You are on page 1of 8

KIỂM TRA GIỮA KÌ CÔ CHÂU

Câu 1: Vốn ODA được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc
tế
A. Tài khoản tài chính
B. Dự trữ ngoại hối
C. Lỗi và sai sót
D. Tài khoản vãng lai

Câu 2.Tại thời điểm t, thị trường cho biết tỷ giá EUR/USD = 1,53-1,67; tỷ giá
GBP/USD = 1,91-1,98. Hãy xác định tỷ giá chéo EUR/GBP?
A. 0,801 - 0,843
B. 1,186 - 1,248
C. 1,143 - 1,294
D. 0,773 - 0,874

Câu 3.Tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,135 và tỷ giá kỳ hạn 1 năm F(EUR/USD) =
1,214. Lãi suất USD là 9%/năm. Giả sử IRP tồn tại, hãy xác định lãi suất EUR?
A. 1,907%
B. 5,64%
C. 16,59%
D. 1,47%

Câu 4.Trong hợp đồng quyền chọn, bên nào được hưởng phí quyền chọn
A. Bên nắm giữ vị thế mua quyền chọn, dù hợp đồng có được thực hiện hay không
B. Bên nắm giữ vị thế bán quyền chọn, dù hợp đồng có được thực hiện hay không
C. Công ty thanh toán bù trừ
D. Nhà môi giới

Câu 5.Tỷ giá giao ngay của EUR/USD = 1,372-1,586. Hãy xác định chênh lệch giá
mua bán (Spread) là bao nhiêu?
A. 0,241
B. 0,214
C. 0,412
D. 0.142
Câu 6.Tại thời điểm t, ngân hàng yết tỷ giá S(USD/CAD) = 1,457-1,463.
Điểm kỳ hạn 90 ngày F(USD/CAD) = 40-60. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của
USD/CAD là:
A. 1,502-1,513
B. 1,487-1,585
C. 1,502-1,513
D. 1,497-1,523

Câu 7.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi NHTW can thiệp trực tiếp lên
thị trường thông qua việc bán ngoại tệ, mua nội tệ sẽ dẫn đến:
A. Giảm cung tiền, lãi suất tăng
B. Giảm cung tiền, lãi suất giảm
C. Tăng cung tiền, lãi suất giảm
D. Tăng cung tiền, lãi suất tăng

Câu 8.Trong chế độ tỷ giá thả nổi, khi quy luật một giá bị phá vỡ thì trạng thái cân
bằng của thị trường sẽ được thiết lập nhờ vào sự điều chỉnh của:
A. Chính sách thuế của Chính phủ
B. Tỷ giá hối đoái
C. Giá cả hàng hóa
D. Lãi suất

Câu 9.Trên thị trường ngoại hối Frankfurt, có thông tin được cho biết như sau:
EUR/USD = 1,274 - 1,358. Hãy cho biết phương pháp yết giá được sử dụng trong
trường hợp này?
A. Phương pháp yết giá kiểu Outright
B. Phương pháp yết giá gián tiếp
C. Phương pháp yết giá kiểu Swap
D. Phương pháp yết giá trực tiếp

Câu 10.Tỷ giá giao ngay S(EUR/USD) = 1,45 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng F(EUR/USD) =
1,15. Sự chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý:
A. Giá cả hàng hóa tại Châu Âu cao hơn tại Mỹ
B. Lãi suất EUR cao hơn lãi suất USD
C. EUR giảm giá so với USD
D. EUR được kỳ vọng sẽ tăng giá so với USD

Câu 11.Giả sử chế độ bản vị vàng được duy trì, nếu giá trị đồng bảng Anh được cố
định ở mức 25 GBP = 1 ounce vàng, giá trị đô la Mỹ được cố định ở mức 35 USD =
1 ounce vàng thì tỷ giá GBP/USD là:
A. 1 USD = 1,5 GBP
B. 1 GBP = 1,4 USD
C. 1 GBP = 1,5 USD
D. 1 USD = 1,4 GBP

