You are on page 1of 14

Điểm giống nhau tỏng phương thức thanh toán séc và thanh toán ủy nhiệm chi trả

chậm
Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử
Mô hình đo lường rủi ro danh mục tín dụng giúp ngân hàng
Tỷ lệ góp vốn tối đa của ngân hàng là bao nhiêu so với giá trị vốn tự có và quỹ dự trữ
của NH đó: 40%
1. Tổ chức tín dụng không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?
a. Cho thuê một phần trụ sở kinh doanh
b. Kinh doanh bất động sản
c. Kinh doanh giấy tờ có giá
d. Mua bất động sản để làm trụ sở kinh doanh
2. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động của ngân hàng thương mại
a. Sử dụng vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần
b. Mở tài khoản để thanh toán tại tổ chức tín dụng khác
c. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kì phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn
d. Cung cấp thông tin tư vấn tài chính
3. Dựa vào chiến lược kinh doanh, có thể chia ngân hàng thương mại (NHTM) thành
những loại?
a. NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh của NHTM nước
ngoài
b. NHTM trung ương, NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ sở
c. NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ
d. NHTM tư nhân và NHTM nhà nước
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi bàn về nguồn vốn của NHTM?
a. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện
các dịch vụ ngân hàng
b. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.
c. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
d. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
5. Ở Việt Nam, hoạt động của định chế tài chính nào tương tự như hoạt động của
một ngân hàng đầu tư?
a. Công ty bảo hiểm
b. Công ty chứng khoán
c. Công ty cho thuê tài chính
d. Ngân hàng thương mại
6. Cơ sở dùng để phân loại ngân hàng thành NHTM, NHCS và NH hợp tác xã là:
a. Địa bàn hoạt động
b. Phương thức kinh doanh
c. Nghiệp vụ ngân hành
d. Mục tiêu hoạt động
7. NHTM được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau đây?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Cổ phần doanh nghiệp chưa niêm yết
c. Sổ tiết kiệm
d. Vàng
8. Hoạt động nào dưới đây thuộc nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng
a. Mua chứng khoán của doanh nghiệp niêm yết
b. Cho thuê tài chính
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn
d. Phát hành giấy tờ có giá
9. Hoạt động tín dụng không bao gồm hoạt động nào sau đây?
a. Dự trữ tiền mặt
b. Cho thuê tài chính
c. Chiết khấu giấy tờ có giá
d. Cho vay
10. Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lập và tổ chức dưới hình
thức:
a. CTCP hoặc CTTNHH
b. CTCP hoặc Công ty tư nhân
c. CTCP hoặc CTTNHH 1 thành viên
d. Công ty nhà nước hoặc CTTNHH 1 thành viên
11. Các dịch vụ thanh toán quốc tế bao gồm:
a. Trao đổi chứng từ trả tiền ngay (Tín thác)
b. Tất cả đều đúng
c. Thư tín dụng và nhờ thu kèm chứng từ
d. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T)
12. Cách phân biệt tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch?
a. Số tiền lãi nhận được
b. Chỉ khách hàng cá nhân được sử dụng tài khoản tiền gửi phi giao dịch
c. Mục đích gửi tiền
d. Khách hàng gửi tiền
13. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự khác nhau giữa tiền gửi có kỳ hạn
(TGCKH) và tiền gửi không kỳ hạn (TGKKH)?
a. TGCKH là nguồn vốn của ngân hàng có chi phí thấp hơn TGKKH
b. TGKKH khách hàng được hưởng lãi suất nhưng phải trả phí cho ngân hàng
c. Lãi suất TGCKH thông thường cao hơn TGKKH
d. Mức độ ổn định của TGCKH cao hơn TGKKH
14. Khách hàng doanh nghiệp không được sở hữu loại tiền gửi nào dưới đây
a. Tiền gửi tiết kiệm
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Tiền gửi thanh toán
d. Tiền gửi có kỳ hạn
15. Khoản mục nào không được tính vào "Nợ phải trả" của ngân hàng:
a. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
b. Hợp đồng mua lại
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Tiền gửi có kỳ hạn
16. Một doanh nghiệp A ở TP.HCM muốn thanh toán tiền hàng cho người cung cấp
tại một tỉnh phía Bắc với giá trị 10 tỷ VNĐ. Doanh nghiệp nên sử dụng phương
tiện nào?
