You are on page 1of 70

TRẮC NGHIỆM LUẬT NGÂN HÀNG

ĐỀ KIỂM TRA 30%


Câu 1: chủ thể nào dưới đây được phép phát hành tiền theo quy định
của pháp luật Việt Nam hiện hành
A. Ngân hàng nhà nước Việt Nam và quỹ tín dụng nhân dân
B. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
C. Ngân hàng nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
D. Ngân hàng nước ngoài và một số TCTD được cấp phép
Câu 2: cổ đông là cá nhân có thể nắm giữ tối đa bao nhiêu phần trăm
vốn điều lệ của một ngân hàng thương mại cổ phần
A. 5 %
B. 10 %
C. 15%
D. 20 %
Câu 3: biện pháp bảo đảm nào dưới đây là biện pháp bảo đảm không
bằng tài sản
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp, cầm cố tài sản bên thứ ba đi vay
C. Thế chấp tài sản của bên đi vay
D. Cầm cố tài sản của bên đi vay
Câu 4: TCTD được vay khoản vay đặc biệt khi
A. Trong quá trình kiểm soát đặc biệt để khắc phục tình trạng khó khăn
của TCTD
B. Có nhu cầu bổ sung vốn lưu động
C. Có nhu cầu tái cấp vốn
D. Trong quá trình mở thủ tục phá sản mà thiếu tiền phải trả cho người gửi
tiền
Câu 5: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ngân hàng
A. Cho vay
B. Bảo lãnh ngân hàng
C. Kinh doanh vàng
D. Mua loại giấy tờ có giá
Câu 6: Tái cấp vốn là việc NHNN
A. Cho vay đặc biệt đối với TCTD gặp khó khăn
B. Tạm ứng cho chính phủ
C. Bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài
D. Cung ứng vốn ngắn hạn cho TCTD
Câu 7: Ngân hàng thương mại không được tiến hành hoạt động nào sau
đây:
A. Kinh doanh bất động sản
B. Bao thanh toán
C. Cho thuê tài chính
D. Kinh doanh bảo hiểm
Câu 8: nhận định đúng là:
A. Hợp đồng tín dụng không cần công chứng, chứng thực
B. Tài sản đang cho thuê, cho mượn đương nhiên được dùng làm tài sản
bảo đảm
C. Giao dịch bảo đảm phải được đăng ký
D. Tài sản bảo đảm không được cho thuê, cho mượn
Câu 9: Trong các loại tiền gửi sau lại tiền gửi nào không được bảo hiểm
tiền gửi
A. Tiền gửi của phó trưởng phòng tín dụng của TCTD
B. Tiền gửi của người quản lý, điều hành TCTD
C. Tiền gửi bằng đồng Việt Nam của cá nhân (không thuộc trường hợp
ngoại lệ)
D. Tiền gửi của người quản lý, điều hành tổ chức tín dụng tại TCTD khác
Câu 10: tổ chức tín dụng không được thành lập chứ loại hình doanh
nghiệp nào dưới đây
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp doanh
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
ĐỀ THI NĂM TRƯỚC
Câu 1: đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính là
A. Bên thuê được quyền yêu cầu bên cho thuê sửa chữa những hư hỏng,
khuyết tật đối với tài sản thuê
B. Bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hđ nếu không còn nhu cầu
sử dụng tài sản thuê
C. Bên thuê phải là doanh nghiệp
D. Bên thuê có quyền mua lại tài sản mình đã thuê sau khi kết thúc thời
hạn thuê
Câu 2: Nội dung nào sau đây là đặc trưng của HĐNG?
A. HĐNH là hoạt động kinh doanh không có điều kiện
B. HĐNH chịu sự quản lý, giám sát của bộ tài chính
C. HĐNH có đối tượng là vốn tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
D. HĐNH đem lại lợi nhuận cao
Câu 3: Luật ngân hàng là một
A. Lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp
B. Lĩnh vực pháp luật thuộc ngành dân sự
C. Lĩnh vực pháp luật thuộc ngành hành chính
D. Ngành đọc lập trong hệ thống pháp luật VN
Câu 4: NHTM X không được cấp tín dụng đối với chủ thể nào dưới đây
A. Công ty con của ngân hàng X
B. Công ty lớn của ngân hàng X
C. Con gái tổng giám đốc ngân hàng X
D. Kế toán trưởng ngân hàng X
Câu 5: Hợp đồng cấp bảo lãnh là văn bản thỏa thuận được xác lập giữa
A. Bên bảo lãnh và bên có nghĩa vụ được bảo lãnh
B. Bên được bảo lãnh và Bên nhận bảo lãnh
C. Bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh
D. Bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
Câu 6: Chủ thể nào có thẩm quyền quyết định các vấn đề thuộc chính
sách tiền tệ quốc gia
A. Uỷ ban thường vụ quốc hội
B. Bộ trưởng bộ tài chính
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu 7: Kiểm soát đặc biệt được áp dụng khi TCTD lâm vào tình trạng
A. Không huy động được vốn trong thời gian 6 tháng
B. Số lỗ lũy kế của TCTD lớn hơn 50% giá trị vốn điều lệ và các quỹ dữ
trữ ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất
C. Không duy trì tỉ lệ dự trữ bắt buộc trong 6 tháng liên tục
D. Nợ không có khả năng thu hồi
Câu 8: Chủ thể bắt buộc tham gia bảo hiểm tiền gửi là
A. Công ty tài chính nhận tiền gửi
B. NHTM nhận tiền gửi
C. Người gởi tiền
D. TC gửi tiền
Câu 9: Chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo lãnh ngân
hàng?
A. Chi nhánh NH nước ngoài.
B. Chi nhánh NHNNVN
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Cá nhân có khả năng tài chính
Câu 10: Ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng được hủy bỏ hiệu lực
của thư tín dụng (đã gửi cho người thụ hưởng) khi
A. Khi có yêu cầu ( hoặc đồng ý) bằng văn bản của người thụ hưởng thư
TD
B. Bên yêu cầu mở thư TD vi phạm cam kết trong thỏa thuận ký quỹ với
ngân hàng mở thư TD
C. Khi có bằng chứng về việc nhà xuất khẩu ( người thụ hưởng thư TD)
giao hàng không đúng chất lượng cam kết trong cơ sở hđ
D. Theo yêu cầu bằng văn bản hợp pháp của bên yêu cầu mở thư TD
Câu 11: Người ký phát không được ra lệnh cho người bị ký phát thanh
toán số tiền ghi trên Séc cho các chủ thể sau
A. Cho công ty, do người ký phát sở hữu 100 % vốn điều lệ.
B. Cho vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân của người ký phát
C. Cho người không xác lập với người ký phát các giao dịch làm cơ sở
phát hành Séc (giao dịch mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, cho vay,
giao dịch thanh toán và giao dịch tặng cho theo quy định của pháp luật)
D. cho chính người ký phát
Câu 12: Ngân hàng nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể
nào sau đây ?
A. Ngân hàng thương mại
B. Quỹ tín dụng nhân dân
C. Ngân hàng hợp tác xã
D. Công ty cho thuê tài chính
Câu 13: Trường hợp nào sau đây bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo
đảm?
A. Thế chấp tàu bay, tàu biển
B. Thế chấp quyền sử dụng đất
C. Thế chấp một tài sản để đảm bảo thực hiện nhiều nghĩa vụ
D. Thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tài sản đó đã được
cấp chứng nhận quyền sở hữu
Câu 14: Khi nào tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân bị phong
tỏa một phần hoặc toàn bộ số tiền trên tài khoản?
A. Khi có yêu cầu bằng văn bản của vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân
của chủ tài khoản
B. Khi mật khẩu truy cập tài khoản bị nhập sai năm lần liên tục
C. Khi tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nhận được yêu cầu phong tỏa
tài khoản từ một tổ chức tín dụng khác để thu hồi nợ vay còn thiếu
D. Khi có tranh chấp giữa các chủ tài khoản thanh toán chung
Câu 15: Ngân hàng thương mại được trực tiếp thực hiện hoạt động nào
sau đây?
A. Kinh doanh bất động sản
B. Cho thuê tài chính
C. Kinh doanh bảo hiểm
D. Bao thanh toán
Câu 16: Ngân hàng nhà nước Việt Nam được quyền:
A. Quyết định lượng tiền cung ứng bổ sung cho lưu thông hằng năm
B. Quyết định tạm ứng cho ngân sách nhà nước
C. Quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
D. Quyết định mức lạm phát hàng năm
Câu 17: Chủ thể nào được phép cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài
khoản cho khách hàng
A. Quỹ tín dụng nhân dân
B. Văn phòng đại diện ngân hàng thương mại nước ngoài ở Việt Nam
C. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam
D. Tổ chức tài chính vi mô
Câu 18: Doanh nghiệp X, có vốn tự có là 500 tỷ, ngân hàng thương mại
cổ phần y có vốn tự có là 3000 tỷ. Ngân hàng y được cho doanh nghiệp X
vay với số tối đa là
A. 30 tỷ
B. 45 tỷ
C. 450 tỷ
D. 300 tỷ
Câu 19: Ngân hàng nhà nước Việt Nam cấp tín dụng:
A. Cho chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo
quyết định của thủ tướng chính phủ
B. Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư công
C. Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi tổ
chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh toán
D. Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh toán
khi có chỉ định của thủ tướng chính phủ
Câu 20: Loại giấy tờ nào sau đây không là đối tượng không được chiết
khấu tại tổ chức tín dụng?
A. Hối phiếu nhận nợ
B. Kỳ phiếu
C. Cổ phiếu
D. Hối phiếu đòi nợ
Câu 21: Trường hợp nào sau đây được xem là bảo lãnh ngân hàng?
A. Ngân hàng A cam kết sẽ thanh toán cho doanh nghiệp Y nếu doanh
nghiệp Y suất trình được bộ chứng từ phù hợp theo yêu cầu
B. Ngân hàng A cam kết của doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho doanh nghiệp C nếu C không thực hiện đúng nghĩa vụ
của mình
C. Ngân hàng A cam kết của doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài
chính cho doanh nghiệp C nếu DN C bị phá sản
D. Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp X sẽ thực hiện nghĩa vụ giải
chấp tài sản bảo đảm nếu doanh nghiệp Y trả nợ thay cho doanh nghiệp
X
Câu 22: Hợp đồng tín dụng phải tuân thủ theo điều kiện về hình thức
nào sau đây?
A. Được công chứng
B. Được lập thành văn bản
C. Được chứng thực
D. Được đăng ký giao dịch bảo đảm
ĐỀ THAM KHẢO 1
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sau đây được
xem là bảo lãnh ngân hàng?
a. Ngân hàng TMCP X cam kết với Công ty Y sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính
thay cho Công ty C nếu Công ty C không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ của mình.
b. Ngân hàng TMCP A cam kết với Công ty B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính
cho Công ty C nếu Công ty C bị phá sản.
c. Ngân hàng TMCP A cam kết với doanh nghiệp M sẽ thực hiện nghĩa vụ
giải chấp tài sản bảo đảm nếu doanh nghiệp N trả nợ thay cho doanh nghiệp
M.
d. Ngân hàng TMCP A cam kết sẽ thanh toán cho công ty Z nếu Công ty Z
xuất trình được bộ chứng từ phù hợp theo yêu cầu.
Câu 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ
b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Quốc hội
c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Bộ Tài chính
d. Có trụ sở chính tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 3: Dự trữ bắt buộc
a. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực
hiện chính sách tiền tệ quốc gia
b. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và không
được hưởng lãi suất
c. Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại cổ phần
d. Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước
để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Câu 4: Chủ thể có thẩm quyền phát hành tiền
a. Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước
b. Tổ chức tín dụng
c. Tổ chức tín dụng nếu được ủy quyền
d. Bộ Tài chính
Câu 5: Lãi suất - công cụ thực hiện chính sách tiền tiệ quốc gia:
a. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn
b. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất đơn, lãi suất kép và lãi suất tái
cấp vốn
c. Có hình thức là: Lãi suất đơn và lãi suất kép
d. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn và lãi suất dự trữ bắt
buộc
Câu 6: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam gồm:
a. Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt
buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
b. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường
mở và công cụ khác
c. Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối
đoái, dự trữ bắt buộc, và công cụ khác
d. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ
tín dụng, dự trữ bắt buộc và công cụ khác
Câu 7: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ngân hàng?
a. Mua lại giấy tờ có giá
b. Cho vay
c. Bảo lãnh ngân hàng
d. Kinh doanh vàng
Câu 8: Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm:
a. Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín
dụng nhân dân
b. Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã
c. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
d. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy
tín dụng nhân dân
Câu 9: Các hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng:
a. Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán
b. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính
c. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng
dịch vụ thanh toán
d. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dịch vụ
ngân quỹ
Câu 10: Trường hợp nào sau đây là hợp pháp?
a. Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi
nhánh ngân hàng M
b. Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
c. Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty
TNHH B chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản
d. Ông M là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Hội đồng thành
viên ngân hàng Y P
Câu 11: Thời hạn tổ chức tín dụng vay vốn của tổ chức tín dụng khác là:
a. Chỉ được dưới 01 năm
b. 01 năm
c. 02 năm
d. Có thể là 05 năm trong trường hợp đặc biệt
Câu 12: Thư tín dụng là cam kết thanh toán của:
a. Doanh nghiệp nhập khẩu (Bên mua/ Bên có nghĩa vụ thanh toán)
b. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp xuất khẩu (Ngân hàng thông báo/ Ngân
hàng đại lý)
c. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp nhập khẩu (Ngân hàng mở thư tín dụng)
d. Doanh nghiệp xuất khẩu (Bên bán/ Bên có quyền nhận tiền)
Câu 13: Mục đích chính của việc giới hạn góp vốn, mua cổ phần:
a. Đảm bảo khả năng sử dụng vốn đúng mục đích
b. Nhằm phân tán rủi ro
c. Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng
d. Đảm bảo việc sử dụng biện pháp bảo đảm có hiệu quả
Câu 14: Nhận định "Ngân hàng thương mại có thể cấp tín dụng dưới
hình thức cho thuê tài chính" là:
a. Đúng. Vì Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả
các hoạt động ngân hàng
b. Đúng. Ngân hàng thương mại được thực hiện hoạt động này một cách trực
tiếp
c. Đúng. Để thực hiện cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính thì ngân
hàng thương mại phải thành lập công ty con để kinh doanh
d. Sai. Vì hoạt động cho thuê tài chính là hoạt động nhiều tủi ro, bên cạnh đó,
nó là hoạt động đặc thù của công ty cho thuê tài chính
Câu 15: Anh Hoàng muốn vay 1 tỷ đồng tại Ngân hàng Thanh Tâm để
mở cửa kinh doanh phân bón. Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo
cho khoản vay nên anh Hoàng đã nhờ bà Nga là cô ruột của Hoàng dùng
căn nhà của bà Nga trị giá 2 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên.
Biện pháp bảo đảm trong trường hợp này là:
a. Thế chấp
b. Bảo lãnh
c. Tín chấp
d. Cầm cố
Câu 16: Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán cung cấp thông tin về giao dịch và số dư trên tài khoản thanh
toán?
a. Người được chủ tài khoản ủy quyền hợp pháp
b. Tổ chức tín dụng đang cấp tín dụng cho chủ tài khoản
c. Vợ hoặc chồng hợp pháp của chủ tài khoản
d. Vợ/chồng hoặc người thân thích khác của chủ tài khoản
Câu 17: .... là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua
hàng thông qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải
thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
a. Cho vay
b. Bảo lãnh ngân hàng
c. Bao thanh toán
d. Cho thuê tài chính
Câu 18: Trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải đăng ký giao dịch
bảo đảm?
a. Thế chấp một tài sản để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
b. Thế chấp quyền sử dụng đất
c. Thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tài sản đó đã được cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu
d. Thế chấp tàu bay, tàu biển
Câu 19: Tái cấp vốn là việc:
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn
nước ngoài
b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam co tổ chức tín dụng gặp khó khăn vay
khoản vay đặc biệt
c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tạm ứng cho ngân sách nhà nước
d. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung ứng vốn ngắn hạn cho tổ chức tín
dụng
Câu 20: Hoạt động cho thuê tài chính
a. Có thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết
để khấu hao tài sản cho thuê đó
b. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn
c. Chỉ do Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính thực hiện
d. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn
Câu 21: Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay?
a. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi theo thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng
b. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh thời điểm giải ngân vốn vay cho phù
hợp với tiến độ dự án của khách hàng vay
c. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và lãi đã thỏa thuận
nhưng tổng thời hạn cho vay không thay đổi
d. Là việc tổ chức tín dụng chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả
nợ gốc và/hoặc lãi so với thời hạn vay thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 22: Trường hợp nào sau đây Tổ chức tín dụng bị đặt vào tính trạng
kiểm soát đặc biệt?
a. Tổ chức tín dụng xếp loại yếu kém trong 02 quý liên tục
b. Có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc mất, có nguy cơ mất khả năng thanh
toán
c. Không đủ khả năng thanh toán các khoản nợ đã đến hạn
d. Không bảo đảm được tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
Câu 23: Công ty trách nhiệm hữu hạn X (Công ty X) kinh doanh lĩnh
vực nhà hàng, khách sạn. Công ty X có nhu cầu vay 20 tỷ đồng để mở
rộng mạng lưới khách sạn của mình nên đã liên hệ với Ngân hàng
thương mại cổ phần Y (Ngân hàng Y). Công ty X và Ngân hàng Y đã
thỏa thuận và ký kết hợp đồng tín dụng với nội dung: khoản vay trị giá
20 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 năm và tài sản bảo đảm là căn
nhà thuộc sở hữu của bà A, được định giá 22 tỷ đồng. Giả sử đến hạn
nhưng Công ty X không trả được nợ, Ngân hàng Y tiến hành xử lý tài
sản bảo đảm để thu hồi nợ, tuy nhiên giá trị ngôi nhà tại thời điểm xử lý
được định giá là 19.5 tỷ đồng. Hỏi: Chủ thể nào sẽ có trách nhiệm trả số
nợ còn lại cho Ngân hàng Y?
a. Bà A
b. Công ty X
c. Ngân hàng Y tự chịu
d. Người đại diện theo pháp luật của Công ty X
Câu 24: Ngày 20/8/2019, anh Nguyễn Văn Bắc ký hợp đồng vay tiêu
dùng với Ngân hàng Phương Đông vay số tiền 40 triệu đồng. Thời hạn
vay 12 tháng, lãi suất 5%/tháng. Gốc và lãi trả hàng tháng. Đến hạn trả
nợ, Anh Bắc cho rằng, lãi suất 5%/tháng trong Hợp đồng vay tiêu dùng
nêu trên là quá cao. Do đó, anh Bắc chỉ đồng ý trả nợ gốc và lãi còn lại
theo lãi suất đối đa của hợp đồng cho vay quy định tại Bộ luật Dân sự.
Lập luận này:
a. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm. Nên việc áp
dụng lãi suất 5%/tháng là trái quy định
b. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm, hơn nữa pháp
luật ngân hàng không có quy định về lãi suất cụ thể nên sẽ áp dụng BLDS.
c. Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của
pháp luật chuyên ngành (pháp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận
mức lãi suất nêu trên
d. Không được chấp nhận, vì tuy pháp luật ngân hàng không quy định về mức
lãi suất, nhưng nguyên tắc tự do thỏa thuận phải được tôn trọng và bảo đảm
thực hiện
Câu 25: Nếu số tiền ghi bằng số khác với số tiền ghi bằng chữ thì:
a. Tờ séc đó không có giá trị thanh toán
b. Tờ séc đó được thanh toán với giá trị được ghi bằng số
c. Tờ séc đó được thanh toán với giá trị nhỏ nhất được ghi
d. Tờ séc đó được thanh toán theo giá trị được ghi bằng chữ
Câu 26: Không có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ chức tín dụng
được kiểm soát đặc biệt
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Thủ tướng chính phủ
d. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Câu 27: Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh
toán thẻ, chủ thẻ đề nghị tổ chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây
phải chịu trách nhiệm với toàn bộ tổn thất tài chính phát sinh đối với
chủ thẻ do việc sử dụng thẻ trước thời điểm khóa thẻ?
a. Chủ thẻ
b. Đơn vị chấp nhận thẻ
c. Tổ chức thanh toán thẻ
d. Tổ chức phát hành thẻ
Câu 28: Không là tổ chức tín dụng phi ngân hàng?
a. Công ty tài chính tổng hợp
b. Công ty cho thuê tài chính
c. Công ty tài chính bao thanh toán
d. Công ty đầu tư tài chính tổng hợp
Câu 29: Tổ chức tín dụng được dùng nguồn vốn nào để góp vốn, mua cổ
phần ?
a. Vốn tự có và vốn huy động
b. Vốn điều lệ và Qũy dự trữ
c. Tiền gửi của khách hàng
d. Vốn điều lệ, Qũy dự trữ và vốn tự có
Câu 30: Cho vay trong trường hợp đặc biệt:
a. Chỉ do Ngân hàng Nhà nước thự hiện
b. Không thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn
c. Là khoản vay ngắn hạn (dưới 01 năm)
d. Có thể áp dụng ngay cả khi tổ chức tín dụng không có vấn đề đặc biệt
Câu 31: Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh toán tờ séc?
a. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về địa điểm thanh toán
b. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về ngày ký phát
c. Nội dung tờ séc không có thông tin về cơ sở phát sinh nghĩa vụ thanh toán
bằng séc giữa người ký phát và người thụ hưởng
d. Nội dung tờ séc không có cụm từ "bảo chi" kèm chữ ký, con dấu cua người
bị ký phát
Câu 32: Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là:
a. Là một doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
b. Là một đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Tổ chức tài chính của Nhà nước
d. Là một đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Câu 33: Hoạt động ngân hàng
a. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài
khoản
b. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản
c. Là hoạt đông bao gồm cho vay, bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi và cung
ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
d. Là hoạt động bao gồm cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, bảo lãnh và cung
ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 34: Hoạt động nào sau đây Công ty tài chính không được thực hiện?