Câu 12.Hiện nay, Việt Nam đang điều hành tỷ giá theo chế độ nào?
A. Chế độ tỷ giá con rắn tiền tệ
B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
C. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý với biên độ dao động +/-3%
D. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định

Câu 13.Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động tới cán cân tài khoản vãng lai?
A. Tâm lý bầy đàn của nhà đầu tư
B. Tỷ giá hối đoái
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Tỷ lệ lạm phát

Câu 14.Thay đổi nào sau đây làm tăng nhập khẩu ròng của Việt Nam:
A. Đối tác thắt chặt hàng rào thương mại với Việt Nam
B. Chính phủ Việt nam nới lỏng hàng rào thương mại với đối tác
C. VND giảm giá
D. Đối tác tăng lãi suất

Câu 15.Cán cân thương mại thặng dư hàm ý rằng:


A. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa > tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa
B. Tổng khoản chi ngoại tệ cho hàng hóa > tổng thu ngoại tệ từ hàng hóa
C. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa < tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa
D. Tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa = tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa

Câu 16.Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 4%. Lãi suất danh
nghĩa được niêm yết trên thị trường là 9%. Hỏi tỷ lệ lạm phát tại Anh là bao
nhiêu?
A. 5%
B. 8%
C. 4%
D. 7%
Câu 17.Yếu tố nào dưới đây tác động tới tỷ giá hối đoái cân bằng?
A. Chỉ số giá tiêu dùng CPI
B. Thị hiếu tiêu dùng của người dân
C. Lãi suất thực, tỷ lệ lạm phát, kỳ vọng nhà đầu tư
D. Trình độ dân trí

Câu 18.Tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) =108,92 và tỷ giá kỳ hạn F(USD/JPY) =
108,79. Xác định phần bù/chiết khấu kỳ hạn?
A. Chiết khấu 0,23%
B. Phần bù 0,23%
C. Phần bù 0,12%
D. Chiết khấu 0,12%

Câu 19.Câu nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với hợp đồng tương lai
A. Hợp đồng tương lai không có rủi ro tín dụng từ phía đối tác
B. Hợp đồng tương lai bắt buộc phải ký quỹ và điều chỉnh hàng ngày theo thị trường
C. Hợp đồng tương lai là hợp đồng được chuẩn hóa
D. Giao dịch linh hoạt trên thị trường phi tập trung OTC

Câu 20.Giả sử rằng Đức và Thụy Sĩ thường xuyên giao dịch với nhau. Trong hệ
thống tỷ giá hối đoái thả nổi tự do, lạm phát cao ở Thụy Sĩ sẽ ........ cầu EUR, gây
áp lực..... đối với đồng EUR.
A. giảm: giảm giá
B. tăng; tăng giá
C. giảm; tăng giá
D. tăng; giảm giá

Câu 21.Giả sử tại năm t, tỷ giá giao ngay S(USD/JPY) = 123,5. Tại năm t+1, tỷ giá
giao ngay USD/JPY = 132,5. Tỷ lệ lạm phát tại Mỹ và Nhật lần lượt là 4% và
6%. Khi đó, đồng JPY được định giá:
A. Ngang giá
B. Định giá cao
C. Định giá thấp
D. Nâng giá

Câu 22.Theo IRP. câu nào dưới đây là SAI:


A. IRP tồn tại nghĩa là CIA không khả thi
B. IRP tồn tại nghĩa là tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư khi thực hiện CIA bằng với tỷ
suất sinh lời khi đầu tư trong nước
C. Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch
lạm phát giữa hai quốc gia
D. Theo lý thuyết IRP, tỷ giá kỳ hạn sẽ điều chỉnh một mức đúng bằng chênh lệch
lãi suất giữa hai quốc gia

