You are on page 1of 25

Kiểm Tra Thử - Quản Trị Tài Chính – Làm Theo Nhóm

1. ðây ñược xem là một lợi ích của doanh nghiệp tư nhân:
A. Cơ hội to lớn ñể ñi vào thị trường vốn
B. Khả năng không giới hạn
C. Chung về kỹ năng, chuyên môn
D. Thu nhập (lợi nhuận) bị ñánh thuế chỉ một lần
d
2. Ban quản lý công ty:
A. Phớt lờ những mong muốn của các cổ ñông.
B. Có thể ñưa ra các quyết ñịnh ñi ngược lại lợi ích của các cổ ñông.
C. Không quan tâm ñến các sở thích giữa rủi ro và tỉ suất sinh lời của các nhà ñầu tư khi ñang theo ñuổi
các mục tiêu của quản trị tài chính.
D. Không ñể ý ñến mong muốn của các cổ ñông.
E. Cả b và c ñều ñúng.
e
3. Giao dịch nội gián:
A. ðóng góp cho sự hiệu quả của thị trường bởi vì tất cả các thông tin ñều ñược phản ánh vào trong giá của
các chứng khoán.
B. Là bất hợp pháp
C. ðược bảo vệ bởi Tập ðoàn Bảo Hiểm Tiền Gửi Liên Bang (FDIC).
D. Không có tác ñộng tiêu cực ñến các cổ ñông.
E. Tất cả câu trên ñều sai.
b

4. Mục tiêu của quản trị tài chính là:


A. Tối ña hóa lợi nhuận.
B. Tối ña hóa dòng tiền.
C. Tối ña hóa doanh thu
D. Tối ña hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu
E. Tối ña hóa thu nhập trên mỗi cổ phần
d
5. Quyền kiểm soát công ty cổ phần sau cùng nằm trong tay.

a) Các cổ ñông.
b) Hội ñồng Quản trị.
c) Tổng giám ñốc.
d) Giám ñốc tài chính.
e) Chủ tịch Hội ñồng quản trị.
a
6. Hội ñồng Quản trị ñược bầu ra ñại diện cho:
A. Những quản lý cấp cao
B. Những người có lợi ích trực tiếp (Stakeholders)
C. Các cổ ñông (Shareholders)
D. Khách hàng
c
7. Lời phát biểu nào dưới ñây phân biệt rõ ràng nhất sự khác nhau giữa tài sản thực và tài sản tài chính?
A. Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
B. Tài sản thực là tài sản hữu hình còn tài sản tài chính thì không phải
C. Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bản cân ñối tài chính còn tài sản thực chỉ xuất hiện trên một bản cân
ñối duy nhất
D. Tài sản tài chính ñánh giá ñược giá trị còn tài sản thực sẽ làm giảm giá trị
b
8. Câu nào dưới ñây ñược xem như một Quyết ñịnh ngân sách vốn?
A. Kế hoạch phát hành ra cổ phiếu thường hơn là phát hành riêng cổ phiếu ưu ñãi

1
B. Một quyết ñịnh mở rộng thêm dây chuyền mới sản xuất sản phẩm trị giá 5 triệu USD.
C. Mua lại một phần cổ phiếu thường của chính công ty ñã phát hành.
D. Phát hành thêm nợ dài hạn.
b
9. Mục ñích chung nhất của những dự án ngân sách vốn nên là:
A. Làm giảm sự tín nhiệm vào công ty bằng những khoản nợ vay.
B. Tăng nhanh các thương vụ bán hàng cho công ty
C. Tăng nhanh các cổ phiếu bên ngoài công ty
D. Tăng nhanh tài sản công ty và tài sản của các cổ ñông.
d

10. Thuật ngữ “Cấu trúc vốn” miêu tả.

A. Việc quản trị tài sản lưu ñộng và nợ ngắn hạn.


B. Sự phối trộn các dự án ñầu tư dài hạn ñược lập bởi công ty.
C. Sự phối trộn của nợ ngắn hạn mà một công ty sử dụng ñể tài trợ cho các tài sản lưu ñộng.
D. Sự phối trộn giữa nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu mà một công ty sử dụng ñể tài trợ cho các hoạt ñộng
sản xuất kinh doanh của công ty.
E. Quy mô, thời ñiểm và sự rủi ro của các dòng tiền tương lai.
d
11. Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán ñược bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là:
A. Sự rủi ro của chứng khoán
B. Giá của chứng khoán
C. Chứng khoán phát hành lần ñầu.
D. Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành
c
12. Thị trường sơ cấp có thể ñược phân biệt với thị trường thứ cấp vì trong thị trường sơ cấp có bán:
A. Những cổ phiếu có giá trị thấp
B. Những cổ phiếu chưa bán trước ñó
C. Chỉ những cổ phiếu của các công ty lớn
D. Những cổ phiếu có tiềm năng sinh ra lợi nhuận lớn hơn
b
13. Chính sách lương bổng ñối với người quản lý ñề nghị khuyến khích bằng tài chính nhằm tăng lợi nhuận
hàng quý thì có thể tạo ra cho người ñại diện vấn ñề nào?
A. Những người quản lý không tích cực vì mục ñích cá nhân
B. Ban giám ñốc có thể yêu cầu gia tăng nợ vay.
C. Chú trọng ñến lợi nhuận ngắn hạn, không phải lợi nhuận dài hạn
D. Các nhà ñầu tư mong muốn lợi nhuận ổn ñịnh, lâu dài
c
14. Thị trường tiền tệ là một thị trường _______ trong khi thị trường vốn là thị trường _______.
A. ðầu tư, vốn lưu ñộng
B. Vốn lưu ñộng, ñầu tư
C. Lưu ñộng, thể chế tài chính
D. Ngắn hạn, dài hạn
d
15. Chứng khoán lần ñầu tiên ñược bán ra trong thị trường ________________ , việc mua bán
các chứng khoán này tiếp sau ñó sẽ ra trong thị trường ________________ .
A. Tiền tệ, vốn
B. vốn, tiền tệ
C. Ngân hàng, thứ cấp
D. Sơ cấp, thứ cấp
d
16. Cổ phần thường của một công ty cổ phần có thể ñược liêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc ñược giao
dịch:

2
A. Ngoài sở giao dịch chứng khoán
B. Bởi những nhà môi giới có nắm giữ danh mục các cổ phiếu mà họ mua hoặc bán
C. Giữa những giám ñốc của công ty cổ phần.
D. Trên thị trường chứng khoán New York (NYSE).
a
17. Từ này ñược biết ñến như là một thị trường tài chính
A. Thị trường ngoại hối.
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường thu nhập cố ñịnh
b
18. Khi một thông tin mới có giá trị, thị trường tài chính sẽ:
A. Sẽ phản ứng ngay lập tức thông tin mới này vào giá của các chứng khoán ñược giao dịch
B. Công khai thông tin mới này
C. Cung cấp thông tin mới này cho các phương tiện tài chính trung gian.
D. Quyết ñịnh nói như thế nào với công chúng một cách tốt nhất
a
19. Khi một cổ ñông A bán cổ phiếu của hãng Ford cho cổ ñông B ở thị trường thứ cấp như Thị trường Chứng
khoán New York chẳng hạn, thì hãng Ford sẽ nhận ñược bao nhiêu tiền?
A. Ford sẽ nhận ñược hầu hết số tiền ñó, ngoại trừ tiền hoa hồng
B. Ford sẽ không nhận ñược gì
C. Ford sẽ chỉ nhận ñược tiền hoa hồng của việc bán cổ phiếu
D. Ford sẽ nhận ñược phần phân chia số tiền trên mỗi cổ phiếu tham gia giao dịch trên thị trường
b

20. Khoản mục nào dưới ñây không ñược liệt kê vào những tài sản ngắn hạn?
A. Chứng khoán khả mại
B. Các khoản phải trả
C. Các khoản phải thu
D. Thương phiếu
b
21. Theo GAAP (Các Nguyên tắc kế toán ñược thừa nhận rộng rãi – Generally Accepted Accounting Princible)
thì Tài sản và Nguồn vốn ñược phản ánh (ghi nhận) trên bảng cân ñối kế toán theo:
A. Giá trị lịch sử
B. Giá trị thị trường
C. Giá trị thu hồi
a
22. Bản cân ñối kế toán của Công ty ABC chỉ ra rằng khoản nợ dài hạn của công ty lên tới 10 triệu ñô la. Khoản
nợ dài hạn ñược huy ñộng với lãi suất bằng 10% và tại thời ñiểm hiện nay lãi suất thị trường của khoản nợ
trên là 7%. Dựa trên những thông tin ñã cho, như vậy giá trị thị trường của khoản nợ này sẽ là:
A. Ít hơn 20 triệu ñô la
B. Lớn hơn 20 triệu ñô la
C. Bằng 20 triệu ñô la
D. Không biết ñược nếu không biết chính xác khoản nợ là bao nhiêu
d
23. Hãy tính EBIT (Thu nhập trước thuế và lãi vay) cho một công ty với tổng doanh thu là 4 triệu USD, trong ñó
3,5 triệu USD là giá vốn hàng bán, 500,000 USD là chi phí hàng bán và chi phí quản lý, và 120,000 USD là
chi phí lãi vay.
A. 500,000 USD
B. 380,000 USD
C. 0 USD
D. (120,000 USD)
c
24. Bạn sẽ tích lũy ñược bao nhiêu cho một tài khoản với số tiền tiết kiệm ban ñầu là 100 USD với lãi suất là
10% (ghép lãi hàng quý) trong 3 năm?

