You are on page 1of 30

1. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân tổng thể thâm hụt?

a. Phá giá nội tệ

b. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

c. Nới lỏng tiền tệ

d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài

2. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân tổng thể thặng dư?

a. Phá giá nội tệ

b. Chính sách tiền tệ thắt chặt

c. Tăng biên độ dao động tỷ giá

d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài

3. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thâm hụt?

a. Hạn chế đầu tư trực tiếp nước ngoài

b. Giảm hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa

c. Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa

d. Giảm room đối với các nhà đầu tư nước ngoài

4. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thặng dư?
a. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

b. Tăng hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa.

c. Tăng thuế xuất khẩu hàng hóa.

d. Tăng độ mở nền kinh tế.

5. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vốn thâm hụt?

a. Tăng đầu tư ra nước ngoài

b. Tăng/Giảm thuế xuất nhập khẩu hảng hóa và dịch vụ

c. Phá giá nội tệ

d. Điều chỉnh tăng lãi suất tái chiết khấu

6. Các công ty xuất nhập khẩu phải đối mặt với các rủi ro nào khi tham
gia hoạt động tài chính quốc tế?

a. Rủi ro tỷ giá, rủi ro thương mại, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh toán

b. Rủi ro tỷ giá, rủi ro thương mại, rủi ro thanh toán

c. Rủi ro thương mại, rủi ro thanh toán

d. Rủi ro tỷ giá, rủi ro thương mại

7. Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết gián tiếp có
nghĩa là:

a. Lấy USD làm đồng tiền yết giá


b. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá

c. Lấy USD làm đồng tiền định giá

d. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá

8. Các giao dịch ngoại hối được thực hiện giao ngay sẽ áp dụng tỷ giá:

a. Tỷ giá kỳ hạn

b. Tỷ giá giao ngay

c. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn

d. Tất cả các đáp án đều đúng

9. Các hình thức liên kết kinh tế một cách đầy đủ nhất:

a. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan

b. Liên minh thuế quan, thị trường chung

c. Thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ

d. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh
kinh tế, liên minh tiền tệ

10. Các nghiệp vụ phái sinh (Derivatives) ngoại tệ bao gồm:

a. Tất cả các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau theo quy định của mỗi
nước
b. Các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau, gồm: Hợp đồng kỳ hạn, hợp
đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn và hợp đồng hoán đổi ngoại tệ

c. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng
hoán đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages)

d. Giao dịch giao ngay, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi ngoại tệ,
các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages)

11. Các nghiệp vụ phái sinh có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá vì:

a. Không phụ thuộc vào tỷ giá thị trường

b. Cố định số tiền phải trả ngay từ lúc ký hợp đồng

c. Tỷ giá được cố định từ lúc ký hợp đồng

d. Tỷ giá cố định và có thể giúp cân bằng trạng thái ngoại tệ

12. Các tổ chức tài chính quốc tế bao gồm:

a. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng thế giới

b. Quỹ tín dụng tỉnh Đồng Nai, quỹ tiền tệ thế giới

c. Ngân hàng thế giới, quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng phát triển châu Á

d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng phát triển châu Á

13. Các yếu tố làm giảm cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:

a. Quy mô vay nợ nước ngoài


b. Giảm kim ngạch nhập khẩu

c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài

d. Tăng kim ngạch xuất khẩu

14. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:

a. Giảm quy mô vay nợ nước ngoài

b. Tăng kim ngạch nhập khẩu

c. Giảm quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài

d. Tăng kim ngạch xuất khẩu

15. Cách niêm yết tỷ giá gián tiếp là:

a. Sử dụng đồng USD là đồng tiền định giá

b. Một số lượng cố định ngoại tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi
nội tệ

c. Một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi
ngoại tệ

d. Đồng tiền yết giá là ngoại tệ, đồng tiền định giá là nội tệ

16. Cán cân cơ bản bao gồm:

a. Cán cân hữu hình và cán cân vô hình

b. Cán cân tổng thể và cán cân bù đắp chính thức


c. Cán cân vãng lai và cán cân vốn dài hạn

d. Cán cân vãng lai và cán cân vốn

17. Cán cân vãng lai thâm hụt sẽ gây áp lực:

a. Tăng giá đối với nội tệ so với ngoại tệ

b. Giảm giá nội tệ so với ngoại tệ

c. Không ảnh hưởng đến tỷ giá

d. Nội tệ tăng giá hoặc giảm giá (phụ thuộc vào mức độ thâm hụt)

