You are on page 1of 18

ĐÂY LÀ TÀI LIỆU MÀ TÔI VÀ CÁC BẠN CỦA TÔI

ĐÃ SOẠN LẠI TỪ BÀI HỌC TRƯỚC.


CÁC BẠN XEM XONG,
NHỚ.....

TRÊN TINH THẦN CHIA SẺ CÙNG NHAU ĐI LÊN NHÉ.


“CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT”
THÂN ÁI!

Có thể do lỗi đánh máy nên một số câu không rõ nghĩa hoặc sai xót
Bạn vui lòng tự chỉnh sửa theo khả năng hoặc bỏ qua.

TRÂN TRỌNG!
1. Theo lý thuyết thị trường phân khúc, những người vay dài hạn sẽ
A Không có vay ngắn hạn
B Không vay ngắn hạn
C Vay ngắn hạn
D Cho vay ngăn hạn
2. Lý thuyết kỳ vọng giải thích được tại sao?
A Đường cong lãi suất dốc lên
B Đường cong lãi suất dốc xuống
C Đường cong lãi suất nằm ngáng
D Cả 3 trường hợp trên
3. Giả định cơ bản của lý thuyết kỳ vọng là
D Trái phiếu kỳ hạn khác nhau không thể thay thế hoàn hảo cho nhau
A Trái phiếu kỳ hạn khác nhau không thể thay thế cho nhau
B Trái phiếu kỳ hạn khác nhau thay thế hoàn hảo cho nhau
C Trái phiếu kỳ hạn khác nhau thay thế cho nhau
4. Lý thuyết ưu thích tính thanh khoản, lãi suất dài hạn sẽ bằng ___
A Trung bình cộng có trọng số của lãi suất ngắn hạn trừ đi phần bù rủi ro
thanh khoản
B Trung bình cộng của lãi suất ngắn hạn cộng thêm phần bù thanh khoản
C Trung bình cộng của lãi suất ngắn hạn trừ đi phần bì rủi ro thanh khoản
D Trung bình cộng có trọng số của lãi suất ngắn hạn cộng thêm phần bù rủi
ro thanh khoản
5. Phát biểu nào sai về lý thuyết kỳ vọng ?
A Lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau biến động cùng nhau
B Lãi suất dàn hạn luôn lớn hơn lãi suất ngắn hạn
C Trái phiếu kỳ hạn khác nhau thay thế hoàn hảo cho nhau
D Lãi suất dài hạn lớn hơn lãi suất ngắn hạn nếu nhà đầu tư kỳ vọng lãi suất ngắn
hạn tăng
6. Khoản thanh toán không bắt buộc được trích từ lợi nhuận ròng của công ty cho các nhà
đầu từ được gọi là
A Lợi nhuận
B Tiền lãi
C Thặng dư vốn
D Cổ tức
7. Cổ phiếu ưu đãi tương đòng với các khoản nợ vì
A Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là không cố định và bắt buộc người phát hành phải chi
trả
B Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là cố định và bắt buộc người phát hành phải chi trả
C Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là cố định và bắt buộc người phát hành phải chi trả
D Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi là không cố định không và không bắt buộc người phát
hành phải chi trả
7. Nhà đầu tư có thể kiếm được lợi nhuận từ cổ phiếu thông qua
A Tiền lãi và sự tăng giá
B Cổ tức, tiền lãi& sự tăng giá
C Cổ tức và sự tăng gia
D Cổ tức và tiền lãi
8. Trong các nguồn vốn huy động từ bên ngoài công ty, tổ chức giữ vai trò quan trọng hơn
hết tại …
a. Đức
b. Việt
c. Mỹ
d. Nhật
9. Tài chính trực tiếp liên quan đến việc … chứng khoán như cổ phiếu và trái phiếu cho …
a. Bán; hộ gia đình
b. Bán; công ty bảo hiểm
c. Bán; quỹ bảo hiểm xã hội
d. Bán; ngân hàng
10. Việc đầu tư vào quỹ tương hỗ, nơi mà các nguồn vốn được đầu tư trên quy mô lớn, là một
cách thức quan trọng để giảm …
a. Cho phí giao dịch
b. Rủi ro đại đức
c. Rủi ro hệ thống
d. Lựa chọn tiêu cực
11. Trong các quốc gia Mỹ, Canada, Nhật, Đức, quốc gia nào huy động vốn chủ yếu từ thị
trường chứng khoán?