3
A. 107.69 USD
B. 133.10 USD
C. 134.49 USD
D. 313.84 USD
c
25. Bạn sẽ tích lũy ñược bao nhiêu tiền sau khi bạn về hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 2,000 USD bắt ñầu
sau một năm kể từ ngày hôm nay, và tài khoản tiết kiệm này sinh ra một mức lãi suất bằng 9% mỗi năm
(tính theo lãi kép) trong vòng 40 năm?
A. 87,200.00 USD
B. 675,764.89 USD
C. 736,583.73 USD
b
26. Bạn sẽ kiếm ñược bao nhiêu tiền vào cuối năm thứ 3 với khoản tiền gửi tiết kiệm 1,000 USD và mức lãi suất
kép hàng năm là 11,87%?
A. 70.00 USD
B. 80.14 USD
C. 105.62 USD
D. 140.00 USD
d
27. Bạn phải chờ bao lâu cho một khoản ñầu tư ban ñầu là 1,000 USD ñể tăng gấp 3 lần giá trị của nó, nếu
khoản ñầu tư này sinh lãi kép là 8% mỗi năm?
A. 9
B. 14
C. 22
b
28. Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn ñược trả 50,000 USD trong ngày
sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
A. 25,000.00 USD
B. 25,657.91 USD
C. 28,223.70 USD
b
29. Giá trị hiện tại của chuỗi chi trả dưới ñây là bao nhiêu biết rằng tỉ suất chiết khấu 8 % hàng năm: 1,000 USD
vào cuối năm thứ nhất, 2,000 USD vào cuối năm thứ 2 và 3,000 USD vào cuối năm thứ 3?
A. 5,022.11 USD
B. 5,144.03 USD
C. 5,423.87 USD
a
30. Giá trị hiện tại của dòng tiền kéo dài vô tận (vĩnh cửu) có thể ñược xác ñịnh bằng cách?
A. Chia tỷ suất sinh lời cho số tiền thu nhập (thanh toán) ñịnh kỳ.
B. ða dạng cách chi trả bằng các khoản tiền thanh toán
C. Chia số tiền thu nhập (thanh toán) ñịnh kỳ cho tỷ suất sinh lời.
c
31. ðiều nào dưới ñây thể hiện cho mối quan hệ ñúng? Khi lãi suất (coupon) của trái phiếu tăng thì của trái
phiếu ñó sẽ ______________ .
A. Mệnh giá; tăng
B. Giá hiện hành; giảm
C. Tiền lãi ñịnh kỳ; tăng
D. Kỳ hạn thanh toán; ñược kéo dài thêm
c
32. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với 10% lãi suất coupon, trả lãi hàng năm và kỳ hạn
5 năm với mức lãi suất chiết khấu bằng 12%?
A. 927.90 USD
B. 981.40 USD
C. 1,000.00 USD

4
D. 1,075.82 USD
a
33. Lợi suất hiện hành (CY) của một trái phiếu có thể ñược tính bằng cách:
A. Tăng giá hiện hành của trái phiếu theo lãi suất coupon
B. Chia số tiền thanh toán lãi hàng năm cho giá hiện hành của trái phiếu
C. Chia mệnh giá trái phiếu cho giá hiện hành của trái phiếu
b
34. Thuật ngữ nào dưới ñây chỉ tỉ suất chiết khấu làm cho giá trị hiện tại của các dòng tiền nhận ñược từ trái
phiếu bằng với giá của nó:
A. Tỉ suất sinh lời
B. Lợi suất ñáo hạn
C. Lợi suất hiện hành
D. Lãi suất coupon
b
35. Lãi suất coupon của một trái phiếu có giá trị 1.053.46 $ với tỉ suất sinh lời của nhà ñầu tư bằng 6%, mệnh
giá 1,000 usd và kỳ hạn 3 năm là bao nhiêu?
A. 6%
B. 8%
C. 10%
D. 11%
b
36. Yếu tố nào sau ñây sẽ thay ñổi khi lãi suất thị trường thay ñổi?
A. Dòng tiền lãi có ñược từ một trái phiếu.
B. Giá trị hiện tại của dòng thu nhập từ trái phiếu (a bond’s payment?)
C. Lãi suất coupon của một trái phiếu.
D. Kỳ hạn thanh toán của một trái phiếu.
b

37. Lợi suất cổ tức ñược báo cáo trong báo cáo tài chính là bao nhiêu nếu cổ tức ñược trả bằng 4$ và giá cổ
phần hiện hành là 40$?
A. 2,5%
B. 4%
C. 10%
D. 15%
c
38. Nếu tỉ số P/E của một cổ phần là 13.5$ tại thời ñiểm thu nhập trên mỗi cổ phiếu là 3 $ thì giá hiện hành của
cổ phiếu là bao nhiêu?
A. 4.50 $
B. 18.00$
C. 22.22$
D. 40.50$
d
39. Giá trị vốn cổ phần một công ty cổ phần ñược xác ñịnh bằng:
A. Nhân giá cổ phần hiện tại với số lượng cổ phần ñang lưu hành.
B. Nhân giá cổ phần tại thời ñiểm phát hành với số lượng cổ phần ñang lưu hành.
C. Sự khác nhau giữa giá trị kế toán của tài sản cố ñịnh và các khoản phải trả.
D. Sự khác nhau giữa giá thị trường của tài sản cố ñịnh và các khoản phải trả.

a
40. Giá hiện hành của một cổ phiếu là bao nhiêu ñối với một công ty có 5 triệu USD trong bảng cân ñối kế toán
và ñang lưu hành 500.000 cổ phiếu và Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) là 4?
A. 2,5$
B. 10$
C. 20$

5
D. 40$
d
41. Một cổ phiếu có cổ tức hàng năm là 5$ ñang ñược bán với giá 80$ và tỉ suất sinh lời của nhà ñầu tư là
14%.Vậy, các nhà ñầu tư phải trả bao nhiêu cho cổ phiếu này sau một năm (cuối năm thứ 1)?
A. 82.2$
B. 86.2$
C. 87.2$
D. 91.2$
d
42. Tỷ lệ chi trả cổ tức bằng 35% ở một công ty cổ phần cho biết :
A. 35% cổ tức ñược dùng ñể tái ñầu tư phát triển.
B. 65% cổ tức ñược dùng tái ñầu tư ñể phát triển.
C. 65% lợi nhuận ròng ñược dùng ñể chi trả cổ tức.
D. 35% lợi nhuận ròng ñược dùng ñể chi trả cổ tức.
d
43. Giá trị hiện tại thuần (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng lưu kim (dòng tiền) phát sinh trong tương lai trừ
ñi vốn ñầu tư ban ñầu?
A. ðúng.
B. Sai.
a

44. Phát biểu nào sau ñây ñúng ñối với một dự án có NPV dương?
A. Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR – Internal of Rate Return) lớn hơn chi phí sử dụng vốn.
B. Chấp nhận dự án.
C. Lãi suất chiết khấu lớn hơn chi phí sử dụng vốn.
D. Chỉ số khả năng sinh lời (PI) bằng nhau.
b
45. Giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án là bao nhiêu khi biết ñược nó có tổng số vốn ñầu tư ban ñầu là
100.000$ với số tiền thu nhập mang lại hằng năm bằng 45.000$, kéo dài 3 năm và chi phí cơ hội là 14%?
A. 3.397,57$
B. 4.473,44$
C. 16.100$
D. 35.000$
b
46. Nguyên tắc quyết ñịnh dựa vào giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
A. Chấp nhận các dự án có dòng tiền lớn hơn chi phí ñầu tư ban ñầu.
B. Loại bỏ các dự án với tỷ suất sinh lời lớn hơn chi phí cơ hội.
C. Chấp thuận các dự án có NPV dương.
D. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
c
47. Sự thay ñổi nào sau ñây sẽ làm gia tăng giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án?
A. Một sự giảm sút về lãi suất chiết khấu.
B. Sự suy giảm quy mô của những dòng tiền mặt.
C. Gia tăng chi phí ban ñầu của dự án.
D. Giảm số lượng các dòng tiền mặt.
a

48. Phải ñầu tư số tiền bằng bao nhiêu cho một dựa án vào thời ñiểm năm 0 nếu dòng tiền thu nhập ước tính
của dự án sẽ là 40.000$ mỗi năm trong vòng 3 năm và chi phí sử dụng vốn là 9%?
A. 101.251,79$
B. 109.200$
C. 117.871,97$
D. 130.800$
a

6
49. Tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR) xấp xỉ là bao nhiêu cho một kế hoạch trị giá 100.000$ và cung cấp lượng tiền
mặt 30.000$ cho 6 năm?
A. 19,9%
B. 30%
C. 32,3%
D. 80%
a