18. Pháp giảm nợ cho Việt Nam trị giá 50 triệu USD, giao dịch này phản
ánh vào BOP Việt Nam như sau:

a. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp

b. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp

c. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ)

d. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ)

19. Cấu trúc của thị trường ngoại hối bao gồm:

a. Thị trường giao ngay và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng

b. Thị trường chính thức và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng

c. Thị trường giao sau gồm các công cụ phái sinh ngoại tệ và thị trường giao
ngay
d. Tất cả các bộ phận cấu thành nêu trên

20. Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia sẽ tác động lên cán cân bộ phận
nào trong cán cân thanh toán quốc tế?

a. Cán cân thương mại

b. Cán cân dịch vụ

c. Cán cân tài chính

d. Cán cân bù đắp chính thức

21. Chiến tranh thế giới lần thứ 1 xảy ra khiến chế độ bản vị vàng không
thể tiếp tục tồn tại vì:

a. Chiến tranh tốn quá nhiều chi phí

b. Các quốc gia tham chiến in thêm tiền để tài trợ chiến tranh từ đó phá vỡ sự
mất cân bằng giữa lượng tiền và lượng vàng

c. Chiến tranh làm gián đoạn chu chuyển vàng quốc tế

d. Chiến tranh sử dụng vàng là thành phần chính để mạ vũ khí

22. Chính phủ Việt Nam phát hành trái phiếu quốc tế trên thị trường New
York, Mỹ, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:

a. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp

b. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư trực tiếp

c. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)
d. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)

23. Cơ sở hình thành quan hệ đầu tư quốc tế bao gồm:

a. Tỷ lệ tiết kiệm thấp ở các quốc gia phát triển

b. Lợi thế so sánh giữa các quốc gia

c. Sự cân bằng lãi suất giữa các quốc gia theo học thuyết ngang giá lãi suất

d. Sự khác biệt về hiệu quả vốn đầu tư giữa các quốc gia

24. Công ty CK có khoản tiền nhàn rỗi 1 triệu USD trong vòng 6 tháng,
họ muốn đầu tư vào đồng EUR bằng cách bán USD/ EUR theo tỷ giá
giao ngay, sau đó đầu tư EUR trên thị trường tiền tệ theo mức lãi suất
thị trường. Để phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở
thời điểm hiện tại họ có thể:

a. Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/EUR

b. Ký hợp đồng kỳ hạn bán EUR/USD

c. Ký hợp đồng hoán đổi bán giao ngay USD, mua kỳ hạn EUR

d. Ký hợp đồng hoán đổi mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn USD

25. Công ty DJ có khoản phải trả cho hợp đồng nhập khẩu là 2 triệu
USD sau 3 tháng, dự đoán đồng USD giảm giá mạnh sau 3 tháng. Ở thời
điểm hiện tại công ty nên:

a. Không làm gì cả, chờ mua USD khi đến thời điểm thanh toán

b. Mua giao ngay USD, sau đó gửi trên thị trường tiền tệ 3 tháng
c. Ký hợp đồng bán giao ngay USD, mua kỳ hạn 3 tháng USD

d. Ký hợp đồng mua USD kỳ hạn 3 tháng

26. Công ty Invesment Thái Lan dùng tiền hàng xuất khẩu mua trái phiếu
kho bạc Việt Nam, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:

a. Ghi Có vào cán cân thương mại.

b. Ghi Nợ vào cán cân thương mại.

c. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)

d. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)

27. Công ty MK (AUD) sẽ có khoản thu 1 triệu EUR sau 2 tháng, dự


đoán đồng EUR có xu hướng giảm giá sau 2 tháng. Ở thời điểm hiện tại
công ty nên:

a. Không làm gì cả, chờ bán EUR/AUD khi được thanh toán sau 3 tháng

b. Ký hợp đồng mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn 3 tháng EUR

c. Ký hợp đồng bán EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng

d. Ký hợp đồng mua EUR/AUD kỳ hạn 3 tháng

28. Công ty nhập khẩu Minh Anh nhập hàng trả chậm từ công ty xuất
khẩu của Hàn Quốc, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:

a. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân
thương mại
b. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân
thương mại

c. Ghi Nợ vào cán cân thương mại

d. Ghi Có vào cán cân thương mại

29. Công ty xuất khẩu Hoàng Long bán hàng trả chậm cho công ty nhập
khẩu của Malaysia, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:

a. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân
thương mại

b. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân
thương mại

c. Ghi Nợ vào cán cân thương mại

d. Ghi Có vào cán cân thương mại

30. Đặc điểm chung của chế độ tiền tệ trong chế độ đồng bản vị, chế độ
bản vị vàng và hệ thống Bretton Woods là gì?