a. Cho vay
b. Nhận tiền gửi của cá nhân
c. Nhận tiền gửi của tổ chức
d. Bảo lãnh ngân hàng
Câu 35: Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật
ngân hàng?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhận tiền gửi giữa tổ chức tín
dụng và người gửi tiền
b. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình vay tiền giữa các cá nhân
c. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình cho thuê tài chính giữa tổ chức tín
dụng và bên thuê
d. Quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động tài cấp vốn giữa Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại
Câu 36: Ngân hàng thương mại không được phép trực tiếp
a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
b. Cấp tín dụng theo hình thức bao thanh toán
c. Chiết khấu giấy tờ có giá
d. Nhận tiền gửi của tổ chức
Câu 37: Tái cấp vốn:
a. Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
b. Là khoản vay trung, dài hạn
c. Chỉ có phương thức là cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
d. Mục đích chính là đảm bảo sự hoạt động bình thường của các TCTD
Câu 38: Tổ chức tín dụng hoạt động không nhằm mục tiêu lợi nhuận?
a. Tổ chức tín dụng vi mô
b. Ngân hàng chính sách
c. Ngân hàng thương mại
d. Công ty tài chính
Câu 39: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng:
a. Cho Chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
b. Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi tổ chức
tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh toán
c. Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi có
chỉ định của Thủ tướng Chính phủ
d. Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư công
Câu 40: Công ty TNHH Mạo Hiểm có một khoản tiền đang chờ thanh
toán trong 01 tháng. Với khoảng thời gian nhàn rỗi như vậy, Công ty
thực hiện hoạt động nào sau đây sẽ đem lại hiệu quả tốt nhất?
a. Gửi vào tài khoản thanh toán
b. Gửi tài khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng
c. Gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 tháng
d. Để tiền một chỗ
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 2
Câu 1: Thẩm quyền đặt Qũy tín dụng nhân dân vào tình trạng kiểm soát
đặc biệt thuộc về
a. Thống đống Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Bộ trưởng Bộ Tài chính
d. Thủ tướng Chính phủ
Câu 2: Tổ chức tín dụng không được cho khách hàng vay vốn với mục
đích:
a. Dùng tiền vay để trả nợ gốc và lãi vay tại một tổ chức tín dụng khác
b. Dùng tiền vay để trả nợ cho người yêu cũ
c. Dùng tiền vay để chi trả các khoản thuế, phí, lệ phí đối với Nhà nước
d. Dùng tiền vay để mua vàng miếng
Câu 3: Giá trại tài sản bảo đảm:
a. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
b. Có thể nhỏ hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
c. Chỉ có thể bằng hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
d. Phải nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Câu 4: Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, giao dịch bảo
đảm có giá trị pháp lý đối với người thứ ba từ thời điểm nào?
a. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được đăng ký
b. Kể từ thời điểm các bên thỏa thuận
c. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được công chứng, chứng thực
d. Kể từ thời điểm hợp động được giao kết
Câu 5: Theo pháp luật hiện hành, tổ chức tín dụng được quyền trích vốn
điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để:
a. Góp vốn, mua cổ phần của bất kỳ một doanh nghiệp nào
b. Góp vốn, mua cổ phần tại doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh
nghiệp kinh doanh chứng khoán
c. Kinh doanh bất động sản
d. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh chứng khoán
Câu 6: Tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi
a. Có nguy cơ mất khả năng thanh toán
b. Số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng nhỏ hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và
các quỹ dự trữ ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất
c. Không đảm bảo được tỷ lệ vốn an toàn vốn trong 05 tháng liên tục
d. Bị xếp loại yếu kém trong 06 tháng liên tục
Câu 7: Chủ thể bắt buộc tham gia bảo hiểm tiền gửi:
a. Người gửi tiền
b. Tất cả các tổ chức gửi tiền
c. Tất cả các tổ chức nhận tiền gửi
d. Một số tổ chức tín dụng nhận tiền gửi
Câu 8: Công ty cho thuê tài chính được thực hiện hoạt động nào sau
đây?
a. Nhận tiền gửi của tổ chức
b. Cho vay
c. Bao thanh toán
d. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 9: Công ty tài chính không được phép thực hiện hoạt động:
a. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân
b. Cho thuê tài chính
c. Cho vay
d. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của tổ chức
Câu 10: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây để
thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?
a. Kiểm soát cán cân thanh toán quốc tế và nợ quốc gia
b. Dự trữ bắt buộc
c. Điều tiết ngân sách địa phương và trung ương
d. Kiểm soát việc thu chi ngân sách nhà nước
Câu 11: Đâu là đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính:
a. Bên mua có quyền mua lại tài sản mà mình đã thuê khi kết thúc thời hạn
thuê
b. Bên thuê phải là doanh nghiệp
c. Bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không còn nhu
cầu sử dụng tài sản thuê
d. Bên thuê được quyền yêu cầu bên cho thuê sửa chữa những hư hỏng,
khuyết tật đối với tài sản thuê
Câu 12: (Các) chủ thể của hoạt động ngân hàng:
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Ngân hàng nhà nước Việt Nam và các chủ thể được cấp phép thực hiện
hoạt động ngân hàng
c. Tổ chức tín dụng
d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng và các chủ thể được cấp
phép thực hiện hoạt động ngân hàng
Câu 13: Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán?
a. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn
thanh toán còn ít hơn 180 ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
b. Khoản thu đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ
c. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
d. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thỏa thuận
không được chuyển giao quyền và nghĩa trong hợp đồng
Câu 14: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
a. Có mô hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế tập thể
b. Có mô hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế thủ trưởng
c. Có mô hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế thủ trưởng kết hợp với cơ chế
tập thể
d. Có mục tiêu chủ yếu là vì lợi nhuận
Câu 15: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:
a. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế, và cho Chính
phủ vay để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước
b. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền
kinh tế, tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà
nước
c. Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời
Ngân sách nhà nước
d. Tổ chức tín dụng và cho Chính phủ vay để giải quyết bội chi ngân sách
nhà nước
Câu 16: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là
không phù hợp với pháp luật Ngân hàng?
a. Cho Ngân hàng Techcombak vay 50 tỷ trong thời gian kiểm soát đặc biệt
b. Góp vốn cùng Ngân hàng Vietinbank thành lập công ty quản lý nợ quốc
gia
c. Mua lại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam với giá 0 đồng
d. Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam vay của Ngân hàng
thế giới 50 tỷ USD
Câu 17: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là
phù hợp với quý định của pháp luật?
a. Cho Ngân hàng ACB vay 100 tỷ để đảm bảo khả năng thanh toán
b. Mua 20% cổ phần của Ngân hàng Sông Hồng (đang hoạt động tốt, không
có các vấn đề xấu)
c. Cho Ngân hàng Sacombank vay 100 tỷ trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ
phiếu của Ngân hàng nà
d. Ấn định lãi suất vay 13% giữa khoản vay của Ngân hàng MB và Ngân
hàng ASB (trong điều kiện thị trường tiền tệ không có diễn biến bất thường)
Câu 18: Trường hợp nào sau đây là phù hợp với quy định của pháp
luật?
a. Bà K là thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
b. Bà X là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và làm giám đốc chi
nhánh ngân hàng M
c. Bà M là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời là giám đốc công ty
TNHH T (chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản)
d. Ông C là thành viên HĐQT của ngân hàng L. Ngân hàng H thành lập công
ty cho thuê tài chính trực thuộc và cử ông C là thành viên HĐQT của công ty
này
Câu 19: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được quyền:
a. Quyết định mức lạm phát hàng năm
b. Quyết định tạm ứng cho ngân sách nhà nước
c. Quyết định về việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
d. Quyết định lượng tiền cung ứng bổ sung cho lưu thông hàng năm
Câu 20: Tài sản nào sau đây không được dùng để thế chấp nhằm bảo
đảm vay vốn tại ngân hàng thương mại cổ phẩn?
a. Các loại tài sản bị cấm giao dịch trên thị trường
b. Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
c. Quyền đòi nợ
d. Tài sản hình thành trong tương lai
Câu 21: Theo quy định pháp luật hiện hành thì người ký phát có quyền
yêu cầu đình chỉ thanh toán séc mà mình đã ký phát bằng việc thông báo
bằng văn bản cho người bị ký phát. Trong trường hợp này thông báo
đình chỉ thanh toán séc chỉ có hiệu lực:
a. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc
b. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc
c. Tại thời điểm nhận được thông báo đình chỉ thanh toán séc
d. Trước thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc
Câu 22: Ông T muốn vay 2 tỷ đồng tại Ngân hàng TMCP X để mở cửa
kinh doanh nông sản. Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo cho khoản
vay nên ông T đã nhờ bà H (em ruột của T) dùng căn nhà của H trị giá
10 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Đây là biện pháp bảo đảm
a. Tín chấp
b. Cầm cố
c. Thế chấp
d. Bảo lãnh
Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể không bắt buộc phải đăng ký
giao dịch bảo đảm?
a. Thế chấp quyền sử dụng đất
b. Thế chấp tàu tàu biển
c. Cầm cố tàu bay, tàu biển
d. Thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
Câu 24: Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân
hàng thương mại cổ phần?
a. Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng
b. Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi
c. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu
d. Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Câu 25: Ngân hàng thương mại cổ phần có thể được sử dụng hình thức
nào sau đây để huy động vốn?
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Bao thanh toán
c. Phát hành giấy tờ có giá
d. Mở thư tín dụng
Câu 26: Sự giống nhau của tín chấp và bảo lãnh trong hoạt động cấp tín
dụng dưới hình thức cho vay là:
a. Chủ thể thực hiện
b. Không có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay
c. Nghĩa vụ trả nợ thay nếu bên vay không thanh toán được nợ vay
d. Luôn có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay
Câu 27: Ngân hàng thương mại không được trực tiếp thực hiện hoạt
động nào sau đây?
a. Mở thư tín dụng (L/C)
b. Cho vay
c. Bao thanh toán
d. Cho thuê tài chính
Câu 28: Điều kiện đối với tài sản thế chấp để bảo đảm tiền vay là:
a. Phải thuộc sở hữu của bên thế chấp
b. Bắt buộc phải là tài sản hiện hữu tại thời điểm xác lập hợp đồng
c. Phải được chiếm hữu và sử dụng bởi bên thế chấp tại thời điểm xác lập hợp
đồng
d. Bắt buộc phải có giấy chứng nhận quyền sở hữu
Câu 29: Nếu Ngân hàng thương mại cổ phần X bị đạt vào tình trạng
kiểm soát đặc biệt thì trong thời hạn kiểm soát đặc biệt, Ban kiểm soát
đặc biệt có quyền nào sau đây?
a. Quyết định chấm dứt kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương mại cổ
phần X
b. Quyết định gia hạn thời gian kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương
mại cổ phần X
c. Quyết định cho Ngân hàng thương mại cổ phần X vay khoản vay đặc biệt
thay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d. Quyết định đình chỉ quyền điều hành của Tổng giám đốc của Ngân hàng
thương mại cổ phần X
Câu 30: Hợp đồng tín dụng có thể bị Tòa án tuyên bố vô hiệu trong
trường hợp nào sau đây?
a. Bên vay là mẹ ruột của thành viên Hội đồng quản trị tổ chức tín dụng cho
vay
b. Bên vay là Trưởng Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng đó
c. Bên vay là cổ đông của tổ chức tín dụng đó
d. Số tiền vay trong hợp đồng tín dụng vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín
dụng cho vay
Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức tín
dụng:
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Câu 32: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể
nào sau đây?
a. Ngân hàng hợp tác xã
b. Ngân hàng thương mại
c. Công ty cho thuê tài chính
d. Qũy tín dụng nhân dân
Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không được thực hiện hoạt động
nào sau đây?
a. Mua lại giấy tờ có giá từ tổ chức tín dụng
b. Cho các tổ chức tín dụng vay vốn
c. Bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài khi có quyết định của
Thủ tướng
d. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước
Câu 34: Ngân hàng thương mại cổ phần A cho vay trong trường hợp nào
sau đây phải có biện pháp bảo đảm?
a. Cho vay đối với bà Z là con của ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng
thương mại cổ phần A)
b. Cho vay đối với bà Z là vợ của ông T (là thành viên Ban kiểm soát của
Ngân hàng thương mại cổ phần A)
c. Cho vay đối với ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ
phần A
d. Cho vay đối với bà X là Kế toán trưởng của Ngân hàng thương mại cổ
phần A
Câu 35: Chủ thể nào sau đây được phép cung ứng dịch vụ thanh toán
qua tài khoản cho khách hàng?
a. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam
b. Qũy tín dụng nhân dân
c. Tổ chức tài chính vi mô
d. Văn phòng đại diện ngân hàng thương mại nước ngoài ở Việt Nam
Câu 36: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo
lãnh trong bảo lãnh ngân hàng?
a. Người ký phát séc
b. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
d. Người yêu cũ
Câu 37: Luật Ngân hàng:
a. Là một lĩnh vực pháp luật độc lập
b. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành rộng
c. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp
d. Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
Câu 38: Trong trường hợp giới hạn cấp tín dụng, tổng mức dư nợ cấp tín
dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt
quá ... vốn tự có của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô (không tính các
trường hợp ngoại lệ)
a. 15%
b. 25%
c. 10%
d. 50%
Câu 39: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mô:
a. Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần
b. Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn
c. Được thành lập dưới hình thức công ty hợp danh
d. Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH và Doanh
nghiệp tư nhân
Câu 40: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành tiền bằng các phương
thức nào sau đây?
a. Bán ngoại tệ cho các ngân hàng
b. Bán giấy tờ có giá
c. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước
d. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
ĐỀ THAM KHẢO 3
Câu 1: Ông A dùng tài sản là quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm
cho khoản vay của ông B tại Ngân hàng thương mại cổ phần X. Theo
quy định của pháp luật hiện hành, biện pháp bảo đảm tiền vay trên được
gọi là:
a. Ký quỹ
b. Tín chấp
c. Thế chấp
d. Cầm cố
Câu 2: Các hình thức tái cấp vốn theo quy định hiện hành?
a. Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có giá
và các hình thức tái cấp vốn khác
b. Cho vay có bảo đảm bằng thế chấp giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có
giá và các hình thức tái cấp vốn khác
c. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, cung ứng dịch vụ thanh
toán qua tài khoản và các hình thức tái cấp vốn khác
Câu 3: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cô phần L có
thể trực tiếp thực hiện?
a. Cho công ty TNHH VNP vay số tiền 50.000 USD, thời hạn 01 năm
b. Cho công ty TNHH MP vay số tiền 30 tỷ đồng trên cơ sở nhận bảo đảm
bằng căn nhà thuộc sở hữu của ông X - thành viên HĐQT của Ngân hàng L
c. Ký hợp đồng cho thuê tài chính với công ty xuất nhập khẩu Việt Hưng để
cho thuê 04 dây chuyền thiết bị đóng gói hàng thủy sản
d. Thành lập công ty chứng khoán trực thuộc ngân hàng từ vốn huy động và
cử ông N (đang là thành viên HĐQT) làm Giám đốc
Câu 4: Loại tài sản nào sau đây không được sử dụng để bảo đảm khoản
vay tại tổ chức tín dụng?
a. Quyền đòi nợ
b. Cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng đó
c. Cổ phiếu của tổ chức khác
d. Quyền sử dụng đất
Câu 5: Ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng được hủy bỏ hiệu lực
của thư tín dụng (đã gửi cho người thụ hưởng) khi:
a. Khi có yêu cầu (hoặc đồng ý) bằng văn bản của người thụ hưởng thư tín
dụng
b. Bên yêu cầu mở thư tín dụng vi phạm cam kết trong thỏa thuận ký quỹ với
ngân hàng mở thư dụng
c. Khi có bằng chứng về việc nhà xuất khẩu (người thụ hưởng thư tín dụng)
giao hàng không đúng chất lượng cam kết trong hợp đồng cơ sở
d. Theo yêu cầu bằng văn bản hợp pháp của bên yêu cầu mở thư tín dụng
Câu 6: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được chiết khấu giấy tờ có giá
trong hình thức tái cấp vốn. Loại giấy tờ có giá nào sau đây không thuộc
diện được chiết khấu?
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Tín phiếu
d. Công trái
Câu 7: Điểm khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và các hình thức tín
dụng khác là:
a. Đối tượng cấp tín dụng là tài sản
b. Yếu tố tín nhiệm
c. Thời hạn ngắn hạn
d. Bên cho vay là tổ chức tín dụng
Câu 8: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam gồm:
d. Nghiệp vụ thị trường mở, tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt
buộc, cho vay theo hồ sơ tín dụng, dự trữ bắt buộc và công cụ khác
a. Dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối
đoái, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
c. Tỷ giá hối đoái, tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có
giá, dự trữ bắt buộc, và công cụ khác
b. Lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, nghiệp vụ thị trường
mở và công cụ khác
Câu 9: Bắt buộc có trong hợp đồng tín dụng?
a. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn
b. Điều khoản về gia hạn nợ vay
c. Điều khoản về giải quyết tranh chấp
d. Điều khoản về múc đích sử dụng vốn và tài sản bảo đảm
Câu 10: Trường hợp nào sau đây, tổ chức tín dụng bị kiểm soát đặc biệt?
a. Tỷ lệ an toàn vốn thấp hơn 4% trong thời gian 06 tháng liên tục
b. Xếp hạng yếu kém trong 03 năm liên tục theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước
c. Số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng nhỏ hơn 50% giá trị của vốn điều lệ
d. Không thanh toán được các khoản nợ đến hạn
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng thương mại cổ phần
a. Không được kinh doanh bất động sản
b. Được kinh doanh bất động sản
c. Được trực tiếp thực hiện hoạt động cho thuê tài chính
d. Được trực tiếp hoạt động bảo lãnh phát hành chính khoán
Câu 12: Theo quy định của pháp luật hiện hành, hợp đồng tín dụng vô
hiệu thì giao dịch bảo đảm: (Chọn câu đúng nhất)
a. Có thể không bị vô hiệu nếu hợp đồng tín tụng đã được thực hiện một phần
hoặc toàn bộ
b. Có thể không bị vô hiệu nếu các bên thỏa thuận hợp đồng tín dụng vô hiệu
không làm giao dịch bảo đảm vô hiệu
c. Đương nhiên vô hiệu
d. Đương nhiên không vô hiệu
Câu 13: Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước không là:
a. Cung ứng dịch vụ về tiền tệ cho Chính phủ
b. Phát hành tiền
c. Hoạt động ngân hàng và ngoại hối
d. Quản lý các khoản thu chi của ngân sách nhà nước
Câu 14: Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, hoạt động
ngân hàng bao gồm:
a. Hoạt động nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
b. Hoạt động huy động vốn, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua
tài khoản
c. Hoạt động cấp tín dụng, bảo lãnh ngân hàng và kinh doanh ngoại hối
d. Hoạt động cấp tín dụng, bảo lãnh ngân hàng, kinh doanh ngoại hối, cung
ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 15: Ông X vay 10 tỷ đồng trên tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần
H và khoản vay được bảo lãnh bởi ông Y Ngoài ra, Ngân hàng H còn yêu
cầu ông Y dùng tài sản là căn nhà trị giá 20 tỷ đồng thuộc sở hữu của
mình để đảm bảo các nghĩa vụ đã cam kết. Như vậy, trong quan hệ tín
dụng trên, biện pháp bảo đảm khoản vay nào được thực hiện?
a. Bảo lãnh
b. Thế chấp
c. Bảo lãnh và Thế chấp
d. Cầm cố
Câu 16: Ngân hàng thương mại cổ phần X sở hữu trái phiếu kho bạc
Nhà nước, kỳ hạn 03 năm. Ngân hàng X có thể sử dụng trái phiếu này
chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không?
a. Có, vì trái phiếu là giấy tờ có giá được sử dụng trong hoạt động tái cấp vốn
theo quy định của pháp luật
b. Không, vì kỳ hạn của trái phiếu là 03 năm
c. Không, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu trên 12
tháng
d. Có, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu trên 12
tháng
Câu 17: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được:
a. Phát hành chứng thư tiền gửi để huy động vốn từ tổ chức
b. Cung cấp dịch vụ thanh toán qua thẻ ATM
c. Vay vốn của tổ chức tín dụng khác
d. Thực hiện hoạt động cho vay
Câu 18: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận chiết khấu giấy tờ có giá là
việc:
a. Mua dài hạn các giấy tờ có giá
b. Mua ngắn hạn các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán
c. Nhận cầm cố bằng giấy tờ có giá
d. Cho vay đặc biệt
Câu 19: Trường hợp xử lý tài sản bảo đảm, Ngân hàng T phát hiện tài
sản bảo đảm của ông K đang được bà C thuê và vẫn còn trong thời hạn
thuê. Khi này:
a. Hợp đồng thuê sẽ chấm dứt hiệu lực
b. Hợp đồng thuê vẫn có hiệu lực
c. Hợp đồng thuê vô hiệu
d. Ngân hàng T có quyền yêu cầu bà C trả lại tài sản cho mình
Câu 20: Ông A sở hữu 2% cổ phần của Ngân hàng TMCP X, và 3% cổ
phần của Công ty TNHH Y. Ông A muốn vay 2 tỷ tại ngân hàng X. Chọn
câu đúng?
a. Ông A có thể sử dụng 2% cổ phần tại Ngân hàng X để bảo đảm khoản vay
b. Ông A có thể dùng 3% cổ phần tại Công ty TNHH Y để bảo đảm khoản
vay
c. Ông A được vay vốn trên cơ sở bảo đảm của ông L - Tổng giám đốc của
Ngân hàng X
d. Ông A được vay vốn trên cơ sở bảo đảm của ông Q - Thành viên Hội đồng
quản trị của Ngân hàng X
Câu 21: Ngân hàng thương mại cổ phần BB có ông LL giám đốc và là
người đại diện theo pháp luật. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Ngân hàng BB không được cho ông LL vay trong mọi trường hợp
b. Ngân hàng BB được cho ông LL nếu có ngân hàng khác đứng ra bảo lãnh
c. Ngân hàng BB được cho ông LL vay như những khách hàng khác
d. Ngân hàng BB được cho ông LL vay nếu ông LL có tài sản bảo đảm
Câu 22: Chọn câu đúng khi nói về bảo lãnh ngân hàng?
a. Bên bảo lãnh là tổ chức tín dụng
b. Bên nhận bảo lãnh là tổ chức tín dụng
c. Bên bảo lãnh không phải là tổ chức tín dụng
d. Bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh đều là tổ chức tín dụng
Câu 23: Để giảm lạm phát trên thị trường, Ngân hàng Nhà nước Việt có
thể thực hiện hoạt động nào dưới đây?
a. Giảm dự trữ bắt buộc
b. Nhận chiết khấu giấy tờ có giá
c. Tăng dự trữ bắt buộc
d. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước
Câu 24: Phương tiện thanh toán do chủ tài khoản lập theo mẫu của tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán, yêu cầu tổ chức này tiến hành thu hộ
số tiền nhất định mà minh được thụ hưởng do đã cung cấp hàng hóa,
dịch vụ cho bên trả tiền được gọi là:
a. Nhờ thu
b. Ủy nhiêm chi
c. Séc
d. Ủy nhiệm thu
Câu 25: Chủ thể gửi tiền nào sau đây không được bảo hiểm tiền gửi?
a. Ông A là người nước ngoài gửi bằng đồng Việt Nam tại Ngân hàng TMCP
X
b. Công ty TNHH LC gửi bằng đồng Việt Nam tại Ngân hàng TMCP X
c. Bà G là chủ doanh nghiệp tư nhân bằng đồng Việt Nam tại Ngân hàng
TMCP X
d. Các chủ thể gửi tiền đều không được bảo hiểm tiền gửi
Câu 26: Cho vay cứu cánh:
a. Có thể dưới hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá hay
chiết khấu giấy tờ có giá
b. Chỉ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thực hiện
c. Thời hạn cho vay là ngắn hạn
d. Có thể áp dụng khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng chi trả do sự
cố nghiêm trọng
Câu 27: Chủ thể nào sau đây không được cấp tín dụng dưới hình thức
chiết khẩu giấy tờ có giá?
a. Công ty cho thuê tài chính
b. Qũy tín dụng nhân dân
c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
d. Công ty tài chính
Câu 28: Công ty X kinh doanh lĩnh vực nhà hàng, khách sạn có nhu cầu
vay 20 tỷ đồng để mở rộng mạng lưới khách sạn của mình nên đã liên hệ
với Ngân hàng TMCP Y. Hợp đồng tín dụng không được công chứng,
chứng thực. Khi này:
a. Hợp đồng tín dụng vô hiệu vì vi phạm về mặt hình thức
b. Hợp đồng bảo đảm sẽ vô hiệu nếu hợp đồng tín dụng vô hiệu
c. Hợp đồng tín dụng vẫn có hiệu lực vì pháp luật không bắt buộc phải công
chứng, chứng thực
d. Hợp đồng tín dụng chỉ có hiệu lực nếu các bên đã thực hiện được 2/3 nghĩa
vụ hợp đồng
Câu 29: Trong thanh toán bằng ủy nhiệm chi, khi nào thì Ngân hàng
thực hiện lệnh chi cho khách hàng lập?
a. Lệnh chi được lập và ký bởi chủ tài khoản nhưng chữ ký trên lệnh chi
không khớp với chữ ký mẫu đã lưu khi khách hàng đăng ký mở tài khoản
b. Lệnh chi được lập và ký bởi chủ tài khoản nhưng nhân viên ngân hàng
nghi ngờ đây là giao dịch rửa tiền
c. Số tiền ghi trên ủy nhiệm chi vượt quá số dư trên tài khoản thanh toán của
khách hàng mà trước đó giữa ngân hàng và bên ủy nhiệm chi có thỏa thuận
tín dụng thấu chi
c. Số tiền ghi trên ủy nhiệm chi vượt quá số dư trên tài khoản thanh toán của
khách hàng nhưng trước đó giữa ngân hàng và bên ủy nhiệm chi không có
thỏa thuận tín dụng thấu chi
Câu 30: Ngân hàng thương mại cổ phẩn K có Ông Bình là Tổng giám
đốc. Do có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng này, ông Bình có thể vay vốn
bằng cách nào sau đấy?
a. Ông có thể vay tiền tại Ngân hàng K với tài sản bảo đảm là căn nhà thuộc
sở hữu của mình
b. Ông có thể vay vốn tại Ngân hàng K với tài sản bảo đảm là số cố phiếu của
minh tại công ty cổ phần L
c. Ông Bình không được vay vốn tại Ngân hàng K
d. Ông Bình có thể vay vốn tại Ngân hàng K trên cơ sở bảo đảm bởi Chủ tịch
Hội đồng quản trị Ngân hàng K
Câu 31: Công ty tài chính
a. Không có quyền nhận tiền gửi của cá nhân, tổ chức
b. Có thể cấp tín dụng cho khác hàng vượt quá 25% vốn tự có của công ty tài
chính
c. Được cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng
d. Không được cấp tín dụng cho khác hàng vượt quá 25% vốn tự có của công
ty tài chính
Câu 32: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
a. Chỉ cho tổ chức tín dụng vay khi có tài sản bảo đảm
b. Không phải là chủ thể của hoạt động ngân hàng
c. Không được mua cổ phần của các tổ chức tín dụng
d. Luôn có quyền ấn định lãi suất trong quan hệ cho vay giữa tổ chức tín
dụng và khách hàng
Câu 33: Ngân hàng chính sách:
a. Không phải thực hiện gửi tiền dữ trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước
b. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận nhằm thực hiện các chính sách
kinh tế - xã hội của Nhà nước
c. Không được Ngân hàng Nhà nước tái cấp vốn
d. Không được thực hiện cấp tín dụng theo hình thức cho vay
Câu 34: Trong quá trình thực hiện kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng
TMCP X, Ban kiểm soát đặc biệt có quyền:
a. Kiến nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gia hạn thời gian
kiểm soát đặc biệt
b. Thay thế chủ thể có quyền quản trị, điều hành, kiểm soát tổ chức tín dụng
c. Miễn nhiệm và đình chỉ công tác đối với Trưởng phòng tín dụng do ông
này có hành vi vi phạm pháp luật
d. Cho Ngân hàng X vay theo hình thức cho vay đặc biệt để bảo đảm khả
năng thanh toán
Câu 35: Ngân hàng thương mại cổ phần
a. Được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
b. Được trực tiếp hoạt động lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm và cho thuê tài
chính
c. Không được thực hiện hoạt động cấp tính dụng bao thanh toán quốc tế
d. Là chủ thể duy nhất được vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước theo hình thức
tái cấp vốn
Câu 36: Bà C vay 17 tỷ đồng trên tại Ngân hàng TMCP X và khoản vay
được bảo lãnh toàn bộ bởi ông B. Ngoài ra, Ngân hàng còn yêu cầu ông
B dừng tài sản là căn nhà trị giá 18 tỷ đồng thuộc sở hữu của mình để
đảm bảo các nghĩa vụ đã cam kết. Khi đến hạn trả nợ, bà C không có
khả năng trả nợ nên Ngân hàng đã yêu cầu ông B thực hiện nghĩa vụ của
mình và sau đó tiến hành xử lý tài sản bảo đảm nhưng giá trị căn nhà lúc
xử lý được định giá 16 tỷ đồng. Ai phải chịu trách nhiệm trả 01 tỷ còn
lại?
a. Ông B do trường hợp này ông B đã bảo lãnh toàn bộ nghĩa vụ của bà C
b. Bà C vì trong trường hợp này đã xử lý hết tài sản bảo đảm của ông B
c. Ngân hàng X tự chịu
d. Bà C vì số tiền còn lại trở thành khoản nợ không có bảo đảm
Câu 37: Hoạt động chiết khấu các công cụ chuyển nhượng của tổ chức
tín dụng chính là:
a. Cho vay tài sản
b. Mua giấy tờ có giá
c. Mua giấy tờ có giá kể cả cổ phiếu
d. Cho thuê tài chính
Câu 38: Chủ thể nào được thực hiện hoạt động nhận tiền gửi không kỳ
hạn của cá nhân?
a. Ngân hàng thương mại
b. Công ty tài chính
c. Công ty cho thuế tài chính
d. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Câu 39: Trong tiến trình hoạt hoạt động ngân hàng trên thế giới, nội
dung nào dưới đây là không chính xác?
a. Quốc hữu hóa ngân hàng
b. Tồn tại ngân hàng một cấp
c. Tư nhân hóa ngân hàng phát hành tiền
d. Hoạt động ngân hàng xuất hiện từ rất sớm
Câu 40: Thẩm quyền quy định mức phí bảo hiểm tiền gửi cụ thể đối với
tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi là:
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Quốc hội
c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
d. Bộ Tài chính
Câu 41: Bên bảo lãnh được từ chối thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh ngân
hàng cho bên nhận bảo lãnh khi:
a. Có yêu cầu ngăn chặn của bên được bảo lãnh
b. Thư bảo lãnh hết hiệu lực
c. Bên được bảo lãnh chưa trả phí bảo lãnh
d. Hợp đồng cấp bảo lãnh vô hiệu