50. Giả sử có kế hoạch sử dụng một lãi suất sinh lợi nội tại (IRR) dựa trên phí tổn cơ hội là 10%, CFo ( vốn ñầu
tư) = -6.000, NCF1 = + 3.300 và NCF2 = +3.300 thì:
A. Chấp nhận ñược vì IRR lớn hơn chi phí cơ hội.
B. Bác bỏ vì chi phí cơ hội lớn hơn IRR.
C. Chấp nhận vì chi phí cơ hội lớn hơn IRR.
D. Bác bỏ vì IRR lớn hơn chi phí cơ hội.
b
51. Nếu một dự án có giá trị là 50.000$ và chỉ số lợi nhuận là 0,4 thì:
A. Dòng tiền mặt của nó là 70.000$
B. Giá trị hiện tại của dòng lưu kim là 30.000$.
C. Có lãi suất sinh lợi nội tại (IRR) là 20%.
D. Có giá trị hiện tại thuần (NPV) là 20.000$.
d
52. Nếu hai dự án có giá trị hiện tại thuần (NPV) dương cùng xảy ra thì:
A. Chúng cũng có tỉ suất sinh lợi nội bộ (IRR) bằng nhau.
B. Có thời hạn hoàn vốn giống nhau.
C. Chúng là các dự án loại trừ lẫn nhau.
D. Chúng sẽ cùng làm tăng giá trị của công ty.
d
53. Các dự án ñược tính toán khi có giá trị hiện tại thuần (NPV) âm thì phải:
A. Khấu hao trên một khoảng thời gian dài hơn.
B. Ghi nợ vào tổng chi phí.
C. Chiết khấu các lãi suất thấp hơn.
D. Loại bỏ dự án.
d
54. Giá trị của một dự án ngân sách vốn ñược kiến nghị phụ thuộc vào:
A. Tổng các dòng tiền phát sinh.
B. Các dòng tiền tăng thêm ñược tạo ra (Incremantal cash flows produced)
C. Việc tính toán lợi nhuận phát sinh.
D. Sự gia tăng tổng doanh thu.
a

55. Giả sử công ty của bạn có một thiết bị không dùng ñến, biết rằng nguyên giá của nó là 75.000$, thư giá (giá
trị trên sổ sách kế toán) là 20.000$ và giá trị hiện tại của thiết bị này là 25.000$. Bỏ qua thuế thì chi phí cơ
hội chính xác cho thiết bị ñó trong ngân sách vốn sẽ là bao nhiêu?
A. 75.000$
B. 25.000$
C. 20.000$
D. 5.000$
b
56. ðối với một công ty có lợi nhuận phải ñóng thuế thu nhập doanh nghiệp là 35% và 100,000$ khấu hao hàng
năm, vậy lá chắn thuế từ khấu hao sẽ là:
A. 10.500$
B. 30.000$
C. 35.000$
D. 65.000$

7
c
57. Lượng tiền mặt của một công ty là bao nhiêu nếu biết rằng lợi nhuận trước thuế là 500.000$, khấu hao tài
sản 100.000$ và thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 35%?
A. 260.000$
B. 325.000$
C. 360.000$
D. 425.000$
d
58. ðiều nào dưới ñây nói chung là ðúng khi ñề cập ñến tính thanh khoản liên quan ñến một công ty.

a) Tính thanh khoản thì có giá trị ñối với một công ty bởi vì các tài sản có tính thanh khoản có thể ñược
ñem bán một cách nhanh chóng mà không bị mất nhiều giá trị.
b) Tính thanh khoản thì có giá trị ñối với một công ty bởi vì công ty có thể vay tiền bằng cách sử dụng
những tài sản có tính thanh khoản như nhà kho ñể làm vật thế chấp.
c) Tài sản có tính thanh khoản nói chung mang lại một tỉ suất sinh lời lớn, ñặc biệt là so với các tài sản ke‰m
thanh khoản.
d) Tính thanh khoản thì bất lợi ñối với một công ty bởi vì nó cho phép công ty thanh toán các hóa ñơn một
cách dễ dàng hơn, do ñó tránh ñược kiệt quệ tài chính.
e) Các tài sản nói chung ñược sắp xếp ở trong bảng cân ñối kế toán của một công ty theo thứ tự tính thanh
khoản tăng dần.
a
59. Tài sản vô hình …
a) thì tốn chi phí khi mua.
b) ðược sắp xếp trong bảng cân ñối kế toán ngay trước khoản phải thu.
c) Bao gồm tất cả các tài sản nào tồn tại bằng vật chất.
d) Nói chung ñược xem là có tính thanh khoán rất cao.
e) Bao gồm những thứ như là bằng phát minh, sáng chế.
e

60. Dòng tiền dành cho các cổ ñông bằng …


a) Cổ tức phải trả trừ ñi lãi vay.
b) Cổ tức phải trả trừ ñi vốn cổ phần thường mới.
c) Vốn cổ phần mới.
d) Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế).
e) Cổ tức phải trả.
b
61. Tài sản … là một tài sản có thể ñược ñem bán một cách nhanh chóng mà không bị mất nhiều giá trị.
a) Có tính thanh khoản.
b) Cố ñịnh.
c) Dài hạn.
d) Vô hình.
e) Ngắn hạn.
a
62. Tài sản nào sau ñây ñược xem là tài sản có tính thanh khoản cao nhất.
a) Khoản phải thu.
b) Tài sản cố ñịnh ròng.
c) Tòa nhà văn phòng.
d) Hàng tồn kho.
e) Bằng sáng chế hay nhãn hiệu thương mại.
a
63. Bảng cân ñối kế toán của một công ty cho biết tài sản lưu ñộng bằng 95 tỉ ñồng, tài sản cố ñịnh ròng bằng
250 tỉ ñồng, nợ dài hạn bằng 40 tỉ ñồng, và vốn chủ sở hữu bằng 200 tỉ ñồng. Hãy tính nợ ngắn hạn của
công ty nếu nó là khoản mục duy nhất còn lại trên bảng cân ñối kế toán.
a) 50 tỉ ñồng.

8
b) 105 tỉ ñồng.
c) 545 tỉ ñồng.
d) -50 tỉ ñồng.
e) 145 tỉ ñồng.

b
64. Sự gia tăng tài sản lưu ñộng (ngắn hạn) lớn hơn nợ ngắn hạn ở trong một thời kỳ thì ñược gọi là_____.
a) Lãi gộp
b) Thay ñổi trong Vốn luân chuyển thuần.
c) Dòng tiền tài trợ
d) Chi tiêu vốn
e) Dòng tiền hoạt ñộng
b
65. Tài sản nào dưới ñây ñược xem là có tính thanh khoản kém nhất:
a) Tiền mặt
b) Hàng tồn kho.
c) Khoản phải thu
d) Bằng phát minh, sáng chế
e) Nhà xưởng
c
66. Tỉ số nào sau ñây ño lường khả năng sinh lời.
I Tỉ số sinh lời trên tài sản (ROA).
II Tỉ số sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE).
III Tỉ số sinh lời trên doanh thu.

a) Chỉ II.
b) Chỉ I và II.
c) Chỉ I và III.
d) I, II và III.
e) Chỉ I.
d
67. Hệ số nào sau ñây mà bạn có thể tính chỉ bằng cách sử dụng bảng cân ñối kế toán.

a) Hệ số (hay tỉ số) sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE).


b) Hệ số vòng quay hàng tồn kho.
c) Hệ số vốn cổ phần (= Tổng tài sản/tổng vốn cổ phần)
d) Hệ số thanh toán lãi vay.
e) Hệ số vòng quay khoản phải thu.

c
68. Doanh thu của Công ty Thể Thao ðộng Lực gia tăng lên trong thời gian gần ñây và lượng hàng tồn
kho của công ty giảm xuống không ñáng kể. Một chuyên viên phân tính tài chính nhận thấy rằng:

a) Vòng quay hàng tồn kho tăng lên và kỳ thu tiền bình quân của hàng tồn kho giảm xuống.
b) Vòng quay hàng tồn kho tăng lên và kỳ thu tiền bình quân của hàng tồn kho cũng tăng lên.
c) Vòng quay hàng tồn kho giảm xuống và kỳ thu tiền bình quân của hàng tồn kho tăng lên.
d) Tỉ số thanh toán nhanh giảm xuống và tỉ số thanh toán hiện hành tăng lên.
e) Vòng quay hàng tồn kho giảm xuống và kỳ thu tiền bình quân cũng giảm xuống.
a
69. Công ty Cổ Phần Thịnh Phát có 200,000 cổ phiếu ñang lưu hành. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
(EBIT) của công ty là 1 triệu USD, và lãi vay phải trả là 100,000 USD. Nếu thuế suất thu nhập doanh
nghiệp là 34%, thì hệ số thu nhập trên mỗi cổ phần của công ty (EPS) sẽ bằng:
a) 1.65 USD.
b) 5.00 USD

9
c) 3.30 USD
d) 0.20 USD
e) 2.97 USD
e
70. ðiều nào dưới ñây sẽ dẫn ñến kết quả làm cho tỉ số sinh lời trên doanh thu giảm xuống.
I Một sử sụt giảm trong giá vốn hàng bán.
II Thuế suất thu nhập doanh nghiệp cao.
III Gia tăng gấp ñôi nợ dài hạn ñồng thời làm giảm vốn cổ phần với số lượng tương ứng.