a. Ủy nhiệm thu
b. Ủy nhiệm chi
c. Séc du lịch
d. Thẻ ngân hàng
17. Ngân hàng có thể huy động vốn thông qua các kênh nào sau đây?
a. Phát hành giấy tờ có giá
b. Tất cả đều đúng.
c. Vay từ các ngân hàng khác
d. Vay NTTW
18. Nhân tố nào ảnh hưởng đến nguồn tiền gửi huy động?
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Lòng tin của công chúng vào ngân hàng
c. Lãi suất và chất lượng dịch vụ ngân hàng
d. Tính cạnh tranh trên thị trường và các yếu tố ngoại cảnh khác
19. NHTM hoạt động chủ yếu bằng:
a. Vốn vay trên thị trường liên ngân hàng
b. Vốn tự có do cổ đông đóng góp
c. Vốn ngân sách cấp
d. Vốn huy động trong nền kinh tế, trong xã hội
20. Việc thanh toán bằng sec sẽ:
a. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi
b. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên
c. Mọi hình thức thanh toán đều bằng nhau
d. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM
21. Căn cứ vào phương thức hoàn trả tín dụng được chia làm:
a. Tín dụng tuần hoàn
b. Tín dụng trả góp
c. Cả 3 ý trên
d. Tín dụng phi trả góp
22. Đâu không phải là đặc trưng của tín dụng ngân hàng?
a. Rủi ro trong TDNH có tính tất yếu và không thể loại trừ
b. Sự hoàn trả cả gốc và lãi
c. Chủ thể mượn nợ chỉ trả nợ khi được ngân hàng yêu cầu
d. Sự hoàn trả là vô điều kiện.
23. Đâu không phải là điều kiện của tài sản đảm bảo?
a. Tính pháp lý
b. Tính thanh khoản
c. Tính giá trị
d. Tính vô hình
24. Đâu là hình thức tín dụng phân loại theo mức độ tín nhiệm khách hàng
a. Tín dụng ngắn hạn
b. Tín dụng tiêu dùng
c. Tín dụng trả góp
d. Tín dụng không bảo đảm
25. Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp?
a. Cho thuê tài chính
b. Cho vay theo hạn mức thấu chi
c. Cho vay từng lần
d. Chiết khấu thương phiếu
26. Nghiệp vụ tín dụng nào của ngân hàng được xem là nghiệp vụ ngoại bảng?
a. Bảo lãnh
b. Cho vay
c. Bao thanh toán
d. Chiết khấu
27. Theo quy định của Luật TCTD 2010, thì chiết khấu là:
a. Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá
b. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
c. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng của
người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
d. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển
nhượng của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
28. Tín dụng là một giao dịch mà điều kiện để hình thành là:
a. Người vay phải có tài sản bảo đảm
b. Người vay phải có sự tín nhiệm
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Người vay phải có sự quen biết

29. Tín dụng là quan hệ nợ nần giữa 2 chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để được
hình thành là?
a. Người nợ có mục đích sử dụng vốn hợp pháp
b. Người nợ có uy tín
c. Người nợ có tài sản đảm bảo
d. Người nợ có sử dụng vốn đúng mục đích
30. Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào dưới đây khác với các hình thức
còn lại?
a. Bảo lãnh tt
b. Bao thanh toán gt
c. Chiết khấu gt
d. Cho vay tt
31. Các quy định đảm bảo an toàn trong chính sách tín dụng bao gồm:
a. Giới hạn cấp tín dụng
b. Các quy định về quy trình cấp tín dụng, quy trình xử lý nợ có vấn đề trong nội bộ
ngân hàng
c. Tất cả các ý trên đều đúng
d. Các quy định về hình thức và biện pháp bảo đảm tín dụng
32. Chữ C trong quy tắc CAMPARI có ý nghĩa là:
a. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
b. Văn hóa (Culture)
c. Mức tín nhiệm (Credit)
d. Tư cách của người đi vay (Character)
33. Đâu là các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng ngân hàng
a. Vốn tự có và các điều kiện nội lực của ngân hàng hàng
b. Cả 3 ý trên đều đúng
c. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của ngân hàng
d. Môi trường kinh tế xã hội trong nước và xu thế hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân
hàng
34. Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp giống
a. Cho vay từng lần
b. Chiết khấu thương phiếu
c. Cho thuê tài chính
d. Cho vay theo hạn mức thấu chi
35. Phí bù đắp rủi ro được tính như thế nào:
a. Tổng số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
b. Tích số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
c. Hiệu số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
d. Thương số của xác suất vỡ nợ và mức tổn thất khi vỡ nợ
36. Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân
hàng thương mại?
a. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận
liên quan trong hoạt động tín dụng
b. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
c. Có ý nghĩa trong việc quyết định mức lợi nhuận của ngân hàng
d. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được
37. Rủi ro nào dưới đây không thuộc rủi ro tài chính đối với ngân hàng
a. Rủi ro lãi suất
b. Rủi ro chiến lược
c. Rủi ro thanh khoản
d. Rủi ro tín dụng
38. Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường:
a. Hoạt động
b. Thanh khoản
c. Lãi suất
d. Tỷ giá
39. Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ
b. Rủi ro giao dịch và đảm bảo
c. Rủi ro giao dịch và danh mục
d. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục
40. Theo luật hiện hành thì thì các khoản vay được phân thành bao nhiêu nhóm nợ
theo thứ tự tăng dần mức độ rủi ro:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 4
41. Bancassurance là:
a. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tiền gửi và nghiệp vụ bảo hiểm
b. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ chuyển tiền và nghiệp vụ bảo hiểm
c. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ bảo hiểm
d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
42. Dịch vụ chi hộ từ tài khoản khách hàng đến các địa chỉ theo yêu cầu của khách
hàng là:
a. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt
b. Dịch vụ ngân quỹ
c. Dịch vụ thanh toán ủy nhiệm thu
d. Dịch vụ thanh toán ủy nhiệm chi định kỳ

43. Dịch vụ đổi tiền, kiểm đếm tiền là dịch vụ


a. Dịch vụ ủy thác
b. Dịch vụ quản lý tiền tệ trên tài khoản
c. Dịch vụ ngân quỹ (quản lý tiền mặt)
d. Tất cả đều đúng
44. Dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
a. Chuyển tiền ra nước ngoài
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
c. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
d. Thư hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
45. Đâu là đáp án đúng khi nói về hoạt động đầu tư trực tiếp của ngân hàng?
a. Thực hiện hợp đồng Repo
b. Thành lập công ty trực thuộc
c. Đầu tư vào Trái phiếu chính phủ
d. Đầu tư vào tín phiếu Kho bạc
46. Hoạt động nào đưới đây của NHTM phải được thực hiện thông qua việc thành lập
công ty con?
a. Cung ứng dịch bao thanh toán
b. Môi giới chứng khoán
c. Kinh doanh ngoại hối
d. Kinh doanh bất động sản
47. Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các NHTM Việt Nam
bao gồm:
a. Mua, nắm giữ cổ phiếu của các tổ chức tín dụng/ngân hàng khác
b. Góp vốn mua cổ phần của các doanh nghiệp
c. Tư vấn bảo lãnh phát hành chứng khoán
d. Đầu tư trên thị trường tài chính
48. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh?
a. Hợp đồng tương lai
b. Hợp đồng hoán đổi
c. Hợp đồng tín dụng
d. Hợp đồng quyền chọn
49. Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời thấp?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Trái phiếu doanh nghiệp
c. Góp vốn kinh doanh vào doanh nghiệp chưa niêm yết
d. Vàng, ngoại tệ
50. Nắm giữ quản lý tài sản và điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng là
chức năng của dịch vụ nào
a. Dịch vụ đại diện
b. Dịch vụ quản lý tiền tệ trên tài khoản
c. Tất cả đều sai
d. Dịch vụ ủy thác
51. Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ sở
b. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm năng trong các giao dịch
hợp đồng trong nền kinh tế.
c. Công cụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực hiện các hợp
đồng kinh tế
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiếu rủi ro tài chính
52. Tỷ lệ góp vốn tối đa của ngân hàng là bao nhiêu so với giá trị vốn tự có và quỹ dự
trữ của ngân hàng đó?
a. 40%
b. 50%
c. 30%
d. 60%
53. Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với
NHTM?
a. Giảm thiểu rủi ro tập trung
b. Cung cấp thanh khoản cho ngân hàng khi cần
c. Điều tiết thị trường chứng khoán
d. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
54. Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM?