a. Mỹ
b. Nhật
c. Đức
d. Canada
12. Các quy định quản lý thị trường tài chính nhằm mục đích …
a. Đảm bảo lợi nhuận cho các nhà đầu tư nhỏ
b. Tăng thông tin cho các nhà đầu tư
c. Tăng cạnh tranh giữa các nhà đầu tư
d. Giới hạn lợi nhuận của các nhà đầu tư lớn
13. Phát biểu nào không chính xác về các đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của một số
quốc gia trên thế giới?
a. Thị trường cổ phiếu là nguồn huy động vốn quan trọng nhất đối với doanh nghiệp
b. Phát hành chứng khoán vốn và nợ khả nhượng không phải là cách thông thường được các
doanh nghiệp sử dụng để huy động vốn
c. Tài chính gián tiếp quan trọng rất nhiều lần tài chính trực tiếp
d. Trung gian tài chính, đặc biệt là ngân hàng, là nguồn cung cấp vốn quan trọng nhất để tài
trợ cho hoạt động kinh tế
14. Tín dụng cơ bản của các hộ gia đình …
a. Nợ không có tài sản đảm bảo
b. Nợ có tài sản đảm bảo
c. Nợ không hạn chế
d. Nợ hạn chế
15. Tại Mỹ, nguồn vốn chủ yếu của các doanh nghiệp được tào ra từ …
a. Trung gian tài chính
b. Ngân hàng trung ương
c. Chính phủ
d. Thị trường tài chính
16. Hiện tượng chi phí giao dịch trung bình trên mỗi dự án đầu tư giảm xuống khi quy mô
giao dịch tăng lên được gọi là …
a. Tính kinh tế theo quy mô
b. Tính kinh tế theo phạm vi
c. Tính kinh tế theo chi phí
d. Tính kinh tế theo giao dịch
17. Phát biểu nào không chính xác về các đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của một số
quốc gia trên thế giới?
a. Chỉ có các công ty cổ phần lớn và uy tín mới có thể tiếp cận vốn thông qua thị trường
chứng khoán
b. Hợp đồng nợ thường là các văn bản phức tạp, trong đó quy định nhiều khế ước quan
trọng đối với người đi vay
c. Thế chấp là yêu cầu phổ biến trong các hợp đồng tín dụng
d. Hệ thống tài chính là khu vực hoạt động tự do nhất trong nền kinh tế
18. Phát biểu nào không chính xác về các đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của một số
quốc gia trên thế giới?
a. Tín chấp phổ biến trong các hợp đồng tín dụng
b. Hợp đồng nợ thường là các văn bản phức tạp, trong đó quy định nhiều khế ước quan
trọng đối với người đi vay
c. Hệ thống tài chính là khu vực quản lý chặc chẽ nhất bởi các nhà điều hành
d. Chỉ có các công ty cổ phần lớn và uy tín mới có thể tiếp cận vốn thông qua thị trường
chứng khoán
19. Các quy định quản lý hệ thống tài chính…
a. Đảm bảo sự giàu có của các chủ nhà bang
b. Đảm bảo sự tồn tại của các nhà đầu tư nhỏ
c. Đảm bảo việc làm cho các nhân viên tín dụng
d. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính
20. Phát biểu nào không chính xác về các đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của một số
quốc gia trên thế giới?
a. Phát hành chứng khoán vốn và nợ khả nhượng không phải là cách thông thường được các
doanh nghiệp sử dụng để huy động vốn
b. Tài chính trực tiếp và gián tiếp đều quan trọng như nhau
c. Thị trường cổ phiếu không phải là nguồn huy động vốn quan trọng nhất đối với doanh
nghiệp
d. Trung gian tài chính, đặc biệt là ngân hàng, là nguồn cung cấp vốn quan trọng nhất để tài
trợ cho hoạt động kinh tế
21. Phát biểu nào không chính xác về các đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của một số
quốc gia trên thế giới?
a. Phát hành chứng khoán vốn và nợ khả nhượng là cách thông thường được các doanh
nghiệp sử dụng để huy động vốn
b. Trung gian tài chính, đặc biệt là ngân hàng, là nguồn cung cấp vốn quan trọng nhất để tài
trợ cho hoạt động kinh tế
c. Tài chính gián tiếp quan trọng rất nhiều lần tài chính trực tiếp
d. Thị trường cổ phiếu không phải là nguồn huy động vốn quan trọng nhất đối với doanh
nghiệp
22. Nợ tín dụng có thể được coi là …
a. Nợ hạn chế
b. Nợ không hạn chế
c. Nợ đảm bảo
d. Nợ không đảm bảo
23. Sự thay đổi cấu trúc tài chính ở các quốc gia có thể được xem là nỗ lực quan trọng để …
a. Đối với bất ổn của nền chính trị
b. Khai thác khả năng cung ứng của công chúng
c. Giảm chi phí giao dịch
d. Thích ứng với các quy định của chính phủ
24. Đâu là một trong tám đặc trưng cơ bản của cấu trúc tài chính của các quốc gia trên thế
giới?
