất thực.
b. Mô hình tiền tệ giá linh hoạt.
c. Mô hình tiền tệ giá linh hoạt - mở rộng.
d. Mô hình tiền tệ giá cứng.
Câu hỏi 4
Các MNCs xem xét tài trợ ngắn hạn bằng ngoại tệ vì:
Select one:
a. Câu a và b đều đúng
b. Câu a và b đều sai
c. Giúp tiết kiệm chi phí sử dụng vốn
d. Giúp cân đối vị thế các khoản phải thu ròng bằng ngoại tế để tiết kiệm chi phí phòng ngừa rủi
ro và chuyển đổi tiền mặt

Câu hỏi 8
Intel có cơ hội lựa chọn vay USD với lãi suất 9.5% /năm hoặc vay JPY với lãi suất 7%/ năm. Tỷ
giá hiện nay là JPY 152 =1USD. Tỷ giá cuối năm là bao nhiêu để Intel không quan tâm đến việc
vay bằng USD hay bằng JPY:
Select one:
a. JPY 156.49=1USD
b. JPY 153.53=1USD
c. JPY 149.49=1USD
d. JPY 148.53=1USD

Câu hỏi 10
Hệ thống tiền tệ quốc tế ngày nay:
Select one:
a. Không có tính hệ thống.
b. Tồn tại nhiều chế độ tỷ giá.
c. Câu (a) (b) (c) đều đúng.
d. Không có cơ chế giúp cân bằng cán cân thanh toán giữa các quốc gia.
Câu hỏi 11
Nhược điểm của phân tích dự báo kỹ thuật:
Select one:
a. Câu (a), (b) và (c) đều sai.
b. Tính chính xác của dự báo phụ thuộc vào biến động của các yếu tố, và giá trị của các yếu tố.
c. Được chứng minh là không hữu dụng cho dự báo ngắn hạn.
d. Không giải thích được nguyên nhân của diễn biến tỷ giá trong tương lai.

Câu hỏi 14
Từ góc nhìn của công ty mẹ (MNC), ba yếu tố thuế then chốt cần phải quan tâm đánh giá trong
hoạt động kinh doanh và đầu tư quốc tế bao gồm: biểu thuế áp dụng tại quốc gia nhận vốn đầu tư
(sở tại), thỏa thuận đánh thuế giữa quốc gia này với chính quốc của MNC, và __
Select one:
a. Mối quan hệ giữa MNC với chính phủ nước ngoài
b. Cách xác định thu nhập chịu thuế
c. Môi trường kinh doanh nước ngoài
d. Thời điểm kết chuyển thu nhập nước ngoài về chính quốc
Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây là SAI về tác động của kinh doanh chênh lệch lãi suất (CIA) trong
trường hợp vay ngoại tệ, đầu tư nội tệ:
Select one:
a. Lãi suất ngoại tệ tăng.
b. Ngoại tệ giảm giá trên thị trường kỳ hạn.
c. Nội tệ tăng giá trên thị trường giao ngay.
d. Lãi suất nội tệ giảm.
Câu hỏi 16
Ngang giá sức mua tương đối nói rằng:
Select one:
a. Giữa 2 thời điểm, đồng tiền nào có mức lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ giảm giá.
b. Câu (a) và (c) đúng.
c. Giữa 2 thời điểm, đồng tiền tăng giá là đồng tiền có mức lạm phát cao hơn.
d. Giữa 2 thời điểm, mức thay đổi tỷ giá giữa 2 đồng tiền bằng mức chênh lệch lạm phát của 2
đồng tiền đó (tính gần đúng).

Câu hỏi 20
Trong chế độ tỷ giá thả nổi, trạng thái cân bằng của luật một giá được thiết lập trở lại vì:
Select one:
a. Sự thay đổi của tỷ giá.
b. Giá cả hàng hoá thay đổi.
c. Sự thay đổi của lãi suất trên thị trường.
d. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối.

ĐỀ 2
Câu hỏi 1
Britishcorp (Anh) mua kỳ hạn 6 tháng USD 1,128,600. Nếu tỷ giá giao ngay 2 tháng sau là
1.5220USD/GBP, hợp đồng kỳ hạn của Britishcorp sẽ:
Select one:
a. Hoà vốn
b. Lỗ
c. Chưa thể xác định được
d. Lời
Câu hỏi 2
Học thuyết ngang giá sức mua cho rằng:
Select one:
a. Lãi suất và lạm phát là giống nhau
b. Lạm phát lớn hơn mức lãi suất
c. Tỷ giá hối đoái sẽ điều chỉnh để phản ánh những thay đổi trong mức giá của hai quốc gia
d. Lạm phát giữa 2 quốc gia không có mối quan hệ
Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi
Nếu doanh nghiệp quốc tế có dòng tiền_______bằng ngoại tệ, doanh nghiệp sẽ bị tổn thất
do rủi ro tỷ giá khi ngoại tệ______so với nội tệ của doanh nghiệp quốc tế.
Select one:
a. Vào; Giảm giá
b. Vào; Tăng giá
c. Ra; Giảm giá
d. Ra; Không đổi.
Câu hỏi 4
Câu nào sau đây không phải là kỹ thuật phòng ngừa rủi ro giao dịch dài hạn:
Select one:
a. Hoán đổi tiền tệ
b. Cho vay song song
c. Trả sớm và trả chậm
d. Hợp đồng kỳ hạn dài hạn
Câu hỏi 6

Select one:

a. Lãi suất của Mỹ tăng lên


b. Câu (a) và (b) đúng
c. Kỳ vọng đồng đô la sẽ giảm giá
d. Lãi suất của Nhật tăng lên
Câu hỏi 7
Yếu tố nào sau đây không giải thích tại sao ngang giá sức mua không duy trì trong ngắn
hạn:
Select one:
a. Giá cả cứng nhắc.
b. Thuế.
c. Hàng hóa không tham gia thương mại quốc tế.
d. Kinh doanh chênh lệch giá.

Câu hỏi 11

\gi

Select one:
a. I, II và III
b. I và II
c. I và III
d. II và III
Câu hỏi 12
Cách đây 4 tháng, công ty ABC ký hợp đồng kỳ hạn 6 tháng bán 5,000,000USD (khoản thu xuất
khẩu) với tỷ giá kỳ hạn 23,800VND/USD. Tuy nhiên, hôm nay ABC đã nhận được khoản thu
xuất khẩu này. ABC có thể tham gia giao dịch hoán đổi ngoại hối như thế nào để rút ngắn thời
hạn trạng thái ngoại hối ?
Select one:
a. Bán giao ngay và mua kỳ hạn 2 tháng 5,000,000USD
b. Bán giao ngay và mua kỳ hạn 4 tháng 5,000,000USD
c. Mua kỳ hạn 2 tháng và bán kỳ hạn 4 tháng 5,000,000USD
d. Mua giao ngay và bán kỳ hạn 2 tháng 5,000,000USD
Câu hỏi 13
Dạng phòng vệ linh hoạt và chỉ chốt giá trị ngoại tệ khi công ty phòng vệ có lợi thế về giá
ngoại tệ tăng hoặc giảm được gọi là:
Select one:
a. Phòng vệ tuyệt đối (absolute hedge)
b. Phòng vệ đối xứng (symmetric hedge)
c. Phòng vệ không đối xứng (asymmetric hedge)
d. Phòng vệ trùng khớp (matching hedge)
Câu hỏi 14
Lý thuyết và bằng chứng thực nghiệm cho thấy cấu trúc vốn của các MNCs __
Select one:
a. Khác với các doanh nghiệp kinh doanh nội địa, và tương tự nhau giữa các MNCs
b. Chỉ khác biệt theo lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của các MNCs, chứ không khác biệt theo
quốc gia mà công ty thâm nhập và hoạt động
c. Không những khác với các doanh nghiệp kinh doanh nội địa, mà còn khác biệt theo quốc
gia mà công ty thâm nhập và hoạt động
d. Về cơ bản là tương tự như của các doanh nghiệp kinh doanh nội địa
Câu hỏi 15
So với các doanh nghiệp trong nước, bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư quốc tế các
MNC có thể:
Select one:
a. Có thể làm giảm dòng tiền
b. Không thể thay đổi rủi ro
c. Có thể giảm rủi ro
d. Có thể làm tăng dòng tiền
Câu hỏi 16
Chuyển giá là một chiến lược được MNEs sử dụng để:
Select one:
a. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp hợp nhất.
b. Công ty con có lợi nhuận cao hơn.
c. Tài trợ một phần cho một công ty con ở một quốc gia có thuế suất cao hơn.
d. Chuyển tiền từ công ty con sang công ty mẹ.
Câu hỏi 17
Lãi suất thực CNY cao hơn lãi suất thực USD, theo mô hình cung cầu ngoại tệ:
Select one:
a. Câu (b) và (c) đúng
b. Cung USD tăng, USD giảm giá so với CNY.
c. Cầu USD tăng, USD lên giá so với CNY.
d. Cầu CNY tăng, CNY lên giá so với USD.
Câu hỏi 18
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Select one:
a. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết dài hạn.
b. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết ngắn và dài hạn.
c. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết không ngắn hạn cũng không dài hạn.
d. Tiếp cận tiền tệ xác định tỷ giá là lý thuyết ngắn hạn.
Câu hỏi 19
Các yếu tố làm cầu ngoại tệ tăng KHÔNG bao gồm:
Select one:
a. Tăng chi tiêu chính phủ.
b. Các hàng rào thuế quan được nới lỏng.
c. Lãi suất nước ngoài tăng cao hơn một cách tương đối so với lãi suất trong nước.
d. Chính phủ trong nước tăng thuế suất đánh trên thu nhập từ đầu tư ra nước ngoài.