a. Phát triển dịch vụ khách hàng
b. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
c. Giảm thiếu rủi ro trong đầu tư
d. Nâng cao thương hiệu
55. Ý nghĩa hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM là để:
a. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
b. Gia tăng lợi nhuận
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
d. Các câu trên đều đúng
56. Câu nào không đúng với tiền gửi tiết kiệm?
a. Khách hàng gửi tiền vì mục đích sinh lời
b. Khách hàng gửi tiền vì mục đích an toàn
c. Khách hàng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán
d. Khách hàng có thể rút tiền bất cứ lúc nào mà không cần báo trước
57. Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người thụ hưởng bằng cách phong tỏa số
tiền của người phát hành séc tại NH là:
a. Séc bảo chi
b. Séc tiền mặt
c. Séc gạch chéo
d. Séc theo lệnh
58. Hoạt động huy động vốn của NH là:
a. Cho thuê tài chính
b. Chiết khấu chứng từ có giá
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn
d. Phát hành giấy tờ có giá
59. Điểm khác biệt giữa thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng:
a. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ
b. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được
sử dụng, thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử
dụng
c. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do NH phát hành
d. Thẻ TD đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng, thẻ ghi nợ
không đòi hỏi KH phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng
60. “……………………là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện, do một khách hàng
của ngân hàng ký phát ra lệnh cho NH trích một số tiền nhất định từ tài khoản
của mình để trả cho người được chỉ định”.
a. Ủy nhiệm chi (Payment Order)
b. Hối phiếu (Bill of Exchange)
c. Séc (Check)
d. Thư tín dụng (L/C)
61. Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
a. Nguồn gốc số tiền trên thẻ
b. Phạm vi sử dụng thẻ
c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ
d. Phương thức thanh toán thẻ
62. Đặc điểm nào dưới đây là của PTTT điện tử:
a. Chủ thẻ được thanh toán trả chậm
b. TK của người bán hàng sẽ được ghi có sau một số ngày nhất định
c. Được sử dụng cùng với thẻ điện tử
d. Không có sự tách rời giữa thời gian giao dịch và thời gian thanh toán
63. LS thực mà người vay phải trả phụ thuộc vào:
a. LS thông báo
b. Các loại phí đi kèm trong quá trình vay vốn
c. Cách thức/phương pháp NH tính lãi
d. Các câu trên đều đúng
64. Một KH dùng thẻ mua sắm tại siêu thị, giá trị hàng hóa được ghi nợ ngay vào tài
khoản thanh toán của chủ thẻ và ghi có vào TK của siêu thị. Loại thẻ và PTTT đó
là:
a. Thẻ TD và PTTT điện tử
b. Thẻ ghi nợ và PTTT cơ học
c. Thẻ TD và PTTT cơ học
d. Thẻ ghi nợ và PTTT điện tử
65. Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán sec và ủy nhiệm chi là:
a. Chứng từ thanh toán do con nợ phát hành
b. Khả năng gặp phải chứng từ giả
c. Được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch
d. Tất cả các câu trên đều đúng
66. Ngân hàng đầu tư vào các loại chứng khoán có tỷ suất lợi tức cố định như trái
phiếu chính phủ. Khi LS thị trường tăng lên sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá
thị trường của các chứng khoán nợ đã được phát hành trước đó:
a. Làm giảm giá thị trường của các chứng khoán nợ
b. Làm tăng giá thị trường của các chứng khoán nợ
c. Không thay đổi giá thị trường của các chứng khoán nợ
d. Tất cả các ý trên đều sai
67. Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ là để:
a. Nắm quản lý tài sản
b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
c. a và b sai
d. a và b đúng
68. Trong nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán, NH:
a. Bắt buộc phải bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành
b. Bắt buộc phải làm các thủ tục chào bán và bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành
c. Có bao tiêu hết hay không tùy thuộc vào loại bảo lãnh phát hành mà NH cung
cấp
d. Tất cả các ý trên đều đúng