a. Thị trường chứng khoán là nguồn cung cấp vốn quan trọng nhất để tài trợ cho hoạt động
kinh tế
b. Tài chính gián tiếp quan trọng như tài chính trực tiếp
c. Phát hành chứng khoán vốn và nợ khả nhượng là cách thông thường được các doanh
nghiệp sử dụng để huy động vốn
d. Cổ phiếu không phải là nguồn huy động vốn quan trọng nhất
25. Các doanh ngiệp tại Mỹ, Canada và Nhật huy động vốn chủ yếu từ …
a. Vay từ các tôt chức tài chính phi ngân hàng
b. Vay ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu
d. Phát hàng trái phiếu
26. Tài sản mà được người cho vay thanh lý để bù đắp thiệt hại không người đi vay không
thể thực hiện thanh toán được gọi là …
a. Tài sản mua bán
b. Tài sản thế chấp
c. Tài sản sinh lợi
d. Tài sản đầu tư
27. Nợ thẻ tín dụng có thể được coi là …
a. Nợ không đảm bảo
b. Nợ đảm bảo
c. Nợ không hạn chế
d. Nợ hạn chế
28. Do vấn đề …, người cho vay không sẵn lòng cho vay nếu không có tài sản đảm bảo
a. Rủi ro đạo đức
b. Người đại diện
c. Lực chọn tiêu cực
d. Chi phí giao dịch
29. Vấn đề lựa chọn tiêu cực giúp giải thích được tại sao …
a. Tài chính trực tiếp quan trọng hơn tài chính gián tiếp
b. Người cho vay thường từ chối những người giàu có vay tiền
c. Tài sản thế chấp thường được sử dụng trong việc cho vay tiêu dùng hơn cho vay sản xuất
kinh doanh
d. Doanh nghiệp thường huy động vốn từ các trung tâm tài chính thay vì thị trường chứng
khoán
30. Nếu một người trên bờ vực phá sản được một ngân hàng địa phương cấp tín dụng để mở
rộng sản xuất kinh doanh thì ngân hàng đang đối diện với vấn đề …
a. Rủi ro đạo đức
b. Rủi ro đa dạng hóa
c. Lựa chọn tiêu cực
d. Lựa chọn hợp lý
31. Vấn đề … gây ra bởi thông tin bất cân xứng trước khi giao dịch thực hiện, trong khi đó
vấn đề … gây ra sau khi giao dịch được thực hiện.
a. Lựa chọn hiệu quả; rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn tiêu cực; rủi ro tiềm tàng
c. Lựa chọn tiêu cực; rủi ro đạo đức
d. Lựa chọn tiêu cực; rủi ro đạo đức
32. Việc các sàn giao dịch yêu cầu các công ty niêm yết giá bắt buộc công bố thông tin nhằm
giảm …
a. Nhu cầu đa dạng hóa
b. Chi phí giao dịch
c. Lựa chọn tiêu cực
d. Rủi ro đạo đức
33. Vấn đề … được coi là rủi ro đạo đức cảu việc nắm giữ cổ phần bởi vì nhà quản lý
thường cố gắng tối đa hóa lợi ích cảu họ thay vì lợi ích của các cổ đông
a. Người lựa chọn
b. Người đại diện
c. Người phán quyết
d. Người đi nhờ xe miễn phí
34. Khái niệm lựa chọn tiêu cực không thể giải thích được tại sao …
a. Các công ty thường huy động vốn từ các tổ chức tài chính thay vì thị trường tài chính
b. Tài chính trực tiếp quan trọng hơn đối với tài chính gián tiếp
c. Tài chính gián tiếp quan trọng hơn rất nhiều đối với tài chính trực tiếp
d. Các chính phủ đều giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính
35. Rủi ro mà người đi vay sử dụng vốn vào các mục đích rủi ro hơn nhằm tìm kiếm lợi
nhuận cao được gọi là …
a. Lựa chọn tiêu cực
b. Rủi ro đạo đức
c. Lựa chọn hợp lý
d. Rủi ro đa dạng hóa
36. Sự tồn tại của … trong thị trường tài chính dẫn đến vấn đề … và … và ngăn cản việc luân
chuyển vốn đến nơi sử dụng …
a. Thông tin bất cân xứng; rủi ro đạo đức; lựa chọn nhầm lẫn; hiệu quả
b. Thông tin bất cân xứng; rủi ro đạo đức; lựa chọn tiêu cực; kém hiệu quả
c. Thông tin bất cân xứng; rủi ro phá sản; lựa chọn tiêu cực; hiệu quả