ĐỀ 9
Câu 1
Nếu Mỹ áp đặt các những biện pháp hạn chế lên nhập khẩu xe hơi, điều gì sẽ xảy ra cho
FDI của các nhà sản xuất xe hơi nước ngoài tại Mỹ?
Select one:
a. FDI của các nhà sản xuất xe hơi nước ngoài giảm.
b. Câu (a), (b), (c) đều sai.
c. FDI của các nhà sản xuất xe hơi nước ngoài tăng.
d. FDI của các nhà sản xuất xe hơi nước ngoài không bị ảnh hưởng.

Câu hỏi 3
Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. 2.79%
b. 0.79%
c. 1.79%
d. Câu (a) (b) và (c) đều sai.
Câu hỏi 5
Chênh lệch lãi suất vay và cho vay của Eurocurrency................lãi suất nội địa của đồng tiền
tương ứng:
Select one:
a. Nhỏ hơn
b. Bằng
c. Lớn hơn
d. Chính xác bằng
Câu hỏi 6
Điều nào sau đây không giải thích thị trường Eurocurrency có thanh khoản cao:
Select one:
a. Sự hiện diện của các loại thuế.
b. Chủ yếu là các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn hơn 180 ngày.
c. Thiếu vắng sự quản lý chặt chẽ của chính phủ.
d. Khối lượng giao dịch lớn.
Câu hỏi 7
Trong chế độ tỷ giá cố định, ngân hàng trung ương điều hành tỷ giá theo hướng:
Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Điều tiết biến động tỷ giá bằng các biện pháp khác
c. Giữ tỷ giá cố định
d. Điều tiết biến động tỷ giá bằng cách sử dụng dự trữ ngoại hối
Câu hỏi 8
Tỷ giá giao ngay của đô la Canada là $0.76 và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là $0.74. Chênh lệch
giữa hai tỷ giá này có nghĩa là:
Select one:
a. Lãi suất ở Canada cao hơn so với lãi suất ở Mỹ.
b. Tỷ giá giao ngay của đô la Canada được kỳ vọng là sẽ tăng so với đô la Mỹ.
c. Giá cả ở Canada được kỳ vọng là sẽ tăng nhanh hơn so với Mỹ.
d. Lạm phát ở Mỹ trong thời gian qua cao hơn so với Canada.
Câu hỏi 9
Để sử dụng các nhân tố sản xuất của nước ngoài, các doanh nghiệp quốc tế phải thiết lập
nhà máy sản xuất tại thị trường mới do là:
Select one:
a. Nơi có thể xuất khẩu sản phẩm sang các thị trường khác
b. Nơi có chi phí sản xuất thấp
c. Nơi có vị trí địa lý gần hội sở chính
d. Nơi có quy trình sản xuất rõ ràng
Câu hỏi 10
Đồng đôla yếu thường dẫn đến:
Select one:
a. Thất nghiệp thấp và lạm phát thấp ở Mỹ
b. Thất nghiệp cao và lạm phát thấp ở Mỹ
c. Thất nghiệp thấp và lạm phát cao ở Mỹ
d. Thất nghiệp cao và lạm phát cao ở Mỹ
Câu hỏi 11
Alaskacorp (Mỹ) bán hàng trên thị trường Mỹ, có các đối thủ cạnh tranh chính là hàng nhập
khẩu từ CanadA. Nếu USD lên giá so với CAD, doanh thu bán hàng Alasacorp ................ Rủi ro
này được gọi là ....................
Select one:
a. tăng, rủi ro giao dịch
b. giảm, rủi ro kinh tế
c. tăng, rủi ro kinh tế
d. giảm, rủi ro giao dịch
Câu hỏi 12
Các công ty sử dụng nguồn tài trợ quốc tế là do:
Select one:
a. Tận dụng các nguồn vốn giá rẻ
b. Đa dạng hóa rủi ro
c. Câu (a), (b), (d) đều đúng
d. Những thay đổi trong chính sách thu hút đầu tư của các nước
Câu hỏi 14
Theo mô hình tiền tệ có lãi suất, cầu tiền trong nền kinh tế được xác định bởi:
a. Md = (k.P.Y)/r
b. Md = k.P.Y.r
c. Md = k.P.Y
d. Md = (P.Y.r)/k
Câu hỏi 15
Một công ty kinh doanh nội địa thuần túy, với chi phí sản xuất và doanh số chỉ phát sinh từ
thị trường nội địa
Select one:
a. Không nên phòng ngừa rủi ro tỷ giá
b. Vẫn gặp rủi ro tỷ giá do có các đối thủ cạnh tranh quốc tế tại thị trường nội địa
c. Lựa chọn b và c đều đúng
d. Có lợi thế hơn các đối thủ cạnh tranh từ nước ngoài do không bị rủi ro tỷ giá
Câu hỏi 16
Trong chế độ tỷ giá linh hoạt, tiếp cận tiền tệ cho rằng tỷ giá giao ngay được xác định bởi:
Select one:
a. Dự trữ ngoại hối được nắm giữ bởi ngân hàng trung ương.
b. Tương quan cung cầu tiền giữa hai nền kinh tế.
c. Hội đồng tiền tệ quốc gia.
d. Các hoạt động có liên quan đến hai đồng tiền.
Câu hỏi 17
So với dòng tiền của các doanh nghiệp kinh doanh nội địa, các MNCs với dòng tiền được
đa dạng hóa quốc tế ___
Select one:
a. Sẽ có dòng tiền lớn hơn
b. Không thể thay đổi được mức độ rủi ro
c. Sẽ trả cổ tức cao hơn
d. Có thể giảm được mức độ rủi ro
Câu hỏi 18
Rủi ro ngoại hối được tạo ra bởi:
Select one:
a. Tỷ giá hối đoái biến động theo thời gian
b. Tỷ giá hối đoái cố định theo thời gian
c. Các hoạt động của MNC được thực hiện tại quốc gia nhận đầu tư
d. Khả năng quốc hữu hóa các hoạt động của MNC bởi một chính phủ sở tại

Câu hỏi 20

ĐỀ 10
Câu hỏi 2
Lãi suất cho vay Eurodollar có thể thấp hơn so với những người cho vay ở Mỹ vì:
Select one:
a. Chi phí thu thập thông tin thấp
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Các Eurobank không tốn chi phí cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bảo hiểm tiền gửi và trần lãi
suất
d. Các Eurobank có thể cho vay tỷ lệ lớn hơn so với lượng tiền gởi của họ
Câu hỏi 3
Ngang giá sức mua mẫu tuyệt đối (absolute PPP) nói rằng:
Select one:
a. Giữa hai thời điểm, mức thay đổi tỷ giá bằng mức chênh lệch lạm phát của 2 đồng tiền.
b. Tại một thời điểm, tỉ giá được xác định bởi tỉ số giá của một rổ hàng hoá tiêu chuẩn tính theo
hai đồng tiền.
c. Giữa hai thời điểm, mức thay đổi tỷ giá bằng mức chênh lệch lãi suất của 2 đồng tiền.
d. Các mặt hàng giống hệt nhau ở các thị trường khác nhau sẽ có giá như nhau khi qui về cùng
một đồng tiền.
Câu hỏi 5
Tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá:
Select one:
a. Hàm ý rằng ngân hàng trung ương không thể kiểm soát đồng thời giá cả và tỷ giá.
b. Nâng cao tầm quan trọng của tài sản tài chính trong quá trình điều tiết cán cân thanh toán.
c. Cho rằng sự biến động của tỷ giá là cơ chế tự điều tiết
d. Tập trung vào tầm quan trọng của cán cân vãng lai
Câu hỏi 6
GBP giảm giá làm giảm giá trị nhập khẩu hàng hoá của Anh nếu:
Select one:
a. Cầu hàng hoá nhập khẩu không co giãn với giá.
b. Cầu hàng hoá nhập khẩu co giãn với giá.
c. Cầu hàng hoá xuất khẩu khẩu không co giãn với giá.
d. Cầu hàng hoá xuất khẩu co giãn với giá.