69. Các chức năng của ủy thác:
a. Nắm quản lý tài sản
b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
c. a và b sai
d. a và b đúng
70. Nghiệp vụ Arbitrage – kinh doanh chênh lệch tỷ giá là:
a. NH tự bỏ vốn để kinh doanh
b. Thường xuyên diễn ra dựa trên dự đoán của NH
c. Không gây rủi ro tỷ giá cho NH
d. Luôn tạo ra trạng thái ngoại hối
71. Rủi ro nào dưới đây không thuộc rủi ro thị trường theo ủy ban Basel:
a. Rủi ro ngoại hối
b. Rủi ro hàng hóa
c. Rủi ro lãi suất
d. Rủi ro hoạt động
72. Một KH gửi lưu trữ vàng an toàn tại NH. Quan hệ giữa NH và KH là:
a. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay
b. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi
c. Quan hệ giữa người cho thuê và người đi thuê két sắt
d. Chính chủ và đại lý
73. Khi phân tích khả năng hoàn trả của KH, NHTM sẽ xem xét yếu tố nào là nguồn trả
nợ đầu tiên:
a. Toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của người vay
b. Giá trị tài sản bảo đảm
c. Dòng tiền từ phương án vay vốn
d. a b c đúng
74. Loại rủi ro liên quan đến khâu thẩm định và phân tích KH trước khi ra quyết định
cấp tín dụng được gọi là:
a. Rủi ro tín dụng
b. Rủi ro lựa chọn
c. Rủi ro nghiệp vụ
d. Rủi ro bảo đảm
75. TCTD góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp bằng:
a. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và vốn huy động
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
c. Vốn điều lệ và vốn huy động
d. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và vốn đi vay
76. TCTD thực hiện phân loại nợ theo năm (05) nhóm như sau:
a. Nợ đủ tiêu chuẩn; Nợ dưới tiêu chuẩn; Nợ cần chú ý; Nợ nghi ngờ; Nợ có khả năng
mất vốn
b. Nợ đủ tiêu chuẩn; Nợ cần chú ý; Nợ nghi ngờ; Nợ dưới tiêu chuẩn; Nợ có khả năng
mất vốn
c. Nợ đủ tiêu chuẩn; Nợ cần chú ý; Nợ dưới tiêu chuẩn; Nợ nghi ngờ; Nợ có khả
năng mất vốn
d. Nợ đủ tiêu chuẩn; Nợ nghi ngờ; Nợ cần chú ý; Nợ dưới tiêu chuẩn; Nợ có khả năng
mất vốn
77. Mục tiêu hoạt động đầu tư tài chính của các NHTM là:
a. Phân tán rủi ro
b. Gia tăng thu nhập, tạo thêm lợi nhuận
c. Tạo tính thanh khoản
d. Tất cả đều đúng
78. Loại hợp đồng nào dưới đây thuộc vê công cụ phái sinh:
a. Hợp đồng bảo lãnh
b. Hợp đồng thế chấp
c. Hợp đồng quyền chọn
d. Hợp đồng tín dụng
79. Các nghiệp vụ bên có của NH bao gồm:
a. Ngân quỹ, tín dụng và đầu tư chứng khoán
b. Ngân quỹ, cho vay và bảo lãnh ngân hàng
c. Huy động tiền gửi, cho vay và môi giới chứng khoán
d. Tất cả đều đúng
80. Nội dung nào dưới đây nêu lên sự khác biệt giữa séc và ủy nhiệm chi
a. Chủ thể lập lệnh thanh toán khác nhau
b. Khả năng chứng từ giả trong séc cao hơn trong ủy nhiệm chi
c. Séc được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch, còn ủy nhiệm chi thì không
d. Câu b và c đúng
81. Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM để
a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
b. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
c. Phân tán rủi ro trong sử dụng vốn
d. Các câu trên đều đúng
82. Yếu tố nào sau đây quyết định mạnh nhất đến việc chọn ngân hàng để mở tài
khoản tiền gửi thanh toán
a. Lãi suất của tiền gửi
b. Số dư tối thiểu duy trì tài khoản
c. Tính linh hoạt và đa dạng của các phương tiện thanh toán
d. Cách thức tính lãi
83. Phát biểu nào sau đây chỉ rõ tính chất của tiền gửi giao dịch
a. Số dư biến động bất thường
b. Được sử dụng các phương tiện thanh toán qua ngân hàng
c. Không trả lãi/trả lãi thấp
d. Tất cả các câu đều không đúng
84. Đa dạng hóa trong cơ cấu danh mục tín dụng
a. Ngân hàng dễ dàng nắm bắt các đặc điểm của đối tượng khách hàng mà họ chọn
lựa cho vay
b. Ngân hàng dễ dàng nắm bắt các đặc điểm của ngành mà họ chọn lựa cho vay
c. Ngân hàng tận dụng những hiểu biết sâu sắc của họ về một phân khúc thị trường
nhất định
d. Tất cả các ý trên đều sai

85. Theo quy định hiện hành của NHNN, TCTD không phải duy trì
a. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu CAR và tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung hạn