d. Thông tin bất cân xứng; rủi ro đạo đức; lựa chọn tiêu cực; hiệu quả
37. … mà người nắm giữ cổ phần của một công ty phải đối diện là …
a. Rủi ro đạo đức; vấn đề người đi nhờ xe miễn phí
b. Lựa chọn tiêu cực; vấn đề người đi xe miễn phí
c. Lựa chọn tiêu cực; vấn đề người đại diện
d. Rủi ro đạo đức; vấn đề người đại diện
38. Vấn đề người đại diện được coi là rủi ro đạo đức cửa việc nắm giữ cổ phần bởi vì …
thường cố gắng tối đa hóa lợi ích của họ thay vì lợi ích của …
a. Nhà quản lý; nhân viên
b. Các cổ đông; nhà quản lý
c. Nhân viên; nhà quản lý
d. Nhà quản lý; các cổ đông
39. Một ví dụn cơ bản về … là Nam vay 2 tỷ từ VCBB để đầu tư sản xuất kinh doanh nhưng
sau đó sử dụng toàn bộ số tiền để đánh bạc tại Sầm Sơn.
a. Lựa chọn rủi ro
b. Rủi ro đạo đức
c. Rủi ro đa dạng hóa
d. Lựa chọn hợp lý
40. Cổ phiếu thể hiện …
a. Quyền được hưởng của sở giao dịch chứng khoán đối với tài sản và thu nhập của công ty
phát hành
b. Quyền được hưởng của người nắm giữ đối với tài sản và thu nhập của công ty phát hành
c. Quyền được hưởng của người nắm giữ đối với tài sản và thu nhập của quỹ đầu tư
d. Quyền được hưởng của người phát hành đối với tài sản và thu nhập của người mua cổ
phiếu
41. Giá trị tài sản ròng giữ vai trò gần giống với …
a. Tài sản đảm bảo
b. Đa dạng hóa
c. Chi phí cho vay
d. Tài sản đầu tư
42. Vấn đề … có thể giải thích được tại sao việc tư nhân hóa và bán thông tin có thể giải
thích được …
a. Người đi nhờ xe miễn phí; rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn tiêu cực; người đi nhờ xe miễn phí
c. Người đi nhờ xe miễn phí; lựa chọn tiêu cực
d. Rủi ro đạo đức; người đi nhờ xe miễn phí
43. Người đi vay thường nắm giữ nhiều thông tin về khả năng cho trả của mình hơn những
người cho vay. Sự khác biệt trong lượng thông tin được tiếp cận bởi người đi vay và
người cho vay được gọi là …
a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin bất cân xứng
c. Lựa chọn tiêu cực
d. Rủi ro hệ thống
44. So với các quốc gia phát triển, việc tiếp cận các thông tin về các công ty tại các quốc gia
đang phát triển khó khăn hơn nhiều, điều này giải thích tại sao nguồn vốn bên ngoài
thường được huy động từ …
a. Trung gian tài chính
b. Tài chính trực tiếp
c. Thị trường chứng khoán
d. Phát hành chứng khoán
45. Những phân tích về mối quan hệ giữa thông tin bất cân xứng và hành vi kinh tế được gọi
là …
a. Lý thuyết thị trường hiệu quả
b. Lý thuyết kỳ vọng hợp lý
c. Lý thuyết lợi ích – chi phí
d. Lý thuyết người đại diện
46. Việc chỉ có các công ty lớn và uy tín mới có thể huy động vốn trên thị trường chứng
khoán có thể giải thích tái sao …
a. Chính phủ thường kiểm soát chặt chẽ các trung gian tài chính
b. Tài chính gián tiếp là nguồn huy động vốn quan trọng của doanh nghiệp
c. Ngân hàng trung ương thường kiểm soát chặt cung tiền
d. Các công ty mới thành lập phải dựa vào thị trường chứng khoán để huy động vốn
47. Vấn đề người đi nhờ xe máy miễn phí xảy ra khi …
a. Thông tin được định giá
b. Thông tin được cung cấp miễn phí
c. Một người trả tiền cho việc sử dụng thông tin
d. Một người không trả tiền cho việc sử dụng thông tin
48. Quỹ đầu tư nào được ưu tiên cho các quyết định đầu tư dài hạn
A Quỹ tương hỗ
B Quỹ đầu tư trái phiếu
C Quỹ đầu tư mạo hiểu
D Quỹ hưu trí
49. Đối với người tiêu dùng thẻ tín dụng có vai trò gì?