Câu hỏi 9

Select one:
a. 3.99%/năm
b. 2.24%/năm
c. 1.25%/năm
d. 1.74%/năm
Câu hỏi 10
Giả sử Mỹ và Việt Nam có kim ngạch thương mại song phương rất cao nhưng kim ngạch đầu tư
song phương lại thấp. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc xác định tỷ giá VND/USD?
Select one:
a. Chênh lệch thu nhập giữa 2 nước là rất quan trọng
b. Chênh lệch tỷ lệ lạm phát giữa 2 nước là rất quan trọng
c. Cả (a) và (c) đúng
d. Chênh lệch lãi suất giữa 2 nước là rất quan trọng
Câu hỏi 11
Rủi ro kinh tế của MNC đối với rủi ro tỷ giá là thước đo __
Select one:
a. Mức độ thay đổi giá trị công ty do tác động từ thay đổi đã biết của tỷ giá
b. Tác động của biến động tỷ giá lên giá trị sổ sách tài chính của công ty
c. Mức độ thay đổi giá trị công ty do tác động từ thay đổi ngoài kỳ vọng của tỷ giá
d. Tác động của biến động ngoài kỳ vọng của tỷ giá lên giá trị các khoản nợ vay bằng ngoại tệ
của MNC
Câu hỏi 14
Biết rằng tăng trưởng sản lượng thực của Trung Quốc là 8% và tăng trưởng sản lượng
thực của Mỹ là 3.5%. Tiếp cận bằng mô hình cung cầu ngoại tệ cho rằng:
Select one:
a. Tất cả đều sai.
b. CNY sẽ giảm giá so với USD.
c. Tỷ giá USD/CNY không thay đổi.
d. CNY sẽ lên giá so với USD.
Câu hỏi 15
Một nhà nhập khẩu Mỹ cần 1000,000EUR để thanh toán hàng nhập khẩu sau 2 tháng. Rủi ro tỷ
giá mà nhà nhập khẩu phải đối mặt là ____________và nên phòng ngừa rủi ro tỷ giá bằng cách
___________________.
Select one:
a. EUR giảm giá; mua EUR kỳ hạn 2 tháng
b. EUR tăng giá ; bán EUR kỳ hạn 2 tháng
c. EUR giảm giá; bán EUR kỳ hạn 2 tháng
d. EUR tăng giá ; mua EUR kỳ hạn 2 tháng
Câu hỏi 17
Nissan, nhà sản xuất xe hơi Nhật Bản, xuất khẩu phần lớn sản lượng sang Hoa Kỳ. Những
biện pháp nào phù hợp để Nissan thực hiện để giảm rủi ro tiền tệ?
Select one:
a. Chỉ vay JPY để tài trợ cho hoạt động
b. Vay USD để tài trợ cho một phần hoạt động
c. Bán JPY kỳ hạn với số lượng USD kỳ vọng thu được
d. Mua USD Kỳ hạn với số lượng USD kỳ vọng thu được
Câu hỏi 18
Phương pháp dự báo nào sau đây sử dụng tỷ giá kỳ hạn làm tỷ giá giao ngay dự báo trong
tương lai:
Select one:
a. Không có phương pháp nào.
b. Phương pháp dự báo kỹ thuật.
c. Phương pháp dự báo cơ bản.
d. Phương pháp dự báo dựa vào thị trường.
Câu hỏi 19
Theo quan điểm của mô hình tiền tệ, nếu NHTW tăng cung tiền (với các yếu tố khác không
đổi):
Select one:
a. Tỷ giá của các đồng tiền khác bị ảnh hưởng.
b. Nội tệ sẽ lên giá trên thị trường ngoại hối.
c. Tỷ giá nội tệ không bị ảnh hưởng.
d. Nội tệ sẽ giảm giá trên thị trường ngoại hối.
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi

Select one:
a. Độ lệch chuẩn của biến động tỷ giá không ảnh hưởng đến rủi ro giao dịch
b. Giảm
c. Tăng
d. Không đổi
đề 11

Câu hỏi 2
Rủi ro __ của một quốc gia tác động đến tất cả các doanh nghiệp nước ngoài tại đó, trong
khi rủi ro __ có thể chỉ tác động đến một doanh nghiệp nước ngoài hoặc một ngành cụ thể.
Select one:
a. Chính trị tầm vĩ mô; Chính trị tầm vi mô
b. Tỷ giá; Chính trị tầm vi mô
c. Chính trị tầm vi mô; Tỷ giá
d. Chính trị tầm vi mô; Chính trị tầm vĩ mô
Câu hỏi 3
Theo chế độ bản vị vàng, sự mất cân đối của cán cân thanh toán sẽ được điều chỉnh tự
động theo:
Select one:
a. Hệ thống tiền tệ châu Âu.
b. Cơ chế dòng vàng và giá cả.
c. Hiệp ước Bretton Woods.
d. Qui luật Gresham.
Câu hỏi 4
..................được phát hành bởi những người đi vay nước ngoài và được định giá theo đồng
tiền của nơi phát hành trái phiếu.
Select one:
a. Trái phiếu Eurobond
b. Trái phiếu nước ngoài
c. Trái phiếu tín dụng nước ngoài
d. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu hỏi 6
So với kênh tài trợ từ thị trường vốn nội địa, chi phí tài trợ vốn dài hạn của các MNCs qua
kênh thị trường vốn quốc tế giảm xuống thấp hơn là nhờ vào ___
Select one:
a. Thị trường vốn quốc tế ít biến động hơn và do đó ít rủi ro hơn
b. Thị trường vốn quốc tế có chi phí vốn chủ sở hữu thấp hơn chi phí vốn nợ
c. Năng lực tiếp cận thị trường vốn quốc tế của các MNCs cao hơn
d. Thị trường vốn quốc tế có chi phí vốn chủ sở hữu cao hơn chi phí vốn nợ
Câu hỏi 7
Tác động của biến động tỷ giá đến giá trị sổ sách kế toán của doanh nghiệp được gọi là
Select one:
a. Rủi ro kinh tế
b. Rủi ro tài chính
c. Rủi ro giao dịch
d. Rủi ro chuyển đổi
Câu hỏi 8
Lý thuyết ngang giá sức mua cho rằng, sự thay đổi tỷ giá giữa hai quốc gia trong dài hạn
được xác định bởi sự thay đổi tương đối:
Select one:
a. Cấu trúc thuế quan và hạn ngạch giữa hai nước.
b. Mức giá cả của hai nước.
c. Lãi suất của hai nước.
d. Năng suất lao động giữa hai nước.
Câu hỏi 9
Dollar hóa đem lại tác động tích cực, ngoại trừ:
Select one:
a. Giảm chi phí giao dịch.
b. Thúc đẩy thương mại và đầu tư.
c. Tăng cường khả năng hội nhập quốc tế.
d. Tăng tính chủ động cho hoạch định điều hành chính sách kinh tế vĩ mô.
Câu hỏi 10
Dưới hệ thống bản vị vàng cổ điển, nền kinh tế vĩ mô của quốc gia có cán cân thương mại
bị thâm hụt có thể trải qua các biến động sau:
Select one:
a. Lạm phát gia tăng
b. Cung tiền tăng và sản xuất đình đốn
c. Cung tiền tăng và thất nghiệp gia tăng.
d. Cung tiền giảm và thất nghiệp gia tăng
Câu hỏi 11
Trong chế độ song bản vị, giả sử USD được neo theo vàng ở mức 30USD/ounce, đồng franc
Pháp tương ứng là 90FRF/ounce. Tỷ giá giữa đồng USD và FRF sẽ là bao nhiêu?
Select one:
a. 1FRF = 3 USD
b. 1USD = 3 FRF
c. 1USD = 0.333 FRF
d. 1FRF = 0.333 USD
Câu hỏi 12
Theo tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá, với các yếu tố khác không đổi, cung tiền trong nước
tăng:
Select one:
a. Làm ngoại tệ lên giá.
b. Câu (a) và (c) đúng.
c. Làm ngoại tệ giảm giá.
d. Làm nội tệ lên giá.
Câu hỏi 13
Tác động của thuế chuyển lợi nhuận về nước đánh lên một công ty con nước ngoài lên một
MNC là gì?
Select one:
a. Thuế chuyển lợi nhuận về nước luôn làm tăng gánh nặng thuế tổng cộng lên MNC và cả công
ty con.
b. Thuế chuyển lợi nhuận về nước luôn làm giảm gánh nặng thuế tổng cộng lên MNC và cả công
ty con bởi vì các khoản tín dụng thuế được tính đến cho khoản thuế chuyển lợi nhuận về nước đã
nộp.
c. Thuế chuyển lợi nhuận về nước không ảnh hưởng đến MNC vì nó là nghĩa vụ của công ty con.
d. Thuế chuyển lợi nhuận về nước làm giảm số tiền sau thuế mà MNC nhận được.
Câu hỏi 14
Dell Computer có khoản phải thu 1 triệu GBP mà họ dự kiến sẽ thu trong một năm. Thông tin thị
trường cho biết lãi suất của GBP là 15%. Làm thế nào Dell có thể bảo vệ khoản phải thu này
bằng cách sử dụng thị trường tiền tệ?
Select one:
a. Vay £869,565 GBP ngày hôm nay
b. Cho vay £986,754 GBP ngày hôm nay
c. Vay 1 triệu GBP ngày hôm nay
d. Cho vay 1 triệu GBP ngày hôm nay
Câu hỏi 15
Phương pháp dự báo nào sau đây sử dụng tỷ giá giao ngay hôm nay làm tỷ giá giao ngay
dự báo trong tương lai:
Select one:
a. Phương pháp dự báo kỹ thuật.
b. Phương pháp dự báo cơ bản.
c. Không có phương pháp nào.
d. Phương pháp dự báo dựa vào thị trường.
Câu hỏi 17
Khi thị trường tài chính quốc tế mở cửa không hoàn toàn thì:
Select one:
a. Chênh lệch rủi ro hệ thống trong chi phí sử dụng vốn có thể tồn tại ở các quốc gia khác
nhau
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Bất kỳ chênh lệch nào khi sử dụng vốn xuyên biên giới có thể đa dạng hóa để loại trừ
d. Bất cứ chênh lệch nào trong chi phí sử dụng vốn có thể tồn tại ở các quốc gia khác nhau do
chênh lệch rủi ro không hệ thống
Câu hỏi 18
Dưới hệ thống tỷ giá cố định, một quốc gia có tỷ lệ lạm phát tương đối cao hơn so với nước có
quan hệ thương mại với nó thì:
Select one:
a. Cung nội tệ trên thị trường ngoại hối sẽ tăng.
b. Làm áp lực tăng giá nội tệ.
c. Câu (a) và (b) đúng.
d. Cán cân thanh toán sẽ thâm hụt vì giá cả hàng hóa của nó trở nên đắt hơn.
Câu hỏi 20
Nếu tỷ giá thị trường thấp hơn tỷ giá cân bằng theo cung cầu, trong chế độ tỷ giá thả nổi:
Select one:
a. Thị trường dư cung ngoại tệ, tỷ giá sẽ giảm.
b. Thị trường dư cầu ngoại tệ, tỷ giá sẽ tăng.
c. Thị trường dư cung ngoại tệ, tỷ giá sẽ giảm.
d. Thị trường dư cầu ngoại tệ, tỷ giá sẽ giảm.
ĐỀ 12