a. Đều là chế độ tỷ giá cố định

b. Đều là chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý

c. Đều là chế độ tỷ giá thả nổi hoàn toàn

d. Không có điểm chung giữa các hệ thống tiền tệ

31. Đặc điểm cơ bản của chế độ bản vị vàng là:


a. NHTW mỗi quốc gia luôn phải duy trì một lượng vàng dự trữ trong mối
quan hệ trực tiếp với số tiền phát hành

b. Không có sự phá giá hay nâng giá nào giữa các đồng tiền chủ chốt trong
suốt thời kỳ hoàng kim của chế độ bản vị vàng

c. Những quốc gia khan hiếm vàng thì cung ứng tiền sẽ bị hạn chế và là nguyên
nhân kìm hãm tăng trưởng kinh tế

d. Phát hiện các mỏ vàng gây ra lạm phát

32. Đặc điểm của chế độ tỷ giá cố định là:

a. Tỷ giá được điều chỉnh một cách linh hoạt, theo sự thay đổi cung cầu ngoại
tệ trên thị trường

b. Tỷ giá được xác định trong phạm vi Biên độ dao động so với tỷ giá trung
tâm

c. Tỷ giá được xác định và duy trì cố định trong một khoảng thời gian dài

d. Tỷ giá được xác định biến đổi theo từng ngày

33. Đặc trưng của chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết là:

a. Tỷ giá biến động hoàn toàn phụ thuộc vào cung cầu ngoại tệ trên thị trường

b. Tỷ giá được xác định bởi Ngân hàng Nhà nước

c. Thị trường trong nước thống nhất một mức tỷ giá

d. Có nhiều mức tỷ giá khác nhau cho các phân đoạn thị trường khác nhau
34. Đặc trưng của hợp đồng kỳ hạn (Forward) là:

a. Người mua có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng khi đến hạn

b. Công cụ giúp người mua phòng ngừa rủi ro tỷ giá

c. Tỷ giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và được điều chỉnh lại ở
thời điểm hợp đồng đến hạn

d. Ngày giá trị của hợp đồng là một ngày bất kỳ trong tương lai

35. Đặc trưng của thị trường ngoại hối là:

a. Hoạt động mua bán ngoại tệ diễn ra suốt 24h

b. Mang tính toàn cầu

c. Được tiêu chuẩn hoá cao

d. Diễn ra suốt 24h, mang tính toàn cầu, được tiêu chuẩn hoá cao

36. Đặc trưng và các nguyên tắc cơ bản của chế độ bản vị vàng:

a. Không được tự do đúc tiền vàng đủ giá

b. Không được tự do đổi tiền phù hiệu lấy tiền vàng đủ giá

c. Không được tự do xuất nhập khẩu vàng

d. Dự trữ vàng với quy mô đủ lớn là yêu cầu để bảo đảm sức mua đồng tiền –
money backs to gold

37. Đâu là cơ sở hình thành quan hệ thương mại quốc tế?


a. Sự chênh lệch về lãi suất giữa các quốc gia

b. Sự chênh lệch về hiệu quả sử dụng vốn đầu tư giữa các quốc gia

c. Sự chênh lệch về thu nhập giữa các quốc gia

d. Lợi thế mà một quốc gia có được so với các quốc gia khác

38. Đâu là đặc điểm của chế độ bản vị vàng sau chiến tranh?

a. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh là chế độ bản vị hối đoái vàng do các
NHTW thay đổi cơ cấu dự trữ quốc tế, chuyển từ vàng sang các ngoại tệ
được chuyển đổi ra vàng

b. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh không có sự khác biệt so với chế độ
bản vị vàng nguyên thủy 1880-1914

c. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh có mức độ ổn định cao hơn so với chế
độ bản vị vàng nguyên thủy do mức giá cả của các quốc gia là cố định

d. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh bị sụp đổ khi chiến tranh thế giới lần thứ
hai xảy ra