A Hỗ trợ thanh toán
B Cung cấp thanh khoản
C Cho phép thực hiện các quyết định mua sắn tạm thời
D Tất cả các điều trên
50. Cong ty bảo hiểm thường có thể chi trả cho các yêu cầu bồi thường bởi vì.
A Tính trung bình, các trường hợp sẽ bù trừ nhau
B Chúng thường cung cấp rất nhiều hợp đồng bảo hiểm khác nhau
C Chi phí chi trả bồi thường được tính vào trong giá của các hợp đồng bảo hiểm
D Tất cả các yếu tố trên
4. chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp
A Trung bình có trọng số chi phí sử dụng nợ và vốn cổ phần
B Trung bình có trọng số chi phí sử dụng trái phiếu và vốn vay ngân hàng
C CTrung bình có trọng số chi phí sử dụng nợ và các khoản phải trả
D Trung bình có trọng số chi phí sử dụng nợ và nợ ngắn hạn
51. Đâu không phải là chức năng của trung gian tài chính
A San sẻ rủi ro giữa các cá nhân
B Cung cấp dịch vụ thanh toán
C Đầu tư vào tài sản thực
D Huy động vốn và cho vay
52. Tổ chức chính phủ phải chịu trách nhiệm quản lý cung tiền và tín dụng trong nền kinh tế
là:___
A Kho bạc nhà nước
B ủy ban chứng khoán
C ngân hàng trung ương
D ngân hàng thương mại
53. Ngân hàng và các doanh nghiệp tìm kiếm ____bằng cách ___ và _____ tiền
A Vay , lợi nhuận,cho vay
B Lợi nhuận , phát hành , cho vay
C Lợi nhuận, vay, cho vay
D Vay , cho vay,lợi nhuận
54. Khi Hoàng viết tờ chi phiếu trị giá 1 tỷ cho cháu trai của mình và cậu ta đã sử dụng nó để
rút tiền mặt tại ngân hàng. Ngân hàng của hoàng ___ 1 tỷ tài sản và ___ 1 tỷ nợ
A Tăng , tăng
B Giảm , giảm
C Tăng giảm
D Giảm , tăng
1 tài khoản nào sau đây của các ngân hàng có tính chất thanh khoản cao nhất
A Chứng khoán chính phủ
B Dự trữ
C Cho vay khách hàng cá nhân
D Tiền mặt đang thu hồi
55. Tài sản nào sau đây không phải là tài sản trên bảng cân đối kế toán
A Tiền mặt đang thu hồi
B Tiền gửi tại các ngân hàng khác
C Chứng khoản chính phủ
D Tiền gửi thanh toán
56. Dự trữ của ngân hàng bao gồm
A Dự trữ dư và dự trữ bắt buộc
B Tiền gửi tại ngân hàng và tiền gửi tại SBV
C Tiền mặt và tín phiếu kho bạc
D Tiền gửi tại SBV và tín phiếu kho bạc
57. Theo luật tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại phải trích
A dự trữ bắt buộc
B dự trữ dư
C dữ trữ tiền mặt
D dữ trữ chững khoán
58. Ngân hàng thương mại hoặc cho vay với các ngân hàng khác trên thị trường lien ngân
hàng. Một khoản vay dự trữ dư từ một ngân hàng sang ngân hàng khác được ghi nhận
như một ___ đối với ngân hàng vay và ___ đối với ngân hàng cho vay
A Nợ nợ
B Tài sản tài sản
C Tài sản – nợ
D Nợ - tài sản
59. Đâu là tài sản của ngân hàng
A Một khoản vay chiết khấu
B Trụ sở của ngân hàng
C Chứng chỉ tiền gửi khả nhượng
D Tài khoản thanh toán của một khách hàng
60. Trong ngày khách hàng rút một khoảng tiền 3000 tỷ và nếu ACB thiếu 695 tỷ tiền mặt để
đáp ứng như cầu thì họ phải?