Câu hỏi 2
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không liên quan đến hệ thống tiền tệ Bretton Woods:
Select one:
a. Sự ra đời của SDR (quyền rút vốn đặc biệt).
b. Sự hình thành IMF.
c. USD được chuyển đổi không hạn chế với vàng theo tỷ lệ 35 USD /ounce vàng.
d. Chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
Câu hỏi 3
Theo hiệu ứng Fisher quốc tế, hai nền kinh tế (hai quốc gia) có các mức lãi suất danh nghĩa
khác nhau là do:
Select one:
a. Cấu trúc nền kinh tế khác nhau.
b. Các mức lãi suất thực kỳ vọng khác nhau.
c. Các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
d. Các mức lãi suất thực kỳ vọng cũng như các mức lạm phát kỳ vọng khác nhau.
Câu hỏi 4
Trong trạng thái cân bằng, nếu ngang giá lãi suất bảo hiểm và ngang giá lãi suất không có
bảo hiểm cùng được duy trì, thì:
Select one:
a. Tỷ giá kỳ hạn sẽ giảm khi tỷ giá giao ngay tăng
b. Tỷ lệ lạm phát các nước sẽ bằng nhau
c. Lãi suất các nước sẽ bằng nhau.
d. Tỷ giá kỳ hạn sẽ tương đương với tỷ giá giao ngay kỳ vọng.
Câu hỏi 5
Đầu tư trực tiếp nước ngoài là:
Select one:
a. Hoạt động đầu tư ngắn hạn như gửi tiền ngắn hạn và mua các công cụ trên thị trường tiền tệ ở
nước ngoài
b. Hoạt động đầu tư được thực hiện bằng nguồn vốn ODA
c. Hoạt động đầu tư mang lại cho nhà đầu tư quyền kiểm soát các dự án hoặc công ty ở nước
ngoài
d. Hoạt động đầu tư mua các chứng khoán như trái phiếu và cổ phiếu công ty nước ngoài
Câu hỏi 7
Để đối phó với sự tăng giá của JPY so với USD, Toyota (Nhật) sẽ thực hiện điều nào sau
đây?
Select one:
a. Tăng cường sản xuất xe hơi tại Nhật và xuất khẩu sang Mỹ
b. Ngưng thực hiện các mẫu xe mới cho phân khúc thấp của thị trường
c. Đầu tư nhiều hơn vào các nhà máy sản xuất ở Mỹ
d. Tăng đầu tư cho hoạt động nghiên cứu và phát triển (R&D) tại Nhật
Câu hỏi 8
Mô hình tiền tệ KHÔNG đề cập đến giả định nào sau đây:
Select one:
a. Ngang giá sức mua tồn tại trong dài hạn
b. Ngang giá sức mua tồn tại trong ngắn hạn
c. Ngang giá lãi suất không bảo hiểm tồn tại
d. Ngang giá lãi suất có bảo hiểm tồn tại
Câu hỏi 10
Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cung ngoại tệ:
Select one:
a. Chính phủ đánh thuế trên lợi tức đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài.
b. Chính phủ ngưng trợ giá xuất khẩu.
c. Chính phủ tăng tỷ lệ sở hữu vốn cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài.
d. Chính phủ dỡ bỏ hàng rào thuế quan cho một số hàng hóa nhập khẩu.
Câu hỏi 11
Công ty ở Mỹ có khoản phải trả 500.000 JPY thời hạn 270 ngày. Lãi suất 270 ngày của USD và
JPY tương ứng là 3%/năm và 1%/năm (theo quy ước lãi thực tế/360). Tỷ giá giao ngay 0.01
USD/JPY. Tính dòng tiền kỳ vọng khi đến hạn nếu phòng vệ rủi ro tỷ giá qua kênh thị trường
tiền tệ.
Select one:
a. 5.740 USD
b. - 5.074 USD
c. 5.074 USD
d. - 5.740 USD
Câu hỏi 12
Trong chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn, ngân hàng trung ương điều tiết tỷ giá bằng các biện
pháp:
Select one:
a. Tăng giảm lượng cung nội tệ ra thị trường.
b. Thay đổi dự trữ ngoại hối.
c. Dùng các biện pháp hành chính.
d. Không điều tiết tỷ giá mà để tỷ giá xác định dựa trên cung cầu ngoại tệ trên thị trường.
Câu hỏi 13
Một trái phiếu Yankee là một:
Select one:
a. Trái phiếu Euro được phát hành bởi một công ty Mỹ
b. Trái phiếu Euro được định giá bằng đồng đô la, được phát hành bởi một công ty không phải
công ty Mỹ
c. Một trái phiếu huy động USD phát hành tại Mỹ do một tổ chức nước ngoài.
d. Trái phiếu phát hành được định giá bằng đồng ECU bởi một công ty không phải công ty Mỹ
Câu hỏi 15
Một MNC có mức cầu quốc tế đối với sản phẩm của công ty có độ co giãn cao
Select one:
a. Có thể tăng giá khi gặp thay đổi bất lợi trong tỷ giá mà không cần giảm bớt lượng hàng cung
ứng cho thị trường quốc tế
b. Có thể dễ dàng chuyển chi phí tăng do thay đổi bất lợi trong tỷ giá sang người tiêu dùng các
nước
c. Sẽ khó khắc phục vấn đề chi phí tăng do những thay đổi bất lợi trong tỷ giá nếu không giảm
bớt lượng cung hàng cho thị trường quốc tế
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 16
Tại các quốc gia có nền kinh tế quy mô nhỏ, không giao thương quốc tế và quản lý gắt gao
giao dịch ngoại hối
Select one:
a. Độ lệch chuẩn của tỷ giá ngoại tệ có sự khác biệt lớn tùy theo ngoại tệ
b. Độ lệch chuẩn của tất cả các tỷ giá ngoại tệ đều ở mức thấp nhất
c. Việc xác định độ lệch chuẩn của tỷ giá ngoại tệ rất khó
d. Độ lệch chuẩn của các tỷ giá ngoại tệ đều ở mức cao