Câu 42: Hợp đồng vay vô hiệu thì:


a. Hợp đồng bảo đảm tiền vay không chấm dứt hiệu lực nếu các bên đã thực
hiện một phần hợp đồng này
b. Hợp đồng bảo đảm tiền vay đương nhiên chấm dứt hiệu lực mặc dù các
bên đã thực hiện một phần hợp đồng này
c. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng bảo đảm tiền vay
d. Hợp đồng bảo đảm tiền vay đương nhiên chấm dứt hiệu lực

1. Tổ chức tín dụng được vay khoản vay đặc biệt:


Trong quá trình kiểm soát đặc biệt để hỗ trợ thanh khoản
2. Hoạt động nào NHNN không thực hiện được
Góp vốn thành lập TCTD
3. Hoạt động nào công ty cho thuê tài chính thực hiện được
Cho thuê vận hành
4. Giao dịch đảm bảo nào có đối tượng của giao dịch không phải là tài sản
Bảo lãnh
5. Tổ chức nào không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi
Công ty tài chính tín dụng tiêu dùng
6. Nghĩa vụ nào của bên cho thuê trong hợp đồng cho thuê tài chính
Chịu trách nhiệm mua tài sản thuê
7. Tiền gửi nào sau đây là tiền gửi được bảo hiểm tiền gửi
Tiền gửi của cá nhân bằng Việt Nam đồng
8. Chủ thể nào không được tái cấp vốn tại NHNN
NHTM đang bị kiểm soát đặc biệt
9. Trường hợp nào thì NHTM X bị cấm cấp tín dụng
Cổ đông là tổ chức có người đã vốn góp là thành viên HĐQT ngân hàng X
10. Đâu không phải là điều kiện về tài sản đảm bảo khoản vay
Tài sản bảo đảm phải có giá trị lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
11. Đâu là căn cứ làm hợp đồng tín dụng chấm dứt hiệu lực
Bên đi vay hoàn trả đầy đủ gốc và lãi và nghĩa vụ khác theo hợp đồng
12. Đơn vị nào không nằm trong cơ cấu tổ chức của NHNN VN
Hội đồng tư vấn chính sách tiền tệ quốc gia
13. Các hoạt động nào là hoạt động NH
Phát hành kỳ phiếu, bao thanh toán
14. Đâu không phải là thẩm quyền của ban kiểm soát đặc biệt
Kiến nghị NHNN công bố thông tin về kiểm soát đặc biệt
15. Chủ thể nào có trách nhiệm xây dựng phương án phục hồi tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt
TCTD được kiểm soát đặc biệt
16. Nếu không có thỏa thuận khác và pháp luật không có quy định khác, hợp
đồng cầm cố phát sinh hiệu lực khi
Giao kết hợp đồng cầm cố
17. Nếu không có thỏa thuận khác, nghĩa vụ được bảo đảm bao gồm
Gốc, lãi trong hạn, quá hạn, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại
18. Đâu là các hoạt động mà NHNN không được thực hiện
Bảo lãnh cho chính phủ và doanh nghiệp nước ngoài
19. Loại TCTD nào được thực hiện hoạt động góp vốn, mua cổ phần
NHTM, công ty tài chính
20. Hoạt động nào sau đây của TCTD không được thực hiện
Mua bất động sản để cho thuê lại
21. Những hoạt động nào sau đây là hoạt động tái cấp vốn của ngân hàng nhà
nước

NHNN cho TCTD vay có cầm cố giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá

22. Chủ thể nào không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi
Công ty tài chính và Ngân hàng chính sách
23. Hoạt động nào không phải là hoạt động ngân hàng?
Mua, bán ngoại tệ, mua bán vàng
24. Nghĩa vụ nào của bên cho thuê trong hợp đồng cho thuê tài chính
Mua tài sản cho thuê
25. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cấp tín dụng
Bảo lãnh phát hành trái phiếu
26. Đặc điểm nào chỉ có ở bảo lãnh ngân hàng mà không có ở các hoạt động cấp
tín dụng khác?
Là hoạt động cấp tín dụng mang tính dự phòng
27. Lãi suất trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng và khách hàng thông
thường hiện nay
Do các bên tự thỏa thuận và không phụ thuộc vào lãi suất cơ bản
28. Tài sản thế chấp là tài sản:
Phải là tài sản không được cấm giao dịch thuộc sở hữu của bên thế chấp.
29. Đâu không thể là đối tượng cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng với khách
hàng?
Vàng
30. Trong trường hợp nào ngân hàng thương mại X được cấp tín dụng?
Cháu của chủ tịch hội đồng quản trị ngân hàng thương mại X
31. Đâu không phải là tổ chức tín dụng?
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
32. Tổ chức tín dụng không được cấp tín dụng cho công ty con của tổ chức tín
dụng đó
Sai
33. Tổng giám đốc của quỹ tín dụng nhân dân được vay vốn tại chính quỹ tín
dụng nhân dân đó.
Đúng
34. Một cá nhân được nắm giữ tối đa bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ tại ngân
hàng thương mại cổ phần?
5%
35. Ngân hàng thương mại không được tiến hành hoạt động nào sau đây:
Cho thuê tài chính, kinh doanh bất động sản
36. Hợp đồng thế chấp tài sản phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba khi
Đăng ký giao dịch bảo đảm
37. Đâu không phải là điều kiện của bên đi vay trong hợp đồng tín dụng?
Phải có tài sản bảo đảm tiền vay
38. Đâu không thể là tài sản bảo đảm
Uy tín của bên thứ ba
39. Chủ thể nào sau đây được nhận tiền gửi tiết kiệm
Công ty tài chính vi mô
40. Tiền gửi của tổng giám đốc ngân hàng thương mại tại ngân hàng đó thì
không được bảo hiểm tiền gửi trong mọi trường hợp
Đúng

LUẬT NGÂN HÀNG (LẦN 1)


Tổng điểm25/40

0/0 điểm
Họ và Tên *

Nguyễn Hiền

TRẮC NGHIỆM
25/40 điểm

Câu 19: Ngân hàng là loại hình t ổ ch ức tín d ụng có th ể đ ược th ực hi ện


tất cả các hoạt động ngân hàng. Chúng bao g ồm: *
1/1
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách
Ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng chính sách, công ty tài chính và công ty cho thuê tài
chính
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã, công ty tài chính và công
ty cho thuê tài chính
Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã

Câu 29: Tổ chức tín dụng được dùng ngu ồn v ố nào đ ể góp v ốn, mua c ỏ
phần ? *
0/1
Vốn tự có và vốn huy động

Tiền gửi của khách hàng


Vốn điều lệ, Qũy dự trữ và vốn tự có
Vốn điều lệ và Qũy dự trữ

Câu trả lời đúng


Vốn điều lệ và Qũy dự trữ

Câu 5: Lãi suất - công cụ thực hiện chính sách ti ền ti ệ qu ốc gia: *


0/1
Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn và lãi suất dự trữ bắt buộc
Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất đơn, lãi suất kép và lãi suất tái cấp vốn

Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn
Có hình thức là: Lãi suất đơn và lãi suất kép

Câu trả lời đúng


Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn

Câu 28: Không là tổ chức tín dụng phi ngân hàng? *


1/1
Công ty đầu tư tài chính tổng hợp

Công ty tài chính tổng hợp


Công ty tài chính bao thanh toán
Công ty cho thuê tài chính

Câu 32: Giao dịch bảo đảm * HỎI CÔ NHA


0/1
Không phải đăng ký trong mọi trường hợp

Không bắt buộc phải được công chứng, chứng thực


Bắt buộc phải được công chứng, chứng thực
Chỉ bắt buộc công chứng, chứng thực khi pháp luật có quy định

Câu trả lời đúng


Chỉ bắt buộc công chứng, chứng thực khi pháp luật có quy định

Câu 24: Ngày 20/8/2019, anh Nguy ễn V ăn B ắc ký h ợp đ ồng vay tiêu


dùng với Ngân hàng Phương Đông vay s ố ti ền 40 tri ệu đ ồng. Th ời h ạn
vay 12 tháng, lãi suất 5%/tháng. G ốc và lãi tr ả hàng tháng. Đến h ạn tr ả
nợ, 2. Anh Bắc cho rằng, lãi suất 5%/tháng trong H ợp đ ồng vay tiêu
dùng nêu trên là quá cao. Do đó, anh B ắc ch ỉ đ ồng ý tr ả n ợ g ốc và lãi
còn lại theo lãi suất đối đa của hợp đ ồng cho vay quy đ ịnh t ại B ộ lu ật
Dân sự. Lập luận này: *
0/1
Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của pháp luật chuyên
ngành (pháp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận mức lãi suất nêu trên
Không được chấp nhận, vì tuy pháp luật ngân hàng không quy định về mức lãi suất, nhưng
nguyên tắc tự do thỏa thuận phải được tôn trọng và bảo đảm thực hiện

Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm, hơn nữa pháp luật ngân hàng không
có quy định về lãi suất cụ thể nên sẽ áp dụng BLDS.
Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm. Nên việc áp dụng lãi suất 5%/tháng là
trái quy định

Câu trả lời đúng


Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của pháp luật chuyên
ngành (pháp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận mức lãi suất nêu trên

Câu 39: Nhận định sai? *???????