Câu 23.Một hợp đồng quyền chọn mua 2.000 USD, với tỷ giá thực hiện USD/VND =
24.000; phí quyền chọn 220 VND/USD. Vào ngày đáo hạn, tỷ giá giao ngay
USD/VND = 24.500. Tỷ giá giao ngay trên thị trường là bao nhiêu để nhà đầu tư
hòa vốn?
A. 24.280
B. 23.780
C. 24.720
D. 24.220

Câu 24.Giả sử một công ty của Việt Nam nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ. Trên cán cân
thanh toán của Mỹ ghi nhận bút toán:
A. Ghi nợ trên cán cân thu nhập sơ cấp
B. Ghi có trên cán cân hàng hóa
C. Ghi nợ trên cán cân hàng hóa
D. Ghi có trên cán cân thu nhập sơ cấp

Câu 25.Nhà đầu tư A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá F(GBP/USD) = 1,902.
Hợp đồng có trị giá 65.000 GBP. Tại thời điểm đáo hạn, tỷ giá giao ngay
S(GBP/USD) = 1,745. Vậy nhà đầu tư A lời/lỗ bao nhiêu tiền?
A. Lỗ 10.250$
B. Lãi 10.250$
C. Lỗ 10.205$
D. Lãi 10.205$

Câu 26.Trong đồ thị IRP, điểm A (-4,-3) cho biết điều gì?
A. Tỷ giá kỳ hạn có xu hướng tăng
B. CIA không khả thi
C. CIA khả thi cho nhà đầu tư nước ngoài
D. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài

Câu 27.Trong biến động tỷ giá chéo, nếu đồng tiền X tăng so với USD một tỷ lệ
cao hơn so với tỷ lệ tăng của đồng tiền Y so với USD thì:
A. Đồng tiền X tăng giá so với đồng tiền Y
B. Đồng tiền X giảm giá so với đồng tiền Y
C. Tỷ giá chéo giữa X và Y không đổi
D. Đồng tiền X tăng giá, đồng tiền Y giảm giá

Câu 28.Ngày 1/1/n, công ty A ký hợp đồng kỳ hạn mua 3tr EUR với tỷ giá kỳ hạn
F(EUR/USD)= 27.540 để bảo hiểm tỷ giá cho khoản thanh toán tiền hàng vào ngày
1/3/n. Do thương lượng không thành công nên giao dịch với đối tác bị hủy. Biết tỷ
giá giao ngay ngày 1/3/n là S(EUR/USD) = 27.635 - 28.013. Để hủy bỏ hợp đồng kỳ
hạn ban đầu, công ty A cần
A. Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013
B. Thực hiện bán giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 27.635
C. Thực hiện mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 28.013
D. Thực hiện mua giao ngay 3tr EUR tại tỷ giá 27.635

Câu 29.Các nhà đầu tư Anh và Mỹ thường quyết định đầu tư dựa vào lãi suất hiện
hành trên thị trường. Nếu đột nhiên lãi suất tại Mỹ giảm xuống, trong khi lãi suất
tại Anh không đổi thì sẽ làm ...... cầu với đồng USD và tạo áp lực....... đồng USD
A. tăng; giảm giá
B. tăng; tăng giá
C. giảm; tăng giá
D. giảm; giảm giá

Câu 30.Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,325. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng
F(EUR/USD) = 1,475. Nếu sau 3 tháng, tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1,514 thì
bạn nên thực hiện đầu tư như thế nào với 300.000 EUR?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
B. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
D. Thiết lập hợp đồng mua giao ngay USD
Câu 31.Thị trường ngoại hối là nơi
A. Diễn ra giao dịch mua bán vàng bạc, đá quý
B. Diễn ra hoạt động mua bán trái phiếu nội địa của các quốc gia
C. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
D. Diễn ra giao dịch trao đổi, mua bán hàng hóa - dịch vụ giữa các quốc gia