Câu hỏi 18
Lãi suất tiền gởi Eurodollar có thể cao hơn lãi suất tiền gởi dollar tại Mỹ vì:
Select one:
a. Các Eurobank được miễn yêu cầu dự trữ
b. Các Eurobank quan tâm đến việc thu hút tiền gởi bằng dollar
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Eurodollar được miễn trừ ảnh hưởng bởi các quy định kiểm soát của chính phủ
Câu hỏi 20
Độ lệch chuẩn của tỷ giá ngoại tệ được xác định từ lịch sử biến động giá của ngoại tệ. Do đó,
việc sử dụng độ lệch chuẩn như một thước đo rủi ro tỷ giá ngầm giả định rằng:
Select one:
a. Các biến động giá ngoại tệ trong quá khứ không liên quan đến rủi ro tỷ giá hiện tại
b. Các biến động giá ngoại tệ trong quá khứ sẽ tái hiện trong tương lai
c. Các chu kỳ diễn biến tỷ giá khác nhau sẽ diễn ra trong tương lai
d. Các chu kỳ diễn biến tỷ giá giống nhau sẽ tiếp tục trong tương lai

ĐỀ 13
Câu hỏi 1
Nguyên nhân sự tháo chạy của dòng vốn (Capital flight) là :
Select one:
a. Các chính sách nhằm thu hút dòng vốn của Chính Phủ
b. Lãi suất nội tệ tăng
c. Nguy cơ giảm giá nội tệ
d. Câu (a), (b), (c) đều đúng
Câu hỏi 2
Các công ty đa quốc gia có thể phải chịu 3 loại thuế đánh trên thu nhập của các công ty
con, bao gồm:
Select one:
a. Thuế thu nhập của nước nội địa đánh trên thu nhập của công ty con, thuế lợi tức của nước nội
địa đánh trên số cổ tức công ty con nộp cho MNC, và thuế thu nhập của nước ngoài ( nước của
MNC) đánh trên thu nhập của công ty con.
b. Thuế thu nhâp của nước nội địa đánh trên thu nhập của công ty con,thuế lợi tức của
nước nội địa đánh trên số cổ tức công ty con nộp cho MNC, và thuế mà nước ngoài (nước
của MNC) đánh trên số cổ tức công ty con nhận được từ công ty mẹ.
c. Thuế doanh thu của nước nội địa đánh trên doanh thu của công ty con, thuế thu nhập của nước
nội địa đánh trên thu nhập của công ty con, và thuế thu nhập của nước ngoài (nước của MNC)
đánh trên thu nhập của MNC.
d. Thuế doanh thu của nước nội địa đánh trên doanh thu của công ty con, thuế lợi tức của nước
nội địa đánh trên số cổ tức đã nộp cho MNC, và thuế của nước ngoài (nước của MNC) đánh trên
số cổ tức mà MNC đã nhận.
Câu hỏi 3
LIBOR là từ viết tắt của:
Select one:
a. Leading Indicator Borrowing Rate
b. Lending Institution Bank Receipt
c. Loan Interest Bank Order Receipt
d. London Interbank Offered Rate
Câu hỏi 5
Nếu một quốc gia đặt mục tiêu cho chính sách tiền tệ là ổn định tỷ giá và độc lập trong chính
sách tiền tệ thì phải từ bỏ mục tiêu nào theo lý thuyết bộ ba bất khả thi:
Select one:
a. Tự do hóa chu chuyển vốn và hội nhập tài chính hoàn toàn.
b. Tăng trưởng kinh tế thông qua tăng cường xuất khẩu.
c. Giảm lãi suất để giảm chi phí đầu vào cho nền kinh tế.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu hỏi 6
Phòng vệ đối xứng thường được thực hiện bằng __; trong khi phòng vệ không đối xứng thường
được thực hiện bằng ___.
Select one:
a. Các hợp đồng quyền chọn bán; các hợp đồng quyền chọn mua
b. Các hợp đồng kỳ hạn và tương lai; các hợp đồng quyền chọn
c. Các hợp đồng kỳ hạn; các hợp đồng tương lai
d. Các hợp đồng quyền chọn; các hợp đồng kỳ hạn và tương lai
Câu hỏi 7

\a. Phương pháp dự báo kỹ thuật


b. Phương pháp dự báo dựa vào thị trường
c. Không có phương pháp nào
d. Phương pháp dự báo cơ bản
Câu hỏi 8
Công ty HM là MNC có trụ sở tại Mỹ, có công ty con ở nước ngoài tạo được khoản lời
1.050.000 USD trước khi chịu thuế thu nhập địa phương. Toàn bộ dòng tiền sau thuế được
chuyển về công ty mẹ dưới dạng chi trả cổ tứC. Thuế thu nhập địa phương nước ngoài là 30%,
thuế suất đánh trên lợi nhuận chuyển về nước là 15%, trong khi thuế suất thu nhập tại Mỹ là
35%. Giả sử Mỹ và quốc gia nước ngoài không cho phép áp dụng tín dụng thuế. Tính lượng tiền
ròng công ty mẹ nhận được.
Select one:
a. 624.752 USD
b. 425.250 USD
c. 406.088 USD
d. 735.000 USD
Câu hỏi 9
Thành lập công ty con ở thị trường mà kết quả sẽ giúp gia tăng sản xuất và tính hiệu quả
sản xuất lớn hơn nội địa thì lợi ích FDI là:
Select one:
a. Nhận đầy đủ lợi nhuận từ mở rộng quy mô. (maybe)
b. Khai thác các lợi thế độc quyền.
c. Đa dạng hóa quốc tế.
d. Xâm nhập vào thị trường siêu lợi nhuận.
Câu hỏi 10
Công ty ở Singapore có khoản phải thu AUD đến hạn sau 270 ngày, và quyết định phòng vệ rủi
ro tỷ giá bằng quyền chọn bán AUD với giá thực hiện SGD 1,00 và phí quyền chọn là SGD 0,05.
Giả sử khi đến hạn giá AUD là SGD 0,90. Biết lãi suất SGD trên thị trường tiền tệ quốc tế là
6%/năm (quy ước lãi suất thực tế/360). Xác định dòng tiền ròng khoản phải thu khi đến hạn trên
một đơn vị tiền tệ được bảo hiểm rủi ro bằng quyền chọn.
Select one:
a. 0,90225 SGD
b. 1,00000 SGD
c. 0,84775 SGD
d. 0,94775 SGD

Câu hỏi 12
Một MNC nhận 70% khoản tài trợ bằng JPY. Tất cả doanh số của MNC bằng USD. Việc
giảm giá của JPY tác động như thế nào đến lợi nhuận bằng USD của MNC:
Select one:
a. Giảm lợi nhuận
b. Tăng lợi nhuận
c. Không tác động
d. Không thể xác định
Câu hỏi 13
Với cách yết giá trực tiếp, nâng giá tiền tệ là:
Select one:
a. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
b. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm tăng giá trị đồng nội tệ một
cách chính thức.
c. Hành động ngân hàng trung ương tăng tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
d. Hành động ngân hàng trung ương giảm tỷ giá cố định làm giảm giá trị đồng nội tệ một cách
chính thức.
Câu hỏi 14

Select one:
a. Tăng tỷ giá kỳ hạn mua
b. Tăng tỷ giá kỳ hạn bán
c. Câu (a) (b) và (c) đều sai.
d. Giảm tỷ giá kỳ hạn mua
Câu hỏi 15
Động cơ đầu tư FDI của các công ty KHÔNG bao gồm:
Select one:
a. Thiết lập công ty con ở quốc gia chi phí sản xuất cao
b. Câu (a), (b), (c) đều đúng.
c. Đa dạng hóa đầu tư để giảm rủi ro
d. Thiết lập công ty con ở các thị trường nơi có lợi nhuận cao

Câu hỏi 17
Nguồn tài trợ chiếm tỷ trọng nhiều nhất mà các công ty trên khắp thế giới sử dụng là:
Select one:
a. Phát hành cổ phần mới
b. Phát hành nợ
c. Nguồn tài trợ ngắn hạn bên ngoài
d. Nguồn tiền mặt trong nội bộ công ty
Câu hỏi 18
Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được sử dụng để thanh toán bởi các tổ chức dưới đây, ngoại
trừ:
Select one:
a. Các ngân hàng trung ương của quốc gia thành viên
b. Các tổ chức được quy định
c. Các tập đoàn đa quốc gia
d. Các quốc gia thành viên IMF
Câu hỏi 19
Rủi ro phát sinh do sự thay đổi tỷ giá tác động đến giá trị quy đổi về nội tệ của các khoản
mục trên báo cáo tài chính ghi chép theo ngoại tệ được gọi là:
Select one:
a. Rủi ro kinh tế của tỷ giá
b. Rủi ro chuyển đối của tỷ giá
c. Rủi ro chính trị tầm vi mô
d. Rủi ro chính trị tầm vĩ mô
Câu hỏi 20
Phản ứng thích hợp của giới doanh nghiệp kinh doanh quốc tế khi nội tệ lên giá là __
Select one:
a. Nếu dự kiến nội tệ sẽ tăng giá trong thời gian dài: quan tâm gia tăng đầu tư quốc tế (FDI) đến
những quốc gia có đồng tiền yếu hơn
b. Nếu dự kiến nội tệ chỉ tăng giá tạm thời: có thể tăng giá bán tính bằng ngoại tệ của các mặt
hàng có mức cầu ít co giãn
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng

Đề 14

Câu hỏi 2:
GBP lên giá làm tăng giá trị nhập khẩu hàng hoá của Anh nếu:
Select one:
a. Cầu hàng hoá xuất khẩu co giãn với giá.
b. Cầu hàng hoá xuất khẩu khẩu không co giãn với giá.
c. Cầu hàng hoá nhập khẩu co giãn với giá.
d. Cầu hàng hoá nhập khẩu không co giãn với giá.
Câu hỏi 3:
Hệ thống tiền tệ BWS là:
Select one:
a. Một hệ thống tỷ giá thả nổi.
b. Một hệ thống đa tỷ giá.
c. Một hệ thống tỷ giá thả nổi có điều tiết.
d. Một hệ thống tỷ giá cố định nhưng có thể điều chỉnh và linh hoạt trong một biên độ hẹp.