A Trả nợ các ngân hàng khác 695 tỷ
B Giảm tiền gửi 695 tỷ
C Bán 695 tỷ chứng khoán vay ngắn hạn
D Tăng cho vay thêm 695 tỷ
61. Về cơ bản các ngân hàng sẽ tăng thanh khoản bằng cách ___ thay vì __
A Vay từ ngân hàng nhà nước, giảm cho vay
B Giảm cho vay,tăng dự trữ
C Giảm cho vay bán chứng khoán
D Giảm cho vay, vay từ ngân hàng nhà nước
62. Ngân hàng sẽ lựa chọn giải pháp nào sau đây nếu thiếu hụt dự trữ
A Thu hồi sớm các khoản vay
B Bán chứng khoán ngắn hạn
C Vay từ các ngân hàng khác
D Vay từ ngân hàng trung ương “ ngân hàng nhà nước việt nam”
Note :“ thường đầu tiên sẽ vay liên ngân hàng, nếu không đủ sẽ phải mới vay từ ngân
hàng nhà nước”
63. Để giải quyết rủi ro thanh khoản, ngân hàng có thể _____, ___ hoặc ___
A Giảm dự trữ, nắm nhiều chứng khoán ngắn hạn, vay từ các ngân hàng khác
B Giảm dự trữ, nắm nhiều chứng khoán dài hạn, vay từ các ngân hàng khác
C tăng dự trữ, nắm nhiều chứng khoán ngắn hạn, vay từ các ngân hàng khác
D tăng dự trữ, nắm nhiều chứng khoán dài hạn, vay từ các ngân hàng khác
62. Nguyên tắc cơ bản để giải quyết rủi ro tín dụng
A Giảm chi phí giao dịch
B Đơn giản hóa quy trình tín dụng
C Cải thiện khả năng thẩm định tín dụng
D Giải quyết vấn đề thông tin bất cân xứng
63. Tài sản thế chấp giảm tác hại của ____ vì việc thanh lý chúng tạo ra nguồn thu nếu
khách hàng phá sản và nó cũng giúp giảm __ bởi vì người đi vay chịu tổn thất nhiều hơn
nế không trả nợ
D Lựa chọn tiêu cực rủi ro đạo đức
A Chi phí giao dịch người đại diện
B Người đại diện , rủi ro đạo đức
C Rủi ro đạo đức, lựa chón tiêu cực
64. Để giảm rủi ro lựa chọn tiêu cực ngân hàng tìm kiếm thông tin về khách hàng và cố gắng
loại bỏ người đi vay ___ khỏi người đi vay____
A Xấu xâu
B Tốt tốt
C Xấu – tốt
D Tốt – xấu
65. Quản lý mối quan hệ khách hàng có thể_____ chi phí thu thập thông tin và từ đó thực
hiện ___ việc thẩm định tín dụng
A Giảm tệ hơn
B Tăng tệ hơn
C Giảm - tốt hơn
D Tăng tốt hơn

66. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp trung hòa bằng
cách bán tài sản nước ngoài thì giá trị đồng nội tệ sẽ …
a) Giảm
b) Cân bằng
c) Không ảnh hưởng
d) Tăng
67. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp không trung hòa
bằng cách … tài sản nước ngoài thì cung tiền sẽ giảm và nội tệ sẽ …
a) Bán; giảm giá
b) Bán; tăng giá
c) Mua; tăng giá
d) Mua; giảm giá
68. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp không trung hòa
bằng cách … tài sản nước ngoài thì cung tiền sẽ … và nội tệ sẽ giảm giá.
a) Mua; tăng
b) Bán; giảm
c) Mua; giảm
d) Bán; tăng
69. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp không trung hòa
bằng cách bán tài sản nước ngoài thì cung tiền sẽ … và nội tệ sẽ …
a) Giảm; giảm giá
b) Tăng; tăng giá
c) Tăng; giảm giá
d) Giảm; tăng giá
70. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp trung hòa bằng
cách mua tài sản nước ngoài thì giá trị đồng nội tệ sẽ …
a) Tăng
b) Giảm
c) Không ảnh hưởng
d) Cân bằng
71. Việc ngân hàng mua tài sản nước ngoài (hay bán nội tệ) trên thị trường ngoại hối dẫn đến
việc dự trữ ngoại hối và cơ sở tiền tệ …
a) Thay đổi
b) Không thay dổi
c) Gia tăng
d) Sụt giảm
72. Việc ngân hàng bán tài sản nước ngoài (hay mua nội tệ) trên thị trường ngoại hối dẫn đến
việc dự trữ ngoại hối và cơ sở tiền tệ …
a) Gia tăng
b) Không thay đổi
c) Sụt giảm
d) Thay đổi
73. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp không trung hòa
bằng cách mua tài sản nước ngoài thì cung tiền sẽ … và nội tệ sẽ …
a) Giảm; giảm giá
b) Tăng; tăng giá
c) Tăng; giảm giá
d) Giảm; tăng giá
74. Mọi thứ khác không đổi, nếu ngân hàng trung ương thực hiện can thiệp không trung hòa
bằng cách … tài sản nước ngoài thì cung tiền sẽ tăng và nội tệ sẽ …
a) Mua; tăng giá
b) Bán; tăng giá
c) Mua; giảm giá
d) Bán; giảm giá
75. Việc ngân hàng … tài sản nước ngoài (hay … nội tệ) trên thị trường ngoại hối dẫn đến sự
gia tăng tương đương trong dự trữ ngoại hối và cơ sở tiền tệ.