0/1
Tổ chức tín dụng được kinh doanh bất động sản

Công ty cho thuê tài chính không được nhận tiền gửi của cá nhân
Ngân hàng nhà nước là người chủ động trong quan hệ tái cấp vốn
Giá trị tài sản bảo đảm có thể nhỏ hơn giá trị khoản vay

Câu trả lời đúng


Ngân hàng nhà nước là người chủ động trong quan hệ tái cấp vốn

Câu 10: Trường hợp nào sau đây là h ợp pháp? *


0/1
Ông M là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Hội đồng thành viên ngân hàng Y P
Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi nhánh ngân hàng M
Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty TNHH B chuyên xuất
nhập khẩu cà phê và nông sản
Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng

Câu trả lời đúng


Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi nhánh ngân hàng M

Câu 9: Các hình thức cấp tín dụng c ủa t ổ ch ức tín d ụng: *


0/1
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dịch vụ ngân quỹ
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính
Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng dịch vụ thanh toán

Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán

Câu trả lời đúng


Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính

Câu 4: Chủ thể có thẩm quyền phát hành ti ền *


1/1
Tổ chức tín dụng nếu được ủy quyền
Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước

Tổ chức tín dụng


Bộ Tài chính

Câu 25: Nếu số tiền ghi bằng số khác v ới s ố ti ền ghi b ằng ch ữ thì: *
0/1
Tờ séc đó được thanh toán với giá trị được ghi bằng số
Tờ séc đó không có giá trị thanh toán
Tờ séc đó được thanh toán theo giá trị được ghi bằng chữ
Tờ séc đó được thanh toán với giá trị nhỏ nhất được ghi

Câu trả lời đúng


Tờ séc đó không có giá trị thanh toán

Câu 13: Mục đích chính của việc gi ới h ạn góp v ốn, mua c ổ ph ần: *
1/1
Nhằm phân tán rủi ro
Đảm bảo việc sử dụng biện pháp bảo đảm có hiệu quả
Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng
Đảm bảo khả năng sử dụng vốn đúng mục đích

Câu 11: Thời hạn tổ chức tín dụng vay v ốn c ủa t ổ ch ức tín d ụng khác là:
1/1
Chỉ được dưới 01 năm

01 năm
02 năm
Có thể là 05 năm trong trường hợp đặc biệt

Câu 38: Tổ chức tín dụng hoạt động không nh ằm m ục tiêu l ợi nhu ận? *
1/1
Ngân hàng thương mại
Ngân hàng chính sách

Tổ chức tín dụng vi mô


Công ty tài chính

Câu 33: Hoạt động ngân hàng *


1/1
Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Là hoạt động bao gồm cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, bảo lãnh và cung ứng dịch vụ thanh
toán qua tài khoản
Là hoạt đông bao gồm cho vay, bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh
toán qua ngân hàng
Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 8: Tổ chức tín dụng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật hi ện hành g ồm: *
1/1
Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân

Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân

Câu 21: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mô: *


1/1
Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần
Được thành lập dưới hình thức hợp tác xã
Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn

Được thành lập dưới hình thức công ty hợp danh

Câu 36: Ngân hàng thương mại không đ ược phép tr ực ti ếp *


1/1
Bảo lãnh phát hành chứng khoán

Cấp tín dụng theo hình thức bao thanh toán


Chiết khấu giấy tờ có giá
Nhận tiền gửi của tổ chức

Câu 35: Nhận định đúng? *


1/1
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ra quyết định thành lập chi nhánh của
Ngân hàng nhà nước

Mọi tổ chức tín dụng đều được nhận tiền gửi của cá nhân
Tất cả ngân hàng đều hoạt động vì mục tiêu sinh lợi
Khách hàng không thể vay vốn nếu nhu cầu vốn vượt quá giới hạn cấp tín dụng theo quy định
của Luật Các tổ chức tín dụng

Câu 22: Trường hợp nào sau đây T ổ ch ức tín d ụng b ị đ ặt vào tính tr ạng
kiểm soát đặc biệt? *
1/1
Có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc mất, có nguy cơ mất khả năng thanh toán

Không đủ khả năng thanh toán các khoản nợ đã đến hạn


Không bảo đảm được tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
Tổ chức tín dụng xếp loại yếu kém trong 02 quý liên tục

Câu 20: Hoạt động cho thuê tài chính *


1/1
Chỉ do Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính thực hiện
Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn
Có thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản
cho thuê đó

Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn

Câu 7: Hành vi nào sau đây c ủa Ngân hàng Nhà n ước là phù h ợp v ới
quy định của pháp luật?
0/1
Bảo lãnh cho Ngân hàng HD vay 200 tỷ của MZH
Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khóang sản vay ngân hàng thế giới 50 triệu USD
Bảo lãnh cho ACB vay BIDV Lào

Đặt Ngân hàng thương mại cổ phần X vào tình trạng kiểm soát đặc biệt do Ngân hàng này xếp
hạng yếu kém trong năm 2020

Câu trả lời đúng


Bảo lãnh cho Ngân hàng HD vay 200 tỷ của MZH

Câu 15: Anh Hoàng muốn vay 1 t ỷ đ ồng t ại Ngân hàng Thanh Tâm đ ể
mở cửa kinh doanh phân bón. Tuy nhiên do không có tài s ản đ ảm b ảo
cho khoản vay nên anh Hoàng đã nh ờ bà Nga là cô ru ột c ủa Hoàng
dùng căn nhà của bà Nga trị giá 2 t ỷ đ ồng đ ể b ảo đ ảm cho kho ản vay
trên. Biện pháp bảo đảm trong trường h ợp này là: *
0/1
Cầm cố
Tín chấp
Bảo lãnh

Thế chấp
Câu trả lời đúng
Thế chấp

Câu 6: Các công cụ thực hiện chính sách ti ền t ệ qu ốc gia c ủa Ngân


hàng Nhà nước Việt Nam gồm: *
0/1
Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, và
công cụ khác
Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị
trường mở và công cụ khác

Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín dụng, dự trữ bắt
buộc và công cụ khác

Câu trả lời đúng


Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác

Câu 30: Cho vay trong trường h ợp đ ặc bi ệt: *


0/1
Chỉ do Ngân hàng Nhà nước thự hiện

Không thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn
Là khoản vay ngắn hạn (dưới 01 năm)
Có thể áp dụng ngay cả khi tổ chức tín dụng không có vấn đề đặc biệt

Câu trả lời đúng


Không thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn

Câu 31: Nhận định đúng? *


0/1
Ngân hàng có quyền trực tiếp tiến hành hoạt động cho thuê tài chính.
Sau khi hết thời gian kiểm soát đặc biệt, mọi TCTD đều trở lại hoạt động bình thường.

Công ty tài chính được mở tài khoản và cung cấp các dịch vụ thanh toán cho ngân hàng.
Chỉ có Thống đốc NHNNVN mới có quyền ra quyết định đặt TCTD vào tình trạng kiểm soát đặc
biệt.

Câu trả lời đúng


Chỉ có Thống đốc NHNNVN mới có quyền ra quyết định đặt TCTD vào tình trạng kiểm soát đặc
biệt.
Câu 16: Tài sản bảo đảm khoản vay: *
1/1
Phải có giá trị bằng hoặc cao hơn khoản vay tại thời điểm vay
Phải là tài sản mà pháp luật không cấm giao dịch

Phải là tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của bên đi vay
Phải là tài sản hiện có và được phép giao dịch

Câu 14: Nhận định "Ngân hàng th ương m ại có th ể c ấp tín d ụng d ưới
hình thức cho thuê tài chính" là: *
1/1
Đúng. Để thực hiện cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính thì ngân hàng thương mại
phải thành lập công ty con để kinh doanh

Đúng. Ngân hàng thương mại được thực hiện hoạt động này một cách trực tiếp
Đúng. Vì Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân
hàng
Sai. Vì hoạt động cho thuê tài chính là hoạt động nhiều tủi ro, bên cạnh đó, nó là hoạt động đặc
thù của công ty cho thuê tài chính

Câu 23: Công ty trách nhi ệm h ữu h ạn X (Công ty X) kinh doanh l ĩnh v ực


nhà hàng, khách sạn. Công ty X có nhu c ầu vay 20 t ỷ đ ồng đ ể m ở r ộng
mạng lưới khách sạn của mình nên đã liên h ệ v ới Ngân hàng th ương
mại cổ phần Y (Ngân hàng Y). Công ty X và Ngân hàng Y đã th ỏa thu ận
và ký kết hợp đồng tín dụng với nội dung: kho ản vay tr ị giá 20 t ỷ đ ồng,
lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 năm và tài s ản b ảo đ ảm là c ăn nhà thu ộc s ở
hữu của bà A, được định giá 22 tỷ đồng. Giả s ử đ ến h ạn nh ưng Công ty
X không trả được nợ, Ngân hàng Y ti ến hành x ử lý tài s ản b ảo đ ảm đ ể
thu hồi nợ, tuy nhiên giá trị ngôi nhà t ại th ời đi ểm x ử lý đ ược đ ịnh giá là
19.5 tỷ đồng. Hỏi: Chủ thể nào sẽ có trách nhi ệm tr ả s ố n ợ còn l ại cho
Ngân hàng Y?
1/1
Bà A
Công ty X

Ngân hàng Y tự chịu


Người đại diện theo pháp luật của Công ty X
Câu 27: Chủ thể thống nhất quản lý nhà n ước v ề b ảo hi ểm ti ền g ửi là: *
1/1
Bộ trưởng Bộ Tài chính
Chính phủ

Ngân hàng Nhà nước


Quốc hội

Câu 18: Nhận định đúng? *


1/1
Giao dịch bảo đảm vô hiệu dẫn đến hợp đồng tín dụng vô hiệu
Giao dịch bảo đảm vô hiệu có thể dẫn đến hợp đồng tín dụng vô hiệu

Hợp đồng tín dụng không vô hiệu thì đương nhiên giao dịch bảo đảm cũng không vô hiệu
Hợp đồng tín dụng vô hiệu dẫn đến giao dịch bảo đảm vô hiệu

Câu 17: .... là hình thức cấp tín d ụng cho bên bán hàng ho ặc bên mua
hàng thông qua việc mua lại có b ảo l ưu quy ền truy đòi các kho ản ph ải
thu hoặc các khoản phải trả phát sinh t ừ vi ệc mua, bán hàng hóa, cung
ứng dịch vụ theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng d ịch v ụ. *
1/1
Bao thanh toán

Bảo lãnh ngân hàng


Cho vay
Cho thuê tài chính

Câu 1: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là: *


0/1
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng của các tổ chức tín dụng
Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.

Câu trả lời đúng


Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam

Câu 12: Không phải mục đích c ủa "Ki ểm soát đ ặc bi ệt"? *


1/1
Nhằm tăng lãi suất tiền gửi

Bảo đảm quyền lợi của khách hàng


Đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng
Phục hồi khả năng thanh toán của Tổ chức tín dụng

Câu 37: Tái cấp vốn: *


0/1
Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
Mục đích chính là đảm bảo sự hoạt động bình thường của các TCTD

Chỉ có phương thức là cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
Là khoản vay trung, dài hạn

Câu trả lời đúng


Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt

Câu 34: Hoạt động nào sau đây Công ty tài chính không đ ược th ực
hiện? *
1/1
Cho vay
Bảo lãnh ngân hàng
Nhận tiền gửi của tổ chức
Nhận tiền gửi của cá nhân

Câu 40: Công ty Khiêm Tốn có m ột kho ản ti ền đang ch ờ thanh toán


trong 01 tháng. Với khoảng th ời gian nhàn r ỗi nh ư v ậy, Công ty th ực
hiện hoạt động nào sau đây sẽ đem l ại hi ệu qu ả t ốt nh ất? *
1/1
Gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 tháng
Gửi vào tài khoản thanh toán
Gửi tài khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng
Để tiền một chỗ

Câu 3: Dự trữ bắt buộc *


1/1
Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và không được hưởng lãi suất
Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ
quốc gia

Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính
sách tiền tệ quốc gia
Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại cổ phần

Câu 26: Không có thẩm quyền quy ết đ ịnh c ơ c ấu l ại t ổ ch ức tín d ụng


được kiểm soát đặc biệt *
1/1
Thủ tướng chính phủ
Chính phủ
Ngân hàng Nhà nước
Bộ trưởng Bộ Tài chính

Câu 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam *


1/1
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Bộ Tài chính
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Quốc hội
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ

Có trụ sở chính tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh


Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách
quyền riêng tư

Biểu mẫu
8/1/2022

LUẬT NGÂN HÀNG (LẦN 1) 32/40


TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sau đây được xem là bảo lãnh ngân hàng? *
a. Ngân hàng TMCP X cam kết với Công ty Y sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho Công ty C nếu
Công ty C không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
b. Ngân hàng TMCP A cam kết với Công ty B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Công ty C nếu Công ty
C bị phá sản.

c. Ngân hàng TMCP A cam kết với doanh nghiệp M sẽ thực hiện nghĩa vụ giải chấp tài sản bảo đảm nếu
doanh nghiệp N trả nợ thay cho doanh nghiệp M.

d. Ngân hàng TMCP A cam kết sẽ thanh toán cho công ty Z nếu Công ty Z xuất trình được bộ chứng từ
phù hợp theo yêu cầu.