Câu hỏi 4:

Select one:
a. MXP tăng giá mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
b. MXP giảm giá mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
c. PPP không bàn về tương quan lạm phát giữa các đồng tiền và biến động tỷ giá MXP lên giá
mạnh so với USD trong giai đoạn 1999-2002
d. Tỷ giá MXP/USD giảm mạnh trong giai đoạn 1999-2002 (USD là đồng tiền yết giá)

Câu hỏi 5:

Select one:
a. Không thể dự báo dựa trên các thông tin trên.
b. USD 0.7856/AUD
c. USD 0.7903/AUD
d. USD 0.1910/AUD

Câu hỏi 6:
Select one:

a. Phương pháp dự báo dựa vào thị trường

b. Không có phương pháp nào

c. Phương pháp dự báo cơ bản

d. Phương pháp dự báo kỹ thuật

Câu hỏi 9:

Select one:
a. Hiện tại, bán kỳ hạn 3 tháng 1.5 triệu USD
b. 3 tháng sau, bán kỳ hạn 3 tháng 1.5 triệu USD
c. Hiện tại, mua kỳ hạn 3 tháng 1.5 triệu USD
d. 3 tháng sau, mua kỳ hạn 3 tháng 1.5 triệu USD

Câu hỏi 10
Bằng chứng thực nghiệm thường cho thấy thực hành phòng vệ rủi ro tỷ giá thường gặp ở các
doanh nghiệp quy mô lớn, điển hình là các MNCs, hơn là các doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ.
Yếu tố nào sau đây giải thích hiện tượng trên:
Select one:
a. Lựa chọn b và c đúng
b. Doanh nghiệp vừa và nhỏ thường kinh doanh nội địa nên không gặp vấn đề rủi ro tỷ giá.
c. Việc phòng vệ đòi hỏi phải hao tốn nhiều chi phí để thiết lập hệ thống quản lý tập trung nhằm
theo dõi và phối hợp hoạt động tổng thể doanh nghiệp.
d. Việc phòng vệ bằng cách sử dụng các công cụ tài chính phái sinh làm phát sinh chi phí giao
dịch cao.

Câu hỏi 12:


Để giảm thiểu rủi ro kinh tế của tỷ giá, các MNC có thể chọn giải pháp nào sau đây:
Select one:
a. Đa dạng hóa nhà cung ứng theo đồng tiền thanh toán
b. Đa dạng hóa và khác biệt hóa sản phẩm bán ra thị trường
c. Đa dạng hóa thị trường tiêu thụ theo đồng tiền thanh toán
d. Cả a, b, c đều là giải pháp phù hợp

Câu hỏi 13:


Dự án nào sau đây là ít chịu rủi ro hệ thống nhất:
Select one:
a. Nhà máy Coca Cola ở Brazil bán sản phẩm cho địa phương.
b. Nhà máy sản xuất ổ đĩa máy tính ở Đức.
c. Nhà máy của Ford ở Brazil sản xuất động cơ để xuất khẩu sang Hoa Kỳ.
d. Nhà máy sản xuất công cụ máy móc tại Nhật Bản.

Câu hỏi 15:


Theo lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm CIP, nếu USD có điểm kỳ hạn gia tăng so với
EUR thì:
Select one:
a. Câu (a), (b), (c) đều sai.
b. Mức lãi suất của hai đồng tiền như nhau
c. EUR có mức lãi suất cao hơn USD
d. USD có mức lãi suất cao hơn EUR

Câu hỏi 12
Tiếp cận tiền tệ cho rằng tỷ giá giao ngay và cán cân thanh toán chịu ảnh hưởng bởi:
Select one:
a. Bất cứ sự kiện nào làm cho cung tiền và cầu tiền mất cân bằng.
b. Tỷ giá kỳ hạn.
c. Yếu tố đầu cơ trên thị trường ngoại hối.
d. Chỉ có tương quan cung tiền giữa các nền kinh tế.

câu 5
Tăng trưởng cung tiền của Mỹ là 5%, tăng trưởng cung tiền của Nhật là 8%. Theo mô
hình tiền tệ, tỷ giá JPY/USD sẽ:
Select one:
a. tăng khoảng 3%
b. giảm khoảng 3%
c. giảm khoảng 3%
d. tăng khoảng 3/5%

Câu 11
Một quyết định tài chính ngắn hạn dựa trên kỳ vọng của nhà quản lý MNC rằng nội tệ
tại quốc gia nhận đầu tư sẽ tăng giá có thể là?
Select one:
a. Tăng các khoản phải thu và tăng các khoản phải trả tại quốc gia nhận đầu tư
b. Giảm các khoản phải thu và tăng các khoản phải trả tại quốc gia nhận đầu tư
c. Tăng dự trữ hàng tồn kho và tăng các khoản phải trả tại quốc gia nhận đầu tư
d. Tăng các khoản phải thu và giảm các khoản phải trả tại quốc gia nhận đầu tư

5. Giả sử tỷ giá kỳ hạn giữa VND và USD (với USD là đồng yết giá) niêm yết trên thị
trường thấp hơn tỷ giá kỳ hạn được tính theo ngang giá lãi suất. Bạn sẽ thực hiện kinh
doanh chênh lệch lãi suất theo hướng:
Select one:
a. Vay VND, mua USD theo tỷ giá giao ngay để đầu tư.
b. Vay USD, mua VND theo tỷ giá giao ngay để đầu tư.
c. Vay VND, mua USD theo tỷ giá kỳ hạn để đầu tư.
d. Vay USD, mua VND theo tỷ giá kỳ hạn để đầu tư.

Câu hỏi 4

Tỷ giá giao ngay của đô la Canada là $0.76 và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là $0.74. Chênh lệch
giữa hai tỷ giá này có nghĩa là:

Select one:

a. Giá cả ở Canada được kỳ vọng là sẽ tăng nhanh hơn so với Mỹ.

b. Lạm phát ở Mỹ trong thời gian qua cao hơn so với Canada.

c. Lãi suất ở Canada cao hơn so với lãi suất ở Mỹ.


d. Tỷ giá giao ngay của đô la Canada được kỳ vọng là sẽ tăng so với đô la Mỹ.

Câu hỏi 6

Lạm phát ở Mỹ là 3% và lạm phát ở châu Âu là 5%. Từ quan điểm của Mỹ, Euro thay đổi
như thế nào nếu PPP xảy ra?

Select one:

a. Giảm giá 1.94%

b. Giảm giá 1.9%

c. Tăng giá 1.9%

d. Tăng giá 1.94%

15. Công ty X (Mỹ) vay ngoại tệ Yen (JPY) theo lãi suất danh nghĩa 2%/năm, và trong
năm Yen lên giá 10% so với USD. Lãi suất hiệu dụng của khoản vay này theo USD sẽ
là:
Select one:
a. 12,20%
b. 11,80%
c. 8,00%
d. 12,00%
18. Quản lý tiền mặt đa quốc gia:
Select one:
a. Không có sự khác biệt nào giữa một công ty đa quốc gia và một công ty thuần nội địa
trong một nền kinh tế đóng
b. Dễ hơn so với doanh nghiệp nội địa
c. Liên quan đến chính MNC về khối lượng số dư tiền mặt, loại tiền tệ nhưng không xác định
các khoản tiền mặt này ở đâu giữa các thành viên của MNC vì rủi ro mặc định nội bộ giữa
các thành viên không được xem là vấn đề
d. Liên quan đến chính MNC về khối lượng số dư tiền mặt, loại tiền tệ, và nơi mà số dư tiền
mặt đó định vị giữa các thành viên của MNC
19.
Select one:

a. USD 1,035,000

b. USD 1,025,000

c. USD 1,015,500

d. USD 1,017,500

Câu hỏi 7

GBP lên giá làm tăng giá trị nhập khẩu hàng hoá của Anh nếu:

Select one:

a. Cầu hàng hoá nhập khẩu co giãn với giá.

b. Cầu hàng hoá xuất khẩu co giãn với giá.

c. Cầu hàng hoá nhập khẩu không co giãn với giá.

d. Cầu hàng hoá xuất khẩu khẩu không co giãn với giá.