a) Mua; mua
b) Bán; bán
c) Bán; mua
d) Mua; bán
76. Việc ngân hàng … tài sản nước ngoài (hay … nội tệ) trên thị trường ngoại hối dẫn đến sự
sụt giảm tương đương trong dự trữ ngoại hối và cơ sở tiền tệ.
a) Bán; mua
b) Mua; bán
c) Mua; mua
d) Bán; bán
77. Can thiệp ngoại hối không dẫn đến sự thay đổi nào trong cơ sở tiền tệ và tỷ giá được gọi
là …
a) Can thiệp không trung hòa
b) Can thiệp bão hòa
c) Can thiệp trung hòa
d) Can thiệp không bão hòa
78. Sự can thiệp mà trong đó việc sử dụng nội tệ để mua tài sản nước ngoài dẫn tới vệc tăng
dự trữ ngoại hối, tăng cung tiền và giảm giá đồng nội tệ được gọi là …
a) Can thiệp không trung hòa
b) Can thiệp trung hòa
c) Can thiệp bão hòa
d) Can thiệp không bão hòa
79. Nếu tài khoản vãng lai thặng dư và tài khoản vốn thặng dư thì số dư dự trữ chính thức sẽ

a) Bằng 0
b) Dương, âm hoặc bằng 0
c) Âm
d) Dương
80. Tài khoản thể hiện các giao dịch quốc tế liên quan đến mua bán chứng khoán được gọi là
a) Cán cân tài khoản vốn
b) Cán cân tài khoản vãng lai
c) Cán cân thanh toán
d) Cán cân ngoại hối
81. Khoản chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa được gọi là cán cân …
a) Thanh toán
b) Tài khoản vãng lai
c) Tài khoản vốn
d) Ngoại hối
82. Các nhà kinh tế thường giám sát chặt chẽ tài khoản vãng lai vì họ tin rằng nó có thể cung
cấp thông tin về sự di chuyển của …
a) Ngoại hối
b) Vàng
c) Lãi suất
d) Dầu thô
83. Cán cân thanh toán bao gồm …
a) Tài khoản vãng lai
b) Tài khoản vốn
c) Mục sai số
d) Tất cả
84. Khoản thanh toán nào không thể hiện trên tài khoản vãng lai?
a) Các khoản thanh nhập từ nông trại mía đường của Hoàng Anh Gia Lai
b) Tiền vé máy bay mà các đoàn Việt Nam thanh toán khi quay phim ở nước ngoài
c) Khoản vay trị giá 10 tỷ mà doanh nghiệp Việt Nam vay từ một ngân hàng ở nước ngoài
d) Khoản viện trợ trị giá 2 tỷ cho các chương trình phòng chống HIV/AIDS
85. Tài khoản vãng lai không bao gồm các mục nào sau đây?
a) Tiền đầu tư mua cổ phiếu ở nước ngoài
b) Tiền lãi suất đầu tư cổ phiếu ở nước ngoài
c) Các khoản thanh toán hàng nhập khẩu
d) Các khoản thanh toán hàng xuất khẩu
86. Tài khoản vãng lai bao gồm các khoản mục nào sau đây?
a) Tiền lãi suất đầu tư cổ phiếu ở nước ngoài
b) Các khoản đầu tư xây dựng nhà máy ở nước ngoài
c) Các khoản đầu tư liên doanh
d) Tiền học phí du học sinh
87. Tài khoản thể hiện các giao dịch quốc tế liên quan đến hàng hóa và dịch vụ được gọi là

a) Cán cân tài khoản vốn
b) Cán cân tài khoản vãng lai
c) Cán cân thanh toán
d) Cán cân ngoại hối
88. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, việc ngân hàng trung ương phải can thiệp bằng cách
bán đồng nội tệ để mua ngoại tệ cũng tương tự như … vì hành động này khiến cho cơ sở
tiền tệ và cung tiền tăng, lãi suất của các tài sản nội địa sẽ giảm.