Câu 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam *


a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ
b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Quốc hội

c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Bộ Tài chính

d. Có trụ sở chính tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 3: Dự trữ bắt buộc *


a. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
b. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và không được hưởng lãi suất

c. Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại cổ phần

d. Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ
quốc gia

Câu 4: Chủ thể có thẩm quyền phát hành tiền *


a. Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước
b. Tổ chức tín dụng

c. Tổ chức tín dụng nếu được ủy quyền

d. Bộ Tài chính

Câu 5: Lãi suất - công cụ thực hiện chính sách tiền tiệ quốc gia: *
a. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn
b. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất đơn, lãi suất kép và lãi suất tái cấp vốn

c. Có hình thức là: Lãi suất đơn và lãi suất kép

d. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn và lãi suất dự trữ bắt buộc

Câu 6: Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gồm: *
a. Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở
và công cụ khác
b. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác

c. Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, và công cụ
khác

d. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín dụng, dự trữ bắt buộc và
công cụ khác

Câu 7: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ngân hàng? *
a. Mua lại giấy tờ có giá
b. Cho vay

c. Bảo lãnh ngân hàng

d. Kinh doanh vàng

Câu 8: Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm: *
a. Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân
b. Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã

c. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng

d. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân

Câu 9: Các hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng: *
a. Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán
b. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính

c. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng dịch vụ thanh toán

d. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dịch vụ ngân quỹ

Câu 10: Trường hợp nào sau đây là hợp pháp? *


a. Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi nhánh ngân hàng M
b. Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng

c. Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty TNHH B chuyên xuất nhập
khẩu cà phê và nông sản

d. Ông M là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Hội đồng thành viên ngân hàng Y P

Câu 11: Thời hạn tổ chức tín dụng vay vốn của tổ chức tín dụng khác là: *
a. Chỉ được dưới 01 năm
b. 01 năm
c. 02 năm

d. Có thể là 05 năm trong trường hợp đặc biệt

Câu 12: Thư tín dụng là cam kết thanh toán của: *
a. Doanh nghiệp nhập khẩu (Bên mua/ Bên có nghĩa vụ thanh toán)
d. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp xuất khẩu (Ngân hàng thông báo/ Ngân hàng đại lý)

c. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp nhập khẩu (Ngân hàng mở thư tín dụng)

b. Doanh nghiệp xuất khẩu (Bên bán/ Bên có quyền nhận tiền)

Câu 13: Mục đích chính của việc giới hạn góp vốn, mua cổ phần: *
a. Đảm bảo khả năng sử dụng vốn đúng mục đích
b. Nhằm phân tán rủi ro

c. Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng

d. Đảm bảo việc sử dụng biện pháp bảo đảm có hiệu quả

Câu 14: Nhận định "Ngân hàng thương mại có thể cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính" là: *
a. Đúng. Vì Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
b. Đúng. Ngân hàng thương mại được thực hiện hoạt động này một cách trực tiếp

c. Đúng. Để thực hiện cấp tín dụng dưới hình thức cho thuê tài chính thì ngân hàng thương mại phải thành
lập công ty con để kinh doanh

d. Sai. Vì hoạt động cho thuê tài chính là hoạt động nhiều tủi ro, bên cạnh đó, nó là hoạt động đặc thù của
công ty cho thuê tài chính

Câu 15: Anh Hoàng muốn vay 1 tỷ đồng tại Ngân hàng Thanh Tâm để mở cửa kinh doanh phân bón.
Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo cho khoản vay nên anh Hoàng đã nhờ bà Nga là cô ruột của
Hoàng dùng căn nhà của bà Nga trị giá 2 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Biện pháp bảo đảm
trong trường hợp này là: *
a. Thế chấp
b. Bảo lãnh

c. Tín chấp

d. Cầm cố

Câu 16: Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp thông tin
về giao dịch và số dư trên tài khoản thanh toán? *
a. Người được chủ tài khoản ủy quyền hợp pháp
b. Tổ chức tín dụng đang cấp tín dụng cho chủ tài khoản
c. Vợ hoặc chồng hợp pháp của chủ tài khoản

d. Vợ/chồng hoặc người thân thích khác của chủ tài khoản

Câu 17: .... là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng thông qua việc mua lại có
bảo lưu quyền truy đòi các khoản phải thu hoặc các khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. *
a. Cho vay
b. Bảo lãnh ngân hàng

c. Bao thanh toán

d. Cho thuê tài chính

Câu 18: Trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm? *
a. Thế chấp một tài sản để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
b. Thế chấp quyền sử dụng đất

c. Thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu

d. Thế chấp tàu bay, tàu biển

Câu 19: Tái cấp vốn là việc: *


a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài
b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam co tổ chức tín dụng gặp khó khăn vay khoản vay đặc biệt

c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tạm ứng cho ngân sách nhà nước

d. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung ứng vốn ngắn hạn cho tổ chức tín dụng

Câu 20: Hoạt động cho thuê tài chính *


d. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn
b. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn

a. Chỉ do Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính thực hiện

c. Có thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản cho thuê
đó

Câu 21: Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay? *
a. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
b. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh thời điểm giải ngân vốn vay cho phù hợp với tiến độ dự án của
khách hàng vay

c. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và lãi đã thỏa thuận nhưng tổng thời hạn cho vay
không thay đổi
d. Là việc tổ chức tín dụng chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi so với thời
hạn vay thỏa thuận trong hợp đồng

Câu 22: Trường hợp nào sau đây Tổ chức tín dụng bị đặt vào tính trạng kiểm soát đặc biệt? *
a. Tổ chức tín dụng xếp loại yếu kém trong 02 quý liên tục
b. Có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc mất, có nguy cơ mất khả năng thanh toán

c. Không đủ khả năng thanh toán các khoản nợ đã đến hạn

d. Không bảo đảm được tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

Câu 23: Công ty trách nhiệm hữu hạn X (Công ty X) kinh doanh lĩnh vực nhà hàng, khách sạn. Công ty
X có nhu cầu vay 20 tỷ đồng để mở rộng mạng lưới khách sạn của mình nên đã liên hệ với Ngân hàng
thương mại cổ phần Y (Ngân hàng Y). Công ty X và Ngân hàng Y đã thỏa thuận và ký kết hợp đồng tín
dụng với nội dung: khoản vay trị giá 20 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 năm và tài sản bảo đảm là
căn nhà thuộc sở hữu của bà A, được định giá 22 tỷ đồng. Giả sử đến hạn nhưng Công ty X không trả
được nợ, Ngân hàng Y tiến hành xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ, tuy nhiên giá trị ngôi nhà tại thời
điểm xử lý được định giá là 19.5 tỷ đồng. Hỏi: Chủ thể nào sẽ có trách nhiệm trả số nợ còn lại cho
Ngân hàng Y? *
a. Bà A
b. Công ty X

c. Ngân hàng Y tự chịu

d. Người đại diện theo pháp luật của Công ty X

Câu 24: Ngày 20/8/2019, anh Nguyễn Văn Bắc ký hợp đồng vay tiêu dùng với Ngân hàng Phương
Đông vay số tiền 40 triệu đồng. Thời hạn vay 12 tháng, lãi suất 5%/tháng. Gốc và lãi trả hàng tháng.
Đến hạn trả nợ, Anh Bắc cho rằng, lãi suất 5%/tháng trong Hợp đồng vay tiêu dùng nêu trên là quá cao.
Do đó, anh Bắc chỉ đồng ý trả nợ gốc và lãi còn lại theo lãi suất đối đa của hợp đồng cho vay quy định
tại Bộ luật Dân sự. Lập luận này: *
a. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm. Nên việc áp dụng lãi suất 5%/tháng là trái
quy định
b. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm, hơn nữa pháp luật ngân hàng không có quy
định về lãi suất cụ thể nên sẽ áp dụng BLDS.

c. Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của pháp luật chuyên ngành (pháp
luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp nhận mức lãi suất nêu trên

d. Không được chấp nhận, vì tuy pháp luật ngân hàng không quy định về mức lãi suất, nhưng nguyên tắc tự
do thỏa thuận phải được tôn trọng và bảo đảm thực hiện

Câu 25: Nếu số tiền ghi bằng số khác với số tiền ghi bằng chữ thì: *
a. Tờ séc đó không có giá trị thanh toán
b. Tờ séc đó được thanh toán với giá trị được ghi bằng số

c. Tờ séc đó được thanh toán với giá trị nhỏ nhất được ghi

d. Tờ séc đó được thanh toán theo giá trị được ghi bằng chữ

Câu 26: Không có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt *
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Nhà nước

c. Thủ tướng chính phủ

d. Bộ trưởng Bộ Tài chính

Câu 27: Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh toán thẻ, chủ thẻ đề nghị tổ
chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây phải chịu trách nhiệm với toàn bộ tổn thất tài chính phát
sinh đối với chủ thẻ do việc sử dụng thẻ trước thời điểm khóa thẻ? *
a. Chủ thẻ
b. Đơn vị chấp nhận thẻ

c. Tổ chức thanh toán thẻ

d. Tổ chức phát hành thẻ

Câu 28: Không là tổ chức tín dụng phi ngân hàng? *


a. Công ty tài chính tổng hợp
b. Công ty cho thuê tài chính

c. Công ty tài chính bao thanh toán

d. Công ty đầu tư tài chính tổng hợp

Câu 29: Tổ chức tín dụng được dùng nguồn vố nào để góp vốn, mua cỏ phần ? *
a. Vốn tự có và vốn huy động
b. Vốn điều lệ và Qũy dự trữ

c. Tiền gửi của khách hàng

d. Vốn điều lệ, Qũy dự trữ và vốn tự có

Câu 30: Cho vay trong trường hợp đặc biệt: *


a. Chỉ do Ngân hàng Nhà nước thự hiện
b. Không thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn

c. Là khoản vay ngắn hạn (dưới 01 năm)


d. Có thể áp dụng ngay cả khi tổ chức tín dụng không có vấn đề đặc biệt

Câu 31: Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh toán tờ séc? *
a. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về địa điểm thanh toán
b. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về ngày ký phát

c. Nội dung tờ séc không có thông tin về cơ sở phát sinh nghĩa vụ thanh toán bằng séc giữa người ký phát
và người thụ hưởng

d. Nội dung tờ séc không có cụm từ "bảo chi" kèm chữ ký, con dấu cua người bị ký phát

Câu 32: Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là: *
a. Là một doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
b. Là một đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

c. Tổ chức tài chính của Nhà nước

d. Là một đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Câu 33: Hoạt động ngân hàng *


a. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
b. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

c. Là hoạt đông bao gồm cho vay, bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua
ngân hàng

d. Là hoạt động bao gồm cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, bảo lãnh và cung ứng dịch vụ thanh toán qua
tài khoản

Câu 34: Hoạt động nào sau đây Công ty tài chính không được thực hiện? *
a. Cho vay
b. Nhận tiền gửi của cá nhân

c. Nhận tiền gửi của tổ chức

d. Bảo lãnh ngân hàng

Câu 35: Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật ngân hàng? *
a. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhận tiền gửi giữa tổ chức tín dụng và người gửi tiền
b. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình vay tiền giữa các cá nhân

c. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình cho thuê tài chính giữa tổ chức tín dụng và bên thuê

d. Quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động tài cấp vốn giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các ngân
hàng thương mại

Câu 36: Ngân hàng thương mại không được phép trực tiếp *
a. Cấp tín dụng theo hình thức bao thanh toán
d. Chiết khấu giấy tờ có giá

c. Bảo lãnh phát hành chứng khoán

b. Nhận tiền gửi của tổ chức

Câu 37: Tái cấp vốn: *


a. Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
b. Là khoản vay trung, dài hạn

c. Chỉ có phương thức là cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá

d. Mục đích chính là đảm bảo sự hoạt động bình thường của các TCTD

Câu 38: Tổ chức tín dụng hoạt động không nhằm mục tiêu lợi nhuận? *
a. Tổ chức tín dụng vi mô
b. Ngân hàng chính sách

c. Ngân hàng thương mại

d. Công ty tài chính

Câu 39: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng: *
a. Cho Chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ
b. Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả
năng thanh toán

c. Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi có chỉ định của Thủ tướng
Chính phủ

d. Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư công

Câu 40: Công ty TNHH Mạo Hiểm có một khoản tiền đang chờ thanh toán trong 01 tháng. Với khoảng
thời gian nhàn rỗi như vậy, Công ty thực hiện hoạt động nào sau đây sẽ đem lại hiệu quả tốt nhất? *
a. Gửi vào tài khoản thanh toán
b. Gửi tài khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng

c. Gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 tháng

d. Để tiền một chỗ

LUẬT NGÂN HÀNG 25/40


Tổng điểm25/40

Email *

caoduongthanh@gmail.com

TRẮC NGHIỆM

25/40 điểm

Câu 7: Chủ thể bắt buộc tham gia bảo hiểm tiền gửi: *

1/1
a. Người gửi tiền
b. Tất cả các tổ chức gửi tiền

c. Tất cả các tổ chức nhận tiền gửi

d. Một số tổ chức tín dụng nhận tiền gửi

Câu 2: Tổ chức tín dụng không được cho khách hàng vay vốn với mục đích: *

1/1
a. Dùng tiền vay để trả nợ gốc và lãi vay tại một tổ chức tín dụng khác
b. Dùng tiền vay để trả nợ cho người yêu cũ

c. Dùng tiền vay để chi trả các khoản thuế, phí, lệ phí đối với Nhà nước

d. Dùng tiền vay để mua vàng miếng

Câu 27: Ngân hàng thương mại không được trực tiếp thực hiện hoạt động nào sau đây? *