Câu hỏi 10

Hệ thống tiền tệ BWS làTheo lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm CIP, nếu USD có điểm
kỳ hạn gia tăng so với EUR thì:

Select one:

a. Là khi ngân hàng trung ương mua vào ngoại tệ

b. Tất cả các đáp án trên đều đúng

c. Tăng tác động lên thị trường do ảnh hưởng của hoạt động điều tiết tỷ giá

d. Là hành động ngân hàng trung ương thực hiện trung hòa tác động của lượng nội tệ được
đưa vào hoặc rút ra khỏi thị trường do ảnh hưởng của hoạt động điều tiết tỷ giá
Câu hỏi 17

Tiếp cận tiền tệ đối với tỷ giá:

Select one:

a. Nâng cao tầm quan trọng của tài sản tài chính trong quá trình điều tiết cán cân thanh toán.

b. Hàm ý rằng ngân hàng trung ương không thể kiểm soát đồng thời giá cả và tỷ giá.

c. Cho rằng sự biến động của tỷ giá là cơ chế tự điều tiết

d. Tập trung vào tầm quan trọng của cán cân vãng lai

Câu 8:
Cấu trúc vốn của các MNCs chịu tác động bởi __
Select one:
a. Thị trường tương lai (futures) trong nước
b. Mức cổ tức mà các MNCs chi trả
c. Quan hệ tổng thể giữa khu vực công và khu vực tư nhân tại chính quốc
d. Mức độ đa dạng hóa quốc tế

Câu 9:
Biết rằng tăng trưởng sản lượng thực của Trung Quốc là 8% và tăng trưởng sản lượng thực
của Mỹ là 3.5%. Tiếp cận tiền tệ cho rằng:
Select one:
a. CNY sẽ lên giá so với USD
b. Tỷ giá CNY/USD không thay đổi
c. CNY sẽ giảm giá so với USD
d. Tất cả đều sai

Câu 10:
MNC có thể áp dụng chiến lược kinh doanh nào sau đây để giảm thiểu Rủi ro giao dịch của
tỷ giá:
Select one:
a. Sử dụng các hợp đồng chia sẻ rủi ro tỷ giá với khách hàng và nhà cung ứng
b. Rút ngắn hoặc kéo giãn thời hạn của các dòng tiền thanh toán theo hợp đồng
c. Lựa chọn b và c là phù hợp
d. Quản lý tách bạch các dòng tiền ngoại tệ theo từng doanh nghiệp thành viên của MNC
Câu 11
Dự báo tỷ giá bằng phương pháp phân tích cơ bản sẽ KHÔNG sử dụng những thông tin nào
sau đây:
a. Lãi suất.
b. Lạm phát.
c. Cung tiền.
d. Xu hướng tỷ giá.

Câu 10:
Công ty Việt Nam phải thanh toán tiền hàng nhập khẩu 5 triệu USD cho công ty Mỹ trong 90
ngày. Giải pháp phòng ngừa rủi ro phù hợp cho rủi ro giao dịch này của công ty là.......
Select one:
a. Bán quyền chọn mua kỳ hạn 90 ngày
b. Mua quyền chọn mua kỳ hạn 90 ngày
c. Bán quyền chọn bán kỳ hạn 90 ngày
d. Mua quyền chọn bán kỳ hạn 90 ngày
Câu 11:
Các dòng lưu chuyển vốn quốc tế có tác động:
Select one:
a. Câu (a), (b), (c) đều đúng.
b. Phân bổ nguồn lực hiệu quả trên phạm vi toàn cầu.
c. Đa dạng hóa đầu tư nhờ đó giảm rủi ro.
d. Giúp điều hòa thu nhập và tiêu dùng.

Câu 12: Lý thuyết ngang giá sức mua không đúng trong thực tế bởi vì:
Select one:
a. Câu (a), (b), (c) đều đúng.
b. Chi phí vận chuyển và các rào cản thương mại.
c. Các dữ liệu lạm phát được báo cáo ở các nước khác nhau dựa trên rổ hàng hóa khác nhau.
d. Các hoạt động độc quyền trên thị trường hàng hóa.

Câu 12:
SCI vay 1,5 triệu CHF từ Credit Suisse trong một năm với lãi suất 12%. Tiền lãi trả trước, lãi
suất hiệu dụng của khoản vay của SCI là bao nhiêu?
Select one:
a. 13.64%.
b. 21.22%.
c. 16.44%.
d. 14.52%
CAU 13
Theo lý thuyết ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP), nếu lãi suất USD cao hơn lãi suất EUR
thì:
a. Câu (a), (b), (c) đều sai.
b. USD tăng giá kỳ hạn
c. Giá trị của USD không thay đổi so với EUR
d. USD giảm giá kỳ hạn

1. Có những hình thức khác nhau của lý thuyết Ngang giá sức mua (PPP). Hình thức nào
đượcxem như “Luật một giá”?
a. Hình thức số học
b. Hình thức tương đối
c. Hình thức kế toán
d. Hình thức tuyệt đối (maybe)

3. Nguyên nhân nào dưới đây KHÔNG phải là lý do cho sự sai biệt trong PPP?
a. Mức thu nhập tương đối, hàng rào mậu dịch.
b. Chênh lệch lãi suất, không có hàng hoá thay thế cho hàng nhập khẩu.(maybe)
c. Cả a và b đều là những lý do của sự sai biệt
d. Cả a và b đều không phải là những lý do của sự sai biệt

4. Giả sử lãi suất một năm ở Thụy Sĩ là 3% và ở Mỹ là 4%. Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn
tại, bạn dự kiến đồng franc Thụy Sĩ thay đổi như thế nào?
a. Tăng giá 9,7%
b. Giảm giá 9,7%
c. Tăng giá 0,97%
d. Giảm giá 0,97% (maybe)

5. Giả sử lãi suất một năm ở Anh là 6% và ở Mỹ là 4%. Nếu tỷ giá giao ngay của bảng Anh
là $1,5807 và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại liên tục, bạn dự kiến tỷ giá giao ngay tương lai
đồng bảng Anh trong một năm nữa là bao nhiêu?
a. $1,5509
b. $1,6111(maybe)
c. $1,5500
d. $1,6001

6. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?


a. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá kỳ hạn.
b. Hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.
(maybe)
c. Ngang giá lãi suất (IRP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.
d. Ngang giá sức mua (PPP) sử dụng lãi suất để dự đoán tỷ giá giao ngay tương lai.

7. Giả định lạm phát hàng năm tại Mỹ là 3%, tại châu Âu là 6% và tỷ giá giao ngay là
€1=$1,3234. Tính tỷ giá giao ngay tương lai dự kiến trong 3 năm tới?
a. €1 = $1,2142
b. €1 = $1,4424
c. €1 = $1,3619
d. €1 = $1,2859
8. Giả sử tỷ giá giao ngay ¥83,6950/$ và tỷ giá giao ngay một năm được dự báo là
¥85,4520/$. Lãi suất một năm ở Mỹ là 5%. Lãi suất một năm tương ứng ở Nhật là bao nhiêu
nếu IFE tồn tại?
a. 11,89%
b. 2,1%
c. 7,2%(maybe)
d. 1,67%

9. Ngang giá sức mua cho rằng:


a. Chi phí cắt tóc ở Columbia chính xác bằng với chi phí cắt tóc ở Hồng Kông
b. Tỷ lệ lạm phát bằng nhau ở mọi quốc gia
c. Tỷ giá giao ngay là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
d. Không câu nào đúng(maybe)

10. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tính lãi suất danh
nghĩa ở Anh và Mỹ.
a. 3% ở cả 2 nước
b. 8% ở Anh và 5% ở Mỹ(maybe)
c. 1% ở Mỹ và - 2% ở Anh
d. -1% ở Mỹ và 2% ở Anh

11. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tỷ giá giao ngay hiện
nay £1,00 = $1,5820. Tính tỷ giá giao ngay dự kiến trong một năm tới giả định hiệu ứng
Fisher quốc tế tồn tại
a. £1,00 = $1,6295
b. £1,00 = $1,6272
c. £1,00 = $1,5381
d. Cả 3 câu trên đều sai (tính ra đáp án là 1.5368)
12. Do tính chất hội nhập của thị trường vốn, nên các nhà đầu tư Mỹ và Anh yêu cầu tỷ suất
sinh lợi thực như nhau là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ 2% ở Anh 5%. Tỷ giá giao ngay hiện
nay £1,00 = $1,5750. Tính tỷ giá kỳ hạn một năm giả định Ngang giá lãi suất tồn tại.
a. £1,00 = $1,5313 (tính ra 1.53)
b. £1,00 = $1,6200
c. £1,00 = $1,6223
d. £1,00 = $1,5750

