Professional Documents
Culture Documents
chậm
Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử
Mô hình đo lường rủi ro danh mục tín dụng giúp ngân hàng
Tỷ lệ góp vốn tối đa của ngân hàng là bao nhiêu so với giá trị vốn tự có và quỹ dự trữ
của NH đó: 40%
1. Tổ chức tín dụng không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?
a. Cho thuê một phần trụ sở kinh doanh
b. Kinh doanh bất động sản
c. Kinh doanh giấy tờ có giá
d. Mua bất động sản để làm trụ sở kinh doanh
2. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động của ngân hàng thương mại
a. Sử dụng vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần
b. Mở tài khoản để thanh toán tại tổ chức tín dụng khác
c. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kì phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn
d. Cung cấp thông tin tư vấn tài chính
3. Dựa vào chiến lược kinh doanh, có thể chia ngân hàng thương mại (NHTM) thành
những loại?
a. NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh của NHTM nước
ngoài
b. NHTM trung ương, NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ sở
c. NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ
d. NHTM tư nhân và NHTM nhà nước
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi bàn về nguồn vốn của NHTM?
a. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng
b. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.
c. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
d. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
5. Ở Việt Nam, hoạt động của định chế tài chính nào tương tự như hoạt động của
một ngân hàng đầu tư?
a. Công ty bảo hiểm
b. Công ty chứng khoán
c. Công ty cho thuê tài chính
d. Ngân hàng thương mại
6. Cơ sở dùng để phân loại ngân hàng thành NHTM, NHCS và NH hợp tác xã là:
a. Địa bàn hoạt động
b. Phương thức kinh doanh
c. Nghiệp vụ ngân hành
d. Mục tiêu hoạt động
7. NHTM được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau đây?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Cổ phần doanh nghiệp chưa niêm yết
c. Sổ tiết kiệm
d. Vàng
8. Hoạt động nào dưới đây thuộc nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng
a. Mua chứng khoán của doanh nghiệp niêm yết
b. Cho thuê tài chính
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn
d. Phát hành giấy tờ có giá
9. Hoạt động tín dụng không bao gồm hoạt động nào sau đây?
a. Dự trữ tiền mặt
b. Cho thuê tài chính
c. Chiết khấu giấy tờ có giá
d. Cho vay
10. Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình
thức:
a. CTCP hoặc CTTNHH
b. CTCP hoặc Công ty tư nhân
c. CTCP hoặc CTTNHH 1 thành viên
d. Công ty nhà nước hoặc CTTNHH 1 thành viên
11. Các dịch vụ thanh toán quốc tế bao gồm:
a. Trao đổi chứng từ trả tiền ngay (Tín thác)
b. Tất cả đều đúng
c. Thư tín dụng và nhờ thu kèm chứng từ
d. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T)
12. Cách phân biệt tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch?
a. Số tiền lãi nhận được
b. Chỉ khách hàng cá nhân được sử dụng tài khoản tiền gửi phi giao dịch
c. Mục đích gửi tiền
d. Khách hàng gửi tiền
13. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự khác nhau giữa tiền gửi có kỳ hạn
(TGCKH) và tiền gửi không kỳ hạn (TGKKH)?
a. TGCKH là nguồn vốn của ngân hàng có chi phí thấp hơn TGKKH
b. TGKKH khách hàng được hưởng lãi suất nhưng phải trả phí cho ngân hàng
c. Lãi suất TGCKH thông thường cao hơn TGKKH
d. Mức độ ổn định của TGCKH cao hơn TGKKH
14. Khách hàng doanh nghiệp không được sở hữu loại tiền gửi nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Tiền gửi thanh toán
d. Tiền gửi có kỳ hạn
15. Khoản mục nào không được tính vào "Nợ phải trả" của ngân hàng:
a. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
b. Hợp đồng mua lại
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Tiền gửi có kỳ hạn
16. Một doanh nghiệp A ở TP.HCM muốn thanh toán tiền hàng cho người cung cấp
tại một tỉnh phía Bắc với giá trị 10 tỷ VNĐ. Doanh nghiệp nên sử dụng phương
tiện nào?
a. Ủy nhiệm thu
b. Ủy nhiệm chi
c. Séc du lịch
d. Thẻ ngân hàng
17. Ngân hàng có thể huy động vốn thông qua các kênh nào sau đây?
a. Phát hành giấy tờ có giá
b. Tất cả đều đúng.
