Professional Documents
Culture Documents
2. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân tổng thể thặng dư?
3. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thâm hụt?
4. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thặng dư?
a. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
5. Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vốn thâm hụt?
6. Các công ty xuất nhập khẩu phải đối mặt với các rủi ro nào khi tham
gia hoạt động tài chính quốc tế?
a. Rủi ro tỷ giá, rủi ro thương mại, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh toán
7. Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết gián tiếp có
nghĩa là:
8. Các giao dịch ngoại hối được thực hiện giao ngay sẽ áp dụng tỷ giá:
a. Tỷ giá kỳ hạn
9. Các hình thức liên kết kinh tế một cách đầy đủ nhất:
c. Thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ
d. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh
kinh tế, liên minh tiền tệ
a. Tất cả các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau theo quy định của mỗi
nước
b. Các hợp đồng giao dịch ngoại tệ giao sau, gồm: Hợp đồng kỳ hạn, hợp
đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn và hợp đồng hoán đổi ngoại tệ
c. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng
hoán đổi ngoại tệ và các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages)
d. Giao dịch giao ngay, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi ngoại tệ,
các nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrages)
11. Các nghiệp vụ phái sinh có thể phòng ngừa rủi ro tỷ giá vì:
a. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng thế giới
b. Quỹ tín dụng tỉnh Đồng Nai, quỹ tiền tệ thế giới
c. Ngân hàng thế giới, quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng phát triển châu Á
d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, ngân hàng phát triển châu Á
13. Các yếu tố làm giảm cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:
14. Các yếu tố làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là:
b. Một số lượng cố định ngoại tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi
nội tệ
c. Một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số lượng biến đổi
ngoại tệ
d. Đồng tiền yết giá là ngoại tệ, đồng tiền định giá là nội tệ
d. Nội tệ tăng giá hoặc giảm giá (phụ thuộc vào mức độ thâm hụt)
18. Pháp giảm nợ cho Việt Nam trị giá 50 triệu USD, giao dịch này phản
ánh vào BOP Việt Nam như sau:
c. ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ)
d. ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (xóa nợ/giảm nợ)
19. Cấu trúc của thị trường ngoại hối bao gồm:
a. Thị trường giao ngay và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
b. Thị trường chính thức và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
c. Thị trường giao sau gồm các công cụ phái sinh ngoại tệ và thị trường giao
ngay
d. Tất cả các bộ phận cấu thành nêu trên
20. Chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia sẽ tác động lên cán cân bộ phận
nào trong cán cân thanh toán quốc tế?
21. Chiến tranh thế giới lần thứ 1 xảy ra khiến chế độ bản vị vàng không
thể tiếp tục tồn tại vì:
b. Các quốc gia tham chiến in thêm tiền để tài trợ chiến tranh từ đó phá vỡ sự
mất cân bằng giữa lượng tiền và lượng vàng
22. Chính phủ Việt Nam phát hành trái phiếu quốc tế trên thị trường New
York, Mỹ, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:
c. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)
d. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)