a) Chỉ III.
b) Chỉ II và III.
c) Chỉ I và II.
d) Chỉ I.
e) Chỉ II.
b

71. Nếu tổng tài sản của một công ty giảm xuống trong khi các thành phần khác của ROE vẫn giữ không
thay ñổi, thì bạn sẽ kỳ vọng …

a) ROA giảm xuống.


b) ROE không thay ñổi.
c) Tỉ số sinh lời trên doanh thu giảm xuống.
d) ROE tăng lên.
e) Hệ số vốn cổ phần tăng lên.
b

72. ðiều nào sau ñây là một sự diễn tả ñúng về tỉ số giá trên thu nhập (tỉ số P/E).

a) Một Tỉ số P/E cao nói chung có nghĩa là công ty có ít triển vọng tăng trưởng trong tương lai.
b) Phải cẩn trọng trong việc hiểu thấu ñáo khi công ty có các tỉ số P/E rất cao, vì chúng có thể là kết quả từ
một công ty có thu nhập rất thấp.
c) Một công ty có tỉ số thu nhập trên mỗi cổ phiếu cao cũng sẽ có tỉ số P/E rất cao.
d) Tỉ số P/E bằng 15, có nghĩa là cổ phiếu của công ty ñang ñược bán bằng 15 lần cổ tức trên mỗi cổ
phiếu.
e) Tỉ số P/E bằng 15, có nghĩa là các nhà ñầu tư ñang sẵn lòng trả 1 ñồng ñể ñổi lấy 15 ñồng thu nhập hiện
hành.
b

73. Doanh thu của một công ty là 750 triệu ñồng, tổng tài sản là 400 triệu ñồng, và tỉ số nợ trên vốn cổ
phần bằng 1.50. Nếu tỉ số sinh lời trên vốn chủ sổ hữu (ROE) của công ty bằng 10%, thì Lợi nhuận
ròng của công ty bằng:

a) 75 triệu ñồng.
b) 16 triệu ñồng.
c) 40 triệu ñồng.
d) 20 triệu ñồng.
e) 32 triệu ñồng.
b

74. Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 2.7 (lần). ðiều này có nghĩa là:

a) Lãi ròng của công ty này ñủ ñể trang trải 2.7 (lần) chi phí lãi vay của công ty.
b) Công ty kiếm ñược 1 ñồng EBIT thì phải mất 2.7 ñồng thanh toán chi phí lãi vay.
c) Công ty có ñủ EBIT ñể trang trải ñược 2.7 (lần) chi phí lãi vay.

10
d) Chi phí lãi vay của công ty lớn hơn thu nhập trước thuế của công ty 2.7 (lần).
e) Công ty tạo ra ñủ tiền mặt ñể trang trải 2.7 (lần) chi phí lãi vay của nó.
c

75. Khi nào thì tỉ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng với tỉ suất sinh lời trên tài sản (ROA).
a) Khi ROE bằng 100%.
b) Khi hệ số nợ dài hạn của công ty bằng 0.
c) Khi tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu bằng 1.
d) Khi tỉ số nợ trên tổng tài sản bằng 0.
e) Khi công ty không có nợ dài hạn.
d
76. Một công ty có tổng giá trị sổ sách của vốn cổ phần bằng 6 triệu usd, chỉ số giá trị thị trường so với
giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần1 bằng 3, và chỉ số giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần (P/B) bằng 4 usd.
Vậy tổng giá trị thị trường của vốn cổ phần sẽ bằng:

a) 8 triệu usd.
b) 1.5 triệu usd.
c) 2 triệu usd.
d) 20 triệu usd.
e) 18 triệu usd.
e
77. Mỗi quan hệ giữa giá trị thị trường của công ty và thu nhập của nó thì ñược biết ñến như là.
a) Tỉ số giá trên thu nhập.
b) Tỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
c) Hệ số vòng quay tổng tài sản.
d) Chỉ số giá trị thị trường so với giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần.
e) Tỉ số sinh lời trên tổng tài sản (ROA).
a

78. Bạn có 90,000 usd ñược tiết kiệm ngày hôm nay và muốn mua một chiếc du thuyền mới mãi ñến khi số
tiền của bạn tăng trưởng ñạt 250,000 usd. Nếu bạn có thể kiếm ñược mức lãi suất 8% trên khoản tiền
ñầu tư của bạn, vậy thì trong khoảng thời gian bao lâu bạn mới có thể mua ñược chiếc du thuyền như
mong muốn. (gợi ý: giải PT tìm n thông qua Ln (mn) = n.Ln (m))

a) 16.6 năm.
b) 12.8 năm.
c) 11.9 năm.
d) 14.1 năm.
e) 13.27 năm.
e
79. Số tiền bạn sẽ có ñể ñầu tư ngay ngày hôm nay là bao nhiêu, nếu lãi suất kép hằng năm là 7%, ñể trong 3
năm tới bạn có ñược số tiền 250,000 usd ñể mua một ngôi nhà mới.

a) 20,407.45 usd.
b) 20,327.29 usd.
c) 21,835.97 usd.
d) 22,149.57 usd.
e) 21,370.10 usd.
a
80. Một tài khoản ñược mở tại ngân hàng với số tiền 500 usd cách ñây 3 năm. Tài khoản này ñược hưởng lãi
ñơn với lãi suất bằng 3.75%. Hãy tính số tiền lãi ñơn ñược hưởng trong năm thứ 3 là bao nhiêu?
1
Chỉ số giá trị thị trường so với giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần = Giá trị thị trường trên mỗi cổ phần/giá trị sổ sách trên mỗi cổ
phần.

11
a) 40.75 usd.
b) 40.41 usd.
c) 56.25 usd.
d) 18.75 usd.
e) 58.61 usd.
d
81. Ông nội của bạn gửi số tiền 2,500 usd vào ngân hàng ñể dành cho bạn. Và trong 12 năm tới số tiền này
sẽ tăng lên thành 6,000 usd. Hãy tính tỉ suất sinh lời trên số tiền ban ñầu của ông nội bạn?

a) 8.14%
b) 5.98%
c) 6.76%
d) 7.73%
e) 7.57%
e
82. Giả sử bạn ñược ñề nghị nhận một số tiền trị giá 1,000 usd sau 5 năm kể từ bây giờ. Với mức lãi suất
6%, hãy tính giá trị ngày hôm nay của số tiền 1,000 usd?

a) 746.22 usd.
b) 743.29 usd.
c) 747.26 usd.
d) 749.68 usd.
e) 748.13 usd.
c
83. Giả sử bạn nhận ñược một tài khoản tiết kiệm trị giá 1 usd với lãi suất 6% vào lần sinh nhật thứ I của
bạn. Vậy, số tiền bạn sẽ có ở trong tài khoản tiết kiệm vào lần sinh nhật thứ 40 của bạn là bao nhiêu,
nếu trước ñó bạn chưa hề rút ra bất cứ một ñồng nào? (chú ý tính ñúng số kỳ hạn)

a) 10.29 usd.
b) 6.70 usd.
c) 9.70 usd.
d) 8.40 usd.
e) 10.02 usd.
c
84. Bạn vừa mới trúng xổ số và bạn muốn ñể dành tiền cho con của bạn ñi học. Học phí sẽ tốn khoảng
75,000 usd trong 18 năm. Nếu ñầu tư, bạn có thể thu ñược một mức lãi kép hàng năm là 7.5%. Vậy, Số
tiền mà bạn phải ñầu tư ngay hôm nay là bao nhiêu ñể bạn có ñủ số tiền cho con ñi học?

a) 18,980.18 usd.
b) 15,763.07 usd.
c) 17,271.34 usd.
d) 20,403.69 usd.
e) 13,828.18 usd.
d
85. Hãy tính giá trị tương lãi của chuỗi dòng tiền sau ñây trong vòng 4 năm kể từ bây giờ. Giả sử lãi suất
bằng 6.5%.
Năm Dòng tiền ($)
0 (900)
1 300
2 200
3 400
4 600

a) 399.87 usd.

12
b) 457.41 usd.
c) 496.41 usd.
d) 408.27 usd.
e) 407.98 usd.
b
86. Việc ghép lãi là quá trình tích lũy tiền lãi vào trong vốn gốc theo thời gian nhằm thu ñược nhiều tiền lãi
hơn.

a) Sai.
b) ðúng.
b
87. Bạn hiện có 6,000 usd ở trong một tài khoản tiết kiệm với lãi suất kép hằng năm bằng 3%. Hãy tính số
tiền lãi tăng thêm là bao nhiêu mà bạn có thể kiếm ñược trong vòng 4 năm tới nếu bạn di chuyển số
tiền trên của bạn vào một tài khoản tiết kiệm có lãi suất kép hằng năm bằng 4%?

a) 27.88 usd.
b) 25.89 usd.
c) 26.93 usd.
d) 29.64 usd.
e) 26.61 usd.
e
88. Một tài khoản ñã ñược mở với số tiền ban ñầu là 1,000 usd cách ñây 9 năm. Số dư cuối cùng của tài
khoản này là 1,500 usd. Nếu lãi ñược tính là lãi kép hàng năm, thì hãy tính mức lãi suất ñược hưởng
của tài khoản này?

a) 2.2%
b) 4.9%
c) 3.8%
d) 2.9%
e) 4.6%
e
89. Bạn vừa mới ký một hợp ñồng kinh tế, theo ñó bạn sẽ ñược thanh toán số tiền là 45,000 usd vào cuối
mỗi năm trong vòng 3 năm tới. Nếu lãi suất chiết khấu bằng 9%, hãy tính giá trị hiện tại của hợp ñồng
này?

a) 99,872 usd.
b) 104,245 usd.
c) 135,000 usd.
d) 113,908 usd.
e) 112,638 usd.
d

90. Hầu hết các khoản ñầu tư, nếu chúng có liên quan ñến các tài sản thực hoặc các tài sản tài chính, thì ñều
có thể ñược phân tích bằng cách sử dụng phương pháp chiết khấu dòng tiền.

a) Sai.
b) ðúng.
b

91. Thỏa thuận bằng văn bản giữa công ty và các trái chủ thì ñược gọi là…
a) Hợp ñồng bảo vệ.
b) Trái phiếu.
c) Hợp ñồng.
d) Thỏa thuận ñảm bảo.