1/1
a. Mở thư tín dụng (L/C)
b. Cho vay

c. Bao thanh toán

d. Cho thuê tài chính


Câu 16: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là không phụ hợp với pháp luật
Ngân hàng? *

0/1
a. Cho Ngân hàng Techcombak vay 50 tỷ trong thời gian kiểm soát đặc biệt
b. Góp vốn cùng Ngân hàng Vietinbank thành lập công ty quản lý nợ quốc gia

c. Mua lại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam với giá 0 đồng

d. Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam vay của Ngân hàng thế giới 50 tỷ USD

Câu trả lời đúng


d. Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam vay của Ngân hàng thế giới 50 tỷ USD

Câu 40: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành tiền bằng các phương thức nào sau đây? *

0/1
a. Bán ngoại tệ cho các ngân hàng
b. Bán giấy tờ có giá

c. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước

d. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước

Câu trả lời đúng


d. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước

Câu 36: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo lãnh ngân
hàng? *

0/1
a. Người ký phát séc
b. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

d. Người yêu cũ

Câu trả lời đúng


c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Câu 25: Ngân hàng thương mại cổ phần có thể được sử dụng hình thức nào sau đây để huy động
vốn? *

0/1
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Bao thanh toán

c. Phát hành giấy tờ có giá

d. Mở thư tín dụng

Câu trả lời đúng


c. Phát hành giấy tờ có giá

Câu 30: Hợp đồng tín dụng có thể bị Tòa án tuyên bố vô hiệu trong trường hợp nào sau đây? *

1/1
a. Bên vay là mẹ ruột của thành viên Hội đồng quản trị tổ chức tín dụng cho vay

b. Bên vay là Trưởng Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng đó

c. Bên vay là cổ đông của tổ chức tín dụng đó

d. Số tiền vay trong hợp đồng tín dụng vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng cho vay

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể không bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm? *

1/1
a. Thế chấp quyền sử dụng đất
b. Thế chấp tàu tàu biển

c. Cầm cố tàu bay, tàu biển


d. Thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Câu 34: Ngân hàng thương mại cổ phần A cho vay trong trường hợp nào sau đây phải có biện pháp bảo
đảm? *

0/1
a. Cho vay đối với bà Z là con của ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần A)
b. Cho vay đối với bà Z là vợ của ông T (là thành viên Ban kiểm soát của Ngân hàng thương mại cổ phần
A)

c. Cho vay đối với ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần A

d. Cho vay đối với bà X là Kế toán trưởng của Ngân hàng thương mại cổ phần A

Câu trả lời đúng


d. Cho vay đối với bà X là Kế toán trưởng của Ngân hàng thương mại cổ phần A

Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây? *

1/1
a. Mua lại giấy tờ có giá từ tổ chức tín dụng
b. Cho các tổ chức tín dụng vay vốn

c. Bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài khi có quyết định của Thủ tướng

d. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước

Câu 39: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mô: *

1/1
a. Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần
b. Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn

c. Được thành lập dưới hình thức công ty hợp danh


d. Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH và Doanh nghiệp tư nhân

Câu 18: Trường hợp nào sau đây là phù hợp với quy định của pháp luật? *

1/1
a. Bà K là thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
b. Bà X là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và làm giám đốc chi nhánh ngân hàng M

c. Bà M la Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời là giám đốc công ty TNHH T (chuyên xuất nhập khẩu
cà phê và nông sản)

d. Ông C là thành viên HĐQT của ngân hàng L. Ngân hàng H thành lập công ty cho thuê tài chính trực
thuộc và cử ông C là thành viên HĐQT của công ty này

Câu 10: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ
quốc gia? *

1/1
a. Kiểm soát cán cân thanh toán quốc tế và nợ quốc gia
b. Dự trữ bắt buộc

c. Điều tiết ngân sách địa phương và trung ương

d. Kiểm soát việc thu chi ngân sách nhà nước

Câu 19: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được quyền: *

1/1
a. Quyết định mức lạm phát hàng năm
b. Quyết định tạm ứng cho ngân sách nhà nước

c. Quyết định về việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

d. Quyết định lượng tiền cung ứng bổ sung cho lưu thông hàng năm
Câu 17: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là phù hợp với quý định của pháp
luật? *

1/1
a. Cho Ngân hàng ACB vay 100 tỷ để đảm bảo khả năng thanh toán

b. Mua 20% cổ phần của Ngân hàng Sông Hồng (đang hoạt động tốt, không có các vấn đề xấu)

c. Cho Ngân hàng Sacombank vay 100 tỷ trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của Ngân hàng nà

d. Ấn định lãi suất vay 13% giữa khoản vay của Ngân hàng MB và Ngân hàng ASB (trong điều kiện thị
trường tiền tệ không có diễn biến bất thường)

Câu 22: Ông T muốn vay 2 tỷ đồng tại Ngân hàng TMCP X để mở cửa kinh doanh nông sản. Tuy nhiên
do không có tài sản đảm bảo cho khoản vay nên ông T đã nhờ bà H (em ruột của T) dùng căn nhà của H
trị giá 10 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Đây là biện pháp bảo đảm *

1/1
a. Tín chấp
b. Cầm cố

c. Thế chấp

d. Bảo lãnh

Câu 20: Tài sản nào sau đây không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn tại ngân hàng thương
mại cổ phẩn? *

1/1
a. Các loại tài sản bị cấm giao dịch trên thị trường

b. Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

c. Quyền đòi nợ

d. Tài sản hình thành trong tương lai


Câu 32: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể nào sau đây? *

0/1
a. Ngân hàng hợp tác xã

b. Ngân hàng thương mại

c. Công ty cho thuê tài chính

d. Qũy tín dụng nhân dân

Câu trả lời đúng


c. Công ty cho thuê tài chính

Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức tín dụng: *

1/1
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

b. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài

c. Thủ tướng Chính phủ

d. Bộ trưởng Bộ Tài chính

Câu 15: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với: *

1/1
a. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế, và cho Chính phủ vay để giải quyết bội chi
ngân sách nhà nước
b. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế, tạm ứng cho Chính phủ
để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước

c. Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước

d. Tổ chức tín dụng và cho Chính phủ vay để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước
Câu 38: Trong trường hợp giới hạn cấp tín dụng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng
và người có liên quan không được vượt quá ... vốn tự có của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô (không tính các trường hợp ngoại lệ) *

1/1
a. 15%
b. 25%

c. 10%

d. 50%

Câu 28: Điều kiện đối với tài sản thế chấp để bảo đảm tiền vay là: *

1/1
a. Phải thuộc sở hữu của bên thế chấp

b. Bắt buộc phải là tài sản hiện hữu tại thời điểm xác lập hợp đồng

c. Phải được chiếm hữu và sử dụng bởi bên thế chấp tại thời điểm xác lập hợp đồng

d. Bắt buộc phải có giấy chứng nhận quyền sở hữu

Câu 6: Tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi *

1/1
a. Có nguy cơ mất khả năng thanh toán

b. Số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng nhỏ hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong báo
cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất

c. Không đảm bảo được tỷ lệ vốn an toàn vốn trong 05 tháng liên tục

d. Bị xếp loại yếu kém trong 06 tháng liên tục

Câu 11: Đâu là đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính: *

0/1
a. Bên mua có quyền mua lại tài sản mà mình đã thuê khi kết thúc thời hạn thuê
b. Bên thuê phải là doanh nghiệp

c. Bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không còn nhu cầu sử dụng tài sản thuê

d. Bên thuê được quyền yêu cầu bên cho thuê sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật đối với tài sản thuê

Câu trả lời đúng


a. Bên mua có quyền mua lại tài sản mà mình đã thuê khi kết thúc thời hạn thuê

Câu 24: Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần? *

0/1
a. Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng

b. Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi

c. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu

d. Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Câu trả lời đúng


c. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu

Câu 35: Chủ thể nào sau đây được phép cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản cho khách hàng? *

1/1
a. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam

b. Qũy tín dụng nhân dân

c. Tổ chức tài chính vi mô

d. Văn phòng đại diện ngân hàng thương mại nước ngoài ở Việt Nam

Câu 9: Công ty tài chính không được phép thực hiện hoạt động: *

1/1
a. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân
b. Cho thuê tài chính

c. Cho vay

d. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của tổ chức

Câu 26: Sự giống nhau của tín chấp và bảo lãnh trong hoạt động cấp tín dụng dưới hình thức cho vay
là: *

0/1
a. Chủ thể thực hiện
b. Không có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay

c. Nghĩa vụ trả nợ thay nếu bên vay không thanh toán được nợ vay

d. Luôn có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay

Câu trả lời đúng


b. Không có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay

Câu 8: Công ty cho thuê tài chính được thực hiện hoạt động nào sau đây? *

1/1
a. Nhận tiền gửi của tổ chức

b. Cho vay

c. Bao thanh toán

d. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

Câu 5: Theo pháp luật hiện hành, tổ chức tín dụng được quyền trích vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung
vốn điều lệ để: *

0/1
a. Góp vốn, mua cổ phần của bất kỳ một doanh nghiệp nào
b. Góp vốn, mua cổ phần tại doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp kinh doanh chứng khoán

c. Kinh doanh bất động sản

d. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh chứng khoán

Câu trả lời đúng


b. Góp vốn, mua cổ phần tại doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp kinh doanh chứng khoán

Câu 1: Thẩm quyền đặt Qũy tín dụng nhân dân vào tình trạng kiểm soát đặc biệt thuộc về *

1/1
a. Thống đống Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

c. Bộ trưởng Bộ Tài chính

d. Thủ tướng Chính phủ

Câu 14: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: *

1/1
a. Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế tập thể
b. Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế thủ trưởng

c. Có mô hình lãnh đọa điều hành theo cơ chế thủ trưởng kết hợp với cơ chế tập thể

d. Có mục tiêu chủ yếu là vì lợi nhuận

Câu 4: Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, giao dịch bảo đảm có giá trị pháp lý đối với
người thứ ba từ thời điểm nào? *

0/1
a. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được đăng ký
b. Kể từ thời điểm các bên thỏa thuận

c. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được công chứng, chứng thực
d. Kể từ thời điểm hợp động được giao kết

Câu trả lời đúng


a. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được đăng ký

Câu 29: Nếu Ngân hàng thương mại cổ phần X bị đạt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt thì trong thời
hạn kiểm soát đặc biệt, Ban kiểm soát đặc biệt có quyền nào sau đây? *

1/1
a. Quyết định chấm dứt kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương mại cổ phần X
b. Quyết định gia hạn thời gian kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương mại cổ phần X

c. Quyết định cho Ngân hàng thương mại cổ phần X vay khoản vay đặc biệt thay Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam

d. Quyết định đình chỉ quyền điều hành của Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần X

Câu 21: Theo quy định pháp luật hiện hành thì người ký phát có quyền yêu cầu đình chỉ thanh toán séc
mà mình đã ký phát bằng việc thông báo bằng văn bản cho người bị ký phát. Trong trường hợp này
thông báo đình chỉ thanh toán séc chỉ có hiệu lực: *

0/1
a. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc
b. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc

c. Tại thời điểm nhận được thông báo đình chỉ thanh toán séc

d. Trước thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc

Câu trả lời đúng


a. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc

Câu 13: Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán? *

0/1
a. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn ít hơn 180 ngày
nhận được đề nghị bao thanh toán
b. Khoản thu đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ

c. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ

d. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thỏa thuận không được chuyển giao
quyền và nghĩa trong hợp đồng

Câu trả lời đúng


a. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn ít hơn 180 ngày
nhận được đề nghị bao thanh toán

Câu 37: Luật Ngân hàng: *

0/1
a. Là một lĩnh vực pháp luật độc lập
b. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành rộng

c. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp

d. Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam

Câu trả lời đúng


d. Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam

Câu 3: Giá trại tài sản bảo đảm: *

1/1
a. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
b. Có thể nhỏ hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

c. Chỉ có thể bằng hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

d. Phải nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

Câu 12: (Các) chủ thể của hoạt động ngân hàng: *

0/1
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Ngân hàng nhà nước Việt Nam và các chủ thể được cấp phép thực hiện hoạt động ngân hàng

c. Tổ chức tín dụng

d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng và các chủ thể được cấp phép thực hiện hoạt động ngân
hàng

Câu trả lời đúng


c. Tổ chức tín dụng

You might also like