c. Sự cân bằng lãi suất giữa các quốc gia theo học thuyết ngang giá lãi suất
d. Sự khác biệt về hiệu quả vốn đầu tư giữa các quốc gia
24. Công ty CK có khoản tiền nhàn rỗi 1 triệu USD trong vòng 6 tháng,
họ muốn đầu tư vào đồng EUR bằng cách bán USD/ EUR theo tỷ giá
giao ngay, sau đó đầu tư EUR trên thị trường tiền tệ theo mức lãi suất
thị trường. Để phòng ngừa rủi ro khi đồng EUR giảm giá sau 6 tháng, ở
thời điểm hiện tại họ có thể:
c. Ký hợp đồng hoán đổi bán giao ngay USD, mua kỳ hạn EUR
d. Ký hợp đồng hoán đổi mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn USD
25. Công ty DJ có khoản phải trả cho hợp đồng nhập khẩu là 2 triệu
USD sau 3 tháng, dự đoán đồng USD giảm giá mạnh sau 3 tháng. Ở thời
điểm hiện tại công ty nên:
a. Không làm gì cả, chờ mua USD khi đến thời điểm thanh toán
b. Mua giao ngay USD, sau đó gửi trên thị trường tiền tệ 3 tháng
c. Ký hợp đồng bán giao ngay USD, mua kỳ hạn 3 tháng USD
26. Công ty Invesment Thái Lan dùng tiền hàng xuất khẩu mua trái phiếu
kho bạc Việt Nam, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:
c. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)
d. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác (vay/cho vay nước ngoài)
a. Không làm gì cả, chờ bán EUR/AUD khi được thanh toán sau 3 tháng
b. Ký hợp đồng mua giao ngay EUR, bán kỳ hạn 3 tháng EUR
28. Công ty nhập khẩu Minh Anh nhập hàng trả chậm từ công ty xuất
khẩu của Hàn Quốc, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:
a. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân
thương mại
b. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân
thương mại
29. Công ty xuất khẩu Hoàng Long bán hàng trả chậm cho công ty nhập
khẩu của Malaysia, giao dịch này phản ánh vào BOP Việt Nam như sau:
a. Ghi Có vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Nợ vào cán cân
thương mại
b. Ghi Nợ vào cán cân tài chính – đầu tư khác đồng thời Ghi Có vào cán cân
thương mại
30. Đặc điểm chung của chế độ tiền tệ trong chế độ đồng bản vị, chế độ
bản vị vàng và hệ thống Bretton Woods là gì?
b. Không có sự phá giá hay nâng giá nào giữa các đồng tiền chủ chốt trong
suốt thời kỳ hoàng kim của chế độ bản vị vàng
c. Những quốc gia khan hiếm vàng thì cung ứng tiền sẽ bị hạn chế và là nguyên
nhân kìm hãm tăng trưởng kinh tế
a. Tỷ giá được điều chỉnh một cách linh hoạt, theo sự thay đổi cung cầu ngoại
tệ trên thị trường
b. Tỷ giá được xác định trong phạm vi Biên độ dao động so với tỷ giá trung
tâm
c. Tỷ giá được xác định và duy trì cố định trong một khoảng thời gian dài
33. Đặc trưng của chế độ tỷ giá thả nổi có điều tiết là:
a. Tỷ giá biến động hoàn toàn phụ thuộc vào cung cầu ngoại tệ trên thị trường
d. Có nhiều mức tỷ giá khác nhau cho các phân đoạn thị trường khác nhau
34. Đặc trưng của hợp đồng kỳ hạn (Forward) là:
a. Người mua có quyền thực hiện hoặc không thực hiện hợp đồng khi đến hạn
c. Tỷ giá được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và được điều chỉnh lại ở
thời điểm hợp đồng đến hạn
d. Ngày giá trị của hợp đồng là một ngày bất kỳ trong tương lai
d. Diễn ra suốt 24h, mang tính toàn cầu, được tiêu chuẩn hoá cao
36. Đặc trưng và các nguyên tắc cơ bản của chế độ bản vị vàng:
b. Không được tự do đổi tiền phù hiệu lấy tiền vàng đủ giá
d. Dự trữ vàng với quy mô đủ lớn là yêu cầu để bảo đảm sức mua đồng tiền –
money backs to gold
b. Sự chênh lệch về hiệu quả sử dụng vốn đầu tư giữa các quốc gia
d. Lợi thế mà một quốc gia có được so với các quốc gia khác
38. Đâu là đặc điểm của chế độ bản vị vàng sau chiến tranh?
a. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh là chế độ bản vị hối đoái vàng do các
NHTW thay đổi cơ cấu dự trữ quốc tế, chuyển từ vàng sang các ngoại tệ
được chuyển đổi ra vàng
b. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh không có sự khác biệt so với chế độ
bản vị vàng nguyên thủy 1880-1914
c. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh có mức độ ổn định cao hơn so với chế
độ bản vị vàng nguyên thủy do mức giá cả của các quốc gia là cố định
d. Chế độ bản vị vàng sau chiến tranh bị sụp đổ khi chiến tranh thế giới lần thứ
hai xảy ra
a. Mỹ phải duy trì sự thâm hụt trong cán cân thương mại để đảm bảo đủ dự trữ
quốc tế
b. Các nước có nguồn vàng dồi dào luôn đối mặt với tình trạng lạm phát, các
nước khan hiếm vàng luôn đối mặt với tình trạng giảm phát
c. Nhiều quốc gia rơi vào tình trạng thiếu vàng do vàng không được chu
chuyển tự do
d. NHTW các nước phải đối mặt với thiếu hụt dự trữ quốc tế
40. Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods?
a. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt, đồng USD bị đầu cơ mạnh trên
thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho chiến tranh tại Việt Nam
b. Cán cân thương mại của Mỹ luôn thâm hụt và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho
chiến tranh tại Việt Nam
c. Đồng USD bị đầu cơ mạnh trên thị trường và Mỹ in thêm tiền để tài trợ cho
chiến tranh tại Việt Nam
41. Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn tới khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
năm 1997?
a. Chế độ tỷ giá cố định, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài quy mô lớn
b. Chế độ tỷ giá cố định, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu
kém, Tấn công đầu cơ
c. Chế độ tỷ giá thả nổi, Chính sách kinh tế vĩ mô yếu kém, Đầu tư ra nước
ngoài quy mô lớn
d. Chế độ tỷ giá thả nổi, Hệ thống tài chính và Chính sách kinh tế vĩ mô yếu
kém, Tấn công đầu cơ
42. Đâu là nguyên nhân thúc đẩy vay nợ nước ngoài ở các nước đang và
kém phát triển?
43. Đâu là nhiệm vụ quan trọng nhất của Ngân hàng chung Châu Âu ECB
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế giữa các nước trong liên minh châu Âu
b. Xác định giá bằng EUR cho tất cả các sản phẩm được bán ở Eurozone
44. Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách:
b. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
d. Giảm thâm hụt ngân sách, thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
45. Để thực hiện cân bằng Cán cân thanh toán quốc tế khi Cán cân đang
trong tình trạng thâm hụt, Chính phủ các quốc gia sẽ thực hiện các biện
pháp:
46. Điều nào sau đây CHƯA ĐÚNG về tác động tích cực đối với các quốc
gia khi tham gia quan hệ tài chính quốc tế?
a. Các quốc gia có thể khai thác tiềm năng, thế mạnh mỗi nước từ đó thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế
b. Các quốc gia nghèo và kém phát triển sẽ nhanh chóng đuổi kịp các nước
phát triển trong tăng trưởng và phát triển kinh tế
d. Các quốc gia có cơ hội nâng cao vị thế khi thực hiện xuất khẩu vốn ra nước
ngoài
47. Điều nào sau đây dẫn đến sự sụp độ của chế độ tỷ giá cố định được áp
dụng tại Bretton Woods
a. Chính sách tài khóa và tiền tệ giữa các quốc gia thành viên có sự khác biệt
b. Tỷ lệ lạm phát chênh lệch giữa các quốc gia thành viên
c. Một số cú sốc kinh tế bất ngờ đối với các quốc gia thành viên
d. Sự khác biệt về chính sách tài khóa, tiền tệ và lạm phát giữa các quốc gia
48. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt?
a. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu xấu đối với các quốc gia
b. BOP thâm hụt luôn là tín hiệu tốt đối với các quốc gia
c. BOP thâm hụt chưa chắc là tín hiệu xấu đối với các quốc gia
d. Các biện pháp cân bằng khi BOP thâm hụt luôn mang lại tác động tích cực
đối với nền kinh tế
49. Điều nào sau đây đúng khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư?
a. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và Chính phủ sẽ thu hút đầu tư nước
ngoài
b. Đồng ngoại tệ có xu hướng giảm giá và NHTW sẽ mua vào ngoại tệ để ổn
định tỷ giá
c. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và NHTW sẽ bán ra ngoại tệ để ổn định
tỷ giá
d. Đồng ngoại tệ có xu hướng tăng giá và Chính phủ sẽ giảm thuế nhập khẩu
50. Điều nào sau đây đúng về cán cân vãng lai?