13
e) Bản khế ước.
e
92. Lợi suất trái phiếu và giá trái phiếu dịch chuyển ngược chiều nhau.

a) ðúng.
b) Sai.
a
93. Công ty Cổ phần REETEK vừa mới phát hành một trái phiếu mệnh giá 1,000 usd, lãi coupon 7%.
Nếu trái phiếu có thời hạn 25 năm, tiền lãi thanh toán hằng năm, lợi suất ñáo hạn bằng 6.9%. Hãy tính
tỉ lệ % giá trị hiện tại của mệnh giá so với giá bán của trái phiếu?

a) 7.0%.
b) 100.00%.
c) 18.64%.
d) 57.1%.
e) 6.9%.
c
94. Nếu các nhà ñầu tư không chắc chắn rằng họ có thể bán trái phiếu công ty một cách nhanh chóng, thì
các nhà ñầu tư sẽ ñòi hỏi một mức lợi suất cao hơn dưới hình thức …

a) Phần bù lạm phát cao.


b) Phần bù rủi ro vỡ nợ cao.
c) Phần bù rủi ro thanh khoản cao.
d) Lãi suất thực cao.
e) Phần bù rủi ro lãi suất cao.
c
95. Phát biểu nào sau ñây là ðúng?
I Trong mọi trường hợp, giá trị của một trái phiếu vĩnh cửu sẽ vẫn không thay ñổi từ năm này sang năm
khác, trừ phi lãi suất thị trường thay ñổi.
II Trong mọi trường hợp, giá trái phiếu và lãi suất coupon luôn có quan hệ ngược chiều nhau.
III Trong mọi trường hợp, nếu cho trước 2 trái phiếu bất kỳ giống hệt nhau ngoại trừ lãi coupon, thì giá thị
trường của trái phiếu có lãi coupon thấp hơn sẽ thay ñổi (theo tỉ lệ %) nhiều hơn so với trái phiếu có lãi
coupon cao hơn một khi lãi suất thị trường thay ñổi.

a) Chỉ II và III.
b) I, II và III.
c) Chỉ I và III.
d) Chỉ I.
e) Chỉ I và II.
c
96. ðiều nào dưới ñây là ðúng.

a) Các nhà ñầu tư yêu cầu một lợi suất tăng thêm cho một trái phiếu không bị ñánh thuế như là sự bù ñắp
cho việc hạch toán thuế không thuận lợi.
b) Lợi suất trái phiếu ñược tính toán tiêu biểu bằng cách giả sử rằng tất cả các khoản thanh toán lãi coupon
ñã cam kết và thanh toán vốn gốc sẽ ñược thực hiện ñầy ñủ.
c) Nếu tỉ lệ lạm phát ñược kỳ vọng là giảm xuống với một lượng nhỏ, thì không thể có một cấu trúc kỳ hạn
(của lãi suất) dốc lên.
d) Các nhà ñầu tư có bù ñắp yêu cầu mua các trái phiếu mà không giao dịch thường xuyên thì ñược gọi là
phần bù rủi ro vỡ nợ.
e) Các nhà ñầu tư có bù ñắp yêu cầu gánh chịu rủi ro lãi suất cộng thêm vào một ñường dốc xuống ñối với
cấu trúc kỳ hạn của lãi suất.
b

14
97. Trong tất cả các trường hợp, giá trị thị trường của trái phiếu công ty luôn có quan hệ ngược chiều với
… của nó.

I Thời gian ñáo hạn.


II Lãi coupon.
III Lợi suất ñáo hạn.

a. Chỉ II.
b. Chỉ III.
c. Chỉ I.
d. I, II và III.
e. Chỉ I và III.
b
98. ðiều nào dưới ñây có thể xẩy ra trước ngày ñáo hạn của trái phiếu.
I Một trái phiếu dựa vào thu nhập công ty (an income bond) có thể ñược mua lại bởi chính ñơn vị phát hành
nó.
II Một trái phiếu chuyển ñổi (a convertible bond) có thể thực hiện việc chuyển ñổi bởi các nhà ñầu tư nắm
giữ nó.
III Một trái phiếu có quyền gọi bán (a put bond) có thể ñược bán lại cho công ty bởi nhà ñầu tư.
IV Một trái phiếu có ñảm bảo bởi quỹ hoàn trái (a bond with a sinking fund) có thể mua lại bởi ñơn vị ủy
thác quản lý quỹ.

a) Chỉ II, III và IV.


b) Chỉ II và IV.
c) Chỉ I và IV.
d) Chỉ I, II và IV.
e) Chỉ I, II và III.
a
99. Hãy tính giá thị trường của một trái phiếu mà sẽ phải thanh toán tổng cộng 30 kỳ lãi coupon bán niên
với tiền lãi nhận ñược mỗi kỳ là 45 usd trong suốt thời gian lưu hành của trái phiếu. Giả sử trái phiếu
này có mệnh giá bằng 1,000 usd và lợi suất ñáo hạn của nó bằng 8.5%.

a) 664.42 usd.
b) 1,135.90 usd.
c) 1,041.95 usd.
d) 1,074.04 usd.
e) 468.16 usd.
c
100. Nếu bạn muốn sở hữu cổ phần của một công ty dầu khí ở Nga, nhưng công ty này lại không giao dịch
cổ phiếu trên thị trường. Nếu công ty này có … ñang lưu hành, thì bạn có thể mua chúng và sau ñó
chuyển ñổi thành các cổ phiếu của công ty.

a) Giấy nhận nợ phụ.


b) Trái phiếu có quyền gọi bán.
c) Trái phiếu có lãi suất coupon bằng 0.
d) Trái phiếu chuyển ñổi.
e) Giấy nhận nợ.
d
101. Nếu một công ty ñược phép không thanh toán tiền lãi coupon của một trái phiếu trong một năm mà
công ty báo cáo lỗ, thì trái phiếu này thuộc loại trái phiếu …

a) Có quyền gọi bán.


b) Có quyền gọi mua.
c) Dựa vào thu nhập công ty.

15
d) Có lãi coupon bằng 0.
e) Có lãi suất thả nổi.
c
102. Một trái phiếu với mệnh giá bằng 1,000 usd có tiền lãi coupon thanh toán hàng năm là 100 usd/kỳ và
ñược phát hành cách ñây 7 năm. Giá bán hiện tại của trái phiếu là 1,000 usd và trái phiếu này còn 8
năm nữa mới ñáo hạn. Như vậy, … của trái phiếu này ắt hẳn phải bằng 10%.

I Lợi suất ñáo hạn.


II Lợi suất hiện hành.
III Lãi suất coupon.

a) Chỉ I và II.
b) I, II và III.
c) Chỉ II và III.
d) Chỉ I.
e) Chỉ III.
b
103. Công ty Sản Xuất Caltex dự ñịnh phát hành một loại trái phiếu có lãi coupon bằng 0 với thời hạn 15
năm, mệnh giá bằng 1,000 usd. Tỉ suất sinh lời ñối với các trái phiếu xếp cùng hạng rủi ro với trái
phiếu này là 8,75%, ghép lãi bán niên. Hãy tính giá bán cho mỗi trái phiếu của công ty (Không tính
chi phí phát hành)?

a) 239.15 usd.
b) 205.12 usd.
c) 276.76 usd.
d) 526.08 usd.
e) 284.16 usd.
c
104. Mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực, và lạm phát ñược mô tả bởi …

a) Hiệu ứng Fisher.


b) Tỉ suất sinh lời yêu cầu.
c) Cấu trúc kỳ hạn.
d) Lợi suất ñáo hạn của trái phiếu.
e) Phần bù rủi ro.
a
105. Nếu một nhà ñầu tư yêu cầu lãi suất danh nghĩa bằng 7% và tỉ lệ lạm phát kỳ vọng là 3%, thì lãi suất
thực kỳ vọng bằng bao nhiêu?

a) 4.25%
b) 3.00%
c) 10.21%
d) 3.88%
e) 1.04%
d
106. Trái phiếu nào sau ñây hầu như có mức ñộ rủi ro lãi suất cao nhất?