13. Hiệu ứng Fisher phát biểu rằng ___________ được cấu thành bởi tỷ suất sinh lợi thực
yêu cầu và một phần bù lạm phát.
a. tỷ giá danh nghĩa
b. tỷ giá thực
c. lãi suất danh nghĩa(maybe)
d. cổ tức điều chỉnh

14. Giả sử tỷ lệ lạm phát hàng năm ở Mỹ và Mexico được dự báo lần lượt là 4% và 8% trong
những năm tới. Nếu tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng peso Mexico (MXN) là $0,0803, khi
đó dự báo tốt nhất cho tỷ giá giao ngay tương lai của peso trong 3 năm tới sẽ là:
a. $0,0717
b. $0,0899
c. $0,0903
d. $0,1012

16. Nếu lạm phát ở Mỹ và Hong Kong được dự báo lần lượt là 4% và 7% hàng năm. Nếu tỷ
giá giao ngay hiện tại của đô la Hong Kong là US$0,1286; vậy tỷ giá giao ngay dự kiến
trong năm tới là
a. $0,1337
b. $0,1376
c. $0,1323
d. $0,1250

17. Nếu một quốc gia có đồng tiền theo chính sách tỷ giá thả nổi tự do bị giảm giá theo
ngang giá sức mua thì tài khoản vốn sẽ hầu như
a. thâm hụt hoặc có xu hướng bị thâm hụt(maybe)
b. thặng dư hoặc có xu hướng thặng dư
c. lạm phát được dự kiến sẽ gia tăng
d. là đối tượng vay nợ Ngân hàng thế giới

6. Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế của chênh lệch trong tỷ giá chéo
a. Arbitrage địa phương
b. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
c. Arbitrage ba bên
d. Không câu nào đúng
Review PPP

Nhân tố nào sau đây làm PPP không được duy trì trong thực tế? (TT cạnh tranh hoàn hảo)

A. Chi phí giao dịch C. Thuế XNK


B. Chi phí vận chuyển D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây là một trong những giả thiết của luật 1 giá:

A. Hạn ngạch C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo


B. Thị trường không hoàn hảo D. Chi phí bảo hiểm
Nếu LP Mỹ là 3%, LP châu Âu là 6%, TGGN EUR là $2. Theo PPP kỳ vọng, TGGN dự tính:
(LP càng cao => đồng tiền càng giảm giá)

A. $2,1855 C. $2,0000
B. $1,8349 D. Không câu nào đúng
Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu luật 1 giá bị phá vỡ thì trạng thái cân bằng của luật 1 giá sẽ
được thiết lập bởi:

A. CP can thiệp bằng DTNH


B. NHTW sử dụng công cụ thị trường
C. HH lưu chuyển từ nơi có mức giá thấp đến nơi có mức giá cao
D. CP sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao
Note: Với chế độ tỷ giá thả nổi => tỷ giá được điều chỉnh (đồng tiền nơi HH rẻ hơn sẽ trở nên có
giá hơn)

Lý thuyết PPP cho rằng, sự thay đổi tỷ giá giữa 2 quốc gia trong dài hạn được xác định bởi sự
thay đổi tương đối:

A. Cấu trúc thuế quan và hạn ngạch giữa 2 nước


B. Mức giá cả của 2 nước
C. Năng suất lao động giữa 2 nước
D. LS của 2 nước
Yếu tố nào KHÔNG giải thích tại sao NGSM không duy trì trong ngắn hạn:

A. Kinh doanh chênh lệch giá C. Giá cả cứng nhắc


B. Thuế D. HH không tham gia TMQT
Một món hàng trị giá $5 ở Mỹ và ¥25 ở Nhật, tỷ giá ¥/$ theo NGSM là:

A. 105 ¥/$ C. 525 ¥/$


B. 100 ¥/$ D. 0,0095 ¥/$
Nếu tỷ giá EUR và USD thay đổi từ $1,00 đến $0,70 thì:

A. EUR tăng và xe hơi Đức được bán ở Mỹ mắc hơn


B. EUR tăng và xe hơi Đức được bán ở Mỹ rẻ hơn
C. EUR giảm và lúa mì Mỹ bán ở Đức mắc hơn
D. EUR giảm và lúa mì Mỹ bán ở Đức rẻ hơn
LP ở TQ là 3,2% trong khi LP ở Mỹ là 3%. Theo PPP, CNY sẽ … khoảng …:

A. Tăng giá; 0,1938% C. Giảm giá; 0,1938%


B. Tăng giá; 0,1942% D. Giảm giá; 0,1942%
Hamburger Big Mac bán với giá 1,99£ ở Anh, 2,71$ ở Mỹ, tỷ giá 0,63 GBP/ USD. Theo PPP,
GBP được định giá … so với USD …%.

A. Thấp; 13,70% C. Thấp; 15,87%


B. Cao; 13,70% D. Cao; 15,87%
S (PPP) = 0,73 £/$ => GBP được định giá cao

------------------------------------------------------

Review IRP

Theo NGLS có bảo hiểm CIP, điểm kỳ hạn gần bằng:

A. LS của đồng yết giá C. LS của đồng định giá


B. Chênh lệch LS của 2 đồng tiền D. Tổng LS của 2 đồng tiền
Theo lý thuyết NGLS có bảo hiểm CIP, nếu USD có điểm kỳ hạn gia tăng so với EUR thì:
(tương lai USD tăng giá)

A. USD có mức LS cao hơn EUR C. EUR có mức LS cao hơn USD
B. Mức LS của 2 đồng tiền như nhau D. Tất cả đều đúng
Note: Đồng tiền có LS càng cao => Trong tương lai sẽ giảm giá (f = i - i*)

Theo trạng thái cân bằng, nếu NGLS có bảo hiểm và NGLS không có bảo hiểm cùng duy trì, thì:

A. LS các nước sẽ bằng nhau


B. TGKH sẽ tương đương với TGGN kỳ vọng (lý thuyết TT hiệu quả)
C. Tỷ lệ LP các nước sẽ bằng nhau
D. TGKH sẽ giảm khi TGGN tăng
TGKH là dự báo không thiên lệch của TGGN trong tương lai khi:

A. LP trong nước và nước ngoài thấp


B. NHTW ít can thiệp vào TT ngoại hối
C. TT ngoại hối hiệu quả
D. Nhà đầu tư trung lập với RR và LP được biết trước
Phát biểu tốt nhất về NGLS (IRP) là:

A. LS trong nước luôn thống nhất với các TTTC lớn khác
B. Không có cơ hội arbitrage khi các TTTC cân bằng (lợi tức đầu tư như nhau)
C. Đồng tiền có LS cao thường giảm giá trên TT ngoại hối
D. Đồng tiền có LS cao thường tăng giá kỳ hạn
TGGN giữa JPY và USD là 97,91 JPY/ USD. TGKH 3mths là 96,20 JPY/ USD. Điều này cho
thấy: (USD giảm giá)

A. JPY có RR hối đoái thấp


B. JPY đang yếu đi so với USD
C. LS ở Nhật đang cao hơn LS ở Mỹ
D. LS ở Nhật đang thấp hơn LS ở Mỹ
Giả sử TGKH giữa VND và USD (với USD là đồng yết giá) niêm yết trên TT thấp hơn TGKH
được tính theo NGLS. Bạn sẽ thực hiện KD CLLS theo hướng:

A. Vay VND, mua USD theo TGGN để đầu tư


B. Vay VND, mua USD theo TGKH để đầu tư
C. Vay USD, mua VND theo TGGN để đầu tư
D. Vay USD, mua VND theo TGKH để đầu tư
Note: TGKH thấp => Mua kỳ hạn đồng USD => Vay USD để trả nợ trong tương lai

Bạn có thể vay USD ở Mỹ với LS 10%, vay EUR tại Đức LS 8%. Euro phải tăng/ giảm giá bao
nhiêu để cơ hội như nhau:

A. Giảm 1,82% C. Tăng 1,82%


B. Tăng 1,85% D. Giảm 1,85%
TGGN của Đô la Canada là 0,76$ và TGKH 180 ngày là 0,74$. Chênh lệch có nghĩa là:

A. LP ở Mỹ trong thời gian qua cao hơn so với Canada


B. LS ở Canada tăng nhanh hơn so với ở Mỹ
C. Giá cả ở Canada được kỳ vọng sẽ tăng nhanh hơn so với Mỹ
D. TGGN của Đô la Canada được kỳ vọng sẽ tăng so với Đô la Mỹ

You might also like