c. Vay từ các ngân hàng khác
d. Vay NTTW
18. Nhân tố nào ảnh hưởng đến nguồn tiền gửi huy động?
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Lòng tin của công chúng vào ngân hàng
c. Lãi suất và chất lượng dịch vụ ngân hàng
d. Tính cạnh tranh trên thị trường và các yếu tố ngoại cảnh khác
19. NHTM hoạt động chủ yếu bằng:
a. Vốn vay trên thị trường liên ngân hàng
b. Vốn tự có do cổ đông đóng góp
c. Vốn ngân sách cấp
d. Vốn huy động trong nền kinh tế, trong xã hội
20. Việc thanh toán bằng sec sẽ:
a. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi
b. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên
c. Mọi hình thức thanh toán đều bằng nhau
d. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM
21. Căn cứ vào phương thức hoàn trả tín dụng được chia làm:
a. Tín dụng tuần hoàn
b. Tín dụng trả góp
c. Cả 3 ý trên
d. Tín dụng phi trả góp
22. Đâu không phải là đặc trưng của tín dụng ngân hàng?
a. Rủi ro trong TDNH có tính tất yếu và không thể loại trừ
b. Sự hoàn trả cả gốc và lãi
c. Chủ thể mượn nợ chỉ trả nợ khi được ngân hàng yêu cầu
d. Sự hoàn trả là vô điều kiện.
23. Đâu không phải là điều kiện của tài sản đảm bảo?
a. Tính pháp lý
b. Tính thanh khoản
c. Tính giá trị
d. Tính vô hình
24. Đâu là hình thức tín dụng phân loại theo mức độ tín nhiệm khách hàng
a. Tín dụng ngắn hạn
b. Tín dụng tiêu dùng
c. Tín dụng trả góp
d. Tín dụng không bảo đảm
25. Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp?
a. Cho thuê tài chính
b. Cho vay theo hạn mức thấu chi
c. Cho vay từng lần
d. Chiết khấu thương phiếu
26. Nghiệp vụ tín dụng nào của ngân hàng được xem là nghiệp vụ ngoại bảng?
a. Bảo lãnh
b. Cho vay
c. Bao thanh toán
d. Chiết khấu
27. Theo quy định của Luật TCTD 2010, thì chiết khấu là:
a. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá
b. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
c. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
d. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển
nhượng của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
28. Tín dụng là một giao dịch mà điều kiện để hình thành là:
a. Người vay phải có tài sản bảo đảm
b. Người vay phải có sự tín nhiệm
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Người vay phải có sự quen biết
29. Tín dụng là quan hệ nợ nần giữa 2 chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để được
hình thành là?
a. Người nợ có mục đích sử dụng vốn hợp pháp
b. Người nợ có uy tín
c. Người nợ có tài sản đảm bảo
d. Người nợ có sử dụng vốn đúng mục đích
30. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào dưới đây khác với các hình thức
còn lại?
a. Bảo lãnh tt
b. Bao thanh toán gt
c. Chiết khấu gt
d. Cho vay tt
31. Các quy định đảm bảo an toàn trong chính sách tín dụng bao gồm:
a. Giới hạn cấp tín dụng
b. Các quy định về quy trình cấp tín dụng, quy trình xử lý nợ có vấn đề trong nội bộ
ngân hàng
c. Tất cả các ý trên đều đúng
d. Các quy định về hình thức và biện pháp bảo đảm tín dụng
32. Chữ C trong quy tắc CAMPARI có ý nghĩa là:
a. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
b. Văn hóa (Culture)
c. Mức tín nhiệm (Credit)
d. Tư cách của người đi vay (Character)
33. Đâu là các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng ngân hàng
a. Vốn tự có và các điều kiện nội lực của ngân hàng hàng
b. Cả 3 ý trên đều đúng
c. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của ngân hàng
d. Môi trường kinh tế xã hội trong nước và xu thế hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân
hàng
34. Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp giống
a. Cho vay từng lần
b. Chiết khấu thương phiếu
c. Cho thuê tài chính
d. Cho vay theo hạn mức thấu chi
35. Phí bù đắp rủi ro được tính như thế nào:
a. Tổng số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
b. Tích số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
c. Hiệu số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
d. Thương số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
36. Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân
hàng thương mại?
a. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận
liên quan trong hoạt động tín dụng
b. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
c. Có ý nghĩa trong việc quyết định mức lợi nhuận của ngân hàng
d. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được
37. Rủi ro nào dưới đây không thuộc rủi ro tài chính đối với ngân hàng
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro chiến lược
c. Rủi ro thanh khoản
d. Rủi ro tín dụng
38. Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường:
a. Hoạt động
b. Thanh khoản
c. Lãi suất
d. Tỷ giá
39. Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ
b. Rủi ro giao dịch và đảm bảo
c. Rủi ro giao dịch và danh mục
d. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục
40. Theo luật hiện hành thì thì các khoản vay được phân thành bao nhiêu nhóm nợ
theo thứ tự tăng dần mức độ rủi ro:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 4
41. Bancassurance là:
a. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tiền gửi và nghiệp vụ bảo hiểm
b. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ chuyển tiền và nghiệp vụ bảo hiểm
c. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ bảo hiểm
d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
42. Dịch vụ chi hộ từ tài khoản khách hàng đến các địa chỉ theo yêu cầu của khách
hàng là:
a. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt
b. Dịch vụ ngân quỹ
c. Dịch vụ thanh toán ủy nhiệm thu
d. Dịch vụ thanh toán ủy nhiệm chi định kỳ
85. Theo quy định hiện hành của NHNN, TCTD không phải duy trì
a. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu CAR và tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung hạn
b. Giới hạn cấp tín dụng và giới hạn góp vốn mua cổ phần
c. a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
86. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ bên nợ/tạo nguồn của ngân
hàng
a. Huy động tiền gửi
b. Chiết khấu giá tờ có giá
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Phát hành cổ phiếu
87. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của NHTM
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
b. Tư vấn đầu tư
c. Cho thuê két sắt
d. Bảo lãnh vay vốn
88. Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp đồng quyền chọn
a. Trong hợp đồng quyền chọn, người mua quyền chọn trả cho người bán một số tiền
gọi là chi phí quyền chọn
b. Các hàng hóa áp dụng trong trường hợp quyền chọn có thể là cổ phiếu, chỉ số
chứng khoán
c. Hai bên mua và bán bắt buộc thực hiện giao dịch đã cam kết
d. Hợp đồng quyền chọn là một công cụ cho phép người nắm giữ nó được mua hoặc
bán một khối lượng nhất định hàng hóa với mức giá xác định và trong một thời gian
nhất định
89. Công cụ nào sau đây được xem là công cụ nội bảng giúp ngân hàng giảm thiểu
rủi ro danh mục tín dụng
a. Chứng khoán hóa khoản nợ
b. Hoán đổi rủi ro tín dụng
c. Mua bán nợ
d. Không có công cụ nào trong số kể trên
90. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Về bản chất, lãi suất là một loại giá cả và chịu ảnh hưởng bởi quan hệ cung cầu
b. Lãi suất cơ bản là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng áp dụng cho vay đối
với các khách hàng uy tín
c. Lãi suất cơ bản là mức sàn của lãi suất cho vay
d. Lãi suất cơ bản cho biết mức thu nhập tối thiểu trên số tiền cho vay của ngân hàng
91. Các tiêu chuẩn của Basel có thể giúp các ngân hàng
a. Hoàn thiện và nâng cao khả năng quản trị rủi ro
b. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
c. Phát triển các sản phẩm dịch vụ mới
d. Đảm bảo an ninh mạng trong các giao dịch điện tử trên toàn thế giới
92. Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
b. Thanh ký tài sản theo chúc thư
c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
d. Chuyển tiền ra nước ngoài
93. Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải được thực hiện thông qua việc thành
lập công ty con
a. Kinh doanh bất động sản
b. Kinh doanh chứng khoán
c. Kinh doanh ngoại hối
d. Cung ứng dịch vụ bao thanh toán
94. Một khách hàng gửi số tiền lớn vào ngân hàng cho mục đích mỗi tháng góp dần
thêm để dành sau vài năm trang trải chi phí cho con đi du học, sản phẩm tiền gửi
thích hợp là
a. Tiết kiệm không kỳ hạn
b. Tiết kiệm rút gốc và lãi linh hoạt
c. Tiết kiệm gửi góp
d. Tiết kiệm tiền gửi có kì hạn
95. Công ty ABC cần ngân hàng tài trợ vốn để thực hiện đơn hàng mới sau khi xuất
bán hàng trả chậm cho các đại lý, ngân hàng sẽ thực hiện cấp tín dụng cho công
ty ABC dưới hình thức
a. Cho vay bổ sung vốn lưu động
b. Chiếu khấu
c. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
d. Bao thanh toán
96. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của NHTM
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
b. Tư vấn đầu tư
c. Cho thuê két sắt
d. Bảo lãnh vay vốn
97. Có thể phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ nhờ đặc điểm nào sau đây
a. Công dụng thanh toán của thẻ
b. Phạm vi sử dụng thanh toán của thẻ
c. Kỹ thuật thanh toán thẻ
d. Nguồn gốc số tiền trên thẻ
98. Tín phiếu kho bạc được phát hành nhằm
a. Huy động vốn cho công ty
b. Phục vụ nhu cầu đầu tư phát triển cho công ty
c. Bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước
d. Tăng nguồn chi tiêu cho công ty
99. Việc xây dựng hệ thống xếp hạng nội bộ nhằm
a. Quản lý đội ngũ nhân viên trong ngân hàng
b. Quản lý toàn bộ khách hàng của ngân hàng
c. Bảo đảm an ning mạng cho hệ thống ngân hàng điện tử
d. Tất cả các ý trên đều sai
100. Những khoản mục nào dưới đây thuộc nguồn vốn của NHTM
a. Tiền gửi ký quỹ mở L/C của khách hàng
b. Tiền gửi tại ngân hàng thương mại khác
c. Góp vốn liên doanh với TCTD khác
d. Mua cổ phần công ty trực thuộc