39. Đâu là hạn chế của chế độ bản vị vàng?

a. Mỹ phải duy trì sự thâm hụt trong cán cân thương mại để đảm bảo đủ dự trữ
quốc tế

b. Các nước có nguồn vàng dồi dào luôn đối mặt với tình trạng lạm phát, các
nước khan hiếm vàng luôn đối mặt với tình trạng giảm phát

c. Nhiều quốc gia rơi vào tình trạng thiếu vàng do vàng không được chu
chuyển tự do
d. NHTW các nước phải đối mặt với thiếu hụt dự trữ quốc tế

40. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods?

a. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt, đồng USD bị đầu cơ mạnh trên
thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam

b. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho
chiến tranh tại Việt Nam

c. Đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho
chiến tranh tại Việt Nam

d. Đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường

41. Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn tới khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
năm 1997?

a. Chế độ tỷ giá cố định, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài quy mô lớn

b. Chế độ tỷ giá cố định, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu
kém, Tấn công đầu cơ

c. Chế độ tỷ giá thả nổi, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư ra nước
ngoài quy mô lớn

d. Chế độ tỷ giá thả nổi, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu
kém, Tấn công đầu cơ

42. Đâu là nguyên nhân thúc đẩy vay nợ nước ngoài ở các nước đang và
kém phát triển?

a. Trình độ lao động thấp


b. Dòng vốn và lao động chảy ra khỏi quốc gia

c. Không có lợi thế so sánh trong quan hệ thương mại quốc tế

d. Tỷ lệ tiết kiệm thấp

43. Đâu là nhiệm vụ quan trọng nhất của Ngân hàng chung Châu Âu ECB

a. Thúc đẩy thương mại quốc tế giữa các nước trong liên minh châu Âu

b. Xác định giá bằng EUR cho tất cả các sản phẩm được bán ở Eurozone

c. Thúc đẩy ổn định giá cả trong Liên minh Châu Âu

d. Thiết lập thặng dư thương mại giữa EU và Mỹ

44. Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách:

a. Tăng thâm hụt ngân sách

b. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân

c. Giảm tiết kiệm

d. Giảm thâm hụt ngân sách, thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm

45. Để thực hiện cân bằng Cán cân thanh toán quốc tế khi Cán cân đang
trong tình trạng thâm hụt, Chính phủ các quốc gia sẽ thực hiện các biện
pháp:

a. Hạ lãi suất để khuyến khích tiêu dùng

b. Khuyến khích hoạt động đầu tư ra nước ngoài


c. Thực hiện chính sách giảm thuế nhập khẩu hàng hóa

d. Thực hiện điều chỉnh tăng tỷ giá

46. Điều nào sau đây CHƯA ĐÚNG về tác động tích cực đối với các quốc
gia khi tham gia quan hệ tài chính quốc tế?

a. Các quốc gia có thể khai thác tiềm năng, thế mạnh mỗi nước từ đó thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế

b. Các quốc gia nghèo và kém phát triển sẽ nhanh chóng đuổi kịp các nước
phát triển trong tăng trưởng và phát triển kinh tế

c. Các quốc gia tăng hiệu quả sử dụng vốn đầu tư

d. Các quốc gia có cơ hội nâng cao vị thế khi thực hiện xuất khẩu vốn ra nước
ngoài

47. Điều nào sau đây dẫn đến sự sụp độ của chế độ tỷ giá cố định được áp
dụng tại Bretton Woods

a. Chính sách tài khóa và tiền tệ giữa các quốc gia thành viên có sự khác biệt

b. Tỷ lệ lạm phát chênh lệch giữa các quốc gia thành viên

c. Một số cú sốc kinh tế bất ngờ đối với các quốc gia thành viên

d. Sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ và lạm phát giữa các quốc gia

48. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt?

a. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu xấu đối với các quốc gia
b. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu tốt đối với các quốc gia

c. BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia

d. Các biện pháp cân bằng khi BOP thâm hụt luôn mang lại tác động tích cực
đối với nền kinh tế

49. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư?

a. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và Chính phủ sẽ thu hút đầu tư nước
ngoài

b. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và NHTW sẽ mua vào ngoại tệ để ổn
định tỷ giá

c. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và NHTW sẽ bán ra ngoại tệ để ổn định
tỷ giá

d. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và Chính phủ sẽ giảm thuế nhập khẩu