a) Lãi coupon bằng 10%, thời gian ñáo hạn 10 năm.


b) Lãi coupon bằng 12%, thời gian ñáo hạn 20 năm.
c) Lãi coupon bằng 8%, thời gian ñáo hạn 20 năm.
d) Lãi coupon bằng 8%, thời gian ñáo hạn 10 năm.
e) Lãi coupon bằng 10%, thời gian ñáo hạn 20 năm.
c

16
144. Trong suốt 4 năm qua, một công ty ñã thanh toán cổ tức với số tiền lần lượt qua các năm là: 1.00 usd;
1.10 usd; 1.20 usd, và 1.30 usd. Xu hướng này ñược kỳ vọng sẽ tiếp tục ở trong tương lai. ðây là một ví
dụ của một công ty thanh toán …

a) Cổ tức với tốc ñộ tăng trưởng cổ tức sụt giảm.


b) Cổ tức với số tiền chi trả cổ tức sụt giảm.
c) Cổ tức với tốc ñộ tăng trưởng bằng 10% mỗi năm.
d) Cổ tức ưu ñãi.
e) Cổ tức tăng trưởng với tốc ñộ không thay ñổi.
a
145. Như ñã ñề cập trong mô hình tăng trưởng cổ tức (trường hợp n kỳ hữu hạn), tổng tỉ suất sinh lời trên một
cổ phần thường bao gồm:

a) Tỉ suất lãi vốn và tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.


b) Tốc ñộ tăng trưởng lãi vốn và tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.
c) Tỉ lệ chi trả cổ tức và tỉ suất sinh lời yêu cầu.
d) Tỉ suất cổ tức và cổ tức hiện tại.
e) Lợi suất cổ tức và tỉ suất lãi vốn.
e
146. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một cổ phiếu mà bạn kỳ vọng sẽ nhận ñược cổ tức bằng 1.6 usd trong một
năm, nếu tốc ñộ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng bằng 2% (tăng trưởng ñều) và tỉ suất sinh lời yêu cầu trên số
tiền ñầu tư của bạn bằng 9%?

a) 19.78 usd.
b) 23.49 usd.
c) 17.78 usd.
d) 22.86 usd.
e) 14.55 usd.
d
147. Phát biểu nào dưới ñây là một phát biểu ðúng khi ñề cập ñến các cổ phiếu và trái phiếu ñược giao dịch
rộng rãi ra công chúng.

a) Cổ phiếu ưu ñãi nói chung dễ dàng ñịnh giá hơn so với cổ phần thường.
b) Giá của một cổ phiếu thì lớn hơn tổng hiện giá của tất cả các dòng cổ tức trong tương lai.
c) Mô hình tăng trưởng cổ tức có thể ñược sử dụng ñể ñịnh giá cổ phiếu chỉ khi tốc ñộ tăng trưởng cổ tức là
hằng số (là một số không ñổi) kể từ bây giờ cho ñến vô hạn.
d) Một cổ phiếu ưu ñãi thể hiện một lợi ích chủ sở hữu trong một công ty cổ phần.
e) Cổ phiếu ưu ñãi giống cổ phiếu thường nhiều hơn là trái phiếu.
a
148. Cổ phiếu của một công ty có tỉ suất sinh lời yêu cầu bằng 10%. Lợi suất cổ tức của cổ phiếu là 5%. Hãy
tính số cổ tức mà công ty này ñược kỳ vọng sẽ thanh toán trong một năm nếu giá hiện tại của cổ phiếu là
30 usd?

a) 3.20 usd.
b) 2.40 usd.
c) 1.50 usd.
d) 3.60 usd.
e) 2.00 usd.
c
149. Bạn ñang xem xét ñầu tư vào một công ty và mong muốn bỏ tiền ñể mua cổ phiếu thường của công ty
này. Cổ tức của cổ phiếu thường không thay ñổi trong suốt 5 năm qua. Không có bất kỳ thông tin nào
ñược ñưa ra về sự thay ñổi tốc ñộ tăng trưởng cổ tức ở trong tương lai, như vậy, mô hình ñịnh giá cổ
phiếu phù hợp nhất trong trường hợp này sẽ là mô hình …

17
a) Tăng trưởng vĩnh viễn.
b) ðịnh giá trái phiếu.
c) Tăng trưởng ñều.
d) Tăng trưởng không ñều.
e) Tăng trưởng bằng 0.
e
150. Giả sử tốc ñộ tăng trưởng kỳ vọng trong cổ tức của VN Airlines là không ñổi (hằng số). Giá của cổ phiếu
này ñược kỳ vọng vào cuối năm thứ 4 (P4) sẽ là:

I. D5/(r – g).
II. P0.(1 + g)4
III. D0(1 + g)/(r – g).

a) Chỉ I.
b) Chỉ II.
c) I, II và III.
d) Chỉ I và II.
e) Chỉ I và III.
d
151. Công ty Cổ phần Sinh Học Thiên Sinh lên kế hoạch giữ lại và tái ñầu tư toàn bộ thu nhập của công ty
trong vòng 30 năm tới. Các nhà ñầu tư tin tưởng rằng vào cuối năm thứ 31 công ty sẽ chi trả cổ tức là 12
usd/cổ phiếu. Cổ tức sau ñó (kể từ năm 31 trở ñi) sẽ tăng trưởng với tốc ñộ 6% hằng năm. Tỉ suất sinh
lời yêu cầu của nhà ñầu tư là 15%, hãy ñịnh giá bán hiện tại của cổ phiếu này (P0)?

a) 2.32 usd.
b) 1.87 usd.
c) 2.01 usd.
d) 1.21 usd.
e) 1.64 usd.
c
152. Thuật ngữ nào sau ñây thì ñiển hình có liên quan ñến cả cổ phiếu ưu ñãi lẫn cổ phiếu thường.

a) ðại biểu.
b) Quyền bỏ phiếu.
c) Bầu dồn phiếu.
d) Lợi suất cổ tức.
e) Cổ tức ưu ñãi tích lũy (chưa thanh toán).
d
153. Tỉ suất sinh lời của nhà ñầu tư khi mua và nắm giữ cổ phiếu trong thời hạn một năm ñược tính bằng cổ
tức nhận ñược cộng với _____, sau ñó chi cho giá mua ban ñầu.
a) Giá bán.
b) Giá mua.
c) Lãi vốn.
d) Lợi nhuận sau thuế
c
154. Một nhà ñầu tư vừa mua một cổ phiếu với giá 433 usd và cổ tức mong ñợi sẽ nhận ñược vào cuối năm là
51.96 usd. Tỉ suất sinh lời yêu cầu của nhà ñầu tư bằng 13%, hãy tính tốc ñộ tăng trưởng cổ tức (g) của
cổ phiếu này?

a) 1.56%
b) 0.80%
c) 1.00%
d) 0.64%
e) 1.25%

18
c
155. Một … là người ñại diện dàn xếp các giao dịch chứng khoán giữa các nhà ñầu tư.

a) Thành viên.
b) Nhà ñầu tư tại sàn.
c) Người kinh doanh (bán buôn) chứng khoán.
d) Chuyên viên phụ trách chứng khoán.
e) Người môi giới.
e
156. Với tỉ suất sinh lời yêu cầu không thay ñổi, thì giá của cổ phiếu có cổ tức ổn ñịnh sẽ:

a) Giảm theo thời gian với tỉ lệ bằng với tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.
b) Giảm theo thời gian với tỉ lệ r %.
c) Tăng theo thời gian với tỉ lệ bằng với tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.
d) Duy trì không ñổi.
e) Tăng theo thời gian với tỉ lệ r %.
d
157. Bạn ñang cố gắng ñể ñịnh giá cổ phiếu của một công ty mới, thuộc ngành công nghệ cao và là một ngành
ñang phát triển. Như vậy, bạn hầu như sẽ …

a) Tìm giá trị cổ phiếu bằng cách ñịnh giá cổ phiếu như là một cổ phiếu vĩnh cửu.
b) Sử dụng mô hình tăng trưởng cổ tức không ñều.
c) Không thể ñịnh giá công ty này.
d) Sử dụng mô hình cổ tức bằng 0.
e) Sử dụng mô hình tăng trưởng cổ tức bằng 0.
b
158. Lợi suất cổ tức trên một cổ phiếu thì tương tự như lợi suất hiện hành trên một trái phiếu mà trong ñó …

f) Cả hai ñều là lợi suất theo quý và phải ñược quy về lợi suất năm.
g) Cả hai ñều cho biết giá của mỗi chứng khoán sẽ tăng bao nhiêu trong một năm.
h) Cả hai ñều thể hiện tính trung thực của tỉ suất sinh lời hằng năm mà một nhà ñầu tư có thể mong ñợi
thu về từ các chứng khoán của họ.
i) Cả hai ñều thể hiện thu nhập hằng năm của mỗi chứng khoán chia cho giá của chứng khoán ñó.
j) Cả hai ñều kết hợp mệnh giá vào trong việc tính toán các lợi suất trên.
d

160. _______ là quá trình lập các quyết ñịnh _______.


a) Hoạch ñịnh ngân sách vốn; ñầu tư dài hạn
b) Chi tiêu vốn; ñầu tư tài chính
c) Hoạch ñịnh ngân sách vốn; ñầu tư ngắn hạn.
a
161. Hãy tính IRR của một dự án có số vốn ñầu tư ban ñầu bằng 102,000 usd và mỗi năm thu về số tiền là
32,000 usd trong vòng 4 năm (từ năm 1 ñến năm 4).

a) 25.5%
b) 12.0%
c) 9.7%
d) 19.8%
e) 15.6%
c
162. Phát biểu nào dưới ñây là ðúng.

a) IRR ñược xem là kỹ thuật phân tích dự án quan trọng nhất.