b. Giới hạn cấp tín dụng và giới hạn góp vốn mua cổ phần
c. a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
86. Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ bên nợ/tạo nguồn của ngân
hàng
a. Huy động tiền gửi
b. Chiết khấu giá tờ có giá
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Phát hành cổ phiếu
87. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của NHTM
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
b. Tư vấn đầu tư
c. Cho thuê két sắt
d. Bảo lãnh vay vốn
88. Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp đồng quyền chọn
a. Trong hợp đồng quyền chọn, người mua quyền chọn trả cho người bán một số tiền
gọi là chi phí quyền chọn
b. Các hàng hóa áp dụng trong trường hợp quyền chọn có thể là cổ phiếu, chỉ số
chứng khoán
c. Hai bên mua và bán bắt buộc thực hiện giao dịch đã cam kết
d. Hợp đồng quyền chọn là một công cụ cho phép người nắm giữ nó được mua hoặc
bán một khối lượng nhất định hàng hóa với mức giá xác định và trong một thời gian
nhất định
89. Công cụ nào sau đây được xem là công cụ nội bảng giúp ngân hàng giảm thiểu
rủi ro danh mục tín dụng
a. Chứng khoán hóa khoản nợ
b. Hoán đổi rủi ro tín dụng
c. Mua bán nợ
d. Không có công cụ nào trong số kể trên
90. Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Về bản chất, lãi suất là một loại giá cả và chịu ảnh hưởng bởi quan hệ cung cầu
b. Lãi suất cơ bản là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng áp dụng cho vay đối
với các khách hàng uy tín
c. Lãi suất cơ bản là mức sàn của lãi suất cho vay
d. Lãi suất cơ bản cho biết mức thu nhập tối thiểu trên số tiền cho vay của ngân hàng
91. Các tiêu chuẩn của Basel có thể giúp các ngân hàng
a. Hoàn thiện và nâng cao khả năng quản trị rủi ro
b. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
c. Phát triển các sản phẩm dịch vụ mới
d. Đảm bảo an ninh mạng trong các giao dịch điện tử trên toàn thế giới
92. Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
b. Thanh ký tài sản theo chúc thư
c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
d. Chuyển tiền ra nước ngoài
93. Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải được thực hiện thông qua việc thành
lập công ty con
a. Kinh doanh bất động sản
b. Kinh doanh chứng khoán
c. Kinh doanh ngoại hối
d. Cung ứng dịch vụ bao thanh toán
94. Một khách hàng gửi số tiền lớn vào ngân hàng cho mục đích mỗi tháng góp dần
thêm để dành sau vài năm trang trải chi phí cho con đi du học, sản phẩm tiền gửi
thích hợp là
a. Tiết kiệm không kỳ hạn
b. Tiết kiệm rút gốc và lãi linh hoạt
c. Tiết kiệm gửi góp
d. Tiết kiệm tiền gửi có kì hạn
95. Công ty ABC cần ngân hàng tài trợ vốn để thực hiện đơn hàng mới sau khi xuất
bán hàng trả chậm cho các đại lý, ngân hàng sẽ thực hiện cấp tín dụng cho công
ty ABC dưới hình thức
a. Cho vay bổ sung vốn lưu động
b. Chiếu khấu
c. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
d. Bao thanh toán
96. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của NHTM
a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
b. Tư vấn đầu tư
c. Cho thuê két sắt
d. Bảo lãnh vay vốn
97. Có thể phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ nhờ đặc điểm nào sau đây
a. Công dụng thanh toán của thẻ
b. Phạm vi sử dụng thanh toán của thẻ
c. Kỹ thuật thanh toán thẻ
d. Nguồn gốc số tiền trên thẻ
98. Tín phiếu kho bạc được phát hành nhằm
a. Huy động vốn cho công ty
b. Phục vụ nhu cầu đầu tư phát triển cho công ty
c. Bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước
d. Tăng nguồn chi tiêu cho công ty
99. Việc xây dựng hệ thống xếp hạng nội bộ nhằm
a. Quản lý đội ngũ nhân viên trong ngân hàng
b. Quản lý toàn bộ khách hàng của ngân hàng
c. Bảo đảm an ning mạng cho hệ thống ngân hàng điện tử
d. Tất cả các ý trên đều sai
100. Những khoản mục nào dưới đây thuộc nguồn vốn của NHTM
a. Tiền gửi ký quỹ mở L/C của khách hàng
b. Tiền gửi tại ngân hàng thương mại khác
c. Góp vốn liên doanh với TCTD khác
d. Mua cổ phần công ty trực thuộc

You might also like