50. Điều nào sau đây đúng về cán cân vãng lai?

a. Cán cân vãng lai thể hiện sự chuyển giao về quyền sử dụng giữa người cư
trú và người không cư trú

b. Cán cân vãng lai phản ánh tất cả các dòng ngoại tệ đi ra/đi vào lãnh thổ một
quốc gia

c. Cán cân vãng lai thặng dư luôn mang lại lợi ích cho các quốc gia

d. Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ ổn định và lâu dài đối
với nền kinh tế một quốc gia

51. Điều nào sau đây đúng về chế độ tỷ giá cố định?


a. Chính sách tiền tệ là một công cụ đắc lực của NHTW

b. Việc duy trì chế độ này thành công ngay cả khi dự trữ ngoại hối quốc gia
mỏng

c. Lãi suất nội tệ và lãi suất ngoại tệ phải ngang bằng nhau

d. Cần có dự trữ ngoại hối quốc gia đủ mạnh để duy trì chế độ tỷ giá này

52. Điều nào sau đây đúng về đồng EUR

a. Đồng EUR cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc tế
nhưng cho phép các quốc gia thành viên thả nổi tỷ giá với nhau

b. Đồng EUR là cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc
tế đồng thời các quốc gia thành viên cũng phải cố định tỷ giá với nhau

c. Tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác là cố định hay thả nổi phụ thuộc
vào chế độ tỷ giá của các quốc gia đồng thời EUR là đồng tiền chung trong
toàn bộ Eurozone

d. Đồng EUR luôn cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối
quốc tế đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone

53. Điều nào sau đây đúng về lợi ích hoặc hạn chế đối với các quốc gia
trong chế độ bản vị vàng?

a. Đầu tư và Tín dụng quốc tế giữa các quốc gia được đẩy mạnh từ đó thúc đẩy
tăng trưởng

b. Hệ thống tiền tệ của các quốc gia bị phụ thuộc vào đồng USD

c. NHTW trở nên kém linh hoạt trong điều hành chính sách tiền tệ
d. Cung tiền luôn bị hạn chế do thiếu hụt vàng

54. Điều nào sau đây đúng về Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

a. Được thành lập tại Hội nghị Bretton Woods vào năm 1944

b. Hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế

c. Cấp tín dụng cho các quốc gia thành viên thông qua hạn mức tín dụng
thường xuyên

d. IMF ra đời tại Hội nghị Bretton Woods, với mục tiêu là hỗ trợ các quốc gia
gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế. Hình thức hỗ trợ của
IMF là cấp tín dụng thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên

55. Điều nào sau đây đúng về Quyền rút vốn đặc biệt SDR?

a. Hết hiệu lực vào năm 1973 cùng với sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods

b. SDR là tài sản dự trữ quốc tế do IMF tạo ra

c. SDR là tài sản dự trữ quốc tế do WB tạo ra

d. Được xác định bằng bình quân gia quyền giá trị nội tệ của các quốc gia
thành viên của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc

56. Điều nào sau đây đúng về tài sản dự trữ quốc gia tại các NHTW:

a. Ngoại tệ, giấy tờ có giá, vàng

b. Ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs

c. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs
d. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng, SDRs

57. Điều nào sau đây đúng về thị trường tài chính quốc tế:

a. Thị trường tài chính quốc tế là thị trường tài chính đã được quốc tế hóa, là
nơi dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn

b. Thị trường tài chính quốc tế là trung gian dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi
thiếu vốn

c. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán trao đổi các loại ngoại tệ và các
công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá

d. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán các giấy tờ có giá

58. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tác động của sự ra đời đồng EUR
đối với các quốc gia

a. Sự ra đời đồng EUR thúc đẩy độ sau của các thị trường tài chính

b. Rủi ro tăng lên khi khủng hoảng tài chính ở một quốc gia sẽ ảnh hưởng tới
toàn bộ khu vực Eurozone

c. Đồng EUR mạnh sẽ tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa khu vực
Eurozone từ đó thúc đẩy xuất khẩu

d. Hạn chế rủi ro tỷ giá trong khu vực Eurozone

59. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thu nhập?

a. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
b. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập về đầu
tư và thu nhập từ lương, thưởng của người lao động

c. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập của nhà
đầu tư nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ quốc gia

d. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động đầu tư
trực tiếp nước ngoài

60. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thương mại?

a. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ

b. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa

c. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu vốn

d. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động vay nợ
viện trợ quốc tế

61. Đồng EUR ảnh hưởng đến các thị trường như thế nào?

a. Chi phí giao dịch là rẻ hơn tại các quốc gia trong khu vực đồng euro

b. Hạn chế rủi ro tiền tệ và rủi ro tỷ giá

c. Giá cả là minh bạch, gia tăng sự cạnh tranh về giá giữa các doanh nghiệp

d. Giảm chi phí giao dịch, hạn chế rủi ro và minh bạch giá cả, gia tăng cạnh
tranh về giá đều là những tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia
liên minh tiền tệ
62. Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là:

a. Đô la châu Âu

b. Đồng Euro

c. Đơn vị tiền tệ

d. SDR

63. Đồng tiền yết giá là đồng tiền:

a. Đồng tiền có số đơn vị không đổi và bằng 1

b. Đứng ở vị trí hàng hoá

c. Biểu diễn giá cả của đồng tiền chuẩn

d. Đồng tiền có số đơn vị biến đổi theo thị trường

64. Dòng vốn và dòng lao động di chuyển tự do giữa các quốc gia trong
liên minh tiền tệ sẽ có tác động như thế nào đối với các quốc gia?

a. Thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ hàng hóa trong liên minh

b. Gây ra bất bình đẳng khu vực

c. Gây ra tình trạng thiếu hụt vốn ở một số quốc gia

d. Thúc đẩy tăng trưởng và tạo công ăn việc làm cho người dân

65. Dự trữ ngoại hối quốc gia bao gồm:


a. ngoại tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế

b. ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng, SDRs

c. ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs

d. ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs

66. Dưới chế độ bản vị vàng, 1 ounce vàng có giá $20,67 và GBP4.2474,
khi đó tỷ giá giữa USD và GBP là:

a. GBP4.8665/USD

b. GBP0.2055/USD

c. Tỷ giá GBP/USD luôn luôn thay đổi do giá vàng thay đổi

d. Không xác định bởi vì không có đủ thông tin

67. Dưới chế độ Bretton Woods, các quốc gia gắn cố định giá trị đồng nội
tệ trong biên độ +/-1% với đồng tiền nào?

a. USD

b. GBP

c. JPY

d. SDR

68. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Chính phủ Việt Nam tăng thuế
nhập khẩu ô tô nguyên chiếc, sẽ có tác động như sau:
a. Tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND

b. Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD

c. Tăng giá đối với USD, tăng giá đối với VND

d. Giảm giá đối với USD, giảm giá đối với VND

69. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với VND sẽ có tác động như thế
nào?

a. Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD

b. Tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND

c. Tỷ giá không thay đổi

d. VND và USD giữ nguyên giá trị

70. Giả sử đồng Nhân dân tệ (CNY) được gắn kết với đô la Mỹ (USD).
Các hình thức thương mại sau đây sẽ bị ảnh hưởng thế nào do việc giảm
giá của USD so với Yên Nhật (JPY)?

a. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật tăng

b. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Nhật giảm

c. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Mỹ tăng

d. Xuất khẩu của Trung Quốc sang Mỹ giảm


71. Giữa Chính phủ nước A và Ngân hàng thương mại nước B có thể có
mối quan hệ tài chính nào sau đây:

a. Thương mại quốc tế

b. Đầu tư quốc tế

c. Tín dụng quốc tế

d. Viện trợ quốc tế

72. Giữa Chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế có thể có mối quan hệ
tài chính nào sau đây:

a. Thương mại quốc tế và Đầu tư quốc tế

b. Thương mại quốc tế và Tín dụng quốc tế

c. Đầu tư quốc tế và Tín dụng quốc tế

d. Tín dụng quốc tế và Viện trợ quốc tế

73. Giữa doanh nghiệp nước A và doanh nghiệp nước B có thể có mối
quan hệ tài chính nào sau đây:

a. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Viện trợ quốc tế

b. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

c. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế

d. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế, Viện trợ quốc tế
74. Hành vi đầu cơ ngoại tệ luôn bị coi là nguy cơ gây mất ổn định thị
trường ngoại hối và cần phải được kiểm soát vì:

a. Tạo ra những khoản thu nhập bất chính cho những người giàu

b. Có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung cầu ngoại tệ và tỷ giá