a) Nghiệp vụ thanh toán bù trừ liên ngân hàng
b) Nghiệp vụ thanh toán bù trừ liên doanh nghiệp
c) Nghiệp vụ bán trên thị trường mở
d) Nghiệp vụ mua trên thị trường mở
89. Trong chế độ bản vị vàng có thể đổi một đô la thành 1/20 một ounce vàng tại Kho bạc
Hoa Kỳ và một đồng Mark Đức có thể đổi thành 1/100 một ounce vàng, tỷ giá đối hoái
… mark/dolar sẽ kích thích dòng chảy của vàng từ Hoa Kỳ sang Đức.
a) 7
b) 6
c) 4
d) 5
90. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, việc ngân hàng trung ương phải can thiệp bằng cách
bán đồng ngoại tệ để mua nội tệ cũng tương tự như nghiệp vị bán trên thị trường mở vì
hành động này khiến cho cơ sở tiền tệ và cung tiền …, lãi suất của các tài sản nội địa
sẽ ...
a) Giảm; giảm
b) Tăng; giảm
c) Giảm; tăng
d) Tăng; tăng
91. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, việc ngân hàng trung ương phải can thiệp bằng cách
bán nội tệ để mua ngoại tệ cũng tương tự như nghiệp vị mua trên thị trường mở vì hành
động này khiến cho cơ sở tiền tệ và cung tiền …, lãi suất của các tài sản nội địa sẽ ...
a) Giảm; giảm
b) Tăng; giảm
c) Giảm; tăng
d) Tăng; tăng
92. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, nếu đồng nội tệ được gọi là định giá cao ngân hàng
trung ương phải can thiệp bằng cách bán đồng … để mua …
a) Nội tệ; ngoại tệ
b) Ngoại tệ; nội tệ
c) Nội tệ; nội tệ
d) Ngoại tệ; ngoại tệ
93. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, nếu đồng nội tệ được … thì ngân hàng trung ương
phải can thiệp bằng cách bán đồng nội tệ để mua tài sản nước ngoài.
a) Định giá cao
b) Định giá vừa phải
c) Định giá thấp
d) Định giá hợp lý
94. … tổ chức cho các quốc gia vay tiền để tài trợ cho các dự án hạ tầng như làm được hoặc
xây đập thủy điện.
a) Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
b) Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
c) Quỹ tiền tệ thế giới (IMF)
d) Ngân hàng thế giới (WB)
95. Khi sản lượng vàng giảm mạnh vào những năm 1970 và 1980, cung tiền tăng … và gây
ra …
a) Nhanh; thiểu phát
b) Chậm; giảm phát
c) Nhanh; giảm phát
d) Chậm; thiểu phát
96. Kết quả quan trọng Hiệp định Bretton Woods là đã tạo ra …, tổ chức được trao nhiệm vụ
thúc đẩy thương mại quốc tế bằng cách thiết lập các quy tắc để duy trì tỷ giá đối hoái cố
định và bằng cách các nước đang gặp khó khăn trong cán cân thanh toán vay tiền.
a) Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
b) Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)
c) Quỹ tiền tệ thế giới (IMF)
d) Ngân hàng thế giới (WB)
97. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, nếu đồng nội tệ được … thì ngân hàng trung ương
phải can thiệp bằng cách mua đồng nội tệ để bán tài sản nước ngoài.
a) Định giá cao
b) Định giá vừa phải
c) Định giá thấp
d) Định giá hợp lý
98. Chế độ tỷ giá được thành lập tại New Hampshire năm 1944 được gọi là …
a) Hiệp ước thanh toán quốc tế
b) Hiệp ước Bretton Wood
c) Hiệp định trao đổi tự do
d) Hiệp định thương mại và thuế quan
99. Trong chế độ tỷ giá đối hoái cố định, nếu đồng nội tệ được gọi là định giá thấp ngân hàng
trung ương phải can thiệp bằng cách bán đồng … để mua …
a) Nội tệ; ngoại tệ
b) Ngoại tệ; nội tệ
c) Nội tệ; nội tệ
d) Ngoại tệ; ngoại tệ

You might also like