19
b) Tỉ suất sinh lời kế toán trung bình (AAR) ñược xem là ưa thích hơn so với phân tích chỉ số PI.
c) Việc tính hiện giá yêu cầu phải sử dụng tỉ suất chiết khấu.
d) Phân tích thời kỳ hoàn vốn ñược ưa thích hơn so với hiện giá thuần (NPV).
e) Việc sử dụng IRR ñể phân tích các dự án loại trừ nhau là hợp lý.
c
163. Theo nguyên tắc NPV, công ty nên chấp thuận một dự án nếu …

a) NPV ước tính lớn hơn chi phí ñầu tư của dự án, chỉ ra rằng dự án này có nhiều khả năng thu hồi vốn ñầu
tư cao hơn.
b) NPV ước tính dương.
c) NPV lớn hơn ARR mục tiêu của công ty.
d) NPV âm, nhưng IRR dương.
e) NPV ước tính lớn hơn Lợi nhuận kế toàn bình quân.

b
164. Bạn ñang cố gắng ñể chọn lấy một trong hai dự án khi mà bạn không có ñủ vốn ñể ñầu tư hết cả hai dự
án. Cả hai dự án này ñều có vốn ñầu tư bằng 80,000 usd. Dự án A có dòng tiền vào mỗi năm là 25,000 usd
trong vòng 4 năm; dự án B có dòng tiền vào mỗi năm là 20,000 usd trong vòng 5 năm. Nếu tỉ suất sinh lời
yêu cầu của bạn bằng 14%, thì bạn sẽ chọn dự án nào?

a) Dự án A, bởi vì nó có thời gian hoàn vốn sớm hơn.


b) Bạn ñang phân vân giữa hai dự án bởi vì mỗi dự án ñều có số tiền hoàn lại giống nhau.
c) Dự án A, bởi vì nó có IRR lớn hơn.
d) Bạn nên từ chối cả hai dự án.
e) Dự án B, bởi vì nó có NPV lớn hơn.
d
165. Cả hai nguyên tắc ra quyết ñịnh dựa vào Chỉ số khả năng sinh lời (PI) và IRR có thể dẫn ñến các quyết
ñịnh sai lầm trong việc so sánh các dự án loại trừ nhau.

a) ðúng.
b) Sai.
a
166. ðối với dự án có dòng tiền bình thường (năm 0 âm, các năm còn lại dương), nếu NPV lớn hơn 0, thì:

a) Thời kỳ hoàn vốn sẽ nhanh hơn ñiểm giới hạn yêu cầu của công ty.
b) Dự án không nên ñược chấp thuận.
c) AAR lớn hơn IRR.
d) IRR ngang bằng với tỉ suất sinh lời yêu cầu của công ty.
e) PI lớn hơn 1.
e
167. Hãy tính NPV của dự án sau bằng cách sử dụng suất chiết khấu là 12%:
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
(500) 50 150 200 400 400
(ðơn vị: USD)

a) 208.04 usd.
b) 0.00 usd.
c) 118.75 usd.
d) 287.75 usd.
e) 60.79 usd.
d
168. Một dựa án có NPV bằng 0, ngụ ý rằng:

20
a) Chi phí của dự án bằng với hiện giá của dòng tiền vào của dự án.
b) Chi phí của dự án lớn hơn hiện giá của dòng tiền vào của dự án.
c) Hiện giá của dòng tiền vào lớn hơn chi phí ñầu tư của dự án.
d) IRR lớn hơn tỉ suất sinh lời yêu cầu của công ty.
e) Hiện giá của dòng tiền vào là dương.
a
169. Các mâu thuẫn trong việc xếp hạng các dự án có thể phát sinh giữa IRR với NPV khi:

a) Dòng tiền ñầu tiên âm, và các dòng tiền còn lại dương.
b) Chỉ số PI lớn hơn 1.
c) Các dự án ñộc lập với nhau.
d) Các dự án loại trừ nhau.
e) Một dự án có nhiều hơn một NPV.
d
170. Công ty của bạn cần mua một máy in nhãn bao bì bằng kim loại. Giám ñốc Tài chính trình bày cho bạn
02 phân tích sau ñây: Nếu mua một máy in tự ñộng thì cần ít nhân công ñể vận hành, còn nếu mua một máy
in khác là thủ công thì cần rất nhiều nhân công ñể vận hành. ðây là một ví dụ của quyết ñịnh liên quan…

a) Các dự án ñộc lập.


b) Các dự án giao nhau.
c) Các dự án vốn lưu ñộng.
d) Các dự án loại trừ nhau.
e) Các dự án có NPV dương.
d
171. Một nhà quản trị sẽ ưu thích sử dụng nguyên tắc quyết ñịnh dự án dựa vào IRR ngoài nguyên tắc dựa
vào NPV, nếu nhà quản trị …

a) Cũng thích sử dụng phương pháp phân tích thời gian hoàn vốn.
b) ðang xem xét các dự án loại trừ nhau.
c) Không thích phân tích thời gian hoàn vốn.
d) Có thể dự ñoán chính xác dòng tiền tương lai.
e) Thích bàn về tỉ suất sinh lời.
e
172. Thuộc tính nào sau ñây có liên quan ñến chỉ số khả năng sinh lời (PI)?
I. Liên quan mật thiết ñến NPV.
II. Dễ dàng ñể hiểu và truyền ñạt.
III. Có thể dẫn ñến các quyết ñịnh sai lầm trong việc so sánh các dự án loại trừ nhau.
IV. Có thể hữu ích khi ngân sách ñầu tư hiện có bị giới hạn.

a) Chỉ II và IV.
b) Chỉ I, II và III.
c) Chỉ II và III.
d) I, II, III và IV.
e) Chỉ I và II.
d
173. Các chỉ số nào dưới ñây có thể ñược sử dụng ñể chọn lựa giữa các dự án loại trừ nhau.
I. AAR.
II. PI.
III. IRR.
IV. NPV.

a) Chỉ II và IV.
b) Chỉ IV.
c) Chỉ II và III.

21
d) Chỉ I và IV.
e) Chỉ I.
d
174. Hãy xem xét một dự án có vốn ñầu tư ban ñầu âm và các dòng tiền trong tương lai dương. Khi tỉ suất
chiết khấu tăng lên thì …

a) IRR giảm xuống trong khi NPV không thay ñổi.


b) IRR không thay ñổi trong khi NPV tăng lên.
c) IRR giảm xuống ñồng thời NPV cũng giảm xuống.
d) IRR không thay ñổi trong khi NPV giảm xuống.
e) IRR tăng lên trong khi NPV không thay ñổi.
d
175. Bạn có nên chấp thuận một dự án có số vốn ñầu tư ban ñầu là 40,000 usd và dòng tiền vào ñược kỳ vọng
là một dòng tiền ñều, mỗi năm là 9,000 usd kéo dài trong 7 năm. Tỉ suất sinh lời yêu cầu của dự án bằng
12.5%.

a) Không; NPV = - 1,074 usd.


b) Có; NPV = 3,938 usd.
c) Không; NPV = -2,780 usd.
d) Có; NPV = 1,074 usd.
e) Có; NPV = 430.71 usd.
e
176. … là sự chênh lệch giữa giá trị thị trường của dự án với chi phí ñầu tư của dự án.

a) Tỉ suất sinh lời kế toán trung bình (AAR).


b) Chỉ số khả năng sinh lời (PI).
c) Thời kỳ hoàn vốn.
d) Tỉ suất sinh lời nội bộ (IRR).
e) Hiện giá thuần (NPV).
e
177. ðiều nào dưới ñây là ðúng.
I. NPV là một trong hai, hoặc ba khái niệm quan trọng nhất trong tài chính.
II. NPV thì luôn luôn chỉ là sự chênh lệch giữa giá trị thị trường của một tài sản (hay một dự án) so với chi
phí ñầu tư của nó.
III. Các nhà quản trị tài chính hành ñộng vì lợi ích tốt nhất cho các cổ ñông bằng các nhận diện và chấp
thuận các dự án có NPV dương.
IV. NPV của dự án bình thường có thể ñược quan sát trực tiếp ở trên thị trường.

a) Chỉ I, II và III.
b) Chỉ I, III và IV.
c) Chỉ I và IV.
d) Chỉ II và III.
e) Chỉ I và II.
a
178. ______ càng ngắn, thì rủi ro của dự án càng thấp và ______ càng cao.

a) Tỉ suất sinh lời kế toán bình quân (AAR); lợi nhuận.


b) Chỉ số khả năng sinh lời (PI); lợi nhuận
c) Thời kỳ hoàn vốn (PBP); Tính thanh khoản
d) IRR; tỉ suất sinh lời của nhà ñầu tư.
c
179. Tỉ suất sinh lời nội bộ (IRR) là tỉ suất làm cho _____ bằng với ______.
a) Hiện giá của các dòng tiền ra; vốn ñầu tư ban ñầu.
b) Hiện giá của các dòng tiền vào; vốn ñầu tư ban ñầu.