Câu 32.Giả sử một công ty Nhật Bản xuất khẩu hàng sang Châu Âu và nhận về
EUR. Tại thời điểm hiện tại, tỷ giá EUR/JPY giao ngay và kỳ hạn là như nhau.
Nếu công ty đó lo sợ đồng EUR ....... so với đồng JPY, họ có thể phòng ngừa rủi ro
tỷ giá bằng cách .... hợp đồng kỳ hạn EUR.
A. tăng giá; bán
B. tăng giá; mua
C. giảm giá; bán
D. giảm giá; mua

Câu 33.Trong đồ thị IFE, điểm A (5,2) cho biết điều gì?
A. % biến động tỷ giá bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
B. % biến động tỷ giá thấp hơn chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia
C. Lãi suất trong nước cao hơn lãi suất nước ngoài nhưng thấp hơn mức tăng tỷ
giá tường ứng nên đầu tư ra nước ngoài có tỷ suất sinh lời cao hơn
D. Lãi suất trong nước thấp hơn lãi suất nước ngoài nên tỷ suất sinh lời khi đầu
tư ra nước ngoài cao hơn

Câu 34.Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cán cân thanh toán thặng dư,
chính phủ sẽ can thiệp vào thị trường bằng cách:
A. Giảm lãi suất
B. Bán ngoại tệ, giảm dự trữ ngoại hối
C. Mua ngoại tệ, tăng dự trữ ngoại hối
D. Tăng lãi suất

Câu 35.Để làm giảm giá đồng EUR so với USD:


A. FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua EUR
bằng USD
B. FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ bán USD
để mua EUR
C. FED sẽ bán USD để mua EUR và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ mua USD
bằng EUR
D. FED sẽ bán EUR để mua USD và Ngân hàng trung ương Châu Âu sẽ bán EUR
để mua USD

Câu 36.Giả sử tỷ lệ lạm phát ở Úc tăng so với lạm phát ở Mỹ. Những tác động lên
cung, cầu và tỷ giá cân bằng của đô la Úc là gì?
A. Cung đô la Úc tăng, cầu đô la Úc giảm và đồng đô la Úc tăng giá
B. Cung đô la Úc tăng, cầu đô la Úc giảm và đồng đô la Úc giảm giá
C. Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô la Úc tăng giá
D. Cung đô la Úc giảm, cầu đô la Úc tăng và đồng đô la Úc giảm giá

Câu 37.Đồng tiền của Liên minh Châu Âu được gọi là


A. Đồng Yên Châu Âu
B. Đồng SDRs
C. Đồng Euro
D. Đồng Đô la Châu Âu

Câu 38.Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,6723-1,6733 và ngân hàng B yết giá
GBP/USD = 1,6735- 1,6742. Giả sử chi phí giao dịch = 0, nhà đầu tư thu được lợi
nhuận là bao nhiêu từ Arbitrage địa phương với 1.000.000USD vốn đầu tư?
A. 1.136,16
B. 119,52
C. 118,87
D. 573,86

Câu 39.Ngân hàng yết giá vừa mua vừa bán 10 triệu EUR tại tỷ giá thị trường
EUR/VND là 27.100- 27.560. Hãy xác định kết quả kinh doanh của nghiệp vụ
này?
A. 4,25 tỷ VND
B. -4,25 tỷ VND
C. 4,6 tỷ VND
D. -4,6 tỷ VND

Câu 40.Trong các câu dưới đây, câu nào SAI?


A. Công ty đa quốc gia tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế thông qua các
phương thức như cấp bằng sáng chế, nhượng quyền kinh doanh, liên doanh
B. Vấn đề đại diện của công ty đa quốc gia phát sinh khi các nhà quản lý có quyết
định đi ngược với mục tiêu tối đa hóa giá trị công ty mẹ
C. Công ty đa quốc gia có công ty mẹ đặt trụ sở chính tại một quốc gia và sở hữu
nhiều công ty con ở nước ngoài
D. Định giá công ty nội địa phức tạp hơn định giá công ty đa quốc gia

You might also like