c. Mang lai lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư thương mại

d. Mang lại lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư về vốn

75. Hệ thống tiền tệ Bretton Woods chỉ tồn tại được khi:

a. NHTW các quốc gia dự trữ ngoại tệ bằng USD

b. Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD và NHTW Mỹ cho phép quy đổi
USD ra vàng không giới hạn

c. Lượng vàng dự trữ của Mỹ lớn nhất thế giới

d. Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD

76. Hiện nay Ngân hàng Nhà nước đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào?

a. Cố định

b. Thả nổi hoàn toàn

c. Thả nổi có điều tiết

d. Neo cố định với USD

77. Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm:
a. Thị trường ngoại hối tập trung

b. Thị trường ngoại hối phi tập trung

c. Thị trường vàng bạc, đá quý

d. Thị trường ngoại hối tập trung và phi tập trung

78. Hoa Kỳ, Cộng đồng Liên minh Châu Âu và một số quốc gia khác phản
đối Trung Quốc duy trì chính sách “đồng nhân dân tệ yếu” bởi:

a. Lo ngại Trung Quốc không nhập khẩu hàng hóa từ Liên minh Châu Âu

b. Lo ngại tình trạng thâm hụt thương mại, và cạnh tranh không bình đẳng
trong xuất khẩu với Trung Quốc

c. Lo ngại hàng hóa của Liên minh châu Âu mất thị phần tại Trung Quốc

d. Lo ngại Trung Quốc sẽ xuất khẩu hàng hóa sang các quốc gia khác ngoài
Liên minh Châu Âu

79. Hợp đồng kỳ hạn là:

a. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và
được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2
đến 3 ngày làm việc của ngân hàng

b. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và
được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2
đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại các thị trường chính thức

c. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực
hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày
làm việc của ngân hàng, tại thị trường không chính thức
d. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực
hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày
làm việc của ngân hàng

80. Hợp đồng quyền chọn kiểu Châu Âu:

a. Cho phép người mua thực hiện quyền ở mọi thời điểm trước khi hợp đồng
đến hạn

b. Cho phép người mua thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn

c. Có mức phí quyền chọn thấp hơn

d. Có mức độ rủi ro cao hơn cho người bán

81. IMF cấp hạn mức tín dụng thường xuyên cho các quốc gia thành viên
nhằm mục đích:

a. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế của các quốc gia thành viên

b. Thúc đẩy đầu tư và tín dụng quốc tế giữa các quốc gia thành viên

c. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu
phá giá và nâng giá đồng tiền của các quốc gia

d. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu
phá giá đồng tiền của các quốc gia

82. Khi cán cân tổng thể thặng dư, điều nào sau đây là đúng?

a. Thặng dư cán cân tổng thể lớn hơn thay đổi dự trữ ngoại hối

b. Thặng dư cán cân tổng thể nhỏ hơn thay đổi dự trữ ngoại hối
c. Thặng dư cán cân tổng thể bằng thay đổi dự trữ ngoại hối

d. Không biết chắc chắn về mức độ thay đổi dự trữ ngoại hối

83. Khi cán cân vãng lai thâm hụt, giải pháp sau đây được thực hiện:

a. Nâng giá nội tệ

b. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

c. Tăng lãi suất

d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài

84. Khi cán cân vãng lai thặng dư, giải pháp sau đây được thực hiện:

a. Phá giá nội tệ

b. Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tài nguyên thiên nhiên

c. Tăng lãi suất

d. Tăng cường đầu tư ra nước ngoài

85. Khi Chính phủ tăng thuế nhập khẩu, cán cân vãng lai của quốc gia sẽ:

a. Giảm

b. Tăng

c. Không bị ảnh hưởng


d. A hoặc C

86. Khi Chính phủ thực hiện chính sách phá giá tiền tệ, động thái này có
thể tác động:

a. Tăng lượng khách du lịch ra nước ngoài

b. Khuyến khích tăng lượng hàng hóa nhập khẩu

c. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài

d. Lượng hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi

87. Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD
= 1,51/52, giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ:
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
88. Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1,75 USD.
Hợp đồng là 62,500 GBP. Tại thời điểm giao dịch, hợp đồng kỳ hạn tỷ giá
giao ngay là 1 GBP = 1,65 USD
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6,250 USD
C. Lãi 6,250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD

You might also like