22
c) Hiện giá của các dòng tiền vào; hiện giá của các dòng tiền ra.
d) Hiện giá của toàn bộ dòng tiền; vốn ñầu tư.
b
180. IRR khó tính toán khi các dòng tiền ____.
a) Không ñều nhau.
b) ðều nhau.
c) ðều nhau kéo dài mãi mãi.
d) Có thời hạn 5 năm.
a
181. _______ ñược sử dụng rộng rãi trong việc xếp hạng các dự án ñầu tư trong trường hợp nguồn ngân sách
ñầu tư bị giới hạn.
a) Tỉ suất sinh lời kế toán bình quân (AAR).
b) Tỉ suất sinh lời nội bộ (IRR).
c) Chỉ số khả năng sinh lời (PI)
d) Hiện giá thuần (NPV)
c

187. Một công ty ở South Dakota công bố một giải pháp mang tính cách mạng nhằm tạo ra các túi hơi tự
ñộng trong xe hơi, bằng cách này có thể làm giảm rủi ro của người ngồi trong xe trong các vụ tai nạn xe hơi.
ðây là một loại thông tin gây bất ngờ mà nó mang ñặc ñiểm của rủi ro phi hệ thống.

a) ðúng.
b) Sai.
a
188. Có thể xây dựng một danh mục ñầu tư với phương sai của tỉ suất sinh lời kỳ vọng bằng 0 từ các tài sản
mà trong ñó phương sai của tỉ suất sinh lời kỳ vọng của mỗi tài sản riêng lẻ ñều dương.

a) Sai.
b) ðúng.
b
221. Bạn ñang xem xét một dự án ñầu tư. Bạn biết rằng Chi phí sử dụng vốn liên quan ñến dự án phụ thuộc
vào …

a) Tổng rủi ro của vốn cổ phần thường.


b) Rủi ro liên quan ñến dự án này.
c) Lãi suất coupon của trái phiếu dài hạn hiện thời của công ty.
d) Loại chứng khoán ñược phát hành ñể tài trợ cho dự án.
e) Các loại tài sản cần thiết cho dự án, có nghĩa là, các tài sản nên là tài sản ngắn hạn hay dài hạn.
b
222. Trái phiếu của Công ty nước giải khát Pepsico Inc. ñang ñược bán với giá là 846.04 usd. Trái phiếu có
lãi coupon bằng 8%, thời gian ñáo hạn 25 năm, mệnh giá bằng 1,000 usd. Giả sử rằng tiền lãi trái phiếu
ñược trả bán niên (6 tháng một lần) và thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 34%. Hãy tính chi phí sử dụng nợ
sau thuế của công ty?

a) 9.34%
b) 3.18%
c) 6.36%
d) 9.64%
e) 4.99%
c
223. Công ty cổ phần ReeTek ñang lập kế hoạch ñầu tư cho một dự án mới và công ty sẽ phát hành trái phiếu
ñể tài trợ cho dự án. Trái phiếu có cùng hạng mức rủi ro với trái phiếu của công ty và ñược phát hành bởi
một công ty khác hiện ñang rao bán trên thị trường với mức giá 978.85 usd, còn 20 năm nữa mới ñáo hạn,

23
mệnh giá 1,000 usd, lãi coupon trả hằng năm là 60 usd. Nếu thuế suất thu nhập doanh nghiệp của công ty là
34%, hãy tính chi phí sử dụng nợ trước thuế của dự án trên?

a) 6.92%
b) 6.50%
c) 7.12%
d) 8.04%
e) 6.19%
e
224. ðiều nào dưới ñây là ðúng trong khi cố gắng ước tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường của công ty?

a) Chúng ta không có mô hình ñể tính ra con số ước tính hợp lý.


b) Không có cách nào quan sát trực tiếp tỉ suất sinh lời mà các nhà ñầu tư vào vốn cổ phần thường của công
ty yêu cầu ñối với số tiền ñầu tư của họ.
c) Khá dễ dàng ñể tính toán chi phí sử dụng nợ của công ty và sau ñó quay trở lại tính chi phí sử dụng vốn
cổ phần thường dựa vào chi phí sử dụng nợ.
d) Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phụ thuộc vào tổng rủi ro của vốn cổ phần thường.
e) Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường bằng với chi phí sử dụng vốn bình quân có trọng số (WACC) của
công ty.
b
225. Chi phí sử dụng nợ vay của một công ty …

a) Có thể ước tính bằng cách ñi tìm lợi suất của các trái phiếu dài hạn có hạng mức rủi ro thấp hơn vừa
ñược phát hành gần ñây.
b) Có thể ñược tính toán bằng cách chú ý các lãi suất coupon của các trái phiếu có cùng mức ñộ rủi ro hiện
hành.
c) Có thể quan sát một cách trực tiếp ngay cả các trái phiếu của các công ty khác không ñược giao dịch
rộng rãi ra công chúng.
d) ðược tính toán bằng cách ước tính hệ số bêta của vốn cổ phần và kế ñó áp dụng phương trình ñường
SML.
e) Là tỉ suất sinh lời mà các trái chủ của công ty yêu cầu ñối với nợ vay mới.

e
226. Một công ty có 03 lĩnh vực kinh doanh khác nhau. Một dự án ñầu tư ñang ñược yêu cầu chấp thuận
thuộc lĩnh vực kinh doanh C có NPV dương khi sử dụng suất chiết khấu là tổng chi phí sử dụng vốn bình
quân (WACC) của công ty. Giám ñốc tài chính của công ty biết rằng lĩnh vực kinh doanh C có mức ñộ rủi ro
cao nhất trong 03 lĩnh vực. Giám ñốc tài chính nên …

a) Giảm NPV một cách chủ quan ñể phản ánh sự khác biệt trong rủi ro và kế ñó, chấp thuận dự án này nếu
NPV của dự án vẫn còn dương.
b) Chấp thuận dự án này bởi vì nó có NPV dương.
c) Yêu cầu tính toán NPV với một chi phí sử dụng vốn phù hợp với lĩnh vực kinh doanh C.
d) Từ chối dự án này vì mức ñộ rủi ro của dự án lớn hơn mức ñộ rủi ro hiện thời của công ty.
e) Chấp thuận dự án này nếu cả hai lĩnh vực kinh doanh còn lại không có bất kỳ dự án ñầu tư nào có NPV
dương.
c
227. Một công ty có 1,000,000 cổ phiếu ñang lưu hành với giá thị trường là 5usd/cổ phiếu. Hiện tại công ty
có 2,500 trái phiếu (mệnh giá 1,000 usd) với thị giá là 1,100 usd/trái phiếu. Thời gian ñáo hạn của trái phiếu
là 13 năm, lãi coupon bằng 10%, trả lãi hằng năm. Hệ số bêta của công ty là 1.3, lãi suất phi rủi ro bằng
4.5%, và phần bù rủi ro thị trường là 7%. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp của công ty là 34%. Hãy tính chi
phí sử dụng vốn bình quân có trọng số (WACC) của công ty?
a) 11.6%
b) 6.5%
c) 5.4%

24
d) 10.8%
e) 9.4%
d
228. ðiều nào dưới ñây có thể là một trở ngại khi tính toán chi phí sử dụng vốn cổ phần thường?
I. Một hệ số bêta ñược dựa trên những thông tin lịch sử.
II. Tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.
III. Phần bù rủi ro thị trường.
IV. Lãi suất phi rủi ro.

a) Chỉ II và III.
b) I, II, III và IV.
c) Chỉ I, II và III.
d) Chỉ I và II.
e) Chỉ I và IV.
c
229. Giả sử không có thuế, nếu một công ty phát hành trái phiếu với giá ngang bằng mệnh giá, thì…
I. Chi phí sử dụng nợ bằng với lợi suất coupon của trái phiếu.
II. Chi phí sử dụng nợ bằng với lợi suất ñáo hạn của trái phiếu.
III. Chi phí sử dụng nợ khác với lợi suất hiện hành của trái phiếu.

a) Chỉ I và III.
b) Chỉ I, II và III.
c) Chỉ I.
d) Chỉ I và II.
e) Chỉ II.
d
230. Các công thức nào dưới ñây thể hiện chính xác chi phí sử dụng vốn cổ phần thường?
a) Re = Rf + β.(Rm + Rf).
b) Re = D0/P0 + g.
c) Re = D1 + g/P0.
d) Re = Rf – β.(Rf – Rm).
e) Re = D1/P0 + g.
e
231. Trái phiếu của công ty LG hiện ñang ñược bán với giá bằng 103.3% so với mệnh giá. Thời hạn lưu hành
của trái phiếu là 14 năm và lãi suất coupon trả hằng năm bằng 7%. Giả sử không có thuế, hãy tính chi phí sử
dụng nợ vay của công ty?

a) 7.35%
b) 8.60%
c) 9.45%
d) 6.63%
e) 7.84%
d
HẾT

25

You might also like