a. Cán cân vãng lai thể hiện sự chuyển giao về quyền sử dụng giữa người cư
trú và người không cư trú
b. Cán cân vãng lai phản ánh tất cả các dòng ngoại tệ đi ra/đi vào lãnh thổ một
quốc gia
c. Cán cân vãng lai thặng dư luôn mang lại lợi ích cho các quốc gia
d. Cán cân vãng lai phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ ổn định và lâu dài đối
với nền kinh tế một quốc gia
b. Việc duy trì chế độ này thành công ngay cả khi dự trữ ngoại hối quốc gia
mỏng
c. Lãi suất nội tệ và lãi suất ngoại tệ phải ngang bằng nhau
d. Cần có dự trữ ngoại hối quốc gia đủ mạnh để duy trì chế độ tỷ giá này
a. Đồng EUR cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc tế
nhưng cho phép các quốc gia thành viên thả nổi tỷ giá với nhau
b. Đồng EUR là cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối quốc
tế đồng thời các quốc gia thành viên cũng phải cố định tỷ giá với nhau
c. Tỷ giá giữa EUR và các đồng tiền khác là cố định hay thả nổi phụ thuộc
vào chế độ tỷ giá của các quốc gia đồng thời EUR là đồng tiền chung trong
toàn bộ Eurozone
d. Đồng EUR luôn cố định với các đồng tiền khác trên thị trường ngoại hối
quốc tế đồng thời EUR là đồng tiền chung trong toàn bộ Eurozone
53. Điều nào sau đây đúng về lợi ích hoặc hạn chế đối với các quốc gia
trong chế độ bản vị vàng?
a. Đầu tư và Tín dụng quốc tế giữa các quốc gia được đẩy mạnh từ đó thúc đẩy
tăng trưởng
b. Hệ thống tiền tệ của các quốc gia bị phụ thuộc vào đồng USD
c. NHTW trở nên kém linh hoạt trong điều hành chính sách tiền tệ
d. Cung tiền luôn bị hạn chế do thiếu hụt vàng
54. Điều nào sau đây đúng về Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
a. Được thành lập tại Hội nghị Bretton Woods vào năm 1944
b. Hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế
c. Cấp tín dụng cho các quốc gia thành viên thông qua hạn mức tín dụng
thường xuyên
d. IMF ra đời tại Hội nghị Bretton Woods, với mục tiêu là hỗ trợ các quốc gia
gặp khó khăn về tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế. Hình thức hỗ trợ của
IMF là cấp tín dụng thông qua hạn mức tín dụng thường xuyên
55. Điều nào sau đây đúng về Quyền rút vốn đặc biệt SDR?
a. Hết hiệu lực vào năm 1973 cùng với sự sụp đổ của Hệ thống Bretton Woods
d. Được xác định bằng bình quân gia quyền giá trị nội tệ của các quốc gia
thành viên của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc
56. Điều nào sau đây đúng về tài sản dự trữ quốc gia tại các NHTW:
b. Ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs
c. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs
d. Ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng, SDRs
57. Điều nào sau đây đúng về thị trường tài chính quốc tế:
a. Thị trường tài chính quốc tế là thị trường tài chính đã được quốc tế hóa, là
nơi dẫn vốn từ chủ thể thừa vốn đến chủ thể thiếu vốn
b. Thị trường tài chính quốc tế là trung gian dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi
thiếu vốn
c. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán trao đổi các loại ngoại tệ và các
công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá
d. Thị trường tài chính quốc tế là nơi mua bán các giấy tờ có giá
58. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về tác động của sự ra đời đồng EUR
đối với các quốc gia
a. Sự ra đời đồng EUR thúc đẩy độ sau của các thị trường tài chính
b. Rủi ro tăng lên khi khủng hoảng tài chính ở một quốc gia sẽ ảnh hưởng tới
toàn bộ khu vực Eurozone
c. Đồng EUR mạnh sẽ tăng khả năng cạnh tranh của hàng hóa khu vực
Eurozone từ đó thúc đẩy xuất khẩu
59. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thu nhập?
a. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất
nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
b. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập về đầu
tư và thu nhập từ lương, thưởng của người lao động
c. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ thu nhập của nhà
đầu tư nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ quốc gia
d. Cán cân thu nhập phản ánh các khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động đầu tư
trực tiếp nước ngoài
60. Điều nào sau đây là đúng về cán cân thương mại?
a. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ
b. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu hàng hóa
c. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động xuất nhập
khẩu vốn
d. Cán cân thương mại phản ánh khoản thu chi ngoại tệ từ hoạt động vay nợ
viện trợ quốc tế
61. Đồng EUR ảnh hưởng đến các thị trường như thế nào?
a. Chi phí giao dịch là rẻ hơn tại các quốc gia trong khu vực đồng euro
c. Giá cả là minh bạch, gia tăng sự cạnh tranh về giá giữa các doanh nghiệp
d. Giảm chi phí giao dịch, hạn chế rủi ro và minh bạch giá cả, gia tăng cạnh
tranh về giá đều là những tác động tích cực đối với các quốc gia khi tham gia
liên minh tiền tệ
62. Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là:
a. Đô la châu Âu
b. Đồng Euro
c. Đơn vị tiền tệ
d. SDR
64. Dòng vốn và dòng lao động di chuyển tự do giữa các quốc gia trong
liên minh tiền tệ sẽ có tác động như thế nào đối với các quốc gia?
a. Thúc đẩy sản xuất và tiêu thụ hàng hóa trong liên minh
d. Thúc đẩy tăng trưởng và tạo công ăn việc làm cho người dân
c. ngoại tệ, giấy tờ có giá ngoại tệ, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs
d. ngoại tệ, nội tệ, giấy tờ có giá, vàng tiêu chuẩn quốc tế, SDRs
66. Dưới chế độ bản vị vàng, 1 ounce vàng có giá $20,67 và GBP4.2474,
khi đó tỷ giá giữa USD và GBP là:
a. GBP4.8665/USD
b. GBP0.2055/USD
c. Tỷ giá GBP/USD luôn luôn thay đổi do giá vàng thay đổi
67. Dưới chế độ Bretton Woods, các quốc gia gắn cố định giá trị đồng nội
tệ trong biên độ +/-1% với đồng tiền nào?
a. USD
b. GBP
c. JPY
d. SDR
68. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Chính phủ Việt Nam tăng thuế
nhập khẩu ô tô nguyên chiếc, sẽ có tác động như sau:
a. Tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND
b. Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD
c. Tăng giá đối với USD, tăng giá đối với VND
d. Giảm giá đối với USD, giảm giá đối với VND
69. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
điều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với VND sẽ có tác động như thế
nào?
a. Tăng giá đối với VND, giảm giá đối với USD
b. Tăng giá đối với USD, giảm giá đối với VND
70. Giả sử đồng Nhân dân tệ (CNY) được gắn kết với đô la Mỹ (USD).
Các hình thức thương mại sau đây sẽ bị ảnh hưởng thế nào do việc giảm
giá của USD so với Yên Nhật (JPY)?
b. Đầu tư quốc tế
72. Giữa Chính phủ và các tổ chức tài chính quốc tế có thể có mối quan hệ
tài chính nào sau đây:
73. Giữa doanh nghiệp nước A và doanh nghiệp nước B có thể có mối
quan hệ tài chính nào sau đây:
a. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Viện trợ quốc tế
b. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
c. Thương mại trong nước và quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế
d. Thương mại quốc tế, Đầu tư quốc tế, Tín dụng quốc tế, Viện trợ quốc tế
74. Hành vi đầu cơ ngoại tệ luôn bị coi là nguy cơ gây mất ổn định thị
trường ngoại hối và cần phải được kiểm soát vì:
a. Tạo ra những khoản thu nhập bất chính cho những người giàu
b. Có thể tạo ra sự biến động bất thường của cung cầu ngoại tệ và tỷ giá
c. Mang lai lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư thương mại
d. Mang lại lợi ích cho các nước có đồng tiền mạnh và thặng dư về vốn
75. Hệ thống tiền tệ Bretton Woods chỉ tồn tại được khi:
b. Các quốc gia tin tưởng vào đồng USD và NHTW Mỹ cho phép quy đổi
USD ra vàng không giới hạn
76. Hiện nay Ngân hàng Nhà nước đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào?
a. Cố định
77. Hình thức tổ chức của thị trường ngoại hối bao gồm:
a. Thị trường ngoại hối tập trung
78. Hoa Kỳ, Cộng đồng Liên minh Châu Âu và một số quốc gia khác phản
đối Trung Quốc duy trì chính sách “đồng nhân dân tệ yếu” bởi:
a. Lo ngại Trung Quốc không nhập khẩu hàng hóa từ Liên minh Châu Âu
b. Lo ngại tình trạng thâm hụt thương mại, và cạnh tranh không bình đẳng
trong xuất khẩu với Trung Quốc
c. Lo ngại hàng hóa của Liên minh châu Âu mất thị phần tại Trung Quốc
d. Lo ngại Trung Quốc sẽ xuất khẩu hàng hóa sang các quốc gia khác ngoài
Liên minh Châu Âu
a. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và
được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2
đến 3 ngày làm việc của ngân hàng
b. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá được thỏa thuận trước và
được thực hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2
đến 3 ngày làm việc của ngân hàng, tại các thị trường chính thức
c. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực
hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày
làm việc của ngân hàng, tại thị trường không chính thức
d. Hợp đồng được ký kết ngày hôm nay, theo tỷ giá giao ngay và được thực
hiện tại một thời điểm nhất định trong tương lai, ít nhất là sau 2 đến 3 ngày
làm việc của ngân hàng
a. Cho phép người mua thực hiện quyền ở mọi thời điểm trước khi hợp đồng
đến hạn
b. Cho phép người mua thực hiện quyền ở thời điểm hợp đồng đến hạn
81. IMF cấp hạn mức tín dụng thường xuyên cho các quốc gia thành viên
nhằm mục đích:
a. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế của các quốc gia thành viên
b. Thúc đẩy đầu tư và tín dụng quốc tế giữa các quốc gia thành viên
c. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu
phá giá và nâng giá đồng tiền của các quốc gia
d. Bảo đảm hệ thống tỷ giá cố định hoạt động hiệu quả, giảm tối thiểu nhu cầu
phá giá đồng tiền của các quốc gia
82. Khi cán cân tổng thể thặng dư, điều nào sau đây là đúng?
a. Thặng dư cán cân tổng thể lớn hơn thay đổi dự trữ ngoại hối
b. Thặng dư cán cân tổng thể nhỏ hơn thay đổi dự trữ ngoại hối
c. Thặng dư cán cân tổng thể bằng thay đổi dự trữ ngoại hối
d. Không biết chắc chắn về mức độ thay đổi dự trữ ngoại hối
83. Khi cán cân vãng lai thâm hụt, giải pháp sau đây được thực hiện:
84. Khi cán cân vãng lai thặng dư, giải pháp sau đây được thực hiện:
b. Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô, tài nguyên thiên nhiên
85. Khi Chính phủ tăng thuế nhập khẩu, cán cân vãng lai của quốc gia sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
86. Khi Chính phủ thực hiện chính sách phá giá tiền tệ, động thái này có
thể tác động:
c. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
d. Lượng hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi
87. Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD
= 1,51/52, giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ:
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
88. Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1,75 USD.
Hợp đồng là 62,500 GBP. Tại thời điểm giao dịch, hợp đồng kỳ hạn tỷ giá
giao ngay là 1 GBP = 1,65 USD
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6,250 USD
C. Lãi 6,250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD